Mạch với L=4H; C=0,25F; R=2K ; R1=8K R L và E=50V. Khi t<0 khóa K đang hở mạch. E C R1 K Tại t=0 khóa K được đóng lại. a. {t>0} hãy viết các phương trình vi phân mô tả mạch với biến là uC và iL. b. Ghi rõ các sơ kiện cơ bản UCo và ILo (tính khi t<0) ? Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp (t=0+) c. Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch d. Viết dạng nghiệm (đầy đủ) của 02 biến uC(t) / iL(t). e. (tại t=0+) Chọn 1 trong 02 biến trên (mục d.) để giải xác định giá trị 02 hằng số tích phân theo các sơ kiện. Viết biểu thức kết quả ! f. Trình bày PP và tìm biểu thức của biến còn lại (trong mục d) theo kết quả tại mục e. Ktra_Ch04a K a)t>0: {M}: uC=Li’L Mạch cấp II {a}: (E-uC)/R = Cu’C + iL R a R1 L =4H; C=0,25F; R=2K ; R1=8K ; E=50V. iL C + b1) Sơ kiện cơ bản,Khi t<0, khóa chưa đóng uC UCo= E*R1/(R+R1) = 40V; E - L ILo=E/(R+R1) = 5 mA b2) Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp Đề: L01_P2 Khi (t0,+) UL=0: Ucp= UL= 0V và Ilp=E/R= 25 mA c) Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch t>0, có thể dùng nhiều cách … : p1= p2= – 1000 Định thức từ hệ pt trên Y(p) (L//C//R) = 1/Lp + Cp + 1/R =0 Z(p) (Nhìn từ E) = R + LC/(1/Cp+Lp) = 0 Lp -1 =0 1 Cp + 1/R LCp2 + Lp/R +1 = 0 p2 + 2000p + 106 = 0 Ktra_Ch04a K a) {M}: uC=Li’L Mạch cấp II {a}: (E-uC)/R = Cu’C + iL R a R1 L =4H; C=0,25F; R=2K ; … iL (tiếp tục) C + uC d) Dạng nghiệm p1= p2= – 1000 cho : 50V - L uC(t) = Ucp + Ucc= 0 +(C1t+C2)e-1000t [V] và iL(t)= 25.10-3 + (D1t+D2)e-1000t [A] Đề: L01_P2 e) Chọn biến uC(t) / iL(t) … pt: UCo= 40V; ILo= 5 mA Dùng tới các hệ thức sau để tính hằng số tích phân và (6) uC=Li’L iL’(0+)=uo/L= 10 A/s D2= -20.10-3; D1= - 10; (E-uC)/R = Cu’C + iL uC’(0+) = 0 C2= 40; C1= 40.103. f) Tính uC(t) / iL(t) với 01 kết quả tại e) dùng các pt vi phân mục a) .Vd: uC = Li’L = … Đề: P03_P2 Ktra_Ch04a: 30p 16:32 Mạch với L=2H; C=0,25F; R1=2K ; R2=8K R1 L và E=50V. Khi t<0 khóa K đang hở mạch. E C R2 K Tại t=0 khóa K được đóng lại. a. {t>0} hãy viết các phương trình vi phân mô tả mạch với biến là uC và iL. b. Ghi rõ các sơ kiện cơ bản UCo và ILo (tính khi t<0) ? Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp (t=0+) c. Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch d. Viết dạng nghiệm (đầy đủ) của 02 biến uC(t) / iL(t). e. (tại t=0+) Chọn 1 trong 02 biến trên (mục d.) để giải xác định giá trị 02 hằng số tích phân theo các sơ kiện. Viết biểu thức kết quả ! f. Trình bày PP và tìm biểu thức của biến còn lại (trong mục d) theo kết quả tại mục e. Ktra_Ch04a K a)t>0: {M}: uC=Li’L Mạch cấp II {a}: (E-uC)/R1 = Cu’C + iL R1 a R2 L =2H; C=0,25F; R1=2K ; R2=8K ; E=50V. iL C + b1) Sơ kiện cơ bản,Khi t<0, khóa chưa đóng uC UCo= E*R2/(R2+R1) = 40V; E - L ILo=E/(R2+R1) = 5 mA b2) Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp Đề: P03_P2 Khi (t0,+) UL=0: Ucp= UL= 0V và Ilp=E/R1= 25 mA c) Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch t>0, có thể dùng nhiều cách … : p1,2= – 1000 j1000 Định thức từ hệ pt trên Y(p) (L//C//R) = 1/Lp + Cp + 1/R =0 Z(p) (Nhìn từ E) = R1 + LC/(1/Cp+Lp) = 0 Lp -1 =0 1 Cp + 1/R1 LCp2 + Lp/R +1 = 0 p2 + 2000p + 2.106 = 0 Ktra_Ch04a K a) {M}: uC=Li’L Mạch cấp II R1 {a}: (E-uC)/R = Cu’C + iL a R2 iL L =2H; C=0,25F; R1=2K ; … C + (tiếp tục) uC 50V - L d) Dạng nghiệm p1, 2= –1000 j1000 cho : uC(t) = Ucp + Ucc= 0 +(C1*cos(1000t)+C2*sin(1000t))e-1000t [V] và iL(t)= 25 + (D1*cos(1000t)+D2*sin(1000t))e-1000t [mA] Đề: P03_P2 e) Chọn biến uC(t) / iL(t) … pt: UCo= 40V; ILo= 5 mA Dùng tới các hệ thức sau để tính hằng số tích phân và (6) uC=Li’L iL’(0+)=uo/L= 20 A/s D1= -20; D2= 0; (E-uC)/R1 = Cu’C + iL uC’(0+) = 0 C1= 40; C1= - 40. f) Tính uC(t) / iL(t) với 01 kết quả tại e) dùng các pt vi phân mục a) .Vd: uC = Li’L = … Đề: L08_P2 Ktra_Ch04a: 30p 16:32 K R Mạch với L=5H; C=0,2F; R=2K ; R1=10K R1 và E=36V. Khi t<0 khóa K đang hở mạch. L Tại t=0 khóa K được đóng lại. a. {t>0} hãy viết các phương trình vi phân E C mô tả mạch với biến là uC và iL. b. Ghi rõ các sơ kiện cơ bản UCo và ILo (tính khi t<0) ? Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp (t=0+) c. Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch d. Viết dạng nghiệm (đầy đủ) của 02 biến uC(t) / iL(t). e. (tại t=0+) Chọn 1 trong 02 biến trên (mục d.) để giải xác định giá trị 02 hằng số tích phân theo các sơ kiện. Viết biểu thức kết quả ! f. Tìm biểu thức của biến còn lại (trong mục d) theo kết quả tại mục e. Thử vẽ đồ thị của uC(t) cho toàn trục t(-,+).. Ktra_Ch04a K a) {M}: uC=Li’L Mạch cấp II {a}: (E-uC)/R = Cu’C + iL R a R1 L =5H; C=0,2F; R=2K ; R1=10K ; E=36V. iL C + b1) Sơ kiện cơ bản,Khi t<0, khóa chưa đóng uC UCo= E*R1/(R+R1) = 30V; E - L ILo=E/(R+R1) = 3 mA b2) Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp Đề: L08_P2 Khi (t0,+) UL=0: Ucp= UL= 0V và Ilp=E/R= 18 mA c) Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch t>0, có thể dùng nhiều cách … : p1= – 500; p1= – 2000 Định thức từ hệ pt trên Y(p) (L//C//R) = 1/Lp + Cp + 1/R =0 Z(p) (Nhìn từ E) = R + LC/(1/Cp+Lp) = 0 Lp -1 =0 1 Cp + 1/R LCp2 + Lp/R +1 = 0 p2 + 2500p + 106 = 0 Ktra_Ch04a K a) {M}: uC=Li’L Mạch cấp II {a}: (E-uC)/R = Cu’C + iL R a R1 L =5H; C=0,2F; R=2K ; … iL (tiếp tục) C + uC d) Dạng nghiệm p1= – 500; p1= – 2000 cho : 36V - L uC(t) = Ucp + Ucc= 0 +C1e-500t+C2e-2000t [V] và iL(t)= 18 + D1e-500t+D2e-2000t [mA] Đề: L08_P2 e) Chọn biến uC(t) / iL(t) … pt: UCo= 30V; ILo= 3 mA Dùng tới các hệ thức sau để tính hằng số tích phân và (6) uC=Li’L iL’(0+)=uo/L= 6 A/s D2= 1; D1= - 16; [mA] (E-uC)/R = Cu’C + iL uC’(0+) = 0 C2= - 10; C1= 40 [V] f) Tính uC(t) / iL(t) với 01 kết quả tại e) dùng các pt vi phân mục a) .Vd: uC = Li’L = …