NCKT - Chuong 10-Rev00

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG SINENERGY NINH THUẬN

DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI SINENERGY NINH THUẬN I – 50MWp


Thuyết minh Nghiên cứu khả thi
Chương 10: Tổng mức đầu tư
CHƯƠNG 10: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ........................................................................................2
10.1 Cơ sở lập tổng mức đầu tư dự án.................................................................................2
10.2 Nội dung tổng mức đầu tư............................................................................................3
10.2.1 Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư..................................................................3
10.2.2 Phần xây dựng...........................................................................................................3
10.2.3 Phần thiết bị...............................................................................................................4
10.2.4 Chi phí quản lý dự án.................................................................................................5
10.2.5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng.................................................................................5
10.2.6 Chi phí khác...............................................................................................................5
10.2.7 Chi phí dự phòng.......................................................................................................6
10.3 Dự kiến phân bổ vốn đầu tư............................................................................................7

Viện Năng lượng Trang 10-1/7


CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG SINENERGY NINH THUẬN
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI SINENERGY NINH THUẬN I – 50MWp
Thuyết minh Nghiên cứu khả thi
Chương 10: Tổng mức đầu tư

CHƯƠNG 10: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

10.1 Cơ sở lập tổng mức đầu tư dự án


Tổng mức đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời Sinenergy Ninh Thuận 1 được
lập dựa trên cơ sở sau:
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 11/2017/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 về cơ chế khuyến khích
phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 về việc hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định 79/2017/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 công bố định mức chi phí
quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 03 năm 2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 hướng dẫn chế độ quản lý,
sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 hướng dẫn quyết toán vốn
đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí
thẩm định thiết kế cơ sở.
- Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định
dự toán xây dựng.
- Nghị định 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 về đầu tư theo hình thức đối tác
công tư.
- Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện - Bộ
Công nghiệp số 3814/QĐ - BCN ngày 26/12/2006.
- Định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và
trạm biến áp theo Quyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016.
- Chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2014, 2015, 2016 và
2017 theo các QĐ số 55/QĐ-SXD ngày 9/1/2015; QĐ số 289/QĐ-SXD
ngày 6/1/2016; QĐ số 3586/QĐ-SXD ngày 14/12/2016 và QĐ số
3091/QĐ-SXD ngày 4/10/2017.
- Tỷ giá Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 24/1/2018: 1 USD = 22.745
đồng
- Các văn bản luật khác có liên quan.

Viện Năng lượng Trang 10-2/7


CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG SINENERGY NINH THUẬN
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI SINENERGY NINH THUẬN I – 50MWp
Thuyết minh Nghiên cứu khả thi
Chương 10: Tổng mức đầu tư
10.2 Nội dung tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư dự án bao gồm các chi phí theo các văn bản quy định hiện
hành gồm: chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí xây dựng; chi phí
thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; chi phí khác và
chi phí dự phòng.
10.2.1 Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Bao gồm chi phí đền bù nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng trên đất,…; chi phí
tái định cư có liên quan đến đền bù giải phóng mặt bằng cửa dự án; chi phí của
ban đền bù giải phóng mặt bằng; chi phí tổ chức bồi thường giải phóng mặt
bằng; chi phí sử dụng đất như chi phí thuê đất trong thời gian xây dựng, chi
phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (nếu có). Chi phí này được áp dụng đơn giá của địa
phương và các quy định pháp lý hiện hành về hỗ trợ và tái định cư.
10.2.2 Phần xây dựng
a) Cơ sở tính toán:
Khối lượng xây dựng: được bóc tách dựa vào bản vẽ TKCS xây dựng.
Đơn giá xây dựng: được chiết tính dựa vào các văn bản sau:
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 9/6/2016 công bố đơn giá nhân
công trong quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình chiết tính theo Thông tư số
06/2016/TT-BXD và theo QĐ số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015.
- Định mức dự toán theo Quyết định số 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 và
định mức bổ sung số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011.
- Công bố số 2016/SXD-KT&VLXD ngày 11/7/2017 công bố giá gốc vật
liệu xây dựng quý III năm 2017 của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
- Một số đơn giá VL được tham khảo đơn giá địa phương tại thời điểm lập
dự toán và đơn giá VL tại một số công trình đã thực hiện.
b) Nội dung chi phí xây dựng
- Chi phí xây dựng bao gồm toàn bộ các chi phí xây dựng các công trình,
hạng mục công trình bao gồm:
- Phần san gạt mặt bằng và đường giao thông
- Nhà bảo vệ
- Hàng rào nhà máy
- Móng máy biến áp+ Inverter
- Nhà để xe
- Móng trụ cột khung giá đỡ tấm Pin
- Kết cấu thép giá đỡ giàn pin

Viện Năng lượng Trang 10-3/7


CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG SINENERGY NINH THUẬN
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI SINENERGY NINH THUẬN I – 50MWp
Thuyết minh Nghiên cứu khả thi
Chương 10: Tổng mức đầu tư
- Hệ thống cáp điện
- Nhà quản lý và vận hành
- Điện, nước phục vụ thi công
- Sân phân phối 110kV và đường dây đấu nối
10.2.3 Phần thiết bị
a) Cơ sở tính toán:
Chi phí thiết bị chính tấm pin và hệ thống inverter được tạm tính tham khảo
giá thiết bị trên thị trường quốc tế.
Chi phí các thiết bị còn lại tham khảo giá thiết bị trên thị trường tại thời điểm
lập báo cáo.
Chi phí lắp đặt thiết bị được chiết tính căn cứ theo các văn bản sau:
+ Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện - Bộ
Công nghiệp số 3814/QĐ - BCN ngày 26/12/2006.
+ Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp
công bố kèm theo Quyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ
Công thương.
+ Định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành bưu chính, viễn thông số
23/2005/QĐ-BBCVT ngày 29/7/2005 của Bộ Bưu chính viễn thông.
+ Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 9/6/2016 công bố đơn giá nhân
công trong quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
+ Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình chiết tính theo Thông tư số
06/2016/TT-BXD và theo QĐ số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015.
Khối lượng lắp đặt thiết bị: Được lấy theo thiết kế cơ sở
b) Nội dung chi phí
1) Phần mua sắm thiết bị
Chi phí thiết bị đối với nhà máy điện Nhà máy điện mặt trời SP-infra được
trình bày sau đây là giá tổng hợp bao gồm chi phí mua sắm, chi phí vận
chuyển trong nước và nước ngoài, chi phí bảo hiểm nước ngoài, chi phí lưu
kho lưu bãi, chi phí bảo quản, bảo dưỡng tại kho bãi, thiết kế chế tạo và khảo
sát, thiết kế thi công, vận chuyển nội bộ công trường đến vị trí xây lắp và các
loại thuế, phí theo qui định hiện hành (loại trừ thuế VAT) của các hạng mục
sau đây của nhà máy:
- Chi phí tấm pin mặt trời,
- Bộ inverter
- Hộp đấu nối
- Hệ thống điện và điều khiển, giám sát;
- Các thiết bị điện cho trạm biến áp 22/110kV và đường dây đấu nối;
Viện Năng lượng Trang 10-4/7
CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG SINENERGY NINH THUẬN
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI SINENERGY NINH THUẬN I – 50MWp
Thuyết minh Nghiên cứu khả thi
Chương 10: Tổng mức đầu tư
- Hệ thống thông tin liên lạc và SCADA;
- Các thiết bị khác: Bao gồm các thiết bị của phân xưởng sửa chữa, bảo
dưỡng, các trang thiết bị phục vụ cán bộ công nhân viên nhà máy và các
thiết bị khác,...
2) Phần lắp đặt: phí lắp đặt thiết bị các hệ thống của nhà mày, bao gồm:
- Chi phí tấm pin mặt trời,
- Bộ inverter
- Hộp đấu nối
- Hệ thống điện và điều khiển, giám sát;
- Các thiết bị điện cho trạm biến áp 22/110kV và đường dây đấu nối;
- Hệ thống thông tin liên lạc và SCADA;
- Các thiết bị khác: Bao gồm các thiết bị của phân xưởng sửa chữa, bảo
dưỡng, các trang thiết bị phục vụ cán bộ công nhân viên nhà máy và các
thiết bị khác...
10.2.4 Chi phí quản lý dự án
Bao gồm các chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai
đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hoàn thành nghiệm thu bàn giao
đưa công trình vào khai thác sử dụng.
Chi phí quản lý dự án được xác định trên cơ sở tham khảo định mức tỷ lệ do
Bộ Xây dựng công bố theo QĐ số 79/2017/TT-BXD ngày 15/2/2017.
10.2.5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
Bao gồm các chi phí cho các công việc khảo sát, lập báo cáo đầu tư và dự án
đầu tư, chi phí thiết kế, thẩm tra thiết kế, lập hồ sơ mời thầu, giám sát khảo sát,
giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị,...
Một số chi phí tư vấn đầu tư xây dựng dự án được xác định theo định mức
công bố tại QĐ 79/2017/QĐ-BXD ngày 15/2/2017, các chi phí tư vấn còn lại
ước tính theo các dự án đã thực hiện tại Việt Nam.
10.2.6 Chi phí khác
Bao gồm các chi phí cần thiết không thuộc chi phí xây dựng; chi phí thiết bị;
chi phí quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên. Chi phí khác
gồm cả vốn lưu động và lãi vay trong thời gian xây dựng.
Một số chi phí khác có quy định thì áp dụng theo tỷ lệ định mức do Bộ Xây
dựng, Bộ Tài chính, Bộ Quốc Phòng… công bố, một số chi phí khác chưa có
quy định hoặc chưa tính được ngay thì được tạm tính đưa vào dự toán công
trình để dự trù kinh phí.

Viện Năng lượng Trang 10-5/7


CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG SINENERGY NINH THUẬN
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI SINENERGY NINH THUẬN I – 50MWp
Thuyết minh Nghiên cứu khả thi
Chương 10: Tổng mức đầu tư
10.2.7 Chi phí dự phòng
Chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh chưa lường trước được
khi lập dự án và chi phí dự phòng yếu tố trượt giá trong thời gian xây dựng
công trình căn cứ theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 bao gồm:
- Chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh chưa lường trước
được tính bằng 10% trên tổng chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng và chi phí khác.
- Chi phí dự phòng do yếu tố trượt giá được tính căn cứ vào độ dài thời gian
thực hiện dự án, tiến độ phân bổ vốn, tình hình biến động giá trên thị
trường trong thời gian thực hiện dự án và chỉ số giá xây dựng của tỉnh Ninh
Thuận các năm từ 2014÷2017.
Bảng 10.1 Tổng mức đầu tư
Đơn vị: Tỷ đồng
Giá trị trước
VAT Giá trị sau thuế
TT Néi dung thuế
VN đồng VN đồng VN đồng Qui đổi ra USD
(1) (2) (3) (5) (7) (8)
Chi phí bồi thường,
I 57,249 0,000 57,249 2.510.384
hỗ trợ và tái định cư
II Chi phí xây dựng 49,077 4,908 53,984 2.367.221
III Chi phí thiết bị 765,302 76,530 841,833 36.914.392
Chi phí quản lý dự
IV 8,756 0,000 8,756 383.960
án
V Chi phí tư vấn 21,309 2,131 23,440 1.027.830
VI Các chi phí khác 60,140 1,152 61,292 2.687.668
VII Chi phí dự phòng 129,872 12,987 142,859 6.264.373
Tổng mức đầu tư 1.091,706 97,708 1.189,414 52.155.830
Chi phí đầu tư
Trạm cắt 110kV
và đường dây
23,379 2,279 25,658 1.125.091
110kV phân bổ
cho NMĐ mặt trời
Sinenergy
Tổng mức đầu tư
NMĐ mặt trời
1.115,085 99,987 1.215,071 53.280.920
Sinenergy Ninh
Thuận I
1.064,4
Suất đầu tư (USD/kW
60
đặt)

(Chi tiết xem phụ lục)


Viện Năng lượng Trang 10-6/7
CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG SINENERGY NINH THUẬN
DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI SINENERGY NINH THUẬN I – 50MWp
Thuyết minh Nghiên cứu khả thi
Chương 10: Tổng mức đầu tư
10.3 Dự kiến phân bổ vốn đầu tư
Vốn đầu tư dự kiến phân bổ cho các năm xây dựng như sau:
Bảng 10.2 Dự kiến phân bổ vốn đầu tư

Vốn tự có Vốn vay


STT
Giá trị Tỷ lệ Giá trị Tỷ lệ
Dev.1 22.301.697.348 10% 0 0%
XD 1 156.111.881.438 70% 624.447.525.752 70%
XD 2+COD#1 44.603.394.697 20% 267.620.368.180 30%
Tổng 223.016.973.483 100% 892.067.893.932 100%

Viện Năng lượng Trang 10-7/7

You might also like