Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

PHẦN A.

CÂU HỎI

DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ

Câu 1. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là


7 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
2 4 7 7
5
Câu 2. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau
4
đây.
A. 5 . B. 15 . C. 172 . D. 225 .
Câu 3. Cung tròn có số đo là  . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau
đây.
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180 .
Câu 4. Góc 630 48' bằng (với  = 3,1416 )
A. 1,113rad . B. 1,108 rad . C. 1,107 rad . D. 1,114 rad .
2
Câu 5. Góc có số đo đổi sang độ là:
5
A. 1350. B. 720. C. 2700. D. 2400.
Câu 6. Góc có số đo 1080 đổi ra rađian là:
3  3 
A. . B. . C. . D. .
5 10 2 4

Câu 7. Góc có số đo đổi sang độ là:
9
A. 250. B. 150. C. 180. D. 200.

Câu 8. Cho a = + k 2 . Tìm k để 10  a  11
2
A. k = 7 . B. k = 5 . C. k = 4 . D. k = 6 .
Câu 9. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng
là:
A. 600 . B. 300 . C. 400 . D. 500 .
Câu 10. Đổi số đo góc 1050 sang rađian.
7 9 5 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 8 12
Câu 11. Số đo góc 220 30’ đổi sang rađian là:
  7 
A. . B. . C. . D. .
5 8 12 6
Câu 12. Một cung tròn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung
tròn sau đây.
  
A. B.  C. D.
2 4 3

Câu 13. Góc có số đo đổi sang độ là:
24
A. 7 0. B. 7030. C. 80. D. 8030.
Câu 14. Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là:
2 3  
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 10

DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Câu 15. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút
mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là
A. 2, 78cm . B. 2, 77cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm .
Câu 16. Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85 rad có độ dài là
A. 32, 46cm . B. 32, 47cm . C. 32,5cm . D. 32, 45cm .
Câu 17. Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
giác AM có số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung
AN là
A. −120 hoặc 240 . B. 120 + k 360, k  .
C. 120 . D. −240 .
Câu 18. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe
gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm
(lấy  = 3,1416 )
A. 22043cm . B. 22055cm . C. 22042cm . D. 22054cm .
Câu 19. Trên đường tròn bán kính r = 15 , độ dài của cung có số đo 500 là:
180 15 180
A. l = 15. . B. l = . C. l = 15. .50 . D. l = 750 .
 180 
5  25 19
Câu 20. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):  = − ,  = , = , = ,
6 3 3 6
Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
A.  và  ;  và  . B.  ,  ,  . C.  ,  ,  . D.  và  ; 
và  .
Câu 21. Cho L , M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB , BC , CD , DA . Cung 
3
có mút đầu trùng với A và số đo  = − + k . Mút cuối của  ở đâu?
4
A. L hoặc N . B. M hoặc P . C. M hoặc N . D. L hoặc P .

Câu 22. Trên đường tròn bán kính r = 5 , độ dài của cung đo là:
8
 r 5
A. l = . B. l = . C. l = . D. kết quả
8 8 8
khác.
Câu 23. Một đường tròn có bán kính R = 10cm . Độ dài cung 40o trên đường tròn gần bằng
A. 11cm . B. 13cm . C. 7cm . D. 9cm .
3
Câu 24. Biết một số đo của góc  ( Ox, Oy ) = + 2001 . Giá trị tổng quát của góc  ( Ox, Oy )
2
là:
3
A.  ( Ox, Oy ) = + k . B.  ( Ox, Oy ) =  + k 2 .
2
 
C.  ( Ox, Oy ) = + k . D.  ( Ox, Oy ) = + k 2 .
2 2
Câu 25. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’?
A. a = 900 + k 3600 . B. a = –900 + k1800 .
 
C.  = + k 2 . D.  = − + k 2 .
2 2
Câu 26. Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của  là:
3 3 3 3
A. + k 2 . B. − + k 2 . C. + k . D. − + k .
4 4 4 4
Câu 27. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu
diễn các cung có số đo là:

  
A. x = + 2k . B. x = − + k . C. x = + k . D.
3 3 3
 
x= +k ..
3 2
þ

Câu 28. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ AM = . Gọi M 1 là
3
þ
điểm đối xứng của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM 1 .
−5
þ þ

A. sđ AM 1 = + k 2 , k  B. sđ AM 1 = + k 2 , k 
3 3
þ
− þ
−
C. sđ AM 1 = + k 2 , k  D. sđ AM 1 = + k , k 
3 3
7
Câu 29. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ?
4
  3 3
A. − . B. . C. . D. − .
4 4 4 4
 k 2
Câu 30. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn AM = +
6 3
, k .
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .

PHẦN A. CÂU HỎI

DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC


Câu 1. Cho  a   . Kết quả đúng là
2
A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 . C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 ,
cos a  0 .
Câu 2. Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?
4 5
A. −0,7 . B. . C. − 2 . D. .
3 2
5
Câu 3. Cho 2 a . Chọn khẳng định đúng.
2
A. tan a 0, cot a 0. B. tan a 0, cot a 0.
C. tan a 0, cot a 0. D. tan a 0, cot a 0 .
Câu 4. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau đây.
A. cot   0 . B. sin   0 . C. cos   0 . D. tan   0 .
Câu 5. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau đây.
A. cot   0 . B. tan   0 . C. sin   0 . D. cos   0 .
7
Câu 6. Cho    2 .Xét câu nào sau đây đúng?
4
A. tan   0 . B. cot   0 . C. cos   0 . D. sin   0 .
Câu 7. Xét câu nào sau đây đúng?
 
A. cos 2 45 = sin  cos 60  .
3 
B. Hai câu A và
C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
D. Nếu a dương thì sin a = 1 − cos 2 a .

Câu 8. Cho     . Kết quả đúng là:
2
A. sin   0 ; cos   0 . B. sin   0 ; cos   0 .
C. sin   0 ; cos   0 . D. sin   0 ; cos   0 .
Câu 9. Xét các mệnh đề sau:
     
I. cos  −    0 . II. sin  −    0 . III. tan  −    0 .
2  2  2 
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và
III.
Câu 10. Xét các mệnh đề sau đây:
     
I. cos   +   0 . II. sin   +   0 . III. cot   +   0 .
 2  2  2
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II.
   
Câu 11. Cho góc lượng giác        . Xét dấu sin   +  và tan ( − ) . Chọn kết quả
2   2
đúng.
        
sin   +   0 sin   +   0 sin   +   0
A.   2 . B.   2 . C.   2 . D.
 tan ( − )  0  tan ( − )  0  tan ( − )  0
  
  
sin   +   0
  2 .
 tan ( − )  0

DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT

Câu 12. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cot  = tan  . B. cos  = sin  . C. cos  = sin  . D.
sin  = − cos  .
Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin (1800 – a ) = – cos a . B. sin (1800 – a ) = − sin a .
C. sin (1800 – a ) = sin a . D. sin (1800 – a ) = cos a .

Câu 14. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
   
A. sin  − x  = cos x . B. sin  + x  = cos x .
2  2 
   
C. tan  − x  = cot x . D. tan  + x  = cot x .
2  2 
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos ( − x ) = − cos x . B. sin ( x −  ) = sin x .
 
C. cos ( − x ) = − cos x . D. sin  − x  = − cos x .
2 
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin ( − ) = − sin  . B. cot ( − ) = − cot  . C. cos ( − ) = − cos  . D.
tan ( − ) = − tan  .
Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin ( − x ) = − s in x. B. cos ( − x ) = − cos x.
C. cot ( − x ) = cot x. D. tan ( − x ) = tan x.

Câu 18. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau.


 3 
A. tan  − x  = cot x . B. sin ( 3 − x ) = sin x .
 2 
C. cos ( 3 − x ) = cos x . D. cos ( − x ) = cos x .

Câu 19. cos( x + 2017 ) bằng kết quả nào sau đây?
A. − cos x . B. − sin x . C. sin x . D. cos x .

DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

Câu 20. Giá trị của cot1458 là


A. 1. B. −1 . C. 0 . D. 5+2 5 .
89
cot
Câu 21. Giá trị 6 là
3 3
A. 3. B. − 3 . C. . D. – .
3 3
Câu 22. Giá trị của tan180 là
A. 1 . B. 0 . C. –1 . D. Không xác
định.
1
Câu 23. Cho biết tan  = . Tính cot 
2
1 1
A. cot  = 2 . B. cot  = . C. cot  = . D. cot  = 2
4 2
.
3 
Câu 24. Cho sin  = và     . Giá trị của cos là:
5 2
4 4 4 16
A. . B. − . C.  . D. .
5 5 5 25
4 
cos  = 0  
Câu 25. Cho 5 với 2 . Tính sin  .
1 1 3 3
A. sin  = . B. sin  = − . C. sin  = . D. sin  = 
5 5 5 5
.

Câu 26. Tính


 biết cos  = 1
A.  = k ( k  ) . B.  = k 2 (k  ) .

C.  = + k 2 (k  ) . D.  = − + k 2 (k  ) .
2
4 3
tan  = −    2
Câu 27. Cho 5 với 2 . Khi đó:
4 5 4 5
A. sin  = − , cos  = − . B. sin  = , cos  = .
41 41 41 41
4 5 4 5
C. sin  = − cos  = . D. sin  = , cos  = − .
41 41 41 41

2+ 3
Câu 28. Cho cos150 = . Giá trị của tan15 bằng:
2
2− 3 2+ 3
A. 3−2 B. C. 2 − 3 D.
2 4
2  
Câu 29. Cho cos  = −       . Khi đó tan  bằng
5 2 
21 21 21 21
A. . B. − . C. . D. − .
3 5 5 2
3
Câu 30. Cho tan  = 5 , với     . Khi đó cos  bằng:
2
6 6 1
A. − . B. 6. C. . D. .
6 6 6
3
Câu 31. Cho sin  = ( 90    180) . Tính cot  .
5
3 4
A. cot  = . B. cot  = .
4 3
4 3
C. cot  = − . D. cot  = − .
3 4
2
Câu 32. Trên nửa đường tròn đơn vị cho góc  sao cho sin  = và cos   0 . Tính tan  .
3
−2 5 2 5 −2
A. . B. . C. . D. 1 .
5 5 5
1 
Câu 33. Cho sin  = và     . Khi đó cos  có giá trị là.
3 2
2 2 2 8
A. cos  = − . B. cos  = . C. cos  = . D.
3 3 9
2 2
cos  = − .
3
  
Câu 34. Cho cot  = −3 2 với     . Khi đó giá trị tan + cot bằng:
2 2 2
A. 2 19 . B. −2 19 . C. − 19 . D. 19 .
3
Câu 35. Nếu sin  + cos  = thì sin 2 bằng
2
5 1 13 9
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
1 
Câu 36. Cho sin x + cos x = và 0  x  . Tính giá trị của sin x .
2 2
1+ 7 1− 7 1+ 7
A. sin x = . B. sin x = . C. sin x = . D.
6 6 4
1− 7
sin x = .
4
1
Câu 37. Cho sinx = . Tính giá trị của cos 2 x .
2
3 3 1 1
A. cos 2 x = B. cos 2 x = C. cos 2 x = D. cos 2 x =
4 2 4 2
3sin x − cos x
Câu 38. Cho P = với tan x = 2 . Giá trị của P bằng
sin x + 2 cos x
8 2 2 8 5
A. . B. − . C. . D. .
9 3 9 4
1 sin x − cos x
Câu 39. Cho s inx = và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A = bằng
2 sin x + cox
A. −2 − 3 B. 2 + 3 C. −2 + 3 D. 2 − 3
4sin x + 5cos x
Câu 40. Cho tan x = 2 .Giá trị biểu thức P = là
2sin x − 3cos x
A. 2 . B. 13 . C. −9 . D. −2 .
Câu 41. Cho tam giác ABC đều. Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
P = cos AB, BC + cos BC , CA + cos CA, AB . ( )
3 3 3 3 3 3
A. P = . B. P = − . C. P = − . D. P = .
2 2 2 2
2sin a − cos a
Câu 42. Cho tan a = 2 . Tính giá trị biểu thức P = .
sin a + cos a
5
A. P = 2 . B. P = 1 . C. P = . D. P = −1 .
3
Câu 43. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2 .Giá trị của biểu thức
sin x − 3cos3 x
M= bằng
5sin 3 x − 2 cos x
7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
30 32 33 31
1 sin x − cos x
Câu 44. Cho sin x = và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A = bằng
2 sin x + cos x
A. −2 − 3 . B. 2 + 3 . C. −2 + 3 . D. 2 − 3 .
cos 7500 + sin 4200
Câu 45. Giá trị của biểu thức A = bằng
sin ( −3300 ) − cos ( −3900 )
2 3 1− 3
A. −3 − 3 . B. 2 − 3 3 . C. . D. .
3 −1 3
3 cot  − 2 tan 
Câu 46. Cho sin  = và 900    1800 . Giá trị của biểu thức E = là:
5 tan  + 3cot 
2 2 4 4
A. . B. − . C. . D. − .
57 57 57 57
3sin  + cos 
Câu 47. Cho tan  = 2 . Giá trị của A = là:
sin  − cos 
5 7
A. 5 . B. . C. 7 . D. .
3 3
 3 5 7
Câu 48. Giá trị của A = cos 2 + cos 2 + cos 2 + cos 2 bằng
8 8 8 8
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
sin ( −2340 ) − cos 2160
Câu 49. Rút gọn biểu thức A = .tan 360 , ta có A bằng
sin144 − cos126
0 0

A. 2 . B. −2 . C. 1 . D. −1 .

Câu 50. Biểu thức B =


( cot 44 0
+ tan 2260 ) .cos 4060
− cot 720.cot180 có kết quả rút gọn bằng
0
cos 316
−1 1
A. −1 . B. 1 . C. . D. .
2 2

Câu 51. Biết tan  = 2 và 180    270 . Giá trị cos  + sin  bằng
3 5 3 5 5 −1
A. − . B. 1– 5 . C. . D. .
5 2 2
1 2
Câu 52. Cho biết cot x = . Giá trị biểu thức A = bằng
2 sin x − sin x.cos x − cos 2 x
2

A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.

DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 53. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1   
A. sin 2  + cos 2  = 1 . B. 1 + tan 2  =    + k , k  .
cos  
2
2 
1  k 
C. 1 + cot 2  = (  k , k  ) . D. tan  + cot  = 1   ,k  .
sin 2   2 
tan 2 a − sin 2 a
Câu 54. Biểu thức rút gọn của A = bằng:
cot 2 a − cos 2 a
A. tan 6 a . B. cos6 a . C. tan 4 a . D. sin 6 a .
Câu 55. Biểu thức D = cos 2 x.cot 2 x + 3cos 2 x – cot 2 x + 2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng
A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 .
sin ( −3280 ) .sin 9580 cos ( −5080 ) .cos ( −10220 )
Câu 56. Biểu thức A = − rút gọn bằng:
cot 5720 tan ( −2120 )
A. −1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
sin 5150.cos ( −4750 ) + cot 2220.cot 4080
Câu 57. Biểu thức A = có kết quả rút gọn bằng
cot 4150.cot ( −5050 ) + tan197 0.tan 730
1 2 0 1 1 1 2 0
A. sin 25 . B. cos 2 550 . C. cos 2 250 . D. sin 65 .
2 2 2 2
2 cos 2 x − 1
Câu 58. Đơn giản biểu thức A = ta có
sin x + cos x
A. A = cos x + sin x . B. A = cos x – sin x . C. A = sin x – cos x . D.
A = − sin x – cos x .

2
Câu 59. Biết sin  + cos  = . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2
1 6
A. sin  .cos  = – . B. sin  − cos  =  .
4 2
7
C. sin 4  + cos 4  = . D. tan 2  + cot 2  = 12 .
8
Câu 60. Biểu thức:
 2003 
A = cos ( + 26 ) − 2sin ( − 7 ) − cos1,5 − cos   +  + cos ( − 1,5 ) .cot ( − 8 )
 2 
có kết quả thu gọn bằng:
A. − sin  . B. sin  . C. − cos  . D. cos  .
Câu 61. Đơn giản biểu thức A = (1– sin 2 x ) .cot 2 x + (1– cot 2 x ) , ta có
A. A = sin 2 x . B. A = cos2 x . C. A = – sin 2 x . D.
A = – cos 2 x .
       
Câu 62. Đơn giản biểu thức A = cos  −   + sin  −   − cos  +   − sin  +   , ta có:
2  2  2  2 
A. A = 2sin a . B. A = 2 cos a . C. A = sin a – cos a . D. A = 0 .
   3 
Câu 63. Biểu thức P = sin ( + x ) − cos  − x  + cot ( 2 − x ) + tan  − x  có biểu thức rút
2   2 
gọn là
A. P = 2sin x . B. P = −2sin x . C. P = 0 . D.
P = −2 cot x .
Câu 64. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai?
A+ B
B. cos ( A + B ) = cos C . C. sin
C
A. A + B + C =  . = cos . D.
2 2
sin ( A + B ) = sin C .

 
Câu 65. Đơn giản biểu thức A = cos   −  + sin ( −  ) , ta có
 2
A. A = cos a + sin a . B. A = 2sin a . C. A = sin a – cos a . D. A = 0 .
Câu 66. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai?
 A+ B  C
A. tan   = cot .
 2  2
 A+ B  C
B. cot   = tan .
 2  2
C. cot ( A + B ) = − cot C .
D. tan ( A + B ) = tan C .

Câu 67. Tính giá trị của biểu thức A = sin 6 x + cos6 x + 3sin 2 x cos2 x .
A. A = –1 . B. A = 1 . C. A = 4 . D. A = –4 .

(1 − tan x )
2 2
1
Câu 68. Biểu thức A= 2
− không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x 4sin x cos 2 x
2

1 1
A. 1 . B. –1 . C. . D. − .
4 4
cos 2 x − sin 2 y
Câu 69. Biểu thức B = 2 2
− cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
sin x.sin y
A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .

Câu 70. Biểu thức C = 2 ( sin 4 x + cos 4 x + sin 2 x cos 2 x ) – ( sin 8 x + cos8 x ) có giá trị không đổi
2

và bằng
A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .
Câu 71. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
tan x + tan y
A. = tan x.tan y . B.
cot x + cot y
2
 1 + sin a 1 − sin a 
 −  = 4 tan a .
2

 1 − sin a 1 + sin a 
sin  cos  1 + cot 2  sin  + cos  2cos 
C. − = . D. = .
cos  + sin  cos  − sin  1 − cot 2  1 − cos  sin  − cos  + 1
98
Câu 72. Nếu biết 3sin 4 x + 2cos4 x = thì giá trị biểu thức A = 2sin 4 x + 3cos 4 x bằng
81
101 601 103 603 105 605 107
A. hay . B. hay . C. hay . D. hay
81 504 81 405 81 504 81
607
.
405
1
Câu 73. Nếu sin x + cos x = thì 3sin x + 2 cos x bằng
2
5− 7 5+ 7 5− 5 5+ 5
A. hay . B. hay .
4 4 7 4
2− 3 2+ 3 3− 2 3+ 2
C. hay . D. hay .
5 5 5 5
2b
Câu 74. Biết tan x = . Giá trị của biểu thức A = a cos 2 x + 2b sin x.cos x + c sin 2 x bằng
a−c
A. –a . B. a . C. –b . D. b .
sin 4  cos 4  1 sin 8  cos8 
+ = A= +
Câu 75. Nếu biết a b a + b thì biểu thức a3 b3 bằng
1 1 1 1
A. . B. 2 . C. . D. 3 3
(a + b) a +b (a + b) a +b
2 2 3

   9 
Câu 76. Với mọi , biểu thức: A = cos  + cos   +  + ... + cos   +  nhận giá trị bằng:
 5  5 
A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .
 3 5 7
Câu 77. Giá trị của biểu thức A = sin 2 + sin 2 + sin 2 + sin 2 bằng
8 8 8 8
A. 2 . B. −2 . C. 1 . D. 0 .

1 2sin 2550 .cos ( −188


0 0
)
Câu 78. Giá trị của biểu thức A = + bằng:
tan 3680
2 cos 6380 + cos 980
A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. 0 .
Câu 79. Cho tam giác ABC và các mệnh đề:
B+C A A+ B C
( I ) cos = sin ( II ) tan .tan = 1 ( III ) cos ( A + B – C ) – cos 2C = 0
2 2 2 2
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ ( I ) . B. ( II ) và ( III ) . C. ( I ) và ( II ) . D. Chỉ ( III ) .

   3 
Câu 80. Rút gọn biểu thức A = cos ( −  ) + sin  +   + tan  −   .sin ( 2 −  ) ta được
2   2 
A. A = cos  . B. A = − cos  . C. A = sin  . D. A = 3cos 
.

PHẦN A. CÂU HỎI

DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG


Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos ( a − b ) = cos a.sin b + sin a.sin b . B. sin ( a − b ) = sin a.cos b − cos a.sin b
.
C. sin ( a + b ) = sin a.cos b − cos a.sin b . D. cos ( a + b ) = cos a.cos b + sin a.sin b
.
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a + tan b
A. tan ( a − b ) = . B. tan ( a – b ) = tan a − tan b.
1 − tan a tan b
tan a + tan b
C. tan ( a + b ) = . D. tan ( a + b ) = tan a + tan b.
1 − tan a tan b
Câu 3. Biểu thức sin x cos y − cos x sin y bằng
A. cos ( x − y ) . B. cos ( x + y ) . C. sin ( x − y ) . D. sin ( y − x ) .

Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(a + b) = cos a cos b + sin a sin b .
B. sin(a + b) = sin a cos b + cos a sin b .
C. sin(a − b) = sin a cos b − cos a sin b .
D. cos 2a = 1 − 2sin 2 a .
Câu 5. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
a+b a −b
A. sin a − sin b = 2cos sin . B. cos ( a − b ) = cos a cos b − sin a sin b
2 2
.
C. sin ( a − b ) = sin a cos b − cos a sin b . D.
2 cos a cos b = cos ( a − b ) + cos ( a + b ) .

sin ( a + b )
Câu 6. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)
sin ( a − b )
sin ( a + b ) sin a + sin b sin ( a + b ) sin a − sin b
A. = . B. = .
sin ( a − b ) sin a − sin b sin ( a − b ) sin a + sin b
sin ( a + b ) tan a + tan b sin ( a + b ) cot a + cot b
C. = . D. = .
sin ( a − b ) tan a − tan b sin ( a − b ) cot a − cot b

Câu 7. Rút gọn biểu thức: sin ( a –17 ) .cos ( a + 13 ) – sin ( a + 13 ) .cos ( a –17 ) , ta được:
1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C. − . D. .
2 2
37
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6+ 2 6− 2 6+ 2 2− 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
Câu 9. Đẳng thức nào sau đây là đúng.
  1   1 3
A. cos   +  = cos  + . B. cos   +  = sin  − cos  .
 3 2  3 2 2
  3 1   1 3
C. cos   +  = sin  − cos  . D. cos   +  = cos  − sin  .
 3 2 2  3 2 2
 
Câu 10. (THUẬN THÀNH SỐ 2 LẦN 1_2018-2019) Cho tan  = 2 . Tính tan   −  .
 4
1 2 1
A. − . B. 1 . C. . D. .
3 3 3
Câu 11. Kết quả nào sau đây sai?
   
A. sin x + cos x = 2 sin  x +  . B. sin x − cos x = − 2 cos x +  .
 4  4
   
C. sin2x + cos2x = 2 sin  2 x −  . D. sin2x + cos2x = 2 cos 2x −  .
 4  4
3   
Câu 12. Cho sin x = với  x   khi đó tan  x +  bằng.
5 2  4
2 1
A. . B. .
7 7
2 1
C. . D. .
7 7
1   
Câu 13. Cho sin  = với 0    . Giá trị của cos   +  bằng
3 2  3
2− 6 1 1 1
A. . B. 6 − 3. C. − . D. 6− .
2 6 6 2 2
5   3  
Câu 14. Cho hai góc  ,  thỏa mãn sin  = ,       và cos  = , 0     .
13  2  5  2
Tính giá trị đúng của cos ( −  ) .
16 18 18 16
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
3   3 
Câu 15. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Cho sin  = ,    ;  . Tính giá trị
5 2 2 
 21 
cos   − ?
 4 
2 −7 2 − 2 7 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Câu 16. Biểu thức M = cos ( –53 ) .sin ( –337 ) + sin 307.sin113 có giá trị bằng:
1 1 3 3
A. − . B. . C. − . D. .
2 2 2 2
Câu 17. Rút gọn biểu thức: cos 54.cos 4 – cos 36.cos86 , ta được:
A. cos 50. B. cos 58. C. sin 50. D. sin 58.
1 3
Câu 18. Cho hai góc nhọn a và b với tan a = và tan b = . Tính a + b .
7 4
   2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
3 1
Câu 19. Cho x, y là các góc nhọn, cot x = , cot y = . Tổng x + y bằng:
4 7
 3 
A. . B. . C. . D.  .
4 4 3
   
Câu 20. Biểu thức A = cos 2 x + cos 2  + x  + cos 2  − x  không phụ thuộc x và bằng:
3  3 
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
4 
Câu 21. Biết sin  = , 0  và   k . Giá trị của biểu thức:
5 2
4 cos ( +  )
3 sin ( +  ) −
A= 3 không phụ thuộc vào  và bằng
sin 
5 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
   −
Câu 22. Nếu tan = 4 tan thì tan bằng:
2 2 2
3sin  3sin  3cos  3cos 
A. . B. . C. . D. .
5 − 3cos  5 + 3cos  5 − 3cos  5 + 3cos 
3 3
Câu 23. Cho cos a = ; sin a  0 ; sin b = ; cos b  0 . Giá trị của cos ( a + b ) . bằng:
4 5
3 7 3 7 3 7
A. 1 +  . B. − 1 +  . C. 1 − . D.
5 4  5 4  5 4 
3 7
− 1 − .
5 4 

 b 1  b a  3 a 
Câu 24. Biết cos  a −  = và sin  a −   0 ; sin  − b  = và cos  − b   0 . Giá trị
 2 2  2 2  5 2 
cos ( a + b ) bằng:
24 3 − 7 7 − 24 3 22 3 − 7 7 − 22 3
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Câu 25. Rút gọn biểu thức: cos (120 – x ) + cos (120 + x ) – cos x ta được kết quả là
A. 0. B. – cos x. C. –2 cos x. D.
sin x – cos x.
3 3
Câu 26. Cho sin a = ; cos a  0 ; cos b = ; sin b  0 . Giá trị sin ( a − b ) bằng:
5 4
1 9 1 9 1 9
A. −  7 +  . B. −  7 −  . C.  7 +  . D.
5 4 5 4 5 4
1 9
 7 − .
5 4

Câu 27. Biết  +  +  = và cot  , cot  , cot  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích
2
số cot  .cot  bằng:
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3.

DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC

Câu 28. Đẳng thức nào không đúng với mọi x ?


1 + cos 6 x
A. cos2 3x = . B. cos 2 x = 1 − 2sin 2 x .
2
1 + cos 4 x
C. sin 2 x = 2sin x cos x . D. sin 2 2 x = .
2
Câu 29. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
cot 2 x − 1 2 tan x
A. cot 2 x = . B. tan 2 x = .
2 cot x 1 + tan 2 x
C. cos3x = 4cos3 x − 3cos x . D. sin 3x = 3sin x − 4sin 3 x
Câu 30. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a = cos2 a – sin 2 a. B. cos 2a = cos2 a + sin 2 a.
C. cos 2a = 2cos 2 a –1. D. cos 2a = 1– 2sin 2 a.
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos 2a = cos2 a − sin 2 a . B. cos 2a = cos2 a + sin 2 a .
C. cos 2a = 2 cos2 a + 1 . D. cos 2a = 2 sin 2 a − 1 .
Câu 32. Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. cos 2a = 1 − 2sin 2 a . B. cos 2a = cos 2 a − sin 2 a .
C. cos 2a = 1 − 2cos 2 a . D. cos 2a = 2cos 2 a − 1 .
Câu 33. (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Khẳng định nào
dưới đây SAI?
A. 2sin 2 a = 1 − cos 2a .
B. cos 2a = 2 cos a − 1 .
C. sin 2a = 2sin a cos a .
D. sin ( a + b ) = sin a cos b + sin b.cos a .
Câu 34. Chọn đáo án đúng.
A. sin 2 x = 2sin x cos x . B. sin 2 x = sin x cos x . C. sin 2 x = 2 cos x . D.
sin 2 x = 2sin x .
4   
Câu 35. Cho cos x = , x   − ;0  . Giá trị của sin 2x là
5  2 
24 24 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
25 25 5 5
1
Câu 36. Nếu sinx + cos x = thì sin2x bằng
2
3 3 2 −3
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 4
Câu 37. Biết rằng sin 6 x + cos6 x = a + b sin 2 2 x , với a, b là các số thực. Tính T = 3a + 4 b .
A. T = −7 . B. T = 1 . C. T = 0 . D. T = 7 .
3
Câu 38. Cho sin 2 = . Tính giá trị biểu thức A = tan  + cot 
4
4 2 8 16
A. A = . B. A = . C. A = . D. A = .
3 3 3 3
1 1
Câu 39. Cho a, b là hai góc nhọn. Biết cos a = , cos b = . Giá trị của biểu thức
3 4
cos ( a + b ) cos ( a − b ) bằng
119 115 113 117
A. − . B. − . C. − . D. − .
144 144 144 144
1
Câu 40. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 5) Cho số thực  thỏa mãn sin  = . Tính
4
( sin 4 + 2sin 2 ) cos 
25 1 255 225
A. . B. . C. . D. .
128 16 128 128
Câu 41. Cho cot a = 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113

DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG
THÀNH TÍCH
Câu 42. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. cos a cos b = cos ( a − b ) + cos ( a + b )  . B.
2
1
sin a cos b = sin ( a − b ) − cos ( a + b ) .
2
1
C. sin a sin b = cos ( a − b ) − cos ( a + b )  . D.
2
1
sin a cos b = sin ( a − b ) + sin ( a + b ) .
2
Câu 43. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. cos(a − b) = cos a.cos b + sin a.sin b . B.
1
cos a.cos b =  cos(a + b) + cos(a − b)  .
2
C. sin(a − b) = sin a.cos b − sin b.cos a . D.
cos a + cos b = 2cos(a + b).cos(a − b) .
Câu 44. Công thức nào sau đây là sai?
a+b a −b a+b a −b
A. cos a + cos b = 2 cos .cos . B. cos a − cos b = −2sin .sin
2 2 2 2
.
a+b a −b a+b a −b
C. sin a + sin b = 2sin .cos . D. sin a − sin b = 2sin .cos .
2 2 2 2
sin 3x + cos 2 x − sin x
Câu 45. Rút gọn biểu thức A = (sin 2 x  0; 2 sin x + 1  0) ta được:
cos x + sin 2 x − cos 3x
A. A = cot 6 x . B. A = cot 3x .
C. A = cot 2 x . D. A = tan x + tan 2 x + tan 3 x .
   
Câu 46. Rút gọn biểu thức P = sin  a +  sin  a −  .
 4  4
3 1
A. − cos 2a . B. cos 2a .
2 2
2 1
C. − cos 2a . D. − cos 2a .
3 2
Câu 47. Biến đổi biểu thức sin  − 1 thành tích.
   
A. sin  − 1 = 2sin   −  cos   +  . B.
 2  2
     
sin  − 1 = 2sin  −  cos  +  .
2 4 2 4
   
C. sin  − 1 = 2sin   +  cos   −  . D.
 2  2
     
sin  − 1 = 2sin  +  cos  −  .
2 4 2 4
cos a + 2 cos 3a + cos 5a
Câu 48. Rút gọn biểu thức P = .
sin a + 2 sin 3a + sin 5a
A. P = tan a . B. P = cot a . C. P = cot 3a . D. P = tan 3a .
Câu 49. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Tính giá trị biểu thức
P = sin 30o.cos 60o + sin 60o.cos 30o .
A. P = 1 . B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = − 3 .
2 4 6
Câu 50. Giá trị đúng của cos + cos + cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 4 4
 7
Câu 51. Giá trị đúng của tan + tanbằng:
24 24
A. 2 ( 6− 3 .) (
B. 2 6 + 3 . ) C. 2 ( )
3− 2 . D.
2 ( 3+ 2 . )
1
Câu 52. Biểu thức A = − 2sin 700 có giá trị đúng bằng:
2sin100
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.
Câu 53. Tích số cos10.cos 30.cos 50.cos 70 bằng:
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 4
 4 5
Câu 54. Tích số cos .cos .cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
8 8 4 4
tan 30 + tan 40 + tan 50 + tan 60
Câu 55. Giá trị đúng của biểu thức A = bằng:
cos 20
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1 1
Câu 56. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a = , cos b = . Giá trị cos ( a + b ) .cos ( a − b )
3 4
bằng:
113 115 117 119
A. − . B. − . C. − . D. − .
144 144 144 144
sin x + sin 2 x + sin 3x
Câu 57. Rút gọn biểu thức A =
cos x + cos 2 x + cos 3x
A. A = tan 6 x. B. A = tan 3 x.
C. A = tan 2 x. D. A = tan x + tan 2 x + tan 3 x.
Câu 58. Biến đổi biểu thức sin a + 1 thành tích.
a   a  
A. sin a + 1 = 2sin  +  cos  −  . B.
2 4 2 4
a   a  
sin a + 1 = 2 cos  +  sin  −  .
2 4 2 4
   
C. sin a + 1 = 2sin  a +  cos  a −  . D.
 2  2
   
sin a + 1 = 2 cos  a +  sin  a −  .
 2  2

DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

  2
Câu 59. Cho góc  thỏa mãn     và sin = .Tính giá trị của biểu thức
2 2 5
  
A = tan  −  .
2 4
1 1
A. A = . B. A = − . C. A = 3 . D. A = −3 .
3 3
1  
Câu 60. Cho cos x =  −  x  0  . Giá trị của tan 2x là
3 2 
5 4 2 5 4 2
A. . B. . C. − . D. − .
2 7 2 7
   
Câu 61. Cho cos x = 0 . Tính A = sin 2  x −  + sin 2  x +  .
 6  6
3 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 4
2
Câu 62. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Cho biết cos = − . Giá trị của biểu
3
cot  + 3tan 
thức P = bằng bao nhiêu?
2cot  + tan 
19 25 25 19
A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = − .
13 13 13 13
 
Câu 63. Cho sin  .cos ( +  ) = sin  với  +   + k ,   + l , ( k , l  ) . Ta có
2 2
A. tan ( +  ) = 2 cot  . B. tan ( +  ) = 2 cot  .
C. tan ( +  ) = 2 tan  .D. tan ( +  ) = 2 tan  .

1 2.tan x cos ( ax )
Câu 64. Biết rằng + = ( a, b  ). Tính giá trị của biểu
cos x − s in x 1 − tan x b − sin ( ax )
2 2 2

thức P a b.
A. P = 4 . B. P = 1 . C. P = 2 . D. P = 3 .
2
Câu 65. Cho cos 2 = . Tính giá trị của biểu thức P = cos  .cos 3 .
3
7 7 5 5
A. P = . B. P = . C. P = . D. .
18 9 9 18
 3   
Câu 66. Cho tan x = 2    x   . Giá trị của sin  x +  là
 2   3
2− 3 2+ 3 2+ 3 −2 + 3
A. . B. − . C. . D. .
2 5 2 5 2 5 2 5
Câu 67. Tổng A = tan 9 + cot 9 + tan15 + cot15 – tan 27 – cot 27 bằng:
A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.
1 1
Câu 68. Cho hai góc nhọn a và b với sin a = , sin b = . Giá trị của sin 2 ( a + b ) là:
3 2
2 2 +7 3 3 2 +7 3 4 2 +7 3
A. . B. . C. . D.
18 18 18
5 2 +7 3
.
18
2 cos 2 2 + 3 sin 4 − 1
Câu 69. Biểu thức A = có kết quả rút gọn là:
2sin 2 2 + 3 sin 4 − 1
cos ( 4 + 30 ) cos ( 4 − 30 ) sin ( 4 + 30 )
A. . B. . C. . D.
cos ( 4 − 30 ) cos ( 4 + 30 ) sin ( 4 − 30 )
sin ( 4 − 30 )
.
sin ( 4 + 30 )
Câu 70. Kết quả nào sau đây SAI?
sin 9 sin12
A. sin 33 + cos 60 = cos 3. B. = .
sin 48 sin 81
1 1 4
C. cos 20 + 2sin 2 55 = 1 + 2 sin 65. D. + = .
cos 290 3 sin 250 3
5sin  = 3sin ( + 2 )
Câu 71. Nếu thì:
A. tan ( +  ) = 2 tan  . B. tan ( +  ) = 3 tan  .
C. tan ( +  ) = 4 tan  . D. tan ( +  ) = 5 tan  .

Câu 72. Cho biểu thức A = sin 2 ( a + b ) – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng:
A. A = 2 cos a.sin b.sin ( a + b ) . B. A = 2sin a.cos b.cos ( a + b ) .
C. A = 2 cos a.cos b.cos ( a + b ) . D. A = 2sin a.sin b.cos ( a + b ) .

Câu 73. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau:
cos ( 40 −  )
A. cos 40 + tan  .sin 40 = .
cos 
6
B. sin15 + tan 30.cos15 = .
3
C. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos ( a + x ) + cos 2 ( a + x ) = sin 2 a.
D. sin 2 x + 2sin ( a – x ) .sin x.cos a + sin 2 ( a – x ) = cos 2 a.

DẠNG 5. MIN-MAX

Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của sin 6 x + cos6 x là


1 1 1
A. 0. B. . C. . D. .
2 4 8
Câu 75. Giá trị lớn nhất của M = sin 4 x + cos 4 x bằng:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 76. Cho M = 3sin x + 4 cosx . Chọn khẳng định đúng.
A. −5  M  5 . B. M  5 . C. M  5 . D. M  5 .
Câu 77. Giá trị lớn nhất của M = sin 6 x − cos6 x bằng:
A. 2 . B. 3 C. 0 . D. 1 .
1 + tan x3    
Câu 78. Cho biểu thức M = ,  x  − + k , x  + k , k   , mệnh đề nào trong
(1 + tan x )  
3
4 2
các mệnh đề sau đúng?
1 1
A. M  1. B. M  . C.  M  1. D. M  1.
4 4
Câu 79. Cho M = 6 cos 2 x + 5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
A. 11 . B. 1 . C. 5 . D. 6 .
Câu 80. Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 7 cos 2 x − 2sin 2 x là
A. −2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC

Câu 81. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì.
A. sin 2 A + sin 2 B  2sin C . B. sin 2 A + sin 2 B  2sin C .
C. sin 2 A + sin 2 B  2sin C . D. sin 2 A + sin 2 B = 2sin C .
A B B A
Câu 82. Một tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn sin cos3 − sin cos3 = 0 thì tam
2 2 2 2
giác đó có gì đặc biệt?
A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều.
C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt.
Câu 83. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B + cot B.cot C + cot C.cot A bằng :
A. ( cot A.cot B.cot C ) . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
2

C. 1 . D. −1 .
1 1 1
Câu 84. Cho A , B , C là ba là các góc nhọn và tan A = ; tan B = , tan C = . Tổng
2 5 8
A + B + C bằng
   
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 6
Câu 85. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
 A+ B  C  A+ B  C
A. cot   = cot . B. cos   = cos .
 2  2  2  2
 A+ B  C  A+ B  C
C. cos   = − cos . D. tan   = cot .
 2  2  2  2
Câu 86. A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A + B + C
A. sin A = − sin ( 2 A + B + C ) . sin A = − cos
B. 2 .
A + B + 3C
C. cos C = sin . D. sin C = sin ( A + B + 2C ) .
2
Câu 87. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A. tan A + tan B + tan C = tan A.tan B.tan C . B.
A B C
tan A + tan B + tan C = − tan .tan .tan .
2 2 2
C. tan A + tan B + tan C = − tan A.tan B.tan C . D.
A B C
tan A + tan B + tan C = tan .tan .tan .
2 2 2
Câu 88. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
 A+ B  C  A+ B  C
A. sin   = cos . B. sin   = − cos .
 2  2  2  2
 A+ B  C  A+ B  C
C. sin   = sin . D. sin   = − sin .
 2  2  2  2
Câu 89. Nếu a = 2b và a + b + c =  . Hãy chọn kết quả đúng.
A. sin b ( sin b + sin c ) = sin 2a . B. sin b ( sin b + sin c ) = sin 2 a .
C. sin b ( sin b + sin c ) = cos 2 a . D. sin b ( sin b + sin c ) = cos 2a .

Câu 90. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A. sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = 4sin A.sin B.sin C . B.
sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = 4 cos A.cos B.cos C .
C. sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = −4 cos A.cos B.cos C . D.
sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = 4sin A.sin B.sin C .
Câu 91. A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai:
 4A + B + C  3A  A − 2B + C 
A. cot   = − tan . B. cos   = − sin B .
 2  2  2 
 A + B − 3C   A + B + 6C  5C
C. sin   = cos 2C . D. tan   = − cot .
 2   2  2
Câu 92. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC khi đó.
A. cos C = cos ( A + B ) . B. tan C = tan ( A + B ) .
C. cot C = − cot ( A + B ) . D. sin C = − sin ( A + B ) .

Câu 93. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B + cot B.cot C + cot C.cot A bằng
A. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. B. 1 .
C. −1 . D. ( cot A.cot B.cot C ) .
2

Câu 94. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C A B C
A. cot + cot + cot = cot .cot .cot . B.
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
cot + cot + cot = − cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2
A B C
C. cot + cot + cot = cot A.cot B.cot C . D.
2 2 2
A B C
cot + cot + cot = − cot A.cot B.cot C .
2 2 2
Câu 95. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức
sau.
A. cos2 A + cos2 B + cos 2 C = 1 + cos A.cos B.cos C.
B. cos2 A + cos2 B + cos 2 C = 1– cos A.cos B.cos C.
C. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = 1 + 2cos A.cos B.cos C.
D. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = 1– 2cos A.cos B.cos C.
Câu 96. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B, C là ba góc của một tam giác.
B C B C A
A. cos cos − sin sin = sin . B.
2 2 2 2 2
cos B.cos C − sin B.sin C + cos A = 0 .
B C C C A
C. sin cos + sin cos = cos .
2 2 2 2 2
D. cos A + cos B + cos C − 2 cos A cos B cos C = 1 .
2 2 2

sin B + sinC
Câu 97. Cho tam giác ABC có sin A = . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos B + cos C
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
1 13
Câu 98. Cho bất đẳng thức cos 2 A + 4
− ( 2cos 2 B + 4sin B ) +  0 với A, B, C là ba
64cos A 4
góc của tam giác ABC .Khẳng định đúng là:
A. B + C = 120o . B. B + C = 130o . C. A + B = 120o . D.
A + C = 140 .
o

1 1 1
Câu 99. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A = , tan B = , tan C = . Tổng A + B + C
2 5 8
bằng:
   
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
Câu 100. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A + B + 3C
A. sin = cos C. B. cos ( A + B – C ) = – cos 2C.
2
A + B − 2C 3C A + B + 2C C
C. tan = cot . D. cot = tan .
2 2 2 2
Câu 101. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A+ B C
A. cos = sin . B. cos ( A + B + 2C ) = – cos C.
2 2
C. sin ( A + C ) = – sin B. D. cos ( A + B ) = – cos C.

Câu 102. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI?
B C B C A
A. cos cos − sin sin = sin .
2 2 2 2 2
B. tan A + tan B + tan C = tan A.tan B.tan C.
C. cot A + cot B + cot C = cot A.cot B.cot C.
A B B C C A
D. tan .tan + tan .tan + tan .tan = 1.
2 2 2 2 2 2

You might also like