Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Hướng dẫn nhập dữ liệu (3 phần)

Hướng dẫn nhập lịch học


Bảng màu xanh dương dùng để nhập lịch học trên trường
Tất cả các thông tin lớp học đều có trên hệ thống ctt của nhà trường

Mỗi dòng của bảng sẽ bao gồm các thông tin (từ trái sang phải)
- Tên lớp học (học phần)
- Thời gian bắt đầu, kết thúc, thứ trong tuần diễn ra lớp học (T2-CN)
- Tuần bắt đầu và kết thúc của lớp học
- Học phí và mã học phần của học phần tương ứng trong học kì

Các thông số thiết lập:


- Với các lớp có 2 buổi học khác nhau trong tuần (ví dụ 2 tiết Thứ Hai và 2 tiết
Thứ Tư)
=> Nhập mỗi buổi một dòng riêng
- Các lớp học có khoảng thời gian tuần không liên tục (ví dụ 3-10,12-19)
=> Nhập mỗi khoảng thời gian tuần liên tục một dòng riêng
=> (Một dòng cho khoảng tuần 3-10, một dòng cho khoảng tuần 12-19)
=> Hoặc nhập một dòng cho khoảng 3-19
- Các lớp học diễn ra vào các tuần khác nhau (ví dụ lớp thí nghiệm diễn ra
trong tuần 3,5,7,9,11
=> Nhập mỗi tuần một dòng riêng (khoảng tuần 3-3, 5-5, 7-7, 9-9, 11-11)

- Học phí và học phần được nhập lặp lại ở tất cả các dòng tương ứng
- Viết các lớp thí nghiệm, bài tập riêng
Hướng dẫn nhập lịch hoạt động
Bảng màu xanh lá dùng để nhập lịch tham gia các hoạt động, công việc của cá nhân
Ví dụ: Thời gian tự học, tham gia hoạt động ngoại khoá, đi chơi...

Mỗi dòng của bảng sẽ bao gồm các thông tin (từ trái sang phải)
- Nội dung hoạt động/công việc
- Thời gian bắt đầu, kết thúc
- Hoạt động này có lặp lại hàng tuần hay không?
- Nếu có (TRUE), chọn thứ lặp lại trong tuần
- Nếu không (FALSE), nhập ngày diễn ra hoạt động
- Hoạt động này có cần thiết, ưu tiên cao không?
- Chi phí bỏ ra để tham gia hoạt động đó là bao nhiêu

Một số lưu ý cách nhập dữ liệu:


- Nếu hoạt động lặp lại trong nhiều ngày trong tuần
=> Nhập mỗi ngày trong tuần một dòng riêng
- Nếu hoạt động không lặp lại hàng tuần nhưng diễn ra nhiều ngày
=> Nhập mỗi ngày một dòng riêng
- Nếu hoạt động giúp bạn có thêm một khoản tiền
=> Nhập chi phí là số âm
Hướng dẫn nhập lịch hoạt động
Bảng màu xám dùng để nhập các lịch nghỉ, không có hoạt động
Ví dụ: Nghỉ giữa kì, nghỉ lễ...

Mỗi dòng của bảng sẽ bao gồm các thông tin (từ trái sang phải)
- Nội dung hoạt động
- Thời gian bắt đầu, kết thúc
- Ngày diễn ra

Một số lưu ý cách nhập dữ liệu:


- Nếu hoạt động diễn ra trong nhiều ngày
=> Nhập mỗi ngày một dòng riêng
- Hiện tại bảng này chỉ có thể nhập ngày nghỉ là cả ngày
=> Mỗi dòng đều phải nhập khoảng thời gian từ 00:00 - 23:59
Điều kiện tiên quyết: Công cụ này hoạt động được với phiên bản Office 365 mới nhất
=> Các bạn hãy sử dụng tài khoản mail trường để tải bộ phần mềm Office 365 mới nhất đ
Sau khi nhập xong dữ liệu, vào tab Data -> Refresh All để làm mới và cập nhật lại lịch biểu

Nội dung Bắt đầu Kết thúc


Pháp luật đại cương 6:45 10:05
Tin học đại cương 10:15 11:45
Tin học đại cương 10:15 11:45
Tin học đại cương 10:15 11:45
Tin học đại cương 10:15 11:45
Tin học đại cương 10:15 11:45
Tin học đại cương 10:15 11:45
Tin học đại cương(TN) 15:00 17:30
Tin học đại cương(TN) 15:00 17:30
Tin học đại cương(TN) 15:00 17:30
Tin học đại cương(TN) 15:00 17:30
Tin học đại cương(TN) 15:00 17:30
Giải tích 2(LT) 10:15 11:45
Giải tích 2(LT) 10:15 11:45
Giải tích 2(LT) 10:15 11:45
Giải tích 2(BT) 6:45 8:15
Giải tích 2(BT) 6:45 8:15
Giải tích 2(BT) 6:45 8:15
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 6:45 9:10
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 6:45 9:10
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 12:30 14:55
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 12:30 14:55
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 6:45 9:10
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 6:45 9:10
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 12:30 14:55
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 12:30 14:55
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 6:45 9:10
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 6:45 9:10
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 12:30 14:55
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 12:30 14:55
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 6:45 9:10
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 6:45 9:10
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 12:30 14:55
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 12:30 14:55
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 12:30 14:55
Công tác quốc phòng và an ninh 9:20 11:00
Công tác quốc phòng và an ninh 9:20 11:00
Công tác quốc phòng và an ninh 15:05 16:45
Công tác quốc phòng và an ninh 15:05 16:45
Công tác quốc phòng và an ninh 9:20 11:10
Công tác quốc phòng và an ninh 9:20 11:10
Công tác quốc phòng và an ninh 15:05 16:45
Công tác quốc phòng và an ninh 15:05 16:45
Công tác quốc phòng và an ninh 9:20 11:00
Công tác quốc phòng và an ninh 9:20 11:00
Công tác quốc phòng và an ninh 15:05 16:45
Công tác quốc phòng và an ninh 15:05 16:45
Công tác quốc phòng và an ninh 9:20 11:10
Công tác quốc phòng và an ninh 9:20 11:10
Công tác quốc phòng và an ninh 15:05 16:45
Công tác quốc phòng và an ninh 15:05 16:45
Công tác quốc phòng và an ninh 15:05 16:45
Vật lý đại cương 1 8:25 10:05
Vật lý đại cương 1 8:25 10:05
Vật lý đại cương 1 8:25 10:05
Vật lý đại cương 1(BT) 8:25 10:05
Vật lý đại cương 1(BT) 8:25 10:05
Vật lý đại cương 1(BT) 8:25 10:05
Vật lý đại cương 1(BT) 8:25 10:05
Vật lý đại cương 1(BT) 8:25 10:05
Vật lý đại cương 1(BT) 8:24 10:05
Vật lý đại cương 1(BT) 8:24 10:05
Vật lý đại cương 1(BT) 8:24 10:05
Vật lý đại cương 1(TN) 7:10 9:15
Vật lý đại cương 1(TN) 7:10 9:15
Vật lý đại cương 1(TN) 7:10 9:15
Vật lý đại cương 1(TN) 7:10 9:15
Vật lý đại cương 1(TN) 7:10 9:15
Vật lý đại cương 1(TN) 7:10 9:15
Kinh tế chính trị Mác-Lênin(kèm) 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin(kèm) 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin(kèm) 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin(kèm) 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin(kèm) 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin(kèm) 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin(kèm) 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin(kèm) 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 6:45 9:10
Kinh tế chính trị Mác-Lênin 6:45 9:10
e 365 mới nhất
m Office 365 mới nhất để có thể sử dụng công cụ này
cập nhật lại lịch biểu

Thứ Tuần bắt đầu Tuần kết thúc Học phí Học phần
Thứ Năm 25 32 960,000 EM1170
Thứ Hai 25 34 2,640,000 IT1110
Thứ Hai 36 39 2,640,000 IT1110
Thứ Hai 42 43 2,640,000 IT1110
Thứ Năm 25 34 2,640,000 IT1110
Thứ Năm 36 39 2,640,000 IT1110
Thứ Năm 42 43 2,640,000 IT1110
Thứ Sáu 31 31 2,640,000 IT1110
Thứ Sáu 33 33 2,640,000 IT1110
Thứ Sáu 36 36 2,640,000 IT1110
Thứ Sáu 38 38 2,640,000 IT1110
Thứ Sáu 42 42 2,640,000 IT1110
Thứ Sáu 25 34 1,920,000 MI1121
Thứ Sáu 36 39 1,920,000 MI1121
Thứ Sáu 42 43 1,920,000 MI1121
Thứ Ba 25 34 1,920,000 MI1121
Thứ Ba 36 39 1,920,000 MI1121
Thứ Ba 42 43 1,920,000 MI1121
Thứ Hai 40 40 1,440,000 MIL1210
Thứ Hai 41 41 1,440,000 MIL1210
Thứ Hai 40 40 1,440,000 MIL1210
Thứ Hai 41 41 1,440,000 MIL1210
Thứ Ba 40 40 1,440,000 MIL1210
Thứ Ba 41 41 1,440,000 MIL1210
Thứ Ba 40 40 1,440,000 MIL1210
Thứ Ba 41 41 1,440,000 MIL1210
Thứ Tư 40 40 1,440,000 MIL1210
Thứ Tư 41 41 1,440,000 MIL1210
Thứ Tư 40 40 1,440,000 MIL1210
Thứ Tư 41 41 1,440,000 MIL1210
Thứ Năm 40 40 1,440,000 MIL1210
Thứ Năm 41 41 1,440,000 MIL1210
Thứ Năm 40 40 1,440,000 MIL1210
Thứ Năm 41 41 1,440,000 MIL1210
Thứ Sáu 40 40 1,440,000 MIL1210
Thứ Hai 40 40 960,000 MIL1220
Thứ Hai 41 41 960,000 MIL1220
Thứ Hai 40 40 960,000 MIL1220
Thứ Hai 41 41 960,000 MIL1220
Thứ Ba 40 40 960,000 MIL1220
Thứ Ba 41 41 960,000 MIL1220
Thứ Ba 40 40 960,000 MIL1220
Thứ Ba 41 41 960,000 MIL1220
Thứ Tư 40 40 960,000 MIL1220
Thứ Tư 41 41 960,000 MIL1220
Thứ Tư 40 40 960,000 MIL1220
Thứ Tư 41 41 960,000 MIL1220
Thứ Năm 40 40 960,000 MIL1220
Thứ Năm 41 41 960,000 MIL1220
Thứ Năm 40 40 960,000 MIL1220
Thứ Năm 41 41 960,000 MIL1220
Thứ Sáu 40 40 960,000 MIL1220
Thứ Hai 25 34 2,160,000 PH1110
Thứ Hai 36 39 2,160,000 PH1110
Thứ Hai 42 43 2,160,000 PH1110
Thứ Ba 26 26 2,160,000 PH1110
Thứ Ba 28 28 2,160,000 PH1110
Thứ Ba 30 30 2,160,000 PH1110
Thứ Ba 32 32 2,160,000 PH1110
Thứ Ba 34 34 2,160,000 PH1110
Thứ Ba 36 36 2,160,000 PH1110
Thứ Ba 38 38 2,160,000 PH1110
Thứ Ba 42 42 2,160,000 PH1110
Thứ Bảy 27 27 2,160,000 PH1110
Thứ Bảy 28 28 2,160,000 PH1110
Thứ Bảy 29 29 2,160,000 PH1110
Thứ Bảy 30 30 2,160,000 PH1110
Thứ Bảy 31 31 2,160,000 PH1110
Thứ Bảy 32 32 2,160,000 PH1110
Thứ Tư 25 25 960,000 SSH1121
Thứ Tư 27 27 960,000 SSH1121
Thứ Tư 29 29 960,000 SSH1121
Thứ Tư 31 31 960,000 SSH1121
Thứ Tư 33 33 960,000 SSH1121
Thứ Tư 37 37 960,000 SSH1121
Thứ Tư 39 39 960,000 SSH1121
Thứ Tư 43 43 960,000 SSH1121
Thứ Tư 26 26 960,000 SSH1121
Thứ Tư 28 28 960,000 SSH1121
Thứ Tư 30 30 960,000 SSH1121
Thứ Tư 32 32 960,000 SSH1121
Thứ Tư 34 34 960,000 SSH1121
Thứ Tư 36 36 960,000 SSH1121
Thứ Tư 38 38 960,000 SSH1121
Thứ Tư 42 42 960,000 SSH1121
Nội dung Bắt đầu Kết thúc Lặp lại hàng tuần? Ngày
Tự học tối 21:00 23:00 12/31/1899
Tự học tối 21:00 23:00 TRUE
Tự học tối 21:00 23:00 TRUE
Tự học tối 21:00 23:00 TRUE
Tự học tối 21:00 23:00 TRUE
Tự học tối 21:00 23:00 TRUE
Tự học tối 21:00 23:00 TRUE
Thứ Cần thiết? Chi phí/Thu được Nội dung
Thứ Hai 12/31/1899 Nghỉ giữa kì
Thứ Ba TRUE Nghỉ giữa kì
Thứ Tư TRUE Nghỉ giữa kì
Thứ Năm TRUE Nghỉ giữa kì
Thứ Sáu TRUE Nghỉ giữa kì
Thứ Bảy TRUE Nghỉ giữa kì
Chủ Nhật TRUE Nghỉ giữa kì
Bắt đầu Kết thúc Ngày
0:00 23:59 13/11/2023
0:00 23:59 14/11/2023
0:00 23:59 15/11/2023
0:00 23:59 16/11/2023
0:00 23:59 17/11/2023
0:00 23:59 18/11/2023
0:00 23:59 19/11/2023
Hướng dẫn xem, tuỳ chỉnh bảng biểu

Các chỉ dẫn màu trên bảng biểu


- Màu xanh dương là các lớp học
- Màu xanh lá đậm là các hoạt động cá nhân ở mức cần thiết
- Màu xanh lá nhạt hơn là các hoạt động cá nhân ở mức không cần thiết
- Những ô nền đỏ, bị gạch là những khoảng thời gian mà có nhiều hơn một
hoạt động bị trùng thời gian, cần xem xét và điều chỉnh lại

- Ngày và khoảng giờ hiện tại khi xem lịch biểu sẽ được tô bằng xanh lá
nhạt
- Cứ mỗi một số khoảng thời gian khác nhau, bảng sẽ được tô xám nhạt để
tạo sự xen kẽ, dễ nhìn hơn
=> Có thể tuỳ chỉnh số khoảng thời gian này ở phần định dạng

Các thiết lập thời gian biểu


- Số tuần từ 1-52 ứng với thời gian cả năm học
=> Có thể nhập trực tiếp hoặc dùng phím mũi tên bên cạnh
- Ngày đầu tiên của tuần 1 được dựa trên kế hoạch học tập của Trường
=> Có thể chỉnh lại thông số này, để dùng lại công cụ cho năm học sau

- Thời gian bắt đầu, kết thúc, khoảng thời gian mỗi dòng giúp tuỳ chỉnh
phần thời gian ở bên trái
=> Tuỳ chỉnh theo ý muốn, có hướng dẫn khi ấn vào ô tương ứng

Phần chi phí


- Phần chi phí được tính một cách tương đối theo hàng tháng
=> Có thể nhập tháng muốn xem. Lưu ý là nhập dưới dạng ngày đầu
tiên của tháng đó
- Về học phí, toàn bộ học phí (trong học kì) sẽ được chia trung bình ra các
buổi học khác nhau của cùng học phần
=> Do mỗi buổi học có thời lượng khác nhau, và cả loại lớp (LT, BT
hay TN), nên việc chia trung bình này chỉ mang tính chất tương đối
LỊCH BIỂU KẾ HOẠCH HỌC TẬP, THAM GIA HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2023-2024

Thay đổi tuần để theo dõi lịch ở các tuần khác nhau
Thiết lập khoảng thời gian tuỳ ý của lịch biểu thông qua các tuỳ chọn
Để biết ngày đầu tiên của tuần 1, tham khảo khung kế hoạch học tập của
dưới đây
Trường

TUẦN NGÀY ĐẦU TUẦN 1 BẮT ĐẦU KẾT THÚC KHOẢNG THỜI GIAN Định dạng

25 9/4/2023 6:00 23:00 30 4

THỜI GIAN BIỂU TUẦN 25 ƯỚC TÍNH CHI PHÍ

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? THÁNG 09/2023


THỜI GIAN
#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

#NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME? #NAME?

You might also like