HAN 1 - PPT TUAN 1,2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

TIẾNG HÀN 1

GV: TRẦN MẪN NGHI


Email: tmnghi.10@gmail.com
ĐT: 093.4488.210
Giới thiệu môn học
- Số tín chỉ: 3
- Số tiết: 45 tiết (9 tuần)
- Đánh giá kết quả học tập

Đánh giá kết thúc


Đánh giá quá trình
học phần

Bài tập trên lớp Bài tập LMS KT giữa kỳ KT cuối kỳ

10% 10% 30% 50%

1
Yêu cầu đối với SV

1) Đi học đúng giờ, tham gia đầy đủ các buổi học, không
được vắng quá 20% số buổi học
2) Làm bài tập đầy đủ, nộp đúng hạn (8 BT LMS)
3) Tích cực nghe giảng, tham gia thảo luận nội dung bài học
4) Ôn tập bài cũ và xem bài mới

2
Giáo trình + TLTK

1. Seoul National University Language Education Institute (2000),


Korean Level 1. Moonjinmedia.
2. Seoul National University Language Education Institute (2005),
Korean Level 1: Practice book 1. Moonjinmedia.
3. Cho Jungsoon, Jun Hana, Ryyu Jeongmin, Jeong Seonga (2017),
Vitamin Korean 1, Darakwon.

3
Cách tính điểm cộng

- Điểm chuyên cần

+ Đi học đầy đủ: +2đ

+ Đi học từ 7 buổi trở lên: +1đ

- Phát biểu: 0,1đ/lần

4
PPT bài giảng + Bài tập

- Đăng nhập vào trang https://lms.ou.edu.vn/

5
Lịch kiểm tra (dự kiến)
● Tuần 1 (18/03/2024) : Bài tập trên lớp, bài tập LMS
● Tuần 2 (25/03/2024) : Bài tập trên lớp, bài tập LMS
● Tuần 3 (01/04/2024) : Bài tập trên lớp, bài tập LMS
● Tuần 4 (08/04/2024) : Bài tập trên lớp, bài tập LMS
● Tuần 5 (15/04/2024) : Bài tập trên lớp, bài tập LMS
● Tuần 6 (22/04/2024) : Thi giữa kỳ
● Tuần 7 (06/05/2024) : Bài tập trên lớp, bài tập LMS
● Tuần 8 (13/05/2024) : Bài tập trên lớp, bài tập LMS
● Tuần 9 (20/05/2024) : Bài tập trên lớp 6
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

- Tìm hiểu về Hangeul


Bài 2 이것은 시계입니까?
- Nguyên âm, phụ âm đơn
Tuần 1 - Ghép âm, ghép chữ Hangeul
Tuần 4 -Từ vựng về đồ vật dùng hàng ngày.
- Luyện tập
- Luyện đọc, luyện viết từ

- Phụ âm đôi, phụ âm cuối Bài 3 안녕하십니까?


- Cấu tạo âm tiết -Từ vựng liên quan đến chào hỏi, giới thiệu.
Tuần 2 - Luyện đọc từ
Tuần 5 - Phát âm, ngữ pháp
- Chào hỏi cơ bàn - Luyện tập

Bài 1 이것은 무엇입니까?


- Từ vựng về đồ vật trong lớp
Tuần 3 học.
- Phát âm, ngữ pháp
- Luyện tập
7
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Kiểm tra giữa kỳ


Bài 4 여기는 어디입니까?
Bài 6 오늘은 날씨가 어떻습니까?
-Từ vựng: Địa điểm (1), từ vựng
- Từ vựng: Thời tiết.
Tuần 6 kính ngữ. Tuần 8 - Phát âm, ngữ pháp
- Phát âm: ôn tập nối âm, biến
- Luyện tập
âm căng
- Luyện tập

Bài 5 식당에 가십니까? Bài 7 오늘은 무슨 요일입니까?


-Từ vựng: Địa điểm (2). - Từ vựng: Các thứ trong tuần
Tuần 7 - Phát âm, ngữ pháp
Tuần 9 - Phát âm, ngữ pháp
- Luyện tập - Luyện tập

8
Hangeul (한글)
Mục tiêu học tập

● Tìm hiểu về sự ra đời của chữ Hangeul

● Hiểu được nguyên lý cấu thành bảng chữ cái tiếng Hàn

● Có thể đọc được nguyên âm, phụ âm, phụ âm cuối

● Có thể ghép được chữ hoàn chỉnh

9
BÀI 1: TÌM HIỂU VỀ HANGEUL (한글)

● Bảng chữ cái tiếng Hàn do vua Sejong tạo ra vào năm
1443

● Ban đầu có tên là “훈민정음”- Huấn dân chính âm

● VD: 안녕하세요, 반갑습니다,…

10
BÀI 1: TÌM HIỂU VỀ HANGEUL

Âm tiết
Phụ âm
Nguyên âm

ㅎㅏㄴ 한
x o
Phụ âm cuối

11
Tiếng Hàn
Nguyên âm Phụ âm Phụ âm cuối

ㅏ ㅓ ㅗ ㅜ ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ [ㄱ] [ㄴ]
ㅡ ㅣ ㅑ ㅕ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ [ㄷ] [ㄹ]
ㅛ ㅠ ㅐ ㅒ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ [ㅁ] [ㅂ]
ㅔ ㅖ ㅚ ㅟ ㅍ ㅎ ㄲ ㄸ [ㅇ]
ㅢ ㅘ ㅝ ㅙ ㅃ ㅆ ㅉ

12
모음 Nguyên âm (21)

ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ → 10

ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅚ ㅟ ㅢ
ㅘ ㅝ → 11

ㅙ ㅞ
13
Nguyên lý hình thành nguyên âm

Trời Đất Người

14
Nguyên lý hình thành nguyên âm

Trời

Người

Đất
15
ㅕ ㅓㅣㅏㅑ 16
ㅠㅜㅡ ㅗ ㅛ
17
기본모음 Nguyên âm cơ bản

ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ

[a] [ya] [ə] [yə] [o] [yo] [u] [yu] [ư] [i]

18
자음 Phụ âm (19)

ㄱㄴㄷㄹㅁㅂㅅㅇㅈㅎㅊㅋㅌㅍ
ㄲ ㄸ ㅃㅆ ㅉ

19
자음 Phụ âm
[g,k] [n]

[t,d] [r,l]

[m] [b] (p)

[s] [θ]

[ch] [h]
20
ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅈ ㅇ ㅎ

 ㅏ [a]

가 나 다 라 마 바 사 자 아 하

21
Nguồn: THTH 1 22
기본모음 Nguyên âm cơ bản

ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ

아 야 어 여 오 요 우 유 으 이

VD: 아이, 오이,여우, 우유...


23
Luyện tập:

ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅈ ㅇ ㅎ

 ㅗ [o]

고 노 도 로 모 보 소 조 오 호
24
Ghép chữ:

나라 나 + 라 → 나라

가사 가 + 사 → 가사

부자 부 + 자 → 부자

25
- Gõ “Từ điển Naver”

26
나라 [나라]
Danh từ đất nước, quốc gia, nhà nước
일정한 영토와 주권을 가지고 있는 사람들의 사회적인 조직.
Tổ chức xã hội của những người có chủ quyền và lãnh thổ nhất
định.

Ví dụ: Việt Nam là nước có tiềm năng lớn.

베트남은 큰 가능성을 가진 나라이다.


27
모음 Nguyên âm (21)

ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ → 10

ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅚ ㅟ ㅢ
ㅘ ㅝ → 11

ㅙ ㅞ
28
이중모음 Nguyên âm mở rộng

ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅚ ㅘ ㅙ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ

[ɛ] [yɛ] [e] [ye] [we] [wa] [we] [wo] [we] [wi] [ưi]

29
이중모음 Nguyên âm mở rộng

ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅚ ㅘ ㅙ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ

애 얘 에 예 외 와 왜 워 웨 위 의

30
Luyện tập:
ㅈ [c] (j)

ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅚ ㅘ ㅙ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ

재 쟤 제 졔 죄 좌 좨 줘 줴 쥐 즤
31
Luyện đọc:
아가 가러기 누구

노루 라디오

거미 머리 다라미

모기 바구니 바다

사자 야구 소나무

여가 바지 저고리

지도 지하 호수
32
Luyện đọc:

소쿠리 조카 투우사

우표 코트 파도

파리 기차 하마

33
자음 Phụ âm

Âm bật hơi

[ch] [kh]

[ph] [th]

34
Luyện tập:

ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ

 ㅟ [wi]

취 퀴 튀 퓌
34
자음 Phụ âm
Âm bật căng

[k’] [t’]

[s’] [j’]

[p’]
35
Luyện tập:

ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ

 ㅣ [i]

끼 띠 삐 씨 찌
36
평음 (예사소리) 경음 (된소리) 격음 (가센소리)
Âm thường Âm căng Âm bật hơi

ㄱ ㄲ ㅋ
ㄷ ㄸ ㅌ
ㅂ ㅃ ㅍ
ㅅ ㅆ
ㅈ ㅉ ㅊ
37
38
받침 Phụ âm cuối

Phụ âm
Nguyên Phụ âm
âm
Nguyên âm
Phụ âm cuối Phụ âm cuối

VD: 강, 선, 책... VD: 곰, 춤, 관,...


39
받침 Phụ âm cuối
Phụ âm cuối Phát âm Ví dụ
ㄱ, ㄲ, ㅋ [ㄱ] 벽 [벽], 닦 [닥], 해질녘 [해질력]
ㄴ [ㄴ] 눈 [눈]
ㄷ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, 닫 [닫], 웃 [욷], 있다 [읻따], 찾다
[ㄷ]
ㅎ [찯따], 숯 [숟], 밭 [받], 히읗 [히읃]
ㄹ [ㄹ] 월 [월]
ㅁ [ㅁ] 김 [김]
ㅂ, ㅍ [ㅂ] 집 [집], 숲 [숩]
ㅇ [ㅇ] 송 [송] 40
받침 Phụ âm cuối
❖ Từ phát âm ở phụ âm trước

Phụ âm Phụ âm
Phát âm Ví dụ Phát âm Ví dụ
cuối cuối

ㄳ [ㄱ] 넋 [넉] ㄾ [ㄹ] 핥다 [할따]

ㄵ [ㄴ] 앉다 [안따] ㅄ [ㅂ] 값 [갑]

ㄼ [ㄹ] 여덟 [여덜] ㄶ [ㅅ] 많다 [만타]

ㄽ [ㄹ] 외곬 [외골] ㅀ [ㄹ] 잃다 [일타]


41
받침 Phụ âm cuối
❖ Từ phát âm ở phụ âm sau

Phụ âm cuối Phát âm Ví dụ

ㄺ [ㄱ] 맑다 [막따]

ㄻ [ㅁ] 젊다 [점:따]

ㄿ [ㅂ] 읊다 [읍따]

42
Luyện đọc:

맛 넓다 목소리

꽃 싫다 개구리

빵 닭 탁구

잎 젊다 태권도
43
Luyện đọc:
소쿠리 조카 투우사
우표 코트 파도
파리 기차 하마
혀 가꾸다 꾸미다
따르다 떠나다 또
아빠 바쁘다 뿌리
싸다 싸우다 가짜
찌개 찌르다
44
Luyện đọc:

내 모래 재미

때 계주 세계

제 외과 봐요

쉬다 화구

45
Luyện đọc :
국수 낚시 부엌
한국 언니 편지
늦다 다섯 빛
숟가락 꽃 달걀
딸기 빨래 남자
마음 입구 입술
늪 숲 가방
관광지 상품
46
Mẫu câu chào hỏi cơ bản

- 안녕하세요 : Xin chào

- 안녕하십니까? : Xin chào (trang trọng)

- 안녕 : Chào nha

- 처음 뵙겠습니다 : Rất hân hạnh (khi được gặp)

- (만나서) 반갑습니다 : Rất vui khi được gặp

47
Mẫu câu chào hỏi cơ bản

- 오랜만입니다 : Lâu rồi không gặp

- 좋은 아침입니다 : Chào buổi sáng

- 안녕히 가세요 : Chào tạm biệt (Đi về bình an)

- 안녕히 계세요 : Chào tạm biệt (Ở lại mạnh giỏi)

- 수고많았습니다 : Các bạn đã vất vả nhiều rồi

48
수고많았습니다.

You might also like