Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH THPT

NGHỆ AN NĂM HỌC 2023 – 2024


Bài kiểm tra: KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang)
MÃ ĐỀ 308
Câu 1. Trong Đông-Xuân 1953-1954, quân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm
vụ nào sau đây?
A. Phá ấp chiến lược.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Đổi mới đất nước.
D. Giải phóng đất đai.
Câu 2. Trong công cuộc xây dựng đất nước (1950-2000),cuộc “cách mạng xanh” đã đưa Ấn
Độ trở thành
A. trung tâm kinh tế-tài chính duy nhất của thế giới.
B. cường quốc số một thế giới về công nghiệp điện hạt nhân.
C. cường quốc kinh tế tư bản lớn nhất trên thế giới.
D. một trong những nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới.
Câu 3. Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực giáo dục trong cuộc vận động Duy tân ở Việt
Nam do PhanChâu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX?
A. Mở rộng diện tích trồng lúa.
B. Phổ cập giáo dục trung học.
C. Tiến hành khai thác mỏ than.
D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
Câu 4. Trong quá trình thực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam
Việt Nam, Mĩ đã
A. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae.
B. tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
C. thực hiện kế hoạch quân sự Rove.
D. ồ ạt đưa quân viễn chinh vào miền Nam.
Câu 5. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam
(tháng 10-1930) đã thông qua văn kiện nào sau đây?
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C. Bàn về cách mạng Việt Nam.
D. Luận cương chính trị.
Câu 6. Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc tham gia thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức
Á Đông khiđang hoạt động ở quốc gia nào sau đây?
A. Mĩ.
B. Trung Quốc.
C. Anh
D. Đức.
Câu 7. Tháng 12-1989, hai nhà lãnh đạo Liên Xô và Mĩ đã tuyên bố
A. hợp tác chống phát xít.
B. chấm dứt chiến tranh lạnh.
C. thiết lập trật tự đa cực.
D. chuyển sang thế đối đầu.
Câu 8. Đến nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây ở châu Á đã vươn
lên thành siêucường tài chính số một thế giới?
A. Pháp.
B. Nhật Bản.
C. Italia.
D. Anh.
Câu 9. Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, quân Mĩ
thất bại khitiến hành cuộc hành quân “tìm diệt” vào địa bàn nào sau đây?
A. Vạn Tường.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Sơn.
D. Thái Nguyên.
Câu 10. Tháng 9-1960, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam
diễn ra trongbối cảnh nào sau đây?
A. Miền Bắc đã được giải phóng.
B. Miền Nam hoàn toàn giải phóng.
C. Đất nước đã được thống nhất.
D. Việt Nam gia nhập ASEAN.
Câu 11. Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật diễn ra
từ những năm40 của thế kỉ XX?
A. Những đòi hỏi của sản xuất.
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. Trật tựhaicực Ianta sụp đổ.
D. Mĩ thiết lập được trật tự đơn cực.
Câu 12. Trong phong trào đấu tranh chống Pháp cuối thế kỉ XIX, nhân dân Việt Nam đã
tham gia
A. ám sát mộ phu Badanh.
B. phong trào Cần vương.
C. đấu tranh báo chí.
D. đấu tranh nghị trường.
Câu 13. Năm 1961, quốc gia nào sau đây phóng tàuvũtrụđưa con người bay vòng quanh trái
đất?
A. Môdămbích.
B. Bồ Đào Nha.
C. Xudǎng.
D. Liên Xô.
Câu 14. Đầu năm 1975, quân dân miền Nam Việt Namgiành được thắng lợi trong chiến dịch
nào sau đây?
A. Thượng Lào.
B. Trung Lào.
C. Phước Long.
D. Việt Bắc.
Câu 15. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quốc gia nào sau đây ở
châuảnh hưởng của các nước Phương Tây?
A. Thụy sĩ.
B. Ai cập.
C. Ấn Độ.
D. Cu ba.
Câu 16. Trong những năm 1945-1946, nhân dân Việt Nam cóhoạt động nào sau đây để giải
quyết nạn đói?
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế khu vực.
B. Tiến hành cải cách giáo dục.
C. Cải cách và mở cửa nền kinh tế.
D. Đẩy mạnh tăng gia sản xuất.
Câu 17. Trong nửa sau những năm 40 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây nắm hơn 50% số
tàu bè đi lạitrên biển?
A. Campuchia.
B. Urugoay.
C. Libi.
D. Mi.
Câu 18. Từ năm 1986, một trong những nhiệm vụ được nhân dân Việt Nam thực hiện là
A. đấu tranh chống phát xít Nhật và tay sai.
B. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. tiến hành đổi mới đất nước toàn diện.
D. kháng chiến chống đế quốc Mĩ xâm lược.
Câu 19. Trong những năm 1946-1954, nhân dân Lào thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Kháng chiến chống thực dân Pháp.
B. Tham gia Định ước Henxinki.
C. Tham gia Cộng đồng than-thép châu Âu.
D. Kháng chiến chống quân phiệt Nhật Bản.
Câu 20. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi của thực dân Pháp tiến hành ở Việt Nam cuối năm
1950 cónội dung nào sau đây?
A. Nới rộng quyền tự do báo chí.
B. Tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. Tiến hành chiến tranh tổng lực.
D. Xây dựng tập đoàn cứ điểm quân sự.
Câu 21. Trong phong trào dân chủ 1936-1939, Đảng Cộng sản Đông Dương có hoạt động
nào sau đây?
A. Lập ra các ủy ban hành động.
B. Đòi Mĩ thi hành nghiêm chỉnh Hiệp định Pari.
C, Tổng tiến công và nổi dậy.
D. Phá kho thóc của Nhật để giải quyết nạn đói.
Câu 22. Trong những năm 1919-1925, tiểu tư sản Việt Nam có hoạt động nào sau đây?
A. Tham gia phong trào Đồng khởi.
B. Đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu.
C. Tham gia tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Mở các cuộc tiến công chiến lược.
Câu 23. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng
tháng Támnăm 1945 ở Việt Nam?
A. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
B. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Quá trình chuẩn bị toàn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
Câu 24. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đã
A. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân cũ trên thế giới.
B. công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào và Campuchia.
C. làm cho cả ba nước ở Đông Dương tạm thời bị chia cắt thành hai miền.
D. mở đầu quá trình can thiệp của đế quốc Mĩ vào chiến tranh Đông Dương.
Câu 25. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế của các nước Tây Âu
giai đoạn1950-1973 là
A. không phải cạnh tranh với các nước Bắc Mĩ.
B. có sự hợp tác chặt chẽ với các nước Đông Âu.
C. tận dụng hiệu quả các cơ hội từ bên ngoài.
D. hợp tác toàn diện với Liên Xô để phát triển.
Câu 26. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười năm 1917 có tác động nào sau đây đối với
nước Nga?
A. Thành lập nền Cộng hòa do giai cấp tư sản nắm quyền.
B. Ngăn được Nga hoàng tham gia Chiến tranh thế giới.
C. Đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
D. Dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến
tranh thế giớithứ hai (1939-1945)?
A. Quy luật phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản.
B. Chính sách nhượng bộ, dung dưỡng phát xít của chính phủ các nước Anh, Pháp.
C. Sự đối lập về mục tiêu giữa hai hệ thống tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. Chính sách bành trướng, xâm lược của các nước phát xít.
Câu 28. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968 của quân dân Việt Nam đã
buộc chínhquyền Mỹ phải
A. chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
B. chấp nhận kí với chính phủ Việt Nam Hiệp định Pari.
C. ngừng hẳn viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.
D. tuyên bố “Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Cấu 29. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai do thực dân Pháp tiến hành
ở ĐôngDương (1919-1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. Giai cấp địa chủ tiếp tục phân hóa.
C. Cơ cấu kinh tế phát triển cân đối.
B. Giai cấp nông dân được hình thành.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ.
Câu 30. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của phong trào
giải phóngdân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Có phương pháp đấu tranh phù hợp.
B. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc.
C. Có sự viện trợ của tất cả các nước Tây Âu.
D. Sự lãnh đạo của lực lượng xã hội tiến bộ.
Câu 31. Nhận định nào sau đây không đúng về sự thành lập của Chính phủ cách mạng lâm
thời Cộng hòamiền Nam Việt Nam (6-6-1969)?
A. Là đại diện hợp pháp của nhân dân miền Nam, đối trọng với chính quyền Sài Gòn.
B. Đáp ứng yêu cầu cấp thiết để mở mặt trận ngoại giao ngay trong kháng chiến.
C. Là bước phát triển tất yếu của quá trình hình thành hệ thống chính quyền cách mạng
D. Thúc đẩy thế tiến công toàn diện trên ba mặt trận: chính trị, quân sự, ngoại giao.
Câu 32. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về tổ chức Tân Việt Cách mạng Đảng?
A. Đa số tư sản, tiểu tư sản trong tổ chức chuyển hóa từ lập trường yêu nước sang lập
trường cộng sản.
B. Chủ trương thành lập mặt trận đoàn kết nhân dân trong nước và các dân tộc thuộc địa
C. Chuyển hóa thành tổ chức cộng sản, tham gia Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam
D. Sự chuyển hóa của số đông Đảng viên phù hợp với xu thế phát triển tất yếu của phong
trào yêu nước
Câu 33, Một trong những ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là
A. uy tín và ảnh hưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam ngày càng sâu rộng trong quần chúng.
B. quần chúng nhân dân được giác ngộ chính trị, tham gia mặt trận dân tộc thống nhất,
C. buộc chính quyền thực dân phải thiết lập chế độ dân chủ cho quần chúng nhân dân,
D. hoà nhịp vào phong trào đấu tranh dân chủ, tập trung chống chủ nghĩa đế quốc trên thế
giới.
Câu 34. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của Ngân hàng Đông Dương trong
cuộc khai thácthuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương (1919-1929)?
A. Đánh dấu mốc mở đầu cho hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
B. Thực hiện chức năng kiểm soát tiền tệ ở Việt Nam.
C. Nắm quyền chỉ huy toàn bộ nền kinh tế Việt Nam,
D. Đàm nhiệm chức năng cho vay lãi, bóc lột nhân dân Việt Nam.
Câu 35. Nội dung nào sau đây không phải là điểm tương đồng giữa cuộc kháng chiến chống
Pháp (19451954), kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) với Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Có sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc và thời đại dưới sự dẫn dắt của đường lối sáng tạo.
B. Có hậu phương rộng lớn, vững chắc đáp ứng kịp thời yêu cầu của cuộc cách mạng,
C. Sử dụng bạo lực cách mạng, thực hiện phương châm giành thắng lợi từng bước.
D. Cô căn cứ địa là nơi đứng chân, phát triển lực lượng, xây dựng cơ sở chế độ mới.
Câu 36. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về một trong những hoạt động của
nhân dân ViệtNam trong cuộc kháng chiến toàn quốc (từ 19-12-1946 đến 17-2-1947)?
A. Giam chân địch ở các đô thị ở bắc vĩ tuyến 16 để chuẩn bị thế trận kháng chiến lâu dài,
B. Giam chân địch ở Hà Nội, bảo vệ Trung ương Đảng, Chính phủ về căn cứ kháng chiến,
C. Quân dân Nam Bộ đầy mạnh chiến tranh du kích, phá cơ sở hậu cần của địch.
D. Quân dân Nam Bộ mở các đợt phản công, ngăn chặn quân Pháp tái chiếm các đô thị.
Câu 37. So với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam, Hội nghị lần
thứ 8 Ban Chấphành Trung ương Đảng (1941) có bước phát triển về chủ trương chỉ đạo
cách mạng là
A. xác định cách mạng là sự nghiệp quần chúng, bạo lực cách mạng là bạo lực của quần
chúng.
B. thành lập chính quyền nhà nước phù hợp với tính chất và lực lượng tham gia cách mạng.
C. xác định hình thái đấu tranh là tiến hành đồng thời khởi nghĩa từng phần và tổng khởi
nghĩa.
D. thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh với các tổ chức, đoàn thể “Phản đế”.
Câu 38. Việc kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (1973)
không thểhiện chính sách ngoại giao nào sau đây của Việt Nam?
A. Vận dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù để phân hóa và cô lập kẻ thù.
B. Vừa đánh, vừa đàm, tạo tương quan lực lượng mới, chuyển cách mạng miền Nam sang
thế tiến công.
C. Thực hiện phương châm đấu tranh giành thắng lợi từng bước, tiến tới giành thắng lợi
hoàn toàn.
D. Tạm gác vấn đề chính trị nội bộ để đạt mục tiêu chiến lược khi kí Hiệp định.
Câu 39. Một trong những ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân
Việt Nam là
A. đánh dấu miền Bắc được giải phóng, trở thành hậu phương của miền Nam,
B. thắng lợi quân sự quyết định, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
C. thắng lợi lớn nhất trong kháng chiến chống Pháp, buộc Pháp và Mĩ kí Hiệp định
Giơnevơ.
D. hoàn thành thắng lợi cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam.
Câu 40. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đóng góp của Nguyễn Ái Quốc đối với
cách mạng Việt Nam trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917-1923)?
A. Góp phần liên kết vô sản và các dân tộc thuộc địa đấu tranh vì một mục tiêu chung.
B. Bước đầu giải quyết được cuộc khủng hoảng về đường lối giải phóng dân tộc của Việt
Nam
C. Tuyên truyền, đào tạo cán bộ, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.
D. Mở đầu quá trình chuẩn bị các điều kiện cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO SỞ NGHỆ AN 2024. MÃ ĐỀ 308

1-D 2-D 3-D 4-B 5-D 6-B 7-B 8-B 9-A 10-A

11-A 12-B 13-D 14-C 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-C

21-A 22-B 23-A 24-B 25-C 26-C 27-C 28-A 29-A 30-C

31-B 32-D 33-B 34-A 35-B 36-D 37-B 38-B 39-B 40-C

You might also like