Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Học kỳ/năm học 2 2023-2024

GIỮA KỲ CQ Ngày thi 04/04/2024


Môn học Gỉai tích mạch
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM Mã môn học EE2033
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
Thời lượng 50 phút (++) Mã đề K01-VP03(53)
Ghi chú: – SV được sử dụng 01 bản tài liệu giấy : tập giấy viết tay/bản in (không quá 100 trang) hay 01 cuốn sách.
– Không sử dụng ĐTDĐ, máy tính và không được trao đổi thảo luận kể cả trao đổi tài liệu (giấy) giữa các SV.

Câu 00: Dùng 04 chữ số cuối của mã số SV _ABCD để tính ra và ghi lại thông số riêng trước khi làm bài :
{X}=2*(A+B+C+D+1) = và {U} = 15+(A+B+C+D) =

Lưu ý: Trong bài làm phải thay các số trên vào đề bài và ghi các giá trị số tương ứng lên sơ đồ.

Câu 01: Cho mạch DC hình bên với E = {X} [V] và J = {X} [mA]. 2K 3K
3 đ a) Hãy vẽ lại mạch, ghi đầy đủ ký hiệu và trị cần thiết trên sơ đồ -
L.O.1.1 2.I1
Nhận xét xem mạch có mấy ẩn dòng điện nhánh ? I1 5K
Căn cứ theo đó viết hệ pt để giải mạch theo PP dòng nhánh. (1đ) J 4K
b) Giải hệ pt này, tìm các trị dòng điện nhánh. (0.75đ)
E
c) Ghi rõ ký hiệu dòng/áp trên các nguồn – viết công thức và tính
giá trị công suất phát trên 03 nguồn theo các dòng nhánh. (0.75đ)
d) Tính các công suất thu trên các điện trở và viết biểu thức cân bằng các công suất Pphát = Pthu cho
toàn mạch (0.5đ)

R L2
Câu 02: Mạch hình (H.3) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa (AC)
e1(t) e2(t)
3.5đ Cho R = 1 K; L= 1 H; L1= 4 H; L2 = 8 H; C1 = 0.5 F ; C1 L1
L.O.2.1 C2
C2 = 0,25 F với e1(t) = { U } *cos(1000t+/4) [V] và L

e2(t) = { U }*𝟐√𝟐*sin(1000t-/2) [V].


a) Phức hóa mạch - vẽ mạch phức với đầy đủ các biến phức. (0,75đ)
b) Dùng PP điện thế nút để giải mạch  tìm điện thế nút phức. (1.25đ)
c) Viết các công thức và tính giá trị 04 dòng nhánh phức trong mạch theo điện thế.
Từ đó viết các biểu thức dòng điện qua 02 nguồn áp.(1đ)
c) Viết các công thức và tính công suất phát dạng phức trên 02 nguồn. (0,5đ).

Câu 03: Cho mạch điện (H.4) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Cho
3.5đ thông số mạch : R1=2 K ; R2=4 K ; L1= 1 H ;
L.O.3.1 i C1
C1 = C2 = 0,25 F và  = 2000 . + J(t) i1
u
với J(t)= {X }*sin(2000t) [mA] và e(t)= {X }*4*cos(2000t) [V]. e(t)
- L1 R1
a) Hãy ghi rõ quá trình phức hóa mạch này - vẽ mạch phức đầy đủ (0,5đ). C2
b) Chọn các dòng mắt lưới hợp lý - viết hệ phương trình dòng mắt lưới.
.i1 R2
(Thay trị - rút gọn  Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các dòng mắt lưới. Viết công thức và tính ra trị
phức của u theo các dòng mắt lưới này (0.75đ).
c) Chọn các nút - viết hệ phương trình điện thế nút.
(Thay trị - rút gọn  Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các điện thế nút. Viết công thức và tính ra trị phức của dòng i theo các điện thế
nút này (0.75đ).

-------------------------- Đề có 03 câu (01 trang) --------------------------


Học kỳ/năm học 2 2023-2024
GIỮA KỲ CQ Ngày thi 03/04/2024
Môn học Gỉai tích mạch
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM Mã môn học EE2033
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
Thời lượng 50 phút (++) Mã đề K02-VP02(47)
Ghi chú: – SV được sử dụng 01 bản tài liệu giấy : tập giấy viết tay/bản in (không quá 100 trang) hay 01 cuốn sách.
– Không sử dụng ĐTDĐ, máy tính và không được trao đổi thảo luận kể cả trao đổi tài liệu (giấy) giữa các SV.

Câu 00: Dùng 04 chữ số cuối của mã số SV _ABCD để tính ra và ghi lại thông số riêng trước khi làm bài :
{X}=23+(A+B+C+D) = và {U} =64 – 2*(A+B+C+D) =

Lưu ý: Trong bài làm phải thay các số trên vào đề bài và ghi các giá trị số tương ứng lên sơ đồ.

Câu 01: Cho mạch DC hình bên với E = { U } [V] và J = { U } [mA]. 2K 3K
3đ a) Hãy vẽ lại mạch, ghi đầy đủ ký hiệu và trị cần thiết trên sơ đồ -
L.O.1.1 J I1 2.I1 E
Nhận xét xem mạch có mấy ẩn dòng điện nhánh ?
5K
Căn cứ theo đó viết hệ pt để giải mạch theo PP dòng nhánh. (1đ) 4K
b) Giải hệ pt này, tìm các trị dòng điện nhánh. (0.75đ)
c) Ghi rõ ký hiệu dòng/áp trên các nguồn – viết công thức và tính
giá trị công suất phát trên 03 nguồn theo các dòng nhánh. (0.75đ)
d) Tính các công suất thu trên các điện trở và viết biểu thức cân bằng các công suất Pphát = Pthu cho
toàn mạch (0.5đ)

L1 I1 L2 I2
Câu 02: Mạch hình bên hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa (AC)
R1
3.5đ Cho R1= R2= 1 K; L1= L2= 1 H; C1 = 1 F ; I3
R2
J(t)
L.O.2.1 e(t)
với e(t) = { U }*cos(1000t – /4) [V] C1 I4
và J(t) = { U }*√𝟐*sin(1000t) [mA].
a) Phức hóa mạch - vẽ mạch phức với đầy đủ các biến phức. (0,75đ)
b) Dùng PP điện thế nút để giải mạch  tìm điện thế nút phức. (1.25đ)
c) Viết các công thức và tính giá trị phức 04 dòng nhánh trong mạch theo điện thế.
Từ đó viết các biểu thức dòng điện i1(t), i4(t).(1đ)
c) Viết các công thức và tính công suất phát dạng phức trên 02 nguồn. (0,75đ).

Câu 03: Cho mạch điện hình bên hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. i1
3.5đ Cho thông số mạch : R1=2 K ; R2=4 K ; L1= 0.5 H ; C1 i
L.O.3.1 J(t)
C1 = C2 = 0,125 F và  = 2000 . Với R1
+
e(t) u
e(t)= {X }*3√𝟐*sin(4000t) [V] và J(t)= {X }*√𝟐*cos(4000t) [mA]. L1 -
a) Hãy ghi rõ quá trình phức hóa mạch này - vẽ mạch phức đầy đủ (0,5đ). C2
R2 .i1
b) Chọn các dòng mắt lưới hợp lý - viết hệ phương trình dòng mắt lưới.
(Thay trị - rút gọn  Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các dòng mắt lưới. Viết công thức và tính ra trị
phức của u theo các dòng mắt lưới này (0.75đ).
c) Chọn các nút - viết hệ phương trình điện thế nút.
(Thay trị - rút gọn  Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các điện thế nút. Viết công thức và tính ra trị phức của dòng i theo các điện thế
nút này (0.75đ).

-------------------------- Đề có 03 câu (01 trang) --------------------------


Đáp án kiểm tra giữa kỳ

Câu A01: Cho mạch DC hình bên với E = { U }={10} [V] và J = { U }={10} [mA].
3đ a) Hãy vẽ lại mạch, ghi đầy đủ ký hiệu và trị cần thiết trên sơ đồ
L.O.1.1 2K 3K I2 I3
Nhận xét xem mạch có mấy ẩn dòng điện nhánh ? Căn cứ theo
đó viết hệ pt để giải mạch theo PP dòng nhánh. (1đ)
+ I1 +
2.I1
b) Giải hệ pt này, tìm các trị dòng điện nhánh. (0.75đ) uJ 5K u2i1
c) Ghi rõ ký hiệu dòng/áp trên các nguồn – viết công thức J 4K
và tính giá trị công suất phát trên 03 nguồn theo các dòng
I2 E
nhánh. (0.75đ)
d) Tính các công suất thu trên các điện trở và viết biểu thức cân bằng các công suất Pphát = Pthu cho
toàn mạch (0.5đ)

a) Dùng pp dòng nhánh (KΩ và mA)


+ Nhận xét : Dòng qua nguồn E cũng là I2 nên mạch có 03 ẩn dòng nhánh
(a) : I2 = 10 - I1 [mA]
(b) : I2 = I3 - 2I1
(M): -5.I1 + 2.I2 + 4.I3 = 10
 -5.I1 + 3(10-I1)+4(10+I1) = -4I1 + 70 = 10  I1= +15 [mA] ; I2 = -5 ; I3 =25 [mA]
b) Chọn U theo chiều CS phát : UJ = 2J+5I1 =20+75 = 95V ; U2I1 = 4*I3 =100V
c) Công suất phát [mW] : PJ = 10 * 95 = 950  Phát do CS phát dương.
P2I1 = 2*(15) * (100) = 3000 [mW]  Phát do CS phát dương.
PE = 10 * (-5) = -50 [mW]  Thu do CS phát âm.
d) CS trên R … RI2 … Cân bằng PR = Pthu= Pphát= P3ng

Câu B01: Mạch DC hình (H.1a) với E ={10} [V] và J ={10} [mA]
a) Hãy vẽ lại mạch, ghi đầy đủ ký hiệu và trị cần thiết trên sơ đồ -
3đ H.1
L.O.1.1 Nhận xét xem mạch có mấy ẩn dòng điện nhánh ?
Căn cứ theo đó viết hệ pt để giải mạch theo PP dòng nhánh. (1đ)
b) Giải hệ pt này, tìm các trị dòng điện nhánh. (0.75đ)
c) Ghi rõ ký hiệu dòng/áp trên các nguồn – viết công thức và tính giá trị công suất phát trên 03 nguồn
theo các dòng nhánh. (0.75đ)
d) Tính các công suất thu trên các điện trở và viết biểu thức cân bằng các công suất Pphát = Pthu cho
toàn mạch (0.5đ)

2K 3K I2 I3
Mạch DC cơ bản …: J 2.I1 E
I1 u1
u2 5K +
a) Dùng pp dòng nhánh (KΩ và mA) +
4K
(c) : I2 = 10 - I1 [mA]
(d) : I3 = I2 + 2I1
(M): -5.I1 + 3.I2 + 4.I3 = 10
b)  -5.I1 + 3(10-I1) + 4(10+I1) = -4I1 + 70 = 10  I1= 15 [mA] ; I2 = -5 ; I3 =25 [mA]
c) Chọn U theo chiều CS phát : UJ = 5*I1+2*J = 75+20 = 95V ; U2I1 = 4*I3 – E =90V
d) Công suất phát [mW] : PJ = 10 * 95 = 950  Phát do CS phát dương.
P2I1 = 2*15*90 = +2700 [mW]  Phát do CS phát dương.
PE = 10 * 25 = 250 [mW]  Phát do CS phát dương.
Câu A02: Mạch hình (H.3) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa (AC) giải với { U }=20
3.5đ
Cho R = 1 K; L= 1 H; L1= 4 H; L2 = 8 H; C1 = 0.5 F ; C2 = 0,25 F
L.O.2.1
với e1(t) = { U } *cos(1000t+/4) [V] và
e2(t) = { U }*𝟐√𝟐*sin(1000t-/2) [V].
a) Phức hóa mạch - vẽ mạch phức với các biến phức. (0,75đ)
b) Dùng PP điện thế nút để giải mạch  tìm điện thế nút phức. (1.25đ)
c) Viết các công thức và tính giá trị 04 dòng nhánh phức trong mạch theo điện thế.
Từ đó viết các biểu thức dòng điện qua 02 nguồn áp.(1đ)
c) Viết các công thức và tính công suất phát dạng phức trên 02 nguồn. (0,5đ).

Mạch AC cơ bản … Phức hoá và có thể giải bằng nhiều cách :


Phức hóa theo trị RMS, ω=1000 và các giá trị phức như hình (đổi chiều E2)

Rút gọn : (-2000j)//(j4000) = -4000j; j8000-j4000=j4000


Thế nút : V(1/(1000+1000j)+1/(-4000j) +1/j4000)=(10+10j)/(1000+1000j) + 40/(j4000)
X5000 có: V = (10-10j)*(1+j) = 20 V
 I1= (E1-V)/(1+j) = 10j [mA] I1 1000 j8000 I4
I2= V/(-2j) = 10j [mA] 10+j10 40
-j2000 j4000
 I3= V/(4j) = -5j [mA]
I4= (E2-V)/(4j) = -5j [mA] I2 I3
j1000 -j4000
Tính CS ( theo RMS) trị mili
SE1= E1.I1* = (10+j10) * (-10j) =100-j100
SE2= E2.I4* = 40 * (+5j) = 0+j200
L1 I1 L2 I2
Câu B02: Mạch hình (H.3) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa (AC) R1
3.5đ I3 J(t)
Cho R1= R2= 1 K; L1= L2= 1 H; C1 = 1 F ; e(t)
R2
L.O.2.1
với e(t) = { U }*cos(1000t – /4) [V] C1 I4
và J(t) = { U }*√𝟐*sin(1000t) [mA].
a) Phức hóa mạch - vẽ mạch phức với đầy đủ các biến phức. (0,75đ)
b) Dùng PP điện thế nút để giải mạch  tìm điện thế nút phức. (1.25đ)
c) Viết các công thức và tính giá trị phức 04 dòng nhánh trong mạch theo điện thế.
Từ đó viết các biểu thức dòng điện i1(t), i4(t).(1đ)
c) Viết các công thức và tính công suất phát dạng phức trên 02 nguồn. (0,75đ).
Mạch AC cơ bản … Phức hoá và có thể giải bằng nhiều cách :
j1000 1000 a j1000 b
e(t) = 20*cos(1000t – /4) [V] I1 I2 0.02j
10-j10 I3
và J(t) = 20√𝟐*sin(1000t) [mA]. 1000
Phức hoá cos,RMS : J(t)  J = -20j [mA] -j1000
I4
e(t)  E = 10-10j

Thế nút 1pt : (Có tính điểm chọn PP gọn – trình bày rõ ràng)
Va [1/(1000+1000j)+1/(-1000j)+1/(j1000)] - Vb/1000j = (10-10j)/(1000+j1000)
Vb [1/(1000j)+1/1000] – Va/j1000= 0,02j
Va – (1-j)Vb = 10-j10
(1-j) Vb +jVa = 20j
(1+j)Va = 10 + 10j  Va = 10
(1-j) Vb = 10j  Vb = -5+5j

[mA] I1 =(E-Va)/(1+j) = (-10j)/(1+j) = – 5– 5j ; I3 = Va/(-j)= + 10j mA;


I2 =(Va-Vb)/(j1)= -5-15j mA; I4 = Vb/1= -5+5j mA;

ỤJ=Vb=-5+5j  u(t) = 10 cos(2000t+3/4) [V] (Chiều J đã đổi !!)

Công suất : SE = E*I1* = (10-10j)(–5+j5) = j100 [mVA];


[mili] SJ = Vb*J* = (-5+5j)(-20j) = 100 + 100j = P+jQ
[K,mA] PR1 =PR2 = 1*(52+52) = 50 mW  PR1+ PR2=100= PE+PJ
2 2
QL1 = 1*(5 +5 ) = 50 VAr
QL2 = 1*(52+152) = 250 VAr
QC = – 1*(10)2 = - 100 VAr
 = QL1+ QL2+QC = 220VAr = QE+QJ
Câu A03: Cho mạch điện (H.4) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Cho
3.5đ
thông số mạch : R1=2 K ; R2=4 K ; L1= 1 H ; i
+ J(t) C1 i1
L.O.3.1 C1 = C2 = 0,25 F và  = 2000 .
u e(t)
với J(t)= {X }*sin(2000t) [mA] và e(t)= {X }*4*cos(2000t) [V]. - L1 R1

a) Hãy ghi rõ quá trình phức hóa mạch này - vẽ mạch phức đầy đủ (0,5đ). C2
b) Chọn các dòng mắt lưới hợp lý - viết hệ phương trình dòng mắt lưới. .i1 R2
(Thay trị - rút gọn  Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các dòng mắt lưới. Viết công thức và tính ra trị
phức của u theo các dòng mắt lưới này (0.75đ).
c) Chọn các nút - viết hệ phương trình điện thế nút.
(Thay trị - rút gọn  Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các điện thế nút. Viết công thức và tính ra trị phức của dòng i theo các điện thế
nút này (0.75đ).
Mạch AC cơ bản … Phức hoá và giải bằng 2PPL : {X }=10
Phức hoá cos,Max : e(t)  E = 40 [V] Va -j2
J(t)= 10sin(2000t) = 10cos(2000t-90o) I
+ -10j I1
 J = -10j [mA] … Sơ đồ [K,mA,V) U IM2
IM1
PP Dòng ML - j2 2
(*) 40
IM1 =J = – j10 [mA]; I1 = IM2 ; Vb Vc
-j2
M2 : +(0)IM1 + (2+2j–2j)IM2 - (2j)IM3= 40 IM3
2.I1 4
M3 : -(-2j)IM1 -(2j)IM2 + (4+2j-2j).IM3=-2I1 =-2IM2
M2 : IM2 –jIM3= 20
M3 : (1-j)IM2 + 2.IM3 = -10

 IM2 = 11-7 j = 13/-32.5o [mA]


IM3 = -7+9j = 11.4/127.9o [mA]

M1 : U = E + (-j2)(IM1-IM3) = 40+(-j2)(7 –19j) = 2–14j = 14.14/-81.9o

PP Thế nút
(*)
Va =E = 40 [V]
(b): (1/(-2j) +1/4)Vb –Vc/4 = -J -2I1/4 =+10j –(Va-Vc)/(2-2j)/2
(c): -Va/(2-2j) - Vb/4 + (1/2j+1/4+1/(2-2j))Vc =2I1/4=(Va-Vc)/(2-2j)/2
 x8: (4j+2)Vb – (3+j)Vc = -40+40j
-2Vb + (5-j) Vc = 120+120j
 Vb = 38+14j = 40.5/20.2o ; Vc=32+36j = 48/48.4o ;

(a) : I = -J + (Va-Vc)/(2-2j) = 10j+(8-36j)(2-2j) = 11+3j = 11.4/15.25o


Câu B03: Cho mạch điện (H.4) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Cho i1
3.5đ
thông số mạch : R1=2 K ; R2=4 K ; L1= 0.5 H ; C1 i J(t)
L.O.3.1 +
C1 = C2 = 0,125 F và  = 2000 . Với R1
e(t) u
e(t)= {X }*3√𝟐*sin(4000t) [V] và J(t)= {X }*√𝟐*cos(4000t) [mA]. L1 -
C2
a) Hãy ghi rõ quá trình phức hóa mạch này - vẽ mạch phức đầy đủ (0,5đ). R2 .i1
b) Chọn các dòng mắt lưới hợp lý - viết hệ phương trình dòng mắt lưới.
(Thay trị - rút gọn  Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các dòng mắt lưới. Viết công thức và tính ra trị
phức của u theo các dòng mắt lưới này (0.75đ).
c) Chọn các nút - viết hệ phương trình điện thế nút.
(Thay trị - rút gọn  Hệ pt chuẩn). (0.75đ)
+ Giải hệ tìm trị phức các điện thế nút. Viết công thức và tính ra trị phức của dòng i theo các điện thế
nút này (0.75đ).
Mạch AC cơ bản … Phức hoá và giải bằng 2PP : {X }=10
Phức hoá sin,RMS : e(t)  E = 30 [V] I1 Va
J(t)= 10√𝟐cos(2000t) = 10√𝟐sin(2000t+90o) -j2 I j10
 J = 10j [mA] … Sơ đồ [K,mA,V) IM2 +
2 IM1
PP Dòng ML U
(*) j2 30 -
IM1 =J = j10 [mA]; I1 = -IM2 ;
Vc Vb
M2 : +(0)IM1 + (2+2j–2j)IM2 - (2j)IM3= 30 -j2
IM3 2.I1
M3 : -(-2j)IM1 -(2j)IM2 + (4+2j-2j).IM3=2I1 =-2IM2
4
M2 : IM2 –jIM3= 15
M3 : (1-j)IM2 + 2.IM3 = 10

 IM2 = 10 [mA]
IM3 = 5j [mA]

M1 : U = E + (-j2)(IM1-IM3) = 30+(-j2)(10j –5j) = 40 V

PP Thế nút
(*)
Va =E = 30 [V]
(b): (1/(-2j) +1/4)Vb –Vc/4 = -J +2I1/4 =-10j +(Vc-Va)/(2-2j)/2
(c): -Va/(2-2j) - Vb/4 + (1/2j+1/4+1/(2-2j))Vc =-2I1/4=(Va-Vc)/(2-2j)/2
 x8: (4j+2)Vb – (3+j)Vc = -30-110j
-2Vb + (5-j) Vc = 90+90j
 Vb = -10 ; Vc=10+20j ;

(a) : I = -J + (Va-Vc)/(2-2j) = -10j+(30-10-20j)(2-2j) = -10j+10

You might also like