Professional Documents
Culture Documents
2. Về đích online số 02 - Đáp án
2. Về đích online số 02 - Đáp án
2. Về đích online số 02 - Đáp án
( )
số y = f x 3 − 3x 2 − m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải: Ta có 3 f ( x ) f 2 ( x ) e (x ) (x ) ( )
3 2 3 2
f +1 f +1 f 0 =1
= 2xe x e = ex + C ⎯⎯⎯→ C = 0.
2x
Vậy f ( x ) = 3 x 2 + 1 f ( x ) = = 0 x = 0.
( )
2
3
3 x2 +1
x = 0, x = 2
( ) (
Xét y = 3x 2 − 6x f x 3 − 3x 2 − m = 0 3 2 )
do đó −4 m 0 .
m = x − 3x
( )
2
Câu 2: Cho phương trình x 2 − 3x + m + x 2 − 8x + 2m = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn −20;20 để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt?
A. 19 B. 18 C. 17 D. 20
Lời giải:
( )
2
Ta có x 2 − 3x + m + x 2 − 8x + 2m = 0
x 2 − 4x + m = 0 (1)
( 2
) ( )
2
2 2
x − 3x + m − x + 2x − 8x + 2m = 0 2 .
x − 2x + m + 2 = 0 (2)
Phương trình (1) và ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt
0 4 − m 0 m 4
1 m −1 .
2 0 1 − m − 2 0 m −1
Giả sử phương trình (1) và ( 2 ) có nghiệm x 0 trùng nhau
x 2 − 4x + m = 0 (1)
Hệ sau có nghiệm 2
x − 2x + m + 2 = 0 (2)
(
x 0 2 − 4 x 0 + m − x 0 2 − 2 x 0 + m + 2 = 0 x 0 = −1 )
Với x0 = −1 thay vào (1) ta được m = −5 .
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải: Ta có f ( x ) = −k ( x − x1 )( x − x 2 )( x − x 3 )( x − x 4 ) (k 0) .
Dễ thấy x1 , x 2 , x 3 , x 4 không thể là các nghiệm của phương trình đã cho.
f ( x ) 2x 1 1 1 1 2x
Do đó: = − − − − = (vô nghiệm).
f ( x ) f 2 (x ) ( x − x1 ) ( x − x2 ) ( x − x3 ) ( x − x4 ) f ( x )
2 2 2 2 2
2
Câu 4: Tính I = f ( x ) dx biết rằng hàm số y = f ( x ) liên tục, có nguyên hàm trên 0;2 và thỏa
0
2
( )
mãn điều kiện f x 2 = 6x 4 + xf ( x ) dx .
0
A. −8 B. −24 C. −6 D. −32
2 2
( )
Lời giải: Ta có a = xf ( x ) dx f x 2 = 6x 4 + a f ( x ) = 6x 2 + a a = 6x 3 + ax dx . ( )
0 0
Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn điều kiện:
(
2log 3 ( x + y + 1) = log 2 x 2 + 2x + 2 y2 + 1 )
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
( x + 1) + y = 3t
Lời giải: Ta có 2log 3 ( x + y + 1) = log 2 ( x + 2x + 2 y + 1 ) = 2t
2 2
.
( x + 1) + 2 y = 4
2 2 t
( ) ( ) ( )
2
Thay vào ta được: 3t − y + 2 y2 = 4t 3 y2 − 2 y 3t + 9t − 4t = 0 .
t
9 3 1
( t
4 2
)
Điều kiện có nghiệm: = 9 − 3 9 − 4 0 3.4 2.9 t .
t t
2
t t
y −1 = 3
t
( )
2
Trường hợp 1: Với x = −2 2 t
1 + 2 3t + 1 = 4t 2.9t + 4.3t + 3 = 4t .
1 + 2 y = 4 1
Vì t 0 9t 4t nên hệ này vô nghiệm.
y = 3t
Trường hợp 2: Với x = −1 2 t
2.9t = 4t có nghiệm t có nghiệm y .
2 y = 4
1 + y = 3t
Trường hợp 3: Với x = 0 2 t
dễ thấy có nghiệm y = t = 0 .
1 + 2 y = 4
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
z
Câu 6: Gọi z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn z nhưng 2
, và z1 − z2 = 2 .
z +2
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = z1 − 3i + z2 − 3i ?
A. 12 B. 4 C. 10 D. 34
Lời giải: Ta có
z
2
= 2
z +2 z +2
z 2
( ) (
z z−z =2 z−z z = 2 . )
z
Hoặc học sinh có thể giải 2 = w wz 2 − z + 2w = 0 là
z +2
2 c
phương trình bậc 2 có nghiệm không thực luôn thỏa mãn z = = 2 .
a
AB 2
Ta có: P = IA 2 + IB 2 = 2 IC 2 + = 2 IC 2 + 2 .
2
Mà IC OI − OC = 3 − 1 = 2 .
Vậy Pmin = 10 .
7 1
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = z 3 + z + 2
−31+ .
z z
5 11
A. . B. C. 2. D. 3.
2 4
1 z +1
Lời giải: Do z = 1 z = . Suy ra: P = z 3 + 7z 2 + z − 3 = z2 z + 7 + z − 3 z + 1 .
z z
Vì vậy P = z + z + 7 − 3 z + 1 .
P = 2a + 7 − 3
( a + 1) P = 2a + 7 − 3 2a + 2
2
+ b2
Đặt z = a + bi ( a,b ) . Khi đó: .
a 2 + b2 = 1 −1 a 1
11 1
Xét hàm số f ( a ) = 2a + 7 − 3 2a + 2 trên −1;1 ta có: min P = , dấu “=” xảy ra a = .
4 8
11 1 3 7
Vậy min P = z= i . Chọn B.
4 8 8
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 3/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Câu 9: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện z − 3 − 2i = z − 1 trong đó z1 − z2 = 2 2 . Xét
số phức w thỏa mãn điều kiện w − 2 − 4i = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = z2 − 2 − 3i + z1 − w .
A. 17 − 1 B. 4 C. 26 D. 10
Lời giải: Ta có
M ( z1 ) , N ( z2 ) d : x + y − 3 = 0, MN = 2 2 .
Xét K (w ) , ta có P = AN + MK = BN + MK .
Trường hợp 1: Vị trí M , N như hình vẽ. Khi đó ta xét điểm
B2 ( −2;3 ) . Ta có P = B2 M + MK B2 K .
Trường hợp 2: Đảo vị trí 2 điểm M , N khi đó ta xét thêm
điểm B1 ( 2; −1) . Ta có: P = B1 M + MK B1 K .
Dễ thấy giá trị nhỏ nhất chính là
B2 K min = B2 I − R = 17 − 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi K (w ) nằm vị trí giao của
B2 I với đường tròn, điểm M ( z1 ) là giao của đường thẳng
B2 K với đường thẳng d .
Câu 10: Gọi z1 , z2 là hai trong số các các số phức z thỏa mãn izz + (1 + 2i ) z − (1 − 2i ) z − 4i = 0
w
đồng thời z1 − z2 = 2 5 . Xét số phức w có phân thực khác 0 sao cho là số thực và
w + 6i
w − z1 w − z1
= . Khi w − z1 . w − z2 đạt giá trị lớn nhất thì w − z1 + w − z2 = ?
z2 − z1 z2 − z1
A. 3 B. 2 3 C. 3 3 D. 4 3
Lời giải: Ta có:
( )
i x 2 + y2 + (1 + 2i )( x + yi ) − (1 − 2i )( x − yi ) − 4i = 0
2
x + y2 + 4x + 2 y − 4 = 0 .
w
( a + bi ) ( a − ( 6 − b ) i ) b =3.
w + 6i
Xét điểm M1 ( z1 ) , M 2 ( z2 ) , M (w ) .
w − z1 w − z1 w − z1
= do đó M1 , M 2 , M .
z2 − z1 z2 − z1 z2 − z1
w − z1 . w − z2 = MM1 .MM 2 = IM 2 − 9 16 − 7 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
(
IM = 4, MM1 + MM 2 = 2 MH = 2 42 − R2 − 5 = 4 3 . )
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − ( m + 2 ) x 3 + mx + 3 , (m ) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số có giá
trị lớn nhất thuộc khoảng nào dưới đây?
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 4/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
1 1 3 3 5 5
A. 0; B. ; C. ; D. ; +
2 2 2 2 2 2
f (0) = 3
( )
Lời giải: Để ý f ( x ) = x 4 − 2x 3 + 3 + m x − x 3 ( ) f (1) = 2 , m là các giá trị hàm số không phụ
f ( −1 ) = 4
thuộc tham số.
Gọi a = min f ( x ) a min f ( 0 ) , f (1) , f ( −1) = f (1) = 2 . Khi đó
4 − 3 ( m + 2 ) + m = 0 m = −1
Thử lại với m = −1 f ( x ) = x 4 − x 3 − x + 3 min f ( x ) = f (1) = 2 . Chọn C.
Câu 12: Chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = a . Biết rằng
mặt cầu ( ) tiếp xúc với các mặt phẳng ( SBC ) , ( SCD ) và đi qua A có bán kính nhỏ nhất
3
2
2 2 3
a + c −1
−2 3 − 3 a + c 2 3 − 3 a + c − 1 4 − 2 3 R = 8 − 6 . Chọn A.
2
Cách 2: Sử dụng tư duy đặc biệt hóa:
Ta thấy do tính đối xứng của hình vẽ nên tâm mặt cầu nằm trên mặt phẳng ( SAC ) và ta thấy bán
kính mặt cầu đạt giá trị nhỏ nhất trong trường hợp AI ⊥ SC do đó đặt R = AI = d ( I ; ( SCD ) ) = x .
a 2
−x
d ( I ; ( SCD ) ) HI x 3
Ta có: = = x = 8 − 6 . Chọn A.
d ( A; ( SCD ) ) HA a 2 a 2
2 3
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 5/5