Professional Documents
Culture Documents
TA Công Thức
TA Công Thức
Khẳng S + have/ has + been + V-ing I have been studying English for two hours.
định
Phủ định S + have/ has + not + been + V- I have not been studying English for two
ing hours.
Nghi vấn Has/ Have + S + been+ V-ing? Have you been studying for the test?
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Thì tương lai hoàn thành thường được dùng kèm với các cụm từ như:
For + khoảng thời gian tới hiện tại (for a long time, for 2 years)
Since + khoảng thời gian tới hiện tại (since 2000, since 1975)
All day long
All the morning/ afternoon
All her/ his lifetime
How long…?
Loại câu Công thức với động từ To-be Công thức với động từ thường
Thể phủ I/He/She/It + was not (wasn’t) +… S + did not + V-inf (+O)
định
We/You/They + were not (weren’t) + Ví dụ: The party did not measure up
… to their expectations.
Ví dụ: Were you successful in Ví dụ: Did you have a nice holiday?
persuading him to change his mind? - Yes, I did.
No, I wasn’t
Công thức thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense):
Ví dụ: Had you ever traveled abroad before your trip to Europe?
Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ hoàn thành:
Để nhận biết câu ở thì Quá khứ hoàn thành, bạn cũng cần chú ý khi trong câu
xuất hiện:
Trạng từ chỉ thời gian như Until then, prior to that time, as soon as, by, …
Before, after, when
By the time + S + V
By the end of + time in the past
Phủ định S + shall/will + not + V(infinitive) + O I will not eat fast food anymore.
Nghi vấn Shall/will+S + V(infinitive) + O? Will you join us for dinner tonight?
Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai đơn:
Để nhận biết câu ở thì Tương lai đơn, bạn cần chú ý khi trong câu xuất hiện
những trạng từ chỉ thời gian như:
in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
tomorrow: ngày mai
next day: ngày hôm tới
next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
someday: một ngày nào đó
as soon as: ngay khi có thể
think/ believe/ suppose/ …: tôi nghĩ là/ tin/ cho là
perhaps: có lẽ
probably: có lẽ
promise: hứa
Thể khẳng S + will + have + V3/ed + … She will have completed the
định task before our boss asks about
it.
Thể phủ S + will + NOT + have + V3/ed Peter won’t have cooked
định dinner when we get home. He
won’t even cook.
Câu nghi When/Where/Why/What/How/ Who(m) + Where will the bad guy have
vấn will + (not) + S + have + V3/ed + …? gone by the time the police
(WH- find out his identity?
question)
Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai hoàn thành:
Thì tương lai hoàn thành thường được dùng kèm với các cụm từ như:
by/ before + một mốc thời gian trong tương lai
at + một mốc thời gian trong tương lai
by the end of + một khoảng thời gian sẽ kết thúc trong tương lai
when + mệnh đề dùng thì Hiện tại Đơn
before/ by the time + mệnh đề dùng thì Hiện tại Đơn
Phủ định S + shall/will not + have + By the time they arrive, I will not have been
been + V-ing waiting for them for two hours.
Nghi vấn Shall/Will + S+ have been By this time tomorrow, will you have been
+ V-ing + O? studying for six hours?
Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thường được dùng kèm với các cụm từ
như:
For + khoảng thời gian + by
before + mốc thời gian trong tương lai
by the time, by then,…