2. Về đích online số 02 - Đáp án

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

CS1: Thái Hà/Thành Công: 05.6868.0666


CS2: Hoàng Quốc Việt: 094.868.8992
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: Toán
VỀ ĐÍCH ONLINE SỐ 02

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên tập số thực thỏa mãn 3 f  ( x ) f 2 ( x ) e


f 3 ( x ) − x 2 −1
Câu 1: = 2x
với mọi x  và f ( 0 ) = 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm

( )
số y = f x 3 − 3x 2 − m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải: Ta có 3 f  ( x ) f 2 ( x ) e (x ) (x ) ( )
3 2 3 2
f +1 f +1 f 0 =1
= 2xe x e = ex + C ⎯⎯⎯→ C = 0.
2x
Vậy f ( x ) = 3 x 2 + 1  f  ( x ) = = 0  x = 0.
( )
2
3
3 x2 +1

 x = 0, x = 2
( ) (
Xét y = 3x 2 − 6x f  x 3 − 3x 2 − m = 0   3 2 )
do đó −4  m  0 .
m = x − 3x

( )
2
Câu 2: Cho phương trình x 2 − 3x + m + x 2 − 8x + 2m = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn −20;20 để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt?
A. 19 B. 18 C. 17 D. 20
Lời giải:
( )
2
Ta có x 2 − 3x + m + x 2 − 8x + 2m = 0

 x 2 − 4x + m = 0 (1)

( 2
) ( )
2
2 2
 x − 3x + m − x + 2x − 8x + 2m = 0   2 .
   x − 2x + m + 2 = 0 (2)
Phương trình (1) và ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt
   0 4 − m  0 m  4
 1    m  −1 .
2  0 1 − m − 2  0 m  −1
Giả sử phương trình (1) và ( 2 ) có nghiệm x 0 trùng nhau
x 2 − 4x + m = 0 (1)
 Hệ sau có nghiệm   2
x − 2x + m + 2 = 0 (2)
(
 x 0 2 − 4 x 0 + m − x 0 2 − 2 x 0 + m + 2 = 0  x 0 = −1 )
Với x0 = −1 thay vào (1) ta được m = −5 .

 Với m  −5 phương trình (1) và ( 2 ) không có nghiệm trùng nhau.


Kết hợp m là số nguyên thuộc đoạn −20;20  m  −20; −1 ) \ −5 .
Vậy có 18 số nguyên m thoả mãn yêu cầu bài toán. Chọn B

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên


và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của
phương trình f  ( x ) f ( x ) −  f  ( x )  = 2x là?
2

A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải: Ta có f ( x ) = −k ( x − x1 )( x − x 2 )( x − x 3 )( x − x 4 ) (k  0) .
Dễ thấy x1 , x 2 , x 3 , x 4 không thể là các nghiệm của phương trình đã cho.

 f  ( x )  2x 1 1 1 1 2x
Do đó:   =  − − − − = (vô nghiệm).
 f ( x )  f 2 (x ) ( x − x1 ) ( x − x2 ) ( x − x3 ) ( x − x4 ) f ( x )
2 2 2 2 2

2
Câu 4: Tính I =  f ( x ) dx biết rằng hàm số y = f ( x ) liên tục, có nguyên hàm trên 0;2 và thỏa
0
2

( )
mãn điều kiện f x 2 = 6x 4 +  xf ( x ) dx .
0

A. −8 B. −24 C. −6 D. −32
2 2

( )
Lời giải: Ta có a =  xf ( x ) dx  f x 2 = 6x 4 + a  f ( x ) = 6x 2 + a  a =  6x 3 + ax dx . ( )
0 0

Tìm được a = −24 suy ra f ( x ) = 6x 2 − 24 .

Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn điều kiện:

(
2log 3 ( x + y + 1) = log 2 x 2 + 2x + 2 y2 + 1 )
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
( x + 1) + y = 3t
Lời giải: Ta có 2log 3 ( x + y + 1) = log 2 ( x + 2x + 2 y + 1 ) = 2t  
2 2
.
( x + 1) + 2 y = 4
2 2 t

( ) ( ) ( )
2
Thay vào ta được: 3t − y + 2 y2 = 4t  3 y2 − 2 y 3t + 9t − 4t = 0 .
t
9 3 1
( t

4 2
)
Điều kiện có nghiệm:  = 9 − 3 9 − 4  0  3.4  2.9      t  .
t t

2
t t

Khi đó: ( x + 1) + 2 y2  2  x  −2; −1;0 .


2


y −1 = 3
t

( )
2
Trường hợp 1: Với x = −2   2 t
 1 + 2 3t + 1 = 4t  2.9t + 4.3t + 3 = 4t .
1 + 2 y = 4  1

Vì t  0  9t  4t nên hệ này vô nghiệm.
 y = 3t
Trường hợp 2: Với x = −1   2 t
 2.9t = 4t  có nghiệm t  có nghiệm y .
2 y = 4
1 + y = 3t
Trường hợp 3: Với x = 0   2 t
dễ thấy có nghiệm y = t = 0 .
1 + 2 y = 4

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

z
Câu 6: Gọi z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn z  nhưng 2
 , và z1 − z2 = 2 .
z +2
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = z1 − 3i + z2 − 3i ?
A. 12 B. 4 C. 10 D. 34

Lời giải: Ta có
z
2
= 2
z +2 z +2
z 2
( ) (
 z z−z =2 z−z  z = 2 . )
z
Hoặc học sinh có thể giải 2 = w   wz 2 − z + 2w = 0 là
z +2
2 c
phương trình bậc 2 có nghiệm không thực luôn thỏa mãn z = = 2 .
a
AB 2
Ta có: P = IA 2 + IB 2 = 2 IC 2 + = 2 IC 2 + 2 .
2
Mà IC  OI − OC = 3 − 1 = 2 .
Vậy Pmin = 10 .

Câu 7: Cho số phức z = x + yi thỏa mãn z + z − 2 + 3 z − z + 4i  6 và z − 1 − i  z + 3 + i . Gọi


M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của P = 2x + 3 y + 5 . Tính M + m = ?
22 13
A. B. −
5 5
33 17
C. D.
5 5
Lời giải: Ta có max min chỉ có thể xảy ra ở một trong các
điểm
 2 10   2 14 
A (1; −1) , B ( 4; −2 ) ,C (1; −3 ) , E  − ; −  , F  ; −  .
 7 7  5 5 
22
Do đó ta tìm được M + m = P ( B ) + P ( F ) = .
5

7 1
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = z 3 + z + 2
−31+ .
z z
5 11
A. . B. C. 2. D. 3.
2 4
1 z +1
Lời giải: Do z = 1  z = . Suy ra: P = z 3 + 7z 2 + z − 3 = z2 z + 7 + z − 3 z + 1 .
z z
Vì vậy P = z + z + 7 − 3 z + 1 .
P = 2a + 7 − 3
( a + 1) P = 2a + 7 − 3 2a + 2
2
 + b2
Đặt z = a + bi ( a,b  ) . Khi đó:   .
a 2 + b2 = 1 −1  a  1
11 1
Xét hàm số f ( a ) = 2a + 7 − 3 2a + 2 trên −1;1 ta có: min P = , dấu “=” xảy ra  a = .
4 8
11 1 3 7
Vậy min P = z=  i . Chọn B.
4 8 8

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 3/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

Câu 9: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện z − 3 − 2i = z − 1 trong đó z1 − z2 = 2 2 . Xét

số phức w thỏa mãn điều kiện w − 2 − 4i = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = z2 − 2 − 3i + z1 − w .

A. 17 − 1 B. 4 C. 26 D. 10
Lời giải: Ta có
M ( z1 ) , N ( z2 )  d : x + y − 3 = 0, MN = 2 2 .
Xét K (w ) , ta có P = AN + MK = BN + MK .
Trường hợp 1: Vị trí M , N như hình vẽ. Khi đó ta xét điểm
B2 ( −2;3 ) . Ta có P = B2 M + MK  B2 K .
Trường hợp 2: Đảo vị trí 2 điểm M , N khi đó ta xét thêm
điểm B1 ( 2; −1) . Ta có: P = B1 M + MK  B1 K .
Dễ thấy giá trị nhỏ nhất chính là
B2 K min = B2 I − R = 17 − 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi K (w ) nằm vị trí giao của
B2 I với đường tròn, điểm M ( z1 ) là giao của đường thẳng
B2 K với đường thẳng d .

Câu 10: Gọi z1 , z2 là hai trong số các các số phức z thỏa mãn izz + (1 + 2i ) z − (1 − 2i ) z − 4i = 0
w
đồng thời z1 − z2 = 2 5 . Xét số phức w có phân thực khác 0 sao cho là số thực và
w + 6i
w − z1 w − z1
= . Khi w − z1 . w − z2 đạt giá trị lớn nhất thì w − z1 + w − z2 = ?
z2 − z1 z2 − z1
A. 3 B. 2 3 C. 3 3 D. 4 3
Lời giải: Ta có:
( )
i x 2 + y2 + (1 + 2i )( x + yi ) − (1 − 2i )( x − yi ) − 4i = 0
2
 x + y2 + 4x + 2 y − 4 = 0 .
w
  ( a + bi ) ( a − ( 6 − b ) i )  b =3.
w + 6i
Xét điểm M1 ( z1 ) , M 2 ( z2 ) , M (w ) .
w − z1 w − z1 w − z1
=   do đó M1 , M 2 , M .
z2 − z1 z2 − z1 z2 − z1
w − z1 . w − z2 = MM1 .MM 2 = IM 2 − 9  16 − 7 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
(
IM = 4, MM1 + MM 2 = 2 MH = 2 42 − R2 − 5 = 4 3 . )
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − ( m + 2 ) x 3 + mx + 3 , (m  ) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số có giá
trị lớn nhất thuộc khoảng nào dưới đây?

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 4/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

 1 1 3 3 5 5 
A.  0;  B.  ;  C.  ;  D.  ; + 
 2 2 2 2 2 2 
 f (0) = 3

( )
Lời giải: Để ý f ( x ) = x 4 − 2x 3 + 3 + m x − x 3 ( )   f (1) = 2 , m là các giá trị hàm số không phụ

 f ( −1 ) = 4
thuộc tham số.
Gọi a = min f ( x )  a  min  f ( 0 ) , f (1) , f ( −1) = f (1) = 2 . Khi đó

min f ( x ) = f (1)  f ' (1) = 0 


( 4x 3
)(
− 3 (m + 2 ) x 2 + m x 4 − (m + 2 ) x 3 + mx + 3 ) =0
x − (m + 2 ) x + mx + 3
4 3
x =1

 4 − 3 ( m + 2 ) + m = 0  m = −1
Thử lại với m = −1  f ( x ) = x 4 − x 3 − x + 3  min f ( x ) = f (1) = 2 . Chọn C.

Câu 12: Chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = a . Biết rằng
mặt cầu ( ) tiếp xúc với các mặt phẳng ( SBC ) , ( SCD ) và đi qua A có bán kính nhỏ nhất

có dạng R = p − q với p, q  . Tính p + q = ?


A. 14 B. 16 C. 12 D. 18
Lời giải: Ta có 2 cách giải:
S
Cách 1: Sử dụng tọa độ hóa:
Đặt A ( 0;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) ,C (1;1;0 ) , D (1;0;0 ) , S ( 0;0;1 ) .
Ta có ( SAC ) : x − y = 0, ( SCD ) : x + z − 1 = 0 .
Gọi tâm I ( a; a; c ) ta có R = IA = d ( I ; ( SCD ) )
a + c −1 I H
 R = 2a 2 + c2 = A D
2
 3a2 − 2ac + c2 + 2a + 2c − 1 = 0 .
2
( )
Ta có: 2 = ( 2a − c ) + 2a 2 + c2 + 4 ( a + c ) . B C
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky:
2
 1  1  2 2
 ( )
2a + 1.c    + 1  2a 2 + c2  2a 2 + c 2  ( a + c )  2  ( a + c ) + 4 ( a + c )
2

3
2

 2  2  3
a + c −1
 −2 3 − 3  a + c  2 3 − 3  a + c − 1  4 − 2 3  R =  8 − 6 . Chọn A.
2
Cách 2: Sử dụng tư duy đặc biệt hóa:
Ta thấy do tính đối xứng của hình vẽ nên tâm mặt cầu nằm trên mặt phẳng ( SAC ) và ta thấy bán
kính mặt cầu đạt giá trị nhỏ nhất trong trường hợp AI ⊥ SC do đó đặt R = AI = d ( I ; ( SCD ) ) = x .

a 2
−x
d ( I ; ( SCD ) ) HI x 3
Ta có: =  =  x = 8 − 6 . Chọn A.
d ( A; ( SCD ) ) HA a 2 a 2
2 3

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 5/5

You might also like