Professional Documents
Culture Documents
day them toan 6
day them toan 6
com
🙟🕮🙝
Website:tailieumontoan.com
SH6. CHUYÊN ĐỀ 1 – TẬP HỢP
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tập hợp là khái niệm cơ bản thường dùng trong toán học và cuộc sống. Ví dụ: Tập hợp các học
sinh trong một phòng học; tập hợp các thành viên trong một gia đình,….
2. Tên tập hợp thường được ký hiệu bằng chữ cái in hoa: ABC XY , , , , ... Mỗi đối tượng trong tập
hợp là một phân tử của tập hợp đó.
Kí hiệu:
a A ∈ nghĩa là a thuộc A hoặc a là phần tử của tập hợp A .
b A ∉ nghĩa là b không thuộc A hoặc b không phải là phần tử của tập hợp A . 3.
Để biểu diễn một tập hợp, ta thường có hai cách sau:
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
4. Tập hợp có thể được minh họa bởi một vòng kín, trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu
diễn bởi một dấu chấm bên trong vòng kín đó. Hình minh họa tập hợp như vậy được gọi là biểu đồ
Ven.
5. Tập hợp số tự nhiên
+ Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là , = {0;1;2;3;....}
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
+ Tên tập hợp viết bằng chữ cái in hoa và các phần tử được viết bên trong hai dấu ngoặc
nhọn " " { } .
Bài 1. Cho các cách viết sau: A abcd = { ,,, } ; B = {9;13;45} ; C = {1;2;3 . } Có bao nhiêu tập hợp
= {6;7;8;9;10 . } Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn
câu đúng
A. Ax x = ∈ ≤≤ { | 6 10 . } B. Ax x = ∈ <≤ { | 6 10 . } C. Ax x = ∈ ≤< { | 6 10 . } D. Ax x =
∈ ≥≥ { | 6 10 . } Bài 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Ax x = ∈ << { | 9 13}
dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9.Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5} và B = {2;4;6;8 . }
Website:tailieumontoan.com
Bài 10. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 0 không thuộc *. B. Tồn tại số a thuộc nhưng không thuộc
*. C. Tồn tại số b thuộc * nhưng không thuộc . D. 8 . ∈
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D D A A A B C A C
Bài 11. Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
Lời giải
A G I AOV E Â N = ,, , , , , ,
Tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN” là: { }
Bài 12. Viết tập hợp B các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH” là: B HOCS I N = { , , ,,, }
Bài 13. Viết tập hợp C các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là: C H I NOC = { ,, , , }
Bài 14. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI” là:
V I EÂ T N A M Q U H Ö Ô G T OÂ ,, , , , , , , , , , , , ,
{ }
Bài 15. Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm.
Lời giải
Tập hợp A các tháng của quý ba trong năm là: A = {7;8;9} .
Bài 16. Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm.
Lời giải
Tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm là B = {4;6;9;11}.
Bài 17. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
6}
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) A = {11;12;13;14;15} b) B = {10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20} c) C =
a) A là tập hợp các số chẵn khác 0 và nhỏ hơn 10 (hoặc A là tập hợp các số chẵn khác 0 và có một
chữ số).
b) B là tập hợp các số lẻ không lớn hơn 11.
c) C là tập hợp các số chia hết cho 5 và không vượt quá 30.
d) D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20 và chia cho 3 dư 1.
Bài 19. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1: A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} .
Bài 20. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1: M = {6;7;8;9;10;11} .
Bài 21. Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1: A = {10;11;12;13;14;15;16} .
Bài 22. Viết tập hợp P các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1: P = {1;2;3;.....;10;11} .
Bài 23. Viết tập hợp Q các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
{1;2;3;4;5;6;7} . Cách 2: Qx
Cách 1: Q = x =∈ ≤ { *| 7}
Website:tailieumontoan.com
Bài 24. Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17 bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1: A = {9;11;13;15;17} .
Bài 25. Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 21 bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1: A = {14;16;18;20} .
Bài 26. Viết tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542 b) 29634 c) 900000
Lời giải
b 3 2 1 0
Bài 28. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng cuả các chữ số là 6 .
Lời giải
b 5 4 3 2 1 0
Bài 29. Viết tập hợpcác số tự nhiên có ba chữ số mà tổng của các chữ số là 2.
Lời giải
Website:tailieumontoan.com
b 0 1 0
c 1 0 0
Bài 30. Viết tập hợpcác số tự nhiên có ba chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Lời giải
b 0 1 2 3 0 1 2 0 1 0
c 3 2 1 0 2 1 0 1 0 0
Bài 31. Viết tập hợpcác số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng của các chữ số là 3.
Lời giải
b 0 0 0 1 1 2 0 0 1 0
c 0 1 2 0 1 0 0 1 0 0
d 2 1 0 1 0 0 1 0 0 0
Vậy tập hợp phải tìm là: {1002;1011;1020;1101;1110;1200;2001;2010;2100;3000} Bài 32. Viết tập
hợp D các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị.
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là ab . Ta có a ≥ 2 và a b − = 2. Do đó
a 2 3 4 5 6 7 8 9
b 0 1 2 3 4 5 6 7
Bài 33. Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số và tích hai chữ số ấy bằng 12.
Lời giải
b 6 4 3 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 34. Viết tập hợp F các số tự nhiên có ba chữ số và tích ba chữ số ấy
bằng 12. Lời giải
b 3 2 2 2 1 2 6 1 6 3 1 1 4 3 4
c 2 3 2 1 2 6 2 6 1 1 3 4 1 4 3
a) Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.Có bao
nhiêu tập hợp như vậy?
b) Viết tập hợp gồm một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Lời giải
a) Có 4 tập hợp thỏa mãn yêu cầu là: M = {5;2} , N = {5;9} , P = {7;2} , Q = {7;9} .
a) Viết tập hợp C một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B.Có bao nhiêu tập hợp như vậy? b)
Viết tập hợp D gồm một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Lời giải
a) Có 6 tập hợp C thỏa mãn yêu cầu là: {1;4} , {1;5} , {2;4} , {2;5} , {3;4} , {3;5} .
b) Có 3 tập hợp D thỏa mãn yêu cầu là: {1;4;5} , {2;4;5} , {3;4;5} .
Bài 37. Cho tập hợp A = {0;3;6;9;12;15;18} và B = {0;2;4;6;8;10;12;14;16;18} . Viết tập hợp M
gồm tất cả các phần tử vừa thuộc A , vừa thuộc B.
Lời giải
Viết tập hợp M gồm tất cả các phần tử vừa thuộc A , vừa thuộc B là M = {0;6;12;18} Bài 38. Cho tập
hợp C traâu boø gaø vòt = { , , , } và D choù meøo gaø = { , , } . Viết tập hợp gồm các phần tử:
Website:tailieumontoan.com
a) A gaø = { } b) B traâu boø vòt = { , , } c) C choù meøo = { , } Bài 39.
a) Tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B : C = {2;4;6;8;10} . b) Tập hợp D
các phần tử thuộc B và không thuộc A: D = {7;9;11} . c) Tập hợp E các phần tử vừa
thuộc A vừa thuộc B : E = {1;3;5} . d) Tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc
Vậy A = {12 . }
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
yB∉xA∈aB∈aA∈
Bài 2. Cho tập hợp A = {6;8;10} . Hãy điền kí hiệu thích hợp ∈; ∉; ⊂ ; = vào chỗ chấm
6∈ A 7∉ A {8;10} ⊂ A {6} ⊂ A
Bài 3. Cho tập hợp A = {3;5;7} . Hãy điền kí hiệu ∈; ∉; ⊂ ; = thích hợp vào ô trống
{3;5;7} = A {7} ⊂ A ∅ ⊂ A 7∈ A
Bài 4. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 17 , sau đó điền ký hiệu ∈; ∉ thích
hợp vào chỗ chấm:
13..............M 19...............M 12...............M 16.................M
Lời giải
13∈ M 19∉ M 12∉ M 16∈ M
Bài 5. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 7 , sau đó điền ký hiệu ∈; ∉
thích hợp vào chỗ chấm:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3..............A 7...............A 6...............A 5.................A
Lời giải
3∉ A 7∈ A 6∈ A 5∉ A
Dạng 3. Minh họa tập hợp cho trước bằng biểu đồ Ven
I. Phương pháp giải:
Để minh họa tập hợp cho trước bằng biểu đồ Ven, ta thực hiện theo các bước
sau: Bước 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Bước 2: Minh họa tập hợp bằng biểu đồ Ven.
II. Bài tập
Bài 1. Gọi P là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8. Hãy minh họa tập hợp P bằng biểu đồ Ven.
Lời giải
.0
.2
.4
.6
9.
Bài 2. Gọi Q là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn Hãy minh họa tập hợp Q bằng biểu đồ Ven. Lời
giải
Q Q = {1;3;5;7}
Ta có là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9. Vậy
.1
.3
.5
.7
B ab = { ; }
Bài 3. Cho hai tập hợp A axy = { ; ; } và . Hãy dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp A và B.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 4. Cho tập hợp M = {1;3;5;7} và N = {1;5} . Hãy dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp M và N.
ABCD ,,,
Bài 5. Nhìn vào hình vẽ sau, hãy viết các tập hợp
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
A An Bình Cuùc = , , C = 1;2;3;4;5
{ } { }
B Cuùc Lan = { , } D = {1;3;5}
Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b , hai số kế tiếp cách nhau d đơn vị, có: (bad − + ): 1phần tử
(Các công thức (1), (2), (3) là các trường hợp riêng của công thức (4) ) .
Chú ý: sự khác nhau giữa các tập sau: ∅ , {0}, {∅ }
II. Bài tập
Bài 1: Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8: 2 x =
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + <3 5
c. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x x −=+ 2 2
d. Tập hợp D các số tự nhiên x mà x x :2 :4 =
e. Tập hợp E các số tự nhiên x mà x x + = 0
Lời giải
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + <3 5
a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8: 2 x =
x + <3 5
8: 2 x =
x = = 8:2 4 x<2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A ={4} E = {0;1;2;3;...}
Vậy, tập hợp A có 1 phần tử. Vậy, tập hợp E có vô số phần
tử.
c. Tập hợp C các số tự nhiên x mà
B = {0;1}
x x −=+ 2 2
Vậy, tập hợp B có 2 phần tử.
x x −=+ 2 2
d. Tập hợp D các số tự nhiên x mà x
0. 4 x =
C=∅ x :2 :4 =
Vậy, tập hợp C không có phần tử nào. x x :2 :4 =
x=0
e. Tập hợp E các số tự nhiên x mà x x + = 0 D = {0}
xx+=0 Vậy, tập hợp D không có 1
xx−=0 phần tử.
0. 0 x =
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp. a.
Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là
2.
b. Tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 .
Lời giải
a. Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
là 2 là A = {20;31;42;53;64;75;86;97} . Tập hợp A có 8 phần tử.
Website:tailieumontoan.com
b. Tập hợp B có (98 10 : 2 1 45 − += ) phần tử.
Bài 4: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Lời giải
A = {100;101;...;999}
Bài 5. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 . Hãy viết tập hợp M
bằng cách liệt kê các phần tử và tính số phần tử của tập hợp.
Lời giải
Vì 3 3 0 0 0 1110 12 0 0 = + + + =+++ =+ + + nên các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3
là: 3000 1110 1101 1011
1200 1020 1002
2100 2010 2001
Vậy M = {3000;1110;1101;1011;1200;1020;1002;2100;2010;2001}
Các chữ số 1; 2; 3; 4 đều có thể ở vị trí hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị như nhau.
Một chữ số ở vị trí hàng nghìn và ba chữ số còn lại là các hoán vị của chúng. Các số thỏa mãn đề
bài là:
1234;1243;1324;1342;1423;1432;
A=
2134;2143;2314;2341;2413;2431;
{}
3124;3142;3214;3241;3412;3421;4123;4132;4213;4231;4312;4321
Website:tailieumontoan.com
Có 2 phần tử;
...
Có n phần tử.
* Muốn chứng minh tập B là con của tập A , ta cần chỉ ra mỗi phần tử của B đều thuộc A . * Để viết
tập con của A , ta cần viết tập A dưới dạng liệt kê phần tử. Khi đó mỗi tập B gồm một số phần tử
của A sẽ là tập con của A .
* Lưu ý:
n
- Nếu tập hợp A có n phần tử thì số tập hợp con của A là 2 .
- Số phần tử của tập con của A không vượt quá số phần tử của A .
- Tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.
II. Bài tập
Bài 1: Cho A ab = {1;3; ; }, B b = {3; } . Điền các kí hiệu ∈∉⊂ , , thích hợp vào dấu (….) 1 ... A
3 ... A 3 ... B a B ... {1 ... } A {3 ... } A {3 ... } B {a B } ... A B ... Lời giải
1∈A 3 ∈ A 3 ∈ B a B ∉
;
{1}⊂ A {3} ⊂ A {3} ⊂ B {a B } ⊄ A B ⊃ Bài 2: Cho các tập hợp Ax x = ∈ << { | 9 99} {
} * Bx x =∈ < | 100
Hãy điền dấu ⊂ hay ⊃ vào các ô dưới đây
.... * ; A ....... B
Lời giải
⊃ * ; A ⊂ B
Bài 3: Cho các tập hợp: A = {1;2;3;4} , B{3;4;5} . Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A , vừa là
Các tập hợp vừa là tập hợp con của A , vừa là tập hợp con của B :
Tập con không có phần tử nào: ∅
Bài 4: Cho tập hợp B abc = { ; ; } . Viết tất cả các tập con của B . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
3
Vậy tập hợp B có tất cả 2 8 = tập hợp con.
a) Các tập hợp con của A có một phần tử: {abcd },,, { } { } { }
b) Các tập hợp con của A có hai phần tử.{ab ac ad bc bd cd , ,,,, ,,,, ,, } { } { } {
4
d) Tập hợp A có 2 16 = hợp con.
a. Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
b. Viết các tập hợp con của A .
Lời giải
a) Các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn{2} {4} ,{2;4} , b)
Các tập hợp con của A .
Tập con không có phần tử nào: ∅
Tập con có một phần tử: {1} , {2} , {3} , {4}
Tập con có hai phần tử: {1;2} , {1;3} , {1;4} , {2;3} , {2;4} , {3;4}
Tập con có ba phần tử: {1;2;3} , {1;2;4} , {1;3;4} , {2;3;4}
Bài 7: Trong ba tập hợp con sau đây, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại. Dùng kí hiệu
⊂ để thể hiện quan hệ mỗi tập hợp trên với tập .
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
B là tập hợp các số lẻ
C là tập hợp các số tự nhiên khác 20 .
Lời giải
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20 ⇒ A = {0;1;2;3;...;19}
Cx x =∈ ≠ { | 20}
A⊂,B⊂,C⊂
Bài 8: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập con của tập còn lại?
a) A mn = { ; } và B mn pq = { ;; ; }
b) C là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số giống nhau và D là tập hợp các số tự nhiên chia hết
cho 3.
a) A B ⊂
b) C D ⊂
c) E F ⊂ , F E ⊂ , E F =
3
a) Tập A có 2 8 = tập con
b) Tập hợp B gồm các phần tử là các tập con của A là
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b. Có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị một đơn vị là B =
{98;87;76;65;54;43;32;21;10}
c. Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị hai đơn vị là C = {13;24;35;46;57;68;79}
Bài 11. Xét xem tập hợp A có là tập hợp con của tập hợp B không trong các trường hợp sau.
a. A = {1;3;5} , B = {1;3;7}
b. A xy = { , } , B xyz = { , , }
c. A là tập hợp các số tự nhiên có tận cùng bằng 0 , B là tập hợp các số tự nhiên chẵn.
Lời giải
c. A là tập hợp các số tự nhiên có tận cùng bằng 0 , B là tập hợp các số tự nhiên chẵn thì A B ⊂
Bài 12. Cho a b ∈ = {12,18,81 , 5;9 } { } . Hãy xác định tập hợp M ab = − { } .
Lời giải
=∈
Bài 13: Cho hai tập hợp: M = {0, 2,4,...,104,106} và Q xNx { } * laø soá chaún, x < 106
a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
b) Dùng kí hiệu ⊂ để thực hiên mối quan hệ giữa M và Q .
Lời giải
91} a) Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử
b) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử;
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thực hiên mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.
Lời giải
a) Các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử R = {75;76;77;...;84;85} ; S = {75;76;77;...;89;90}
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
c) Mối quan hệ giữa hai tập hợp là R S ⊂
Lời giải
b. Các tập hợp con của A có 2 phần tử là {1;2 , 1;3 , 1; , 1; ; 1; } { } { xab } { } { } ,{2;3 , 2; , 2; ; 2;
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vì học sinh đạt 3 điểm 10 thì sẽ đạt 2 điểm 10 nên C B ⊂
Vì học sinh đạt 2 điểm 10 thì sẽ đạt 1 điểm 10 nên B A ⊂
Vậy DCBA ⊂⊂⊂
* Số học sinh đạt đúng 4 điểm 10 là 14 ⇒ Số điểm 10 là 14.4 56 =
Số học sinh đạt đúng 3 điểm 10 là 19 14 5 − = ⇒ Số điểm 10 là 5.3 15 =
Số học sinh đạt đúng 2 điểm 10 là 27 19 8 − = ⇒ Số điểm 10 là 8.2 16 =
Số học sinh đạt đúng 1 điểm 10 là 40 27 13 − = ⇒ Số điểm 10 là 13.1 13 =
Vậy tổng số điểm 10 của lớp 6A là 56 15 16 13 100 +++=
…………….
* Để biểu thị một số có nhiều chữ số, chẳng hạn có bốn chữ sô theo thứ tự từ trái sang phải là a, b,
c, d, ta thường viết abcd . Số này là “a nghìn, b trăm, c chục, d đơn vị”.
2. Chữ số La Mã
* Trong hệ la mã, để ghi số tự nhiên người ta dùng bảy chữ số: I , V, X, L, C, D, M có giá trị tương
ứng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000
* Mỗi số La Mã không được viết liền nhau quá 3 lần.
* Có 6 số La Mã đặc biệt: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá trị tương ứng 4, 9, 40, 90, 400, 900.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
+ các chữ số là 4, 3, 1, 5
+ Số chục là 431, chữ số hàng chục là 1
+ Số trăm là 43, chữ số hàng trăm là 3….
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
* Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhau. Riêng chữ số 0 không thể
đứng ở vị trí đầu tiên.
* Số nhỏ nhất có n chữ số là 1000….000 ( n 1 − chữ số 0 )
* Số lớn nhất có n chữ số là 999….99 ( n chữ số 9 )
1425
2307
Lời giải
a) Số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7: 1357
b) Điền vào bảng :
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục
1425 14 4 142 2
2307 23 3 230 0
Bài 2.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Lời giải
Để viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số, ta phải chọn các chữ số nhỏ nhất có thể được cho mỗi
hàng.
Ta có : a) 1000 ; b) 1023.
Bài 3.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tám chữ số.
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có tám chữ số.
Lời giải
Số có tám chữ số gồm tám hàng : nhỏ nhất là hàng đơn vị, lớn nhất là hàng chục triệu.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) Số nhỏ nhất có tám chữ số, phải có chữ số có giá trị nhỏ nhất có thể được ở mỗi hàng.
Vậy ở tất cả các hàng là chữ số 0, riêng chữ số hàng chục triệu phải là chữ số 1 (chữ số
nhỏ nhất có thể được). Vậy số phải viết là 10 000 000.
b) Số lớn nhất có tám chữ số phải có chữ số có giá trị lớn nhất có thể được ở mỗi hàng. Chữ số lớn
nhất đó là 9 và số lớn nhất có tám chữ số là: 99 999 999.
Bài 4.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.
Lời giải
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là 10000
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 10234
Bài 5. Viết tập hợp các chữ số của số 2010.
Lời giải
Bài 6.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số;
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số.
Lời giải
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số là 100000
b) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số là 999999
Dạng 2. Viết số tự nhiên có m chữ số từ n chữ số cho trước
I. Phương pháp giải
* Chọn một chữ số trong các chữ số đã cho làm chữ số hàng cao nhất trong số tự nhiên cần
viết. * Lần lượt chọn các số còn lại xếp vào các hàng còn lại.
* Cứ làm như vậy cho đến khi lập được hết các số.
* Chú ý: Chữ số 0 không thể đứng đầu.
II. Bài toán
BÀI 1: Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác
nhau.
Lời giải
Chữ số hàng trăm phải khác 0 để số phải viết là số có ba chữ số.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Do đó chữ số hàng trăm có thể là 1 hoặc 2.
Nếu chữ số hàng trăm là 1 ta có : 102 ; 120.
Nếu chữ số hàng trăm là 2 ta có : 201 ; 210.
Vậy với ba chữ số 0, 1, 2 ta có thể viết được tất cả bốn số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác
nhau: 102 ; 120 ; 201; 210.
Bài 2. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả năm chữ số 0, 2, 5, 6, 9 (mỗi chữ số chỉ
được viết một lần).
Lời giải
Vì phải dùng cả 5 chữ số đã cho nên cả hai số đều có 5 chữ số.
* Số lớn nhất phải có chữ số lớn nhất có thể được ở hàng cao nhất là hàng vạn. Trong năm chữ số
đã cho, chữ số lớn nhất là 9.
Vậy chữ số hàng vạn là 9.
Hàng nghìn cũng phải có chữ số lớn nhất có thể được. Trong 4 chữ số còn lại 0, 2, 5, 6, chữ số lớn
nhất là 6. Vậy chữ số hàng nghìn là 6.
Lập luận tương tự ở các hàng tiếp theo (trăm, chục, đơn vị), ta có số lớn nhất phải viết là 96 520.
* Số nhỏ nhất phải có chữ số nhỏ nhất có thể được ở các hàng. Lập luận tương tự như trên đối với
các chữ số nhỏ nhất ở các hàng, ta viết được số nhỏ nhất là 20 569.
Chú ý : Chữ số hàng chục vạn phải khác 0 để số viết được là số có năm chữ số. Bài 3. Dùng
ba chữ số 2, 0, 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau. Lời giải
Các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau là: 207; 270; 702; 720
Bài 4. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả sáu chữ số 0 ; 2; ; 5 ; 7 ; 9 (mỗi chữ số
chỉ được viết một lần).
Lời giải
Số lớn nhất: 97520
Số nhỏ nhất: 20579
Bài 5. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả mười chữ số khác nhau (mỗi chữ số chỉ
được viết một lần).
Lời giải
Số lớn nhất: 9876543210
Số nhỏ nhất: 1023456789
Bài 6. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) Chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị
c) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12.
Lời giải
a) A = {15;26;37;48;59}
b) B = {31;62;93}
c) C = {39;48;57}
Theo công thức nêu trên, số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là : (9998 –1000) 1 4500 2+ = (số)
Bài 3. Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Ta lần lượt tính các chữ số 9 ở hàng đơn vị, ở hàng chục và ở hàng trăm.
Các số chứa chữ số 9 ở hàng đơn vị: 109, 119, … , 999 gồm (999 –109) 1 =90 10+ (số)
Các số chứa chữ số 9 ở hàng chục:
190, 191,… , 199 gồm 199 – 190 1 10 + = (số)
290, 291 ,… , 299 gồm 10 số …
990, 991,999 gồm 10 số.
Các số chứa chữ số 9 ở hàng chục có : 10.9 90 = (số)
Các số chứa chữ số 9 ở hàng trăm : 900, 901,… , 999 gồm 999 – 900 1 100 + = (số)
Vậy tất cả có: 90 90 100 280 ++ = (chữ số 9).
Lời giải
Số lẻ có ba chữ số là 101;103;105;...;999 , khoảng cách giữa các số lẻ là 2.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
* Ta có: I , V, X, L, C, D, M có giá trị tương ứng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000
* Ta có: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá trị tương ứng 4, 9, 40, 90, 400, 900.
+ Chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm (nhỏ hơn chữ số gốc) và tuyệt đối không được thêm quá 3
lần số.
Ví dụ:
V = 5; VI = 6; VII = 7; VIII = 8
Nếu viết: VIIII = 9 (không đúng), viết đúng sẽ là IX = 9
L = 50; LX = 60; LXX = 70; LXXX = 80
C = 100; CX = 110; CV =105
2238 = 2000 + 200 + 30 + 8 = MMCCXXXVIII
+ Những số viết bên trái thường là trừ đi, nghĩa là lấy số gốc trừ đi số đứng bên trái sẽ ra giá trị của
phép tính. Dĩ nhiên số bên trái sẽ phải nhỏ hơn số gốc thì bạn mới có thể thực hiện phép tính.
Ví dụ:
số 4 (4= 5-1) viết là IV
số 9 (9=10-1) Viết là IX
số 40 = XL; + số 90 = XC
số 400 = CD; + số 900 = CM
MCMLXXXIV = 1984
MMXIX = 2019
II. Bài toán
Bài 1:
a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17 ; 25
Lời giải
a) Các số La Mã sau: XIV ; XXVI đọc là: mười chín, hai mươi sáu
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17 ; 25 là: XVII; XXV
Bài 2: Đọc các số La mã sau: XXXIX ; LXXXV ; CDXCV.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
XXXIX: ba mươi chín
LXXXV: tám mươi lăm
CDXCV: bốn trăm chín mươi lăm (CD: bốn trăm; XC: chín mươi)
Bài 3: Viết các số tự nhiên bằng số La Mã: 25 ; 89 ; 2009 ; 1945
Lời giải
25: XXV
89: VXXXIX
2009: MMIX
1945: MIXIVV
điểm 0 123456
2. Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn có một số nhỏ hơn số còn lại. Khi số a nhỏ hơn số b ta viết
a b < hoặc b a > . Ta viết a b ≤ để chỉ a b < hoặc a b = và ngược lại a b ≥ để chỉ a b > hoặc a b = .
3. Nếu a b < và b c < thì a c <
4. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau và một số liền trước (trừ số 0 không có số liền trước). Hai số
tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị. Chẳng hạn 5 và 6. Số 6 là số liền sau số 5, số 5 là số
liền trước số 6.
5. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
A. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số tự nhiên liền trước số 7428 là số:
A. 7427 B. 7429 C. 7439 D. 7430
Đáp án: 1A
Câu 2: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 97 B. 98 C. 99 D. 100
Đáp án: 2C
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 748 < x < 760?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. 10 số B. 11 số C. 12 số D. 13 số
Đáp án: 3B
Câu 4: Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần? A. x , x
*
+1, x + 2 trong đó x N ∈ B. b −1,b , b +1 trong đó b N ∈ C. c , c +1, c + 2 trong đó c
*
N ∈ D. m +1, m , m −1trong đó m N ∈ Đáp án: 4D
Câu 5: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng
dần: a. ...., 1200, ... b. ....., ......, m
Đáp án:
a. 1199, 1200, 1201 b. m − 2 , m −1, m
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
*
a) 14∈ N b) 0∈ N
* *
c) Có số a thuộc N mà không thuộc N d) Có số b thuộc N mà không thuộc N Đáp án:
a) Đúng b) Sai
c) Sai d) Đúng
B. Bài tập tự luận
Dạng 1:Tìm số tự nhiên liền trước, liền sau. Tìm số tự nhiện thỏa mãn điều kiện cho
trước. I.Phương pháp giải.
Trên trục số nằm ngang, chiều mũi tên đi từ trái sang phải, điểm bên trái biểu diễn số nhỏ,
điểm bên phải biểu diễn số lớn.
Vì hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị, để tìm số tự nhiên liền sau của số tự
nhiên a , ta tính a +1; tìm số tự nhiên liền trước của số tự nhiên a (a ≠ 0), ta tính a −1
Số 0 không có số tự nhiên liền trước; Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần có dạng: a , a +1, a +
2 hoặc a −1, a , a +1
II.Bài toán.
Bài 1.
a, Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 48; 957; 4782
b, Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 78, 167, 9479
c, Viết số tự nhiên liền trước và liền sau của số tự nhiên a ( a khác 0)
Lời giải
a, Số tự nhiên liền sau của số 48 là 49
Số tự nhiên liền sau của số 957 là 958
Số tự nhiên liền sau của số 4782 là 4783
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b, Số tự nhiên liền trược của số 78 là 77
Số tự nhiên liền trước của số 167 là 166
Số tự nhiên liền trước của số 9479 là 9478
c, Số tự nhiên liền trước và liền sau của số a là a +1và a −1
Bài 2: Viết thêm các số liền trước và liền sau của hai số 1209 và 1212 để được sáu số tự nhiên rồi
sắp xếp sáu số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải:
Số tự nhiên liền trước và liền sau của số 1 209 là 1 208 và 1 210; Số tự nhiên liền trước và liền sau
của số 1 212 là 1 211 và 1 213. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 208; 1 209; 1 210; 1
211; 1 212; 1 213.
Bài 3:
a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi chữ số: 199; x (với x N ∈ )
*
b. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 400; y (với y N ∈ )
Lời giải:
a. Số tự nhiên liền sau số 199 là số 200
Số tự nhiên liền sau số x là x +1
b. Số tự nhiên liền trước số 400 là 399
Số tự nhiên liền trước số y là y −1
Bài 4: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24.
Lời giải:
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a , a +1, a + 2
Từ aa a + ++ + = 1 2 24 , ta tìm được a = 7
Ba số tự nhiên phải tìm là 7, 8, 9
Bài 5: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng
dần: 28, ,
……
……
, 100,
Lời giải:
Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: 28; 29; 30 và 99; 100; 101
Vậy ta điền số 29; 30 và 99; 101
Bài 6:
a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 17; 99 ; a (với a N ∈ )
*
b. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 35 ; 1000 ; b (với b N ∈ )
Lời giải:
a) Số tự nhiên liền sau của 17 18 là . Số tự nhiên liền sau của 99 100 là
Số tự nhiên liền sau của a (với a N ∈ ) là a 1. +
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) Số tự nhiên liền trước của 35 34. là Số tự nhiên liền trước của
1000 999. là Số tự nhiên liền trước của b b N là b * ( ) ∈ – 1.
Bài 7: Tập hợp A gồm n số tự nhiên liên tiếp được biểu diễn bởi n điểm trên tia số. Trong n điểm
đó, có một điểm B thỏa mãn: nếu đếm n điểm đó từ trái sang phải thì điểm B ở vị trí thứ 14, còn
nếu đếm từ phải sang trái thì điểm B ở vị trí số 16.Tìm n .
Lời giải
Do điểm B được đếm hai lần nên n =+ = 14 16 – 1 29 . Vậy n = 29
Lưu ý. Có 14 – 1 13 = điểm ở bên trái điểm B. Có 16 – 1 15 = điểm ở bên phải điểm B. Bài
8:Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần?
a. aa a , 1, 2 + + với a N∈ * b. a aa 1, , – 1 + với a N∈ * c. 4 , 3 , 2 aaa với a N ∈
Lời giải:
Dãy b. cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Dãy c. cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần nếu a 1. =
Bài 9:Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau: 1, 2,3,5,8,13, 21,34,....
Lời giải:
Theo quy luật của dãy số, trong ba bất kì số thứ ba từ trái sang bằng tổng của hai số trước
nó. Nên ta có dãy số trên thêm ba số hạng là: 55,89,144.
Bài 10:Tìm các số hạng đầu tiên của dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng a. ..., ...,
32, 64,128, 256, 512,1024. b. ..., ..., 44,55, 66, 77, 88, 99, 110 Lời giải:
a. Theo quy luật dãy số, số sau sẽ gấp đôi số đứng trước nó nên số đầu tiên trong dãy số đã cho là số
2
b. Theo quy luật của dãy số, mỗi số hạng của dãy số đều chia hết cho 11, nên số đầu tiên trong dãy
số đã cho là số 11
Bài 11: Tìm các số tự nhiên a, b c, đồng thời thỏa mãn ba điều kiện abc < < , 6 10, < < a 8 11. < <c
Lời giải:
Vì 6 10, < < a nên a∈{7;8;9} ; vì 8 11, < <c nên c∈{9;10} .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
abc = = = 7; 9; 10 (7 9 10) < <
Dạng 2:Viết tập hợp các số tự nhiên; biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
I.Phương pháp giải.
+ Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá yêu cầu của đề bài và biểu diễn tập hợp trên tia
số. + Hai cách biểu diễn tập hợp là liệt kê phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp. + Số
các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b là b a − +1
+ Số các số lẻ (chẵn) tự nhiên liên tiếp từ a đến b là ( ):2 1 b a − +
II.Bài toán.
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng 2 cách.
Lời giải:
Cách 1: A = {0;1;2;3;4;5;6;7}
Cách 2: A xN x = ∈ ≤≤ { |0 7}
Bài 2: Cho ba tập hợp: A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 12, B là tập hợp các số tự nhiên
lẻ nhỏ hơn 9 và C là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và không vượt quá 14. Hãy viết các tập
hợp trên theo hai cách
Lời giải:
Cách 2:
Cách 1:
A x Nx =∈ ≤ { | 12}
A=
B x Nk N x k k =∈ ∈ = + < { ; | 2 1;
{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12} B
4} C x Nk N x k x = ∈ ∈ = <≤ { ; | 2
= {1;3;5;7}
;3 14}
C = {4;6;8;10;12;14}
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong
đó: a, Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4
b, Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng
14 Lời giải:
a, A = {15;26;37;48;59}
b, B = {59;68}
Bài 4: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a, Tập hợp C các số tự nhiên a thỏa mãn 3 4 25 a + =
b, Tập hợp D các số tự nhiên chẵn lớn hơn 6 và nhỏ hơn 100
Lời giải:
a.Có 3 4 25 a + =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3 25 4 a = −
3 21 a =
a = 21: 3
a=7
Vậy Tập hợp C có 1 phần tử C = {7}
b. D x Nk N x k k = ∈ ∈ = << { ; | 2 ;3 50}
giải:
Bài 6:Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng của chúng bằng 2010
Lời giải:
Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp là: a ; a +1; a + 2 ; a + 3 vì tổng bốn số tự nhiên liên tiếp bằng 2010
nên ta có: aa a a + ++ + + + = 1 2 3 2010
4 6 2010 a + =
4 2004 a =
a = 501
Vậy bốn số tự nhiên liên tiếp là: 501; 502; 503; 504
Bài 7: Tìm tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn:
a. x 8 14 + = b. 18 – 5 x =
c. x : 7 0 = d. 0 : 0 x =
Lời giải:
a. x 8 14 + = x = Vậy 0 x = { }
b. 18 – 5 x =
− 14 8
18 5 x = −
x=6
13 x =
Vậy x = {6}
Vậy 13 x = { }
c. x : 7 0 = x 0.7
d. 0 : 0 x =
=
Vậy * x N ∈{ }
x0=
Bài 8: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
*
a) A xN x =∈ < < {| } 12 16 b) B xN x =∈ < { |} 5 c) C xN x =∈ ≤ ≤ { |13
15}
Lời giải:
a. A xN x =∈ < < { | 12 16} là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 16.
*
b. B xN x =∈ < { |} 5 là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5.
Các số đó là 1 ; 2 ; 3 ; 4. Do đó ta viết B = {1 ; 2 ; 3 ; 4}
c.C xN x =∈ ≤ ≤ { |13 15} là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 13 và nhỏ hơn hoặc bằng
15.Các số đó là 13 ; 14 ; 15. Do đó ta viết C = { 13 ; 14 ; 15 . }
Bài 9: Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần
tử của tập hợp.
Lời giải:
Các số tự nhiên không vượt quá 5 gồm 0, 1, 2, 3, 4, 5.Do đó ta viết A như sau:
012345
Dạng 3:So sánh hai số tự nhiên
I.Phương pháp giải.
+ Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn có một số nhỏ hơn số kia. Nếu số a nhỏ hơn số b thì trên tia
số nằm ngang điểm a nằm bên trái điểm b . Ta viết a b < hoặc b a > . Ta còn nói điểm a nằm trước
điểm b hoặc điểm b nằm sau điểm a . Trên tia số: Số ở gần 0 hơn là số bé hơn (chẳng hạn: 2 5;... , <
) số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn (chẳng hạn 12 11 > )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
+ Xếp thứ tự từ bé đến lớn: 7698; 7869; 7896; 7968
II.Bài toán.
Bài 1:
a) Hãy so sánh hai số tự nhiên sau, sử dụng kí hiệu “ < ’’; “ > ” để viết kết
quả: m = 12 036 001 và n = 12 035 987
b) Trên tia số (nằm ngang), trong hai điểm m và n , điểm nào nằm trước?
Lời giải:
a) Vì m = 12 036 001 và n = 12 035 987 Nên m > n
b) Vì n < m , nên điểm n nằm trước điểm m
Bài 2:So sánh
a) 9 998 và 10 000 b) 524 697 và 524 687 Lời giải:
- Số 10 000 có 5 chữ số; số 9 998 có 4 chữ số. Vậy 10 000 > 9 998
- Do hai số 524 697 và 524 687 có cùng số chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng
một hàng kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau là 9 > 8.
Vậy 524 697 > 524 687
Bài 3: So sánh:
a. 1 000 999 và 998 999 b. 1 035 946 và 1 039 457 Lời giải:
a. Số 1 000 999 có 7 chữ số; số 998 999 có 6 chữ số.
Vậy 1 000 999 > 998 999
b. Do hai số 1 035 946 và 1 039 457 có cùng số chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên
cùng một hàng kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau là 9 > 5.
Vậy 1 039 457 > 1 035 946
Bài 4:Cho 3 số tự nhiên a , b , c trong đó a là số nhỏ nhất. Biết rằng trên tia số, điểm b nằm giữa 2
điểm a và c . Hãy dùng kí hiệu “ < ’’ để mô tả thứ tự của 3 số a , b và c . Cho ví dụ bằng số cụ thể.
Lời giải:
Vì a là số tự nhiên nhỏ nhất và điểm b nằm giữa a và c nên: abc < <
Ví dụ : a =1, b = 3 , c = 8
Ta có: 1 < 3 < 8. Vậy abc < <
Bài 5: Điền các dấu “ <; >; = ” vào chỗ chấm
a. 1234 999 … b. 8754 87 540 … c. 39 680 … + 39000 680 d. 35 784 35 790 … e. 92 501 92
410 … f. 17 600 … + 17 000 600 Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a. 1234 >999 b. 8754 < 87 540 c. 39 680 = + 39 000 680 d. 35 784 35 790 < e. 92 501
92 410 > f. 17 600 = 17 000 600 + Bài 6:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 8316 ; 8136 ; 8361. b. 5724 ; 5742 ; 5740 c. 64 831; 64 813; 63 841. Lời giải:
a. 8136 ; 8316 ; 8361. b. 5724 ; 5740 ; 5742. c. 63 841; 64 813; 64 83. Bài 7:Viết các số sau
theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. 1942; 1978; 1952; 1984. b. 1890; 1945; 1969; 1954. Lời giải:
a. 1984; 1978; 1952; 1942. b. 1969; 1954; 1945; 1890.
a. Vì 0; 1 ; 2; 3; 4 { } < ∈ 5 0; 1 ; 2; 3; 4 nên x { }
b. Vì nên x 2 <<< ∈ 3 4 5 3; 4 { }
Lời giải:
Bài 10:Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24.
Lời giải:
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là aa a , 1, 2 + + với a N ∈
Bài 11:Viết các số tự nhiên có bốn chữ số được lập nên từ chữ số 0 1 và mà trong đó mỗi chữ số
xuất hiện hai lần.
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Nếu xếp chữ số 0 vào vị trí b thì ta được số cần tìm là 1001 hoặc 1010
Nếu xếp chữ số 1 vào vị trí b thì ta được số cần tìm là 1100
Vậy ba số tự nhiên cần tìm là 1001; 1010; 1100.
Giá (đồng) 2 050 000 2 030 000 2 130 000 2 110 000 2 090 000
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Hãy giúp bạn Bình viết dưới dạng liệt kê tập hợp A gồm các loại xe có thể lưu thông trên đường
này và tập hợp B gồm các loại xe không được lưu thông trên đường này.
Lời giải
A = {xe gắn máy; xe ô tô}
B = {xe đạp}
Bài 5: Hiện nay theo xu hướng ở các nước trên thế giới, rác thải được người dân phân loại và bỏ
vào các thùng gồm thùng đựng rác tái chế, thùng đựng rác không tái chế và thùng đựng chất thải
nguy hại.
Hãy viết dưới dạng liệt kê tập hợp M gồm các loại rác tái chế và tập hợp N gồm các loại rác không
tái chế theo hình minh họa trên.
Lời giải:
M = {thức ăn thừa; rau; củ; quả; lá cây; xác động vật}
N = {kim loại; cao su; thủy tinh; nhựa; giấy; nylon}
Bài 6:Các em hãy sắp xếp thứ tự các phương tiện được ưu tiên khi tham gia giao thông đường
bộ. + Xe chữa cháy/cứu hỏa đang đi làm nhiệm vụ.
+ Đoàn xe tang lễ.
+ Xe quân sự, công an đang thi hành công vụ khẩn cấp, đoàn xe có xe cảnh sát dẫn
đường. + Xe cứu thương đang trên đường thực hiện cấp cứu cho bệnh nhân.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
+ Các xe phục vụ hỗ trợ thiên tai như xe hộ đê, dịch bệnh. Hoặc các dòng xe đang thực hiện
nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định pháp luật.
Lời giải:
Căn cứ tại theo điều 22, Luật giao thông đường bộ 2008. Đưa ra quy định về thứ tự ưu tiên một số
loại xe khi tham gia giao thông đường bộ như sau:
1. Nhường đường cho xe chữa cháy/cứu hỏa đang đi làm nhiệm vụ.
2. Xe quân sự, công an đang thi hành công vụ khẩn cấp, đoàn xe có xe cảnh sát dẫn đường.
3. Xe cứu thương đang trên đường thực hiện cấp cứu cho bệnh nhân.
4. Các xe phục vụ hỗ trợ thiên tai như xe hộ đê, dịch bệnh. Hoặc các dòng xe đang thực hiện
nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định pháp luật.
5. Ưu tiên đoàn xe tang lễ.
🙢HẾT🙠
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1.2. Tính chất cơ bản của phép cộng:
a. Tính giao hoán: abba +=+
a bc − =
với a b ≥
↓ ↓↓
sobitru sotru hieu
c. Nhân với số 1 : a aa .1 1. = =
d. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a b c ab ac . .. ( +=
Với hai số tự nhiên a và b đã cho (b ≠ 0 ), ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r sao cho a
bq r = + , trong đó 0 ≤ <r b .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
c) 135 360 65 40 + ++ d) 285 470 115 230 + ++ e) 571 216
129 124 +++
Lời giải
e) 571 216 129 124 +++
a) 117 + 68 + 23
=+++ (571 129 216 124 ) ( )
= ++ (117 23 68 )
= + 700 400
= + 140 68
=1100
= 208
Bài 2. Tính tổng sau:
c) 135 360 65 40 + ++
= ++ + (135 65 360 40 ) ( ) a) 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
+++++++++
= + 200 400
b) 127 39 73 + +
= 600
= ++ (127 73 39 )
= + 200 39 115 470 230 ) ( ) = + 400 700
= 239 =1100
d) 285 470 115 230 + ++ = ++ + (285
=+++++++++ (21 29 22 28 23 27 24 26 20 30 ) ( ) ( )
( ) ( ) =++++ 50 50 50 50 50 = 250
b) 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 ++++++++
=++++++++ (2021 2029 2022 2028 2023 2027 2024 2026 2025 ) ( ) (
=+ + + + + ++ + + + (1 100 2 99 3 98 ... 49 52 50 51 )
...
50 = 5050
soá
=101.50
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= + + + + + ++ + + + (2 98 4 96 6 94 ... 48 52
= + + ++ +
50 100 ) ( ) ( ) ( ) ( )
e) 15 17 19 21 ... 73 75 77 + + + ++ + +
= + + + ++ + + + (15 75 17 73 ... 43 47 45 77 ) ( ) ( ) ( )
=
90 90 ... 90 90 122
+ ++ + +
15 soá
Lời giải
Dạng 2: Tìm x
I.Phương pháp giải.
Coi trong ngoặc là một số hạng, số bị trừ hay số trừ cần tìm, khi đó sử dụng quan hệ phép cộng,
phép trừ để đưa về dạng quen thuộc. Sau đó vận dụng quy tắc:
* Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
*Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ hay Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi
hiệu. * Muốn tìm thừa số chưa biết ta lây tích chia cho thừa số đã biết.
II.Bài toán.
Bài 1.Tìm x, biết:
a) 5 320 + = x b) x + = 25 148
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x) 457 611 + = x
e) 735
x = − 611 457
457 x = 154
Bài 2.
124 − += ( x) Lời giải
a) 5 320 + = x
x = − 320 5
x = 315 b) x + = 25 148
c) 451 218 876 +− = ( x x = − 148 25
x = 123
) ( x − =− 218 876 451
d) (315 264 327 −+ =
) x − = 218 425
x) ( 315 327 264 −= −
x = + 425 218
x = 643 x) 315 63 − = x
e) 735 457 124 − += ( x = − 315 63
x = 252
x) (457 735 124 += −
a) Tìm số tự nhiên biết rằng nếu số đó cộng thêm 15đơn vị ta thu được một số tự nhiên là 83 .
b) Tìm số tự nhiên x, biết nếu lấy 255 cộng với chính nó thì ta được một số có giá trị gấp 12lần số
25.
Lời giải
Phương pháp giải.
a) x + = 15 83
x = − 83 15 b) 255 12.25 + =x 255 300 + =x
x = 68 x = − 300 255
x = 45
Dạng 2. Bài toán có lời giải I.
- Bước 1: Đọc kỹ đề toán và tìm hiểu xem ta đã biết được những gì.
- Bước 2: Xác định xem bài toán yêu cầu gì
- Bước 3: Tìm cách giải thông qua cái đã biết và cái cần tìm
II.Bài toán.
Bài 1. Một cơ thể trưởng thành khỏe mạnh cần nhiều nước. Lượng nước mà cơ thể một người
trưởng thành mất đi mỗi ngày là 450 ml qua da (mồ hôi). 550 ml qua hít thở, 150 ml qua đại tiện,
350 ml qua trao đổi chất, 1500 ml qua tiểu tiện.
a) Lượng nước mà cơ thể một người trưởng thành mất đi trong một ngày khoảng bao nhiêu?
b) Qua việc ăn uống, mỗi ngày cơ thể hấp thụ khoảng 1000 ml nước. Một người trưởng thành cần
phải uống thêm bao nhiêu nước để cân bằng lượng nước đã mất trong ngày ?
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) Lượng nước mà cơ thể một người trưởng thành mất đi trong một
b) Lượng nước một người trưởng thành cần phải uống thêm để cân bằng lượng nước đã mất trong
ngày là: 3000 1000 2000 2 −= = ( ml l ) ( )
Bài 2. Chiến dịch Điện Biên Phủ toàn thắng ngày m tháng c năm abcd . Đó là thắng lợi vĩ đại của
dân tộc ta trong thế kỷ 20. Hãy xác định ngày lịch sử này, biết rằng m là số ngày của một tuần và ab
cd .3 3 = + .
Lời giải
Thắng lợi chiến dịch Điện Biên Phủ là thắng lợi vĩ đại của dân tộc ta vào thế kỷ 20 vậy ab =19
Mà ab cd .3 3 = + nên 19.3 4 = + cd ⇒ = −= cd 57 3 54 ⇒ = c 5
Vậy chiến dịch Điện Biên Phủ toàn thắng vào ngày 7 tháng 5 năm 1954
Bài 3. Năm nay Lan được 12tuổi còn mẹ của Lan thì được 32 tuổi. Hỏi sau 8 năm nữa thì số tuổi
của mẹ gấp mấy lần số tuổi của Lan?
Lời giải
Số tuổi của Lan sau 8 năm nữa là:12 8 20 + = (tuổi)
Vậy sau 8 năm nữa số tuổi của mẹ gấp 40 : 20 2 = (lần) số tuổi của Lan
Bài 1. Tính
a. 258 65 − c. 115.13 13.15 − b. 478 256 47 − + d. 567 421 147 54 +−− Lời giải
Website:tailieumontoan.com
=13.100 =1300
b. 478 256 47 − + d. 567 421 147 54 +−− = + 222 47 =−− 988
147 54 = 269 = − 841 54
= 787
1362 1000 = 374 = 362 b. 541 197 − d. 2459 1996 − = −− + (541 3 197 3 ) ( ) = −− + (2459 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
e. 541 218 678 + −= ( x) f. ( x −−= 36 133 14 ) Lời giải
x = 62
e. 541 218 678 + −= ( x) f. ( x −−= 36 133 14 ) 218 678 541 −= − x x −=+ 36 14 133 218
Lời giải
− 147 50
x = 97
Dạng 3. Bài toán thực tế
I.Phương pháp giải.
Tóm tắt bài toán, xác định đề bài cho yếu tố nào, tính những yếu tố nào? Mối quan hệ giữa các yếu
tố với nhau.
II.Bài toán.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 1.Mộtnhà máy xuất khẩu lúa quý I và quý II được sản lượng lần lượt là 1578946 tấn
và 1873027 tấn. Để hoành thành kế hoạch cả năm 6200000 (tấn) thì hai quý cuối năm
phải phấn đấu bao nhiêu sản lượng lúa?
Lời giải
Trong hai quý đầu năm nhà máy đã xuất khẩu được: 1578946 1873027 3451973 + = (tấn)
Để hoành thành kế hoạch cả năm 6200000 (tấn) thì hai quý cuối năm phải xuất khẩu
Bài 2. Để chuẩn bị năm học mới, bạn An đã cầm 200000 đồng ra hiệu sách mua một số dụng cụ
học tâp và sách vở. Bạn An mua 10 quyển vở với giá 11000 đồng một quyển và 3 cây bút bi giá
5000 đồng một cây. Hỏi cửa hàng phải trả lại cho bạn An bao nhiêu tiền?
Lời giải
Số tiền cửa hàng phải trả lại cho bạn An là 200000 10.1100 3.5000 75000 − += ( )
(đồng) Vậy số tiền cửa hàng cần trả lại 75000
Bài 3. Có 3 xe nước với thể tích nước như sau: xe thứ 1 chở được 728 lít nước, xe thứ 2 chở được
912 lít nước, biết xe thứ 3 chở ít hơn tổng lượng nước của xe thứ 1 và thứ 2 là 210 lít nước. Hỏi xe
thứ 3 chở được bao nhiêu lít nước?
Lời giải
Xe thứ nhất và xe thứ 2 chở được số lít nước là: 728 912 1640 + = (lít)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= ( − + ): 1 ( ) soá soá haïng soá cuoái soá ñaàu khoaûng caùch
Để tính tổng các số hạng của một dãy mà hai số hạng liên tiếp cách đều nhau 1 số đơn vị
ta dùng công thức
:2
=− ( ).( ) Toång soá ñaàu soá cuoái soá soá haïng
II.Bài toán.
Bài1. Tính nhanh :
a. 99 – 97 95 – 93 91 – 89 7 – 5 3 – + + +…+ + 1.
b. 50 – 49 48 – 47 46 – 45 4 – 3 2 – + + +…+ + 1
Lời giải
a. 99 – 97 95 – 93 91 – 89 7 – 5 3 – + + +…+ + 1
Số số hang của dãy là (99 1 : 2 1 50 − += ) (số số hạng)
Vậy 99 – 97 95 – 93 91 – 89 7 – 5 3 – + + +…+ + 1
b. 50 – 49 48 – 47 46 – 45 4 – 3 2 – + + +…+ + 1
Vậy 50 – 49 48 – 47 46 – 45 4 – 3 2 – + + +…+ + 1
= − + − ++ − (50 49 48 47 ... 2 1 ) ( ) ( )
=− = (50 49 .25 25 )
Bài 2.
a. Tính hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác
nhau. b. Tính hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có 4 chữ số là 9 ; 0 ; 5 ; 1
Lời giải
a. Tính hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác
nhau Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876
Website:tailieumontoan.com
b. Tính hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có 4 chữ số là 9 ;
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= 2350
c) 425.7.4 170.60 − = − d) 8.9.14 6.17.12 19.4.18 + + = ++ (8.9
(425.4 .7 170.60 ) = − 1700.7 170.10 .6 .14 6.12 4.18 .19 ) ( ) ( ) =++ 72.14
( ) = − 1700.7 1700.6 = − 1700. 7 6 ( ) 72.17 19.72 = ++ 72. 14 17 19 ( )
= 1700 = 72.50
Dạng 2. Tính nhẩm I. Phương pháp = 3600
giải:
c) 18.19 d) 24.198
Lời giải
a) 1800.5 b) 36. 25
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
I.Phương pháp giải. Vận dụng quy tắc:
* Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia thừa
só đã biết. * Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
a) 2. 3 15 x + = b) 28 3. 13 − = x c) ( x − = 1954 . 5 50 ) d)30. 60 30 ( − = x )
Lời giải
a) 2. 3 15 x + = x 3. 28 13 x =
2. 15 3 x = − −
2. 12 x = 3. 15 x =
x = 12 : 2 x = 15 : 3
x=6 x=5
c) ( x − = 1954 . 5 50 d)30. 60 30 ( x −
) x − = 1954 50 : 5 x =) x − = 60 30 :
− = 1954 10 30
x = + 10 1954 x = +1 60
x =1964 x =1
Bài 2. Tìm x, biết:
b) 28 3. 13 − =
a) x + = 99 :3 55 b) ( x − = 25 : 15 20 ) c) ( 3. 15 .7 42 x − = ) d) x x . 1 2 4 6 8 10 ... 2500 (
a) x + = 99 :3 55 x + = 33 55 x = + 300 25
x = − 55 33 x =325
x = 22 d) x x . 1 2 4 6 8 10 ... 2500 ( + =++++ + + )
Ta có 2 4 6 8 10 ... 2500 ++++ + + có (2500
c) ( 3. 15 .7 42 x − = ) 3. 15 42 : 7 x − = 2 : 2 1 1250 − += ) số hạng và Tổng 2 4 6 8
3. 15 6 x − = 10 ... 2500 ++++ + +
3. 6 15 x = + (2500 2 .1250 : 2 )
b) ( x − = 25 : 15 20 )
=+
x − = 25 20. 15
x − = 25 300
= 0
156375
Mà x x . 1 1563750 1250.1251 ( += = )
Vậy x =1250
Dạng 4. Bài toán có lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
I. Phương pháp giải.
- Bước 1: Đọc kỹ đề toán và tìm hiểu xem ta đã biết được những gì.
- Bước 2: Xác định xem bài toán yêu cầu gì
- Bước 3: Tìm cách giải thông qua cái đã biết và cái cần tìm
II.Bài toán.
Bài 1. Một ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50 kg, mỗi bao ngô
nặng 60 kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô ?
Lời giải
Bài 2. Trong tháng 7 nhà ông Khánh dùng hết 115 số điện. Hỏi ông Khánh phải trả bao nhiêu tiền
điện, biết đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho 50 số đầu tiên là 1678 đồng/ số;
Lời giải
Số tiền phải trả cho 50 số đầu tiên là :50. 1678 83900 = (đồng)
Số tiền phải trả cho 50 số tiếp theo là : 50. 1734 86700 = (đồng)
Số tiền phải trả cho 15số còn lại là : 15 . 2014 30210 = (đồng)
Tổng số tiền ông Khánh phải trả trong tháng 7 là : 83900 86700 30210 200810 ++= (đồng)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(a b c ac bc + =+ ): :: ( trường hợp chia hết)
II.Bài toán.
Bài 1.
a. Trong phép chia cho 2 số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5 số dư
bằng bao nhiêu?
b. Dạng tỏng quát của số chia hết cho 2 là 2k , dạng tổng quá của số chia cho 2 dư 1 là 2 1 k + với
k N ∈ . Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3 , số chiacho 3 dư 1, số chiacho 3 dư 2
Lời giải
a. Trong mỗi phép chia cho 3 số dư có thể bằng 0;1;2
2400 :100 = 24 = 24 c. 132 :12 d. (3600 108 : 36 − ) = + (120 12 :12 ) = − 3600 : 36 108 :
Website:tailieumontoan.com
= 482 = (1960 1008 : 53 + ) = 2968 : 53
= 56
16 = 9 = 9 Dạng 2. Tìm x
I.Phương pháp giải.
Tìm thừa số lấy tích chia thừa số đã biết.
Tìm số chia lấy số bị chia chia cho thương.
Tìm số bị chia lấy thương nhân số chia.
Nếu a b. 0 = thì a = 0 hoặc b = 0 .
II.Bài toán.
Bài 1. Tìm số tự nhiên x, biết
a. x : 6 19 = c. x.3 7 16 + = b. 0: 0 x = d. ( x − = 42 .3 51 ) e. (8 16 5 0 x x − −= )( ) f. x
x=3
b. 0: 0 x = d. ( x − = 42 .3 51 ) 0 chia hết mọi số tự nhiên khác 0 đều bằng 0 x − = 42 17
*
Nên x N ∈ x = + 17 42 x = 59
e. (8 16 5 0 x x − −= )( ) f. x − = 152 : 2 46
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
8 16 0 x − = hoặc x − = 5 0 x − = 76 46 8 16 x = x = +0 5 x = + 46 76 x
=16 :8 x = 5 x =122 x = 2
Bài 2.
a.Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được
7. b. Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Lời giải
a. (5 16 : 3 7 x + = ) b. ( x : 3 4 .5 15 − = ) 5 16 7.3 x + = x : 3 4 15 : 5 − = 5 21 16 x = −
Bài 2. Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần và dư ra bao nhiêu ngày
Lời giải
Ta có366 : 7 52 = (dư 2 )
Vậy năm nhuận sẽ có 52 tuần và dư 2 ngày
Bài 3. Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần và dư ra bao nhiêu ngày
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ta có366 : 7 52 = (dư 2 )a
Vậy năm nhuận sẽ có 52 tuần và dư 2 ngày
Bài 4. Bạn Minh dùng 30000 đồng để mua bút. Có hai loại bút: bút bi xanh và bút bi đen. Bút bi
xanh có giá 2500 đồng một chiếc. Bút bi đen có giá 3500 đồng một chiếc. Bạn Minh sẽ mua được
nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:
a. Minh chỉ mua mỗi loại bút bi xanh?
b. Minh chỉ mua mỗi loại bút đi đen?
Lời giải
a. Số bút bi xanh bạn Minh mua nhiều nhất là30000 : 2500 12 = (cây)
b. Số bút bi xanh bạn Minh mua nhiều nhất là30000 : 3500 8 = (cây) ( dư 2000 đồng)
Dạng 4: Trắc nghiệm
II.Bài toán.
Câu 1. Kết quả của phép tính 456 : 3 bằng
A. 152 B. 153 C. 112 D. 213 Câu 2. Cho hai số tự nhiên a và 5 . Phép trừ a − 5 thực
hiện khi
A. a > 5 B. a < 5 C. a ≤ 5 D. a ≥ 5 Câu 3. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 6 dư 5
là
A. 6kk N ( ∈ ) B. 6 5 k kN + ∈ ( ) C. 5 6 k kN + ∈ ( ) D. 6 5 k kN − ∈ ( )
Câu 4.Thực hiện phép chia 147 : 3 thì ta có số dư bằng bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 5. Xe oto đi từ Đồng Nai tới Bến Tre nghỉ rồi tiếp tục đi về An Giang, biết từ Đồng Nai đến
Bến Tre là 120 km, từ Đồng Nai đến An Giang 256 km. Tìm quãng đường xe ôtô đi từ Bến Tre
đến An Giang?
A. 376 km B. 136km C. 156km D. 124km Câu 6. Cho phép tính 514 245 − . Chọn kết luận
đúng?
A. 514 là số trừ B. 245 là số bị trừ C. 514 là số bị trừ D. 245 là hiệu Câu 7. Kết quả phép chia
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. 152 B. 153 C. 112 D. 213 Câu 2. Cho hai số tự nhiên a và 5 . Phép trừ a − 5
thực hiện khi
A. a > 5 B. a < 5 C. a ≤ 5 D. a ≥ 5 Câu 3. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 6 dư 5
là
A. 6kk N ( ∈ ) B. 6 5 k kN + ∈ ( ) C. 5 6 k kN + ∈ ( ) D. 6 5 k kN − ∈ ( )
Câu 4. Thực hiện phép chia 147 : 3 thì ta có số dư bằng bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 5. Xe oto đi từ Đồng Nai tới Bến Tre nghỉ rồi tiếp tục đi về An Giang, biết từ Đồng Nai đến
Bến Tre là 120 km, từ Đồng Nai đến An Giang 256 km. Tìm quãng đường xe ôtô đi từ Bến Tre
đến An Giang?
A. 376 km B. 136km C. 156km D. 124km Câu 6. Cho phép tính 514 245 − . Chọn kết luận
đúng?
A. 514 là số trừ B. 245 là số bị trừ C. 514 là số bị trừ D. 245 là hiệu Câu 7. Kết quả phép chia
. ... n
a aa a = ( n ≠ 0 ); a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
n thừa số
m n mn
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
+
aa a =
m n mn
3.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số :
−
aa a = (a mn ≠ ≥ 0, )
0
Quy ước a =1 (a ≠ 0)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
4.Luỹ thừa của luỹ thừa
( )n
m mn
⋅
aa =
mmm
5. Luỹ thừa mộttích ( . . ) ab a b =
4
- Một vạn: 10000 10 =
6
- Một triệu: 1000000 10 =
9
- Một tỉ: 1000000000 10 =
n
Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10 1000...00 =
Trong một biểu thức có chứa nhiều dấu phép toán ta làm như sau:
- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân chia ta
thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc, có các phép cộng, trừ ,nhân ,chia, nâng lên lũy thừa, ta thực
hiện nâng lên lũy thừa trước rồi thực hiện nhân chia,cuối cùng đến cộng trừ.
- Nếu biểu thức có dấu ngoặc ( ), [ ],{ } ta thực hiện các phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến
các phép tính trong ngoặc vuông, cuối cùng đến các phép tính trong ngoặc nhọn.
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
1)
. ... n
a aa a = ( n ≠ 0 ); a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
n
thừa số
m n mn
2) .
+
aa a =
m n mn
3) :
−
aa a = (a mn ≠ ≥ 0, )
0
Quy ước a =1 (a ≠ 0)
4)
( )n
m mn
⋅
aa =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
mmm
5) ( . . ) ab a b =
II.Bài toán.
6 44 4
a) 5.5.5.5.5.5 5 = b) 2.2.2.2.3.3.3.3 2 .3 = c) 100.10.2.5 10.10.10.10 10 = = Bài 2.Tính
42 42 c)
a) 3 :3 b) 2 .2 ( )2 42
Lời giải
42 2 42 c)
a) 3 :3 3 9 = = b) 2 .2 16.4 64 = = ( )2 4 8 2 2 256 = =
Bài 3. Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
24 34
a) A = 8 .32 b) B = 27 .9 .243
Lời giải
2 4 6 20 26 3 4 22
a) A = = = 8 .32 2 .2 2 b) B = = 27 .9 .243 3
Bài 4. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
3 4 3 5 3 5 3
a) 64 : 2 b) 243: 3 c) 625 : 5 d) 7 : 343 e) 100000 :10 f) 11 :121 g) 243: 3
8
: 3 h) 4 : 64 :16
Lời giải
3 63 3 4 54 1 3 43 1
a) 64 : 2 2 : 2 2 = = b) 243: 3 3 : 3 3 = = c) 625 : 5 5 : 5 5 = =
5 53 2 3 53 2 5 52 3 3
d) 7 : 343 7 : 7 7 = = e) 100000 :10 10 :10 10 = = f) 11 :121 11 :11 11 = = g)
53 1 8 83 4
243: 3 : 3 3 : 3 : 3 3 = = h) 4 : 64 :16 4 : 4 : 4 4 = =
n n
Bài 5.Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3 thảo mãn điều kiện: 25 3 250 < <
Lời giải
23 4 5 6
Ta có: 3 9,3 27 25,3 81,3 243 250 = => = = < nhưng 3 243.3 729 250 = =
n
> Vậy với số mũ n = 3, 4,5 ta có 25 3 250 < <
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2 3 33
a) 5.2 18 : 3 − b) 17.85 15.17 2 .3.5 + − c) 2 .17 2 .14 − d) (
− −− e)
)2 20 30 5 1 ( )
23
75 3.5 4.2 − − f)
203
2.5 3:
71 54 : 3 + −
2 22
g) 150 50 : 5 2.3 + − h) 5.3 32 : 4 − Lời giải
2
a) 5.2 18 : 3 − = − 5.4 18 : 3 15.17 120 = +− 17. 85 15 120 ( ) = −
= − 20 6 17.100 120
2
=14 = − 1700 120 =1580 d) ( ) 20 30 5 1
− −− 2
3
20 30 4 =− −
33 3
c) 2 .17 2 .14 − ( ) = − 2 17 14
= 2 .3 =− − 20 30 16 ( )
3
b) 17.85 15.17 2 .3.5 + − =+− 17.85
==
8.3 24 =−= 20 14 6
e) 75 75 32
( ) 2 3 75 3.5 4.2 − f)
203
2.5 3: 71 54 : 3 +
− =− − 75 3.25 4.8 ( − = +− 2.25 3:1 54 : 27
= +− 50 3 2
) =− − 75 75 32 ( )
= 51
=−+
32
=
2 22
g) 150 50 : 5 2.3 + h) 5.3 32 : 4
− = +− 150 10 2.9 − = − 5.9 32
= +− :16 = −
150 10 18 45 2
= 142 = 43
Bài 7: Thực hiện phép tính.
2 12 : 400 : 500 125 25.7 0
a) 27.75 25.27 2.3.5 + − b) { − + ( ) } c) 13.17
2 23
256 :16 14 : 7 2021 − +− d) ( ) 2.3 : 3 182 3. 51:17 + + e) ( ) 15 5 .2 : 100.2 −
23
f) 5 .2 12.5 170 :17 8 −+ − Lời giải
a) 27.75 25.27 2.3.5 + − = +− 27. 75 25 ) } = −+ 12 : 400 : 500 125 175 {
2
150 ( ) = − 27.100 150 ( ) } =12 : 400 : 500 300 { [ − ]}
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
0 =−
c) 13.17 256 15 1
:16 14 : 7 2021 2
d) ( ) 2.3 : 3 182 3. 51:17
− +− = − +−
221 16 2 1 + + =+ + 6 182 3.3
= 206 =+ + 6 182 9
=197
23
23 f) 5 .2 12.5 170 :17 8
e) ( ) 15 5 .2 : 100.2 −
−+ − = −+− 1000 60 10 8
= − 15 25.8 : 200 = 942
= − 15 200 : 200
14
=
Bài 8: Thực hiện phép tính.
3 32 2 − +− c)
a)
2
2 5 : 5 12.2 − + b) ( ) 5. 85 35 : 7 :8 90 5 .2 ( ) 32 2 2. 7
− +− d) 7 2 4 34 5 e)
3 : 3 : 2 99 100 2 : 2 5 : 5 .2 3.2 + − ( ) 5 7 10 4 3 3
.3 : 3 5.2 7 : 7 + −
f)
( ) 22 4 3 3 . 5 3 :11 2 2.10 − −+ g) ( ) 2007 2006
h)
2006
6 6 :6 − ( ) 2001 2000 2000 5 5 :5 − i) ( ) 2005 2004 2004 7 7 :7 + j) ( ) ( ) (
) 75 86 42 5 7 .6 8 .2 4 ++− k) ( ) ( ) ( ) 59 46 3 2 7 7 . 5 5 . 3 .3 9 ++ − l) ( ) 23 2 5
−−
5 .2 7 .2 : 2 .6 7.2 Lời giải
3 32 2
a) 2 5 : 5 12.2 − + =−+ 8 5 12.4 = − +− 5 85 5 :8 90 50 ( )
=−+
8 5 48
2 − +−
b) ( ) 5. 85 35 : 7 :8 90 5 .2
= = +− 5 80 :8 90 50 [ ] = −
51 5.100 50
= 450
7 2 4 34 5
c) 32 2 d) 2 : 2 5 : 5 .2 3.2
() 2. 7 3 : 3 : 2 99 100 545
− +− +− =+ − 2 5.2 3.2
= − +− 2. 7 3 : 4
()4
99 100 ( ) = +−
= +− 2. 4 : 4 99 100 ( ) 2.2 5 6
2.100 100 = 2
=− 4
100
=
e)
( ) 5 7 10 4 3 3 .3 : 3 5.2 7 :
f)
( ) 22 4 3 3 . 5 3 :11 2 2.10
− −+
12 10 4 2 = − −+ 9. 25 3 :11
7+− = +− 3 : 3 5.2
7 16 2.1000 ( ) = −+ 9. 22
2 42
=+ − 3 5.2 7 :11 16 2000 ( )
=+ − 9 5.16 49 = −+ 9.2 16 2000
=+ − =+
9 80 49
= 2 2000 2002
40 =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
h)
g) ( ) 2001 2000 2000 5 5
()
2000 2000
2007 2006 :5 − ( ) =−55
1 :5
2006 2006 2006
6 6 :6 − ( )
= − 6 6 1 :6
== 2006 2006 2000 2000
6 .5 : 6 = = 5 .4 : 5
5 4
j)
( ) ( ) ( ) 75 86 42 5 7 .6 8 .2 4 ++− ( )
i)
( ) 2005 2004 2004 7 7 :7 + 2004 2004 = +
( ) ( ) 75 86 =+ + − 5 7 . 6 8 . 16 16
7 (7 1) : 7
== =+ +
2004 2004
7 .8 : 7 8
( ) ( ) 75 86 5 7 . 6 8 .0
= 0
k) 59 46 3 2 7 7 . 5 5 . 27 27 ( ) ( ) 59 46 7 7 .
()()() 77.55.3
5 5 .0
.3 9 ++ − ( ) ( ) ( ) 59 46 =+ + − =+ +
l)
( ) 23 2 5 5 .2 7 .2 : 2 .6 7.2
−− 5 (200 98 : 2.6 7.32 )
( ) =− −
=−
25.8 49.2 : 2 .6 7.2
=− −
= 306 224 82
0 =
Bài 9 : Thực hiện phép tính.
c) ++ − d)
{ ( ) } 210 : 16 3. 6 3.2 3
2 23
( ) 500 5. 409 2 .3 21 1724
− −− −
Lời giải:
−+ − −
( ) 3 3 142 50 2 .10 2 .5 −− − { ( ) } 2 375 : 32 4 5.3 42 14
a) b)
3 = −+ − − 375 : 32 4 45 42 14
142 50 2 .5 =−− {
=− − 142 5.(10 8)
( ) } = −+ − 375 : 32 4 3 14 { ( )}
=−
142 10 = −− 375 : 32 7 14 { }
= 1
132 = − 375 : 25 14 =−= 15 14
−− − ()
c)
{ ( ) } 2 210 : 16 3. 6 3.2 3 ++ − { } 2 500 5 409
= ++ − =− −− − ()
{210 : 16 3. 6 12 3 ( ) } = +− 8.3 21 1724 { } 2 500
{210 : 16 3.18 3 [ ]} = − −− −
5. 409 24 21 1724 =−
= − {210 : 70 3 } −− 500 5. 409 9 1724 { [ ] }
=−= 33 0 =− − 500 5.400 1724 { }
d) 23 −
( ) 500 5. 409 2 .3 21 1724 =−= 500 276 224
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 10: Thực hiện phép tính.
a)
( ) 2 3 80 4.5 3.2 − − b) 6 4 3 2 2017 5 : 5 2 .2 1 + − c) ( ) 35 2. 56 48 : 15 7 −− −
f) ()
d)
22
23.75 5 .10 5 .13 180 +++ e) ( )
20
36.4 4. 82 7.11 : 4 2016 −− − { } 30
303 3. 655 18 : 2 1 .4 5 :10 − − ++ Lời giải:
a)
( ) 2 3 80 4.5 3.2 − − =− − 80 =−= 80 76 4
3
4.25 3.8 ( ) c) ( ) 5 2. 56 48 : 15 7 −− −
6 4 3 2 2017 25 =− − 125 2. 56 48 :8 [ ]
b) 5 : 5 2 .2 1 + − =+−
=− − 125 2. 56 6 ( )
5 21
=+− =−
25 32 1 125 2.50
=− − 80 100 24 ( )
=
56
25.23 180
= + 23.100 180
23.75 5 .10 5 .13 180 +++ = + = +
22
d)
++ 23.75 25.(10 13) 180 =++ 23.75
= 2300 180 2480
25 =
20 A = +− + 2002. 20010000 2001 2001. 20020000
e) ( ) 36.4 4. 82 7.11 : 4 2016
2002 ( ) ( )
2
−− − ( ) =− − − 36.4 4. 82 77 : 4
1 ( ) ( ) 4 4 A = +− + 2002. 2001.10 2001 2001.
=− − 4 36 25 : 4 1 ( ) 2002.10 2001
=− 44
11 1 A = +− − 2002.2001.10 2002.2001
2001.2002.10 2001.2002
f) ()
{ } 3 0 303 3. 655 18 : 2 1 .4 5 :10
A=0
− − ++ =− −+ 303 3. 655 640 5 Bài 12: Tính:
{[ ]} a)
2 3 4 100
A =+ + + ++ 2 2 2 2 ... 2 b)
2 3 150
B
=− −+ 303 3. 655 640 5 {[ ]} 2 3 1000
=++ + + + 1 5 5 5 ... 5 c) C =+ + + + 3 3
= − 303 3.10 = 263 3 ... 3
=
Lời giải:
10
2 3 4 100
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: A = a) A =+ + + ++ 2 2 2 2 ... 2
2002.20012001 2001.20022002 − 2 3 4 100
2 2.2 2 .2 2 .2 2 .2 ... 2 .2 A = + + + ++
Lời giải:
A = 2002.20012001 2001.20022002 −
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2 3 4 5 101
2 2 2 2 2 ... 2 A = + + + ++
2 3 4 1001
3 3 3 3 ... 3 C = + + ++
1001
23 3 C = −
1001
33
−
C =
2
mn
( 1)
mn a aa >⇔ > >
mn
a = 0 hoặc a =1thì ( . 0)
a a mn = ≠
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
nn
0 A B AB > ⇔>>
mn
A A mn > ⇒> và A >1
II.Bài toán.
Bài 1. So sánh:
17 23 10 10 2009 1999
a) 333 và 333 b) 2007 và 2008 c)( ) 2008 2007 − và ( ) 1998
1997 −
Lời giải
17 23
a) Vì 1 17 23 < < nên 333 và 333
10 10
b) Vì 2007 2008 < nên 2007 và 2008
2009 2009
c) Ta có : ( ) 2008 2007 − ==11
1999
( )1999 1998 1997 − ==11
2009 1999
Vậy ( ) 2008 2007 − = ( ) 1998 1997 −
Bài 2. So sánh
1320 5 7 10 5
và 37 c) 8 và 3.4 g) 10 và 48.50
303 202 10 9 10
d) 202 và 303 h) 1990 1990 + và 1991 Lời giải
a) Ta có :
( )100 300 3 100 22 8 = =
b) Tương tự câu a) ta có :
( )100 500 5 100 3 3 243 = =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
5 15 14 14 7 5 7
c) Ta có : 8 2 2.2 3.2 3.4 8 3.4 = = < = ⇒<
22 303 202
Vì 808.101 9.101 > nên 202 303 >
e) Ta thấy :
( )10 2 2 10 20 10 99 99.101 9999 99 9999 99 9999 < =⇒ <
f) ta có :
⇒< ( )660 1979 1980 3 660 11 11 11 1331 <= = (1)
10 10 10 9 10
g) Ta có : 10 2 .5 2.2 .5 = = (*) ( ) ( ) 5 4 5 10 9
10
48.50 3.2 . 2 .5 3.2 .5 = = (**)
10 5
Từ (*) và (**) ⇒ < 10 48.50
10 9 9 9
h) Có : ( ) 1990 1990 1990 . 1990 1 1991.1990 + = +=
10 9
1991 1991.1991 =
99 10 9 10
Vì 1990 1991 < nên 1990 1990 1991 + <
27 63 28
Bài 3. Chứng tỏ rằng : 525 < <
Lời giải
63 9
Ta có : 2 128 =
27 9
5 125 =
63 27
⇒ > 2 5 (1)
63 7
Lại có: 2 512 =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
28 7
5 625 =
63 28
⇒ < 2 5 (2)
27 63 28
Từ (1) và (2) ⇒ 525 < <
50 50 50 100 150
a) Ta thấy : ( ) 107 108 4.27 2 .3 <= = (1) ( )
75 75 75 225 150
73 72 8.9 2 .3 >= = (2)
91 90 18
b) 2 2 32 > =
35 36 18
5 5 25 < =
91 18 18 35
⇒> > > 2 32 25 5
91 35
Vậy 25>
20 15 39 21
a) 199 và 2003 b) 3 và 11 Lời giải
a)
( )20 20 20 3 2 60 40 199 200 2 .5 2 .5 <= =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
15 20
Vậy 2003 199 >
b)
( )20 39 40 2 20 21 3 3 3 9 11 <= =<
45 44 44 43
Bài 7. So sánh 2 hiệu: 72 72 − và 72 72 −
Lời giải
( ) 45 44 44 44 72 72 72 . 72 1 72 .71 − = −=
( ) 44 43 43 43 72 72 72 . 72 1 72 .71 − = −=
45 44 44 43
Vậy 72 72 72 72 −>−
Lời giải
22 2
a) Ta có: 5 5 2 10 303 3 .101 =
() 93 3 = =
Vậy 303202< 2002303
( )3 33 9 27 3 3 = = Bài 9: So sánh
b) Ta có: 100 200 2 100
10 9 53 () 33 9 = = ( )100 300 3
Vì 3 3 > nên 9 27 >
100
c) Ta có: 100 500 5 100 22 8 = =
() 3 3 243 = =
100 100 200 300 d) Ta có:
() 100 300 3 100
7 7 343 = =
Vì 9 8 > nên 32> (
100 100 500 300 )5 5 3 15 82 2 = =
Vì 243 343 3 7 < ⇒<
15 14 14 7
e) Ta có: 101 303 3 ; 101 202 2 2 2.2 3.2 3.4 =<=
() 202 202 = () 57
3 2 Vậy 8 3.4 <
303 303 = Ta so sánh 202 và 303
33 2
202 2 .101.101 =
24 5 2 3 100 101
a) A =+ + + + 1 2 2 ... 2 và B = − 2 1 b) C =+ + + + 3 3 3 ... 3 và 33
−
D =
2
Lời giải:
24
a) A =+ + + + 1 2 2 ... 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
24
2 1.2 2.2 2 .2 ... 2 .2 A = + + ++
23 5
2 2 2 2 ... 2 A =+ + ++
( ) ( ) 23 5 2 4 2 2 2 2 ... 2 1 2 2 ... 2 A A − = + + + + − ++ + +
23 5 2 4
A = + + + + −− − − − 2 2 2 ... 2 1 2 2 ... 2
5
A=−21
Vậy A B =
2 3 100
b) C =+ + + + 3 3 3 ... 3
2 3 100
3 3.3 3 .3 3 .3 ... 3 .3 C = + + ++
2 3 4 101
3 3 3 3 ... 3 C = + + ++
Vậy C D=
47 x 20 x
h) 3 .3 3 = k) 3 25 26.2 2.3 += +
Lời giải
5 x x xx 5
a) Ta có: 2 .4 128 2 128 : 4 2 32 2 2 5. = ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒= x b) Ta có:
x x xx 5 3 5 35
2 26 6 2 6 26 2 32 2 2 5. − =⇒ =+ ⇒ = ⇒ = ⇒= x c) Ta có: 64.4 4
x xx +
4 .4 4 4 4 3 5 5 3 2. xxx = ⇒ = ⇒ = ⇒+=⇒ =−⇒ =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2 x x xx
d) Ta có: 27.3 243 3 243: 27 3 9 3 3 2. = ⇒ = ⇒ =⇒ = ⇒= x
2 x x xx
e) Ta có: 49.7 2401 7 2401: 49 7 49 7 7 2. =⇒=⇒=
4 xx
⇒ = ⇒= x g) Ta có: 3 81 3 3 4. = ⇒ = ⇒= x
4 7 74 4 xx x
h) Ta có: 3 .3 3 3 3 : 3 3 3 4. = ⇒ = ⇒ = ⇒= x
201 x xx
k) Ta có: 3 25 26.2 2.3 3 26.1 2.1 25 3 3 1. +=+⇒=+−⇒=
x 2 x 8 x x
a) 3 .3 243 = b) 2 .16 1024 = c) 64.4 16 = d) 2 16 = Lời giải
4 x x xx
a) Ta có: 3 .3 243 3 243: 3 3 81 3 3 4. = ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒= x
222 x x x xx
b) Ta có: 2 .16 1024 2 1024 :16 2 1024 : 256 2 4 2 2 2. = ⇒ = ⇒ = ⇒ =⇒ =
c) Ta có:
⇒= x ( )8 8 3 2 3 16 64.4 16 4 .4 4 4 4 3 16 16 3 13. x xx xxx + = ⇒ = ⇒ = ⇒+=
4 xx
⇒ = −⇒ = d) Ta có: 2 16 2 2 4. = ⇒ = ⇒= x
x
x x xx 4 2019
x
4 44
c) Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 1 16 2 1 2 2 1 2. xx x − = ⇒ − =± ⇒ − =±
3 2 12 2 3
TH 1: 2
x xx −= ⇒ =⇒ = .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
−
x xx − =− ⇒ =− ⇒ = .
1 21 22 1
TH 2: 2
3
Vậy 2
1.
x = hoặc 2
−
x =
d)
4
+= −+=
+ = + ⇒ + − + =⇒ + − − =⇒
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 21 0
4 6 46 4 2 2 1 2 1 2 1 2 1 0 2 xx xx x x
()
1121 0 x 2
12 1 0
x
+ = =−
2 1 0 0,5
xx
⇒ += ⇒ =
2 11 0
xx
+ =− =−
21 1 1
xx
Vậy x xx =− = =− 0,5; 0; 1.
e) Ta có:
39 15 39 15 39 15 2
() 2 2 2 2 22 3 3 3 3 12 4 2 2.
− = ⇒ − = ⇒ = − ⇒ = ⇒ = ⇒ = ± ⇒ =± x x x x xx x 2 2 2 2 22
333
g) Ta có: ( ) ( ) 2 1 125 2 1 5 2 1 5 2 5 1 2 4 4 : 2 2. x x x x xx x + = ⇒ + = ⇒ += ⇒ = −⇒ = ⇒ = ⇒
=
Bài 4: Tìm x biết:
10 20 2003 2003
a, ( ) ( ) 31 31 x x − =− b, ( ) ( )
2 x x+
xx x 6 6 − =− c, 5 5 650 +=
Lời giải
10 20 20 10
a) Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 31 31 31 31 0 xx xx − =− ⇒− −− =
11
3
= − =− =
= −= ⇒ − − − = ⇒ ⇒ −= ⇒ = −=
x x
32
3 10 31 31 10 3 11
x
10 10
10
()
() ()
xxxx
3 31 1
31 1 0
xx
x
a) Ta có:
( ) 2 5 2 2 96 2 .4 2 96 2 . 4 1 96 3.2 96 2 32 2 2 5 x x xx x x x x x + − = ⇒ − = ⇒ − = ⇒ = ⇒
= ⇒ = ⇒=
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) Ta có: 1 12 12 1 2 .3 12 2 .3 2 .3
{{ 1
xy x xy x x x
+ + += =
=⇒ = ⇒ ⇒
==
xy y
Vậy x y = =1.
2 x y y x yy x y x y
c) Ta có: 10 : 5 20 10 20 .5 10 100 10 10 2 . =⇒=⇒=⇒=
Ta có: nnn
( ) 22339 ==
nnn
( ) 33228 ==
nn 23 nn
Vì 9 8 > nên 32 >
Dạng 2: So sánh biểu thức lũy thừa với một số (so sánh hai biểu thức lũy thừa) - Thu gọn biểu
thức lũy thừa bằng cách vận dụng các phép tính lũy thừa, cộng trừ các số theo quy luật.
- Vận dụng phương pháp so sánh hai lũy thữa ở phần B.
- Nếu biểu thức lũy thừa là dạng phân thức: Đối với từng trường hợp bậc của luỹ thừa ở tử lớn hơn
hay bé hơn bậc của luỹ thừa ở mẫu mà ta nhân với hệ số thích hợp nhằm tách phần nguyên rồi so
sánh từng phần tương ứng.
Với amnK N , ,, * ∈ . Ta có:
aa
−>− và KK
aa
- Nếu m n > thì K K m +<+ . m n
n
aa
−<− và KK
aa bù) m n
- Nếu m n < thì KKmn
+>+ .(còn gọi là phương pháp so sánh phần
1
* Với biểu thức là tổng các số có dạng 2 a (với a N ∈ *) ta có vận dụng so sánh sau:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
11 1 11
− << −
2
aa a a 1 1
a
+−
23 9 8
Bài 1. Cho S =+ + + + + 1 2 2 2 ... 2 . So sánh S với
giải 16
+=
+ = 15 B +
A + 16
Ta có: 10 1 10 10. 10 1
15 10 1 10 10 ++.
+ 10 1 9 9
10 1 16 1 16 16
⇒= 10 1 10 1
10 1 += ++
=+
+= 16
A +
17
+ = 16 17
B + 17
16 10 1 9 9
10 1 17 ⇒= 10 10 += 1++.
10 1 = 17
+ 17 17
10 1
B + + ++ 10 1 10 1
10 1 10 10. =+
10 1
99
99 1 1 ⇒+ >+
16 17
Vì 10 1 10 1 +< + nên 16 17 >
16 17
++ ++
Website:tailieumontoan.com
mxp
+ Nếu a >1 thì: a aa < < ⇒ << mxp .
mxp
+ Nếu a <1 thì: a aa < < ⇒ >> mxp .
mm
* Với các số dương a b, và số tự nhiên m , ta có: a b ab < ⇒< .
64 48 72
Bài 3. Tìm các số nguyên n thoã mãn: 3<<n5.
Lời giải
64 48 48 72
Ta giải từng bất đẳng thức 3 <n và n<5.
Ta có:
( ) ( ) ( ) 16 16 16 48 64 3 4 3 16 3 nn n n > >⇒ 3 ⇒ ⇒ 3 >81 >81
⇒ > n 4 (với n∈) (1).
Mặt khác 24 24 24 48 72 2 3 2 24 2
()()() nn n n < ⇒ < ⇒ < ⇒< 5 5 125 125
⇒− ≤ ≤ 11 11 n (với n∈) (2).
Từ (1) và (2)⇒<≤ 4 11 n .
Vậy n nhận các giá trị nguyên là: 5;6;7;8;9;10;11.
Bài 4. Tìm x N ∈ , biết:
4 x 1 2 18
a) 16 128 < . b)
xx x
5 .5 .5 100.............0 : 2
++≤ .
18 0
chu so
Lời giải
4 x ⇒
a) Ta có: 16 128 < ( ) ( )4 4 7 2 2
x 4 28 x
<⇒ 2 2 4 28 7 < ⇒ < ⇒< x x
⇒ ∈x {0,1,2,3,4,5,6} .
++≤
1 2 18
b) Ta có:
xx x
5 .5 .5 100.............0 : 2
18 0
chu so
3 3 18 18 3 3 18 xx
⇒ 5 10 : 2 5 5 3 3 18 5 xx
++
≤ ⇒ ≤ ⇒ +≤ ⇒ ≤
⇒ ∈x {0,1,2,3,4,5} .
2 x
Bài 5: Tìm số tự nhiên x y, sao cho 10 143 = − y .
Lời giải
22 xx
Ta có: 10 143 10 143 =− ⇒ + = y y
x x 2
Nếu 0 10 x > ⇒ có chữ số tận cùng là 0 . Khi đó, 10 có chữ số tận cùng là3 . Mà
y là số chính
phương nên không thể có tận cùng bằng 3 . Do đó không tồn tại x y, thỏa mãn.
Vậy x y = = 0; 12.
8
Bài 6: a) Số 5 có bao nhiêu chữ số?
2003 2003
b) Hai số 2 và 5 viết liền nhau được số có bao nhiêu chữ số?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
a) Ta có:
8 42 2 2
5 (5 ) 625 600 360000
= =>=
8
10 100000000 100000000
5 400000
8
== < =
8
2 256 250
8 8
⇒ << 360000 5 400000. Do đó 5 có 6 chữ số.
2003 2003
b) Giả sử 2 có a chữ số và 5 có b chữ số thì khi viết 2 số này liền nhau ta được ( ) a b +
chữ số.
1 2003 aa− 1 2003 bb−
Vì 10 2 10 < < và 10 5 10 <<
1 1 2003 2003 ab−−ab
10 .10 2 .5 10 .10 ⇒<<
2 2003 a b+ − a b+
10 10 10 ⇒ << . Do đó: 2003= + −⇒ + = ab ab 1 2004 .
Vậy số đó có 2004 chữ số.
Bài 7:Tìm số 5 các chữ số của các số n và m trong các trường hợp sau:
35 16 25
a) n =8 . 15 . b) m =4 . 5 .
Lời giải
a) Ta có:
3
3 5 3 5 955
()()
n===
8 . 15 2 . 3.5 2 . 3 . 5
45555( )
===
2 . 3 . 2.5 16.243 .10 3888. 10 .
5
Số 3888.10 gồm 3888 theo sau là 5 chữ số 0 nên số này có 9 chữ số.
Vậy số n có 9 chữ số.
b) Ta có:
16
16 25 2 25
m==
()
4.52.5
32 25 7 25 25 25
()
===
2 .5 2 . 2 .5 128.10 .
25
Số 128.10 gồm 128 theo sau là 25 chữ số 0 nên số này có tất cả 28 chữ số.
Vậy số m có 28 chữ số.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2 3 119
e. E =++ + + + 1 3 3 3 ... 3 chia hết cho 13
28
f. F = + 10 8 chia hết cho 72
8 20
g. G = + 8 2 chia hết cho 17
2 3 60
h. H =+ + ++ 2 2 2 ... 2 chia hết cho 3,7,15
2 3 1991
i. I =++ + + + 1 3 3 3 ... 3 chia cho 13 và 41
n
j. 10 18 1 J n =+− chia hết cho 27
n
k. 10 72 1 K n =+− chia hết cho 81
Lời giải
2 11
a. A =++ + + 1 3 3 ... 3 chia hết cho 4
( ) ( ) ( ) 2 10 A =+ + + ++ + 1 3 3 . 1 3 ... 3 . 1 3
2 10
A =+ ++ 4 3 .4 ... 3 .4
( ) ( ) 2 10 A = + ++ 4. 1 3 ... 3 4 đpcm
5 15
b. B = + 16 2 chia hết cho 33
( )5 4 15 B = + 2 2
20 15
B=+22
( ) 15 5 B = + 2 .1 2
( ) 15 B = 2 .33 33 đpcm
23 8
c. C =+ + + + 5 5 5 ... 5 chia hết cho 30
( ) ( ) ( ) 22 2 6 2 C = + + + ++ + 5 5 5 . 5 5 ... 5 . 5 5
26
C = + ++ 30 5 .30 ... 5 .30
Ta có: 45 9;99 9;180 9 nên D =++ 45 99 180 9 (đpcm) (tính chất chia hết của một tổng)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2 3 119
e. E =++ + + + 1 3 3 3 ... 3 chia hết
cho 13 ( ) ( ) ( ) 2 3 2 117 2 E = ++ + ++
3 117
+ + ++ 1 3 3 3 . 1 3 3 ... 3 . 1 3 3 E = + ++ 13
Ta thấy: 72 8.9 =
Ta có:
28 10 8 9 +
vì tổng các chữ số bằng 9
28
10 8 8 + vì có tận cùng là 008
28
Mà (8;9 1 ) = nên 10 8 8.9 72 + =
8 20
(đpcm) g. G = + 8 2 chia hết cho 17
( )8 3 20 G = + 2 2
24 20
G=+22
( ) 20 4 G = + 2 .2 1
( ) 20 G = 2 .17 17 đpcm
2 3 60
h. H =+ + ++ 2 2 2 ... 2 chia hết cho 3,7,15
Ta có:
( ) ( ) 3 59 H = + + + ++ + 2. 1 2 2 . 1 2 ... 2 .(1 2)
3 59
H = + ++ 2.3 2 .3 ... 2 .3
( ) 3 59 H = + ++ 3. 2 2 ... 2 3
Ta có:
( ) ( ) ( ) 2 4 2 28 2 H = ++ + ++ + + ++ 2. 1 2 2 2 . 1 2 2 ... 2 . 1 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
4 58
H = + ++ 2.7 2 .7 ... 2 .7
( ) 4 58 H = + ++ 7. 2 2 ... 2 7
Ta có:
( ) ( ) ( ) 2 3 5 2 3 57 2 3 H = ++ + + ++ + + + ++ + 2. 1 2 2 2 2 . 1 2 2 2 ... 2 . 1 2 2 2
5 57
H = + ++ 2.15 2 .15 ... 2 .15
( ) 5 57 H = + ++ 15. 2 2 ... 2 15
Vậy H chia hết cho 3; 7;15.
2 3 1991
i. I =++ + + + 1 3 3 3 ... 3 chia cho 13 và 41
Ta có:
( ) ( ) ( ) 2 3 2 1989 2 I = ++ + ++ + + ++ 1 3 3 3 . 1 3 3 ... 3 . 1 3 3
3 1989
I = + ++ 13 3 .13 ... 3 .13
n
j. 10 18 1 J n =+− chia hết cho 27
Ta có:
10 18 1 10 1 18
( ) n n Jn n = + −= − +
n
J n = + 99...9 18 (số 99...9 có chữ số 9 )
n
J n = + 9. 11...1 2 ( ) (số 11...1có chữ số 1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
J L = 9.
Xét biểu thức trong ngoặc
Số 11...1có n chữ số 1có tổng các chữ số là 1 1 ... 1 ++ += n (vì có n chữ số 1).
⇒11...1 ( n chữ số 1) và n có cùng số dư trong phép chia cho 3
11...1 −n3
⇒ ( n chữ số 1)
⇒ L 3
n
⇒ 9. 27 L hay 10 18 1 J n =+− chia hết cho 27 (đpcm)
n
k. 10 72 1 K n =+− chia hết cho 81
Ta có:
n
10 72 1 K n =+−
n
10 1 72 K n = −+
= − + ++ + +
( ) 1 2 10 1 . 10 10 ... 10 1 72 n n K n − −
12 nn − − = + ++ + − +
9. 10 10 ... 10 1 9 81 Knn
12 nn − − = + + + +− +
9. 10 10 ... 10 1 81 Knn
−= − + + +
( ) 1 10 1 10 1 . 10 ... 10 1 k k − chia hết cho 9
12 nn −−
9. 10 10 ... 10 1 81 n n ⇒ + + + +− +
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
20 10 500 300
a) 99 và 9999 . b) 3 và 7.
303 202 1979 1320
c) 202 và 303 . d) 11 và 37 .
Bài 3: So sánh:
5 7 10 5
a) 8 và 3.4 . b) 10 và 48.50 .
30 30 30 10 10 9 10
c) 234 + + và 3.24 . d) 1990 1990 + và 1991 .
20 15
Bài 4: So sánh các số sau: 199 và 2003 .
Bài 5: So sánh:
12 11 11 10 45 44 44 43
a) 78 78 − và 78 78 − . b) A = − 72 72 và B = − 72 72 . Bài
39 21
6: So sánh các số sau: 3 và 11 .
27 63 28
Bài 7. Chứng tỏ rằng: 525 < < .
1995 863
Bài 8: Chứng minh rằng: 25<.
1999 714
Bài 9: Chứng minh rằng: 27<.
200 300
Bài 10. So sánh: 3 và 2.
50 75
Bài 11: So sánh: 71 và 37 .
Bài 12: So sánh các số:
20 10 10 5
a) 50 và 2550 . b) 999 và 999999 .
100 75 50
Bài 13:Viết theo từ nhỏ đến lớn: 2 ;3 và 5.
56789 1234
Bài 14: So sánh 2 số: 1234 và 56789 .
Bài 15: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0 .
8
Hãy so sánh m với 10.9 .
2 3 4 71 72 73
Bài 16: Cho A = + + + + +… + + 1 2012 2012 2012 2012 2012 2012 và B = − 2012
1. So sánh A và B.
+ 10 10
B = và
Bài 17: So sánh hai biểu 3 .2 8
73 2 .104
thức: 3 7
+
C =.
10 10 3 .11 3 .5 9 4 2 .13 2 .65
M = + và 3 4
Bài 18: So sánh: 3 4 8 8 30
+= 31
N=+. M +và 32
88
Bài 19: So sánh M và19 5 +=
N biết: 19 5 N + . 19 5
19 5 31
11111
1
++++ và 2 2
Bài 20: So sánh 22222 101 102
2 .3.5 .7 .
103 104 105
=− − − −
A
và 1 111 1
2 1 . 1 . 1 ....... 1
Bài 21: So sánh 222 2 2 3 4 100 Bài 23: Tìm số tự nhiên n biết rằng:
15 15 16 16 nn
Bài 22: Tìm các số tự nhiên n sao 4 . 9 2 . 3 18 . 2 <<.
cho: −.
n n
a) 3 3 234 < ≤ . b) 8.16 2 4 ≥ ≥ .
2 3 100 n
Bài 24: Cho A = + + …+ 33 3 .3 + . Tìm số tự nhiên n , biết 2 33 A+ = .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC