Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

“Ngày đó là một trận quyết chiến nhưng chắc chắn sẽ thêm một lần Vinh Quang”

14 NGÀY BÙNG CHÁY CÙNG THẦY NAP

NGÀY THỨ: 02
Ca sáng (5h15’): Đề trọng điểm 8,5+ [Số 4,5,6]
Ca trưa (11h30): Đề ẩn chứa nhiều cạm bẫy [Số 2]
Ca chiều (18h00): Lý thuyết vô cơ trọng điểm [Số 1]

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 4]
(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Chất nào sau đây được sử dụng làm phân đạm?
A. KCl. B. NH4Cl. C. Ca(H2PO4)2. D. K2CO3.
NAP 42: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. NaOH. D. HNO3.
NAP 43: Hidrocacbon nào sau đây làm nhạt màu được dung dịch Br2?
A. Propan B. Axetilen C. Metan D. Butan
NAP 44: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Phenol B. Axit acrylic C. Axetanđehit D. Ancol etylic.
NAP 45: Chất nào sau đây là chất béo?
A. C17H35COOH B. (CH3COO)3C3H5 C. HCOOCH3 D. (C17H33COO)3C3H5
NAP 46: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và benzyl fomat bằng NaOH dư, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm:
A. 3 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol.
C. 3 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
NAP 47: Xà phòng hoá 9,62 gam este CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH. Khối lượng KOH trong
dung dịch cần dùng là
A. 4,37 gam. B. 7,28 gam. C. 4,0 gam. D. 5,20 gam.
NAP 48: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X (gồm metyl axetat, etyl acrylat, metyl metacrylat và
ba hiđrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 2,71 mol O2, tạo ra CO2 và 28,44g H2O. Mặt khác, a mol X vào
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là 0,94 mol. Giá trị của a là
A. 0,4 mol. B. 0,6 mol. C. 0,3 mol. D. 0,25 mol.
NAP 49: Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 108 B. 49,68 C. 99,36 D. 103,68
NAP 50: Polisaccarit X có màu trắng, mạch không phân nhánh, không tan trong nước, được hợp
thành từ các mắt xích β-glucozơ. X là
A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 51: Cho các chất sau: Al, Al(OH)3, FeO, NaCl. Số chất tan hết trong dung dịch NaOH dư là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 52: Cho 0,1 mol axit glutamic vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch
X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol KOH. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3.
NAP 53: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH(C2H5)COOH D. H2NCH(CH3)COOH
NAP 54: Amin nào sau đây là amin bậc 3?
A. Đimetylamin B. Etylamin C. Phenylamin D. Trimetylamin

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 55: Chất nào sau đây không có 6 nguyên tử oxi trong phân tử?
A. Glucozơ. B. Tristearin. C. (Gly)3(Ala)2. D. (Glu)2Ala.
NAP 56: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N?
A. Tơ axetat B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ olon D. Tơ tằm
NAP 57: Chọn phát biểu đúng.
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tinh bột, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
NAP 58: Hỗn hợp X gồm 0,3 mol Li và 0,1 mol Al sẽ phản ứng được tối đa với bao nhiêu mol khí
N2 ở nhiệt độ thường ?
A. 0,1. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,2.
NAP 59: Cho 15,2 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch
chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị
của m là
A. 11,2. B. 6,40. C. 12,80. D. 5,6.
NAP 60: Kim loại M tác dụng hết với Cl2 dư, thu được muối MCl2. Kim loại M không thể là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
NAP 61: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính oxi hóa B. Tính khử C. Tính dẻo D. Tính cứng
NAP 62: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 dư, thu được kết tủa Y gồm hai chất. Cho
Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z. Kim loại X là
A. Cu B. Ba C. Al D. Na
NAP 63: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Na2CO3 1M thu
được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với với CaCl2 dư thu được x mol kết tủa. Mặt khác, Y tác dụng
với nước vôi trong dư thu được 3x mol kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,688. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
NAP 64: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn
hợp Ca(OH)2 và NaOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
bằng đồ thị hình bên:

Để thu được kết tủa có khối lượng cực đại thì giá trị lớn nhất của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D. 6,72
NAP 65: Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, H2O đóng vai trò gì?
A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Bazơ.
NAP 66: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được
kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2 B. FeCl3 C. H2SO4 D. AlCl3
NAP 67: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào
sau đây?
A. Giấm ăn. B. Dầu hỏa. C. Ancol etylic. D. Nước.
Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công
NAP 68: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp 2 khí ?
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. FeCO3. D. Fe2(SO4)3.
NAP 69: Hỗn hợp gồm a mol Cu và b mol Fe2O3 tan hết được trong dung dịch HCl. Tỉ lệ (a: b) nào
sau đây là không hợp lí?
A. 0,75. B. 0,5. C. 1,25. D. 1.
NAP 70: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccharit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(f) Glucozơ và saccharozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
NAP 71: Hỗn hợp X gồm một amin no, đơn chức, mạch hở, một ankan và một anken. Đốt cháy
hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2
và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 30,3%. B. 32,7%. C. 35,5%. D. 28,2%.
NAP 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử Glu-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
(b) Xenlulozơ được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất to visco.
(c) Ở điều kiện thường, chất béo no thường tồn tại ở trạng thái rắn.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc:
(e) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn và tương đối dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
(b) Cho Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.
(e) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 74: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O 2 và Cl2, thu
được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho 2 vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là
A. 81,6%. B. 64,0%. C. 18,4%. D. 36,0%.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 5]
(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Chất khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO2 B. O3 C. CH4 D. SO2
NAP 42: Muối nào sau đây là muối axit
A. NH4NO3. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. CH3COOK.
NAP 43: Cho canxi cacbua vào nước thì thu được khí
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
NAP 44: Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước Brom vào,
đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt.
Chất X là
A. anđehit axetic. B. axit fomic. C. phenol. D. ancol etylic.
NAP 45: Chất nào sau đây thuộc loại axit béo?
A. C17H33COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. CH3COOH
NAP 46: Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của nó là:
A. CH3COOCH2C6H5 B. C2H5COOCH2C6H5
C. CH3COOC6H4CH3 D. CH3COOC6H5
NAP 47: Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3. B. Cr(OH)2. C. Cr(OH)3. D. Fe(OH)2.
NAP 48: Cho m gam metyl axetat phản ứng hoàn toàn với 420 ml dung dịch KOH 1M thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 38,64 gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,32 B. 26,64 C. 17,76 D. 39,96
NAP 49: Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất phản ứng 80%, thu được 8,96 lít khí CO 2.
Giá trị của m là
A. 40,5. B. 36. C. 45. D. 28,8.
NAP 50: Muốn tạo thành rượu vang người ta thực hiện quy trình lên men nước ép quả nho chín, vì
trong quả nho chín chứa nhiều đường:
A. Saccarozơ. B. Glucozơ C. Tinh bột D. Fructozơ
NAP 51: Chất nào sau đây không bị thủy phân
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
NAP 52: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit H2SO4 70% thu được chất hữu cơ X. Dẫn khí
hiđro vào dung dịch chất X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất hữu cơ Y. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Y là hợp chất đa chức. B. Y không tham gia phản ứng tráng gương.
C. X là hợp chất không no. D. X là hợp chất tạp chức.
NAP 53: Cho 40,35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin
tác dụng vừa đủ với 325 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối tạo thành là
A. 64,075 gam B. 126,85 gam C. 128,15 gam D. 63,425 gam
NAP 54: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol
NaOH đã phản ứng là
Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công
A. 1,45. B. 1,00. C. 0,70. D. 0,65.
NAP 55: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic.
NAP 56: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung
dịch chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Metylamin. D. Glyxin.
NAP 57: Trong cấu tạo của peptit mạch hở, amino axit đầu N còn nhóm
A. CO. B. COOH. C. NH2. D. CONH.
NAP 58: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
A. Tơ olon B. Nilon-6,6 C. Tơ tằm D. Xenlulozơ
NAP 59: Tơ nilon – 6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. H2N-[CH2]5-COOH B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2
C. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH D. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]6-OH
NAP 60: Cho 6,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 7,28
lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 2,40 gam B. 0,30 gam C. 4,80 gam D. 0,60 gam
NAP 61: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong khí O2 dư, thu được 16,2 gam hỗn
hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1,0M và H 2SO4 0,5M,
thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 9,4. B. 9,8. C. 10,4. D. 13,0.
NAP 62: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Mg. B. Al. C. Be. D. K.
NAP 63: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Cu B. Ag C. Al D. Fe
NAP 64: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Mg(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
NAP 65: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 5,4 B. 1,35 C. 4,05 D. 2,7
NAP 66: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,3M và KOH xM,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch BaCl2 (dư), thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,5 B. 1,4 C. 2,0 D. 0,6
NAP 67: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
B. dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4) để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C. giảm nồng độ ion Cl và SO42- trong nước cứng.

Thay đổi tư duy 6 Bứt phá thành công


D. giảm nồng độ ion HCO3-, Cl và SO42- trong nước cứng.
NAP 68: Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung
dịch NaOH loãng nóng là
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
NAP 69: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra chất khí?
A. Cho kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH.
NAP 70: Thành phần chính của quặng hematit nâu là
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe2O3.nH2O. D. FeCO3.
NAP 71: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng, thu được 10,68g chất rắn X và khí Y. Cho
toàn bộ khí Y hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,0g. B. 11,58g. C. 11,16g. D. 12,2g.
NAP 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat luôn thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
NAP 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2 có khí thoát ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2, sau khi kết thúc các
phản ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol
NaAlO2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 74: Đun nóng 0,3 mol hỗn hợp X chứa hai este mạch hở gồm este Y (C 4H6O2) và este Z
(C3H6O2) với dung dịch KOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm
hai ancol có khối lượng 12,72 gam và hỗn hợp T chứa hai muối. Khối lượng của muối có khối
lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp T là
A. 8,16 gam B. 10,08 gam C. 14,76 gam D. 17,64 gam
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 7 Bứt phá thành công


ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 6]
(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Phân lân là loại phân bón cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng?
A. Nitơ. B. Photpho. C. Cacbon. D. Kali.
NAP 42: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn gọi là nước đá khô?
A. CO. B. N2. C. H2O. D. CO2.
NAP 43: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH. B. C2H2. C. C6H5OH. D. HCOOH.
NAP 44: Hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố C và H là
A. Metyl clorua. B. Anilin. C. Metan. D. Anđehit fomic.
NAP 45: Chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol?
A. Phenyl axetat. B. Tripanmitin. C. Vinyl axetat. D. Gly-Ala
NAP 46: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl acrylat và benzyl acrylat trong dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol B. 2 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol D. 1 muối và 2 ancol
NAP 47: Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó
tác dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam
glixerol và m gam muối của các axit béo. Giá trị của m là
A. 103,60. B. 103,24. C. 106,84. D. 102,92.
NAP 48: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, thu được 14,40 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30. B. 0,40. C. 0,33. D. 0,26.
NAP 49: Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 43,2. B. 10,8. C. 32,4. D. 21,6.
NAP 50: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
NAP 51: Xenlulozơ có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm -OH,
nên có thể viết là
A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n.
NAP 52: Sắt (III) nitrat có công thức hoá học là
A. Fe(NO3)2 B. Fe(OH)3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3
NAP 53: Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất là
A. Al. B. O. C. Fe. D. Si.
NAP 54: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 22,45. B. 20,60. C. 20,85. D. 25,80.
NAP 55: Phân tử amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?
A. Glyxin B. Valin C. Lysin D. Alanin
Thay đổi tư duy 8 Bứt phá thành công
NAP 56: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3N. B. CH3-NH-C2H5. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.
NAP 57: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%.
Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh
lam. Chất X không thể là
A. glucozơ. B. etilen glicol. C. anbumin. D. glixerol.
NAP 58: Polime nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Polibutadien. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin. D. Polipropilen.
NAP 59: Cho các chất sau: propen, benzen, glyxin, stiren. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
NAP 60: Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17.175. B. 26,050. C. 17,050. D. 26.125.
NAP 61: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dung dịch
Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO.
NAP 62: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ?
A. Na. B. Li. C. Mg. D. K.
NAP 63: Trong công nghiệp kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Ca. B. Fe. C. Na. D. Al.
NAP 64: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, thu được chất kết tủa. Dung dịch X là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3.
NAP 65: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được
11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 50 B. 60 C. 40 D. 100
NAP 66: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol
Na2CO3, thu được 100ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 320ml dung dịch HCl 1M,
sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít CO2 (đktc). Cho toàn bộ Y phản ứng hết với dung
dịch Ba(OH)2 dư, thu được 59,1 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,3. C. 0,35. D. 0,15.
NAP 67: Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 B. KOH C. NaNO3 D. HCl
NAP 68: Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion
A. HCO3- B. SO42- và Cl- C. Ca2+ và HCO3- D. NO3-
NAP 69: Cho 2,24 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 2,32 gam B. 2,16 gam C. 1,68 gam D. 2,98 gam

Thay đổi tư duy 9 Bứt phá thành công


NAP 70: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đồ vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá.
B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.
C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm.
D. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt
nhôm.
NAP 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.
(b) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thủy phân được.
(c) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(d) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ và gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(e) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.
(f) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
NAP 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(b) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.
(c) Dùng dung dịch HCl để rửa sạch anilin dính trong ống nghiệm.
(d) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(e) Phenol không tham gia phản ứng thế.
(f) Mì chính (bột ngọt) là muối mononatri của axit glutamic.
(g) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông nghiệp như rơm rạ.
Số phát biểu đúng là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
NAP 73: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư
(c) Cho từ từ dd HCl vào dd NaAlO2 dư
(d) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3 dư
(e) Cho dd NaHCO3 vào dd Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
NAP 74: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl thấy có 0,52
mol HCl phản ứng. Nếu hoà tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu
được 0,56 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 14,80. B. 18,40. C. 12,64. D. 16,24.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 10 Bứt phá thành công


ĐỀ ẨN CHỨA NHIỀU CẠM BẪY [SỐ 2]
(Thời gian làm bài: 40 phút)
NAP 41: Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng
nồng độ khí CO2 trong khí quyển gây ra
A. hiện tượng ô nhiễm đất B. hiện tượng thủng tầng ozon
C. hiệu ứng nhà kính D. hiện tượng ô nhiễm nguồn nước
NAP 42: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH B. MgCl2 C. HNO3 D. HClO
NAP 43: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Etilen. B. Axetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Metan.
NAP 44: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH2OH. B. CH3CH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
NAP 45: Triolein tác dụng H2 dư (Ni, to) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X
và Y lần lượt là
A. tripanmitin và etylen glicol B. tripanmitin và glixerol
C. tristearin và etylen glicol. D. tristearin và glixerol
NAP 46: Khi thủy phân hỗn hợp phenyl fomat và benzyl fomat trong môi trường kiềm dư thì
sản phẩm hữu cơ trong dung dịch thu được gồm
A. 1 muối và 1 ancol B. 2 ancol và 1 muối
C. 2 muối và 1 ancol D. 2 muối và 2 ancol
NAP 47: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa còng benzen. Để
phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,4 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp
hai muối. Giá trị của m là
A. 53,7. B. 42,9. C. 54,6. D. 36,5.
NAP 48: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, metyl axetat và hai
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,62 mol O2, thu được CO2 và 19,44 gam H2O. Nếu cho 0,15a mol
X vào dung dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là 0,072 mol. Giá trị của a là
A. 0,36. B. 0,48. C. 0,24. D. 0,60.
NAP 49: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu
được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 129,6 gam. B. 225 gam. C. 108 gam. D. 180 gam.
NAP 50: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, có nhiều trong quả nho chín nên còn được
gọi là đường nho. Hiđro hóa hoàn toàn X thì thu được
A. sobitol. B. fructozơ. C. axit gluconic. D. glucozơ.
NAP 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
NAP 52: Đun dung dịch saccarozơ với dung dịch axit vô cơ một thời gian thu được dung dịch E
chứa ba saccarit X, Y, Z. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong E có 2 chất là đồng phân của nhau.
B. Trong E có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Trong E chỉ có 1 chất làm mất màu nước brom.
Thay đổi tư duy 11 Bứt phá thành công
D. Trong E chỉ có 2 chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 trong dung dịch.
NAP 53: Đốt cháy hoàn toàn m gam đimetylamin bằng khí O 2 thì thu được CO2, H2O và 3,36 lít khí
N2. Giá trị của m là
A. 10,95. B. 9,3. C. 6,75. D. 13,5.
NAP 54: Cho 9,125 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với 1,5 gam glysin ( NH2-CH2-COOH), sau
phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,875. B. 2,230. C. 2,413. D. 10,625.
NAP 55: Chất nào sau đây là amino axit?
A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Nicotin.
NAP 56: Tổng số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 57: Số đồng phân cấu tạo là tetrapeptit có cùng công thức phân tử C9H16O5N4 là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 58: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Cao su buna. B. Nilon-6,6. C. Polietilen. D. Tơ olon.
NAP 59: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Poli(metyl metacrylat) là chất lỏng trong suốt ở nhiệt độ thường, có khả năng cho ánh
sáng truyền qua tốt.
C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp
trùng ngưng.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
NAP 60: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (sản phẩm
khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 38,4. B. 28,8. C. 32. D. 57,6.
NAP 61: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để
hòa tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H 2SO4 1M, sau phản ứng thu được
4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m

A. 16,0. B. 15,5. C. 15,0. D. 14,5.
NAP 62: Ion nào sau đây oxi hóa được ion Fe2+ thành Fe3+ ?
A. Al3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+.
NAP 63: Điện phân dung dịch (điện cực trơ, màng ngăn xốp) nào sau đây không thu được kim
loại?
A. NaCl. B. CuSO4. C. FeSO4. D. AgNO3.
NAP 64: Ngâm thanh Cu vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe
(dư) vào X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất
tan là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.

Thay đổi tư duy 12 Bứt phá thành công


NAP 65: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 7 vào nước dư. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí H2 (ở đktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị
của m là
A. 11,8125 B. 7,1225 C. 9,0252 D. 5,0625
NAP 66: Nung hỗn hợp Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi ta được chất rắn X. X là
A. Na B. Na2O C. NaHCO3 D. Na2CO3
NAP 67: Natri hidrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (làm thuốc đau dạ dày) và
công nghiệp thực phẩm (làm bột nở). Công thức của natri hidrocacbonat là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. NaCl. D. Na2CO3
NAP 68: Thạch cao sống có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.
NAP 69: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư
thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là:
A. H2S và SO2 B. SO2 và CO2 C. H2S và CO2 D. SO2 và CO
NAP 70: Hỗn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92 gam. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X
đun nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9 gam kết tủa. Khối lượng
sắt thu được là
A. 5,48g B. 3,48g C. 4,84g D. 4,48g
NAP 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
NAP 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
NAP 73: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung
dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất
rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:
(a). Cho dung dịch HCl vào E thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
(b). Từ dung dịch E ta có thể điều chế được 3 kim loại.
(c). Cho dung dịch HCl vào E thấy có phản ứng hóa học xảy ra.
(d). Dung dịch E có thể tác dụng được với kim loại Cu.

Thay đổi tư duy 13 Bứt phá thành công


(e). Chất rắn Z chỉ chứa Ag.
Tổng số phát biểu chắc chắn đúng là?
A. 3 B. 4 B. 5 C. 2
NAP 74: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở A và hai amin no, đơn chức, mạch hở
X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol M thu được N2; 8,46 gam H2O
và 7,168 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng amin Y trong M là
A. 9,60% B. 16,67% C. 15,68% D. 5,53%
NAP 75: Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z, T có
các đặc điểm sau:
(1). X có đồng phân hình học, dung dịch X làm đổi màu quỳ tím
(2). Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được
ancol
(3). Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số C và sản phẩm có phản ứng tráng bạc
(4). T dùng để điều chế chất dẻo và không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là anlyl fomat
B. T điều chế trực tiếp ra poli(metyl metacrylat)
C. X là axit metacrylic
D. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng
NAP 76: Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4
1M và AlCl3 1M); T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành
các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n3 mol kết tủa.
Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n4 mol kết tủa.
Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch (a), (b) lần lượt tương ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Y, Z. B. T, X. C. Z, T. D. X, Y.
NAP 77: Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngoài không khí một thời gian thu được
15,12 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56
mol HCl thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,05. B. 0,07. C. 0,06. D. 0,08.
NAP 78: Hợp chất A có công thức phân tử là C12H12O4. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) A + 3KOH → B + C + D + H2O
(b) B + 2HCl → A1 + 2KCl
(c) CH3CH=O + H2 → D
(d) C + HCl → C1 + NaCl
(e) C1 + Br2 → CH2BrCHBrCOOH
Biết A1 chứa vòng benzen. Khối lượng mol phân tử của A1 là
A. 138. B. 182. C. 154. D. 134.

Thay đổi tư duy 14 Bứt phá thành công


NAP 79: Hỗn hợp E gồm hai amin no, đơn chức mạch hở X, Y đồng đẳng kế tiếp (M X < MY) và
hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp E thu được N2 và 0,31 mol CO2; 0,19 mol H2O.
Biết X, Y, Z đều là chất khí ở điều kiện thường. Khối lượng của X trong 2,24 lít E là
A. 1,35 gam. B. 0,93 gam. C. 0,45 gam. D. 0,31 gam.
NAP 80: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b) Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4.
(e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(f) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.
(g) Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(h) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 15 Bứt phá thành công


ĐỀ LÝ THUYẾT VÔ CƠ TRỌNG ĐIỂM [SỐ 1]
(Thời gian làm bài: 40 phút)
NAP 1: (Đề tham khảo 2023). Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho kim loại Al vào dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
(đ) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 3. C.2 D. 4.
NAP 2: (Đề tham khảo 2022) Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu ở anot.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 có xuất hiện kết tủa.
(d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 3: (Tốt nghiệp 2022 - Mã 201). Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(b) Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(c) Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 loãng vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa gồm hai chất.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa hỗn hợp muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
NAP 4: (Tốt nghiệp 2022 - Mã 202). Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 5: (Tốt nghiệp 2022 - Mã 203). Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(b) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa một muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Thay đổi tư duy 16 Bứt phá thành công
NAP 5: (Tốt nghiệp 2022 - Mã 204).Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
NAP 6: (Tốt nghiệp 2021 đợt 1- Mã 201): Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1
NAP 7: (Tốt nghiệp 2021 đợt 1 - Mã 202). Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3, thu được kim loại Ag ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
(d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 8: (Tốt nghiệp 2021 đợt 1 - Mã 203): Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 9: (Tốt nghiệp 2021 đợt 1- Mã 204): Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.
(d) Nhung thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4. C. 3. D. 1.
NAP 10: (Tốt nghiệp 2021 đợt 2-Mã 223). Cho các phát biểu sau:
(a) Khi trộn khí NH3 với khí HCl thì xuất hiện "khói" trắng.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra khí và kết tủa.
(c) Dung dịch HCl đặc tác dụng được với kim loại Cu sinh ra khí H2.
(d) Sắt tây là sắt được trang thiếc, lớp thiếc có vai trò bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2

Thay đổi tư duy 17 Bứt phá thành công


NAP 11: (Tốt nghiệp 2021 đợt 2-Mã 212). Cho các phát biểu sau:
(a) Diêm tiêu natri (NaNO3) được sử dụng làm phân lân.
(b) Lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 hoà tan được kim loại Cu.
(c) Mạ niken lên bề mặt các đồ vật bằng sắt để bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn.
(d) Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 2. В. 1. C. 3. D. 4.
NAP 12: (Tốt nghiệp 2021 đợt 2-Mã 219). Cho các phát biểu sau:
(a) Amoniac là chất khí màu vàng, ít tan trong nước.
(b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3 thu được kết tủa.
(c) Mạ crom lên bề mặt các đồ vật bằng sắt để bảo vệ khỏi bị ăn mòn.
(d) Dung dịch HCl được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 1. В. 4. C. 3. D. 2.
NAP 13: (Minh họa 2021): Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
(đ) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 14: (Tham khảo 2020 lần 1): Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2
NAP 15: (Tham khảo 2020 lần 2): Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 16: (Tốt nghiệp 2020 - Mã 201): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

Thay đổi tư duy 18 Bứt phá thành công


(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước dư.
(d) Cho Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào H2O (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất
rắn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 17: (Tốt nghiệp 2020 - Mã 202): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất
rắn?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 18: (Tốt nghiệp 2020 - Mã 203): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước (dư)
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư)
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư)
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Sau khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất
rắn?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3
NAP 19: (Tốt nghiệp 2020 - Mã 204): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất
rắn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 20: (Tốt nghiệp 2020 đợt 2 - Mã 203): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Thay đổi tư duy 19 Bứt phá thành công


NAP 21: (Tốt nghiệp 2020 đợt 2 - Mã 201): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 22: (Minh họa 2019): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 23: (Minh họa 2019): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
NAP 24: (Minh họa 2019): Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
NAP 25: (Tốt nghiệp 2019 - Mã 201): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 26: (Tốt nghiệp 2019 - Mã 202): Thực hiện các thí nghiệm sau:

Thay đổi tư duy 20 Bứt phá thành công


(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 27: (Tốt nghiệp 2019 -Mã 203): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
NAP 28: (Tốt nghiệp 2019 -Mã 204): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KMnO4.
(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 29: (Minh họa 2018). Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
NAP 30: (Tốt nghiệp 2018 - Mã 201): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 21 Bứt phá thành công

You might also like