Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Đề: L01_P2

Ktra_Ch04a: 30p 16:32


Mạch với L=4H; C=0,25F; R=2K ; R1=8K R L
và E=50V. Khi t<0 khóa K đang hở mạch.
E C R1 K
Tại t=0 khóa K được đóng lại.
a. {t>0} hãy viết các phương trình vi phân
mô tả mạch với biến là uC và iL.
b. Ghi rõ các sơ kiện cơ bản UCo và ILo (tính khi t<0) ?
Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp (t=0+)
c. Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch
d. Viết dạng nghiệm (đầy đủ) của 02 biến uC(t) / iL(t).
e. (tại t=0+) Chọn 1 trong 02 biến trên (mục d.) để giải xác định giá trị
02 hằng số tích phân theo các sơ kiện. Viết biểu thức kết quả !
f. Trình bày PP và tìm biểu thức của biến còn lại (trong mục d) theo kết
quả tại mục e.
Ktra_Ch04a K
a)t>0: {M}: uC=Li’L
Mạch cấp II
{a}: (E-uC)/R = Cu’C + iL R a
R1
L =4H; C=0,25F; R=2K ; R1=8K ; E=50V. iL
C +
b1) Sơ kiện cơ bản,Khi t<0, khóa chưa đóng uC
UCo= E*R1/(R+R1) = 40V; E - L
ILo=E/(R+R1) = 5 mA
b2) Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp Đề: L01_P2
Khi (t0,+) UL=0: Ucp= UL= 0V và Ilp=E/R= 25 mA
c) Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch
t>0, có thể dùng nhiều cách … : p1= p2= – 1000
Định thức từ hệ pt trên Y(p) (L//C//R) = 1/Lp + Cp + 1/R =0
Z(p) (Nhìn từ E) = R + LC/(1/Cp+Lp) = 0
Lp -1 =0
1 Cp + 1/R LCp2 + Lp/R +1 = 0  p2 + 2000p + 106 = 0
Ktra_Ch04a K
a) {M}: uC=Li’L
Mạch cấp II
{a}: (E-uC)/R = Cu’C + iL R a
R1
 L =4H; C=0,25F; R=2K ; … iL
(tiếp tục) C +
uC
d) Dạng nghiệm p1= p2= – 1000 cho : 50V - L
uC(t) = Ucp + Ucc= 0 +(C1t+C2)e-1000t [V]
và iL(t)= 25.10-3 + (D1t+D2)e-1000t [A] Đề: L01_P2
e) Chọn biến uC(t) / iL(t) … pt: UCo= 40V; ILo= 5 mA
Dùng tới các hệ thức sau để tính hằng số tích phân và (6)
uC=Li’L  iL’(0+)=uo/L= 10 A/s D2= -20.10-3; D1= - 10;
(E-uC)/R = Cu’C + iL  uC’(0+) = 0 C2= 40; C1= 40.103.
f) Tính uC(t) / iL(t) với 01 kết quả tại e) dùng các pt vi phân mục a)
.Vd: uC = Li’L = …
Đề: P03_P2
Ktra_Ch04a: 30p 16:32
Mạch với L=2H; C=0,25F; R1=2K ; R2=8K R1 L
và E=50V. Khi t<0 khóa K đang hở mạch.
E C R2 K
Tại t=0 khóa K được đóng lại.
a. {t>0} hãy viết các phương trình vi phân
mô tả mạch với biến là uC và iL.
b. Ghi rõ các sơ kiện cơ bản UCo và ILo (tính khi t<0) ?
Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp (t=0+)
c. Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch
d. Viết dạng nghiệm (đầy đủ) của 02 biến uC(t) / iL(t).
e. (tại t=0+) Chọn 1 trong 02 biến trên (mục d.) để giải xác định giá trị
02 hằng số tích phân theo các sơ kiện. Viết biểu thức kết quả !
f. Trình bày PP và tìm biểu thức của biến còn lại (trong mục d) theo kết
quả tại mục e.
Ktra_Ch04a K
a)t>0: {M}: uC=Li’L
Mạch cấp II
{a}: (E-uC)/R1 = Cu’C + iL R1 a
R2
L =2H; C=0,25F; R1=2K ; R2=8K ; E=50V. iL
C +
b1) Sơ kiện cơ bản,Khi t<0, khóa chưa đóng uC
UCo= E*R2/(R2+R1) = 40V; E - L
ILo=E/(R2+R1) = 5 mA
b2) Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp Đề: P03_P2
Khi (t0,+) UL=0: Ucp= UL= 0V và Ilp=E/R1= 25 mA
c) Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch
t>0, có thể dùng nhiều cách … : p1,2= – 1000  j1000
Định thức từ hệ pt trên Y(p) (L//C//R) = 1/Lp + Cp + 1/R =0
Z(p) (Nhìn từ E) = R1 + LC/(1/Cp+Lp) = 0
Lp -1 =0
1 Cp + 1/R1 LCp2 + Lp/R +1 = 0  p2 + 2000p + 2.106 = 0
Ktra_Ch04a K
a) {M}: uC=Li’L
Mạch cấp II R1
{a}: (E-uC)/R = Cu’C + iL a
R2
iL
 L =2H; C=0,25F; R1=2K ; … C +
(tiếp tục) uC
50V - L
d) Dạng nghiệm p1, 2= –1000  j1000 cho :
uC(t) = Ucp + Ucc= 0 +(C1*cos(1000t)+C2*sin(1000t))e-1000t [V]
và iL(t)= 25 + (D1*cos(1000t)+D2*sin(1000t))e-1000t [mA] Đề: P03_P2
e) Chọn biến uC(t) / iL(t) … pt: UCo= 40V; ILo= 5 mA
Dùng tới các hệ thức sau để tính hằng số tích phân và (6)
uC=Li’L  iL’(0+)=uo/L= 20 A/s D1= -20; D2= 0;
(E-uC)/R1 = Cu’C + iL  uC’(0+) = 0 C1= 40; C1= - 40.
f) Tính uC(t) / iL(t) với 01 kết quả tại e) dùng các pt vi phân mục a)
.Vd: uC = Li’L = …
Đề: L08_P2
Ktra_Ch04a: 30p 16:32 K
R
Mạch với L=5H; C=0,2F; R=2K ; R1=10K R1
và E=36V. Khi t<0 khóa K đang hở mạch. L
Tại t=0 khóa K được đóng lại.
a. {t>0} hãy viết các phương trình vi phân E C
mô tả mạch với biến là uC và iL.
b. Ghi rõ các sơ kiện cơ bản UCo và ILo (tính khi t<0) ?
Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp (t=0+)
c. Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch
d. Viết dạng nghiệm (đầy đủ) của 02 biến uC(t) / iL(t).
e. (tại t=0+) Chọn 1 trong 02 biến trên (mục d.) để giải xác định giá trị
02 hằng số tích phân theo các sơ kiện. Viết biểu thức kết quả !
f. Tìm biểu thức của biến còn lại (trong mục d) theo kết quả tại mục e.
Thử vẽ đồ thị của uC(t) cho toàn trục t(-,+)..
Ktra_Ch04a K
a) {M}: uC=Li’L
Mạch cấp II
{a}: (E-uC)/R = Cu’C + iL R a
R1
L =5H; C=0,2F; R=2K ; R1=10K ; E=36V. iL
C +
b1) Sơ kiện cơ bản,Khi t<0, khóa chưa đóng uC
UCo= E*R1/(R+R1) = 30V; E - L
ILo=E/(R+R1) = 3 mA
b2) Tìm các trạng thái xác lập UCp và ILp Đề: L08_P2
Khi (t0,+) UL=0: Ucp= UL= 0V và Ilp=E/R= 18 mA
c) Tìm pt đặc trưng và 02 nghiệm đặc tính của mạch
t>0, có thể dùng nhiều cách … : p1= – 500; p1= – 2000
Định thức từ hệ pt trên Y(p) (L//C//R) = 1/Lp + Cp + 1/R =0
Z(p) (Nhìn từ E) = R + LC/(1/Cp+Lp) = 0
Lp -1 =0
1 Cp + 1/R LCp2 + Lp/R +1 = 0  p2 + 2500p + 106 = 0
Ktra_Ch04a K
a) {M}: uC=Li’L
Mạch cấp II
{a}: (E-uC)/R = Cu’C + iL R a
R1
 L =5H; C=0,2F; R=2K ; … iL
(tiếp tục) C +
uC
d) Dạng nghiệm p1= – 500; p1= – 2000 cho : 36V - L
uC(t) = Ucp + Ucc= 0 +C1e-500t+C2e-2000t [V]
và iL(t)= 18 + D1e-500t+D2e-2000t [mA] Đề: L08_P2
e) Chọn biến uC(t) / iL(t) … pt: UCo= 30V; ILo= 3 mA
Dùng tới các hệ thức sau để tính hằng số tích phân và (6)
uC=Li’L  iL’(0+)=uo/L= 6 A/s D2= 1; D1= - 16; [mA]
(E-uC)/R = Cu’C + iL  uC’(0+) = 0 C2= - 10; C1= 40 [V]
f) Tính uC(t) / iL(t) với 01 kết quả tại e) dùng các pt vi phân mục a)
.Vd: uC = Li’L = …

You might also like