Professional Documents
Culture Documents
Bo de on Tap Giua HK1 Vat Li 11 KNTT 1
Bo de on Tap Giua HK1 Vat Li 11 KNTT 1
là A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Tần số góc
dao động của con lắc là
A. B. 2π C. D.
Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy
π2= 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A.0,5 s. B.2 s C.1 s D.2,2 s50 Wd(mJ)
II. TỰ LUẬN
Câu 24. Đồ thị hình bên mô tả sự thay đổi động năng theo li độ của của
quả cầu có khối lượng 200 gam trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng.
Thế năng của con lắc lò xo khi quả cầu ở vị trí có li độ 3 cm là bao nhiêu?
0 x
Câu 25. Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. –4 4
Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5 cm, với tốc độ
(cm/s) theo chiều dương.
a, Viết phương trình dao động của vật ?
b, Tính vận tốc của vật khi vật có li độ x = 2 cm ?
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g, dao động điều
hoà theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Hãy xác định:
a, Cơ năng của vật.
b, Li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng.
c, Thời điểm vật đi vị trí động năng của vật bằng 3 lần thế năng lần thứ 2023, biết tại thời điểm ban đầu vật đang
ở vị trí biên dương.
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau.
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
Câu 2: Công thức tính chu kỳ dao động của cllx là
A. B. C. D.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
Tại thời điểm t = 1 s thì li độ của vật bằng
A. 2,5cm. B. cm. C. 5cm. D. .
Câu 4: Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 5: Một vật dđđh theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = -2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 6: Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của
chất điểm bằng
A. 2,5m/s2. B. 25m/ s2. C. 63,12 m/ s2. D.6,31m/ s2.
Câu 8: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 9: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ biên độ góc 0. Cơ năng của con lắc là:
A. B.
C. D.
Câu 10: Một cllx gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi
VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 π cm/s. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là:
A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245J D. 24,5 J
Câu 11: Một chất điểm dao động tắt dần có biên độ giảm đi sau mỗi chu kì. Phần năng lượng của chất điểm
bị giảm đi trong một dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ
của dao động là:
A. 2Hz; 10 cm. B. 2 Hz; 20cm
C. 1 Hz; 10cm. D. 1Hz; 20cm.
Câu 14: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( 20 )(cm). Chọn phát biểu không đúng
A. Biên độ dao động của vật là 4 cm. B. Tần số của dao động là 10 Hz.
C. Tại thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều dương. D. Tại thời điểm ban đầu vật qua biên âm.
Câu 15: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải làA. 5π Hz. B. 10 Hz. C. 10π Hz. D. 5 Hz.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(8t + π/4) (cm); t tính bằng giây. Gia tốc cực đại
của vật có giá trị bằng A. 40 cm/s2 B. 320 m/s2 C. 3,2 m/s2 D. 200 cm/s2
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với li độ x và vận tốc v. Chọn phát biểu đúng.
A. v ngược pha với x. B. v cùng pha với x.
A. T = B. T = C. T = D. T =
Câu 20: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình
. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Lấy π2 =
10. Tần số dao động của con lắc này bằng
A. 20 Hz. B. 0,5 Hz. C. 2 Hz. D. 0,4 Hz.
Câu 22: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
II. TỰ LUẬN
Câu 23: Một có khối lượng 200g dao động điều hòa với tần số f = 1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có
li độ x = 5cm, với tốc độ (cm/s) theo chiều dương.
a. Viết phương trình dao động.
b. Viết phương trình gia tốc và vận tốc.
c. Khi chất điểm qua VTCB thì vận tốc có độ lớn bằng bao nhiêu?
Câu 24: . Một vật nhỏ có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(4t + ) (cm).
a. Viết phương trình vận tốc, xác định vận tốc cực đại.
b. Tính pha dao động, li độ và vận tốc tại thời điểm t = 0,2 s.
c. Tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian 1,25 s đầu tiên.