TRẮC NGHIỆM ĐỊA 6

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TRẮC NGHIỆM ĐỊA 6

Năm học 2023-2024


Câu 1. Những đường nối liền Cực Bắc với Cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là
A. trục Trái Đất. B. đường Xích Đạo.
C. đường kinh tuyến. D. đường vĩ tuyến.
Câu 2. Những vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu, vuông góc với các kinh tuyến là
A. trục Trái Đất. B. đường Xích Đạo.
C. đường kinh tuyến. D. đường vĩ tuyến.
Câu 3. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì số kinh tuyến trên quả Địa Cầu là
A. 90. B. 180. C. 181. D. 360.
Câu 4. Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên số vĩ tuyến trên quả Địa Cầu là
A. 90. B. 91. C. 180. D. 181.
Câu 5. Đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt (ngoại ô Luân Đôn nước
Anh) là
A. trục Trái Đất. B. đường Xích Đạo.
C. kinh tuyến gốc. D. kinh tuyến đông.
Câu 6. Bản đồ là
A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái
Đất.
C. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt
Trái Đất.
D. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 7. Đầu dưới của kinh tuyến chỉ hướng
A. nam. B. bắc.
C. đông. D. tây.
Câu 8. Với những bản đồ không có hệ thống kinh, vĩ tuyến, để thuận lợi cho việc
xác định phương hướng người ta thường vẽ mũi tên chỉ hướng
A. nam. B. bắc.
C. đông. D. tây.
Câu 9. Bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng
A. bắc. B. nam.
C. đông. D. tây.
Câu 10. Giả sử em đứng ở cực Bắc, bên trái của em sẽ là hướng nào sau đây?
A. Hướng đông B. Hướng tây
C. Hướng nam D. Hướng đông nam
Câu 11. Đối diện với hướng nam là hướng
A. bắc. B. nam.
C. đông. D. tây.
Câu 12. Tỉ lệ bản đồ cho biết
A. phương hướng trên bản đồ. B. mức độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa.
C. toạ độ địa lí các điểm trên bản đồ. D. diện tích của các lãnh thổ trên thực địa.
Câu 13. Mức độ chi tiết của các đối tượng trên bản đồ phụ thuộc vào
A. phép chiếu đồ. B. tỉ lệ bản đồ.
C. mạng lưới kinh, vĩ tuyến. D. kí hiệu bản đồ.
Câu 14. Bản đồ A có tỉ lệ 1: 7500, bản đồ B có tỉ lệ 1: 15 000, ý nào sau đây đúng?
A. Bản đồ A có tỉ lệ nhỏ hơn bản đồ B.
B. Bản đồ B có mức độ chi tiết cao hơn bản đồ A.
C. 1 cm trên bản đồ A tương ứng 7500 cm trên thực tế.
D. 1 cm trên bản đồ A tương ứng 75 km trên thực tế.
Câu15. Một bản đồ có tỉ lệ thước như sau:
10 cm trên bản đồ tương ứng với số km trên thực địa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 10.
Câu 16. Khoảng cách giữa thành phố Hải Phòng và thủ đô Hà Nội là 120 km. Trên
một bản đồ hành chính tỉ lệ 1: 2.000 000, khoảng cách giữa 2 địa điểm đó là
A. 2,4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.
Câu 17. Trong hệ Mặt Trời, Mặt Trời là
A. một ngôi sao khổng lồ tự phát sáng. B. một hành tinh khổng lồ.
C. một thiên thạch khổng lồ.D. một khối cầu bằng khí.
Câu 18. Hệ Mặt Trời có
A. 5 hành tinh C. 6 hành tinh
B. 7 hành tinh D. 8 hành tinh
Câu 19. Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở
A. vị trí thứ 2. B. vị trí thứ 3.
C. vị trí thứ 4. D. vị trí thứ 5.
Câu 20. Diện tích bề mặt của Trái Đất là
A. 490 triệu km¬¬2. B. 500 triệu km¬¬2.
C. 510 triệu km¬¬2. D. 520 triệu km¬¬2.
Câu 21. Trái Đất có bán kính Xích đạo là
A. 6.348 km. B. 6.358 km.
C. 6.368 km. D. 6.378 km.
Câu 22. Nguyên nhân quan trọng góp phần tạo nên sự sống trên Trái Đất là do
A. khoảng cách hợp lí từ Trái Đất đến Mặt Trời.
B. kích thước của Trái Đất so với Mặt Trời.
C. khối lượng của Trái Đất so với Mặt trời.
D. khoảng cách hợp lí từ Trái Đất đến Mặt Trăng.
Câu 23. Trái Đất có dạng
A. hình elip. B. hình vuông.
C. hình cầu. D. hình tròn.
Câu 24. Triết gia người Hi Lạp, A-ri-xtốt đã đưa ra những bằng chứng chứng minh
Trái Đất có dạng hình cầu vào thời gian nào?
A. Thế kỉ III trước Công nguyên B. Thế kỉ IV trước Công nguyên
C. Thế kỉ V trước Công nguyên D. Thế kỉ VI trước Công nguyên
Câu 25. Đường kính Xích đạo của Trái Đất là 12.756km, vậy chu vi đường Xích
đạo là
A. 40.033,84km B. 40.043,84km
C. 40.053,84km D. 40.063,84km
Câu 26. Nhờ có kích thước và khối lượng đủ lớn, Trái Đất
A. không bị hút về phía Mặt Trời.
B. nhận được lượng nhiệt và ánh sáng vừa phải.
C. giữ được lớp vỏ khí bảo vệ mình.
D. có thể tự quay xung quanh trục.

You might also like