Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Dương Lê Ngọc Nam 20 đề thi THPT Quốc gia 2025

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI THỬ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Bài thi gồm 22 câu, 3 phần)

Đề số 01

Z3
Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án 5 (TH). Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (x)dx = 5.
1
Z3
1 (TH). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 1 là:
Giá trị tích phân [2f (x) − 1] dx là:
3 x3 x2 1
A. 3x + x + C. B. + + C.
3 2
A. 8. B. 10. C. 3. D. 2.
x3
C. 2x + C. D. + x + C.
3
6 (NB). Cho hai biến cố A và B khác rỗng đối với phép
2 (NB). Trong không gian, một vectơ pháp tuyến của thử T có xác suất lần lượt là P(A), P(B). Khi đó
mặt phẳng (Oxy) là: P(A) P(AB)
A. P(A/B) = . B. P(A/B) = .
P(B) P(B)
A. (1; 1; 0). B. (0; 0; 2). C. (1; 0; 0). D. (0; 1; 1).
P(B) P(AB)
C. P(A/B) = . D. P(A/B) = .
P(A) P(A)
3 (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
nhật tâm O. Tam giác SAB cân và nằm trong mặt phẳng 7 (TH). Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có
vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB. Khi đó: bảng biến thiên như hình dưới đây.
x −∞ −2 1 +∞
S
y′ + 0 − 0 +
5 4
y

A −∞ −1
D
H Khẳng định nào dưới đây không đúng?
O
B C A. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 4 làm
đường tiệm cận ngang.
−−→ −→ −→ −→ −−→
A. BC.SD = 0. B. SA = SB − DC. B. Hàm số luông đồng biến trên (−∞; −2).
1 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. AC ⊥ (SBD). D. VS.ABD = VS.ABCD .
3
D. min f (x) = −1.
[−2;1]
4 (NB). Hàm số nào có đồ thị như hình dưới đây?
x−1 y
y 8 (TH). Đường thẳng ∆ : = = 2 − z vuông góc
2 4
với mặt phẳng nào dưới đây?
4
3 A. 2x + 4y + z − 1 = 0. B. 2x + 4y − z − 1 = 0.
2
C. x − 4y + z − 1 = 0. D. x + 2y + z − 1 = 0.
I 1
x 9 (TH). Cho hai biến cố A và B thoả mãn P(B) = 0, 6
−4 −3 −2 −1 O 1 2 3
−1
và P(A/B) = 0, 3. Xác suất của biến cố P(AB) là:
−2
−3 A. 0, 2. B. 0, 9. C. 0, 18. D. 0, 5.
−4
10 (NB). Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên R ?
x 2x + 1
A. y = . B. y = . x−1
2x + 1 x−1 A. y = . B. y = x3 − 3x + 1.
x+1
x2 + 2x + 2
C. y = x3 + 2x2 − 5x. D. y = . C. y = x4 − 3x2 + 2. D. y = x3 + x2 + 6x + 1.
x+1

Trang 1
Dương Lê Ngọc Nam 20 đề thi THPT Quốc gia 2025

11 (TH). Phương trình mặt cầu tâm I(0; 0; 1) và đi qua D. Giá trị đạo hàm của hàm số trên
điểm A(1; 2; 3) có dạng: [−2; 2] luôn dương.

A. x2 + y 2 + (z − 1)2 = 5. 2 (VD). Một nhà máy sản xuất bóng đèn gồm 3 máy.
2 2 2
B. x + y + (z + 1) = 5. Máy A sản xuất 25%, máy B là 35% và máy C là 40%
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 5. số bóng đèn. Tỉ lệ sản phẩm hỏng của mỗi máy trên số
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 5. sản phẩm do máy đó sản xuất lần lượt là 3%, 2% và 1%.

12 (TH). Một công ty sản xuất bóng đèn điện, sau khi Một người mua bóng đèn do nhà máy đó sản xuất.

khảo sát tuổi thọ sáng trung bình của 150 bóng đèn (tính Đ S
theo tháng), công ty đưa ra biểu đồ thống kê theo từng A. Tỉ lệ để người đó mua được bóng đèn
nhóm như sau: tốt do máy A sản suất là 24, 25%.
số lượng B. Tỉ lệ để người đó mua được bóng đèn
40 do máy C sản xuất là 40%.
C. Tỉ lệ để người đó mua được bóng đèn
28 27 tốt là 98, 15%.
D. Tỉ lệ để người đó mua được bóng đèn
20 20
15 tốt do máy A sản xuất là 24, 7%.

3 (VD). Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng


(P ) : 3x − 3y + 2z + 6 = 0 và đường thẳng ∆ : x + 1 =
y 5−z
= .
[9; 12)
[3; 6)

[6; 9)

[12; 15)

[15; 18)

[18; 21]

tuổi thọ
−3 −1
Đ S
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với mặt

Nhóm chứa mode của mẫu số liệu trên là phẳng (P ).


B. Khoảng cách từ √ điểm A(1; 1; 1) đến
A. [3; 6). B. [9; 12). C. [12; 15). D. [18; 21].
4 22
mặt phẳng (P ) là .
11
Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai C. Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ
phương ⃗u = (1; −3. − 1).
1 (VD). Cho hàm số bậc ba f (x) = ax3 + bx2 + cx + d D. Đường thẳng ∆ tạo với mặt phẳng (P )
có đồ thị như hình dưới đây: một góc xấp xỉ 50o .
y
6 4 (VD). Cho hàm số f (x) = −4x3 + 3x2 − 2x.
Đ S
5
A. F (x) = −x4 + x3 − x2 + 1 là một
4 nguyên hàm của hàm số trên.
3 B. Nếu F (x) là một nguyên hàm thoả
2 mãn F (1) = 0 thì F (−1) = 2.
C. Họ nguyên hàm của f (x) có dạng
1
−x4 + 3x3 − x2 + C.
x
−3 −2 −1 O 1 2 D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
−1
thị hàm số f (x), trục Ox, đường thẳng
−2 f (x) x = 0, x = 1 là S = 1.
Đ S
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại x = 1.
Câu hỏi trả lời ngắn
B. Phương trình f (x) = 3 có ba nghiệm
Chỉ điền đúng 4 ký tự.
phân biệt.

C. Giá trị a, b, c, d thoả mãn a + b + c = d. 1 (VDC). Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật, chiều
dài 16 m và chiều rộng là 8 m. Các nhà toán học dùng

Trang 2
Dương Lê Ngọc Nam 20 đề thi THPT Quốc gia 2025

hai đường parabol có đỉnh là trung điểm của mỗi cạnh và 5 (VD). Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm.
đi qua hai điểm đầu của mỗi cạnh đối diện, phần mảnh Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, mỗi
vườn nằm trong miền chung của hai parabol (phần tô hình vuông cạnh x cm rồi gập tấm nhóm lại như hình vẽ
đậm) được trồng hoa hồng. Biết chi phí trồng hoa là để được một cái hộp hình chữ nhật. Xác định thể tích
53.000 đồng/m2 . Xác định chi phí cần thiết để trồng lớn nhất của khối hộp.
hoa? (tính theo nghìn đồng)

Đáp số :

6 (VDC). Theo thống kê sau đợt dịp covid-19 ở Việt


Đáp số :
Nam, tỷ lệ người mắc bệnh là 1, 5%. Khi sử dụng phản
2 (VD). Cho mẫu số liệu đo chiều cao của 50 bạn học ứng test nhanh thì nếu bị bệnh phản ứng luôn luôn đạt
sinh trong một lớp (tính theo cm) dương tính, nếu người không bị bệnh thì phản ứng dương
Khoảng SL Khoảng SL tính với xác suất là 0, 15. Một người đi từ vùng khác
[146; 151) 2 [161; 166) 12 về địa phương trong đợt dịch covid 19 được test nhanh
[151; 156) 14 [166; 171) 7 ngay. Khi test nhanh ra dương tính thì tỉ lệ mắc bệnh
[156; 161) 10 [171; 176) 5 của người đó là

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: Đáp số :

Đáp số : − − −−Hết − − −−

3 (VD). Một máy bay Boeing đang bay từ vị trí có toạ


độ (3; −2; 2) theo một đường thẳng có song song với giá
của vectơ ⃗u = (2; −1; 2) muốn đáp xuống sân bay. Biết
rằng sân bay được xem như một mặt phẳng có phương
trình (P ) : x + y − z + 1 = 0. Đài không lưu liên lạc và
xác định vị trí đáp của máy bay có toạ độ M (a; b; c). Hãy
xác định giá trị biểu thức T = 3a − 2b + c.

Đáp số :

4 (VDC). Cho parabol (P ) : y = x2 và hai đường thẳng


y = a, y = b (a < b). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi (P ) và đường thẳng y = a (phần tô đậm) và S2
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ) và đường thẳng
y = a, y = b (phần gạch chéo).

y y = x2

y=b

y=a

x
O
a
Xác định tỉ số sao cho S1 = S2 .
b

Trang 3

You might also like