TA Công Thức

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

HIỆN TẠI ĐƠN

Đối với động từ thường Đối với động từ To be

Thể Khẳng định S + V/ V (s,es) + O S + To be + N/ Adj

Thể Phủ định S + don’t/doesn’t + V (inf) + O S + To be + not + N/ Adj

Thể Nghi vấn Do/ Does + S + V + O? To be + S + N/Adj?

Yes, S + do/does Yes, S + To be

No, S + don’t/doesn’t No, S + To be not

Câu hỏi (Wh- Wh- Question + do/ does + S + V Wh- Question + To be + S + N/


Question) + O? Adj?

Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn:


Để nhận biết câu có thì Hiện tại đơn, bạn cần chú ý đến các trạng từ chỉ tần
suất như:
 Always, often, usually, seldom, sometimes, hardly ever
 Every + khoảng thời gian. Ví dụ: every day/ every month/ every year/
every week,…
 Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian. Ví dụ: once a
day/ a week/ month…

Thì hiện tại tiếp diễn


Câu khẳng định S + am/ is/ are + V-ing

Ví dụ: Miss Peters is teaching the class.

Câu phủ định S + am/ is/ are + (not) + V-ing

Ví dụ: He is not playing tennis.

Câu nghi vấn Am/ is/ are + S + V-ing?

Ví dụ: Is the baby sleeping now?


Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn:
Để nhận biết câu có thì Hiện tại tiếp diễn, bạn cần chú ý đến các trạng từ chỉ
tần suất như:
 Có các trạng từ chỉ thời gian: now, at present, at the moment, right now, it’s +
time + now
 Có động từ có tính đề nghị, mệnh lệnh như: look, listen, watch out, keep
silent, smell, feel, sound, taste,

Thì hiện tại hoàn thành

Công thức thì Hiện tại hoàn thành:

Loại câu Cấu trúc

Khẳng định S + have/ has + V3/ed + …


Ví dụ: I have finished my work for the day.

Phủ định S + have/ has + not + V3/ed + O

Ví dụ: I haven’t seen that movie yet.

Nghi vấn Have/ has + S + V3/ed + O?

Ví dụ: Have you ever been to New York City?


Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành:
Để nhận biết thì Hiện tại hoàn thành, bạn cần chú ý nếu trong câu có những
trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm thời điểm xác định như:
 For + khoảng thời gian tới hiện tại (for a long time, for 2 years)
 Since + khoảng thời gian tới hiện tại (since 2000, since 1975)
 Just
 Already
 Before
 Yet
 Ever / Never
 Recently / In recent years / Lately
 Until now / Up to now / So far

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn


Công thức thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

Loại câu Cấu trúc Ví dụ

Khẳng S + have/ has + been + V-ing I have been studying English for two hours.
định

Phủ định S + have/ has + not + been + V- I have not been studying English for two
ing hours.

Nghi vấn Has/ Have + S + been+ V-ing? Have you been studying for the test?
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Thì tương lai hoàn thành thường được dùng kèm với các cụm từ như:
 For + khoảng thời gian tới hiện tại (for a long time, for 2 years)
 Since + khoảng thời gian tới hiện tại (since 2000, since 1975)
 All day long
 All the morning/ afternoon
 All her/ his lifetime
 How long…?

Thì quá khứ đơn

Công thức thì Quá khứ đơn:

Loại câu Công thức với động từ To-be Công thức với động từ thường

Thể khẳng I/He/She/It + Was + … S + V-ed/ V2 (+O)


định
We/You/They + Were + … Ví dụ: He started tipping the pea
pods into a pan.
Ví dụ: All the hospital staff were
wonderfully supportive.

Thể phủ I/He/She/It + was not (wasn’t) +… S + did not + V-inf (+O)
định
We/You/They + were not (weren’t) + Ví dụ: The party did not measure up
… to their expectations.

Ví dụ: She was not exactly good-


looking, but definitely attractive.

Câu nghi Was (wasn’t) + I/He/She/It + …? Did + S + V-inf


vấn
(Yes/No Were (weren’t) +We/You/They +…? Was/Were + S + … ?
Question)
Câu trả lời: Câu trả lời:

Yes, S + was/were Yes, S + did/was/were.

No, S + wasn’t/weren’t No, S + didn’t/wasn’t/weren’t.

Ví dụ: Were you successful in Ví dụ: Did you have a nice holiday?
persuading him to change his mind? - Yes, I did.
No, I wasn’t

Câu nghi When/Where/Why/What/How + was/ When/Where/Why/What/How + did


vấn were + S (+ not) +…? + S + (not) + V-inf + (O)?
(WH-
question) Ví dụ: What was the weather like Ví dụ: What time did you get home
yesterday? last night?
Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn:
Để nhận biết thì Quá khứ đơn, bạn cần chú ý khi trong câu có những từ, cụm
từ như:
 Yesterday
 In the past
 The day before
 Ago
 Last (week, year, month)
 Những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this
afternoon).

Thì quá khứ tiếp diễn

Công thức thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense):

Loại câu Cấu trúc

Khẳng định S + was/were + V-ing + O

Ví dụ: She was studying for her exam at 7pm yesterday.

Phủ định S + was/were + not + V-ing + O


Ví dụ: They weren’t playing basketball when it started raining.

Nghi vấn Was/were + S + V-ing + O?

Ví dụ: Were you sleeping when the phone rang?


Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ tiếp diễn:
Một vài dấu hiệu nhận biết Quá khứ tiếp diễn thông qua các từ, cụm từ chỉ
thời gian và trạng từ trong câu:
 At + giờ + thời gian trong quá khứ. (at 8 p.m yesterday,…)
 At this time + thời gian trong quá khứ. (at this time last week, at the moment
last month,…)
 In + năm (in 2019, in 2020)
 In the past.
 When (khi) khi diễn tả hành động xen vào.
 While (trong khi) khi nói về hành động xảy ra song song.

Thì quá khứ hoàn thành

Công thức thì Quá khứ hoàn thành:

Loại câu Cấu trúc

Khẳng S + had + V3/ed + O


định
Ví dụ: She had already finished her homework by the time her friends came
over.

Phủ định S + had + not + V3/ed + O

Ví dụ: They hadn’t eaten breakfast before they went to work.

Nghi vấn Had + S + V3/ed + O?

Ví dụ: Had you ever traveled abroad before your trip to Europe?
Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ hoàn thành:
Để nhận biết câu ở thì Quá khứ hoàn thành, bạn cũng cần chú ý khi trong câu
xuất hiện:
 Trạng từ chỉ thời gian như Until then, prior to that time, as soon as, by, …
 Before, after, when
 By the time + S + V
 By the end of + time in the past

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Loại câu Cấu trúc

Khẳng S + had been + V-ing + O


định Ví dụ: They had been working on the project for six months before they finally
finished it.

Phủ định S + had + not + been + V-ing + O


Ví dụ: They had not been working together for very long when they had a big
argument.

Nghi vấn Had + S + been + V-ing + O?


Ví dụ: Had they been talking on the phone for a long time before they hung up?
Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Để nhận biết câu ở thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn, bạn cũng cần chú ý khi
trong câu xuất hiện:
 Trạng từ chỉ thời gian như since, for, how long
 Until then
 By the time
 Prior to that time
 Before, after.

Thì tương lai đơn

Công thức thì Tương lai đơn:

Loại câu Cấu trúc Ví dụ

Khẳng định S + shall/will + V(infinitive) + O I will go to the party tomorrow.

Phủ định S + shall/will + not + V(infinitive) + O I will not eat fast food anymore.

Nghi vấn Shall/will+S + V(infinitive) + O? Will you join us for dinner tonight?
Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai đơn:
Để nhận biết câu ở thì Tương lai đơn, bạn cần chú ý khi trong câu xuất hiện
những trạng từ chỉ thời gian như:
 in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
 tomorrow: ngày mai
 next day: ngày hôm tới
 next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
 someday: một ngày nào đó
 as soon as: ngay khi có thể
 think/ believe/ suppose/ …: tôi nghĩ là/ tin/ cho là
 perhaps: có lẽ
 probably: có lẽ
 promise: hứa

Thì tương lai tiếp diễn

Công thức thì Tương lai tiếp diễn

Loại câu Tương lai tiếp diễn Ví dụ

Thể khẳng S + will + be + V-ing I will be working from


định tomorrow.

Thể phủ S + will + not + be + V-ing + O Laura has delayed going to


định Korea to study, so she won’t be
studying there at the end of this
year.

Câu nghi Will + S + be + V-ing + …? Will you be bringing your


vấn Câu trả lời: friend to the pub tonight?
(Yes/No Yes, S + will
Question) No, S + won’t.

Câu nghi When/Where/Why/What/How/ Who(m) + What will you be doing at 10pm


vấn will + (not) + S + be + V-ing + …? tonight?
(WH-
question)
Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai tiếp diễn:
Để nhận biết câu ở thì Tương lai tiếp diễn, bạn cần chú ý khi trong câu xuất
hiện những trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm thời điểm xác định như:
 At + giờ + thời gian trong tương lai (at 11 o’clock tomorrow,…)
 At this time + thời gian trong tương lai. (at this time next week, …)
 In + năm trong tương lai (in 2030, in 2045,…)
 In the future (trong tương lai)
 Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành
động khác xen vào.

Thì tương lai hoàn thành

Công thức thì Tương lai hoàn thành

Loại câu Tương lai hoàn thành Ví dụ

Thể khẳng S + will + have + V3/ed + … She will have completed the
định task before our boss asks about
it.
Thể phủ S + will + NOT + have + V3/ed Peter won’t have cooked
định dinner when we get home. He
won’t even cook.

Câu nghi Will + S + have+ V3/ed + … ? Will our daughter have


vấn Câu trả lời: finished her homework when
(Yes/No Yes, S + will you get home? Yes, she will.
Question) No, S + won’t. She’s smart.

Câu nghi When/Where/Why/What/How/ Who(m) + Where will the bad guy have
vấn will + (not) + S + have + V3/ed + …? gone by the time the police
(WH- find out his identity?
question)
Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai hoàn thành:
Thì tương lai hoàn thành thường được dùng kèm với các cụm từ như:
 by/ before + một mốc thời gian trong tương lai
 at + một mốc thời gian trong tương lai
 by the end of + một khoảng thời gian sẽ kết thúc trong tương lai
 when + mệnh đề dùng thì Hiện tại Đơn
 before/ by the time + mệnh đề dùng thì Hiện tại Đơn

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Loại câu Cấu trúc Ví dụ


Khẳng S + shall/will + have been + By next week, I will have been learning French
định V-ing + O for six months.

Phủ định S + shall/will not + have + By the time they arrive, I will not have been
been + V-ing waiting for them for two hours.

Nghi vấn Shall/Will + S+ have been By this time tomorrow, will you have been
+ V-ing + O? studying for six hours?
Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thường được dùng kèm với các cụm từ
như:
 For + khoảng thời gian + by
 before + mốc thời gian trong tương lai
 by the time, by then,…

You might also like