Mindmap TCC

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Cơ quan quyền lực Lập pháp|Hành pháp|Tư pháp

Pháp lý cao| Gắn chặt


ĐẶC ĐIỂM Bao gồm
hđ của NN| Ko HTTT
Đơn vị KT Đơn vị sự nghiệp| DN nhà nước

NC hđ CP + CS thuế DAVID N HYMAN


Bị chi phối bởi:
Khu vực tư
LN| Cơ chế TT
NC CS thuế + CS chi tiêu HARVEY ROSEN KHÁI NIỆM
Ba vấn đề KT cơ bản AI - CÁI GÌ - THẾ NÀO
1.2. Khái niệm và 1.1. Khu vực công Bị chi phối bởi:
Q.lý TC của tổ chức công đặc điểm của TCC
FRANCOI ADAM Mô hình KT|
quyền Khu vực công
Quan điểm ctrị
|Nguồn lực

Thu chi bằng tiền của NN


CƠ SỞ: KT học cổ điển|
KT học hiện đại KT thị trường - TỰ DO Bàn tay vô hình |
CẠNH TRANH ( Cổ điển) CS giữ trật tự
Phân phối giá trị
Vai trò của CP
GIÁ + LƯƠNG: Linh hoạt| ĐỊNH NGHĨA TCC
Cứng nhắc CP can thiệp, điều tiết KT|
Q.trình hình thành + SD quỹ tiền tệ KT thị trường - HIỆN ĐẠI
CS giữ trật tự

THÔNG TIN: Hoàn hảo| Thực hiện chức năng của NN


Ko hoàn hảo

Nguồn lực giới hạn


SD NHÂN TỐ SX: Đầy đủ| KINH TẾ
Ko đầy đủ
So sánh CF vs lợi ích

TCC CỔ ĐIỂN vs
1.4. Bản chất tài
CHÍNH SÁCH: Phi điều tiết|
TCC HIỆN ĐẠI chính công Quyền lực chính trị
Điều tiết, can thiệp KT Chương 1. TỔNG
QUAN VỀ TCC
Cảnh sát giữ trật tự CHÍNH TRỊ Thực hiện CS
HỆ QUẢ

TCC hiện đại: Ngắn hạn Ý đồ nhà c.trị


-> Cung cầu quyết định 1950 - 1970: Đề cao vai
sản lượng, việc làm trò NN

VAI TRÒ CP TRONG TCC


QUY MÔ: Nhỏ| Lớn hơn 1970 - 1990: (-) NN, đề
HIỆN ĐẠI
cao vai trò thị trường

TRUNG LẬP: Tính trung


lập cao (KT, XH, Thu = chi) 1991 - nay: Phối hợp
ĐẶC ĐIỂM Phân cấp theo hệ thống TCC TW| TCC
| Phi trung lập
tổ chức CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1.6. Hệ thống tài
NGUỒN THU: Thuế là chính công
Mục đích, cơ chế hoạt NSNN| QUỸ TCC
chủ yếu| Đa dạng
động NGOÀI NS
1.3. Sự phát triển TCC
Luật| Thuế| NN cung
cấp| Mở cửa thị 1. Độc quyền
trường| Hỗ trợ DN SME

Trợ cấp| Giảm thuế 2. Ngoại ứng 01 HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC Thuế| Phí| Vay| Phát hành tiền

Nhà nước cung cấp 3. HHCC 02 PHÂN BỔ NGUỒN LỰC Chọn mục tiêu -> Ưu tiên đánh đổi

6 THẤT BẠI CỦA NỀN KT


Luật| Cung cấp HHCC| Sự khác nhau về nguồn lực
Phát triển tổ chức cung 4. TT BCX 1.5. Chức năng và -> mất công bằng XH
cấp TT vai trò của tài
chính công 03 TÁI PHÂN PHỐI THU NHẬP Hình thức: Thuế|Trợ cấp|
CSTK| CSTT 5. Bất ổn KT Cung cấp HHCC

Thuế| Tái phân phối 6. Mất công bằng XH Công bằng XH >< Triệt tiêu động lực PT

04 GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU CHỈNH Tuân thủ| Đánh giá KQ| Điều chỉnh
Sự thỏa mãn/hài lòng đối với các HH

SỞ THÍCH

Càng nhiều càng tốt

HQ PARETO = KO CÓ CÁCH NÀO: Tăng lợi ích Hàm thỏa dụng: tập hợp sở thích các cá nhân
người này + Ko giảm lợi ích người khác
SỞ THÍCH & HÀM THỎA DỤNG
Mỗi cá nhân có hàm sở thích khác nhau
KHÁI NIỆM HQ PARETO ĐƯỜNG BÀNG QUAN
Cá nhân >> đánh giá tốt nhất độ thỏa dụng của bản thân >> Chỉ cá nhân mới quyết định được sở thích của
bản thân

Lợi ích XH = Tổng lợi ích các cá nhân


THEO HQ PARETO
Tập hợp các điểm: có cùng mức thỏa dụng
ĐƯỜNG BÀNG QUAN
Tăng độ thỏa dụng A, không giảm độ (IC)
thỏa dụng B >> phúc lợi XH sẽ tăng thêm

MT cạnh tranh hoàn hảo: tất cả đều đạt HQ Pareto


Dốc xuống|NTD thích
ĐẶC ĐIỂM IC
2.1 Tối đa hóa lợi đường bàng quan cao hơn
CS: P< P*| PS: P > MC
ĐO LƯỜNG HQXH: 2.2 Các định lý cơ ích trong điều kiện
Mức thỏa dụng tăng thêm do
Thặng dư NTD & NSX bản về hiệu quả xã NS giới hạn tiêu dùng thêm 1 đơn vị HH
HQXH = CS + PS THỎA DỤNG BIÊN (MU)
hội
ĐỊNH LÝ THỨ NHẤT
Giảm dần
Mọi can thiệp >> giảm phúc lợi XH THỎA DỤNG BIÊN (MU)|
TỈ LỆ THAY THẾ BIÊN
(MRS) Tỷ lệ mà NTD sẵn lòng đánh đổi một
Chỉ đúng MT Cạnh tranh hoàn hảo HH này lấy HH khác

TỈ LỆ THAY THẾ BIÊN (MRS)


Chưa quan tâm đến công bằng XH ĐẶC ĐIỂM: Độ dốc = độ dốc của
HẠN CHẾ
đường bàng quan| Có xu hướng
giảm dần
ĐK: nền KT ổn định, không có lạm phát,
nền KT đóng
HAI ĐỊNH LÝ CƠ BẢN VỀ Đường giới hạn NS Y=Plt×Qlt +Pq×Qq
HQ XH Chương 2. HIỆU TỐI ĐA HÓA LỢI ÍCH
Trong nền KT cạnh tranh >> XH có thể đạt được TRONG ĐK GIỚI HẠN NS
HQXH = tái phối nguồn lực thích hợp và tự do TM QUẢ XÃ HỘI & Tại điểm tối ưu: MRS = Px/Py
CÔNG BẰNG XÃ HỘI
HQXH Tác động thay thế SD HH khác >> Đường bàng quan ko đổi
TÁC ĐỘNG CỦA THAY
ĐO LƯỜNG ĐỔI GIÁ CẢ
ĐK # >> # DỌC PHÚC LỢI XH Tác động thu nhập Giảm SD HH>> Đường bàng quan dịch vào trong
CÔNG
BẰNG
ĐK GIỐNG NHAU NSX chỉ sản xuất tại điểm: LN BIÊN = CFI
NGANG
>> GIỐNG ĐỊNH LÝ THỨ HAI BIÊN >> LN max
QUYỀN LỰC THỊ
TRƯỜNG (ĐỘC QUYỀN)
CP cần phải biết mọi thông tin về sở thích Q < Q* | P >P* >> giảm hiệu quả XH
từng cá nhân và khả năng sản xuất của DN
HẠN CHẾ 2.3 Thất bại của thị
trường trong phân TT BẤT CÂN XỨNG
Thực tế, thuế và trợ cấp đều bị bóp méo
bổ nguồn lực
NGOẠI ỨNG

HHCC
HH >> bất kỳ chủ Phân phối + SD nguồn tài chính của NN >> thực hiện chức năng của NN
thể nào đầu tư
>> mang lại lợi ích
KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM CHI
cho mọi người Chi tiêu công phản ánh trị giá HH CP mua để cung cấp cho XH >> thực hiện các chức năng của NN
TIÊU CÔNG
trong một nhóm
lớn hơn.
Chi tiêu công thực hiện CS tái phân phối TN XH
Chi thường xuyên

Cá nhân này SD
KO ngăn cản Tính
Chi đầu tư
người khác không
01. GẮN CHẶT VỚI BỘ MÁY QUẢN LÝ Thể hiện rõ trong chi tiêu
đồng thời SD cạnh
NN, NHIỆM VỤ KT, CTRI TỪNG THỜI KỲ công bao gồm
tranh Chi trả nợ, viện trợ
trong tiêu
Tăng thêm NTD dùng TÍNH CHẤT HHCC 02. KO HTTT
>> KO tăng CFI Chi khác
LÀ GÌ? ĐẶC ĐIỂM
CHI TIÊU
CÔNG 03. XEM XÉT TẦM VĨ MÔ,
KO thể/ rất tốn Tính không thể Chi tiêu công khó đánh giá HQ >> dễ bị lợi dụng để tham nhũng
kém >> loại loại trừ trong TOÀN DIỆN
trừ KẺ ĂN KO tiêu dùng

04.LÀ BỘ PHẬN CẤU Ảnh hưởng đến cung tiền của nền KT
Đầy đủ 2 tính THÀNH LUỒNG TIỀN TỆ >> CP phải phối hợp chặt chẽ với CSTT, tránh vô hiệu hóa CSTT
chất. VD: Hải
HHCC
đăng, pháo
THUẦN TÚY i. Căn cứ chức năng vĩ mô của nhà nước
hoa, an ninh
quốc gia, .... PHÂN
PHÂN LOẠI LOẠI CHI
ii. Căn cứ vào tính chất KT → QUAN TRỌNG Chi thường xuyên | Chi đầu tư | Chi khác
TIÊU
Đáp ứng 1 HHCC KO CÔNG
tính chất THUẦN TÚY
Chương 3. 3.2 CS CHI iii. Căn cứ quy trình lập NS Yếu tố ĐẦU VÀO| ĐẦU RA

3.1 HHCC CHÍNH SÁCH TIÊU CÔNG


NGUYÊN NHÂN: Cfi GD lớn i. Sự PT vai trò của CP >>Nhân tố quan trọng nhất Mô hình: ĐỨNG NGOÀI HOẠT ĐỘNG KT| CAN THIỆP
| Kẻ ăn ko CHI TIÊU CÔNG
KHU VỰC TƯ
NHÂN (KO
HQ) ii. Sự PT của lực lượng SX Ảnh hưởng đến CƠ CẤU chi tiêu công
Giảm
phúc lợi| Tính KO HQ AI CUNG
CÁC NHÂN
Tăng CFI CẤP HHCC? Tích lũy của nền KT phát triển >> KV tư nhân có thể cung ứng HHCC
TỐ A/H CHI iii. Khả năng tích lũy của nền KT
>> giảm gánh nặng chi tiêu công
TIÊU CÔNG
CP KHẮC PHỤC: CUNG CẤP
CP >> TỐI ƯU
HHCC MIỄN PHÍ| ĐÁNH THUẾ iv. Mô hình tổ chức bộ máy của Nhà nước. Ảnh hưởng đến Chi TX (Bộ phận chiếm tỉ lệ)

CFI biên (MC) = Lợi ích biên (P) v. Các nhân tố khác như biến động KT, chính trị, XH, giá cả, lãi suất, tỷ giá hối đoái...

HH TƯ
CẦU XH = TỔNG CẦU NHÂN
>> CỘNG NGANG B1: Phân tích tổng thể chương HH gì? | Cần thiết Ko?| Lợi ích đối với Q.gia/ Địa phương?|
(Q = Q1+...) trình chi tiêu công Đáp ứng đa số nguyện vọng người dân?

XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG CẦU B2: Phân tích chi tiết thất bại của thị trường
>> CỘNG DỌC (P = P1+...)

MỨC CUNG CẤP


HH CÔNG + Trực tiếp tổ chức cung ứng toàn bộ HHCC
HHCC TỐI ƯU B3: Xác lập những hình
CFI BIÊN (MC) = + Trao quyền cho khu vực tư cung ứng HHCC
TỔNG TỶ LỆ THAY thức can thiệp của CP:
+ Đánh thuế, trợ cấp.
THẾ BIÊN (MRS) ĐÁNH GIÁ
C/S CHI
TIÊU CÔNG B4: Đánh giá tính HQ TÁC ĐỘNG ĐẾN: CHI TIÊU KV TƯ| TN & THAY THẾ| PHÂN PHỐI TN
Khó tổng hợp sở thích

KHÓ KHĂN CP HQ vs CÔNG BẰNG >> PHÂN PHỐI LẠI LÀM: Tăng CFI| Giảm động cơ
Lựa chọn công được KHI CUNG CẤP CÓ SỰ ĐÁNH ĐỔI làm việc & tiết kiệm| tác động xấu tâm lý XH
quyết định bởi tập
thể (chính trị)
B5: Đánh giá + Tăng thu nhập người nghèo >> Kích cầu
HQ vs CÔNG BẰNG >> KO
mối quan hệ + Giảm độ nghèo đói >> PT lành mạnh
NHẤT THIẾT CÓ SỰ ĐÁNH ĐỔI
giữa công + Người giàu xu hướng ít tiết kiệm
bằng và HQ

LÚC ĐẦU: có sự đánh đổi

HQ vs CÔNG BẰNG THỰC TẾ - KUZNETS


Sự phân hóa giàu nghèo sẽ dần thụ
hẹp >> phân chia đều lợi ích
Chi phí vốn sử dụng| Một chỉ số lãi suất không có rủi ro
Xác định mức đóng góp Lãi suất tiền vay của CP
tương đối của các DA
KO còn là chỉ số tin cậy để xác định tỷ lệ CK KV công
KHÁI
NIỆM
CF XH biên (MC) > lợi ích
XH biên (MB) >> Không Giá trị XH của các cơ hội đầu tư tốt nhất khác mà vốn có thể sử
được chấp thuận. dụng ở đó >> dựa vào tỷ lệ chiết khấu của khu vực tư nhân

TỶ SUẤT CHIẾT Tỷ lệ chi


KHẤU KV CÔNG phí cơ hội Tổng vốn đầu tư của XH là hữu hạn = đầu tư tư nhân + đầu tư công
XH

B1: Liệt kê CFI & lợi ích “CP có tầm nhìn xa” (theo Pigou cho rằng khu vực tư thiếu tầm
của DA thuyết phụ quyền của Pigou). nhìn xa nên tính tỷ lệ CK với tỷ lệ rất cao.

B2: Đánh giá Tỷ lệ ưa thích thời gian XH Chi thường xuyên


lợi ích và CFI
dưới hình
CÁC BƯỚC
thức tiền tệ Chi đầu tư
PHÂN TÍCH 01. GẮN CHẶT VỚI BỘ MÁY QUẢN LÝ Thể hiện rõ trong chi tiêu
NN, NHIỆM VỤ KT, CTRI TỪNG THỜI KỲ công bao gồm
B3: Đánh giá Chi trả nợ, viện trợ
4.1 KHÁI
giá trị hiện
tại ròng NIỆM Chương 4. 02. KO HTTT
trong tương Chi khác
lai – NPV PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ
LỢI ÍCH - CFI
LỢI ÍCH - DA CÔNG
03. XEM XÉT TẦM VĨ MÔ,
Chi tiêu công khó đánh giá HQ >> dễ bị lợi dụng để tham nhũng
TOÀN DIỆN
CHI PHÍ DỰ
ÁN CÔNG
04.LÀ BỘ PHẬN CẤU Ảnh hưởng đến cung tiền của nền KT
Yếu tố vô hình >> sai
THÀNH LUỒNG TIỀN TỆ >> CP phải phối hợp chặt chẽ với CSTT, tránh vô hiệu hóa CSTT
lệch đánh giá: mục
tiêu chính trị, nâng
cao uy tín quốc gia, Lợi ích của DA công >> phản ánh HQ XH, phúc lợi
tạo ra tiếng vang với i. Có thị trường GD Lợi ích XH = CS + PS
XH
cộng đồng thế giới…

4.3 PHÂN
Đánh đổi nghỉ ngơi VS làm việc
Rất khó TÍCH CFI - LỢI
để lượng
ÍCH
hóa chính Gtri thời gian Có ng chỉ làm vc khi lương cao| lương thấp cx làm
Giá trị thời
xác giá trị LỢI ÍCH tiết kiệm =
KHÓ KHĂN KHI gian được
vô hình RÒNG Lương sau
PHÂN TÍCH tiết kiệm
CỦA DA thuế (CTHH) Nhiều ng ko thể tìm thêm vc với mức lương hiện hành

Rất khó để
lượng hóa Có khía cạnh công việc ko thể tiền tệ hóa
chính xác ii. Ko có thị
những tổn trường GD
Tiền lương >> PV (Thu nhập TL) >> Ko đánh giá thời gian nhàn rỗi >> KO đúng đạo lí
thất (mang
tính lan tỏa)
Giá trị
cuộc sống Định giá ngẫu nhiên giá trị CS con người >> Phỏng vấn xác định giá trị con người
con người
Tỷ lệ chiết khấu
của dự án.
Tiết lộ sở thích >> Sẵn lòng thanh toán bao nhiêu >> giảm sự chết chóc

CFI ngắn hạn >< lợi ích hầu như là dài hạn >> Có sự khập khễnh
Chấp nhận dự án đầu tư
có NPV > 0 và cao nhất
Tác động lan tỏa: phức tạp, khó lường trước rõ
ràng
CẠM BẪY
NPV
+ ƯU ĐIỂM: Đơn giản TRONG
dễ tính + NHƯỢC PHÂN TÍCH
Việc làm của người lao động: Tiền lương phải trả cho người lao động là CFI hay yếu tố lợi ích
ĐIỂM: Phụ thuộc vào
tỷ lệ chiết khấu r

Sự trùng lắp trong tính toán


4.2 KỸ THUẬT + Giá trị tăng lên của mảnh đất hoặc | Giá trị thu nhập ròng từ trồng trọt
tỷ suất chiết khấu làm
CB PV (các khoản thu) PHÂN TÍCH
IRR
với PV (các khoản chi) CP nên theo đuổi DA vì lợi ích > CFI nhưng NS GIỚI HẠN
của DADT → NPV =0
SỰ LỰA CHỌN CỦA CP

Nên xem xét thêm một số yếu tố: chi phí NS huy động vốn
Chấp nhận dự án có
BC
B/C > 1 và cao nhất
YẾU TỐ KO CHĂC CHẮN TRONG DA Dự án Y tạo ra $0 - 50% và $1000 - 50% >> Biến đổi thành giá trị tương đương chắc chắn.
CÔNG Lợi ích mong đợi (chắc chắn) từ dự án Y: 50% x 0 + 50% x 1000 = 500 USD
Sự đóng góp của người dân >> duy NHÀ KT CB lợi ích | CB khả năng chi trả >> CB ≠ cào bằng
Thiếu tính cưỡng chế
trì quyền lực công cộng của NN CỔ ĐIỂN
01.
CÔNG CB lợi ích >> Đánh thuế dựa vào cái lấy đi từ XH >> "tiêu dùng"
QUAN
Sự đồng nhất thuế và giá là không “Giá” mà chúng ta phải Paul. BẰNG
ĐIỂM VỀ
đúng; Thuế - KO HTTT | Giá - HTTT trả cho HHCC Samuelson
THUẾ CB khả năng chi trả >> Đánh thuế là dựa trên “thu nhập” >> Cùng TN - cùng thuế| TN# - thuế #
THUẾ
Là khoản thu bắt buộc do CP Simon james & LÀ GÌ?
Thiếu mục đích THUẾ
quy định mà KO có sự HTTT Christopher Nobes
Đánh thuế để “cái bánh” to ra, mọi người có được phúc lợi lớn hơn

Khoản đóng góp bắt buộc| KO HTTT| trang trải các nhu cầu chi tiêu của NN KHÁI NIỆM
Tiêu chuẩn HQ cổ điển Thuế không nên can thiệp vào việc phân bổ nguồn lực trong nền KT
5.1 KHÁI
02. HIỆU
NIỆM, ĐẶC QUẢ
ĐIỂM Tiêu CP nên sử dụng thuế để dịch chuyển nguồn lực theo hướng mong muốn.
Khoản thu bắt buộc gắn liền với quyền lực NN chuẩn
HQ hiện
đại Thuế được coi là HQ >> gây ít tác động méo mó nhất, mang tính trung lập bằng tính HQ
Một phần thu nhập của các chủ thể KT khác >> chuyển giao cho NN ĐẶC ĐIỂM
5.4 TIÊU
03. CHẮC CHẮN & ỔN ĐỊNH Luật thuế phải ổn định trong thời gian nhất định, tránh sự thay đổi
CHUẨN
Mang tính KO HTTT
XÂY DỰNG
HỆ THỐNG CFI quản lý hành chính của bộ máy thu thuế

Hình thức sơ khai, đặc trưng là ít loại thuế: THUẾ TRỰC THU| GIÁN THU TRUNG CỔ THUẾ TỐT
Chương 5. 04. CHI PHÍ CFI chấp hành của người nộp thuế
5.2 SỰ
+ Tồn tại hình thức thu thuế = hiện vật
TỔNG QUAN THU THUẾ
PHÁT THẤP
+ Thuế NK vẫn chiếm tỷ trọng lớn VỀ LÝ CFI khắc phục trốn thuế
TRIỂN CÁC NHẤT
+ Thuế chỉ huy động nguồn thu, không điều chỉnh KT Nhiều loại thuế xuất hiện CẬN ĐẠI
+ NN đưa ra CS thuế KO tính đến tác động lan tỏa HÌNH THUYẾT
+ Vẫn còn ít loại thuế, kỹ thuật thu thuế đơn giản THỨC THUẾ CFI phải so sánh với kết quả thu về
THUẾ
+Tiền tệ hóa thuế 05. ĐƠN GIẢN, RÕ RÀNG MINH BẠCH Các quy định phải dễ hiểu | Giảm tối đa các trường hợp miễn giảm thuế
Khuynh hướng mới gắn với NN HIỆN ĐẠI HIỆN ĐẠI
+ Mức độ đánh thuế tăng >> thuế GTGT

06. LINH HOẠT HT thuế có khả năng thích ứng với sự thay đổi môi trường KT >> ĐỘ NỔI|ĐỘ CO GIÃN CỦA THUẾ

Các hình thức # nhau có mối quan hệ mật thiết, tác động lẫn nhau >> thực hiện các c.năng của thuế HỆ THỐNG THUẾ
Sự đánh đổi giữa CÔNG BẰNG và HQ
07. SỰ XUNG KHẮC GIỮA CÁC
Công bằng, minh THUẾ TRỰC THU: Người nộp = Người chịu 5.3 HỆ
TIÊU CHUẨN
bạch >< Khó thu thuế >> KO thể chuyển giao gánh nặng Theo tính chất CHUYỂN THỐNG Sự mâu thuẫn giữa tính LINH HOẠT với tính CHẮC CHẮN & ỔN ĐỊNH
GIAO GÁNH NẶNG THUẾ:
THUẾ VÀ
Thuế trực thu |
Dễ thu >< Thiếu công THUẾ GIÁN THU: Người nộp # Người chịu Thuế gián thu CÁCH
bằng, minh bạch thuế >> CÓ thể chuyển giao gánh nặng PHÂN Giảm tối đa chi phí hành chính
LOẠI
ĐỐI TƯỢNG ĐÁNH THUẾ: Thuế thu nhập | Thuế tài sản | Thuế tiêu dùng 5.5 NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP Giảm tối đa những tác động méo mó đến sự phân bổ nguồn lực
CÁCH PHÂN LOẠI THUẾ CHẾ ĐỘ THUẾ TỐI ƯU

MQH của THUẾ SUẤT với CS thuế: Thuế lũy tiến | Thuế lũy thoái | Thuế theo tỷ lệ Đảm bảo sự công bằng song lại ít gây phương hại đến HQ KT
(giảm hiểu gánh nặng phụ trội)

CHẾ ĐỘ PHÂN CẤP NSNN: Thuế TW | Thuế địa phương

Thuế tuyệt đối >> AD THỜI GIAN NGẮN,


CÁCH TÍNH: Thuế theo tỷ lệ | Thuế tuyệt đối
KHI thuế tỉ lệ bị vô hiệu hóa
NC cách thức các thị trường tương tác lẫn nhau

Xem xét ảnh hưởng của thuế đến một bộ phận TT liên quan đến các TT #

MÔ HÌNH CB
TỔNG THẾ
Các vấn đề cần xem xét : + THỜI GIAN (Chỉ đúng trong NH)|
+ PHẠM VI (A.h mức co dãn)| SỰ LAN TỎA (Hiệu ứng thay thế, TN, BS)

Thuế đánh vào: HTD| YẾU TỐ SX| LN CÔNG TY| TÀI SẢN

ẢNH HƯỞNG THU NHẬP Mua ít hàng hóa hơn


Thích hợp các loại HH bị đánh thuế có quy mô
tương đối nhỏ so với nền KT
THUẾ ĐÁNH
ẢNH HƯỞNG THAY THẾ Tăng tiêu dùng h.hóa #
MÔ VÀO HTD
HÌNH
Dựa vào mô hình cung – cầu trong ĐK: Thị trường CTHH|
CÂN
Thị trường độc quyền ẢNH HƯỞNG BỔ SUNG Giảm tiêu dùng h.hóa KO thiết yếu
BẰNG
CỤC BỘ 6.2. Phân tích
Phân biệt giữa 2 loại thuế: Thuế đánh vào HH tiêu dùng | tác động của Gây tác động lan tỏa đến thị trường các h.hóa #
Thuế đánh vào tiền lương
thuế trong mô
THUẾ ĐÁNH VÀO
Tăng giá của h.hóa được sx bằng yếu tố chịu thuế
hình CB TỔNG YẾU TỐ SẢN XUẤT
- Sử dụng thuế đơn vị (thuế tuyệt đối)
- P.tích dựa vào mô hình cung – cầu trong ĐK : Thị trường THỂ
Tăng nhu cầu đối với các yếu tố sx thay thế KO thuế
CTHH | Thị trường độc quyền
- Thể hiện trên các mặt: Ảnh hưởng >> giá và cung, cầu |
Sự phân chia gánh nặng thuế
NGẮN HẠN: gánh nặng thuế do chủ sở hữu vốn chịu.

NSX sẽ tăng P >> dịch chuyển đường


DÀI HẠN: thuế làm giảm tỷ suất LN >> cung vốn vào ngành giảm
cung lên trên THUẾ ĐÁNH VÀO LN
>> tăng vốn ngành # >> giảm tỷ suất LN của ngành #
Gánh nặng thuế NTD = Giá sau thuế - CÔNG TY
>> gánh nặng thuế được san sẻ cho ngành #
giá trước thuế
Gánh nặng thuế NSX = Thuế - Gánh
nặng thuế NTD Tác động lan tỏa này sẽ mất khi tỷ suất LN của các ngành như nhau

(1) Đường cung hoàn toàn co dãn THỊ


THUẾ ĐÁNH - Làm di chuyển vốn sang các TS KO chịu thuế >> tăng giá các TS KOc ó thuế.
(nằm ngang) TRƯỜNG TÁC VÀO TÀI SẢN - Làm di chuyển vốn từ địa phương có thuế cao >> nơi có thuế thấp hơn.
NTD CHỊU CẠNH ĐỘNG
Chương 6.
TRANH
TOÀN BỘ THUẾ CỦA PHÂN TÍCH TÁC
(2) Đường cầu hoàn toàn không co dãn TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ - Đường NS >> dịch chuyển vào phía trong
THUẾ
(thẳng đứng)
ĐÁNH
ĐỘNG THUẾ ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG - Đường BÀNG QUAN >> dịch chuyển vào phía trong
VÀO
HTD 6.1. Phân tích
(1) Đường cung hoàn toàn không co dãn Đánh thuế >> một phần lợi ích của các cá nhân bị mất đi.
(thẳng đứng) tác động của
NSX CHỊU TÍNH PHI HQ CỦA THUẾ
thuế trong mô
TOÀN BỘ THUẾ Tổng độ thỏa dụng của các cá nhân mất đi > lợi ích CP thu được
(2) Đường cầu hoàn toàn co dãn hình CB CỤC BỘ
(nằm ngang)
THUẾ HQ >> DWL Min
GÁNH NẶNG
Cung hàng hóa giảm xuống và PHỤ TRỘI
giá cả tăng lên Chi phí phúc lợi XH |phần mất trắng
GÁNH NẶNG PHỤ TRỘI-
PHÉP ĐO HQ CỦA THUẾ
Sự phân chia gánh nặng thuế phụ thuộc vào 6.3. Thuế và HQ PP thặng dư NTD DWL = ½ η .q.P.t^2
ĐO GÁNH
hình dạng của THỊ Kinh tế NẶNG PHỤ
đường chi phí cận biên: MC dốc | MC thẳng TRƯỜNG
TRỘI
đứng | MC nằm ngang ĐỘC Thuế đánh vào tiền lương DWL = ½ ε.L.w.t^2
QUYỀN

- MC DỐC: Gánh nặng thuế NSX >> NTD Cơ cấu thuế làm tối đa hóa phúc lợi XH, trong đó
- MC THẲNG ĐỨNG >> NSX CHỊU TOÀN BỘ có tính đến sự cân bằng giữa HQ và công bằng.
- MC NGANG: cầu luôn co dãn >> NTD CHỊU| cầu dốc >>
NSX + NTD chịu thuế THUẾ
TỐI DWL từ việc gia tăng số thu thuế là ít nhất
TỐI ƯU
THIỂU
Trong ĐK thị trường CTHH HÓA
GIẢI PHÁP: đánh thuế vào hàng hóa X và Y với mức thuế
GÁNH
giống nhau >> thuế trung lập.
NẶNG
Ảnh hưởng của thuế đánh vào tiền lương: Giảm tiền lương PHỤ
TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ
thực tế | Giảm cầu lao động TRỘI
ĐÁNH VÀO TIỀN LƯƠNG Tối thiểu hóa gánh nặng phụ trội nên đánh vào hàng hóa theo
QUY TẮC RAMSEY
TỶ LỆ NGHỊCH ĐẢO với HỆ SỐ CO DÃN CẦU hàng hóa đó.
Dịch chuyển đường cầu lao động xuống dưới | Thuế tiền
lương >> tiền lương thấp hơn
Đạo luật TC cơ bản do Quốc hội q.định >> Các khoản KN NSNN qua
BỘI CHI CƠ CẤU: nguyên nhân chủ quan là do quản lý, điều hành NSNN bất hợp lý.
thu, chi của NN được thực hiện trong 01 niên khóa TC các thời kỳ
KHÁI NIỆM

BỘI CHI THEO CƠ CẤU VÀ BỘI CHI CHU KỲ: nguyên nhân khách quan, được gây ra bởi tình trạng của chu kỳ KT
Bản dự toán thu và chi do CP lập, đệ trình Hình thức
BỘI CHI THEO CHU KỲ
Quốc hội duyệt >> trở thành đạo luật pháp lý
TÍNH TOÁN Bội chi cơ cấu = Bội chi cơ bản - Bội chi chu kỳ

Bao gồm những khoản thu, chi cụ thể và được Thực thể
định lượng >> NSNN là một quỹ tiền tệ lớn của NN vật chất Phạm
Tự thu - tự chi: Sự chênh lệch về nguồn thu giữa các địa phương
trù KHÁI
NSNN NIỆM Các mô hình phân cấp: Tự thu – tự chi | Phân cấp có điều tiết
Phản ánh các quan hệ KT giữa Nhà nước với Phân cấp có điều tiết: Thừa >> điều tiết về TW; thiếu >> TW cấp bù
Bản chất KT VẤN ĐỀ BỘI CHI
các chủ thể KT khác: Cư dân | DN | Thị trường
NS ĐỊA PHƯƠNG
8.4 Phân Tuy nhiên NS được quản lý rất chặt chẽ >> trong xu thế đô thị hóa sẽ thiếu vốn >> bội chi NS địa phương
NSNN là một khâu chủ đạo trong HTTC quốc gia
tích bội
chi Chiến tranh, thiên tai Khủng hoảng KT >> CP tung gói kích cầu
- Một khâu của hệ thống tài chính quốc gia |Tạo lập,
phân phối và sử dụng quỹ tiền tệ tập trung của NN KHÁI
- Phân phối các nguồn TC quốc gia >> thực hiện các NIỆM NGUYÊN NHÂN CỦA BỘI CHI NSNN CSTK mở rộng >> "Chi tiêu quá đà" Quản lý NS kém HQ
chức năng của NN, trên cơ sở luật định. 8.1
Khái Gánh nặng CFI an sinh XH Đầu tư tư nhân giảm>>Đầu tư công tăng
01. Tạo lập, SD quỹ NSNN luôn gắn với quyền lực NN và tiến hành trên cơ sở luật định
niệm,
ĐẶC đặc ẢNH HƯỞNG CỦA BỘI CHI NSNN Bội chi NSNN >> Nợ công tăng >> Phát hành TP để bù đắp >> đẩy lãi suất thị trường lên cao >> chèn lấn đầu tư
02. NSNN luôn gắn chặt với SỞ HỮU NN
ĐIỂM điểm,
nguyên
03. Hoạt động thu, chi NSNN thực hiện theo nguyên tắc KO HTTT là chủ yếu.
tắc Tổng số thu = Tổng với số chi >> Tránh THẶNG DƯ| THÂM HỤT

Quốc hội phải duyệt NSNN HÀNG NĂM| CP thi hành NS TRONG 01 NĂM
THUYẾT CỔ ĐIỂN CƠ SỞ: Bội chi: Lạm phát, phá giá tiền tệ >> thâm hụt tắng|Thặng dư: lãng phí

HẠN CHẾ: CF cao| Cứng nhắc| KO xem đc HQ công trình dài hạn 01 NIÊN
HẠN CHẾ: Cứng nhắc (Lãng phí - thịnh vượng, Khó khăn - suy thoái)| Khó thực hiện trong nền KT đương đại
HẠN
CÁC LÝ THUYẾT
KHẮC PHỤC: lập dự toán NSNN theo khuôn khổ trung hạn (MTEF)
NGUYÊN VỀ CÂN ĐỐI Sự thăng bằng của NS sẽ không duy trì trong sẽ duy trì trong khuôn khổ MỘT CHU KỲ KT
>> CF thấp| Linh hoạt| Đánh giá đc HQ công trình| Tránh phá vỡ NS
TẮC NGÂN SÁCH

THUYẾT NS CHU KỲ CƠ SỞ: Thịnh vượng >> Tạo lập quỹ dự trữ| Suy thoái >> Tài trợ chương trình KT lớn
02 ĐƠN
Toàn bộ dự toán thu, chi phải trình bày trong MỘT VĂN KIỆN duy I'
NHẤT

HẠN CHẾ: rất khó xác định được chu kỳ nền KT >> Khó tạo lập quỹ >> Kém khả thi

Mọi khoản thu chi phải tập trung đầy đủ >> không để bất kì
03
nguồn nào ngoài NSNN >> Ko có sự bù trừ giữa thu và chi
TOÀN Chấp nhận thâm hụt NS đổi lại sự tăng trưởng KT >> Lấy nguồn thu mới bù đắp thâm hụt của năm trước.
VẸN VÀ
ĐẦY ĐỦ THUYẾT NS CỐ Ý THIẾU HỤT
VN có các khoản để ngoài NS: Vay vốn ODA, chi vốn đầu tư phát hành TP
Sự thiếu hụt CHỈ mang tính TẠM THỜI, phải có giới hạn >> Lâu dài vẫn hướng đến một NS thăng bằng
(KEYNES)

Nếu không có sự chủ động quản lý NS >> chi tiêu quá đà >> thâm hụt NS lớn >> Khủng hoảng nợ công
THU NS: THUẾ| PHÍ, LỆ PHÍ| KHOẢN VAY
ii. Lâu dài (bền vững) NÂNG CAO HQ ĐIỀU HÀNH + HQ SX| THÚC ĐẨY KT PHÁT TRIỂN

CHI NS: TX| ĐẦU TƯ| TRẢ NỢ, VIỆN TRỢ| DỰ TRỮ| # 01 Theo
sự TẠO TĂNG THUẾ: DWL| Kiệt quệ tích lũy khu vực tư
LẬP và 8.5 PP Xử lí bội 1. Tăng thuế, giảm chi NSNN
Các vấn đề cần xem xét : + THỜI GIAN (Chỉ đúng trong NH)| SD quỹ
+ PHẠM VI (A.h mức co dãn)| SỰ LAN TỎA (Hiệu ứng thay thế, TN, BS) tiền tệ 8.2 Cơ chi CÁC PHƯƠNG THỨC XỬ
GIẢM CHI: Giảm tổng cầu
LÝ BỘI CHI NSNN
cấu của
Thuế đánh vào: HTD| YẾU TỐ SX| LN CÔNG TY| TÀI SẢN TRONG NƯỚC: Lấn át đầu tư tư nhân| Ảnh hưởng xấu đến h.động XK| Lạm phát
NSNN i. Trực tiếp 2. Vay nợ
(KO bền trong và
NS TRUNG ƯƠNG vững) ngoài HĐ VAY VỐN: Mất tự chủ| Nhà thầu là nước cho vay >> giảm HQ SD vốn, ICOR tăng
02 Theo sự PHÂN CẤP phù nước NƯỚC
hợp với HT chính quyền NGOÀI
NS ĐỊA PHƯƠNG: CẤP TỈNH| CẤP HUYỆN| CẤP XÃ VAY TM: Lãi suất cao| KO có gia hạn tín dụng >> Áp lực trả nợ >> Nguy cơ vỡ nợ

GIÁ TRỊ DANH NGHĨA: được xác định theo THỜI GIÁ HIỆN TẠI 3. Phát hành tiền Phát hành TRỰC TIẾP vs GIÁN TIẾP >> LẠM PHÁT

GIÁ TRỊ THỰC: là giá trị đã được LOẠI TRỪ LẠM PHÁT GIÁ TRỊ DANH NGHĨA
Chương 8. CÂN Nợ TRONG NƯỚC >> KO tạo ra gánh nặng cho thế hệ TL Chuyển nhượng TN từ 人này >> 人 #
VÀ GIÁ TRỊ THỰC BẰNG NSNN i. Quan điểm của LERNER (1948)

Khi giá cả tăng >> khoản nợ thực giảm >> Nợ NC NGOÀI >> Khiến thế hệ TL chịu gánh nặng Do phải trả lãi
thuế lạm phát đánh vào các chủ nợ

ii. Mô hình LIÊN THẾ HỆ KHOẢN VAY dù vay trong nước hay nước ngoài ĐỀU tạo thành gánh nặng cho thế hệ TL
KẾ TOÁN TIỀN MẶT: đo lường tình trạng tài
khóa của CP dựa vào dòng tiền chi TX và thu TX
DA của CP dù được tài trợ bằng THUẾ hay NỢ >> các nguồn lực này được lấy từ KV tư nhân
KẾ TOÁN TIỀN MẶT GÁNH
VÀ KẾ TOÁN VỐN NẶNG
KẾ TOÁN VỐN: đo lường tình trạng tài iii. Mô hình TÂN CỔ ĐIỂN
>> CP theo dõi chi đầu tư NỢ Giảm lượng vốn để lại cho thế hệ sau >> thế hệ TL có TN thấp hơn
khóa của CP có tính đến những THAY
một cách tách biệt với chi TX ẢNH HƯỞNG
ĐỔI GIÁ TRỊ TÀI SẢN mà CP nắm giữ
VAY TRONG NC
Nợ gây gánh nặng thuế cho thế hệ TL thông qua giảm việc tạo lập vốn

Giả định quy mô “chiếc bánh KT” không đổi >> CS


TRẠNG THÁI TĨNH
của CP >> thay đổi quy mô từng “lát bánh KT”
NS TĨNH ROBERT BARRO (1974): CP vay nợ >> Người già tăng di sản với mức = khoản thuế tăng mà thế hệ TL phải chịu
VÀ NS
ĐỘNG iv. Mô hình RICARDO
Ảnh hưởng của CS >> phân phối nguồn
TRẠNG THÁI ĐỘNG 人 già KO thể ước lượng gánh nặng nợ trong TL
lực + quy mô “chiếc bánh KT”.
Mô hình này bị chỉ trích

KO phải ai cx có di sản| KO phải ai cx để lại di sản


Tổng chi tiêu > các khoản thu
(không bao gồm các khoản vay nợ, viện trợ) 8.3 Đo
KHÁI
NIỆM lường tình i. Nguyên tắc NHẬN LỢI ÍCH Người hưởng lợi từ chương trình chi tiêu của CP sẽ phải trả tiền vay

Tùy theo phạm vi >> bội chi TOÀN DIỆN| CP|NSTW, NSĐP. trạng NS
ii. Sự CÔNG BẰNG - Vay nợ >> đầu tư CSHT >> thế hệ TL có cuộc sống tốt.
giữa các thế hệ - Đánh thuế >> chuyển giao TN giữa người giàu và nghèo trong cùng thế hệ
Bội chi NS TOÀN DIỆN: xác định cho toàn bộ khu vực
công (khuyến cáo của IMF)

TÀI TRỢ BỘI Khi TN >> THUẾ OR VAY NỢ >> tài trợ trong NH
BỘI CHI
Bội chi NS CP: bao gồm các cấp CQ mà PHẠM CHI BẰNG
NS
không bao gồm hoạt động của NHTW VI TĂNG THUẾ
iii. Cân nhắc TN rất thấp >> CP chi tiêu quá mức >> lạm phát >>giảm chi tiêu ở KV tư - tăng thuế.
HAY VAY NỢ Theo mô hình
về KT vĩ mô
KEYNES sự lựa
Bội chi NS TW: liên quan đến hoạt động chọn này phụ thuộc
TN cao, CP phải chấp nhận mức thâm hụt hợp lý để kích cầu >> SD thuế và
NSNN do CQ TW trực tiếp thực hiện vào MỨC ĐỘ TN
thâm hụt giữ tổng cầu ở một mức thích hợp, và không lo về việc cân đối NS

THU: THUẾ, PHÍ, VIỆN TRỢ KO HOÀN LẠI (-VAY NỢ)


iv. Cân nhắc về ĐẠO - Đánh thuế: CP có trách nhiệm kiểm soát bội chi: trách nhiệm và đạo đức
NỘI DUNG KT ĐỨC và CHÍNH TRỊ - Vay nợ >> Đầu tư công tăng >> Tham nhũng
CHI: ĐẦU TƯ, TX, VAY THUẦN, TRẢ LÃI VAY (-NỢ GỐC)

You might also like