Professional Documents
Culture Documents
Bai4.6
Bai4.6
Bai4.6
6:
Tại một doanh nghiệp có bảng cân đối kế toán ngày 31/3/200X như sau:
Bảng cân đối kế toán (ĐVT: triệu đồng)
TÀI SẢN SỐ
TIỀN
NGUỒN VỐN SỐ
TIỀN
- Toàn bộ khoản phải thu khách hàng 31/03/200X là doanh thu bán hàng trả chậm chưa
thu. Toàn bộ khoản phải trả người bán 31/03/200X là nợ mua nguyên vật liệu chưa trả.
2121007621 _ ST5-KeToanQT 1 | P a g e
Doanh nghiệp đang xây dựng dự toán cho quý II với những tài liệu sau:
1. Khối lượng tiêu thụ
Thực 300
tế tháng 3 sản phẩm
Dự 400
kiến tháng sản phẩm
4
Dự 500
kiến tháng sản phẩm
5
Dự 300
kiến tháng 6 sản phẩm
Dự 400
kiến tháng 7 sản phẩm
- Đơn giá bán kế hoạch 4.000.000đ/sản phẩm. Tổng doanh thu bán hàng hàng tháng có
20% là doanh thu trả chậm và sẽ thu hết vào tháng kế tiếp.
2. Nhu cầu tồn kho thành phẩm cuối tháng bằng 20% khối lượng tiêu thụ của tháng kế
tiếp.
3. Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt cuối mỗi tháng là 150.000.000đ
4. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
a. Định mức lượng
Mức tiêu hao cho 1 7,9kg
sản phẩm
Hao hụt cho phép 0,1kg
Cộng 8,0kg
b. Định mức giá
Giá mua 170.000đ/kg
Chi phí vận 4.000đ/kg
chuyển
Chi phí bốc vác 2.000đ/kg
Chiết khấu (1.000)đ/kg
được hưởng
Cộng 175.000đ/kg
2121007621 _ KeToanQT 2 | P a g e
c. Tiền mua nguyên vật liệu thanh toán ngay bằng tiền mặt 60% trong tháng, số còn
lại sẽ được thanh toán hết vào tháng sau.
5. Chi phí nhân công trực tiếp
a. Định mức lượng
Thời gian căn bản 3,2
cho 1 sản phẩm giờ
Thời gian giải lao 0,1
và nhu cầu cá nhân giờ
Thời gian lau chùi 0,2
và máy chết giờ
Cộng 3,5
giờ
b. Định mức giá
Tiền 150.000đ/giờ
lương căn bản
BHXH, 28.500đ/giờ
BHYT, BHTN,
KPCĐ
Trợ cấp 21.500đ/giờ
lương
Cộng 200.000đ/giờ
6. Dự kiến nguyên vật liệu tồn kho cuối tháng bằng 10% nhu cầu nguyên vật liệu cần
cho sản xuất ở tháng sau. Yêu cầu tồn kho nguyên vật liệu tồn kho cuối tháng 6 là 288kg.
7. Chi phí sản xuất chung được phân bổ trên căn cứ số giờ lao động trực tiếp, đơn giá
định trước phân bổ biến phí chi phí sản xuất chung 40.000đ một giờ lao động trực tiếp.
Tổng định phí chi phí sản xuất chung hoạt động trong tháng dự kiến 84.000.000đ
8. Biến phí bán hàng và quản lý được phân bổ theo khối lượng sản phẩm tiêu thụ với
mức giá định trước 60.000đ/sản phẩm. Tổng định phí bán hàng và quản lý hoạt động trong
tháng dự kiến 56.000.000đ
9. Dự kiến mua sắm tài sản cố định
T 60.
hán 000.000
g4 đ
T 10
2121007621 _ KeToanQT 3 | P a g e
hán 0.000.00
g5 0đ
T 30.
hán 000.000
g6 đ
10. Khấu hao tài sản cố định dự kiến trích trước hàng thàng 90.000.000đ, trong đó phân
xưởng sản xuất là 60.000.000đ và bộ phận bán hàng và quản lý là 30.000.000đ.
11. Thuế TNDN trong quý phải nộp 50% và được nộp tháng đầu của quý kế tiếp.
Yêu cầu:
1. Lập dự toán tiêu thụ sản phẩm
2. Lập dự toán sản xuất
3. Lập dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
4. Lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp
5. Lập dự toán chi phí sản xuất chung
6. Lập dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ
7. Lập dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
8. Lập dự toán tiền mặt
9. Lập dự toán báo cáo kết quả kinh doanh
10. Lập dự toán bảng cân đối kế toán
GIẢI:
1. Lập dự toán tiêu thụ sản phẩm
BẢNG DỰ TOÁN TIÊU THỤ QUÝ II năm 200x
Đvt: triệu đồng
Tháng Tháng Tháng
Chỉ tiêu Quý 2
4 5 6
1. Sản phẩm tiêu thụ
400 500 300 1.200
(SP)
2. Đơn giá bán 4 4 4 4
3. Tổng doanh thu 1.600 2.000 1.200 4.800
DỰ TOÁN THU TIỀN QÚY 2
Đvt: Triệu đồng
1. Thu nợ quý trước 240* 240
2. Phải thu Tháng 4 1,280 320 1,600
3. Phải thu Tháng 5 1,600 600 2000
2121007621 _ KeToanQT 4 | P a g e
4. Phải thu Tháng 6 960 960
Tổng cộng 1,520 1,920 1,360 4,800
2121007621 _ KeToanQT 5 | P a g e
SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI
1. Số phải trả năm trước 184,8 184,8
2. Số phải trả Tháng 4
356,16 237,44 593,6
(8)*60% và 40%
3. Số phải trả Tháng 5 374,64 249,76 624,4
4. Số phải trả Tháng 6 272,16 272,16
6. Tổng cộng 540,96 612,08 521,92 1.674,96
Tháng
Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
4
2121007621 _ KeToanQT 6 | P a g e
1. Tổng số giờ lao động TT
1.470 1.610 1.120 4.200
(giờ)
2. Đơn giá biến phí SXC
0,04 0,04 0,04 0,04
(/giờ)
3. Tổng biến phí SXC
58,8 64,4 44,8 168
(3) = (1) x (2)
4. Tổng định phí SXC 84 84 84 252
5. Tổng chi phí SXC
142.8 148,4 128.8 420
(5) = (3) + (4)
6. Trừ chi phí khấu hao (6) 60 60 60 180
7. Tổng số tiền chi cho chi
82,8 88,4 68,8 240
phí SXC (7) = (5) - (6)
Đề nói: Biến phí bán hàng và quản lý được phân bổ theo khối lượng sản phẩm tiêu thụ
với mức giá định trước 60.000đ/sản phẩm. Tổng định phí bán hàng và quản lý hoạt động
trong tháng dự kiến 56.000.000đ
2121007621 _ KeToanQT 7 | P a g e
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ĐVT: TR đ
Tháng
Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
4
1. Số lượng SP tiêu thụ (SP) 400 500 300 1.200
2. Biến phí BH và QL đơn vị
0,06 0,06 0,06 0,06
(/sp)
3. Tổng biến phí BH và QL
24 30 18 72
(3) = (1) x (2)
4. Định phí BH và QL
56 56 56 168
(4) = (a) + (b) + (c) + (d)
5. Tổng chi phí BH và QL
80 86 74 240
(5) = (3) + (4)
2121007621 _ KeToanQT 8 | P a g e
4. Hoạt động tài chính (4)
- - -
= (k) – (l) – (m)
k. Vay trong kỳ - -
l. Trả nợ vay cuối kỳ - -
m. Trả lãi vay - -
5. Tiền mặt dư cuối kỳ
150 150 150 150
(5)=(3) + (4)
2121007621 _ KeToanQT 9 | P a g e