Bai4.6

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Bài 4.

6:

Tại một doanh nghiệp có bảng cân đối kế toán ngày 31/3/200X như sau:
Bảng cân đối kế toán (ĐVT: triệu đồng)

TÀI SẢN SỐ
TIỀN

Tiền mặt 100

Phải thu khách hàng 240

Nguyên vật liệu 58,8

Thành phẩm 196

Tài sản cố định 5.000

Hao mòn tài sản cố định (2.000)

Ký cược dài hạn 50

Cộng tài sản 3.644,8

NGUỒN VỐN SỐ
TIỀN

Phải trả người bán 184,8

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 350

Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2.650

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 460

Cộng nguồn vốn 3.644,8

- Toàn bộ khoản phải thu khách hàng 31/03/200X là doanh thu bán hàng trả chậm chưa
thu. Toàn bộ khoản phải trả người bán 31/03/200X là nợ mua nguyên vật liệu chưa trả.

2121007621 _ ST5-KeToanQT 1 | P a g e
Doanh nghiệp đang xây dựng dự toán cho quý II với những tài liệu sau:
1. Khối lượng tiêu thụ
Thực 300
tế tháng 3 sản phẩm
Dự 400
kiến tháng sản phẩm
4
Dự 500
kiến tháng sản phẩm
5
Dự 300
kiến tháng 6 sản phẩm
Dự 400
kiến tháng 7 sản phẩm

- Đơn giá bán kế hoạch 4.000.000đ/sản phẩm. Tổng doanh thu bán hàng hàng tháng có
20% là doanh thu trả chậm và sẽ thu hết vào tháng kế tiếp.
2. Nhu cầu tồn kho thành phẩm cuối tháng bằng 20% khối lượng tiêu thụ của tháng kế
tiếp.
3. Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt cuối mỗi tháng là 150.000.000đ
4. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
a. Định mức lượng
Mức tiêu hao cho 1 7,9kg
sản phẩm
Hao hụt cho phép 0,1kg
Cộng 8,0kg
b. Định mức giá
Giá mua 170.000đ/kg
Chi phí vận 4.000đ/kg
chuyển
Chi phí bốc vác 2.000đ/kg
Chiết khấu (1.000)đ/kg
được hưởng
Cộng 175.000đ/kg

2121007621 _ KeToanQT 2 | P a g e
c. Tiền mua nguyên vật liệu thanh toán ngay bằng tiền mặt 60% trong tháng, số còn
lại sẽ được thanh toán hết vào tháng sau.
5. Chi phí nhân công trực tiếp
a. Định mức lượng
Thời gian căn bản 3,2
cho 1 sản phẩm giờ
Thời gian giải lao 0,1
và nhu cầu cá nhân giờ
Thời gian lau chùi 0,2
và máy chết giờ
Cộng 3,5
giờ
b. Định mức giá
Tiền 150.000đ/giờ
lương căn bản
BHXH, 28.500đ/giờ
BHYT, BHTN,
KPCĐ
Trợ cấp 21.500đ/giờ
lương
Cộng 200.000đ/giờ
6. Dự kiến nguyên vật liệu tồn kho cuối tháng bằng 10% nhu cầu nguyên vật liệu cần
cho sản xuất ở tháng sau. Yêu cầu tồn kho nguyên vật liệu tồn kho cuối tháng 6 là 288kg.
7. Chi phí sản xuất chung được phân bổ trên căn cứ số giờ lao động trực tiếp, đơn giá
định trước phân bổ biến phí chi phí sản xuất chung 40.000đ một giờ lao động trực tiếp.
Tổng định phí chi phí sản xuất chung hoạt động trong tháng dự kiến 84.000.000đ
8. Biến phí bán hàng và quản lý được phân bổ theo khối lượng sản phẩm tiêu thụ với
mức giá định trước 60.000đ/sản phẩm. Tổng định phí bán hàng và quản lý hoạt động trong
tháng dự kiến 56.000.000đ
9. Dự kiến mua sắm tài sản cố định
T 60.
hán 000.000
g4 đ
T 10

2121007621 _ KeToanQT 3 | P a g e
hán 0.000.00
g5 0đ
T 30.
hán 000.000
g6 đ
10. Khấu hao tài sản cố định dự kiến trích trước hàng thàng 90.000.000đ, trong đó phân
xưởng sản xuất là 60.000.000đ và bộ phận bán hàng và quản lý là 30.000.000đ.
11. Thuế TNDN trong quý phải nộp 50% và được nộp tháng đầu của quý kế tiếp.
Yêu cầu:
1. Lập dự toán tiêu thụ sản phẩm
2. Lập dự toán sản xuất
3. Lập dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
4. Lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp
5. Lập dự toán chi phí sản xuất chung
6. Lập dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ
7. Lập dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
8. Lập dự toán tiền mặt
9. Lập dự toán báo cáo kết quả kinh doanh
10. Lập dự toán bảng cân đối kế toán

GIẢI:
1. Lập dự toán tiêu thụ sản phẩm
BẢNG DỰ TOÁN TIÊU THỤ QUÝ II năm 200x
Đvt: triệu đồng
Tháng Tháng Tháng
Chỉ tiêu Quý 2
4 5 6
1. Sản phẩm tiêu thụ
400 500 300 1.200
(SP)
2. Đơn giá bán 4 4 4 4
3. Tổng doanh thu 1.600 2.000 1.200 4.800
DỰ TOÁN THU TIỀN QÚY 2
Đvt: Triệu đồng
1. Thu nợ quý trước 240* 240
2. Phải thu Tháng 4 1,280 320 1,600
3. Phải thu Tháng 5 1,600 600 2000

2121007621 _ KeToanQT 4 | P a g e
4. Phải thu Tháng 6 960 960
Tổng cộng 1,520 1,920 1,360 4,800

*PS: 300*4*20% = 240


2. Lập dự toán sản xuất
DỰ TOÁN SẢN XUẤT QUÝ II NĂM 200X
Tháng
Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Quý 2
6
1. Số lượng SP tiêu thụ 400 500 300 1.200
2. Số lượng SP tồn kho cuối kỳ 100 60 80 80
3. Số lượng SP tồn kho đầu kỳ 80 (Z) 100 60 80
4. Số lượng SP sản xuất
420 460 320 1.200
(4) = (1) + (2) – (3)
(Z) = 400*20% = 80

3. Lập dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


BẢNG DỰ TOÁN NVL TRỰC TIẾP QUÝ II
Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
1. Số lượng SP cần sản
420 460 320 1,200
xuất (SP)
2. Định mức lượng NVL
trực tiếp để sản xuất 1 8 8 8 8
SPA (kg/sp)
3. Số lượng NVL trực
tiếp cần cho sản xuất (kg) 3.360 3.680 2.560 9.600
(3) = (1) x (2)
4. Số lượng NVL tồn kho
368 250 288 288
cuối kỳ (kg)
5. Số lượng NVL tồn kho
336 368 256 336
đầu kỳ (kg)
6. Số lượng NVL cần
mua trong kỳ 3.392 3.568 2.592 9.552
(6) = (3) + (4) – (5) (kg)
7. Định mức đơn giá mua
0.175 0.175 0.175 0.175
NVL trực tiếp (/kg)
8. Tổng giá mua NVL
593.6 624.4 453.6 1.671,6
trực tiếp (8) = (6) x (7)
9.Chi phí NVL TT
588 644 448 1.680
(9) =(3) x (7)

2121007621 _ KeToanQT 5 | P a g e
SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI
1. Số phải trả năm trước 184,8 184,8
2. Số phải trả Tháng 4
356,16 237,44 593,6
(8)*60% và 40%
3. Số phải trả Tháng 5 374,64 249,76 624,4
4. Số phải trả Tháng 6 272,16 272,16
6. Tổng cộng 540,96 612,08 521,92 1.674,96

4. Lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp


BẢNG DỰ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
ĐVT: Tr đồng
Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
1. Số lượng SP cần sản xuất
420 460 320 1,200
(sp)
2. Định mức thời gian sản
3.5 3.5 3.5 3.5
xuất/1SP (giờ)
3. Tổng thời gian cần sản
1.470 1.610 1.120 4.200
xuất (giờ) (3) = (1) x (2)
4. Đơn giá một giờ lao động
0.2 0.2 0.2 0.2
(/giờ)
5. Chi phí nhân công
(5) = (3) x (4) 294 322 224 840
Chi trả bằng tiền

5. Lập dự toán chi phí sản xuất chung

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG QUY II


(Dự toán tĩnh) ĐVT: tr đồng

Tháng
Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
4

2121007621 _ KeToanQT 6 | P a g e
1. Tổng số giờ lao động TT
1.470 1.610 1.120 4.200
(giờ)
2. Đơn giá biến phí SXC
0,04 0,04 0,04 0,04
(/giờ)
3. Tổng biến phí SXC
58,8 64,4 44,8 168
(3) = (1) x (2)
4. Tổng định phí SXC 84 84 84 252
5. Tổng chi phí SXC
142.8 148,4 128.8 420
(5) = (3) + (4)
6. Trừ chi phí khấu hao (6) 60 60 60 180
7. Tổng số tiền chi cho chi
82,8 88,4 68,8 240
phí SXC (7) = (5) - (6)

6. Lập dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ


Định mức Đơn giá 1 Chi phí cho
Khoản mục chi phí lượng cho 1 đơn vị sp A 1 đơn vị
sp A (tr.đ) sp A (tr.đ)
1. Chi phí NVL trực tiếp 8 0,175 1,4
2. Chi phí nhân công trực tiếp 3,5 0,2 0,7
3. Biến phí sản xuất chung 3,5 0,04 0,14
4. Định phí sản xuất chung 3,5 0,06 0,21
5. Chi phí sản xuất 1 sản phẩm 2,45

BẢNG DỰ TOÁN THÀNH PHẨM TỒN KHO QUÝ II


Đvt: tr đồng
Tháng
Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
4
1. Số lượng TP tồn kho (sp) 100 60 80 80
2. Giá thành định mức đơn vị
2,45 2,45 2,45 2,45
(ngđ/SP)
3. Trị giá TP tồn kho cuối kỳ
245 147 196 196
(SP) (3) = (1) x (2)

7. Lập dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp

Đề nói: Biến phí bán hàng và quản lý được phân bổ theo khối lượng sản phẩm tiêu thụ
với mức giá định trước 60.000đ/sản phẩm. Tổng định phí bán hàng và quản lý hoạt động
trong tháng dự kiến 56.000.000đ

2121007621 _ KeToanQT 7 | P a g e
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ĐVT: TR đ
Tháng
Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
4
1. Số lượng SP tiêu thụ (SP) 400 500 300 1.200
2. Biến phí BH và QL đơn vị
0,06 0,06 0,06 0,06
(/sp)
3. Tổng biến phí BH và QL
24 30 18 72
(3) = (1) x (2)
4. Định phí BH và QL
56 56 56 168
(4) = (a) + (b) + (c) + (d)
5. Tổng chi phí BH và QL
80 86 74 240
(5) = (3) + (4)

8. Lập dự toán tiền mặt


XEM ẢNH CHỤP EXCEL CỦA CÔ 04/07/24
BẢNG DỰ TOÁN TIỀN MẶT QUÝ II
ĐVT: tr đ
Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
1. Thu tiền (1) = (a) + (b) 1,620 1,920 1,360 4,900
a. Số dư đầu kỳ của tiền 0,1 0,1
b. Tiền thu trong kỳ 1,520 1,920 1,360 4,800

2. Tiền chi trong kỳ (2) =


1.250.060 1.960.350 2.189.835 1.522.120
(cộng từ mục c đến i)

c. Nguyên vật liệu trực tiếp 540,96 612,08 521,92 1.674,96

d. Nhân công trực tiếp 294 322 224 840


e. Chi phí SXC 82,8 88,4 68,8 240
f. Chi phí BH và QL 80 86 74 240
g. Mua thiết bị 60 100 30 190
h. Nộp thuế TNDN 108 137,8 78,2 324
3. Cân đối thu chi (3) =
100 573,72 363,08 1,229.04
(1) – (2)

2121007621 _ KeToanQT 8 | P a g e
4. Hoạt động tài chính (4)
- - -
= (k) – (l) – (m)
k. Vay trong kỳ - -
l. Trả nợ vay cuối kỳ - -
m. Trả lãi vay - -
5. Tiền mặt dư cuối kỳ
150 150 150 150
(5)=(3) + (4)

9. Lập dự toán báo cáo kết quả kinh doanh


10. Lập dự toán bảng cân đối kế toán

2121007621 _ KeToanQT 9 | P a g e

You might also like