Professional Documents
Culture Documents
11_Văn-Thị-Nhật-Anh_21D191137
11_Văn-Thị-Nhật-Anh_21D191137
Bài làm
SV/HV không
được viết vào Câu 1:
cột này)
Câu 2:
Điểm từng câu,
diểm thưởng
(nếu có) và điểm
toàn bài
GV chấm 1:
Câu 1: ……… điểm
Câu 2: ……… điểm
………………….
………………….
Cộng …… điểm
GV chấm 2:
Câu 1: ……… điểm
Câu 2: ……… điểm
………………….
………………….
Cộng …… điểm
6.697.000 = 1.715.000 + X
=> X = 4.982.000
Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1.
Nợ TK 112: 50.000
2.
Nợ TK 156: 400.000
Nợ TK 133: 40.000
Có TK 112: 330.000
3.
Doanh thu:
Nợ TK 112: 290.000
Có TK 511: 1.390.000
Có TK 3331: 139.000
Giá vốn:
Nợ TK 632: 920.000
Có TK 156: 920.000
4.
Nợ TK 151: 290.000
Nợ TK 156: 290.000
5.
NV1:
Nợ TK 641: 50.000
Nợ TK 642: 35.000
Có TK 334: 85.000
NV2:
Nợ TK 641: 11.750
Nợ TK 642: 8.225
Có TK 338: 19.975
NV3:
Nợ TK 641: 48.000
Nợ TK 642: 36.000
Nợ TK 133: 8.400
Có TK 112: 92.400
6.
Nợ TK 156: 100.000
Có TK 151: 100.000
7.
TÍNH SỐ DƯ TK133 ( THUẾ GTGT được khấu trừ) = 80.000 + 40.000 + 58.000 + 8.400 =
186.400
Doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT ở kỳ sau = 186.400 – 139.000 = 47.400
Nợ TK 3331: 139.000
8.
Doanh thu:
Nợ TK 511: 1.390.000
Có TK 911: 1.390.000
Chi phí:
Nợ TK 911: 1.108.975
Có TK 632: 920.000
Có TK 641: 109.750
Có TK 642: 79.225
Nợ TK 8211: 56.205
Có TK 3334: 56.205
Nợ TK 911: 56.205
Có TK 8211: 56.205
Nợ TK 911: 224.820
Có TK 421: 224.820
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………