Bùng cháy cùng thầy NAP - Ngày số 10

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

“Ngày đó là một trận quyết chiến nhưng chắc chắn sẽ thêm một lần Vinh Quang”

14 NGÀY BÙNG CHÁY CÙNG THẦY NAP

NGÀY THỨ: 10
Ca sáng (5h15’): Đề trọng điểm 9+ [Số 3,4]
Ca trưa (11h30): Đề ẩn chứa nhiều cạm bẫy [Số 10]
Ca chiều (18h00): Lý thuyết trọng điểm [Số 10]

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8+ [SỐ 3]
NAP 41: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m

A. 21,3. B. 24 C. 13,5. D. 18.
NAP 42: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Etilen. B. Metan. C. Propin. D. Axetilen.
NAP 43: Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất Fe(III)
A. Cho FeO vào dung dịch HCl dư. B. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 dư. D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 dư.
NAP 44: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 thu được sản phẩm là
A. Fe. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3.
NAP 45: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin B. Metylamin C. Lysin. D. Axit glutamic
NAP 46: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. K. C. Na D. Cu.
NAP 47: Cho các chất sau: FeO, Fe(NO3)2, Fe(OH)2, FeSO4. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4. B. 3. C. 2 D. 5.
NAP 48: Số nhóm OH trong phân tử glucozơ là
A. 5. B. 6. C. 12. D. 1.
NAP 49: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. (C6H10O5)n. D. NH2-CH2-COOH.
NAP 50: Ở nhiệt độ thường, Fe tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. AlCl3. D. ZnCl2.
NAP 51: Khi thủy phân chất béo triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được
glixerol và muối có công thức là
A. C15H29COONa. B. C17H35COONa. C. C15H31COONa. D. C17H33COONa.
NAP 52: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH3 C. CH3-CH3. D. CH2=CHCl.
NAP 53: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang đá vôi
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
NAP 54: Cho các chất sau đây: Al(OH)3, Al2(SO4)3, Al2O3, FeO, NaHCO3. Số chất vừa phản ứng với
dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 55: Trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng hỗn hợp các chất rắn gồm CH 3COONa, CaO
và NaOH để điều chế khí X. Khí X là
A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
NAP 56: Chất gây nghiện nhưng không phải là ma túy là
A. heroin. B. Amphetamin. C. Nicotin. D. Cocain.
NAP 57: Công thức hóa học của canxi hiđroxit (hay còn gọi là vôi tôi) là

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


A. Ca(HCO3)2. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. CaCO3.
NAP 58: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Na.
NAP 59: Thủy phân este C2H5COOCH3 (trong môi trường axit) thu được axit hữu cơ có công thức

A. CH3COOH B. C3H5COOH. C. C2H5COOH D. HCOOH.
NAP 60: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin là polime có mạch phân nhánh.
B. Anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Gly – Ala có phản ứng màu biure.
D. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu.
NAP 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Tính cứng vĩnh cửu gây nên bởi muối clorua và cacbonat của canxi và magie.
C. Dùng Na2CO3 làm mềm được nước có tính cứng tạm thời.
D. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O (thạch cao sống).
NAP 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Ba có thể khử nước ở nhiệt độ thường thành hidro.
B. Dùng Mg dư có thể khử ion Fe3+ trong dung dịch thành kim loại tự do.
C. Gang là hợp chất hóa học trong đó cacbon chiếm từ 2-5% về khối lượng.
D. H2 khử được ion kim loại trong PbO thành kim loại tự do.
NAP 63: Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 45,51%. B. 91,02%. C. 39,74%. D. 19,87%.
NAP 64: Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + NaOH → (2) NaHCO3 + Ca(OH)2 →
(3) NaHCO3 + KOH → (4) Ba(HCO3)2+ NaOH →
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3- + H+ → CO32- + H2O là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
NAP 65: Chất X là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy
sợi,… Biết X muối của kim loại kiềm và tan trong dung dịch HCl giải phóng khí. Công thức hóa
học của X là
A. NaCl. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. NaNO3.
NAP 67: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là
A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
NAP 68: Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 69: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng
với H2 (xúc tác Ni/t°), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol. B. glucozơ và sobitol.
C. saccarozơ và sobitol. D. fructozơ và ancol etylic.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 70: Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam đipeptit mạch hở Gly-Ala trong NaOH (vừa đủ) thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 31,2. B. 27,7. C. 35,1. D. 26,2.
NAP 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trừng ngưng
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường kiềm thu được α - glucozơ
(c) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(d) Anbumin có phản ứng màu Biure.
(e) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 72: Cho các phát biểu sau:
(1) Cho a mol Cu vào dung dịch chứa 2a mol Fe2(SO4)3 thu được dung dịch chứa 3 muối.
(2) Quặng manhetit (Fe3O4), giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên.
(3) Hợp kim natri - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(4) Canxi hiđrocacbonat Ca(HCO3)2, kém bền, dễ bị nhiệt phân hủy.
(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 73: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu
được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,10 B. 0,20 C. 0,05 D. 0,30
NAP 74: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc
nóng thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được
dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,64 B. 3,04 C. 3,33 D. 3,82
NAP 75: Dẫn 1,2x mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,5x
mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư,
nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,84 gam. Giá trị của
x là
A. 0,50. B. 0,40. C. 0,10. D. 0,80.
NAP 76: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy
hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng
của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là
A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 9+ [SỐ 4]
NAP 41: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô
không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
NAP 42: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Na. B. K. C. Ca. D. Li.
NAP 43: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4?
A. Cu. B. Pb. C. Ag. D. Al.
NAP 44: Thủy phân este CH3COOCH2CH3 thu được ancol có công thức là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
NAP 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. MgCl2. C. NaOH. D. HCl.
NAP 46: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Metylamin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Axit glutamic.
NAP 47: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. D. Na2CO3.
NAP 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
NAP 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etan. B. Metanol. C. Metylamin. D. Stiren.
NAP 50: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl.
NAP 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 22. C. 12. D. 11.
NAP 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan hết trong một lượng dư nước?
A. Zn. B. K. C. Ba. D. Na.
NAP 53: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaCl.
NAP 54: Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2?
A. FeSO4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
NAP 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Natri hiđroxit. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Saccarozơ.
NAP 56: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức
muối X là
A. C15H31COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H35COONa.
NAP 57: Al2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaOH. C. HCl đặc, nguội. D. H2SO4 loãng.
NAP 58: Dung dịch muối có pH lớn hơn 7 là
A. NaOH. B. KCl. C. NH4NO3. D. Na2CO3.
NAP 59: Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên thay thế của X là
A. glyxin. B. alanin. C. axit aminoaxetic. D. axit 2-aminoetanoic.
Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công
NAP 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xút ăn da có công thức hóa học là NaOH.
B. Vôi tôi có công thức hóa học là CaCO3.
C. Thạch cao nung có công thức hóa học CaSO4.H2O.
D. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit nhôm Al2O3.2H2O.
NAP 61: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt
dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Dẫn khí axetilen vào ống nghiệm,
quan sát thấy
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. có lớp bạc trắng sáng.
NAP 62: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
B. Metyl amin là chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
C. Anilin là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi.
NAP 63: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala-Gly-Ala trong 400 ml dung dịch NaOH 1,0M.
Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 34,5 gam. B. 38,6 gam. C. 39,5 gam. D. 35,9 gam.
NAP 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hồ tinh bột có phản ứng với dung dịch iot tạo phức màu xanh lam.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Khác với tinh bột, xenlulozơ chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
NAP 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong dung dịch, ion Cu2+ không oxi hóa được Ag.
B. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot.
C. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.
D. Cho lá nhôm vào dung dịch HCl, thì nhôm bị ăn mòn điện hóa học.
NAP 66: Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thí nghiệm nào sau đây không thu được muối sắt
(II)?
A. Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
B. Đốt dây Fe dư trong khí Cl2.
C. Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
D. Cho bột Fe dư vào dung dịch AgNO3.
NAP 67: Cho các phát biểu sau
(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Tơ là vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định.
(c) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(d) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Thay đổi tư duy 6 Bứt phá thành công


NAP 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu trắng.
B. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng.
C. Metan không làm mất màu dung dịch Br2.
D. Ở điều kiện thường, etilen là chất khí không tan trong nước.
NAP 69: Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp NaOH và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 1 tương ứng) tan hết trong nước dư.
(2) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(3) Vật dụng làm bằng nhôm bền trong không khí và nước.
(4) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, luôn thu được Fe.
(5) Hợp kim Cu-Zn để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số lượng nhận xét đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 70: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 (đều mạch hở) và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng,
sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm
mất màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brom
trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 60. B. 48. C. 24. D. 30.
NAP 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch
hở) và hai hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,14 mol O2, tạo ra 0,1 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào
dung dịch Br2 dư trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,03 mol. B. 0,04 mol. C. 0,06 mol. D. 0,08 mol.
NAP 72: Cho 4,26 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH và 0,04 mol K3PO4. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 16,64 gam hai chất tan. Giá trị của x là

A. 0,139. B. 0,150. C. 0,060. D. 0,099.


NAP 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat và hai hiđrocacbon mạch hở cần
vừa đủ 0,45 mol O2, tạo ra 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,05 mol X vào dung dịch Br2 dư trong CCl4 thì số
mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,03 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,45 mol.
NAP 74: Cho 1,2 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc,
nóng, dư thu được 0,15 mol hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 1,2 gam X trong O2
dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,03 mol NaOH và 0,03 KOH, thu được
dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,7. B. 5,86. C. 5,5. D. 5,68.
NAP 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế
tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin
có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là
A. 1,35 gam. B. 2,16 gam. C. 1,8 gam. D. 2,76 gam.
NAP 76: Cho 0,55 mol hỗn hợp gồm hơi nước và CO2 qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí X
gồm CO2, CO, H2 có tỉ khối so với H2 là 10,9. Dẫn X qua CuO dư nung nóng, thu được chất rắn Y
và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với nước vôi trong dư, thu được 70 gam kết tủa. Hòa tan hoàn
Thay đổi tư duy 7 Bứt phá thành công
toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng, nóng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 14,56. B. 10,08. C. 13,44. D. 11,20.
----------------- HẾT -----------------

ĐỀ ẨN CHỨA NHIỀU CẠM BẪY [SỐ 10]


NAP 41: Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu dưới dạng hợp chất. Một trong số quặng sắt có tên là
hematit. Thành phần chính của quặng hematit là
A. Fe3O4. B. FeS2. C. Fe2O3. D. FeCO3.
NAP 42: Công thức của phèn chua là
A. Al(NO3)3.6H2O. B. Al2O3.2H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
NAP 43: Trong ngành công nghiệp nước giải khát, khí X được sử dụng để tạo gas cho nhiều loại đồ
uống. Công thức hóa học của khí X là
A. CO2. B. NH3. C. O2. D. N2.
NAP 44: Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
B. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
C. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
D. Nhúng quì tím vào dung dịch etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
NAP 45: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
NAP 46: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
C. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
NAP 47: Oxi hóa hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm hai chất X và Y bằng oxi thu được 80a gam oxit.
E không thể là
A. Cu và CuO. B. CuO và FeO. C. Cu và Fe2O3. D. FeO và Cu.
NAP 48: Có hai cốc (1) và (2) đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện
thường). Đặt hai cốc lên hai đĩa cân, thấy cân ở vị trí thăng bằng. Cho a mol chất X vào cốc (1) và a
mol chất Y vào cốc (2), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cân ở vị trí thăng bằng. Hai chất X và Y
lần lượt là
A. K2CO3 và KHCO3. B. Na và Al(OH)3.
C. Fe và CaO. D. CaCO3 và KHCO3.
NAP 49: Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử tristearin là
A. 51. B. 54. C. 57. D. 58.
NAP 50: Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và
A. Na2O. B. NaOH. C. NaH. D. Na2O2.
Thay đổi tư duy 8 Bứt phá thành công
NAP 51: Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất hữu cơ tạp chức.
NAP 52: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metylamin là
A. 5. B. 7. C. 3. D. 9.
NAP 53: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là
A. 125. B. 75. C. 103. D. 89.
NAP 54: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
B. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch BaSO3.
NAP 55: Kim loại M có thể điều chế được bằng cả ba phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện
phân. Kim loại M là
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
NAP 56: Trong phản ứng của kim loại R với O2, một nguyên tử R nhường 2 eletron. R là kim loại
nào trong các kim loại sau?
A. K. B. Na. C. Ca. D. Al.
NAP 57: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng
lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công
nghiệp để sản xuất:
A. xà phòng và glixerol. B. glucozơ và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic.
NAP 58: Ấm đun nước lâu ngày, thường thấy xuất hiện một lớp cặn ở đáy. Thành phần chính của
lớp cặn đó thường là chất nào trong các chất sau?
A. CaO. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Na2CO3.
NAP 59: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
A. Zn. B. Ba. C. Be. D. Fe.
NAP 60: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HBr 1,0 M, thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol KOH. Biểu thức liên hệ giữa x và y là
A. y = 4x. B. y = 3x. C. y = 2x. D. 3y = x.
NAP 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
NAP 62: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Os. B. Cs. C. Hg. D. Li.
NAP 63: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Thay đổi tư duy 9 Bứt phá thành công


NAP 64: Cho lượng dư kim loại nào sau đây vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa hai muối?
A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Cu.
NAP 65: Công thức hoá học của muối sắt (II) sunfat?
A. FeO. B. Fe2(SO4)3. C. FeS. D. FeSO4.
NAP 66: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. K+, NH4+.
NAP 67: Thạch cao nung được dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng. Công thức hoá học của
thạch cao nung là
A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
NAP 68: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam đá vôi (có chứa 10% tạp chất không bị nhiệt phân còn lại là
CaCO3), thu được khối lượng chất rắn là
A. 11,20 gam. B. 12,08 gam. C. 14,40 gam. D. 10,08 gam.
NAP 69: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2. B. Cho dung dịch HCl vào Fe(OH)2.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
NAP 70: Thí nghiệm không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?
A. Nhiệt phân Cu(NO3)2. B. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
C. Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng. D. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
NAP 71: Có các nhận xét sau
(a) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.
(b) Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn.
(c) Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc.
(d) Đường glucozơ (rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc (98%).
(e) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp bột Al dư và Fe2O3 trong bình kín.
(b) Cho mẩu Ba nhỏ vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO.
(d) Cho Zn dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm xảy ra sự khử ion kim loại là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 73: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
2X1 + 2X2 → 2X3 + H2 X3 + CO2 → X4
X3 + X 4 → X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. KOH, K2CO3, FeCl3.
C. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3. D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.

Thay đổi tư duy 10 Bứt phá thành công


NAP 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước có tính cứng vĩnh cửu.
(b) Hòa tan phèn chua vào nước rồi thêm dung dịch NH3 dư.
(c) Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
(d) Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.
(e) Cho nước vôi trong vào dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được có kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
NAP 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng.
(b) Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa.
(c) Ở nhiệt độ cao, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
(d) Khi cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Al(OH)3 không tan được hết trong dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Các polime thuộc loại tơ tổng hợp đều điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
(c) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(d) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím.
(e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 77: Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(2) Cho Mg tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kim loại Fe.
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 thì khối lượng dung dịch giảm xuống.
(4) Cho dung dịch K2CO3 dư vào dung dịch BaCl2 thu được dung dịch chứa một muối.
(5) Ở nhiệt độ thường, Fe tan trong dung dịch H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 78: Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (no, mạch hở, M E <
180), thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F thực hiện sơ đồ phản
ứng sau:
E + NaOH → X + Y (1)
F + NaOH → X + Z + T (2)
Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hòa tan được
Cu(OH)2 và trong Z số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Cho các phát biểu sau:

Thay đổi tư duy 11 Bứt phá thành công


(a) T tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(b) E, F và X đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(c) F là este no, hai chức, mạch hở.
(d) Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất Z.
(e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y.
(f) Từ T có thể điều chế trực tiếp axit axetic bằng một phương trình phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
NAP 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75° mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
(d) 1 mol đipeptit Glu-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH
(e) Các dung dịch glyxin, alanin và valin đều không làm đổi màu quỳ tím
(f) Poli (hexametylen ađipamit) được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axit terephtalic.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 80: Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích etanol (cồn) với 95
thể tích xăng truyền thống, giúp thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch, phù hợp với xu thế phát
triển chung trên thế giới và góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia. Một loại xăng E 5 có tỉ
lệ số mol như sau: 5% etanol, 35% heptan, 60% octan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol
sinh ra một lượng năng lượng là 1367kJ, 1 mol heptan sinh ra một lượng năng lượng là 4825 kJ và 1
mol octan sinh ra một lượng năng lượng là 5460 kJ, năng lượng giải phóng ra có 20% thải vào môi
trường, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Một xe máy chạy 1 giờ cần một năng lượng là 36500 kJ.
Nếu xe máy chạy 6 giờ với tốc độ trung bình như trên thì khối lượng xăng E 5 cần sử dụng là m kg.
Giá trị gần nhất của m là
A. 5,57. B. 5,56. C. 7,19. D. 5,75.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 12 Bứt phá thành công


ĐỀ LÝ THUYẾT TRỌNG ĐIỂM [SỐ 10]
NAP 1: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng
tỉ lệ mol phản ứng):
(1) X + 2NaOH → T + Z + H2O
(2) T + H2 (Ni, t0) → T1.
(3) 2Z + H2SO4 (loãng) → 2Z1 + Na2SO4
Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. X không có đồng phân hình học.
B. Nung 2 với hỗn hợp với tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
C. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.
D. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
NAP 2: Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
0

(1) X + 3NaOH   Y + Z + T + H2O


t

(2) 2Y + H2SO4 
 2E + Na2SO4
to
(3) E + CuO 
 C2H2O3 + H2O + Cu
0
(4) Z + NaOH  P + Na2CO3
CaO, t

Biết MZ < MY < MT < 120. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) E là hợp chất tạp chức.
(c) Trong không khí nếu lượng khí P nhiều hơn bình thường sẽ gây hiệu ứng nhà kính
(d) Chất Z tác dụng được với kim loại Na.
(e) Dẫn khí CO2 vào dung dịch T sẽ thấy dung dịch bị vẫn đục.
(f) Từ CH3OH có thể tạo ra E bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 3: Este X mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH
đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng, không kế tiếp nhau
và MZ < MT). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được hợp chất hữu cơ E. Cho các phát
biểu sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp Z và T với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp hai an ken.
(b) Đốt cháy hoàn toàn muối Y thu được số mol CO2 = 4 số mol H2O.
(c) E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1: 1.
(d) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(e) Từ Z có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
NAP 4: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C8H12O5, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cabon và M X<MY<MZ.
Cho Z tác dụng với với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T(C 3H6O3, có chứa nhóm
chức ancol ). Nung nóng Y với hỗn hợp vôi tôi xút thu được chất hữu cơ P. Cho các phát biểu sau:

Thay đổi tư duy 13 Bứt phá thành công


(a) Đốt cháy 0,12 mol T cần vừa đủ 0,4 mol O2 ( hiệu suất phản ứng 100%).
(b) Có hai công thức cấu tạo thoản mãn tính chất của T
(c) X hòa tan được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(d) Chất P kích thích trái cây nhanh chín.
(e) T là hợp chất không no.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
NAP 5: Chất X (C9H8O4) là một loại thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu
được 1 mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản
nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (không có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương). Trong các phát biểu sau:
(a) X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
(c) Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic.
(d) Chất Z có công thức phân tử là C7H4O4Na2.
(e) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun
nóng).
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
NAP 6: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH   C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
o
t

(2) Y + 2NaOH  T + 2Na2CO3


o
CaO, t

(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   Z +…


o
t

o
(4) Z + NaOH   E +...
t

(5) E + NaOH   T + Na2CO3


o
CaO, t

Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?


A. C12H14O4. B. C11H12O4. C. C11H10O4. D. C12H20O6.
NAP 7: Cho sơ đồ phản ứng sau:
  E (C6H10O4) + H2O
o
xt H 2SO 4 dac, t
(1) X + Y  
  F (C9H12O5) + 2H2O
o
xt H 2SO 4 dac, t
(2) X + 2Y  
  G + 3H2O
o
xt H 2SO 4 dac, t
(3) X + 3Y 
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất Y là axit propionic. B. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với chất F.
C. Chất X ancol no, đa chức, mạch hở. D. Chất G có công thức phân tử C12H14O6.
NAP 8: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)

 X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
(d) X3 + 2X2 

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau.
Thay đổi tư duy 14 Bứt phá thành công
Phân tử khối của X5 là:
A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.
NAP 9: Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Z;
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon; ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH
(b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất
(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Số phát biểu không đúng là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 10: Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
(4) Y + HCl → F + NaCl
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2.
(e) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức.
Tổng số phát biểu đúng?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 15 Bứt phá thành công

You might also like