Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 - NĂM HỌC: 2022-2023


Câu 1. Cho hàm số f  x  liên trên đoạn  2;3 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên
3

 2;3 và F  3  2; F  2   4 . Tính I  2 f  x  dx .


2
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  6  0 cắt trục Oy tại điểm
A. 1;1;1 . B.  0; 2;0  . C.  0;3; 0  . D.  6;0;0  .
2x  3
Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  0 .
Câu 4. Cho hàm số f  x   ax  bx 2  c  a, b, c  R  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
4

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D.  1 .
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  2 x 2  mx  2 có đúng hai
3

điểm cực trị?


1 4 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
 x  1

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  1 t (t  R ) .Mặt phẳng đi qua O và chứa d

 z  2  t
có phương trình là
A. 3 x  y  z  0 . B.  2 x  4 y  z  0 . C. x  3 y  z  0 . D.  x  3 y  z  0 .
mx 1 1
Câu 7. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  có giá trị nhỏ nhất  0;3 bằng
xm 2
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. Không có m .

Câu 8. Cho a , b là các số thực thỏa mãn 2a  2b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .

Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình trụ
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. S xq   rl B. S xq  3 rl C. S xq  4 rl . D. S xq  2 rl .
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
3 3
A. 8a . B. a 3 . C. 6a . D. 2a .
1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A.  1;   . B. 1;   . C.  0;   . D.  \ 1 .
Câu 12. Tính diện tích của mặt cầu có bán kính r  2 .
32
A. 32 . B. 16 . C. . D. 8 .
3
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Hàm số y  f  x  đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;0  . B.  0; 2  . C. 1;   . D. 1;3 .


Câu 14. Cho khối chóp S .ABCD . có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD  và BD  a 3 , thể tích
a3
khối chóp S .ABCD bằng (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
2
phẳng  ABCD  bằng

A. 45 o . B. 30 o . C. 60o . D. 90o .
Câu 15. Cho hình chop S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2a , SA  a
. Khoảng cách từ A đến  SCD  bằng
3a 2 2a 3 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 7
1
Câu 16. Cho cấp số nhân  un  có u3  27 , công bội q  . Tìm u1
3
A. 729 . B. 27 . C. 81 . D. 243 .
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y   x3  x 2  2 . C. y   x 2  x  1 . D. y   x 4  3x 2  2 .
Câu 18. Cho a là số thực dương a  1 và P  log a
a 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. P  4 . B. P  6 . C. P  2 . D. P  .
2
Câu 19. Số hoán vị của một tập hợp gồm 5 phần tử là
A. 5!. B. C55 . C. 52 . D. 51 .
Câu 20. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai số nguyên dương phân biệt bé hơn 100. Tính xác suất để hiệu hai
số vừa chọn là một số lẻ.
8 50 49 25
A. . B. . C. . D. .
33 99 99 33
Câu 21. Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của iz bằng
A. 3  2i . B. 3  2i . C. 3  2i . D. 3  2i .

Câu 22. Cho hai số phức z1  2  2i, z2  1  i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng.
A. i . B. 1 . C. 3 . D. 3i .

Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z   3i  có tọa độ là.
2

A.  0;9  . B.  9; 0  . C.  0; 9  . D.  9; 0  .

Câu 24. Đồ thị hàm số y  x3  2 x  1 cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có f '  x    x 2  1  x  2  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 3
1
Câu 26. Phương trình    4x 2
2
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
 2 
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;  3 , B 1; 0; 2 , C  x ; y ; 13
thẳng hàng. Khi đó tổng x  y bằng bao nhiêu?
11 11
A. x  y  1 . B. x  y   . C. x  y  17 . D. x  y  .
5 5

Câu 28. Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6 , diện tích đáy bằng 16 là
A. 96 . B. 48 . C. 32 . D. 16 .
1
1
Câu 29. Tích phân I   dx bằng
0
x2
A.  ln 3 . B. ln 3 . C. 1  ln 3 . D. ln 3  ln 2 .

Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2 , trục Ox và các đường thẳng x  1
, x  2 được tính bằng công thức nào sau đây?
2 2 2 2

    x 
2
A.   x 2  2 dx . B.  x 2  2 dx . C. x 2  2 dx . D. 2
 2 dx .
1 1 1 1

x  t

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Đường thẳng d đi qua điểm
z  2  t

A. K 1; 1;1 . B. E 1;1; 2  . C. F  0;1; 2  . D. H 1; 2; 0  .

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;1 , B  0;1; 2  . Tọa độ trung điểm M của đoạn
AB là
 1 3
A.  2; 3; 3  . B. 1;  ;  . C.  2;3;3  . D.  2; 1;3  .
 2 2

Câu 33. Với x , y là các số thực dương và 0  a  1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. log a  xy   log a x  log a y . B. log a  x  y   log a x  log a y .

x
C. log a    log a x  log a y . D. log a x n  n log a x  n    .
 y

Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 3  2 x 2 là


x 4 x3 x 4 2 x3
A. 3 x 2  4 x  C . B.  C. C.  C . D. x 4  x 3  C .
3 4 4 3
1 2

 f  x  dx  3 1  f  x  dx
Câu 35. Cho 0 và  f  x  dx  2 . Khi đó 0 bằng
2
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 1 .

Câu 36. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3  0 là


A. x  8 . B. x  10 . C. x  7 . D. x  9 .

Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  i . Tính mô đun của số phức z .
A. z  2 . B. z  5 2 . C. z  2 . D. z  5 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  4  0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 9 . B. 7 . C. 15 . D. 3 .
Câu 39. Trên tập số phức, xét phương trình z  2mz  5m  6  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
2
giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn z1  1  z2  1 ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị y  f '   như hình vẽ. Hàm số   4 f  x   x 2 đồng biến
 x g x 
trên khoảng

A.  2; 4  . B.  5; 4  . C.  2;0  . D.  4; 6  .
x3
Câu 41. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn 2  f  x  dx    f 2  x  dx  x  C ( C là hằng số).
3
Diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  1, x  0, x  2 bằng
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 4  10 x  10m.2 x 1  5 x 1.m  0
x

có đúng 5 nghiệm nguyên.


A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
 
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn  z  3  2i  z  3  2i  16 . Biết tập hợp điểm M biểu diễn số phức
w  2 z  2  3i là đường tròn tâm I  a; b  và bán kính c . Giá trị của a  b  c bằng
A. 10 . B. 11 . C. 17 . D. 18 .
Câu 44. Cho mặt cầu  S  bán kính R  10 . Một hình trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu và
có chiều cao gấp bốn lần bán kính đáy. Thể tích khối trụ T  bằng
A. 80 . B. 160 5 . C. 160 . D. 80 5 .

Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2; 4  . Gọi d là đường thẳng qua M cắt trục Oz tại
A và cắt mặt phẳng  Oxy  tại B sao cho M là trung điểm AB . Phương trình của d là
x y 8 z 2 x y 8 z
A.   . B.   .
1 2 4 1 2 4

x 1 y  2 z  4 x y z 8
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4

Câu 46. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điểm A thuộc mặt cầu  S1  : x 2   y  2    z  5   1 và điểm B
2 2

 S2  :  x  4    y  3   z  6   9 . Điểm M thay đổi trên mặt phẳng


2 2 2
thuộc mặt cầu
 P  : x  2 y  2 z  15  0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  MA  MB thuộc khoảng nào sau
đây
A. 11;12  . B.  9;10  . C. 12;13  . D. 10;11 .
Câu 47. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  2 và z1  z2  z3  2 z1   z2 z3 . Gọi A, B, C lần
lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A. 4 . B. 3 . C. 3 3 . D. 2 3 .
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  f  x    f 2  x   m có ít nhất 6
nghiệm?
A. 9 . B. 6 . C. 8. D. Vô số.
Câu 49. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại đúng 2 cặp số  x; y  thỏa mãn

 x  y   log 2  x  y   x  y   3  log 2  x  y   4 x  4 y 1



 x  y  2  x  4  y  3  m  2 
A. 170 . B. 165 . C. 238 . D. 207 .
Câu 50. Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d có hai điểm cực trị x  1 và x  3 . Hình phẳng
3 2

giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  f  x  có diện tích bằng 12. Giá trị f  1  f  3 bằng
A. 48 . B. 12 . C. 16 . D. 19 .

---------- HẾT -----------


BẢNG ĐÁP ÁN

1A 2C 3B 4B 5B 6A 7C 8C 9D 10A 11A 12B 13A 14B 15C


16D 17A 18A 19A 20B 21D 22B 23B 24B 25B 26C 27A 28C 29D 30B
31C 32B 33B 34C 35A 36D 37D 38D 39B 40B 41B 42B 43B 44B 45A
46C 47C 48B 49A 50A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số f  x  liên trên đoạn  2;3 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên
3

 2;3 và F  3  2; F  2   4 . Tính I  2 f  x  dx .


2
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
.Lời giải
Chọn A
3
Ta có I   2 f  x  dx  2 F  x  2  2  F  3  F  2    2  2  4   4 .
3

2

Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  6  0 cắt trục Oy tại điểm
A. 1;1;1 . B.  0; 2;0  . C.  0;3; 0  . D.  6;0;0  .
.Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  6  0 cắt trục Oy tại điểm  0;3; 0  .
2x  3
Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  0 .
.Lời giải
Chọn B
3
2
Ta có lim y  lim x  2  y  2 là đường tiệm cận ngang.
x  x  1
1
x
Câu 4. Cho hàm số f  x   ax  bx 2  c  a, b, c  R  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
4

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 1. B. 2 . C. 0 . D.  1 .
.Lời giải
Chọn B
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 .
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  mx  2 có đúng hai
điểm cực trị?
1 4 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
.Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D  R
Ta có y  3x 2  4 x  m
Để hàm số có hai điểm cực trị  y   0 có hai nghiệm phân biệt
4
   0  4  3m  0  m  .
3
 x  1

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  1 t (t  R) .Mặt phẳng đi qua O và chứa d

 z  2  t
có phương trình là
A. 3 x  y  z  0 . B.  2 x  4 y  z  0 . C. x  3 y  z  0 . D.  x  3 y  z  0 .

Lời giải
Chọn A
 
Chọn điểm A(1;1; 2)  d . Ta có: u  0; 1;1 , OA  1;1; 2 
  
Khi đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là: n  u; OA  3;1;1
 
Phương trình mặt phẳng:
3( x  0)  ( y  0)  ( z  0)  0  3 x  y  z  0  3 x  y  z  0
mx 1 1
Câu 7. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  có giá trị nhỏ nhất  0;3 bằng
xm 2
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. Không có m .

Lời giải
Chọn C
Tập xác định: D   \ m .
m2  1
Ta có: y   0, x  m .
 x  m
2

1 1
Hàm số đồng biến trên đoạn  0;3 nên min y  y  0     m  2.
0;3 m 2
Câu 8. Cho a , b là các số thực thỏa mãn 2a  2b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .

Lời giải
Chọn C
Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình trụ
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. S xq   rl B. S xq  3 rl C. S xq  4 rl . D. S xq  2 rl .

Lời giải
Chọn D
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a3 . B. a3 . C. 6a . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lập phương: V  2a   8a 3
3
1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A.  1;   . B. 1;   . C.  0;   . D.  \ 1 .
Lời giải
Chọn A
1
   x  1  0  x  1 .
5
Câu 12. Tính diện tích của mặt cầu có bán kính r  2 .
32
A. 32 . B. 16 . C. . D. 8 .
3
Lời giải
Chọn B
S  4 r 2  16 .
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Hàm số y  f  x  đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;0  . B.  0; 2  . C. 1;   . D. 1;3 .


Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số y  f   x  , ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  như sau:
 x  a;  2  a  1
f   x   0   x  b; 0  b  1 .
 x  c; 1  c  2

Khoảng  1;0    a; b  .
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD . có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD  và BD  a 3 , thể tích
a3
khối chóp S .ABCD bằng (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
2
phẳng  ABCD  bằng
A. 45 o . B. 30 o . C. 60 o . D. 90 o .
Lời giải
Chọn B

SC ;  ABCD     .
SC ; AC   SCA

a 6
AB 2  AD 2  BD 2  AB   SA  a .
2
 SA 1   30o .
tan SCA   SCA
AC 3
Câu 15. Cho hình chop S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2a , SA  a
. Khoảng cách từ A đến  SCD  bằng
3a 2 2a 3 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 7
Lời giải
Chọn C

Kẻ AH  SD  AH   SCD   d  A;  SCD    AH .
1 1 1 5 2a
2
 2 2
 2  AH  .
AH SA AD 4a 5
1
Câu 16. Cho cấp số nhân  un  có u3  27 , công bội q  . Tìm u1
3
A. 729 . B. 27 . C. 81 . D. 243 .
Lời giải
Chọn D
2
1
T a có u3  u1.q  u1.    27  u1  243
2

 3
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y   x3  x 2  2 . C. y   x 2  x  1 . D. y   x 4  3x 2  2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 18. Cho a là số thực dương a  1 và P  log a
a 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. P  4 . B. P  6 . C. P  2 . D. P  .
2
Lời giải
Chọn A
P  log a
a 2  2.2 log a a  4
Câu 19. Số hoán vị của một tập hợp gồm 5 phần tử là
A. 5!. B. C55 . C. 52 . D. 51 .
Lời giải
Chọn A
Câu 20. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai số nguyên dương phân biệt bé hơn 100. Tính xác suất để hiệu hai
số vừa chọn là một số lẻ.
8 50 49 25
A. . B. . C. . D. .
33 99 99 33
Lời giải
Chọn B
+) số phần tử không gian mẫu n     C992

+) Gọi A là biến cố “hiệu hai số vừa chọn là một số lẻ”.


A là biến cố: “hiệu hai số vừa chọn là một số chẵn”.
TH1: Cả hai số đều chẵn
Số cách chọn là C492 .
TH2: Cả hai số đều lẻ
Số cách chọn là C502

 
P A 
2401 49
C992

99
 P ( A) 
50
99
Câu 21. Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của iz bằng.
A. 3  2i . B. 3  2i . C. 3  2i . D. 3  2i .
Lời giải

Chọn D
Ta có iz  i  2  3i   3  2i

Số phức liên hợp của iz là 3  2i

Câu 22. Cho hai số phức z1  2  2i, z2  1  i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng.
A. i . B. 1. C. 3 . D. 3i .

Lời giải

Chọn B
z1  z2   2  2i   1  i   1  i .

Vậy phần ảo của số phức z1  z2 bằng 1.

Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z   3i  có tọa độ là.
2

A.  0;9  . B.  9; 0  . C.  0; 9  . D.  9; 0  .

Lời giải

Chọn B
z   3i   9 .
2

Vậy điểm biểu diễn của số phức z là  9; 0  .

Câu 24. Đồ thị hàm số y  x 3  2 x  1 cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm?
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Lời giải

Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 3  2 x  1  0

  x  1  x 2  x  1  0


 x  1

1 5
 x  .
 2

x  1 5
 2

Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có f '  x    x 2  1  x  2  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là.
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Chọn B
 x  1
f  x  0  
x  2

Bảng xét dấu f   x  :

Từ bảng trên ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại.

1
x 3

Câu 26. Phương trình    4 x 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?


2

 2 
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Lời giải
Chọn C
 1
 1 
x 3
x 
  4 x 2 2
2  x3
2 2 x 2 4
 2 x  x 1  0  
2
2
 2  
 x  1.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;  3 , B 1;0; 2 , C  x ; y ;  13
thẳng hàng. Khi đó tổng x  y bằng bao nhiêu?
11 11
A. x  y  1 . B. x  y   . C. x  y  17 . D. x  y  .
5 5

Lời giải
Chọn A
 
Ta có AB  2;  2;5 , AC  x  1; y  2; 10 .
 
Ba điểm A 1; 2;  3 , B 1; 0; 2 , C  x ; y ;  13 thẳng hàng khi AB, AC cùng phương

x  1 y  2 10  x  5
     x  y 1.
2 2 5 y  6
Câu 28. Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6 , diện tích đáy bằng 16 là
A. 96 . B. 48 . C. 32 . D. 16 .

Lời giải
Chọn C
1
Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6 , diện tích đáy bằng 16 là V  16  6  32 .
3
1
1
Câu 29. Tích phân I   dx bằng
0
x2
A.  ln 3 . B. ln 3 . C. 1  ln 3 . D. ln 3  ln 2 .

Lời giải
Chọn D
1
1 1
Ta có I   dx  ln x  2 0  ln 3  ln 2 .
0
x2
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2 , trục Ox và các đường thẳng x  1
, x  2 được tính bằng công thức nào sau đây?
2 2 2 2

  x  x 
2
A.   x  2 dx .
2
B. x
2
 2 dx . C. 2
 2 dx . D. 2
 2 dx .
1 1 1 1

Lời giải
Chọn B
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2 , trục Ox và các đường thẳng x  1
2

, x  2 được tính bằng công thức x


2
 2 dx .
1

x  t

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Đường thẳng d đi qua điểm
z  2  t

A. K 1; 1;1 . B. E 1;1; 2  . C. F  0;1; 2  . D. H 1; 2; 0  .

Lời giải

Chọn C
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;1 , B  0;1; 2  . Tọa độ trung điểm M của đoạn
AB là
 1 3
A.  2; 3; 3  . B. 1;  ;  . C.  2;3;3  . D.  2; 1;3  .
 2 2

Lời giải

Chọn B
Câu 33. Với x , y là các số thực dương và 0  a  1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. log a  xy   log a x  log a y . B. log a  x  y   log a x  log a y .

x
C. log a    log a x  log a y . D. log a x n  n log a x  n    .
 y

Lời giải

Chọn B
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 3  2 x 2 là
x 4 x3 x 4 2 x3
A. 3 x 2  4 x  C . B.  C. C.  C . D. x 4  x 3  C .
3 4 4 3

Lời giải

Chọn C
1 2

 f  x  dx  3 1  f  x  dx
Câu 35. Cho 0 và  f  x  dx  2 . Khi đó
2
0 bằng

A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 1 .

Lời giải

Chọn A
2 1 2
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  d x  3   2   1 .
0 0 1

Câu 36. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3  0 là


A. x  8 . B. x  10 . C. x  7 . D. x  9 .

Lời giải
Chọn D
Ta có log 2  x  1  3  0  x  1  23  x  9 .

Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  i . Tính mô đun của số phức z .
A. z  2 . B. z  5 2 . C. z  2 . D. z  5 .

Lời giải
Chọn D
3i
Ta có 1  i  z  3  i  z   1  2i  z  1  2i  z  5 .
1 i

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  4  0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 9 . B. 7. C. 15 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Bán kính của mặt cầu đã cho là R  1  4  4  3 .
Câu 39. Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2mz  5m  6  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn z1  1  z2  1 ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình z 2  2mz  5m  6  0 (*) có    m 2  5m  6

m  6
TH1: Nếu   0   thì (*) có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z 2 .
 m  1

 z1  z 2  2m
Áp dụng định lí Viet ta có 
 z1.z2  5m  6

 z1  1  z2  1  z1  z2  2
Khi đó z1  1  z2  1   
 z1  1   z2  1  z1  z2  0
+) z1  z2  2

  z1  z2   4
2

  z1  z2   4 z1 z2  4
2

 4m 2  20m  28  0
5  53
m  tm 
2

+) z1  z2  0  2m  0  m  0  ktm 

TH2: Nếu   0  1  m  6 thì phương trình (*) có hai nghiệm không là số thực phân biệt
z1 , z 2 , và z1  z2 ; z2  z1 . Khi đó

z1  1  z2  1

  
  z1  1 z1  1   z2  1 z2  1 
  z1  1 z2  1   z2  1 z1  1
 z1 z2  z1  z2  1  z1 z2  z1  z2  1
 2  z1  z2   0
 m  0  tm 

Kết hợp các TH trên suy ra có 3 giá trị của m thỏa mãn bài toán.

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị y  f '   x  như hình vẽ. Hàm số g  x   4 f  x   x 2 đồng biến
trên khoảng

A.  2; 4  . B.  5; 4  . C.  2;0  . D.  4; 6  .
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị hàm số y  f '  x  và đồ thị hàm số y  f '   x  đối xứng qua trục tung. Nên ta có
đồ thị hàm số y  f '  x  như sau:
x
Ta có g '  x   4 f '  x   2 x  0  f '  x   .
2

 x  4
x
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có f '  x     x  0 .
2
 x  2
Ta có bảng xét dấu

Vậy chọn B
x3
Câu 41. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn 2  f  x  dx    f 2  x  dx  x  C ( C là hằng số).
3
Diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  1, x  0, x  2 bằng
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
x3
2 f  x  dx    f 2  x  dx  x  C
2
x3
   f 2  x   2 f  x   1dx   C
3 .
   f  x   1 dx   x 2 dx  C
2

   f  x   1  x 2  dx  C   f  x   1  x 2  f  x   1  x
2 2

 

Do đó diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  1, x  0, x  2 bằng
2 2
S   f  x   1dx   x dx  2 .
0 0
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 4 x  10 x  10m.2 x 1  5 x 1.m  0
có đúng 5 nghiệm nguyên.
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 x  10 x  10m.2 x 1  5x 1.m  0
 4 x  10 x  5m.2 x  5.5 x.m  0 .
  2 x  5m  2 x  5 x   0
x
5
Nếu 5m  0 thì bpt  2 x  5 x  0  2 x  5 x     1  x  0 . Không thỏa mãn yêu cầu bài
2
toán.
Do m    m  1 .
+) 2 x  5m  0  2 x  5m  x  log 2 5m .
x
5
+) 2 x  5 x  0     1  x  0 .
2

Suy ra 0  x  log 2 5m , để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên thì


16 32
4  log 2 5m  5  16  5m  32  m  m  4, 5, 6 . Vậy chọn B
5 5
 
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn  z  3  2i  z  3  2i  16 . Biết tập hợp điểm M biểu diễn số phức
w  2 z  2  3i là đường tròn tâm I  a; b  và bán kính c . Giá trị của a  b  c bằng
A. 10 . B. 11 . C. 17 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B

 
Ta có  z  3  2i  z  3  2i  16   z  3  2i  z  3  2i   16  z  3  2i  16 .
2

w  2  3i
Mặt khác w  2 z  2  3i  z  suy ra:
2
2
w  2  3i
 3  2i  16  w  4  i  64   x  4    y  1  64 .
2 2 2

2
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  4; 1 và bán kính 8 . Vậy
a  b  c  11.
Câu 44. Cho mặt cầu  S  bán kính R  10 . Một hình trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu và
có chiều cao gấp bốn lần bán kính đáy. Thể tích khối trụ T  bằng
A. 80 . B. 160 5 . C. 160 . D. 80 5 .

Lời giải
Chọn B

Ta có r 2  4r 2  R 2  r  2 5 . Suy ra V   4r 3  160 5 .

Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2; 4  . Gọi d là đường thẳng qua M cắt trục Oz tại
A và cắt mặt phẳng  Oxy  tại B sao cho M là trung điểm AB . Phương trình của d là
x y 8 z 2 x y 8 z
A.   . B.   .
1 2 4 1 2 4

x 1 y  2 z  4 x y z 8
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4

Lời giải

Chọn A
Ta gọi A  0;0; a  , B  b; c;0  và M là trung điểm của AB suy ra A  0;0;8 , B  2; 4;0  . Vậy d qua

A và nhận VTCP AM  1; 2; 4  .

Câu 46. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điểm A thuộc mặt cầu  S1  : x 2   y  2    z  5   1 và điểm B
2 2

 S2  :  x  4    y  3   z  6   9 . Điểm M thay đổi trên mặt phẳng


2 2 2
thuộc mặt cầu
 P  : x  2 y  2 z  15  0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  MA  MB thuộc khoảng nào sau
đây
A. 11;12  . B.  9;10  . C. 12;13  . D. 10;11 .

Lời giải

Chọn C
Mặt cầu  S1  ,  S2  lần lượt có tâm và bán kính I1  0; 2;5  , R1  1 và I 2  4;3; 6  , R2  3 . Dễ thấy
I1 , I 2 cùng phía so với  P  .

37
d  I1 ,  P    3; d  I 2 ,  P    nên cả hai mặt cầu đều không cắt  P  .
3
(S2)
I2 (S1)
I1
A
B E

J
M
H

P)

F
A'

x  t

K đối xứng với I1 qua  P  . Đường thẳng I1 K :  y  2  2t suy ra trung điểm của đoạn I1 K là
 z  5  2t

H  1; 0;7   K  2; 2;9  .

A đối xứng với A qua  P  thì A thuộc mặt cầu tâm K bán kính 1.

Ta có P  MA  MB  MA  MB  AB  EF  KI 2  4  12, 9 .

Câu 47. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  2 và z1  z2  z3  2 z1   z 2 z3 . Gọi A, B, C lần


lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A. 4 . B. 3 . C. 3 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có OA  OB  OC  2
 
Gọi D là điểm biểu diễn của số phức 2 z1  OD  4 và OD  2.OA
Suy ra A, O, D thẳng hàng.
Ta có z1  z 2  z3  2 z1   z2 z3  z1  z 2  2 z1   z1 z3  z 2 z3  z1  z 2  2 z1   z 2 z3  z1 z3

 z1  z2  2 z1   z3  z2  z1   z1  z2  2 z1   z3  z2  z1   z1 . z2  2 z1  z3 . z2  z1
 2. z2  2 z1  2. z2  z1  z2  2 z1  z2  z1  BD  AB
Suy ra B nằm trên đường trung trực của AD
Tượng tự ta có:
z1  z 2  z3  2 z1   z2 z3  z1  z3  2 z1   z1 z2  z2 z3  z1  z3  2 z1   z2 z3  z1 z2
 z1  z3  2 z1   z2  z3  z1   z1  z3  2 z1   z2  z3  z1   z1 . z3  2 z1  z2 . z3  z1
 2. z3  2 z1  2. z3  z1  z3  2 z1  z3  z1  CD  AC
Suy ra C nằm trên đường trung trực của AD

Gọi E là trung điểm của AD


Ta có
 1   1   1 
  
OE  OA  OD  OA  2OA   OA
2 2 2

1 1
 OE  .OA  .2  1
2 2
 AE  AO  OE  3
BEO vuông tại E  BE  OB 2  OE 2  3  BC  2.BE  2 3
1 1
Vậy SABC  . AE.BC  .3.2 3  3 3
2 2
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  f  x    f 2  x   m có ít nhất 6
nghiệm?
A. 9 . B. 6 . C. 8. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
1
Từ bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) ta tìm được f ( x)  x 4  x 2
8
Khi đó phương trình
1 4
f  f  x  f 2  x  m  f ( x )  2 f 2  x   m (1)
8
Đặt t  f ( x)  2
1
Khi đó: (1)  t 4  2t 2  m (2)
8
t  2 2
1 1 3 
Xét hàm số y  t 4  2t 2 (t  2)  y '  t  4t  0   t  0
8 2  t  2 2

Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên trên ta có các kết quả sau:


+ Nếu m  8 thì (2) vô nghiệm suy ra (1) vô nghiệm
+ Nếu m  8 thì (2) có nghiệm t  2 2  f ( x)  2 2 (có 2 nghiệm x )
Vậy khi m  8 thì (1) có 2 nghiệm.
+ Nếu 8  m  6 thì (2) có 2 nghiệm:
t1  a  2 2  f ( x )  a  2 2 (có 2 nghiệm x )

   
t 2  b  2; 2 2  f ( x )  b  2; 2 2 (có 2 nghiệm x )

Vậy khi 8  m  6 thì (1) có 4 nghiệm


+ Nếu m  6 thì (2) có 3 nghiệm:
t1  a  2 2  f ( x )  a  2 2 (có 2 nghiệm x )
t2  2  f ( x )  2 (có 2 nghiệm x )
t3  2  f ( x )  2 (có 2 nghiệm x )
Vậy khi m  6 thì (1) có 6 nghiệm.
+ Nếu 6  m  0 thì (2) có 3 nghiệm:
t1  a  2 2  f ( x )  a  2 2 (có 2 nghiệm x )

t2  b   0; 2   f ( x )  b   0; 2  (có 2 nghiệm x )

t3  c   2; 0   f ( x )  c   2; 0  (có 4 nghiệm x )


Vậy khi 6  m  0 thì (1) có 8 nghiệm.
+ Nếu m  0 thì (2) có 2 nghiệm:
t1  a  2 2  f ( x )  a  2 2 (có 2 nghiệm x )
t2  0  f ( x )  0 (có 3 nghiệm x )
Vậy khi m  0 thì (1) có 5 nghiệm.
+ Nếu m  0 thì (2) có 1 nghiệm t  a  2 2  f ( x )  a  2 2 (có 2 nghiệm x )
Vậy khi m  0 thì (1) có 2 nghiệm.
Kết luận: phương trình (1) có ít nhất 6 nghiệm khi 6  m  0
Vậy có 6 số nguyên cần tìm.
Câu 49. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại đúng 2 cặp số  x; y  thỏa mãn

 x  y   log 2  x  y   x  y   3  log 2  x  y   4 x  4 y 1



 x  y  2  x  4  y  3  m  2 
A. 170 . B. 165 . C. 238 . D. 207 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  x  y  0 .

Phương trình 1 trở thành: t  log 2 t  t   3  log 2 t  4t   t  1 log 2 t   t  1 3  t 


t  1  0
t  1
  log t  3  t   .
  2
 t  2
  

+ Với t  1  x  y  y  1  x .

Phương trình  2  trở thành: 1  2  x  4  4  x   m  m  2


 
x 231 .
f  x

+ Với t  2  x  y  y  2  x .

Phương trình  2  trở thành: 1  2  x  4  5  x   m  m  2 


x 2 2x  
36 .
g x
73
Từ đồ thị hai hàm số f  x  và g  x  để tồn tại đúng 2 cặp số  x; y  thì   m  31 , kết hợp
2

m    m  36;  35;  34;  33;  32   m   170 .

Câu 50. Cho hàm số bậc ba f  x   ax 3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị x  1 và x  3 . Hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  f  x  có diện tích bằng 12. Giá trị f  1  f  3 bằng
A. 48 . B. 12 . C. 16 . D. 19 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng g  x  đi qua 2 điểm cực trị của hàm bậc ba nên đi qua tâm đối xứng của đồ thị có
hoành độ x  1 .
Phương trình f  x   g  x   a  x 2  1  x  3  .
3
3
Ta có: S   a x  1  x  3 dx  12  a 
2
.
1
2

 f   1  0 3a  2b  c  0
Hàm số đạt cực trị tại x  1 và x  3    .
 f   3  0 27 a  6b  c  0
3 9 27
Với a   b   ,c   .
2 2 2
3 9 27
Với a    b  , c  .
2 2 2
Vậy f  1  f  3  48.

 HẾT 

You might also like