Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

BUỔI 1: CÁC NGUỒN THÔNG TIN INTERNET VÀ CSDL ĐIỆN TỬ HƯỚNG DẪN

ĐIỀU TRỊ TỪ BYT – CƠ QUAN Y TẾ

- CSDL THUỐC
Dược thư quốc gia 2018
Drugbank.vn
Tờ HDSD thuốc (FDA Hoa Kỳ, Dailymed)
eMC
Merck Manual Professional
- CSDL BỆNH
Dược thư quốc gia 2018
Medscape
Uptodate
Pubmed
MSP/ Merck Manual
Hướng dẫn điều trị Guideline
eBook
- GIÁO DỤC BỆNH NHÂN
Uptodate
Dailymed
Medline plus

1. PubMed
a) Cách tra cứu
- Truy cập vào trang pubmed.ncbi.nlm.nih.gov
- Tìm bằng Advanced search để gõ nội dung muốn tìm (Thuốc, bệnh, tác giả…)
- Tìm bằng Clinical queries
b) Nội dung
- CSDL thuộc Thư viện Y học Hoa Kỳ, phần lớn tài liệu thuộc Y – Sinh học
- Tra cứu được các loại thuốc, bệnh, các thử nghiệm lâm sàng, thuật ngữ MeSH
- Kèm đường dẫn đến nguồn có nghiên cứu gốc (trong đó có thể tải bài báo miễn phí).
- Những tác phẩm đang trong quá trình thực hiện
c) Ưu điểm
- Dễ truy cập, không cần subscribe
- Khối lượng lớn các tạp chí về sức khỏe, hầu hết được peer-reviewed
- Sử dụng MeSH
- Cách thức tìm kiếm đa dạng (có thể mở rộng, thu hẹp, giới hạn nội dung tìm kiếm)
- Có thể lưu trữ thông tin về quản lý danh mục
d) Nhược điểm
- Giới hạn các tạp chí KHCB và KHSK được phân loại trong CSDL
- Không truy cập đến toàn văn bài báo
- Loại bỏ lượng lớn tài liệu xám

2. Google Scholar
a) Nội dung
- Các bài báo khoa học của Google
- Tìm kiếm nâng cao dựa vào từ khóa, tác giả, chủ đề và/hoặc ngày xuất bản
- Có thể tìm kiếm bằng bất kỳ ngôn ngữ nào, chỉ cần tài liệu được tải lên mạng
b) Ưu điểm
- Tìm kiếm tạp chí, sách, và các nguồn học thuật (kể cả peer-review và tài liệu xám)
- Có thể tải các trích dẫn riêng lẻ vào quản lý danh mục
- Chứa thông tin trích dẫn kèm theo link dẫn đến nguồn
- Kiếm được khối lượng lớn các chủ đề khác nhau
c) Nhược điểm
- Cung cấp kết quả kém chính xác, kém cập nhật hơn các CSDL khác
- Thiếu tính chuyên biệt và sự liên quan của các kết quả
- Kết quả tìm kiếm được thể hiện dụa trên sự liên quan với số lần được truy cập vào bài báo của
người dùng => dẫn đến bias cho những y văn cũ

3. Merck Menual Professional


a) Nội dung
- Các thông tin tổng quan về bệnh, liều cho trẻ em và người lớn
- Các bài tổng quan về dược động học và sử dụng thuốc ở đối tượng đặc biệt
b) Ưu điểm
- Cung cấp miễn phí
- Cập nhật thường xuyên
- Cung cấp thông tin y tế chính xác, dễ truy cập và dễ sử dụng
c) Nhược điểm
- Chỉ có thông tin về bệnh (triệu chứng, chẩn đoán và điều trị)
- Không có thông tin về thuốc.
4. Uptodate:
a) Nội dung
- Thông tin về thuốc, bệnh
- Ý kiến chuyên gia, hướng dẫn sử dụng thuốc
b) Ưu điểm
- Liên kết với cơ sở dữ liệu về thuốc của Lexicomp, cổng thông tin về thuốc tốt nhất của Mỹ
- Có hơn 7300 tác giả, biên tập viên và nhà phê bình nổi tiếng tham gia bình duyệt, đánh giá,
mức độ chứng cứ rõ ràng
- Giúp bác sĩ tìm ra câu trả lời cho các thắc mắc lâm sàng của mình.
- Chia sẻ thông tin thuốc và cách thức điều trị với bệnh nhân
c) Nhược điểm
- Có phí
- Mức độ chứng cứ thấp vì đa phần là ý kiến chuyên gia
5. Dailymed:
a) Nội dung
- Thông tin về thuốc, bao bì, thực phẩm chức năng.
- Các thiết bị, thực phẩm y tế.
b) Ưu điểm
- Thông tin đầy đủ về chỉ định, chống chỉ định, nhãn, thử nghiệm lâm sàng
- Nguồn thông tin dữ liệu rất lớn
- Miễn phí, nhanh chóng.
c) Nhược điểm
- Một số thông tin chưa hoặc không được chấp nhận tại Việt Nam
- Cần hiểu, thông thạo tiếng anh
- Nhiều loại thuốc nên phải đọc rõ thành phần, hoạt chất cũng như phân biệt với các thực phẩm
chức năng
6. Medscape
a) Nội dung
- Tra cứu được thuốc và bệnh.
- Bài báo về bệnh, tình trạng và quy trình được nâng cao bằng hình ảnh và video hướng dẫn
b) Ưu điểm
- Miễn phí
- Được các chuyên gia uy tín đánh giá biên tập
- Tra được đầy đủ về thông tin về thuốc và tình trạng bệnh
- Có tính cập nhật
- Nhiều chuyên luận
c) Nhược điểm:
- Một số thuốc không được sử dụng tại Việt Nam
- Một số thuốc của Việt Nam không được cập nhật
7. eMC:
a) Cách tra cứu
- Nhập trực tiếp tên hoạt chất/ biệt dược vào ô “Search eMC”
- Nếu nhập tên hoạt chất để tìm kiếm sẽ hiện ra rất nhiều các biệt dược mà trong thành phần chứa
hoạt chất đó, khi đó có thể sử dụng công cụ “Filter Search Results” để lọc kết quả tìm kiếm.
b) Nội dung
- Bản tóm tắt đặc tính của thuốc
- Tờ HDSD cho bệnh nhân
- Tài liệu tối thiểu hóa nguy cơ
- Các cảnh báo an toàn
c) Ưu điểm
- Dữ liệu rộng lớn, cập nhật, chính thống.
- Biết được các thuốc đang phát triển, cập nhập thêm thông tin về các thuốc cũ và thông tin của
các thuốc dừng lưu hành tại Anh.
- Được dùng rộng rãi về các Nhân viên y tế, bệnh nhân và tất cả mọi người.
d) Nhược điểm
Một số thuốc không được sử dụng tại Việt Nam
8. FDA.gov
a) Nội dung
- Tờ HDSD cập nhật nhất và lịch sử cập nhật/thay đổi
- Các cảnh báo an toàn
- Hướng dẫn về thuốc, mỹ phẩm, vaccine
- Các sản phẩm bị thu hồi
b) Ưu điểm
- Dữ liệu rộng lớn, cập nhật, chính thống, được tin dùng
- Dễ sử dụng, tra cứu
- Miễn phí
c) Nhược điểm
- Một số thuốc không được sử dụng tại Việt Nam
- Một số thuốc của Việt Nam không được cập nhật
9. Drugbank. vn
a) Nội dung
- Tra cứu được tất cả các thông tin về thuốc như: tờ HDSD của thuốc, công dụng, tác dụng phụ,
tương tác thuốc, cách nhận biết thuốc, các loại thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
b) Ưu điểm
- Công thức hóa học
- Cung cấp thông tin về dược động học, dược lực học
- Tra được hạn sử dụng thuốc của Bộ y tế
c) Nhược điểm
- Nhiều thuốc không được cập nhập đầy đủ thông tin.
- Các tác hại mới của các thuốc không được cập nhập một cách kịp thời.
10. Dược thư Quốc gia Việt Nam
a) Nội dung
- Hướng dẫn sử dụng thuốc
- Chuyên luận riêng về thuốc và các phụ lục.
- Hướng dẫn sử thuốc an toàn, hợp lý hiệu quả do Bộ Y tế ban ban hành
b) Ưu điểm
- Mang tính khái quát cao
- Nội dung đầy đủ
- Dễ tiếp cận
- Miễn phí
c) Nhược điểm
- Thông tin không đầy đủ
- Phụ thuộc vào nguồn thông tin cấp 1 và cấp 2
- Độ trễ về thông tin
Mất tính chính xác và tin cậy nếu tài liệu cấp 1 không chính xác
BUỔI 2: CÁC NGUỒN THÔNG TIN CẤP 3

- THÔNG TIN SẢN PHẨM LƯU HÀNH VIỆT NAM

Drugbank.vn

Cục quản lý dược

Dược thư việt nam

- THÔNG TIN SẢN PHẨM CHÂU ÂU

EMA

- THUẬT NGỮ THÔNG TIN SẢN PHẨM

Package Insert

Product Information

Patient Leaflet

Preseribring Information

- BỆNH

Medscape

MSD Manual

Merck Manual Professional

Medline Plus

Mayoclinic

Uptodate

NIH

Lexicomp

Micromedex

BMJ

- THÔNG TIN LƯU HÀNH Ở ANH


eMC

- THÔNG TIN ĐƯỢC FDA CHẤP NHẬN

FDA.gov

Centerwatch.com

DailyMed

- CƠ SỞ DỮ LIỆU THUỐC

DailyMed

Essential evidence plus

Medscape

Dược thư quốc qia

MIMS

Merck Manual Professional

Drugbank

EMC

Uptodate

Drugs.com

Stabilis

Lexicomp

Micromedex

- TƯƠNG TÁC THUỐC

Medscape

Drugs.com

Tương tác thuốc

Lexicomp

Micromedex
Uptodate

AHFS drug information

Stockley ‘s Drug Interaction

1. MIMS
a) Nội dung
- Mục lục phân loại theo chuyên khoa
- Tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc tại cơ sở điều trị hay cơ sở bán lẻ
b) Ưu điểm
- Miễn phí
- Thuốc đang được phép lưu hành hiện nay tại Việt Nam
- Các thông tin về dược phẩm ngắn gọn, được cập nhật thường xuyên
- Có thể tra cứu các thông tin dược phẩm theo tên biệt dược, tên hoạt chất hoặc theo chỉ định
c) Nhược điểm
Do các công ty biên soạn => Không nên dùng

BUỔI 3: SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC VÀ CAN THIỆP DƯỢC

Dược thư Quốc gia NIH

Cảnh giác dược EMC

Drugs.com Uptodate

Merck Manual Professional BNF 83

Meyler's Side Effects of Drugs TGA

Vigiaccess Medscape

Dailymed EMA

MIMS CSDL tra HDSD cập nhật nhất: Fda.gov;


Fdable.com

1. BNF 83
a) Nội dung
- Các chỉ định, chống chỉ định, tác dụng phụ, liều lượng, phân loại pháp lý
- Tên và giá cả của các công thức chung và độc quyền, và bất kỳ thông tin khác về thuốc
b) Ưu điểm
- Chứa đầy đủ các thông tin của thuốc điều trị.
- Ngắn gọn, thiết yếu, dễ hiểu.
- Tham khảo từ các tài liệu của BYT, WHO và các sách có uy tín trên thế giới
c) Nhược điểm
- Yêu cầu kĩ năng tìm kiếm thành thạo
- Thời gian cập nhập mới nội dung tương đối lâu
- Nhiều thuốc không được cấp phép lưu hành tại Việt Nam
- Tài liệu tham khảo nhanh do đó không phải luôn luôn bao gồm đầy đủ thông tin
2. Vigiacces
a) Nội dung
- Các tác dụng phụ tiềm ẩn
- Đồ thị theo: Địa lý, giới tính, nhóm tuổi
- Báo cáo ADR hàng năm
b) Ưu điểm:
- Dễ truy cập, miễn phí, thông tin có tính cập nhật cao
- Dữ liệu đầy đủ, số liệu cụ thể
- Có các đồ thị/bảng về ADR hàng năm, theo địa lý, tuổi và giới tính
c) Nhược điểm
Chỉ có thông tin về tác dụng phụ, ADR của thuốc
3. NIH
a) Nội dung
- Thông tin thuốc, bệnh
- Các nghiên cứu lâm sàng
- Thông tin sức khỏe và chăm sóc sức khỏe
- Thông tin về việc xin tài trợ nghiên cứu
- Tài nguyên nghiên cứu và tài nguyên thư viện
- Tin tức, sự kiện và hoạt động giáo dục liên quan đến NIH và sứ mệnh của nó
- Văn bản chương trình, chính sách, quy hoạch khoa học
- Thông tin chung về cơ quan, lịch sử, cơ cấu tổ chức, nhân viên và cơ sở vật chất
b) Ưu điểm
- Dễ truy cập, miễn phí
- Đưa ra các bất lợi một cách chi tiết cụ thể: số ca, báo cáo từng ca,…
- Có ảnh báo cáo
c) Nhược điểm
- Có nhiều nguồn tác giả nên khó trong việc phân loại chất lượng các báo cáo
3. Cảnh giác dược
a) Nội dung
- Cung cấp Thông tin về thuốc và Cảnh giác Dược cho các tổ chức, cá nhân liên quan.
- Các thuốc được cấp phép, bị thu hồi
- Các báo cáo ADR
b) Ưu điểm
- Dễ truy cập, miễn phí.
- Thông tin được cập nhập liên tục nhanh chóng
c) Nhược điểm
- Các cơ sở dữ liệu cũ không được loại bỏ nên dễ gây nhầm lẫn.
- Cần có khả năng tra cứu ở mức tương đối cao
4. FDAble.com
a) Nội dung
- Ca bệnh
- Tác dụng bất lợi
- Kết quả của bệnh nhân
- Tất cả các thuốc được báo cáo
- Xem ảnh báo cáo
b) Cách tra cứu
- Truy cập trang FDAble.com => Search MedWatch Drug Adverse Events => nhập nội dung cần
tìm kiếm (thuốc, bệnh) => Search
c) Ưu điểm
- Dễ dàng truy cập, miễn phí
- Đưa ra các bất lợi một cách chi tiết cụ thể: số ca, báo cáo từng ca,…
- Có ảnh báo cáo
d) Nhược điểm
Cần phải trả tiền nếu muốn có một bài báo cáo tổng hợp
5. Cochrane Libary
a) Nội dung
- Tóm tắt bằng ngôn ngữ đơn giản
- Kết luận của tác giả
- Mục tiêu
- Phương pháp
- Kết quả
- Thảo luận
b) Cách tra cứu
- Tìm bằng từ khoá: Truy cập trang Cocharane Library => gõ nội dung/từ khoá muốn tìm vào
khung tìm kiếm => Search
- Tìm bằng Advanced search: Truy cập trang Cocharane Library => Chọn Advanced search =>
có thể chọn Search, Search Manager, Medical terms (MeSH), PICO search để tìm kiếm => chọn
Search limits để lọc => Run search
- Tìm bằng các danh mục: Truy cập trang Cocharane Library => chọn danh mục muốn tìm kiếm
(Trial: các thử nghiệm, Clinical Answers: câu hỏi lâm sàng, Browse by PICOs: duyệt theo PICO)
c) Ưu điểm
- Truy cập dễ, miễn phí
- Nhiều CSDL: Cochrane Database of Systematic Reviews, Cochrane Central Register of
Controlled Trials, Cochrane Database of Systematic Reviews (CDSR) => nguồn quan trọng để
trích xuất systematic review và meta-analysis.
- CDSR được cập nhật mỗi tháng, các CSDL khác được cập nhật mỗi quý
- Các tài liệu review bao gồm các nghiên cứu có giá trị khoa học cao (gồm các RCT xuất bản
hoặc không xuất bản), các bài review được peer-reviewed
- Các nghiên cứu có mức bằng chứng y học thực chứng ở tiêu chuẩn cao
d) Nhược điểm
- Không cung cấp đường dẫn đến y văn cấp 1 không thuộc Cochrane

BUỔI 4: NGUỒN THÔNG TIN CẤP 2


- ĐỘ TIN CẬY CỦA KẾT QUẢ TỪ MỖI LOẠI NGHIÊN CỨU
1. Phân tích gộp – Tổng quan hệ thống
2. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng
3. Nghiên cứu thuần tập
4. Nghiên cứu bệnh chứng
5. Nghiên cứu cắt ngang, nghiên cứu loạt ca bệnh
6. Ý kiến chuyên gia, nghiên cứu ca bệnh
- CÁC LOẠI NGHIÊN CỨU
1. Nghiên cứu quan sát gồm:
- Nghiên cứu mô tả: Nghiên cứu tương quan, Nghiên cứu ca bệnh, chuỗi ca bệnh, Nghiên cứu hiện tượng
bệnh, Nghiên cứu cắt ngang
- Nghiên cứu phân tích: Nghiên cứu bệnh chứng, Nghiên cứu đoàn hệ
2. Nghiên cứu can thiệp gồm:
- Thử nghiệm lâm sàng
- Thử nghiệm cộng đồng
- Nghiên cứu thực địa
- THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
- Relative risk eduction (RRR): Độ giảm nguy cơ tương đối
RRR = 1 – RR (nhóm can thiệp làm giảm nguy cơ so với nhóm chứng)
RRR = RR - 1 (nhóm can thiệp làm tăng nguy cơ so với nhóm chứng)
- Relative risk/ Risk ratio (RR): Tỷ số 2 nguy cơ xảy ra một biến cố giữa nhóm điều trị và nhóm chứng
- Hazard ratio (HR): Tỷ số 2 nguy cơ xảy ra tại một thời điểm giữa nhóm điều trị và nhóm chứng
- Odds ratio (OR): Tỷ số 2 odds phơi nhiễm/ mắc biến cố giữa nhóm điều trị và nhóm chứng
- Absolute risk reduction (ARR): Độ giảm nguy cơ tuyệt đối
- Number needed to treat (NNT): Số bệnh nhân cần điều trị để giảm được 1 biến cố
NNT = 1/ ARR

You might also like