Professional Documents
Culture Documents
09_Nguyễn Kim Anh_232_FACC0111_02
09_Nguyễn Kim Anh_232_FACC0111_02
Bài làm
SV/HV không
được viết vào Câu 1:
cột này)
Trong trường hợp kế toán thủ công, việc điều chỉnh này sẽ được kế toán viên thực hiện
trực tiếp trên sổ kế toán bằng cách : gạch bỏ bút toán ghi sai và viết thêm bút toán điều
chỉnh ở bên cạnh hoặc trên một trang mới, đồng thời ghi rõ lý do điều chỉnh để đảm bảo
tính minh bạch và theo dõi được lịch sử các bút toán.
Ví dụ: doanh nghiệp A mua hàng hóa từ nhà cung cấp B với tổng giá trị là 20.000.000
VNĐ, đã bao gồm thuế GTGT. Tuy nhiên, trong quá trình hạch toán, kế toán viên đã ghi
nhầm số tiền phải trả cho nhà cung cấp B là 18.000.000 VNĐ vào tài khoản “Phải trả
người bán”.
Nghiệp vụ 2: Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành ( đơn vị
1000đ)
Nợ TK 622: 35.250
Nợ TK 627: 8.225
Có TK 338: 43.475
Nghiệp vụ 3: Trích khấu hao tài sản cố định dùng cho sản xuất 50.000 ( đơn vị 1000đ)
Nợ TK 627: 50.000
Có TK 214: 50.000
Nợ TK 511: 1.390.000
Có TK 911: 1.390.000
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911: 1.108.975
Có TK 632: 920.000
Có TK 641: 109.750
Có TK 642: 79.225
Lợi nhuận trước thuế = 1.390.000 - 1.108.975 = 281.025
Thuế TNDN phải nộp = 281.025 x 20% = 56.205
Lợi nhuận sau thuế = 281.025 - 56.205 = 224.820
Nợ TK 821: 56.205
Có TK 333: 56.205
Nợ TK 911: 56.205
Có TK 821: 56.205
Nợ TK 911: 224.820
Có TK 421: 224.820
TK 111 TK 112
DĐK: 490.000 DĐK:860.000
50.000 330.000
290.000 92.400
0 0 340.000 422.400
490.000 777.600
TK 136 TK 141
DĐK: 380.000 DĐK:155.000
0 0 0 0
380.000 155.000
TK 151 TK 156
DĐK: 152.000 DĐK:1.360.000
290.000 100.000 400.000 920.000
290.000
100.000
290.000 100.00 790.000 920.000
342.000 1.230.000
TK 331 dư có TK 3334
DĐK: 850.000 DĐK:
110.000 139.000
TK 334 TK 336
DĐK: DĐK: 250.000
85.000
0 85.000 0 0
85.000 250.000
TK 338 TK 353
DĐK: 80.000 DĐK: 125.000
19.975
0 0 0 0
99.975 125.000
TK 411 TK 413 dư có
DĐK: 4.982.000 DĐK: 50.000
0 0 0 0
4.982.000 50.000
TK 421 TK 211
DĐK: 360.000 DĐK:2.570.000
224.820
0 224.820 0 0
584.820 2.570.000
0 139.000
139.000
TK 632 TK 641
920.000 920.000 50.000 109.750
11.750
48.000
TK 642 TK 821
35.000 56.205 56.205
8.225 79.225
36.000
TK 911 TK 511
1.108.975 1.390.000 1.390.000
56.205 1.390.000
224.825
---Hết---