Professional Documents
Culture Documents
21D191134_Đỗ-Thị-Quỳnh-Anh_232_HCMI131_04
21D191134_Đỗ-Thị-Quỳnh-Anh_232_HCMI131_04
21D191134_Đỗ-Thị-Quỳnh-Anh_232_HCMI131_04
Bài làm
SV/HV không
được viết vào Câu 1:
cột này)
1.
Điểm từng câu,
diểm thưởng • Khái niệm: Sổ kế toán là những tờ sổ được thiết kế một cách khoa học, hợp
(nếu có) và điểm
toàn bài lý, có mối liên hệ mật thiết với nhau, được sử dụng để ghi chép các nghiệp vụ
kinh tế tài chính phát sinh theo đúng các phương pháp kế toán trên cơ sở số
GV chấm 1:
Câu 1: ……… điểm liệu từ các chứng từ kế toán.
Câu 2: ……… điểm • Phân loại sổ kế toán:
…………………. a. Theo mức độ khái quát hoặc cụ thể của thông tin trên sổ
………………….
- Sổ kế toán tổng hợp: là loại sổ dùng để ghi chép, tập hợp các nghiệp vụ kinh
Cộng …… điểm
tế liên quan đến các đối tượng ở dạng tổng quát, nó được mở theo các tài
GV chấm 2: khoản tổng hợp. Thước đo bắt buộc sử dụng là thước đo giá trị.
Câu 1: ……… điểm Ví dụ: Sổ nhật ký chung, Sổ cái,…
Câu 2: ……… điểm
- Sổ kế toán chi tiết: cung cấp các thông tin chi tiết, cụ thể về các nghiệp vụ
………………….
kinh tế tài chính phát sinh, đáp ứng yêu cầu quản lý. Sổ kế toán chi tiết ngoài
………………….
Cộng …… điểm việc sử dụng thước đo tiền tệ, còn có thể sử dụng các loại thước đo vật lý
khác nhau.
Câu 2:
a. Tính X
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
TK 111 490.000 TK 331 dư có 850.000
TK 112 860.000 TK 336 250.000
TK 131 dư nợ 650.000 TK 338 80.000
TK 133 80.000 TK 353 125.000
TK 136 380.000 TK 411 X
TK 141 155.000 TK 413 dư có 50.000
TK 151 152.000 TK 421 360.000
TK 156 1.360.000
TK 211 2.570.000
Tổng tài sản 6.697.000 Tổng nguồn vốn X +1.715.000
Nợ TK 112: 50.000
2.
Nợ TK 156: 400.000
Nợ TK 133: 40.000
Có TK 112: 330.000
3.
Nợ TK 112: 290.000
Có TK 511: 1.390.000
Có TK 333: 139.000
Nợ TK 632: 920.00
Có TK 156: 920.000
4.
Nợ TK 156: 290.000
Nợ TK 151: 290.000
Nợ TK 133: 58.000
5.
Nợ TK 641: 50.000
Nợ TK 642: 35.000
Có TK 334: 85.000
Nợ TK 641: 11.750
Nợ TK 642: 8.225
Có TK 338: 19.975
Nợ TK 641: 48.000
Nợ TK 642: 36.000
Nợ TK 133: 8.400
Có TK 112: 92.400
6.
Nợ TK 156: 100.000
Tổng số thuế GTGT đầu vào = 80.000 + 40.000 + 58.000 + 8.400 = 186.400
Tổng số thuế GTGT đầu ra < Tổng số thuế GTGT đầu vào
Số thuế GTGT được khấu trừ ở kỳ sau = Tổng số thuế GTGT đầu vào - Tổng số thuế GTGT
đầu ra = 186.400 - 139.000 = 47.400 (nghìn đồng)
Nợ TK 3331: 139.000
Có TK 133: 139.000
8.
Nợ TK 511: 1.390.000
Có TK 911: 1.390.000
Nợ TK 911: 1.108.975
Có TK 632: 920.000
Ta thấy: Có TK 911 > Nợ TK 911, tức Doanh thu > Chi phí
Kết quả kinh doanh (LNTT): Doanh thu - Chi phí = 1.390.000 - 1.108.975 = 281.025
Nợ TK 821: 56.205
Có TK 333: 56.205
Nợ TK 911: 56.205
Có TK 821: 56.205
Nợ TK 911: 224.820
Có TK 421: 224.820
• Sơ đồ chữ T
• TK 111 TK 112
TK 131 dư nợ TK 133
DĐK: 650.000 DĐK:80.000
1.239.000 50.000 40.000 139.000
58.000
8.400
1.239.000 50.000 106.400 139.000
1.839.000 47.400
TK 136 TK 141
DĐK: 380.000 DĐK:155.000
0 0 0 0
380.000 155.000
TK 151 TK 156
DĐK: 152.000 DĐK:1.360.000
290.000 100.000 400.000 920.000
290.000
100.000
290.000 100.00 790.000 920.000
342.000 1.230.000
TK 331 dư có TK 3334
TK 334 TK 336
DĐK: DĐK: 250.000
85.000
8.925 0 0
76.075 250.000
TK 338 TK 353
DĐK: 80.000 DĐK: 125.000
19.975
0 0 0 0
99.975 125.000
TK 413 dư có
TK 411
DĐK: 4.982.000 DĐK: 50.000
0 0 0 0
4.982.000 50.000
TK 421 TK 211
DĐK: 360.000 DĐK:2.570.000
224.820
0 224.820 0 0
TK 3331
DĐK:
139.000
0 139.000
139.000