Professional Documents
Culture Documents
CHAP 3 Leadership
CHAP 3 Leadership
NGÔN
TỪ
7%
QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP
Hồi đáp
Sử dụng ngôn ngữ cơ thể
trong thuyết trình
10
Làm sao để tôi có thể lắng nghe hiệu quả nhất
11
Quan hệ giữa thuyết trình &
giao tiếp
Trao đổi
trên Nói
điện chuyện
thoại
Thuyết minh
Một bài thuyết trình thành công
Bản hoà
Câu
tấu
chuyện
Kịch
bản
hay Sự thấu
Thông cảm.
điệp
Vẻ hài
hước
Các Thiết kế
Đánh giá quyết định Luyện tập
bài
tình hình chủ yếu cật lực
thuyết trình
Công việc
Công việc chuẩn bị
chuẩn bị
Quyết định các vấn đề chủ yếu
VẤN ĐỀ 4
VẤN ĐỀ 3 PHƯƠNG
TIỆN
VẤN ĐỀ 2 HỖ TRỢ
VẤN ĐỀ 1 ĐỘ DÀI
PHONG CÁCH
TRÌNH BÀY
NỘI DUNG
TRÌNH BÀY
THIẾT KẾ
• Sau khi có được sự chú ý của thính giả, điều bạn cần làm tiếp theo đó là
cho họ biết mục đích của bài thuyết trình là gì, họ sẽ nhận được gì từ đó.
Mục tiêu thuyết trình không rõ ràng thì rất khó có thể thành công.
• - Diễn giả cũng cần phải giới thiệu khái quát những nội dung chính và
lịch trình làm việc. Điều này giúp cho người nghe có định hướng để nắm
bắt được từng nội dung của bài thuyết trình.
PHẦN II: CẤU TRÚC CƠ BẢN CỦA MỘT BÀI
THUYẾT TRÌNH
2.1. Mở bài
• Mũi đinh
- Thu hút người nghe
• Thân đinh
- Độ dài phù hợp
• Mũ đinh
- Nêu các điểm chính của bài
thuyết trình
- Kết luận thông điệp muốn gửi đến
thính giả
2.3. Kết bài
• Nét mặt
- Biểu lộ thái độ, cảm xúc của
con người
- Trong nghiên cứu, nét mặt
con người biểu lộ các cảm
xúc: Vui mừng, hưng phấn,
chán nản, buồn, tức giận,
sợ hãi…
4.1. Ngôn ngữ hình thể (Visual)
• Ánh mắt
- Hãy nhìn thẳng vào người đối diện
- Nhìn từ cằm lên mắt, không nhìn vào
khuyết điểm trên cơ thể đối phương.
4.1. Ngôn ngữ hình thể (Visual)
• Cử chỉ
4.1. Ngôn ngữ hình thể (Visual)
è Vẻ bề ngoài
4.1. Ngôn ngữ hình thể (Visual)
• Khoảng cách QuenVùngnhau tiến
đến hành
mức phần
thấy thoải mái,
lớn các nhưng
hoạt động kinh
Tồn tại khi có mối chưa doanh,
tới mứcvìđộnómật
phù hợp
thân tình với người thiết.với quan hệ phi riêng
khác.
tư. phạm vi tiếp xúc
với những người
xa lạ vì mục đích
công việc.
4.1. Ngôn ngữ hình thể (Visual)
Rất cảm ơn
anh/chị Tôi không biết
4.3. Lời nói, chữ viết (Verbal)
• Từ gây sốc
Tấn công điểm yếu
Làm họ cảm thấy không hài lòng
Nảy sinh phản ứng tiêu cực
Biến họ trở nên đối nghịch
Kiểm tra bài cũ
4.1. Ngôn ngữ hình thể (Visual)
v Ngôn là nói
v Ngôn ngữ là hệ thống
những từ dùng làm
phương tiện giao tiếp.
1.7.1. Phương tiện ngôn ngữ
v Hiệu quả của giao tiếp bằng ngôn ngữ phụ thuộc
vào các yếu tố
• Nụ cười
LUYỆN TẬP
Biểu diễn hết mình
Biểu diễn
hết mình
Tinh thần
&
Thân thể
Diễn giả
Giao tiếp với khán giả
Quản lý môi trường
xung quanh
KỸ NĂNG BỔ TRỢ KHI THUYẾT TRÌNH
1 2
3 4
1 2
3 4
1 2
3 4
3 4
Sử dụng những Thuyết phục bằng cảm
xúc
câu chuyện
KỸ NĂNG BỔ TRỢ KHI THUYẾT TRÌNH
3 4