Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


------------o0o-------------

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ


Số: …./2024/LYCHEE-KOC

- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 do Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 do Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
Cáo được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2013 và có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2014;

Hôm nay, ngày……. tháng……. năm……. chúng tôi gồm:


BÊN A :
Mã số thuế :
Địa chỉ :
Số CCCD :
Ngày cấp :
Nơi cấp :
Số tài khoản : Tại ngân hàng:

BÊN B : CÔNG TY CỔ PHẦN LYCHEE


Địa chỉ : Tầng 6, số 144 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội

Mã số thuế : 0107465512

Đại diện : Ông Hoàng Trung Dũng Chức vụ: Giám đốc kế hoạch

Sau khi bàn bạc, thỏa thuận, chúng tôi thống nhất ký kết hợp đồng dịch vụ (sau đây gọi tắt là Hợp
đồng) với nội dung như sau:

ĐIỀU 1: ĐỊNH NGHĨA

1
Trong Hợp đồng này, trừ khi ngữ cảnh quy định khác, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.1. Hợp đồng là văn bản pháp lý được thỏa thuận và giao kết giữa Bên A và Bên B, quy định các
nghĩa vụ và quyền lợi mà hai Bên cam kết thực hiện theo các nội dung và phương thức được
mô tả trong tài liệu này.
1.2. Các Bên hoặc Hai Bên có nghĩa là Bên A và Bên B; và Bên có nghĩa là từng Bên.

ĐIỀU 2: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

2.1. Bên B đồng ý chỉ định và bên A đồng ý cung cấp dịch vụ đăng bài quảng cáo cho Bên B với
thương hiệu 82x theo các điều khoản quy định trong Hợp đồng này và các Phụ lục phát sinh
(nếu có).
2.2. Chi tiết dịch vụ

Thời
STT Địa điểm Sản phẩm Nội dung Định dạng Số lương
lượng

Theo định hướng kịch


bản từ Bên B, đảm bảo có đủ
Khung dọc
Bài đăng hashtag #82x #thepink 130 KOL, KOC có lượt
40s-60s/ tỉ lệ 9:16
1 Tiktok review 82x #trangda #euro #eruro2024 theo dõi ≥ 1000, tương
video (tỉ lệ
The Pink #collagen #thepinkcollagen, đương 130 bài đăng.
Tiktok)
và/ hoặc đường link affiliate
theo yêu cầu từ bên B

2.3. Thời hạn triển khai: Từ 20/06/2024 đến hết 25/07/2024

ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3.1. Giá trị Hợp đồng


3.1.1. Tổng giá trị Hợp đồng: 137.833.333 đồng
3.1.2. Phí dịch vụ nói trên đã bao gồm thuế GTGT và tất cả các chi phí liên quan đến việc thực hiện
dịch vụ.
3.2. Phương thức thanh toán và hóa đơn
3.2.1 Trên cơ sở Bên A thực hiện và cam kết thực hiện đủ và đúng các Dịch vụ và đảm bảo
Bên B được hưởng các quyền và lợi ích liên quan thể hiện trong Điều 2 của Hợp Đồng
này Bên B đồng ý thanh toán đầy đủ và đúng hạn vào tài khoản của Bên A, theo các đợt
như sau :
 Đợt 1: Bên B thanh toán khoản chi phí theo danh sách KOL, KOC đăng bài trước ngày
01/07 đã bao gồm Thuế GTGT trong vòng 07 ngày làm việc sau khi Hai Bên xác nhận
danh sách bằng Biên bản nghiệm thu.

2
 Đợt 2: Bên B thanh toán khoản chi phí theo danh sách KOL, KOC đăng bài từ ngày 01/07
đến hết ngày 15/07/2024, đã bao gồm Thuế GTGT trong vòng 07 ngày làm việc sau khi
Hai Bên xác nhận danh sách bằng Biên bản nghiệm thu.
 Đợt 3: Bên B thanh toán khoản chi phí còn lại đã bao gồm Thuế GTGT trong vòng 07
ngày làm việc sau khi Hai Bên xác nhận danh sách bằng Biên bản nghiệm thu.
Lưu ý: Bên B chỉ thanh toán khoản phí cho các KOL, KOC đăng bài và có đường link nghiệm
thu từ Bên A.
 Hồ sơ yêu cầu thanh toán bao gồm:
+) Biên bản nghiệm thu Hai Bên đã ký hoàn tất.
3.3. Toàn bộ khoản thanh toán sẽ được chuyển khoản vào tài khoản của Bên A ghi nhận tại
phần đầu Hợp Đồng.
ĐIỀU 4: QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
4.1. Bên A có trách nhiệm thực hiện đầy đủ tất cả các quyền lợi cho Bên B được quy định trong
Hợp đồng này.
4.2. Được bên B thanh toán theo đúng thời hạn thỏa thuận của Hợp đồng này.
4.3. Bên A có trách nhiệm thực hiện dịch vụ đúng thời hạn và yêu cẩu của dịch vụ được quy định
tại Điều 2 của Hợp đồng này.
4.4. Bên A chịu trách nhiệm làm việc với cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến việc cấp
phép quảng cáo và ban quản lý các cấp và thay mặt Bên B giải quyết tất cả những vấn đề
pháp lý phát sinh từ hoạt động quảng cáo này.
4.5. Trong trường hợp xảy ra sự cố, Bên A có trách nhiệm khắc phục và thông báo bằng văn bản
cho Bên B biết sự cố cũng như thời gian cần thiết để khắc phục sự cố.
4.6. Bên A có trách nhiệm gửi báo cáo nghiệm thu từng đợt và có xác nhận của Hai Bên bằng Biên
bản nghiệm thu trước khi nhận thanh toán.
4.7. Bên A có trách nhiệm gửi sản phẩm (là video file gốc, không phải đường link lấy từ các nền
tảng, website) cho Bên B toàn quyền sử dụng.

ĐIỀU 5: QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B


5.1. Được Bên A thực hiện đầy đủ dịch vụ đúng thời hạn và yêu cẩu của dịch vụ được quy định tại
Điều 2 của Hợp đồng này.
5.2. Bên B có trách nhiệm cung cấp nội dung quảng cáo theo thời hạn yêu cầu để Bên A thực hiện
dịch vụ quảng cáo được nêu tại Điều 2.
5.3. Bên B có trách nhiệm thanh toán đúng theo điều khoản thanh toán được nêu trong Điều 3 của

3
hợp đồng này.
5.4. Bên B có trách nhiệm nghiệm thu khi dịch vụ được bên A thực hiện hoàn thành và nhận được
Biên bản nghiệm thu từ bên A. Biên bản nghiệm thu và hình ảnh nghiệm thu phải được Bên B
xác nhận và phản hồi trong vòng 05 (năm) ngày. Nếu sau 05 (năm) ngày Bên B không phản
hồi đồng nghĩa với việc Biên bản nghiệm đã được chấp nhận.
5.5. Bên B được quyền sử dụng hình ảnh, video mà Bên A sản xuất không giới hạn về thời gian và
số lượng, làm tài liệu phục vụ cho mục đích truyền thông, quảng cáo.
5.6. Sau khi hết hạn Hợp đồng, Bên B được quyền ưu tiên tái ký Hợp đồng với đơn giá thỏa
thuận.

ĐIỀU 6: BẢO MẬT THÔNG TIN VÀ CHỐNG THAM NHŨNG HỐI LỘ


6.1. Thông Tin Bí Mật: Thông Tin Bí Mật có nghĩa là bất kỳ thông tin nào được Bên B tiết lộ cho
Bên A bằng cách trực tiếp hay gián tiếp dưới dạng văn bản, lời nói bao gồm nhưng không
giới hạn những tài liệu, thiết kế, kế hoạch kinh doanh, mã nguồn, phần mềm, chứng cứ bằng
tài liệu, phân tích tài chính, các kế hoạch tiếp thị, tên khách hàng, danh sách khách hàng, thông
tin về khách hàng.
6.2. Cam kết không tiết lộ: Bên A đồng ý không sử dụng bất kỳ Thông Tin Bí Mật nào vì bất kỳ lý
do gì ngoại trừ để thực hiện các thỏa thuận giữa Các Bên. Bên A đồng ý không tiết lộ bất kỳ
Thông Tin Bí Mật nào cho bên thứ ba hay nhân viên của Bên A trừ khi có yêu cầu của cơ
quan chức năng theo quy định của pháp luật.
6.3. Duy Trì Tính Bí Mật Của Thông Tin: Bên A bảo đảm, thừa nhận và cam kết rằng tất cả các
Thông Tin Mật sẽ được:
 Sử dụng duy nhất cho mục đích của Hợp đồng này;
 Được bảo mật tuyệt đối;
 Không được sao chép trừ trường hợp thật sự cần thiết trong phạm vi được ủy quyền;
 Được hoàn trả và/hoặc hủy bỏ theo hướng dẫn của bên A
 Bên A đồng ý áp dụng mọi biện pháp hợp lý để bảo vệ sự bí mật và tránh tiết lộ và sử dụng
trái phép các Thông Tin Bí Mật.
6.4. Hiệu lực bảo mật: Thỏa Thuận bảo mật này sẽ có hiệu lực kể từ ngày ký hợp đồng và sẽ tiếp
tục có hiệu lực ngay cả khi Hợp Đồng đã hết hiệu lực. Nghĩa vụ giữ bí mật các Thông Tin Bí
Mật đã được tiết lộ trong thời hạn Hợp Đồng của Bên B vẫn sẽ tiếp tục có hiệu lực vô thời
hạn.

4
ĐIỀU 7: XỬ LÝ VI PHẠM HỢP ĐỒNG
7.1. Trường hợp một Bên vi phạm các quy định tại Hợp đồng này (“Bên vi phạm”) thì Bên còn lại
(“Bên bị vi phạm”) có quyền thông báo cho Bên vi phạm về vi phạm này và yêu cầu khắc
phục các vi phạm đó.
7.2. Nếu Bên nào vi phạm Hợp đồng mà gây thiệt hại cho Bên còn lại thì phải bồi thường thiệt hại
theo thực tế phát sinh cho Bên bị vi phạm.
7.3. Bên vi phạm gây thiệt hại phải bồi thường cho bên kia toàn bộ các chi phí, phí tổn thất, thiệt
hại mà bên kia phải chịu do hậu quả của vi phạm đó, bao gồm cả chi phí pháp lý, tư vấn và
luật sư.

ĐIỀU 8: THỰC HIỆN DỊCH VỤ


8.1. Bên A phải thực hiện phát hình đúng với danh sách và nội dung yêu cầu và thời hạn thực hiện
theo quy định tại Điều 2. Trường hợp có sự thay đổi bất kỳ thông tin nào cần được sự đồng ý
của bên B và ban hành Phụ lục kèm theo hợp đồng
8.2. Trường hợp bên A thực hiện không đúng thời hạn của hợp đồng, Bên A cần nhanh chóng
khắc phụ hậu quả và thông báo cho bên B thời hạn khắc phục xong. Thêm vào đó, mỗi ngày
quá hạn bên A cần thực hiện bồi thường tổn thất cho bên B với giá trị 0,5% giá trị hợp
đồng/ngày quá hạn.
8.3. Trường hợp hơn 15 ngày mà hậu quả chưa được khắc phục xong. Bên B quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng. Trong trường hợp này bên A cần có trách nhiệm:
 Hoàn trả lại số tiền tương ứng phần thanh toán chưa được thực hiện dịch vụ;
 Bồi thường thiệt hại cho bên B Theo quy định tại Điều 7.2 và 7.2. Giá trị bồi thường này bao
gồm và không được thấp hơn giá trị bồi thường được quy định tại Điều 8.2.
 Bị phạt vi phạm 8% giá trị hợp đồng cho Bên còn lại.

ĐIỀU 9: ĐIỀU KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG


9.1. Những điều kiện sau đây được xem là bất khả kháng: chiến tranh, thiên tai, hỏa hoạn, dịch
họa, thay đổi thể chế chính trị thì các bên miễn trừ trách nhiệm cho nhau. Khi trường hợp Bất
khả kháng xảy ra, Bên A có trách nhiệm thông báo cho Bên B biết về sự kiện Bất khả kháng
và phương án khắc phục trong vòng 03 (ba) ngày.
9.2. Nếu trường hợp Bất khả kháng kéo dài vượt 30 ngày kể từ ngày Thông báo mà mọi nỗ lực
của Hai bên không đem lại kết quả buộc phải chấm dứt Hợp đồng, thì Bên A sẽ hoàn trả lại
số tiền tương ứng với giá trị mà Bên B đã thanh toán mà bên A chưa thực hiện được cho Bên

5
B trong vòng 30 (ba mươi) ngày.

ĐIỀU 10: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG


9.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và kết thúc khi các Bên hoàn thành các nghĩa vụ theo
quy định tại Hợp đồng.
9.2. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu một trong hai bên tự ý hủy Hợp đồng mà không liên
quan đến các vấn đề bất khả kháng, không được sự đồng ý của bên còn lại thì phải:
 Hoàn trả lại số tiền tương ứng phần thanh toán chưa được thực hiện dịch vụ;
 Bồi thường thiệt hại cho bên còn lại tất cả các chi phí phát sinh, do việt tự ý hủy Hợp đồng
gây ra;

 Bị phạt vi phạm 8% giá trị hợp đồng cho Bên còn lại.

ĐIỀU 11: ĐIỀU KHOẢN CHUNG


11.1. Hai bên có trách nhiệm thực hiện hợp đồng này kể từ ngày ký.
11.2. Bất kỳ sự thay đổi hay điều chỉnh nội dung Hợp đồng phải được sự thống nhất của hai bên
trên cơ sở đôi bên cùng có lợi. Tất cả mọi sự thay đổi đã được thống nhất phải được xác nhận
bằng văn bản cụ thể và có hiệu lực ngay khi ký kết.
11.3. Trường hợp có phát sinh khó khăn trong quá trình thực hiện hợp đồng, hai Bên cùng thương
lượng trên tinh thần đôi bên cùng có lợi. Nếu có tranh chấp không giải quyết được hai Bên
thống nhất chọn Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết. Phán quyết của Tòa là quyết định
cuối cùng buộc hai bên phải thi hành.
11.4. Hợp đồng được lập thành 04 (bốn) bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.
Mỗi bên giữ 02 (hai) bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


(ký và ghi rõ họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN LYCHEE

You might also like