Professional Documents
Culture Documents
3. Về Đích Online Số 03 - Đáp Án
3. Về Đích Online Số 03 - Đáp Án
Câu 1: ( )
Cho hàm số y = x 4 − 2 m2 + 1 x 2 + m4 có đồ thị là (C ) . Gọi A , B , C là ba điểm cực trị
của (C ) , S1 và S2 lần lượt là phần diện tích của tam giác ABC phía trên và phía dưới
S1 1
trục hoành. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho = ?
S2 3
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải: Đồ thị có 3 điểm cực trị A 0; m4 , B ( ) ( ) (
m2 + 1; − 2m2 − 1 , C − m2 + 1; − 2m2 − 1 . )
S1 1 S 1 S 1 AO 1 1
Ta có = AMN = AMN =
S2 3 SMNBC 3 S ABC 4
= m4 = m4 + m2 + 1
AH 2 2
( )
m4 − 2m2 − 1 = 0 m2 = 1 + 2 m = 1 + 2 . Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa yêu cầu
đề.
1
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −1;6 thỏa mãn điểu kiện: f − = 1 , f ( 6 ) = 2
8
và 2 f ( x ) f ( x ) = f ( 2x + 1) f ( 2x + 1) x −1;6 . Tính f ( −1 ) .
2 2
62 23 3 7
A. 3 . B. . C. 0 . D. − 3 .
63 3 9
Lời giải: Nguyên hàm 2 vế ta thu được: 4 f ( x ) = f ( 2x + 1) + C (*)
3 3
x −1;6
C
Thay x = −1 vào ( * ) ta có: f ( −1) = 3 .
3
3 3
1 1 3
Thay x = − vào ( * ) ta có: 4 = 4 f − = f + C .
8 8 4
3 3
3 3 5
Thay x = vào ( * ) ta có: 4 f = f + C .
4 4 2
3
5 5
Thay x = vào ( * ) ta có: 4 f = f ( 6 ) + C = 8 + C .
3
2 2
8+C 8 23 3
Do đó: 4 ( 4 − C ) = + C C = . Vậy f ( −1) = . Chọn B.
4 3 3
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, và có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 . Biết f (1 ) = 1
và f ( x ) f (1 − x ) = e x2 −x
, x 0;1 . Tính I =
1
(2x 3
)
− 3x 2 f ( x )
dx ?
0
f (x )
1 1 1 1
A. I = − . B. I = . C. I = − . D. I = .
60 10 10 60
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Lời giải: Ta có f ( x ) f (1 − x ) = e x ln f ( x ) + ln f (1 − x ) = x 2 − x
2
−x
Ta có: I =
1
(2x 3
− 3x 2 f ( x )) dx
0
f (x )
u = 2x 3 − 3x 2
du = 6x 2 − 6x
Đặt f (x ) . Khi đó ta có:
dv =
f (x )
dx
v = ln f ( x )
1 1
( ) ( ) ( )
1
I = 2x 3 − 3x 2 ln f ( x ) − 6 x 2 − x ln f ( x ) dx = −6 x 2 − x ln f ( x ) dx
0
0 0
1
( )
= −6 x 2 − x ln f (1 − x ) dx
0
1
Từ: ln f ( x ) + ln f (1 − x ) = x 2 − x I = −6 x 2 − x ( ) (( x 2
) )
− x − ln f ( x ) dx
0
1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
= −6 x − x dx + 6 x − x ln f ( x ) dx 12 x − x ln f ( x ) dx = 6 x 2 − x dx
2 2 2
0 0 0 0
1
1
(
I = −6 x 2 − x ln f ( x ) dx = − ) 10
. Chọn C.
0
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn z 2. Giá trị nhỏ nhất của P = 2 z + 1 + 2 z − 1 + z − z − 4i
bằng:
14 7
A. 4 + . B. 2 + . C. 4 + 2 3. D. 2 + 3.
15 15
Lời giải: Gọi z = a + bi ( a, b ) . Ta có: z 2 −2 a, b 2.
P
( a + 1) ( a − 1)
2 2
Mà: = + b2 + + b2 + 2 − b 4 + 4b2 + 2 − b 2 + 3 P 4 + 2 3. Chọn C.
2
Câu 5: Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thoả mãn điều kiện z − 1 = 34 và
z + 1 + mi = z + m + 2i trong đó m là tham số thực. Gọi z1 ; z2 là hai số phức thuộc tập S
sao cho z1 − z2 là lớn nhất. Tính giá trị của z1 + z2 .
1
A. z1 + z2 = . B. z1 + z2 = 2 . C. z1 + z2 = 2 2 . D. z1 + z2 = 2 .
2
Lời giải: Đặt z = x + yi , ta có z + 1 + mi = z + m + 2i ( x + 1) + ( y + m ) = ( x + m ) + ( y + 2 )
2 2 2 2
( 2 − 2m ) x + ( 2m − 4 ) y − 3 = 0 , ( d ) .
z − 1 = 34 ( x − 1) + y2 = 34, (C ) .
2
Vậy các điểm biểu diễn của số phức z1 , z2 là giao điểm của đường thẳng ( d ) và đường tròn (C ) .
Khi đó z1 − z2 lớn nhất khi ( d ) là đường thẳng chứa đường kính của đường tròn (C ) .
1
Suy ra I (1;0 ) d 2 − 2m − 3 = 0 m = − và z1 = −4 − 3i; z2 = 6 + 3i z1 + z2 = 2 . Chọn D.
2
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Câu 6: Xét số thực m = − log 2 log 2 .... 2 trong đó bên trong biểu thức có 99 dấu căn thức.
Phương trình x m + x = mm có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm
1
1
Lời giải: Ta có: m = − log 2 log 2 .... 2 = − log 2 log 2 2 2 = − log 2 99 = 99 .
99
2
Khi đó xét phương trình: f ( x ) = x 99 + x − 9999 = 0 .
Vì f ' ( x ) = 99x 98 + 1 0 do đó hàm số f ( x ) đồng biến trên . Chọn A.
1
Câu 7: Cho các hàm số y = x 3 và y = x 3 cùng xét trên
( 0; + ) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi các điểm A và
B lần lượt nằm trên các đồ thị đó sao cho OAB là
tam giác đều. Biết rằng tồn tại hai tam giác như vậy
với diện tích lần lượt là S1 và S2 trong đó S1 S2 .
S2
Tính tỷ số ?
S1
A. 97 + 56 3 B. 7 + 4 3
C. 26 + 15 3 D. 91 + 40 3
1
Lời giải: Ta dễ dàng thấy được các đồ thị hàm số y = x 3 và y = x 3 cùng xét trên ( 0; + ) đối xứng
( ) ( )
qua đường thẳng y = x . Do đó gọi A a; a 3 , B a 3 ; a với a 0 , ta có tam giác OAB cân tại O .
( )
2
Để tam giác đều thì OA = AB a 2 + a 6 = 2 a3 − a a 6 − 4a 4 + a 2 = 0 . Vì a 0 do đó
a2 = 2 3 .
2
3 3 2 S a2
Mặt khác ta có: SOAB =
4
OA 2 =
4
( )
a + a 6 = a 4 3 2 = 22 = 97 + 56 3
S1 a1
9 2
Câu 8: Cho hàm số y = x 3 − x + 4x (C ) . Xét hai điểm M và N phân biệt (C ) mà hai tiếp
2
tuyến tại đó song song với nhau. Đường thẳng MN cắt Ox tại E , cắt Oy tại D. Biết
rằng đường thẳng MN cắt trục tung tại điểm có tung độ âm và tam giác OED có diện
12
tích bằng . Hệ số góc của đường thẳng MN nằm trong khoảng nào sau đây?
11
A. ( −; −2 ) B. ( −2; −1 ) C. ( −1;0 ) D. ( 0; + )
Lời giải: Ta có: y = 3x 2 − 9x + 4 . Gọi 3k + 1 là hệ số góc của tiếp tuyến tại M và N . Khi đó, hoành
độ M và N B là nghiệm của phương trình 3x 2 − 9x + 4 = 3k + 1 x 2 − 3x + 1 − k = 0 .
9 2 3 2 3 3
3
Mặt khác: yM = x M −
2
(
x M + 4x M = x M − x M
2 2
)
− 3x M + 1 − k + k − x M − ( k − 1)
2
3 3
Do đó: yM = k − x M − ( k − 1) .
2 2
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 3/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
3 3
Tương tự: yN = k − x N − ( k − 1) .
2 2
3 3
Vì vậy phương trình đường thẳng MN là: y = k − x − ( k − 1) .
2 2
1
k=−
3k − 3 3 3 1 3 1−k 12 3
Do đó E ;0 , D 0; − k SODE = 1 − k = .
2k − 3 2 2 2 2 2k − 3 11 k = 15
11
1 15
Thử lại thì cả k = −và k = đều thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3 11
3 6
y = − 22 x − 11
Do đó phương trình đường thẳng MN là: . Chọn B.
y = − 11 x + 2
6
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 4/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
2
x2 2e x 2
2
Lời giải: Ta có: x y + 2e = y(2 + ln y) x + 2
= 2 + ln y x 2 + 2e x −ln y − ln y − 2 = 0
y
2
− ln y
( x 2 − ln y) + 2( e x − 1) = 0 x 2 − ln y = 0 ln y = x 2 .
Để ứng với mỗi y tồn tại hai số thực x thì ln y 0 y 1 .
Ở dòng số 2 ta sử dụng đánh giá t + (at − 1) = 0 t = 0 với , 0, a 1 .
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 3x . Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) thỏa mãn
m + n 4 để phương trình f ( x 4 − 2x 2 + m) = n có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Lời giải: Ta có
(4 x 3 − 4 x )( x 4 − 2x 2 )
Đặt u = x 4 − 2x 2 + m u ' = .
x 4 − 2x 2
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy n f (m + 1) thì phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt.
Thật vậy, n (m + 1)3 − 3(m + 1) (m, n) = (1,3) thỏa mãn yêu cầu bài.
Câu 12: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2 = 1, z1 − z2 + 2 = 1 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của P = z1 + z2 − 6i .
A. 12 B. 9 C. 8 D. 10
z + z2
Lời giải: Ta gọi A ( z1 ) , B ( z2 ) , M 1 , E ( 0;3 ) , AC = ( 2;0 ) .
2
Khi đó z1 − z2 + 2 = OA − OB + AC = BA + AC = BC = 1 còn P = 2 OM − OE = 2 ME .
3
Ta có BC = 1, AC = 2 AB 1 OM . Đẳng thức xảy ra khi 3 điểm A, B,C thẳng hàng, cụ
2
thể B là trung điểm của AC . Khi đó tam giác OAB đều có AB / /Ox .
3 3
Vậy ME OM + OE 3 + , ME OM − OE = 3 − .
2 2
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 5/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
• min P = 6 − 3 khi M nằm giữa O, E , phù hợp với vị trí hình vẽ.
• max P = 6 + 3 khi O nằm giữa M , E .
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 6/6