Professional Documents
Culture Documents
232_KtrV_GTM_DA
232_KtrV_GTM_DA
Câu 00: Dùng 04 chữ số cuối của mã số SV _ABCD để tính ra và ghi lại thông số riêng trước khi làm bài :
{X}=2*(A+B+C+D+1) = và {U} = 15+(A+B+C+D) =
Lưu ý: Trong bài làm phải thay các số trên vào đề bài và ghi các giá trị số tương ứng lên sơ đồ.
Câu 01: Cho mạch DC hình bên với E = {X} [V] và J = {X} [mA]. 2K 3K
3 đ a) Hãy vẽ lại mạch, ghi đầy đủ ký hiệu và trị cần thiết trên sơ đồ -
L.O.1.1 2.I1
Nhận xét xem mạch có mấy ẩn dòng điện nhánh ? I1 5K
Căn cứ theo đó viết hệ pt để giải mạch theo PP dòng nhánh. (1đ) J 4K
b) Giải hệ pt này, tìm các trị dòng điện nhánh. (0.75đ)
E
c) Ghi rõ ký hiệu dòng/áp trên các nguồn – viết công thức và tính
giá trị công suất phát trên 03 nguồn theo các dòng nhánh. (0.75đ)
d) Tính các công suất thu trên các điện trở và viết biểu thức cân bằng các công suất Pphát = Pthu cho
toàn mạch (0.5đ)
R L2
Câu 02: Mạch hình (H.3) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa (AC)
e1(t) e2(t)
3.5đ Cho R = 1 K; L= 1 H; L1= 4 H; L2 = 8 H; C1 = 0.5 F ; C1 L1
L.O.2.1 C2
C2 = 0,25 F với e1(t) = { U } *cos(1000t+/4) [V] và L
Câu 03: Cho mạch điện (H.4) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Cho
3.5đ thông số mạch : R1=2 K ; R2=4 K ; L1= 1 H ;
L.O.3.1 i C1
C1 = C2 = 0,25 F và = 2000 . + J(t) i1
u
với J(t)= {X }*sin(2000t) [mA] và e(t)= {X }*4*cos(2000t) [V]. e(t)
- L1 R1
a) Hãy ghi rõ quá trình phức hóa mạch này - vẽ mạch phức đầy đủ (0,5đ). C2
b) Chọn các dòng mắt lưới hợp lý - viết hệ phương trình dòng mắt lưới.
.i1 R2
(Thay trị - rút gọn Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các dòng mắt lưới. Viết công thức và tính ra trị
phức của u theo các dòng mắt lưới này (0.75đ).
c) Chọn các nút - viết hệ phương trình điện thế nút.
(Thay trị - rút gọn Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các điện thế nút. Viết công thức và tính ra trị phức của dòng i theo các điện thế
nút này (0.75đ).
Câu 00: Dùng 04 chữ số cuối của mã số SV _ABCD để tính ra và ghi lại thông số riêng trước khi làm bài :
{X}=23+(A+B+C+D) = và {U} =64 – 2*(A+B+C+D) =
Lưu ý: Trong bài làm phải thay các số trên vào đề bài và ghi các giá trị số tương ứng lên sơ đồ.
Câu 01: Cho mạch DC hình bên với E = { U } [V] và J = { U } [mA]. 2K 3K
3đ a) Hãy vẽ lại mạch, ghi đầy đủ ký hiệu và trị cần thiết trên sơ đồ -
L.O.1.1 J I1 2.I1 E
Nhận xét xem mạch có mấy ẩn dòng điện nhánh ?
5K
Căn cứ theo đó viết hệ pt để giải mạch theo PP dòng nhánh. (1đ) 4K
b) Giải hệ pt này, tìm các trị dòng điện nhánh. (0.75đ)
c) Ghi rõ ký hiệu dòng/áp trên các nguồn – viết công thức và tính
giá trị công suất phát trên 03 nguồn theo các dòng nhánh. (0.75đ)
d) Tính các công suất thu trên các điện trở và viết biểu thức cân bằng các công suất Pphát = Pthu cho
toàn mạch (0.5đ)
L1 I1 L2 I2
Câu 02: Mạch hình bên hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa (AC)
R1
3.5đ Cho R1= R2= 1 K; L1= L2= 1 H; C1 = 1 F ; I3
R2
J(t)
L.O.2.1 e(t)
với e(t) = { U }*cos(1000t – /4) [V] C1 I4
và J(t) = { U }*√𝟐*sin(1000t) [mA].
a) Phức hóa mạch - vẽ mạch phức với đầy đủ các biến phức. (0,75đ)
b) Dùng PP điện thế nút để giải mạch tìm điện thế nút phức. (1.25đ)
c) Viết các công thức và tính giá trị phức 04 dòng nhánh trong mạch theo điện thế.
Từ đó viết các biểu thức dòng điện i1(t), i4(t).(1đ)
c) Viết các công thức và tính công suất phát dạng phức trên 02 nguồn. (0,75đ).
Câu 03: Cho mạch điện hình bên hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. i1
3.5đ Cho thông số mạch : R1=2 K ; R2=4 K ; L1= 0.5 H ; C1 i
L.O.3.1 J(t)
C1 = C2 = 0,125 F và = 2000 . Với R1
+
e(t) u
e(t)= {X }*3√𝟐*sin(4000t) [V] và J(t)= {X }*√𝟐*cos(4000t) [mA]. L1 -
a) Hãy ghi rõ quá trình phức hóa mạch này - vẽ mạch phức đầy đủ (0,5đ). C2
R2 .i1
b) Chọn các dòng mắt lưới hợp lý - viết hệ phương trình dòng mắt lưới.
(Thay trị - rút gọn Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các dòng mắt lưới. Viết công thức và tính ra trị
phức của u theo các dòng mắt lưới này (0.75đ).
c) Chọn các nút - viết hệ phương trình điện thế nút.
(Thay trị - rút gọn Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các điện thế nút. Viết công thức và tính ra trị phức của dòng i theo các điện thế
nút này (0.75đ).
Câu A01: Cho mạch DC hình bên với E = { U }={10} [V] và J = { U }={10} [mA].
3đ a) Hãy vẽ lại mạch, ghi đầy đủ ký hiệu và trị cần thiết trên sơ đồ
L.O.1.1 2K 3K I2 I3
Nhận xét xem mạch có mấy ẩn dòng điện nhánh ? Căn cứ theo
đó viết hệ pt để giải mạch theo PP dòng nhánh. (1đ)
+ I1 +
2.I1
b) Giải hệ pt này, tìm các trị dòng điện nhánh. (0.75đ) uJ 5K u2i1
c) Ghi rõ ký hiệu dòng/áp trên các nguồn – viết công thức J 4K
và tính giá trị công suất phát trên 03 nguồn theo các dòng
I2 E
nhánh. (0.75đ)
d) Tính các công suất thu trên các điện trở và viết biểu thức cân bằng các công suất Pphát = Pthu cho
toàn mạch (0.5đ)
Câu B01: Mạch DC hình (H.1a) với E ={10} [V] và J ={10} [mA]
a) Hãy vẽ lại mạch, ghi đầy đủ ký hiệu và trị cần thiết trên sơ đồ -
3đ H.1
L.O.1.1 Nhận xét xem mạch có mấy ẩn dòng điện nhánh ?
Căn cứ theo đó viết hệ pt để giải mạch theo PP dòng nhánh. (1đ)
b) Giải hệ pt này, tìm các trị dòng điện nhánh. (0.75đ)
c) Ghi rõ ký hiệu dòng/áp trên các nguồn – viết công thức và tính giá trị công suất phát trên 03 nguồn
theo các dòng nhánh. (0.75đ)
d) Tính các công suất thu trên các điện trở và viết biểu thức cân bằng các công suất Pphát = Pthu cho
toàn mạch (0.5đ)
2K 3K I2 I3
Mạch DC cơ bản …: J 2.I1 E
I1 u1
u2 5K +
a) Dùng pp dòng nhánh (KΩ và mA) +
4K
(c) : I2 = 10 - I1 [mA]
(d) : I3 = I2 + 2I1
(M): -5.I1 + 3.I2 + 4.I3 = 10
b) -5.I1 + 3(10-I1) + 4(10+I1) = -4I1 + 70 = 10 I1= 15 [mA] ; I2 = -5 ; I3 =25 [mA]
c) Chọn U theo chiều CS phát : UJ = 5*I1+2*J = 75+20 = 95V ; U2I1 = 4*I3 – E =90V
d) Công suất phát [mW] : PJ = 10 * 95 = 950 Phát do CS phát dương.
P2I1 = 2*15*90 = +2700 [mW] Phát do CS phát dương.
PE = 10 * 25 = 250 [mW] Phát do CS phát dương.
Câu A02: Mạch hình (H.3) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa (AC) giải với { U }=20
3.5đ
Cho R = 1 K; L= 1 H; L1= 4 H; L2 = 8 H; C1 = 0.5 F ; C2 = 0,25 F
L.O.2.1
với e1(t) = { U } *cos(1000t+/4) [V] và
e2(t) = { U }*𝟐√𝟐*sin(1000t-/2) [V].
a) Phức hóa mạch - vẽ mạch phức với các biến phức. (0,75đ)
b) Dùng PP điện thế nút để giải mạch tìm điện thế nút phức. (1.25đ)
c) Viết các công thức và tính giá trị 04 dòng nhánh phức trong mạch theo điện thế.
Từ đó viết các biểu thức dòng điện qua 02 nguồn áp.(1đ)
c) Viết các công thức và tính công suất phát dạng phức trên 02 nguồn. (0,5đ).
Thế nút 1pt : (Có tính điểm chọn PP gọn – trình bày rõ ràng)
Va [1/(1000+1000j)+1/(-1000j)+1/(j1000)] - Vb/1000j = (10-10j)/(1000+j1000)
Vb [1/(1000j)+1/1000] – Va/j1000= 0,02j
Va – (1-j)Vb = 10-j10
(1-j) Vb +jVa = 20j
(1+j)Va = 10 + 10j Va = 10
(1-j) Vb = 10j Vb = -5+5j
a) Hãy ghi rõ quá trình phức hóa mạch này - vẽ mạch phức đầy đủ (0,5đ). C2
b) Chọn các dòng mắt lưới hợp lý - viết hệ phương trình dòng mắt lưới. .i1 R2
(Thay trị - rút gọn Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các dòng mắt lưới. Viết công thức và tính ra trị
phức của u theo các dòng mắt lưới này (0.75đ).
c) Chọn các nút - viết hệ phương trình điện thế nút.
(Thay trị - rút gọn Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các điện thế nút. Viết công thức và tính ra trị phức của dòng i theo các điện thế
nút này (0.75đ).
Mạch AC cơ bản … Phức hoá và giải bằng 2PPL : {X }=10
Phức hoá cos,Max : e(t) E = 40 [V] Va -j2
J(t)= 10sin(2000t) = 10cos(2000t-90o) I
+ -10j I1
J = -10j [mA] … Sơ đồ [K,mA,V) U IM2
IM1
PP Dòng ML - j2 2
(*) 40
IM1 =J = – j10 [mA]; I1 = IM2 ; Vb Vc
-j2
M2 : +(0)IM1 + (2+2j–2j)IM2 - (2j)IM3= 40 IM3
2.I1 4
M3 : -(-2j)IM1 -(2j)IM2 + (4+2j-2j).IM3=-2I1 =-2IM2
M2 : IM2 –jIM3= 20
M3 : (1-j)IM2 + 2.IM3 = -10
PP Thế nút
(*)
Va =E = 40 [V]
(b): (1/(-2j) +1/4)Vb –Vc/4 = -J -2I1/4 =+10j –(Va-Vc)/(2-2j)/2
(c): -Va/(2-2j) - Vb/4 + (1/2j+1/4+1/(2-2j))Vc =2I1/4=(Va-Vc)/(2-2j)/2
x8: (4j+2)Vb – (3+j)Vc = -40+40j
-2Vb + (5-j) Vc = 120+120j
Vb = 38+14j = 40.5/20.2o ; Vc=32+36j = 48/48.4o ;
IM2 = 10 [mA]
IM3 = 5j [mA]
PP Thế nút
(*)
Va =E = 30 [V]
(b): (1/(-2j) +1/4)Vb –Vc/4 = -J +2I1/4 =-10j +(Vc-Va)/(2-2j)/2
(c): -Va/(2-2j) - Vb/4 + (1/2j+1/4+1/(2-2j))Vc =-2I1/4=(Va-Vc)/(2-2j)/2
x8: (4j+2)Vb – (3+j)Vc = -30-110j
-2Vb + (5-j) Vc = 90+90j
Vb = -10 ; Vc=10+20j ;