Professional Documents
Culture Documents
Mr. Ha Minh Hiep - KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH THEO TIÊU CHUẨN
Mr. Ha Minh Hiep - KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH THEO TIÊU CHUẨN
Mr. Ha Minh Hiep - KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH THEO TIÊU CHUẨN
TS. Hà Minh Hiệp, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
KHÍ NHÀ KÍNH LÀ GÌ ?
1. Là thành phần dạng khí
2. Có khả năng hấp thụ các bức xạ
song dài (bức xạ hồng ngoại)
3. Phản xạ từ bề mặt trái đất khi
được chiếu sáng bằng ánh sáng
mặt trời
4. Gây nên hiệu ứng nhà kính
- Hậu quả:
+ Băng tan – nước biển dâng/nhiệt độ đại
dương tăng/axit hóa đại dương
(*) Nguồn: Báo cáo về chỉ số rủi ro khí hậu dài hạn 2019-Germanwatch
19
THỊ TRƯỜNG CARBON
• Cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon là các cơ chế thực
hiện việc đăng ký, triển khai các chương trình, dự án giảm nhẹ
phát thải khí nhà kính và tạo tín chỉ các-bon theo các phương
pháp được quốc tế hoặc Việt Nam công nhận.
• Tín chỉ các-bon từ các chương trình, dự án được trao đổi “Hàng hóa trên thị trường tín chỉ carbon tại Việt Nam gồm
trên thị trường các-bon hoặc bù cho lượng phát thải khí nhà 2 loại: Hạn ngạch phát thải khí nhà kính; Tín chỉ carbon do
Bộ TN&MT xác nhận được giao dịch trên sàn giao
kính vượt quá hạn ngạch được phân bổ.
dịch của thị trường tín chỉ carbon trong nước”
• Nghị định 06/2022/NĐ-CP điều 3 mục 5 Nguồn: Báo điện tử Chính Phủ -18/03/2024
TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CARBON
Là một nước phát triển bằng xuất khẩu, Việt Nam không thể đứng ngoài cuộc
Ngành Ngành
Công thương Vận tải
ĐỐI TƯỢNG DOANH NGHIỆP KIỂM KÊ
KHÍ NHÀ KÍNH & THỰC HIỆN GIẢM 1.662 70
NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
104 76
MÔ HÌNH THỊ TRƯỜNG TÍN CHỈ CARBON
Thế giới
“Thị trường tự do”
Sàn giao dịch tín chỉ Carbon
Theo tín chỉ Carbon được Bộ tài
nguyên & Môi trường xác nhận
Doanh nghiệp 1
Mua Bán
Việt nam
“Có liên thông được với thị Doanh nghiệp 2
trường Quốc tế ???”
MÔ HÌNH CÁC BÊN LIÊN QUAN
CUNG CẤP DỊCH VỤ TƯ VẤN –ĐÀO TẠO THẨM ĐỊNH/ THẨM TRA KHÍ NHÀ KÍNH
Thế giới
ISO 17029
14065,14066, 14064.3 Tư vấn
14064-1,2, 14067
Doanh nghiệp
Việt nam - Bộ TN-MT
Nghị định 06/2022/NĐ-CP
Thông tư 38/2023/TT-BCT VVB AB
Thông tư 17/2022/TT-BTNMT
➢ Thẩm định báo cáo kiểm kê khí nhà kính bởi: C ơ q u a n Qu ả n l ý n h à n ước
2. 3.
1.
Phát thải khí nhà kính Phát thải khí nhà kính gián
Phát thải và loại bỏ khí
gián tiếp từ năng lượng tiếp từ hoạt động vận tải
nhà kính trực tiếp
nhập khẩu
5.
4. 6.
Phát thải khí nhà kính
Phát thải khí nhà kính gián Phát thải khí nhà kính
gián tiếp liên quan đến
tiếp từ các sản phẩm được sử gián tiếp từ các nguồn
việc sử dụng các sản
dụng bởi tổ chức khác
phẩm của tổ chức
DỊCH VỤ LIÊN QUAN
KHÍ NHÀ KÍNH tại VIỆT NAM – Thẩm định Giảm nhẹ
Thẩm định
2025 2026 2027
➢ Thẩm định HÀNG NĂM báo cáo Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính bởi VVB
13 Name | Department | Content | dd.mm.yyyy
SỰ KHÁC BIỆT VỀ THUẬT NGỮ
Thẩm định Báo cáo Kiểm kê Thẩm định Báo cáo Kiểm kê
Thẩm định Giảm nhẹ phát thải KNK Thẩm định Giảm nhẹ phát thải KNK
TÌNH HÌNH Ở VIỆT NAM
❖ Cơ hội: ..?...?...?
❖ Tháchthức
a. Khách quan:
✓ Là nước đang phát triển có rất nhiều cái “bùng nổ”: Bùng nổ công nghiệp hóa, bùng nổ đô thị hóa, bùng nổ
tiêu dùng… dẫn đến nhu cầu và an ninh năng lượng chưa thật sự vững chắc
✓ Tỷ lệ năng lượng hóa thạch còn cao, thậm chí rất cao so với các nước
✓ Điện và nhiên liệu được sử dụng nhiều vào các lĩnh vực luyện kim, vật liệu xây dựng phát thải nhiều và giá trị gia
tăng thấp
✓ “Nền văn minh lúa nước” phát thải nhiều Methane và Dioxit Nito không dễ thay đổi
b. Chủ quan:
✓ Ý chí và hành động: Chưa thật sự quyết liệt (*)
✓ Còn những khoảng trống pháp lý trong các hoạt động đào tạo, cấp phép, kiểm kê, công nhận…
✓ Thiếu thông tin về thị trường carbon dẫn đến bị thua thiệt trong giao dịch tín chỉ carbon
✓ Thiếu năng lực và tự tin xây dựng phương pháp luận nên dễ bị phụ thuộc và cuối cùng là thua thiệt
TÌNH HÌNH Ở VIỆT NAM
❖ Cơ hội:
✓ Đại đa số là nhân sự thuộc các ngành KHKT, trình độ nhân lực khá cao, đồng đều, thống nhất
✓ Phù hợp với chức năng của hoạt động TCĐLCL: Đo đạc, thẩm định, đánh giá, công nhận
KKKNK
Bù đắp
Xác
carbon
nhận
(offset)
• CCER
• PAS 2060
• CER
• CDM
• VCS
• GS
Mối quan hệ giữa các tiêu chuẩn carbon
Định lượng KNK Giảm tải KNK Bù đắp Carbon Xác nhận PAS 2060
Quản lý Carbon ISO 14068-1
Đạt trung hoà carbon
Bộ tiêu chuẩn ISO 14060
ISO 14064-1
ISO 14064-2 ISO 14067
ISO 14064-3 ISO 14065 ISO 14066
ISO 14068-1
Nguồn phát thải KNK phân loại theo Tiêu chuẩn ISO 14064-1 & GHG Protocol
Phạm vi Nhóm Loại hình phát thải Ví dụ nguồn phát thải
1 1 Trực tiếp - Sử dụng nhiên liệu (thiết bị cố định và di động)
- Rò rỉ khí gas, nước thải
3 5 Gián tiếp - Phát thải liên quan đến vòng đời sản phẩm
(từ sản phẩm, dịch vụ bán hàng, sau bán hàng
- Phát thải từ các dòng vốn dự án đầu tư
Là hướng dẫn do Uỷ ban Liên Chính phủ về Biến đổi khí hậu (IPCC) phát triển nhằm
cung cấp phương pháp khoa học và công nghệ để đo lường và báo cáo phát thải khí
nhà kính
HƠN
14 23
TỔ CHỨC QUỐC TẾ VÀ
Đơn vị trực
thuộc
13,500
KHU VỰC
Trải dài
ISO, IEC, GS1, WTO/TBT, CGPM, OIML
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA HIỆN HÀNH
HÀI HOÀ HƠN 60% VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
ASEAN/ACCSQ, APEC/SCSC, ASEM, PASC
Headquarter
• Thành lập Tổ
công tác Khí
nhà kính từ
tháng 1/2024
ĐÀO TẠO CHO STAMEQ
• Định hướng vào
việc đề xuất
Chính phủ sửa
đổi chính sách
• ISO 14064-1-2-3, • Kiểm kê • Kiểm kê
liên quan đến ISO 14067, ISO KNK tại nhà KNK
Xây dựng Tiêu 14068-1 máy Thép trong các
chuẩn Việt Nam 55 lãnh đạo đơn vị 10 cán bộ ngành
hài hòa tiêu
chuẩn quốc tế
(ISO), hoạt động Các đơn vị (QUACERT, VNPI, Trung tâm Đào tạo…) tự đào tạo nhân viên
thẩm đinh, thẩm
tra độc lập.
HÀNH ĐỘNG CỦA STAMEQ
Khí nhà kính – Phần 1: Quy định kỹ thuật và Greenhouse gases -- Part 1: Specification Soát xét, xây dựng
hướng dẫn để định lượng và báo cáo các phát with guidance at the organization level
ISO 14064-1:2018
thải và loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ tổ chức for quantification and reporting of
greenhouse gas emissions and removals
2 TCVN ISO 14064-2:2011 (ISO 14064-2:2006) ISO 14064-2:2006 Kế hoạch 2024
Khí nhà kính – Phần 2: Quy định kỹ thuật và hướng Greenhouse gases -- Part 2: Specification Soát xét, xây dựng
dẫn để định lượng, quan trắc và sự giảm thiểu phát with guidance at the project level for
ISO 14064-2:2019
thải hoặc tăng cường loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ quantification, monitoring and reporting of
dự án greenhouse gas emission reductions or
removal enhancements
Khí nhà kính – Phần 3: Qui định hướng dẫn đối với Greenhouse gases -- Part 3: Specification Soát xét, xây dựng
việc thẩm định và kiểm định của các xác nhận khí with guidance for the validation and
ISO 14064-3:2019
nhà kính verification of greenhouse gas assertions
TCVN HIỆN NAY
Khí nhà kính – Các yêu cầu đối với các tổ chức Greenhouse gases -- Requirements for Soát xét, xây dựng
thẩm định và thẩm greenhouse gas validation and
ISO 14065:2020
tra khí nhà kính sử dụng trong việc công nhận verification bodies for use in
hoặc các hình thức thừa nhận khác accreditation or other forms of
recognition
Khí nhà kính – Yêu cầu năng lực đối với đoàn thẩm Greenhouse gases -- Competence Soát xét, xây dựng
định và đoàn kiểm định khí nhà kính requirements for greenhouse gas validation
ISO 14066:2023
teams and verification teams
Khí nhà kính – Dấu vết cacbon của sản phẩm – Greenhouse gases — Carbon footprint of
Yêu cầu và hướng dẫn định lượng products — Requirements and guidelines
for quantification
TCVN HIỆN NAY
Quản lý khí nhà kính và các hoạt động liên quan – Greenhouse gas management and related
Khuôn khổ và các nguyên tắc đối với phương pháp activities — Framework and principles for
về hành động khí hậu methodologies on climate actions
TCVN HIỆN NAY
Thích ứng với biến đổi khí hậu – Nguyên tắc, yêu Adaptation to climate change —
cầu và hướng dẫn Principles, requirements and guidelines
12 ISO 14091:2021 Kế hoạch 2024
1 Đánh giá kết quả hoạt động môi trường – Công cụ tín dụng xanh Chấp nhận Chấp nhận
– Phần 1: Quy trình đối với trái phiếu xanh ISO 14030-1:2021
tiêu chuẩn quốc tế
(Environmental performance evaluation – Green debt
instruments – Part 1: Process for green bonds)
2 Đánh giá kết quả hoạt động môi trường – Công cụ tín dụng xanh Chấp nhận Chấp nhận
– Phần 2: Quy trình cho vay xanh ISO 14030-2:2021
tiêu chuẩn quốc tế
(Environmental performance evaluation – Green debt
instruments – Part 2: Process for green loans)
3 Đánh giá kết quả hoạt động môi trường – Công cụ tín dụng xanh Chấp nhận Chấp nhận
– Phần 3: Phân loại ISO 14030-3:2022
tiêu chuẩn quốc tế
(Environmental performance evaluation – Green debt instruments –
Part 3: Taxonomy)
4 Đánh giá kết quả hoạt động môi trường – Công cụ tín dụng xanh Chấp nhận Chấp nhận
– Phần 4: Các yêu cầu của chương trình kiểm tra xác nhận ISO 14030-4:2021
tiêu chuẩn quốc tế
(Environmental performance evaluation – Green debt
instruments – Part 4: Verification programme requirements)
Trân trọng cảm ơn!