Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 193

ền1.

Trong soạn thảo Microsoft Word, làm thế nào để thiết lập Font
chữ mặc định áp dụng cho mọi tập tin khi tạo mới?
cửa sổ font/ Set as default All documents based on the template
Tổ hợp phím Ctrl+F1, Set as default, All documents based on the
normal.dotm template
Tổ hợp phím Ctrl+P, Set as default, this document only
Không thể thay đổi mặc định

2.Sử dụng dấu ngoặc đơn và nháy kép như thế nào cho đúng quy tắc
Luôn có 1 khoảng trắng phía trước
luôn có một khoảng trắng phía sau (trừ khi ở cuối đoạn)
Tất cả đều đúng
Nội dung bên trong viết liền vào dấu

3.Microsoft Word có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây?
Chế độ thay ký tự (Overtype) và chế độ chèn ký tự (Insert)
Print Layout
Print Layout, Web Layout, read Mode/Outline
read Mode

4.Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức
năng gì cho khối văn bản đang chọn:
Bật/Tắt chữ đậm
Bật/Tắt chữ gạch chân
Bật/Tắt chữ nghiêng
Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

5.Đâu là lựa chọn đúng khi sử dụng dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm
hỏi, dấu chấm than, dấu chấm phẩy, dấu 2 chấm:
Đứng trước là khoảng trắng, Phía sau sát vào ký tự
không có quy tắc nào hết
Gõ sát vào từ đứng trước nó. Phía sau là 1 khoảng trắng (dấu cách)
Tất cả đều sai

6.Thông báo "The file already exist" trong MS Word xuất hiện khi
nào?
Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
Không đặt tên file khi lưu văn bản
Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống
Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
7.Để trình bày dạng lũy thừa trong MS Word, ta phải chọn:
Home/Font/Subscript
Home/Font/Superscript
Home/Font/All caps
Tất cả đều sai

8.Để chuyển đổi qua lại các cửa sổ word, ngoài việc dùng phím Alt +
Tab, người dùng có thể dùng chức năng
zoom\multiple pages
zoom\one pages
Tất cả đều đúng
Switch windows trong menu view

9.Chức năng arrange trong menu view MS word có ý nghĩa gì


Mở một cửa sổ word mới
Sắp xếp chồng lên nhau và xem được tất cả các file word đang được mở
Đóng tất cả các cửa sổ word
Tất cả đều sai

10.Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức
năng gì cho khối văn bản đang chọn:
Bật/Tắt chữ chỉ số trên
Bật/Tắt chữ hoa
Bật/Tắt chữ thường
Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

11.Muốn định dạng ký tự (font), ta có thể bấm tổ hợp phím


Ctrl + E
Ctrl + D
Ctrl + C
Ctrl + B

12.Tổ hợp phím nào để thay đổi kích cỡ của chữ?


Ctrl + < ; Ctrl + >
Alt + < ;Alt + >
Ctrl + [ ; Ctrl + ]
Alt + [ ; Alt + ]

13.Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word, ta thực hiện
bằng cách nào:
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Tất cả đều đúng
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
Vào menu view - zoom

14.Trong Microsoft Word muốn xem thông tin tên tác giả của tài liệu,
sử dụng lựa chọn nào?
View\ Window
Help\ Feedback
File\Info\Properties
File\Options\General

15.Bật/ tắt thanh ribbon dùng phím tắt gì


Ctrl +F1
Alt + F1
Fn +f1
F1

16.Để gõ nhanh dạng chỉ số dưới, trong MS Word ta sử dụng tổ hợp


phím
Ctrl + =
Ctrl + shift + =
Alt + shift + =
Alt + shift + -

17.Lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ
nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt?
.Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
Tahoma, arial, Times new Roman
.Vn Times, Times new roman, Arial
.VNI times, Arial, .Vn Avant

18.Trong Microsoft Word, để thay đổi đơn vị đo trên thước, bạn sử


dụng lựa chọn nào?
File\Options\ Advanced \ Chọn đơn vị ở mục Show measurements in units
of
Layout\chọn đơn vị ở mục Margin
View \chọn đơn vị ở mục Ruler
File\ Options \ chọn đơn vị ở mục General

19.Trong MS Word để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực
hiện:
Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn
Expanded hoặc Condensed
Thẻ Home/Font nhấn nút mũi tên bên dưới/advanced/chọn thẻ Character
Spacing
Không thể điều chỉnh
Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character
Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

20.Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của


thước sang những đơn vị nào sau đây?
Inches
Point
Tất cả đều đúng
Centimeters

21.Trong Microsoft Word, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào
văn bản, bạn thực hiện thế nào?
Insert \ nhóm Text \date & time
Home \ nhóm Editing \ date & time
Design \ nhóm Text \ date & time
View\ nhóm Text \date & time

22.Thao tác nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS Word
Định dạng dòng văn bản
Quy định dung lượng tối đa/tối thiểu cho văn bản
Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản
Đặt mật khẩu, phân quyền cho văn bản

23.Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word sẽ thực hiện
chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
Bật/Tắt chữ chỉ số trên
Bật/Tắt chữ hoa
Bật/Tắt chữ thường

24.Chức năng split trong menu view MS word có ý nghĩa gì


Ngắt nội dung file thành 2 file riêng
Tất cả đều sai
Trộn nội dung giữa các file word đang mở
Chia cửa sổ word đang hiển thị thành 2 phần khác nhau, để có thể xem 02
phần cùng một lúc củatài liệu

25.Phát biểu nào sau đây là sai?


Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái
Khi soạn thảo trong Word, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới
Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống
Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc

26.Lựa chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Trong Microsoft Word cho phép gõ tắt để thay thế cho một nhóm các từ dài
trong văn bản
Trong Microsoft Word cho phép kiểm tra và thay thế các lỗi chính tả
Trong Microsoft Word cho phép bạn thống kê được các thông tin về ký tự,
từ, đoạn, trang trên một tập tin tài liệu
Trong Microsoft Word không cho phép kiểm tra và thay thế các lỗi chính tả

27.Trong MS Word người dùng có thể thực hiện được việc nào?
Tất cả đều được
Chèn ảnh vào trang văn bản
Vẽ bảng biểu trong văn bản
Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn
văn bản mà không phải nhập lại

28.Trong MS Word, thao tác nhấn giữ phím shift trong khi rê một hình
vẽ sẽ có tác dụng gì?
Sao chép đối tượng
Xoay đối tượng
Di chuyển đối tượng theo ngang hoặc dọc
Thay đổi kích thước của đối tượng

29.Muốn chọn/đánh dấu (bôi đen) một từ, ta thực hiện


Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
Nháy chuột vào từ cần chọn
Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Bấm phím Enter
30.Trong Microsoft Word, để chụp màn hình (phía sau file word đang
mởi) ta sử dụng lựa chọn nào sau đây?
Insert\nhóm Media à Screen shot \ Screen Clipping
Insert \nhóm Illustrations \ Screen shot\ Screen Clipping
Insert\nhóm Media\ Screen Clipping
Insert\nhóm Media\ Screen shot

31.Trong MS Word, để chọn khối văn bản từ con trỏ về đầu tài liệu sử
dụng tổ hợp phím nào?
Ctrl + Home
Ctrl + Shift + Home
Ctrl + End
Ctrl + Page Up

32.Để xem các trang khác nhau trên cùng một file word ta thực hiện
view\zoom\multiple pages
review\zoom\multiple pages
home\zoom\multiple pages
insert\zoom\multiple pages

33.Thẻ Layout trong Microsoft Word có chức năng:


Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục
lục tự động, …
Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste,
Bullets and numbering
Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page
Borders, Page Color,Paragraph…
Thiết kế và mở rộng.

34.Lựa chọn các phát biểu sai:


Ctrl + ] và Ctrl + [: Tăng hoặc giảm kích cỡ chữ
Shift + F3: đổi chữ in thành chữ thường và ngược lại
Ctrl + Shift + U: bật hoặc tắt nét gạch đơn dưới chữ
Ctrl + Space: trả về định dạng mặc định

35.Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy,
paste, Bullets and numbering nằm ở thẻ nào?
Insert
Home
Layout
Reference:

36.Trong MS Word, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình
vẽ sẽ có tác dụng gì?
Di chuyển đối tượng
Xoay đối tượng
Sao chép đối tượng
Thay đổi kích thước của đối tượng

37. Sử dụng dấu ngoặc đơn và nháy kép như thế nào cho đúng quy tắc

Bật/Tắt chữ nghiêng


Bật/Tắt chữ gạch chân
Bật/Tắt chữ đậm
Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

38.Tổ hợp phím Shift + F3 có chức năng gì


Chuyển chữ hoa thành chữ thường
Tất cả đều đúng
Chuyển chữ thường thành chữ hoa
Chuyển qua lại giữa chữ hoa và chữ thường

39.Để trình bày dạng chỉ số dưới (công thức hóa học)trong MS Word,
ta phải chọn:
Home/Font/All caps
Home/Font/Superscript
Home/Font/Subscript
Tất cả đều sai

40.Trong soạn thảo Microsoft Word, cho biết cách định dạng chữ
gạch đôi ở giữa chữ được chọn
Insert \ Links \ Cross-reference \ First line
Insert \ Text \ Text box \ First line
Home \ Paragraph \ Special \ Double Strikethrough
Home \ nhóm Font \Double Strikethrough

41.Thẻ Insert cho phép sử dụng các chức năng:


Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders,
Page Color, Paragraph,
Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt,
equation, Symbol, Chart, Table,Header and footer, Page number,
Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.

42.Để thay đổi vị trí lưu mặc định của word ta thực hiện
Không thể thay đổi
File/options/save/ default local file location
File/export/ default local file location
home/export/ default local file location

43.Trong Microsoft Word, thanh thực đơn View có chức năng gì?
Chứa các lệnh liên quan các chế độ xem màn hình văn bản
Các ứng dụng hỗ trợ
Thanh công cụ trộn thư
Dùng cho thiết kế và mở rộng

44.Để gõ nhanh dạng lũy thừa, trong MS Word ta sử dụng tổ hợp


phím
Ctrl + shift + =
Alt + shift + =
Alt + shift + -
Ctrl + shift + -

45.Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word sẽ thực hiện chức
năng gì cho khối văn bản đang chọn:
Bật/Tắt chữ đậm
Bật/Tắt chữ gạch chân
Bật/Tắt chữ nghiêng
Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

46.Cách nhanh nhất để chọn một từ trong văn bản Word


Kéo chuột qua từ đó
Di chuyển điểm nháy đến chữ đầu, giữ phím shift và dùng các phím mũi
tên.
Nhấp đúp vào từ
Bấm chọn chức năng Select Word Wizard trên thanh công cụ và làm theo
hường dẫn
47.Trong Microsoft Word, Ctrl + Space để làm gì?
Tăng size chữ lên 2 đơn vị
Loại bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn
Giãn dòng văn bản 1.5pt
Giãn khoảng cách đoạn văn bản 6pt

48.Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh
mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn:
Home
Developer
Page Layout
Reference

49.Trong MS Word để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn
thảo, ta thực hiện:
View – Outline
Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler
View – Show/ đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
Review – Ruler

50.Trong Microsoft Word, để soạn thảo được văn bản tiếng Việt với
Font Times New Roman ta chọn bảng mã nào tương ứng trong
chương trình gõ dấu tiếng Việt (Unikey, Vietkey....)?
VNI Windows
TCVN3 (ABC)
Unicode
VIQR

1.Việc thiết lập alignment centered trong hộp thoại Paragraph tương đương với tổ hợp phím
(1 Point)
Ctrl +E
Ctrl +L
Ctrl + R
Ctrl + J
2.Bar tab để làm gì
(1 Point)
Căn tab bên phải
Căn tab thẳng các số thập phân
Căn tab bên trái
Đặt một đường thẳng tại vị trí tab
3.Chức năng của phím Tab trong Microsoft Word là gì?
(1 Point)
Lùi đoạn văn bản sang một khoảng cách nhất định từ lề trái.
Đánh dấu vị trí con trỏ trong văn bản.
Tạo khoảng trống giữa các từ trong văn bản.
Lùi đoạn văn bản về đầu dòng mới.
4.biểu tượng Hanging Indent trên ruler có chức năng gì
(1 Point)
Lùi 1 đoạn văn bản theo lề trái
Lùi dòng đầu tiên của đoạn so với lề trái
Lùi các dòng còn lại ngoại trừ dòng đầu tiên so với về trái
Đặt khoảng cách giữa các dòng
5.Trong MS Word, để thay đổi nhanh khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại:
(1 Point)
Indent trong thẻ Layout
ô Left và Right trong thẻ Page Layout
ô Before và After trong thẻ Layout/spacing/Paraghaph
ô Above và Below trong thẻ Layout
6.Line spacing là gì?
(1 Point)
Khoảng cách giữa các dòng
khoảng cách với đoạn phía trên
khoảng cách với đoạn phía dưới
khoảng cách so với lề trái
7.Chức năng của bullet trong Microsoft Word là gì?
(1 Point)
Tất cả đều đúng
Giúp người dùng định dạng văn bản dễ đọc hơn
khi sử dụng Bullet, word sẽ tự động căn lề các mục trong danh sách để tạo ra một bố cục hợp lý
và đồng nhất
Các bullet cũng giúp người dùng tạo ra các phần tử trong văn bản đơn giản và dễ nhìn thấy
hơn, giúp tăng tính thẩm mỹ cho tài liệu
8.Tính năng clear all Formatting có chức năng gì
(1 Point)
Xóa nội dung và định dạng văn bản
Xóa nội dung văn bản
Xóa định dạng văn bản
Tất cả đều đúng
9.Trong hộp thoại Paragraph indentation, tại mục special chọn first line và chọn by 1.27cm điều này
có nghĩa gì
(1 Point)
Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 1.27cm so với các dòng còn lại
Cách lề trái 1.27cm cho đoạn văn
Cách lề phải 1.27cm cho đoạn văn
Ngoài dòng đầu tiên, các dòng còn lại lùi vào 1.27cm
10.Trong Microsoft Word, muốn kết hợp nội dung hai văn bản với nhau, bạn thực hiện thế nào?
(1 Point)
Insert/ Nhóm Text / Compare/ Combine
Design/Nhóm Compare /Compare / Combine
Review/Nhóm Compare /Compare / Combine
Home / Nhóm Editing /Compare / Combine
11.Sau khi thực hiện xong các tab, làm sao để xóa bỏ tab
(1 Point)
Giữ kéo từng tab từ thanh ruler lên trên
Giữ kéo từng tab từ thanh ruler qua trái
Giữ kéo từng tab từ thanh ruler xuống phía dưới
Giữ kéo từng tab từ thanh ruler qua phải
12.Làm thế nào để thay đổi kiểu bullet trong Microsoft Word?
(1 Point)
Chọn bullet muốn thay đổi, sau đó nhấn chuột phải và chọn "Change Bullet"
Chọn bullet muốn thay đổi, sau đó nhấn nút "Bullet" trong tab Home, rồi chọn "Define New Bullet"
Chọn bullet muốn thay đổi, sau đó nhấn nút "Change Bullet" trong tab Home
Không thể thay đổi kiểu bullet trong Microsoft Word
13.Việc thiết lập alignment left trong hộp thoại Paragraph tương đương với tổ hợp phím
(1 Point)
Ctrl +L
Ctrl + R
Ctrl + J
Ctrl +E
14.Bullet trong MS word là gì?
(1 Point)
Tất cả đều đúng
là một ký hiệu đặc biệt được sử dụng để đánh dấu các mục trong văn bản
Bullet thường được sử dụng trong các danh sách, trong đó mỗi mục được đánh dấu bằng một
ký hiệu bullet khác nhau để phân biệt các mục với nha
Bullet thường được sử dụng trong MS Word bao gồm các hình dạng như các hình tròn đơn giản, các
hình thoi, hình sao, hình tam giác và nhiều ký hiệu khác
15.Trong soạn thảo Microsoft Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
(1 Point)
Click 1 lần trên đoạn
Click 3 lần trên đoạn
Click 2 lần trên đoạn
Click 4 lần trên đoạn
16.Trong Word, khoảng cách mặc định được sử dụng bởi phím Tab là bao nhiêu?
(1 Point)
1 cm
1.27 cm
2cm
2.27cm
17.Bạn có thể tạo các loại Tab khác nhau trong Word như thế nào?
(1 Point)
Nhấn phím Tab và chọn kiểu Tab trong hộp thoại Tab.
Nhấn phím Ctrl + Tab để chuyển đổi giữa các kiểu Tab.
Nhấp vào nút Tab và chọn kiểu Tab trong menu ngữ cảnh.
nhấn phím Alt + Tab để chọn kiểu Tab.
18.Thao tác nào để ẩn một đoạn nội dung trong MS Word
(1 Point)
Không thể ẩn nội dung
Chon văn bản/design/ hidden
Tất cả đều sai
Chon văn bản/Hộp thoại font/font/ hidden
19.Việc thiết lập alignment right trong hộp thoại Paragraph tương đương với tổ hợp phím
(1 Point)
Ctrl + R
Ctrl +L
Ctrl + J
Ctrl +E
20.Đặt tab trong word có ý nghĩa gì?
(1 Point)
Căn lề giấy theo ý người dùng
Đặt tab là thiết lập đánh dấu vị trí cụ thể trên đường thẳng ngang của văn bản, giúp căn lề hoặcsắp
xếp nội dung đối xứng với các mục tiêu nhất định.
Tạo ra bảng theo ý người dùng
Chỉnh sửa hình ảnh
21.Việc thiết lập alignment Justified trong hộp thoại Paragraph tương đương với tổ hợp phím
(1 Point)
Ctrl +L
Ctrl + R
Ctrl + J
Ctrl +E
22.Trong hộp thoại Paragraph indentation left có ý nghĩa gì
(1 Point)
khoảng cách đoạn so với lề phải
khoảng cách đoạn so với lề trên
khoảng cách đoạn so với lề trái
khoảng cách đoạn so với lề dưới
23.Lựa chọn nào sau đây dùng thay đổi khoảng cách với đoạn phía dưới?
(1 Point)
Paragraph spacing
Spacing Before
Spacing After
Line spacing
24.Decimal tab để làm gì
(1 Point)
Căn tab bên phải
Căn tab bên trái
Căn tab thẳng các số thập phân
Đặt một đường thẳng tại vị trí tab
25.Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:
(1 Point)
Nhấn Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên nhóm lệnh Home
Nhấn Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste trên nhóm lệnh Home
Nhấn Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên nhóm lệnh Home
Nhấn Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut trên nhóm lệnh Home
26.Trên rule ta có những chức năng nào để định dạng đoạn
(1 Point)
Tất cả đều đúng
left & right indent
first line indent
Hanging Indent
27.Trong hộp thoại Tabs, chức leader có ý nghĩa gì
(1 Point)
Cho phép đặt các dấu …. Trước tab đang chọn
Cho phép đặt các dấu ___ Trước tab đang chọn
Tất cả đều đúng
Cho phép đặt các dấu --- Trước tab đang chọn
28.Làm thế nào để thêm bullet vào danh sách trong Microsoft Word?
(1 Point)
Nhấn phím Enter
Nhấn phím Tab
Sử dụng phím Ctrl + Shift + B
Chọn biểu tượng Bullet trong nhóm paragraph của tab Home
29.Trong Microsoft Word , vào Layout -> Paragraph…
(1 Point)
Để căn lề, quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn
Để chèn thêm một đoạn mới
Để thay đổi phông chữ
Để quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn
30.Thao tác nào sau đây để thay đổi kiểu đường thẳng gạch dưới của văn bản
(1 Point)
Menu home/ nhóm font/ tùy chỉnh tại mục underline
Mặc định, không thay đổi được
Design/underline style
Tất cả đều sai
31.Trong menu home, nhóm lệnh paragraph increase indent có ý nghĩa gì
(1 Point)
Di chuyển đoạn đến gần lề trái hơn
Tăng khoảng cách với đoạn trên
Di chuyển đoạn xa lề trái hơn
Tăng khoảng cách với đoạn dưới
32.Để dãn khoảng cách giữa các dòng cho một đoạn văn bản, trước khi chọn hộp thoại Paragraph,
người dùng phải thực hiện thao tác nào?
(1 Point)
Chọn đoạn văn bản
Đưa con trỏ về đầu dòng văn bản
Đưa con trỏ về cuối trang văn bản
Chọn toàn bộ văn bản
33.Trong MS Word, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng, ta chuyển đến làm việc với hộp thoại ?
(1 Point)
Font
Page setup
Paragraph
Print
34.Nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
(1 Point)
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
Bấm phím Enter
Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
Word tự động, không cần bấm phím
35.Để chọn một đoạn văn bản người dùng lựa chọn thao tác nào sau đây?
(1 Point)
Nhấn đúp chuột vào khoảng trống bên phải của dòng bất kỳ
Nhấn đúp chuột vào khoảng trống bên trái của dòng lựa chọn
Nhấn phím Ctrl và nhấn chuột tại một ký tự bất kỳ của câu
Nhấn phím Ctrl và nhấn chuột vào khoảng trống bên trái của dòng bất kỳ
36.Nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:
(1 Point)
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
Bấm phím Enter
Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
Bấm tổ hợp phím Alt – Enter
37.Trong menu home, nhóm lệnh paragraph Decrease indent có ý nghĩa gì
(1 Point)
Di chuyển đoạn đến gần lề trái hơn
Di chuyển đoạn xa lề trái hơn
Tăng khoảng cách với đoạn trên
Tăng khoảng cách với đoạn dưới
38.Thao tác nào để thay đổi kiểu đường thẳng gạch dưới của văn bản
(1 Point)
Mặc định, không thay đổi được
Design/underline style
Tổ hợp phím Ctrl + D, tùy chỉnh tại mục underline
Tất cả đều sai
39.Lựa chọn nào sau đây dùng thay đổi khoảng cách giữa các dòng văn bản?
(1 Point)
Paragraph spacing
Spacing Before
Line spacing
Spacing After
40.Trong soạn thảo Microsoft Word, thao tác Shift + Enter có chức năng:
(1 Point)
Xuống hàng nhưng không kết thúc paragraph
Nhập dữ liệu theo hàng dọc
Xuống một trang màn hình
Xuống đoạn kế tiếp
41.Trong hộp thoại Paragraph indentation right có ý nghĩa gì
(1 Point)
khoảng cách đoạn so với lề trái
khoảng cách đoạn so với lề trên
khoảng cách đoạn so với lề phải
khoảng cách đoạn so với lề dưới
42.Lựa chọn nào sau đây dùng thay đổi khoảng cách với đoạn phía trên?
(1 Point)
Spacing Before
Paragraph spacing
Spacing After
Line spacing
43.Cách nào sau đây không phải dùng để canh lề một đoạn?
(1 Point)
Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả để canh lề
Bấm nút Increase Indent trên thanh công cụ
Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang
Nhấp chuột phải, chọn Paragraph rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation
44.Để mở hộp thoại Tab ta thực hiện
(1 Point)
home/paragraph settings/tabs
insert/paragraph settings/tabs
Design/paragraph settings/tabs
View/paragraph settings/tabs
45.Trong Microsoft Word, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Chọn đoạn \ kéo biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5”
Tất cả đều đúng
Thẻ Home \ chọn đoạn \ mở hộp thoại Paragraph \ tại Left nhập 0.5
Chọn đoạn \ Layout\nhóm Paragraph \ tại Left nhập 0.5
46.Trong soạn thảo Microsoft Word, cách chọn một đoạn văn bản không cần dùng chuột
(1 Point)
Sử dụng phím F5
Ctrl + A
Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím SHIFT
Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím CTRL
47.Muốn xóa tất cả các tab đang sử dụng, ta thao tác
(1 Point)
home/paragraph settings/tabs/delete all/ ok
chọn đoạn văn cần tháo tab, nhấn alt+ tab
home/paragraph settings/tabs/clear all/ ok
chọn đoạn văn cần tháo tab, nhấn alt+ tab + delete
48.Trong MS Word để tạo bullet tùy biến ta thực hiện:
(1 Point)
Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet
– Define New Bullet – Symbol
Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet –Define
New Bullet – Symbol
Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define
New Bullet – Symbol
Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define
New Bullet – Symbol
49.Trong menu home/font/change case cung cấp những tính năng gì
(1 Point)
Tất cả đều đúng
đổi chữ thành chữ thường hoặc chữ hoa
Viết hoa đầu câu
Viết hoa từng chữ
50.Trong Microsoft Word, hộp thoại Paragraph có chức năng gì?
(1 Point)
Định dạng và căn chỉnh đoạn văn bản
Chỉnh sửa ảnh trong văn bản.
Định dạng FonBullet trong MS word là gểu tượng Hanging Indent trên ruler có chức
nănt chữ
Gạch chân dưới chân các ký tự

1.Trước khi tiến hành chia cột cần phải:


(1 Point)
Tại thẻ Layout, Nhấn chọn Columns
Tại thẻ Insert, Nhấn chọn Columns
Quét chọn khối văn bản cần chia cột
Tại thẻ Home, Nhấn chọn Columns
2.Có thể điều chỉnh độ rộng tùy ý khi sử dụng tính năng column không?
(1 Point)
Không thể, vì độ rộng đã được thiết lập theo presets
Có thể điều chỉnh tùy ý khi tạo cột, hoặc sao khi tạo cột
Chỉ có thể tùy chỉnh ngay khi chọn số cột
Chỉ có thể để các cột bằng nhau
3.Độ rộng các cột khi chia cột sẽ như thế nào?
(1 Point)
Do người dùng lựa chọn và quy định
Các cột sẽ có độ rộng bằng nhau
Có thể chọn độ rộng lệch trái
Có thể chọn độ rộng lệch phải
4.khi thao tác viền khung, trong thẻ page border của hộp thoại border and sanding, tại mục apply to
"this section - All except first page" có ý nghĩa gì
(1 Point)
Viền khung tất cả các trang
Viền khung trang đầu tiên (của section đang chọn)
Viền khung các trang ngoại trừ trang đầu tiên (của section đang chọn)
viền khung các trang trong cùng một section
5.Khi thực hiện nhiều numbering tại các đoạn khác nhau. Để số của numbering bắt đầu bằng một số
bất kỳ ta thực hiện
(1 Point)
paragraph\numbering\set numbering value…\start new list
paragraph\numbering\set numbering value…\continue from previous list
paragraph\numbering\set numbering value…\set value to
Không thể thay đổi
6.Lý do tại sao người dùng nên chỉ định dòng tiêu đề cho bảng dữ liệu?
(1 Point)
Để hiển thị tên của từng cột và không bao gồm hàng tiêu đề khi lựa chọn thứ tự sắp xếp
Để thêm một đường phân cách giữa các tiêu đề hàng và dữ liệu
Để thêm một đường phân cách giữa các tiêu đề cột và dữ liệu
Tất cả đều sai
7.Trong chức năng chia cột, ta có thể tùy chỉnh kích thước các cột được chia?
(1 Point)
Chỉ có thể điều chỉnh theo mẫu có sẵn
Điều chỉnh theo ý người dùng
Không thể điều chỉnh
Chỉ điều chỉnh được cột đầu tiên
8.Trong Microsoft Word, để đánh số thứ tự tự động (Numbering) cho các đoạn đã chọn trong văn
bản ta thực hiện như thế nào?
(1 Point)
Chọn thẻ View →Numbering
Chọn thẻ Home → Numbering
Chọn thẻ File → Numbering.
Chọn thẻ Insert → Numbering
9.Mark as final có ý nghĩa gì
(1 Point)
Cho người đọc biết đây là bản cuối
Người xem không thể chỉnh sửa
Chỉ có thể chỉnh sửa định dạng
tất cả đều sai
10.Trong Microsoft Word, để sắp xếp dữ liệu trong table, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Layout / nhóm Table / Sort
Design /nhóm Table/Sort
Layout /nhóm Data /Sort
Design / nhóm Data /Sort
11.Trong MS Word, trong Table (bảng) để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn thì ta vào thẻ
Layout rồi chọn nút lệnh gì?
(1 Point)
Insert left
Insert Above
Insert Below
Insert Right
12.Trong MS Word sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì xảy ra?
(1 Point)
Không có tác dụng gì
Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu
Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng
Xóa bảng, không xóa nội dung
13.Trong chức năng chia cột, ta có thể chọn số lượng cột tối đa là bao nhiêu?
(1 Point)
13 cột
3 cột
5 cột
9 cột
14.Để thực hiện việc ngắt cột trong MS word, tasử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Chọn Layout \Breaks \Column
Chọn Layout \ line number
Chọn Layout \Text Direction
Tất cả đều đúng
15.Muốn đổ màu nền cho toàn bộ trang word ta thực hiện
(1 Point)
Design/page background/page color
layout/page background/page color
home/page background/page color
view/page background/page color
16.Trong MS Word, trong Table (bảng) để chèn thêm một cột bên phải cột đang chọn thì ta vào thẻ
Layout rồi chọn nút lệnh gì?
(1 Point)
Insert Above
Insert Below
Insert Right
Insert left
17.khi thao tác viền khung, trong thẻ page border của hộp thoại borders and shading, tại mục apply
to "thí section - first page only" có ý nghĩa gì
(1 Point)
Viền khung trang đầu tiên (của section đang chọn)
Viền khung tất cả các trang
Viền khung các trang ngoại trừ trang đầu tiên (của section đang chọn)
viền khung các trang trong cùng một section
18.khi thao tác viền khung, trong thẻ page border của hộp thoại borders and shading, tại mục apply
to "whole document" có ý nghĩa gì
(1 Point)
Viền khung tất cả các trang
Viền khung trang đầu tiên (của section đang chọn)
Viền khung các trang ngoại trừ trang đầu tiên (của section đang chọn)
viền khung các trang trong cùng một section
19.Ta có thể chia cột như thế nào?
(1 Point)
Cho cả trang hoặc chỉ một phần văn bản được chọn.
cho cả trang
Chỉ một phần văn bản được chọn
Tất cả đều sai
20.Để thay đổi hướng chữ trong Table của Microsoft Word , ta chọn phương án nào?
(1 Point)
Layout /nhóm Table/Text Direction
Layout / nhóm Alignment /Text Direction
Design/ nhóm Alignment /Text Direction
Design/nhóm Table /Text Direction
21.muốn thay đổi kiểu của Numbering ta thực hiện
(1 Point)
Tại menu insert\define new number format
Tại menu view\define new number format
Tại menu design\define new number format
Chọn numbering trong nhóm paragraph\define new number format
22.Để chia cột trong Word, ta cần làm gì đầu tiên?
(1 Point)
Chọn toàn bộ văn bản
Nhấn vào nút "Chia cột" trong tab "Layout"
Nhập số lượng cột muốn chia
Chọn kiểu cột muốn chia
23.Ctrl + backspace dùng để làm gì
(1 Point)
xóa một từ phía sau con trỏ
xóa một ký tự phía sau con trỏ
xóa một từ phía trước con trỏ
Tất cả đề đúng
24.Encypt whith password
(1 Point)
Tất cả đều đúng
Người dùng chỉ có thể xem khi nhập đúng mật khẩu
đặt mật khẩu để bảo vệ nội dung tài liệu
người dùng chỉ có thể sửa/in ấn khi có mật khẩu
25.Muốn thực hiện tab trong table ta cần phải
(1 Point)
Ctrl + tab
nhất phím tab
shift + Tab
alt + tab
26.Khi thực hiện nhiều numbering tại các đoạn khác nhau. Để thứ tự của đoạn tiếp theo nối tiếp
đoạn trên ta chọn
(1 Point)
paragraph\numbering\set numbering value…\start new list
paragraph\numbering\set numbering value…\continue from previous list
paragraph\numbering\set numbering value…\set value to
Không thể thay đổi
27.Trong Microsoft Word, khi con trỏ chuột đang đứng ở ngoài ô bên phải dòng dưới cùng của
table, muốn chèn thêm một hàng mới ở bên dưới ta dùng phím tắt nào?
(1 Point)
Tab
Enter
Shift + Tab
Ctrl + Tab
28.Để thực hiện thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh:
(1 Point)
Delete Cells
Merge Cells
Split Cells
Delete Table
29.Trong MS Word, để bảng tự động chỉnh kích thước các cột vừa với nội dung đã nhập thẻ Layout,
chọn AutoFit và chọn tiếp mục:
(1 Point)
AutoFit to Windows
Fixed column width
AutoFit to Content
Distribute columns evenly
30.Có thể thay đổi kết cấu, thứ tự, định dạng của các danh sách khi sử dụng tính năng bullet và
numbering không
(1 Point)
Không thể thay đổi
Chỉ có thể sử dụng theo các mẫu có sẵn
Hoàn toàn có thể tùy chỉnh theo ý người dùng
Thiết lập lại trật tự number và bullet trong menu design
31.Trong Microsoft Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn
toàn bộ văn bản rồi thực hiện:
(1 Point)
Edit/ Clear/ Format
Home/Font/Clear All Formatting
Format/ Clear
Home/Paragraph/ Format/Clear
32.Trong MS Word, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn ta nhấn tổ hợp
phím gì?
(1 Point)
Ctrl + Delete
Ctrl + Enter
Ctrl + Space
Shift + Space
33.Tùy chọn nào trong Microsoft Word cho phép người dùng tự động tạo ra một bảng theo mẫu có
sẵn?
(1 Point)
Insert\ Tables \Quick Tables …
Insert\ Tables\ Draw Table
Insert\ Tables \ kéo trong bảng để xác định các hàng và cột
Insert\ Tables \ Table \Insert Table...
34.Trong Microsoft Word, để thực hiện việc ghép các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Right Click /Merge Cell
Click chọn biểu tượng Merge Cells trên menu insert
Nhấn tổ hợp phím Ctrl +M
Righ Click / Split Cells
35.Trong MS Word, trong Table (bảng) để chèn thêm một dòng bên trên dòng đang chọn thì ta vào
thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?
(1 Point)
Insert Above
Insert Below
Rows Below
Insert Right
36.Equal column width có nghĩa gì
(1 Point)
tạo ra các cột có độ rộng bằng nhau
Bật/ tắt đường kẻ ngăn cách các cột
tạo ra 3 cột như mặc định
tất cả đều sai
37.Muốn viền khung cho trang word ta thực hiện
(1 Point)
Design/page background/page boders
layout/page background/page boders
home/page background/page boders
view/page background/page boders
38.Để chọn một dòng trong một bảng biểu, người dùng cần phải làm gì?
(1 Point)
Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
Nhấn chuột vào phía ngoài bên phải của dòng đó
39.Để đóng file word ta chọn
(1 Point)
Alt + F4
Ctrl + F4
Tất cả đề đúng
Ctrl +W
40.Trong Microsoft Word, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter
Chọn Layout à line number
Chọn Layout à Text Direction
Tất cả đều đúng
41.muốn đặt ảnh làm nền cho word ta thực hiện
(1 Point)
Design/page background/page color/fill effects/picturer
Chỉ có thể đổi màu, không thể đổi bằng hình
layout/page background/page color/fill effects/picturer
view/page background/page color/fill effects/picturer
42.Chức năng chia cột nằm ở đâu trong Word?
(1 Point)
Trong tab "Layout"
Trong tab "Home"
Trong tab "References"
Trong tab "Review"
43.Ctrl + delete dùng để làm gì
(1 Point)
xóa một từ phía sau con trỏ
xóa một từ phía trước con trỏ
xóa một ký tự phía sau con trỏ
Tất cả đề đúng
44.Cho biết công cụ nào dùng để chỉ sao chép định dạng trong Microsoft Word?
(1 Point)
Format Painter
Paste Special
Paste Format
Paste Value
45.Làm thế nào để khôi phục một tài liệu chưa lưu
(1 Point)
file/info/manager document/recover unsaved document
Không thể khôi phục
home/info/manager document/recover unsaved document
view/info/manager document/recover unsaved document
46.Làm cách nào để chuyển dữ liệu từ dạng bảng sang văn bản sau khi đã chọn bảng, người dùng
chọn thẻ nào sau đây?
(1 Point)
Layout
Insert
Home
Design
47.Trong MS Word, trong Table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào
thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?
(1 Point)
Insert Above
Insert Below
Rows Below
Insert Right
48.Ngắt cột là gì
(1 Point)
Đưa một đoạn văn bản từ cột phải sang trái
tạo thêm một cột mới
Đưa một đoạn văn bản từ cột trái sang phải
tất cả đều sai
49.Chức năng Format painter trong MS Word để làm gì?
(1 Point)
Để sao chép nội dung
Để xóa chữ
Để sao chép định dạng
Tất cả đều sai
50.Trong chức năng chia cột,line between là gì?
(1 Point)
Nhật số cột cần chia
Khoảng cách giữa các cột
Đường thẳng giữa các cột
Tất cả đều đúng

1.Trong menu shape format, mục shape styles ta có thể thực hiện những thao tác nào?
tất cả đều đúng
Thay đổi màu nền cho shape
thay đổi đường viền cho shape
thay đổi hiệu ứng cho shape
2.Để thực hiện thao tác bắt đầu gõ chữ trên hình vẽ dạng AutoShapes, ta thực hiện:
Nhấp phải chuột vào Shapes \chọn Add Text\ gõ chữ trong Shapes
Chọn Format\ AutoShapes \ gõ chữ trong Shapes
Nhấp phải chuột vào Shapes chọn Grouping \ gõ chữ trong Shapes
Nhấp phải chuột vào Shapes\ chọn Font Color \ gõ chữ trong Shapes
3.Khi chọn 1 ô trong bảng, chuột phải delete cell sẽ có những lựa chọn nào
tất cả đều đúng
Dịch ổ bên trái sang
Dịch ô lên trên
Xóa cả hàng/cột chứa ô đó
4.Làm thế nào để thêm đường viền vào bảng trong Word?
Chọn Table Properties > Border
Chọn Table Style Options > Border
Chọn Table design> Border
Chọn view> Border
5.Có thể sắp xếp dữ liệu trong table không?
Không thể
Chỉ có thể sắp xếp kiểu số
Có thể sắp xếp kiểu chữ
Sắp xếp được cả kiểu số và kiểu chữ
6.Để có thể chuyển đổi từ text sang table, ta có thể lựa chọn
Paragraphs: phân tách cột bằng các đoạn độc lập
Tất cả đều đúng
Commas: phân tách cột bằng dấu phẩy
Tabs: phân tách cột bằng Tab
7.Để phân bố các cột đều nhau trong bảng, ta chọn các hàng và thực hiện
Layout/cell size/distribute columns
Layout/cell size/distribute rows
Design/cell size/distribute rows
Design/cell size/distribute columns
8.Khi sắp xếp dữ liệu, làm sao để không sắp xếp dòng tiêu đề?
hộp thoại sort/ type chọn text
hộp thoại sort/ chọn ascending
chọn header row
hộp thoại sort/ chọn Descending
9.Với các phiên bản offiice từ 2016 trở đi, để xóa nền cho một bức ảnh ta thực hiện
Không thể thực hiện thao tác này
chọn ảnh/ design/ remove background
chọn ảnh/ format picture/ remove background
chọn ảnh/ insent/ remove background
10.Để chuyển văn bản trong table thành dạng text như thế nào nhanh nhất?
Insert / table / Convert text to table
Table layout / Convert to text
Format / no border
Table Design / Convert to text
11.Với phiên bản office 365, làm sao để chèn hình ảnh 3D vào file word
Design\nhóm illustrations\3d models
Lên mạng tải về
Insert\nhóm illustrations\3d models\this device hoặc stock 3d models
View\nhóm illustrations\3d models
12.Giữ phím gì để có thể vẽ shape hình vuông
esc
shift
fn
Alt
13.Để đổ màu nền cho shape ta có thể chọn
chọn bất cứ màu nào trong bảng màu
Chọn hình ảnh làm nền cho shape
tất cả đều đúng
Dùng hiệu ứng chuyển màu, hoặc họa tiết có sẵn trong word
14.Insert quick table có tác dụng gì?
Tạo nhanh một bảng dạng lịch
tạo nhanh một biểu mẫu báo cáo bằng table
Tạo nhanh một bảng dạng ma trận
Tất cả đều đúng
15.Làm thế nào để chữ căn đều trên dưới của bảng
Table propeties/row/alignment/ center
Table propeties/table/alignment/ center
Table propeties/cell/vetical alignment/ center
Table propeties/column/alignment/ center
16.làm sao để xóa table
layout/delete/delete table
nhấn phím delete
nhấn phím backspace
Tất cả đều sai
17.Làm thế nào để thêm số thứ tự tự động cho mỗi hàng trong bảng trong Word?
Chọn Table Properties > Numbering
Chọn home > Numbering
Chọn Table Format > Numbering
Chọn Table Style Options > Numbering
18.Giữ phím gì để có thể vẽ shape hình tròn một cách tròn nhất
shift
Ctrl
fn
Alt
19.Muốn lặp lại dòng tiêu đề trong bảng, ta thực hiện chọn dòng tiêu đề-> table propeties
row/allow row to break across pages
column/ repeat as header row at the top of each page
row/ repeat as header row at the top of each page
column/allow row to break across pages
20.Để chọn 1 ô (cell) trong bảng ta thực hiện
Layout/select/select row
Giữ phím ctrl + chuột trái
Đưa con trỏ về góc dưới bên trái sao cho xuất hiện mũi tên đen và nhấp chọn
Giữ phím Alt + chuột trái
21.Ta có thể thay đổi những gì trên đường viền của bảng
tất cả đều đúng
Thay đổi kiểu
thay đổi độ rộng
thay đổi màu sắc
22.Làm sao để bảng có thể tương tác ngắt dòng (wrap text)
Table propeties/ table/text wrapping/around
Không thể điều chỉnh
Table propeties/ table/text wrapping/none
Tất cả đều sai
23.Chức năng adjust trong format picture có chức năng gì
Tất cả đều đúng
Hiệu chỉnh là màu sắc cho ảnh
Thêm các hiệu ứng cho ảnh
Loại bỏ backdround cho ảnh
24.Làm sao để gom nhóm các hình ảnh trong văn bản thành 1 hình, sau khi đã chọn các hình ?
Click phải trên đối tượng\Group
Click phải trên đối tượng\Group\Ungroup
Click phải trên đối tượng\Group\Group
Click phải trên đối tượng\Regrouping
25.Một số AutoShapes có hình thoi màu vàng. Hình thoi đó là gì và có tác dụng ra sao?:
Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes
Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác.
Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapes
Tất cả đều sai
26.Để lưu shapes như 1 ảnh trên máy tính ta thực hiện
Chọn ảnh/ file/ export
Không có chức năng lưu shape thành ảnh
chọn ảnh/chuột phải/save as picturer
chọn ảnh/ file/save as/ chọn phần mở rộng hình ảnh
27.Sau khi tạo các shapes, làm thế nào để xoay shapes theo ý muốn
Thao tác trên các điểm neo ở các góc của shapes
Chọn vào shapes, sẽ xuất hiện mũi tên vòng tròn. Thao tác xoay mũi tên vòng tròn theo ý
Không thể xoay shapes
Tất cả các shapes đều có chức năng xoay
28.Trong MS Word, làm thế nào để hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản?
Trong thẻ Format picture, Nhấn Wrap Text và chọn In Front of text
Trong thẻ Format picture, Nhấn Wrap Text và chọn Behind text
Trong thẻ Format picture, Nhấn Wrap Text và chọn In Line with text
Trong thẻ Format picture Nhấn Wrap Text và chọn Through
29.Làm thế nào để sắp xếp lại bảng trong Word theo thứ tự từ A đến Z?
Chọn layout> Sort
Chọn Table Properties > Sort
Chọn Table design > Sort
Chọn Table Style Options > Sort
30.Khi có nhiều shapes nằm chồng lên nhau, để ưu tiên đưa 1 shapes lên đầu ta thao tác chuột phải
lên shapes đó và chọn
Bring to font\Bring forward
Bring to font\Bring to font
Bring to font\Bring in font of text
Tất cả đều sai
31.Làm thế nào để chèn một hình ảnh vào ô trong bảng trong Word?
Chọn Insert > Picture
Chọn Table Tools > Picture
Chọn layout> Picture
Chọn Design > Picture
32.Để cho phép shapes nằm dưới văn bản, ta thao tác chuột phải lên shapes và chọn
Send to back\ send behind text
Send to back\send to back
Send to back\send backward
Tất cả đều sai
33.Để cho phép shapes nằm chồng lên văn bản, ta thao tác chuột phải lên shapes và chọn
Bring to font\Bring to font
Bring to font\Bring forward
Bring to font\Bring in font of text
Tất cả đều sai
34.Làm thế nào để đổi màu nền cho một bảng trong Word?
Chọn Table Design > Shading
Chọn Table Properties > Fill
Chọn Table Format > Background
Chọn Table Style Options > Color
35.Ta có thể thao tác gì với đường viền của shape
tất cả đều đúng
Thay đổi màu sắc
Thay đổi độ dày/rộng
Thay đổi kiểu của đường viền
36.Table style dùng để làm gì?
Tô màu nền cho table
đổi màu chữ cho table
Tất cả đều đúng
Đổi đường viền cho table
37.Để phân bố các hàng đều nhau trong bảng, ta chọn các hàng và thực hiện
Layout/cell size/distribute columns
Design/cell size/distribute rows
Layout/cell size/distribute rows
Design/cell size/distribute columns
38.Trong Microsoft Word, để hiển thị đường lưới trong Table, bạn sử dụng lựa chọn nào?
Design\View Gridlines
Layout\Table \ View Gridlines
Design\Show Gridlines
Layout\Show\View Gridlines
39.làm sao để chèn table vào word?
Tất cả đều đúng
Menu insert/ mục tables/ table/quét chọn số cột và dòng
Menu insert/ mục tables/ table/insert table… nhập số cột, dòng
Menu insert/ mục tables/ table/raw table
40.Có thể chèn bảng từ exel qua bảng tính trong word không?
không thể
Kéo thả file excel vào file word
Menu home/ mục tables/ table/excel spreadsheet
Menu insert/ mục tables/ table/excel spreadsheet
41.Nhấn phím gì để có thể vẽ một đường thẳng có góc nghiêm 45 độ
shift
Ctrl
fn
Alt
42.Khi có nhiều shapes nằm chồng lên nhau, để đưa 1 shapes nằm dưới lên shapes đang nằm trên
liền kề, ta thao tác chuột phải lên shapes đó và chọn
Bring to font\Bring forward
Bring to font\Bring to font
Bring to font\Bring in font of text
Tất cả đều sai
43.Khi có nhiều shapes nằm chồng lên nhau, để ưu tiên đưa 1 shapes xuống dưới cuối cùng ta thao
tác chuột phải lên shapes đó và chọn
Send to back\send to back
Send to back\send backward
Send to back\ send behind text
Tất cả đều sai
44.Trong MS Word, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình vẽ bất kỳ có nhấn giữ đồng
thời phím Shift sẽ có tác dụng gì?
Sao chép đối tượng
Di chuyển đối tượng trên đường thẳng ngang hoặc dọc
Xoay đối tượng
Thay đổi kích thước đối tượng
45.Để xén bớt ảnh theo ý người dùng, ta thực hiện
format picture/size/crop
Design/crop picture
home/crop
View/crop
46.Khi có nhiều shapes nằm chồng lên nhau, để đưa 1 shapes nằm trên, xuống dưới shapes nằm
dưới liền kề, ta thao tác chuột phải lên shapes đó và chọn
Send to back\send to back
Send to back\ send behind text
Send to back\send backward
Tất cả đều sai
47.Muốn xóa một dòng trong bảng ta thực hiện chọn dòng cần xóa
Layout\delete\delete Rows
nhấn phím delete
nhấn phím backspace
Layout\erase
48.Làm sao để chèn hình ảnh vào file word?
Inser\nhóm illustrations\pictures\stock images(hoặc online pictures)
Kéo thả ảnh vào file word đang mở
Tất cả đều đúng
Insert\nhóm illustrations\pictures\this device
49.Lợi thế của việc sử dụng table styles trong MS Word là gì
Tất cả đều đúng
tạo các bảng với giao diện thẩm mỹ chuyên nghiệp
Nhanh
Nhiều mẫu lựa chọn
50.Muốn chèn một hình họa (auto shapes) có sẵn trong word, ta chọn
Design\nhóm illustrations\shapes\chọn hình họa
Insert\nhóm illustrations\shapes\chọn hình họa
Lên mạng tải về
View\nhóm illustrations\shapes\chọn hình họa

1.Khi cần định dạng nhanh các đoạn văn bản giống nhau về font, Paragraph, Border, …, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
AutoCorrect
Styles
AutoText
Select Browse Object
2.Làm thế nào để chèn SmartArt vào tài liệu Word?
Nhấp chuột vào tab "Home" và chọn "SmartArt"
Nhấp chuột vào tab "Design" và chọn "SmartArt"
Nhấp chuột vào tab "Insert" và chọn "SmartArt"
Nhấp chuột vào tab "Format" và chọn "SmartArt"
3.Làm sao để thêm các chú thích cho dữ liệu trong biểu đồ?
Insert/ add chart element/legend
home/ add chart element/glegend
Chart design/ add chart element/legend
Tùy theo mẫu biểu đồ, không tùy chỉnh được
4.Làm thế nào để chèn WordArt vào tài liệu Word?
Chọn tab "Home" và chọn "WordArt" trong nhóm "Insert"
Chọn tab "Insert" và chọn "WordArt" trong nhóm "Text"
Chọn tab "Design" và chọn "WordArt" trong nhóm "Illustrations"
Chọn tab "View" và chọn "WordArt" trong nhóm "Show/Hide"
5.Làm thế nào để truy cập chức năng equation trong Microsoft Word?
Chọn Insert >nhóm symbols> equation từ menu
Chọn Format > equation từ menu
Chọn View > equation từ menu
Sử dụng các nút định dạng trên thanh công cụ
6.Trong soạn thảo Microsoft Word, chèn một Textbox trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn:
Home \ Font \ Text Box
Nhấn phím shift+F3
Home \ Paragraph \ Text Box
Insert \ Text \ Text Box
7.SmartArt là gì?
Một công cụ tạo bảng trong Word
Một công cụ tạo hình ảnh trong Word
Một công cụ tạo biểu đồ trong Word
Một công cụ tạo hiệu ứng văn bản trong Word
8.WordArt có thể được sử dụng cho những phần của văn bản nào trong tài liệu MS Word?
Tiêu đề và chú thích
Thông tin chú thích hình ảnh
Tiêu đề trên hoặc dưới
Tùy ý người dùng
9.Làm thế nào để thêm hoặc xóa các hình dạng trong SmartArt?
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Add Shape" hoặc "Delete Shape"
Nhấp chuột vào SmartArt và kéo và thả hình dạng mới vào hoặc kéo và thả hình dạng hiện có ra
Nhấp chuột vào SmartArt và sử dụng bàn phím để thêm hoặc xóa hình dạng
Không thể thêm hoặc xóa các hình dạng trong SmartArt
10.Làm thế nào để tạo một hàm toán học trong equation?
Sử dụng các nút định dạng trên thanh công cụ equation để chèn các ký hiệu và ký tự toán học
tạo thành hàm
Nhập tên hàm toán học vào bàn phím
Chọn hàm toán học từ danh sách các hàm trong equation
Tất cả các phương án trên đều đúng
11.Các kiểu hiệu ứng văn bản trong WordArt có thể được tùy chỉnh bằng cách nào?
Sử dụng công cụ "shape Effects"
Sử dụng công cụ "Paragraph"
Sử dụng công cụ "Text Effects"
Sử dụng công cụ "Styles"
12.Làm thế nào để thêm dữ liệu vào Chart?
Nhấp chuột vào bảng tính Excel và nhập dữ liệu, sau đó chèn Chart vào Word
Nhấp chuột vào Chart và nhập dữ liệu
Nhấp chuột vào Chart, chọn "Add Data" và nhập dữ liệu
Chart không cho phép bạn thêm dữ liệu
13.WordArt cho phép người dùng tạo ra các hiệu ứng đặc biệt nào cho văn bản?
Chỉ nổi bật
Chỉ 3D
3D, bóng đổ và nổi bật
Chỉ bóng đổ
14.Chart cho phép bạn tạo ra những loại biểu đồ nào trong tài liệu Word?
Biểu đồ cột
Tất cả đều đúng
Biểu đồ dạng đường kẻ
Biểu đồ tròn
15.WordArt là gì?
Tên của một loại phông chữ
Chức năng để thiết kế và tạo ra các hiệu ứng văn bản đặc biệt
Chức năng để chèn hình ảnh vào tài liệu Word
Tất cả các phương án trên đều sai
16.Làm thế nào để chuyển đổi SmartArt thành hình ảnh động?
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Animations" và chọn kiểu động
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Convert to Animation" và chọn kiểu động
Không thể chuyển đổi SmartArt thành hình ảnh động trong Word
Lưu SmartArt dưới dạng gif
17.Chức năng nào sau đây dùng để định dạng nhiều khối văn bản khác nhau, theo một quy chuẩn
chung?
Copy and Paste
Styles
Font dialog box
Paste and Cut
18.SmartArt có thể được sử dụng để tạo ra những gì trong tài liệu Word?
Sơ đồ tư duy
Bản đồ
Tất cả đều đúng
Cây phả hệ
19.Làm sao để chuyển dữ liệu dòng thành cột trong chart?
Chart design/data/switch row/column
Không thể thực hiện thao tác này
Insert/switch row/column
home/switch row/column
20.Làm thế nào để thêm văn bản vào SmartArt?
Nhấp đúp chuột vào SmartArt và nhập văn bản
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Add Text" và nhập văn bản
Nhấp đúp chuột vào văn bản và kéo và thả vào SmartArt
Nhấp chuột vào văn bản, chọn "Copy" và dán vào SmartArt
21.Làm thế nào để chèn Chart vào tài liệu Word?
Nhấp chuột vào tab "Home" và chọn "Chart"
Nhấp chuột vào tab "Design" và chọn "Chart"
Nhấp chuột vào tab "Format" và chọn "Chart"
Nhấp chuột vào tab "Insert" và chọn "Chart"
22.Để làm chữ wordArt uốn lượn với các kiểu có sẵn ta thực hiện
Shape format/shape styles/shape effects/tranform
Design/wordArt styles/text effects/tranform
Shape format/wordArt styles/text effects/tranform
Insert/wordArt styles/text effects/tranform
23.Trong Microsoft Word, Style có ý nghĩa gì?
Tạo hình cho các chữ kiểu trong khi soạn thảo
Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượngkhác
bằng một thao tác duy nhất
Một loại tài liệu đặc biệt
Một thành phần định dạng chỉ dùng trong trang Web.
24.Page Break trong Word là gì?
Một công cụ để chuyển đổi văn bản sang định dạng HTML
Một công cụ để thêm một trang trắng mới vào tài liệu
Một công cụ để tạo bảng
Một công cụ để chèn đoạn văn bản từ bản sao khác vào tài liệu hiện tại
25.Làm thế nào để thay đổi kích thước của một textbox trong Microsoft Word?
Nhấn và kéo các đường biên của textbox
Chọn Format > Size từ menu home
Nhấn phím tắt Ctrl + S +M
Nhấn phím tắt Ctrl + Shift + S
26.Trong Microsoft Word, để tạo trang bìa, bạn chọn nút lệnh cover page từ thẻ nào?
View
Home
Page Layout
Insert
27.Làm thế nào để sắp xếp lại các hình dạng trong SmartArt?
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Layout" và chọn kiểu sắp xếp mới
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Design" và chọn kiểu sắp xếp mới
Nhấp đúp chuột vào SmartArt và kéo và thả các hình dạng
Không thể sắp xếp lại các hình dạng trong SmartArt
28.Làm thế nào để thay đổi kiểu Chart sau khi đã chèn nó vào tài liệu Word?
Nhấp chuột vào Chart, chọn "Change Type" và chọn kiểu mới
Nhấp chuột vào Chart, chọn "Edit Chart" và chọn kiểu mới
Nhấp chuột vào Chart, chọn "Format" và chọn kiểu mới
Không thể thay đổi kiểu Chart sau khi đã chèn nó vào tài liệu Word
29.Phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây dùng để ngắt một trang ?
Enter
Shift+Enter
Ctrl+Enter
Alt+Enter
30.Làm thế nào để thay đổi màu sắc của Chart?
Nhấp chuột vào Chart, chọn "Layout" và chọn màu sắc mới
Nhấp chuột vào Chart, chọn "Format" và chọn màu sắc mới
kông thể thay đổi màu sắc của Chart trong Word
hấp chuột vào Chart, chọn "Chart Design" và chọn màu sắc mới
31.Lợi ích của việc sử dụng Page Break trong Word là gì?
Tất cả các phương án trên đều đúng
Tạo ra một trang trắng mới trong tài liệu
Chia tài liệu thành các phần khác nhau
Đảm bảo rằng các phần khác nhau của tài liệu không bị tràn lề
32.Làm thế nào để di chuyển một textbox trong Microsoft Word?
Nhấn và kéo textbox đến vị trí mới
Chọn Edit > Move từ menu
Nhấn phím tắt Ctrl + M
Nhấn phím tắt Ctrl + Shift + M
33.Làm sao để tách rời các đối tượng sau khi đã gom nhóm?
Chọn đối tượng / Ungroup/ Group
Chọn đối tượng / Ungroup
Chọn đối tượng / Ungrouping
Chọn đối tượng / Ungroup / Group
34.Làm sao để thêm/ điều chỉnh các đường lưới trong biểu đồ?
Tùy theo mẫu biểu đồ, không tùy chỉnh được
Chart design/ add chart element/gridlines
home/ add chart element/gridlines
Insert/ add chart element/gridlines
35.Tại sao lại cần sử dụng wordArt
Làm nổi bật tiêu đề
Tất cả đều đúng
Tập trung vào 1 câu nói trọng tâm
Đa dạng các kiểu trình bày trong văn bản
36.Có thể điêu chỉnh những gì với wordArt?
Thay đổi màu chữ
thay đổi tương tác (wrap text)
Tất cả đều đúng
Thay đổi dường viền
37.Chart là gì?
Một công cụ tạo bảng trong Word
Một công cụ tạo biểu đồ trong Word
Một công cụ tạo hình ảnh trong Word
Một công cụ tạo hiệu ứng văn bản trong Word
38.Làm thế nào để tạo một công thức toán học đơn giản trong equation?
Nhấn vào các biểu tượng toán học trên thanh công cụ equation để chèn ký hiệu
Sử dụng bàn phím để nhập các ký hiệu toán học
Tất cả các phương án trên đều đúng
Sử dụng các nút trên thanh công cụ equation để chèn các ký hiệu toán học
39.equation là chức năng gì trong Microsoft Word?
Chức năng để tạo bảng biểu
Chức năng để tạo phông chữ đặc biệt
Chức năng để tạo công thức toán học
Chức năng để tạo hình ảnh
40.Làm sao để thêm tiêu tiêu đề trục cho biểu đồ?
Tùy theo mẫu biểu đồ, không tùy chỉnh được
Insert/ add chart element/axis title
Chart design/ add chart element/axis title
home/ add chart element/axis title
41.Trong MS Word, làm cách nào để ngắt trang văn bản?
layout/breaks/page
Bấm phím tắt Alt + Enter
Bấm phím tắt Window + Enter
Bấm phím tắt Ctrl + Shift + Enter
42.Làm thế nào để thay đổi kiểu SmartArt sau khi đã chèn nó vào tài liệu Word?
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Edit SmartArt" và chọn kiểu mới
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Format" và chọn kiểu mới
Không thể thay đổi kiểu SmartArt sau khi đã chèn nó vào tài liệu Word
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Change Type" và chọn kiểu mới
43.WordArt trong MS Word có thể được sử dụng để tạo ra các hiệu ứng chữ nổi bật như thế nào?
Tăng độ đậm của chữ
Tăng kích thước của chữ
Tất cả đều đúng
Thêm đường viền cho chữ
44.Làm thế nào để thêm một hình ảnh vào SmartArt?
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Add Image" và chọn hình ảnh từ máy tính của bạn
Nhấp đúp chuột vào SmartArt và kéo và thả hình ảnh vào đó
Nhấp chuột vào hình ảnh và kéo và thả vào SmartArt
SmartArt không cho phép bạn thêm hình ảnh
45.Khi soạn thảo Microsoft Word, muốn tạo mới 1 style bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây? (Chọn
nhiều lựa chọn)
Home\Change styles\Style Set
Home\Style\create a Style
Home\Style rồi click phải chuột tại 1 kiểu bất kỳ chọn Modify
Bấm tổ hợp phím Alt+S
46.Để wordArt nằm trên text ta thực hiện?
Chọn wordArt/design/arange/wrap text/in front of text
Chọn wordArt/shape format/arange/bring to front
Chọn wordArt/shape format/arange/wrap text/in front of text
Tất cả đều sai
47.SmartArt cho phép bạn tạo ra những gì trong tài liệu Word?
Bảng tính Excel
Biểu đồ phức tạp
Hình ảnh động
Biểu đồ và sơ đồ thể hiện ý tưởng
48.Chức năng textbox trong Microsoft Word dùng để làm gì?
Tạo ra hình ảnh với chữ viết bên trong
Tạo ra danh sách các mục
Tạo ra các biểu đồ và đồ thị
Tạo ra ô chứa chữ trên nền tùy chỉnh
49.Style trong Word dùng để là gì?
Một công cụ để chỉnh sửa hình ảnh
Một công cụ để áp dụng định dạng cho văn bản
Một công cụ để tạo chú thích
Một công cụ để thực hiện tính toán trong văn bản
50.Làm thế nào để thay đổi màu sắc của SmartArt?
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Design" và chọn màu mới
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Layout" và chọn màu mới
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Format" và chọn màu mới
Nhấp chuột vào SmartArt, chọn "Style" và chọn màu mới

1.Làm thế nào để sửa đổi một style trong Word?


(1 Point)
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Alt + S
Nhấn vào nút design và chọn Style, sau đó chọn style cần sửa đổi
Chọn Style cần sửa đổi trong nhóm Style/ chuột phải/ Style
Tất cả các phương án trên đều đúng
2.Việc sử dụng Theme trong Word giúp ích gì?
(1 Point)
Định dạng đồng nhất và thẩm mỹ hơn cho tài liệu
Tăng kích thước của tài liệu
Chỉnh sửa các đường kẻ và viền cho tài liệu
Thêm các hình ảnh động vào tài liệu
3.Chức năng theme trong Microsoft Word là gì?
(1 Point)
Một phần mềm chỉnh sửa ảnh
Một công cụ tạo tiêu đề cho tài liệu
Một tập hợp các tùy chọn định dạng cho văn bản
Một bộ sưu tập hình nền cho tài liệu
4.Trong soạn thảo Microsoft Word, khi thiết lập lề trang chẵn và trang lẻ, sử dụng lựa chọn nào sau
đây?
(1 Point)
View/ chọn Different Odd & Even Pages
Layout/ Page Setup/ Margins/ Pages/Multiple pages/Mirror margins
Design/ chọn Different Odd & Even Pages
Word không có chức năng này
5.Để tạo được mục lục tự động, việc đầu tiên người dùng cần làm gì?
(1 Point)
Đánh dấu mục lục
Chọn kiểu mục lục
Cập nhật bảng
Tất cả đều sai
6.Các Template trong Word có thể được tùy chỉnh như thế nào?
(1 Point)
Thay đổi định dạng, phông chữ và màu sắc
Thay đổi các yếu tố cấu trúc, như các đường viền, phần tiêu đề và phần chân trang
Tất cả đều đúng
Tùy chỉnh các tính năng như các hình ảnh và đồ họa
7.Muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
(1 Point)
Insert/ Page Numbers
View/ Page Numbers
Tools/ Page Numbers
Format/ Page Numbers
8.Trong văn bản MS Word đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN" thành “Việt Nam" thì
(1 Point)
Trong thẻ Home, chọn Replace
Trong thẻ Home, chọn Clear
Trong thẻ Home, chọn Go To
Trong thẻ Home, chọn Advanced Find
9.Trong MS Word, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào?
(1 Point)
Vào Insert, nhấn Page Number và chọn Top of Page
Vào Insert, nhấn Page Number, chọn Bottom of Page
Vào Insert, nhấn Page Number và chọn Current Position
Vào Insert, nhấn Number Page, chọn Page Margins
10.Muốn hiển thị mục lục như là một menu bên trái?
(1 Point)
Review/ navigation
View/ navigation
References/ view table
Tất cả đều sai
11.Theme trong Microsoft Word có những tính năng gì?
(1 Point)
Thay đổi màu sắc, phông chữ và kiểu đầu đề của tài liệu
Thay đổi kích thước của tài liệu
Thêm chú thích chân trang vào tài liệu
Chỉnh sửa các hình ảnh trong tài liệu
12.Lợi ích của việc sử dụng Style trong Word là gì?
(1 Point)
Tiết kiệm thời gian và nỗ lực
Tạo ra văn bản dễ đọc hơn
Tất cả các phương án trên đều đúng
Tạo ra văn bản chuyên nghiệp hơn
13.Trong Microsoft Word, nội dung của vùng Header sẽ:
(1 Point)
Được in ở đầu mỗi trang
Được in ở cuối mỗi trang
Được in bên trái mỗi trang
Được in bên phải mỗi trang
14.Chọn phát biểu đúng nhất về style trong ms word?
(1 Point)
Giúp tài liệu trở nên hấp dẫn hơn với hình ảnh và đối tượng
Giúp sắp xếp lại thứ tự các đoạn văn bản trong tài liệu
Giúp tạo bảng biểu và sơ đồ trong tài liệu
Giúp đồng nhất định dạng và kiểu chữ trong toàn bộ tài liệu
15.Làm thế nào để tùy chỉnh một Theme trong Word?
(1 Point)
Nhấn vào nút "Customize Colors" hoặc "Customize Fonts", customize paragraph trên tab "Design"
Chọn "Save Theme" từ menu "Themes" trên tab "Design" để tạo ra một Theme tùy chỉnh mới.
ử dụng các công cụ chỉnh sửa định dạng trên thanh Ribbon để tạo ra một Theme tùy chỉnh mới.
Tất cả đều đúng
16.Chức năng của Template trong Microsoft Word có những lợi ích là gì?
(1 Point)
Giúp người dùng gõ chữ nhanh hơn
Giúp kiểm tra chính tả văn bản
Giúp mã hóa tập tin văn bản
Những định dạng mẫu được tạo sẵn giúp tiết kiệm thời gian trong công việc soạn thảo văn bản
17.Trong MS Word, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi lệnh nào?
(1 Point)
Vào Insert, nhấn Page Number, chọn Current Position
Vào Insert, nhấn Page Number và chọn Bottom of Page
Vào Insert, nhấn Page Number và chọn Top of Page
Vào Insert, nhấn Number Page, chọn Format Page Numbers
18.Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + G có chức năng gì?
(1 Point)
Chức năng di chuyển nhanh đến vị trí nào đó trong văn bản
Chức năng canh lề cho văn bản
Chức năng gom nhóm các đối tượng trong văn bản
Tất cả đều sai
19.Khi điều chỉnh Style, sự đồng bộ sẽ diễn ra như thế nào?
(1 Point)
Một đoạn văn đang chọn
Tất cả các đoạn văn
Các đoạn văn trong cùng một trang
Các đoạn văn trong cùng một section
20.Làm thế nào để sử dụng một Template trong Word?
(1 Point)
Chọn "New" từ menu "File" và chọn một Template có sẵn
Tìm kiếm Template trên Internet và tải về
Tạo ra một Template mới bằng cách sử dụng công cụ "Customize Template"
Không thể sử dụng Template trong Wor
21.Template là gì trong Microsoft Word?
(1 Point)
Một bản sao của một tài liệu có sẵn
Một công cụ chỉnh sửa tài liệu trong Wor
Một tài liệu tạo sẵn để giúp người dùng tạo ra các tài liệu mới
Một tài liệu chứa các hình ảnh và đồ họa tạo sẵn
22.Chức năng page number trong Word là gì?
(1 Point)
Tạo liên kết trang web
Tạo bảng biểu
Thêm số trang vào tài liệu
Tạo chú thích hình ảnh
23.Thẻ nào trong Ribbon giúp bạn làm việc với các số trang?
(1 Point)
Insert
View
Reference
Page Layout
24.Trong MS Word, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm kiếm
(1 Point)
Ctrl + H
Ctrl + G
Ctrl + F
Shift + F
25.Trong Microsoft Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header/Footer) khác nhau cho trang
chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Different Odd & Even Pages
Different First Page
Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
Cả 2 lựa chọn trên đều sai
26.Làm thế nào để tạo ra một Template tùy chỉnh trong Word?
(1 Point)
Tải về một Template tùy chỉnh từ Internet và sử dụng nó trong Word
Sử dụng công cụ "Save As" để lưu tài liệu hiện tại dưới dạng Template.
Lưu file dưới dạng có phần mở rộng là XPS
Không thể tạo ra một Template tùy chỉnh trong Word
27.Trong Microsoft Word, người dùng thường đánh số trang tại vị trí
(1 Point)
Ở vùng Header hoặc Footer
Ở vùng Header
Ở vùng Footer
Ở vùng body
28.Chọn phát biểu sai:
(1 Point)
Khi bạn nhấn chọn xong vị trí số trang cần hiển thị trên văn bản, khung soạn thảo số trang sẽ
hiển thị tương tự như khung tiêu đề (Header and Footer). Bạn có thể thay đổi hoặc định dạng lại ký
tự trong khung này tương tự như khung tiêu đề.
Office chỉ cho phép chọn các định dạng header and footer có sẵn
Trong khi chọn header and footer mục Header Position from Top: Không cho phép thay đổi giá trị để
định khoảng cách giữa dòng trên cùng đầu tiên của trang văn bản so với tiêu đề trên
Go to Footer: di chuyển đến tiêu đề dưới để hiệu chỉnh, nếu tiêu đề dưới đang được hiệu chỉnh
thì biểu tượng lệnh này sẽ ẩn
29.Muốn xây dựng mục lục của tài liệu một cách tự động, dùng nhóm lệnh nào sau đây?
(1 Point)
Nhóm lệnh Home
Nhóm lệnh View
Nhóm lệnh Review
Nhóm lệnh References
30.Header và Footer là gì?
(1 Point)
Tất cả đều đúng
là các khu vực trên đầu và cuối trang trong tài liệu Word
thường chứa các thông tin như tiêu đề tài liệu, tên tác giả, số trang, ngày tháng, logo hoặc hình ảnh
thường chứa các thông tin như tên công ty, địa chỉ, số điện thoại hoặc email, chú thích, hoặc
các thông tin khác
31.Trong MS Word để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:
(1 Point)
Thẻ Home/ Editing/ nhấn nút Find hoặc Replace/ More/ Format
Thẻ Mailings/ Edit/ nhấn nút Find/ Replace/ More/ Format
Thẻ Insert/ Edit/ nhấn nút Find/ Replace/ More/ Format
Thẻ Page Layout/ Edit/ nhấn nút Find/ Replace/ More/ Format
32.Trong Microsoft Word, muốn thay thế tất cả các từ “hay" trong một tài liệu bằng cụm từ “tuyệt
vời", ta thực hiện thao tác nào nào?
(1 Point)
Không có cách nào thay thế hàng loạt bạn phải xoá và gõ lại từng từ.
Chọn từ menu Home/ Editing/ Replace, gõ “hay" trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt vời" trong
hộpReplace with rồi bấm nút Replace All
Chọn từ menu Review/ Replace, gõ “hay" trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt vời" trong hộp
Replace With rồi bấm nút Replace All
Chọn từ menu Insert/ Replace, gõ “hay" trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt vời" trong hộp
Replace With rồi bấm nút Replace All
33.Trong MS Word, để có thể đặt tiêu đề đầu và cuối trang cho các trang chẵn trang lẻ khác nhau, ta
chuyển đến làm việc với hộp thoại để thiết lập
(1 Point)
Font
Paragraph
Page setup
Print
34.Khi nào nên sử dụng Styles trong Microsoft Word?
(1 Point)
Khi muốn thêm hình ảnh vào tài liệu
Khi muốn thiết lập cấu trúc và định dạng cho tài liệu
Khi muốn tạo bảng biểu trong tài liệu
Khi muốn sắp xếp lại thứ tự các đoạn văn bản trong tài liệu
35.Trong Microsoft Word, để thay đổi màu sắc cho mẫu trang (Themes), sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Layout/ Themes
View/ Themes
Design/ Themes
File/ Options/ Themes
36.Làm thế nào để áp dụng style cho văn bản đang chọn trong Word?
(1 Point)
Nhấn vào nút Style trên thanh công cụ và chọn Style cần áp dụng
Tất cả các phương án trên đều đúng
Chuột phải vào đoạn văn bản cần áp dụng style và chọn style từ danh sách xuất hiện
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + S và chọn style từ danh sách xuất hiện
37.Có thể thay thế đường dẫn (các dấu nối) trong bảng mục lục không?
(1 Point)
Custom table of contents/ tab leader
Home/ paragraph/ tabs
Chuột phải lên mục lục/ edit fied
Có mẫu sẵn, nên không thể tùy ý thay đổi
38.Sử dụng Styles trong Microsoft Word giúp người dùng như thế nào?
(1 Point)
Giúp tăng độ hấp dẫn và thẩm mỹ cho tài liệu
Giúp tạo ra các đối tượng và hình ảnh phức tạp hơn trong tài liệu
Giúp giảm thời gian cần thiết để định dạng tài liệu
Giúp tăng tốc độ đọc tài liệu
39.Tại tiêu đề đầu trang (Header), muốn di chuyển đến tiêu đề cuối trang (Footer), bạn sử dụng lựa
chọn nào?
(1 Point)
Nút Next
Nút Insert Footer
Nút Go to Footer
Nút Edit Header
40.Sử dụng Style trong Word có thể giúp tạo ra:
(1 Point)
Tài liệu không có định dạng
Tài liệu chỉ có định dạng riêng của mỗi đoạn văn
Tài liệu có định dạng đồng nhất
Tài liệu chỉ có định dạng riêng của mỗi đoạn chữ
41.Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là
(1 Point)
Tạo tệp văn bản mới
Lưu tệp văn bản vào đĩa
Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
Định dạng trang
42.Trong Microsoft Word, để tạo thêm một dấu phân đoạn (section) trong văn bản, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
(1 Point)
Vào Layout chọn Breaks, chọn một lệnh trong nhóm Page Breaks
Vào View chọn Breaks, chọn một lệnh trong nhóm Page Breaks
Vào Layout chọn Breaks, chọn một lệnh trong nhóm Section Breaks
Vào Review chọn Breaks, chọn một lệnh trong nhóm Section Breaks
43.Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là
(1 Point)
Tạo tệp văn bản mới
Định dạng chữ hoa
Chức năng thay thế trong soạn thảo
Lưu tệp văn bản vào đĩa
44.Để đánh dấu mục lục ta có thể thao như thế nào?
(1 Point)
Sử dụng Style/ heading
Tại References/ add text
Sử dụng style/ heading hoặc References/ add text đều được
Tất cả đều sai
45.Khi đã tạo mục lục, ta tiến hành sửa nội dung tiêu đề, thì tiêu đề mục lục có tự động thay đổi theo
không?
(1 Point)
Có chức năng cho phép người dùng có thể cập nhật những nội dung mới thay đổi
Mục lục sẽ tự cập nhật nội dung mới
Phải gõ lại nội dung cập nhật tại bảng mục lục
Tất cả đều sai
46.Chức năng phân đoạn (section) trong word có chức năng gì?
(1 Point)
Định dạng trang khác nhau trong tài liệu của bạn, ví dụ như thay đổi kích thước trang hoặc cách đặt
chân trang.
Định dạng các phần của tài liệu khác nhau về cách canh, độ rộng, thụt lề và khoảng cách giữa
các dòng
Tất cả đều đúng
Đặt chế độ bố cục khác nhau cho mỗi phân đoạn, ví dụ như bố cục trang ngang hoặc bố cục
trang dọc
47.Có thể tùy chỉnh mục lục trong Word như thế nào?
(1 Point)
Có thể chỉnh sửa mục lục theo ý muốn của mình
Mục lục được tạo ra tự động và không thể chỉnh sửa
Chỉ có thể tùy chỉnh kiểu mục lục, không thể chỉnh sửa chi tiết
Tùy chỉnh mục lục phụ thuộc vào phiên bản Word bạn đang sử dụng
48.Để tìm kiếm Template trong Word, người dùng có thể làm gì?
(1 Point)
Chọn "New" từ menu "File" và sử dụng công cụ tìm kiếm Template.
Tìm kiếm trên mạng
Sử dụng công cụ "Customize Template"
Không có cách nào tìm kiếm Template trong Word
49.Template có thể được sử dụng để tạo ra những tài liệu gì?
(1 Point)
Tất cả đều đúng
Báo cáo, thư, và hợp đồng
Trình bày, biểu mẫu, và sổ tay
Công việc, trò chơi, và phần mềm
50.Để tạo mục lục tự động trong Microsoft Word, sau khi chọn các level xong thì chọn phần nào tiếp
theo?
(1 Point)
Review/ Table of Contents/ Chọn kiểu mục lục
View/ Table/ Contents/ Chọn kiểu mục lục
Design/ Contents/ Table/ Chọn kiểu mục lục
References/ Table of Contents/ Chọn kiểu mục lục

1.Trong Microsoft Word, để áp dụng các header và footer khác nhau cho mỗi phân đoạn (section),
sử dụng lựa chọn nào từ Header & Footer Tools?
(1 Point)
Chọn Different First Page trong nhóm Options
Chọn Show Document Text trong nhóm Options.
Chọn Different Odd & Even Pages trong nhóm Options
Bỏ chọn Link to previous trong nhóm Navigation
2.Trong Microsoft Word, chức năng Autocorrect dùng để làm gì?
(1 Point)
Tự động kiểm tra lỗi chính tả
Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản, bằng từ đã được cài đặt trước
Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ theo chuẩn quốc tế
Tất cả đều sai
3.Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail merge trong Microsoft Word?
(1 Point)
Phải có hai tệp tin: tệp tin dữ liệu và tệp tin chính
Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail
Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel
Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm…
4.Sau khi Mail Merge làm thế nào để gửi email hàng loạt?
(1 Point)
Nhóm start mail merge/ Start mail merge/ Email messenger
Nhấn nút "Mail Merge" và chọn "Email"
Tất cả các phương án đều đúng
Chọn hộp thoại Merger to email/ to/ chọn cột chứa địa chỉ email
5.Phân đoạn (section) trong Microsoft Word được sử dụng để làm gì?
(1 Point)
Định dạng văn bản bằng các kiểu định dạng khác nhau
Thêm ảnh vào văn bản
Phân chia văn bản thành các phần khác nhau
Tạo bảng tính trong văn bản
6.Trong MS Word, khi muốn người sử dụng khác chỉ có thể thay đổi một yếu tố trong văn bản, bạn
sử dụng chức năng nào sau đây?
(1 Point)
Vào File/ Info/ Protect Document/ Mark as Final
Vào File/ Info/ Protect Document/ Restrict Editing
Vào File/ Info/ Protect Document/ Block User
Vào File/ Info/ Protect Document/ Encrypt with Password
7.Trong thao tác trộn thư, để chọn một danh sách nguồn cho mẫu thư trộn, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
(1 Point)
Microsoft Excel
Microsoft Word
Microsoft Access
Tất cả đều đúng
8.Làm thế nào để thêm một trường dữ liệu vào một văn bản trong quá trình Mail Merge?
(1 Point)
Chọn thẻ "Mailings" rồi nhấn nút "Insert Field"
Nhập tên trường dữ liệu vào ô tìm kiếm
Nhấn nút "Insert Merge Field"
Tất cả các phương án đều đúng
9.Trong soạn thảo Microsoft Word, người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản không thể chỉnh sửa
và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
(1 Point)
File/ Info/ Protect Document/ Restrict Editing
Review/ Restrict Editing/ Editing restrictions/ No changes (Read only)
File/ Info/ Protect Document/ Mark as Final
File/ Info/ Protect Document/ Encrypt as Password
10.Chức năng Changer trong Word cho phép bạn làm gì?
(1 Point)
Đồng ý/ không đồng ý với thay đổi của văn bản
In tài liệu
Mã hóa tài liệu
Theo dõi sửa đổi trên tài liệu
11.Bạn có thể sử dụng Mail Merge để tạo ra những tài liệu nào sau đây?
(1 Point)
Tất cả các phương án đều đúng
Email
Hợp đồng
Thư cảm ơn
12.Có thể phân đoạn như thế nào?
(1 Point)
Tất cả đều đúng
Next page (Từ trang tiếp theo)
Continuous (trên cùng 1 trang)
Trang chẵn hoặc lẻ
13.Trong Microsoft Word, để tạo 1 ghi chú (Comment), bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Chọn Insert/ Comment/ nhập nội dung/ Enter
Chọn References/ New Comment/ nhập nội dung/ Enter
Chọn file/ New Comment/ nhập nội dung/ Enter
Tất cả đều sai
14.Chức năng "Compare" trong Word có thể rất hữu ích khi nào?
(1 Point)
Khi bạn cần thêm các hình ảnh vào tài liệu của mình.
Khi bạn cần tạo các phép tính toán phức tạp trong văn bản.
Khi bạn cần xác định sự khác biệt giữa hai tài liệu khác nhau.
Khi bạn cần chỉnh sửa văn bản để phù hợp với định dạng.
15.Làm thế nào để xóa một phân đoạn (section) trong văn bản Word?
(1 Point)
Nhấn chuột phải vào phân đoạn đó và chọn Delete Section
Nhấn tab Home và chọn Section
Nhấn tab Layout và chọn Breaks
Nhấn tab Page Layout và chọn Section
16.Cho một danh sách khách mời trên file Excel, một văn bản nội dung mời trên file WorYêu cầu, bạn
thực hiện một cách tự động công việc xuất ra giấy mời của từng khách tương ứng với danh sách đã
cho. Bạn sử dụng thẻ nào sau đây?
(1 Point)
Home
Mailings
Insert
References
17.Bookmark trong Word hữu ích trong trường hợp nào?
(1 Point)
Khi bạn muốn dễ dàng truy cập lại một vị trí cụ thể trong tài liệu
Khi bạn muốn tạo mục lục
Khi bạn muốn tạo bảng biểu
Khi bạn muốn đánh số trang tự động
18.Loại phân đoạn (section) nào được sử dụng để thay đổi hướng của trang?
(1 Point)
Continuous
Even Page
Next Page
Odd Page
19.Người dùng đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ. Điều
đó có ý nghĩa gì?
(1 Point)
Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai chính tả của ngôn ngữ
tiếng Anh
Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp của ngôn ngữ tiếng Anh
Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp của ngôn ngữ
tiếng Anh
Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
20.Để xem trước kết quả của Mail Merge, bạn cần làm gì?
(1 Point)
Nhấn nút "Preview Results"
Lưu tài liệu
In tài liệu
Chọn định dạng của tài liệu
21.Phân đoạn (section) Odd Page được sử dụng để làm gì?
(1 Point)
Đặt số trang bắt đầu từ trang lẻ
Đặt số trang bắt đầu từ trang chẵn
Đặt kiểu định dạng khác nhau cho trang lẻ và trang chẵn
Chia văn bản thành các phần khác nhau
22.Trong Microsoft Word để thực hiện việc di chuyển đến điểm đánh dấu văn bản (Bookmark), sử
dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Insert/ Link/ Bookmark/ chọn tên Bookmark/ Go to
Option/ Advanced/ Show Bookmarks/ chọn tên Bookmark/ Go to
Insert/ Links/ Bookmark.../ chọn tên Bookmark/ Go to
Tất cả đều sai
23.Bạn có thể đặt bookmark ở đâu trong tài liệu?
(1 Point)
Ở bất kỳ đâu trong tài liệu
Chỉ ở phần đầu tài liệu
Chỉ ở phần cuối tài liệu
Chỉ ở phần giữa tài liệu
24.Trong mail merger chức năng: if… then…else... Có ý nghĩa gì?
(1 Point)
Xét điều kiện cho dữ liệu, nếu thỏa thì chèn thêm nội dung gì, nếu không thỏa thì chèn nội dung gì
Nếu cột dữ liệu trống thì bỏ qua không tạo thư
Nếu cột dữ liệu trùng nhau thì tự động lấy trường phía trên
Tất cả các phương án đều sai
25.làm thế nào để xem các comment trong văn bản trong Microsoft Word?
(1 Point)
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
Nhấn phím F11
Chọn review, rồi chọn show Comments
Tất cả đều đúng
26.Làm thế nào để bật tắt chức năng in ấn kèm với nội dung comment?
(1 Point)
Chọn review, rồi tắt show Comments
Trong print setting, bỏ chọn print markup
word không cho phép in comment ra
Tất cả đều sai
27.Trong Microsoft Word, để xem mẫu thư cuối trong kết quả trộn thư, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Nút First Record
Nút Last Record
Nút Next Record
Nút Previous Record
28.Chức năng Bookmark trong word là gì?
(1 Point)
Tất cả đều đúng
Là một cách để đánh dấu một vị trí cụ thể trong tài liệu của bạn để bạn có thể dễ dàng truy cập
lại đó sau này
Giúp bạn nhanh chóng di chuyển đến một phần cụ thể của tài liệu mà không cần phải cuộn
qua từng trang
Chức năng Bookmark trong Word rất hữu ích khi bạn cần thao tác nhiều với tài liệu có kích thước lớn
hoặc khi cần dễ dàng di chuyển đến các phần quan trọng của tài liệu
29.Để bắt đầu quá trình Mail Merge, bạn cần làm gì đầu tiên?
(1 Point)
Mở cửa sổ Insert
Nhấn nút Save
Chọn thẻ Mailing
Chọn định dạng văn bản cho tài liệu
30.Làm thế nào để sửa đổi kiểu định dạng của một phân đoạn (section) trong văn bản Word?
(1 Point)
Nhấn tab Home và chọn Section
Nhấn tab Layout và chọn Breaks
Nhấn chuột phải vào phân đoạn đó và chọn Format Section
Nhấn tab Page Layout và chọn Section
31.Trong Microsoft Word để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:
(1 Point)
Thẻ Mailings/ Start Mail Merge/ Start Mail Merge/ Step by step mail merge wizard
Thẻ Mailings/ Creat/ Envelopes
Thẻ Mailings/ Write & Insert Fields/ Insert Merge Field
Tất cả đều sai
32.Trong Microsoft Word, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Thẻ Insert/ chọn Bookmark/ nhập tên/ chọn Add
Thẻ home/ chọn Bookmark/ chọn ad
Thẻ Layout/ Bookmark/ nhập tên
Thẻ Layout/ chọn Bookmark/ nhập tên/ chọn ad
33.Để tắt chế độ kiểm tra chính tả và ngữ pháp tiếng Anh trong Microsoft Word, sau khi vào Options
à Proofing bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Bỏ chọn Check spelling as you type
Bỏ chọn Check mark grammar errors as you type và Check spelling as you type
Bỏ chọn Replace text as you type
Bỏ chọn Mark grammar error as you type
34.Chức năng "Compare" trong Microsoft Word được sử dụng để làm gì?
(1 Point)
So sánh hai tài liệu khác nhau và hiển thị sự khác biệt giữa chúng.
Thêm các chú thích và chú thích chú thích vào văn bản.
Thực hiện các phép tính toán trong văn bản.
Thêm các hình ảnh và biểu đồ vào văn bản.
35.Làm thế nào để di chuyển một phân đoạn (section) trong văn bản Word?
(1 Point)
Nhấn chuột phải vào phân đoạn đó và chọn Move Section
Nhấn tab Home và chọn Section
Nhấn tab Layout và chọn Breaks
Nhấn tab Page Layout và chọn Section
36.Có bao nhiêu loại phân đoạn (section) trong Microsoft Word?
(1 Point)
1
2
Nhiều hơn 3
3
37.Để xuất kết quả trộn thư ra máy in, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Priew Results
Edit Individual Document
Print Document
Start Print
38.Tiện ích trộn thư có thể sử dụng được trong trường hợp nào sau đây?
(1 Point)
Muốn tạo ra ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho nhiều người
khác nhau, ở các địa chỉ khác nhau
Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp danh sách học viên
Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh sách học viên từ 2 lớp
lại và gửi danh sách này qua thư điện tử.
Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tính toán.
39.Trong quá trình trộn thư, muốn lọc dữ liệu theo một tiêu chí nào đó, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Mailings/ nhóm Start Mail Merge/ Select Recipient list/ Filter…
Mailings/ nhóm Start Mail Merge/ Start Mail Merge/ Filter…
Mailings/ nhóm Start Mail Merge/ Edit Recipient list/ Filter…
Mailings/ nhóm Start Mail Merge/ Edit Recipient list/ Sort…
40.Để bắt theo dõi các thay đổi trong file word, việc đầu tiên người dùng cần làm là:
(1 Point)
Home/ Follow user
Review/ chọn track changes
File/ Transform
References/ Footnotes
41.Để tạo một ghi chú (Comment), lựa chọn nào sau đây là đúng?
(1 Point)
Chuột phải/ New Comment
Tất cả đều đúng
Chọn review/ New Comment/ nhập nội dung/ Enter
Chọn Insert/ Comment/ nhập nội dung/ Enter
42.Trong Microsoft Word, nét gợn sóng màu chỉ ra lỗi chính tả trong ngôn ngữ tiếng Anh?
(1 Point)
Xanh
Đỏ
Đen
Vàng
43.Trong Microsoft Word chức năng nào để tạo bì thư khi sử dụng Mail Merge?
(1 Point)
Mailings/ Envelopes
Mailings/ Labels
Mailings/ Address Block
Mailings/ Insert Merge Field
44.Loại phân đoạn (section) nào được sử dụng để đặt số trang bắt đầu từ trang chẵn?
(1 Point)
Even Page
Next Page
Continuous
Odd Page
45.Trong Microsoft Word, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết quả so sánh, để chấp nhận tất cả
các khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Chọn điểm khác biệt/ chọn Review/ Changes/ Accept
Chọn Review/ Changes/ Accept all Changes in Document
Chọn Review/ chọn từng điểm khác biệt/ Changes/ Reject
Chọn Review/ Changes/ Reject all Changes in Document
46.Chức năng Track changes trong Microsoft Word dùng để làm gì?
(1 Point)
Tất cả đều đúng
Theo dõi và ghi lại các thay đổi được thực hiện trên tài liệu. Khi chức năng này được bật, các thay đổi
được đánh dấu bằng màu sắc khác nhau và hiển thị trên tài liệu
Cho phép người dùng xem lịch sử các sửa đổi, chấp nhận hoặc từ chối các sửa đổi, và đối chiếu
hai phiên bản khác nhau của tài liệu để so sánh các sửa đổi được thực hiện
Cho phép người dùng theo dõi các sửa đổi được thực hiện bởi các thành viên khác trong nhóm
làm việc trên tài liệu hoặc bởi chính mình.Chức năng này rất hữu ích trong việc phê duyệt và chỉnh
sửa tài liệu, đặc biệt là khi có nhiều người làm việc cùng một lúc trên tài liệu.
47.Trong Microsoft Word, để thực hiện việc đặt các chế độ kiểm tra chính tả theo yêu cầu, bạn sử
dụng lựa chọn nào trong Option?
(1 Point)
Suggest from main dictionary only
Check spelling as you type
Show all formatting marks
Ignore word in UPPERCASE
48.Trong Microsoft Word, muốn sử dụng chức năng tự động sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
(1 Point)
Insert/ AutoCorrect Options...
File/ AutoCorrect Options...
View/ AutoCorrect Options...
File/ Options/ Proofing/ AutoCorrect Options…
49.Chức năng comment trong Microsoft Word là gì?
(1 Point)
Là chức năng để tạo ra các phản hồi của người sử dụng đối với văn bản
Là chức năng để chèn hình ảnh vào văn bản
Là chức năng để chia sẻ văn bản cho nhiều người cùng chỉnh sửa
Là chức năng để tạo ra bảng tính trong văn bản
50.Trong Microsoft Word, bạn có thể chấp nhận hoặc từ chối tất cả các sửa đổi cùng một lúc bằng
cách nào?
(1 Point)
Nhấn nút "Save All"
Nhấn nút "Print All"
Nhấn nút "Accept All" hoặc "Reject All"
Nhấn nút "Undo All"
1.Tùy chọn nào cho phép in 2 mặt (đối với máy in có hỗ trợ in 2 mặt)
(1 Point)
Print on Both Sides
print one sided
Only print Even pages
Only print odd pages
2.Để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
(1 Point)
Layout– Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Format – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
3.Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào dưới đây?
(1 Point)
Vào View, chọn Print
Layout
Vào File, chọn Print
Vào File, chọn Print
4.Trong MS Word, chức năng FOOTNOTE để làm gì?
(1 Point)
Ghi chú nội dung trong văn bản
Hiển thị số trang cho văn bản
Hiển thị ngày soạn thảo văn bản
Tất cả đều sai
5.văn bản gồm nhiều trang, để in ra các trang chẵn (2, 4, 6 ...), sau khi vào Menu File/Print trong hộp
thoại Print ta phải chọ
(1 Point)
Document
Only print Even pages
All pages in range
Odd pages
6.Chức năng nào quyết định kích thước trang giấy mặc định trong hệ thống?
(1 Point)
Page Setup
Word Options/ Advanced
Printer settings
Language and Regional settings for your system
7.Khổ giấy letter và khổ giấy A4 khác nhau như thế nào?
(1 Point)
Letter là khổ mặc định của MS word
Tất cả đều đúng
Khổ letter ngắn hơn khổ A4
khổ A4 hẹp hơn khổ letter
8.Có thể in bao nhiêu trang word trên cùng 1 tờ giấy?
(1 Point)
Tất cả đều đúng
1
4
16
9.Chức năng của Margins trong thực đơn Page Layout là gì?
(1 Point)
Chọn khổ giấy
Chọn chiều trang giấy
Định dạng lề giấy
Chọn hướng giấy
10.Chức năng nào trong In ấn cho phép người dùng chỉ định số bản sao, phạm vi trang, và các tùy
chọn in khác?
(1 Point)
Page Setup
Print Preview
Print Settings
Print Range
11.Trong soạn thảo Microsoft Word, chức năng File -> Export -> Change File Type thực hiện thao tác
gì?
(1 Point)
Lưu tệp đang mở với các dạng khác
Mở tệp với các dạng khác
Tạo tệp mới với các dạng khác
Đóng tệp
12.Trong Microsoft Word, Khi nào dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save?
(1 Point)
Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác
Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
Để thay đổi tần số thực hiện chức năng lưu tự động (AutoRecovery)
Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử…
13.Chức năng nào cho phép bạn xem trước trang in và chỉnh sửa trang trước khi in?
(1 Point)
Print Preview
Print Layout
Page Setup
Print Range
14.Trong MS Word, để thay đổi số trang văn bản in trên 1 trang giấy, ta chuyển đến làm việc với hộp
thoại ?
(1 Point)
Print
Font
Paragraph
Page setup
15.Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options của Microsoft
Word có tác dụng gì?
(1 Point)
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
Tất cả các phương án trên đều đúng
Tự động lưu theo thời gian mặc định
16.Khi bạn thêm một liên kết trong tài liệu Word, nó sẽ được hiển thị như thế nào?
(1 Point)
Nó sẽ được hiển thị dưới dạng một màu sắc khác biệt hoặc được gạch chân.
Nó sẽ được hiển thị trong một hộp thoại mới.
Nó sẽ được hiển thị trong một định dạng khác biệt, ví dụ như in đậm hoặc in nghiêng.
Nó sẽ không được hiển thị khác biệt so với văn bản xung quanh nó.
17.Trong Word, để in tài liệu, người dùng nên cần làm gì trước tiên?
(1 Point)
Chọn thiết bị in ấn.
Lưu tài liệu.
Chọn kiểu in ấn.
Chọn ấn nút In.
18.Lệnh nào cho phép bạn lưu tài liệu thành tệp PDF để in ấn hoặc chia sẻ trên nhiều thiết bị?
(1 Point)
Export
Save
Print
Publish
19.Chức năng Protect Document trong Word cho phép người dùng thực hiện các hành động nào sau
đây?
(1 Point)
Tất cả các phương án đều đúng.
Chỉnh sửa nội dung của tài liệu.
Thêm hoặc xóa các phần tử trong tài liệu.
In hoặc sao chép tài liệu.
20.Chức năng Mirror margins trong Page setup\Margins dùng để làm gì?
(1 Point)
In tài liệu theo mặt đối xứng của giấy
In hai trang trong một mặt giấy
Định dạng trang tài liệu theo chuẩn chung
Ngắt một trang tài liệu
21.Để chắc chắn font chữ trong văn bản của bạn vẫn được hiển thị đúng trên bất kỳ máy tính khác,
sau khi vào Options à Save, bạn sử dụng lựa chọn nào
(1 Point)
Auto save Fonts
Save True Type Fonts
Embed fonts in the file
Save Fonts
22.Trong Microsoft Word, để thực hiện việc thay đổi hướng trang bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Chọn View\Print Layout
Chọn Design\Size
Chọn Page setup\Orientation
Chọn Layout\ Text Direction
23.Trong Microsoft Word, để tạo một siêu liên kết cho một đối tượng trong văn bản, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
(1 Point)
Chọn đối tượng cần tạo siêu liên kết, vào file chọn Links
Chọn đối tượng cần tạo siêu liên kết, chuột phải chọn link
Chọn đối tượng cần tạo siêu liên kết, vào home chọn Insert Hyperlink
Tất cả đều đúng
24.Văn bản hành chính được trình bày trên khổ giấy A4. Đối với trang mặt trước lề được xác định
đúng sẽ là như thế nào? (đơn vị tính là mm)
(1 Point)
Lề trên: 25-30, Lề dưới: 25-30, Lề trái: 30-35, Lề phải: 15-20
Lề trên: 20-25,Lề dưới: 20-25,Lề trái: 30-35,Lề phải: 15-20
Lề trên: 15-20, Lề dưới: 15-20, Lề trái: 30-35, Lề phải: 15-20
Lề trên: 20-25, Lề dưới: 15-20, Lề trái: 30-35, Lề phải: 20-25
25.Trong Microsoft Word để thực hiện thay đổi từ điển dùng kiểm tra chính tả trong văn bản, sử
dụng lựa chọn nào trong hộp thoại Option?
(1 Point)
Language\Choose Editing Languages
Proofing\Custom Dictionaries...
Language\Choose Display Languages
General\Default Dictionary
26.Chức năng Protect Document trong Word dùng để làm gì?
(1 Point)
Bảo vệ tài liệu khỏi việc chỉnh sửa không ủy quyền.
Chỉnh sửa các phần tử được chọn trong tài liệu.
Hiển thị các thông tin về tài liệu như số lần chỉnh sửa, số từ, số trang,…
Chuyển đổi định dạng tài liệu sang định dạng khác.
27.Làm thế nào để sửa hoặc xóa một liên kết đã tạo trong tài liệu Word?
(1 Point)
Chọn liên kết và sử dụng phím tắt để sửa hoặc xóa.
Sử dụng thanh công cụ để sửa hoặc xóa liên kết.
Nhấn chuột phải vào liên kết và chọn "Sửa" hoặc "Xóa".
Không thể sửa hoặc xóa liên kết đã tạo.
28.Làm thế nào để đặt kích cỡ giấy cho tài liệu trước khi in ấn?
(1 Point)
Chọn Layout\Size
Chọn Insert \ Page Layout
Chọn View \ Print Layout
2. Chọn File\ Print
29.Muốn trình bày văn bản theo khổ giấy hướng ngang ta chọn mục
(1 Point)
Landscape
Portrait
Right
left
30.Trong soạn thảo Microsoft Word, chức năng nào cho phép bạn đặt mật khẩu khi mở tệp?
(1 Point)
Encrypt with Password
Mark as Final
Set Password
Create Password
31.Trong MS Word, để thay đổi khổ giấy, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ?
(1 Point)
Home
Insert
Page setup
Review
32.Làm thế nào để thực hiện Protect Document trong Word?
(1 Point)
Chọn File, chọn Protect Document và sau đó chọn Restrict Editing.
Chọn Home, chọn Protect Document và sau đó chọn Restrict Editing.
Chọn Review, chọn Restrict Editing và sau đó chọn Protect Document.
Không có cách nào để Protect Document trong Word
33.Làm sao để thay đổi khổ giấy mặc định là khổ A4 trong ms word
(1 Point)
Trong hộp thoại printer properties\page size: chọn A4\chọn set as default\ok
Không thể thay đổi khổ giấy mặc định
Trong hộp thoại page setup\page size: chọn A4\chọn set as default\ok
file\options\page size: chọn A4\chọn set as default\ok
34.Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
(1 Point)
Phần chừa trống để đóng thành tập.
Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
Quy định lề của trang in.
35.Trong Microsoft Word, muốn bảo vệ văn bản chỉ cho xem không cho sao chép và chỉnh sửa nội
dung, trong Restrict Formatting and Editing ta chọn
(1 Point)
No changes (Read only)
Filling in forms
Comments
Tracked changes
36.Chức năng Scale to Fit trong Word dùng để làm gì?
(1 Point)
Cho phép người dùng chọn kích cỡ giấy in.
Cho phép người dùng lựa chọn phạm vi in tài liệuGiúp người dùng điều chỉnh tỷ lệ phóng to
hoặc thu nhỏ tài liệu để in ấn.
Điều chỉnh nội dung in khớp với khổ giấy
Tất cả các phương án đều sai.
37.Liên kết (link )trong tài liệu Word có thể liên kết đến những điều gì?
(1 Point)
tất cả đều đúng
Tài liệu khác trong cùng một tài liệu Wor
Trang web
email
38.Chức năng "Link" trong Microsoft Word cho phép bạn làm gì?
(1 Point)
Tạo bảng và biểu đồ trong tài liệu Wor
Tạo một liên kết trong tài liệu Word của mình đến một tài liệu khác, trang web, email hoặc tài
liệukhác trong cùng một tài liệu Wor
Tạo các phép tính toán phức tạp trong văn bản.
Thêm các hình ảnh và biểu đồ vào văn bản.
39.Trong Microsoft Word để bảo vệ văn bản ở chế độ cho phép thay đổi nội dung nhưng có lưu vết,
sau khi chọn Review \ Restrict Editing \ Editing Restrictions thì sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Tracked Changes
No changes
Comment
Cả 3 lựa chọn đều sai
40.Trong soạn thảo Microsoft Word, theo bạn thông báo “Want to save change to...” xuất hiện khi
nào?
(1 Point)
Lưu văn bản đặt tên file trùng với tên file đã có trong thư mục lựa chọn
Đóng file khi chưa được lưu
Không đặt tên file khi lưu văn bản
Chọn font chữ không có trong hệ thống
41.Trong Microsoft Word, để thực hiện nhảy tới liên kết, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Ctrl + Click trên đối tượng liên kết
Shift + Click trên đối tượng liên kết
Alt + Click trên đối tượng liên kết
Cả 3 lựa chọn trên
42.Tổ hợp phím tắt mở hộp thoại in ấn
(1 Point)
Alt + P
Ctrl + P
Alt + I
Ctrl + I
43.Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn trình bày văn bản theo hướng giấy dọc, chọn mục?
(1 Point)
Direction \ Orientation \ Portrait
Direction \ Orientation \ Landscape
Layout \ Orientation \ Portrait
Layout \ Orientation \ Landscape
44.Trong Microsoft Word, muốn đặt mặt khẩu bảo vệ khi mở tập tin văn bản bạn sử dụng lựa chọn
nào?
(1 Point)
File \ Info \ Protect Document \ Encrypt with Password
File \ Save as \ Tools \ General Option \ Encrypt with Password
File\ Save \ Tools \ General Option \ Encrypt with Password
File \ Info \ Protect Document \ Password to Open
45.Trong Microsoft Word, theo bạn, thông báo “The file ….already exist” xuất hiện khi nào?
(1 Point)
Lưu file, tên file sai quy tắc đặt tên
Khi lưu file, tên file trùng với tên file đã có trong thư mục lựa chọn
Lưu file từ lần 2 trở đi
Không đặt tên khi lưu file
46.Làm thê nào để lưu tập tin baihoc.docx thành baihoc.pdf và không muốn tự động mở pdf sau khi
lưu?
(1 Point)
File-Save-Save as type-PDF (*.pdf)-bỏ tùy chọn Open file after publshing
Home-Create PDF/XPS Document-Create PDF/XPS-bỏ tùy chọn Open file after publshing
File-Save as-Save as type-PDF (*.pdf)-bỏ tùy chọn Open file after publshing
Home-Save-Files types-Create PDF/XPS Document-Create PDF/XPS-bỏ tùy chọn Open file
after publshing
47.Liên kết trong Word sẽ mở ra gì khi người đọc nhấp vào?
(1 Point)
Trang web hoặc tài liệu khác mà bạn đã liên kết đến.
Không có gì xảy ra khi người đọc nhấp vào.
Trang đầu tiên của tài liệu Wor
Các phép tính toán và biểu đồ trong văn bản.
48.Trong Microsoft Word, muốn luôn tạo ra bản sao lưu dự phòng khi lưu, ta chọn?
(1 Point)
File \ Options\ Advanced \ Save \ Always create backup copy
File\Options\ General\ Always create backup copy
File \ Save as \ Tools \ General options \ Always create backup copy
File \ Options \ Save \ Always create backup copy
49.Trong Microsoft Word, ngoài việc nhấn tổ hợp phím Ctrl + P, muốn xem nội dung văn bản trước
khi in (Print Preview), ta bấm tổ hợp phím nào?
(1 Point)
Ctrl + F2
Ctrl + F4
Alt + F4
Shift + F3
50.Muốn chèn một ghi chú ở cuối trang người dùng lựa chọn thao tác nào sau đây?
(1 Point)
Trên nhóm lệnh Insert/Comment
Trên nhóm lệnh Insert/Insert Footnote
Trên nhóm lệnh References/ Insert Footnote
Trên nhóm lệnh References/Insert Comment
1.Trong Excel, công thức =AND(5>4,6<9,1<=5) sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
TRUE
FALSE
#NAME!
#VALUE!
2.Trong Excel, ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức
=IF(AND(A3>=8,B3="G"),"YES","NO") sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
YES
NO
8
G
3.Khi thao tác với bảng tính MS-Excel, xuất hiện ##### là do gì?
(1 Point)
Độ rộng của cột không đủ để hiển thị dữ liệu
Độ cao của cột không đủ để hiển thị dữ liệu
Độ cao của dòng không đủ để hiển thị dữ liệu
Độ rộng của dòng không đủ để hiển thị dữ liệu
4.Để ẩn một dòng đã chọn trong Excel, ta nhấn tổ hợp phím:
(1 Point)
Ctrl+F9
Alt+9
Alt+F9
Ctrl+9
5.Để ẩn một dòng, một cột trong bảng tính Excel, người dùng lựa chọn cách nào sau đây?
(1 Point)
Chọn dòng/ cột đó, chọn View/ Hide
Chọn dòng/ cột đó, nhấn chuột phải, chọn Unhide
Chọn dòng/ cột đó, nhấn chuột phải, chọn Hide
Chọn dòng/ cột đó, chọn View/ Unhide
6.Trong bảng tính MS-Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, người dùng lựa
chọn cách nào sau đây?
(1 Point)
Nhấn chuột chọn ô tính cần sửa, rồi nhấn phím F4
Nhấn chuột chọn ô tính cần sửa, rồi nhấn phím F10
Nhấn chuột chọn ô tính cần sửa, rồi nhấn phím F2
Nhấn chuột chọn ô tính cần sửa, rồi nhấn phím F12
7.Trong Excel, công thức =IF(AND(1<=2,3>4),"Đúng " , "Sai") sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
Sai
Đúng
#NAME!
#VALUE!
8.Dữ liệu kiểu chuỗi sẽ được excel tự động căn về bên nào?
(1 Point)
Phải
Trái
Giữa
Tất cả đều sai
9.Để thay đổi qua lại giữa các loại địa chỉ tương đối, tuyệt đối người dùng sử dụng phím nào?
(1 Point)
F1
F2
F4
F3
10.Trong bảng tính MS-Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2
thì nhận được kết quả là gì?
(1 Point)
0
#DIV/0!
5
#VALUE!
11.Các toán tử so sánh trả về kiểu dữ liệu gì?
(1 Point)
Số
Chữ
True/ False
Tất cả đều đúng
12.Trong Excel, công thức =OR(1<2,5>9) sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
TRUE
FALSE
#NAME!
#VALUE!
13.Trong Excel để ẩn/hiện thanh công thức, ta thực hiện:
(1 Point)
View/ bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
Formulas/ bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
Review/ bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
Insert/ bỏ chọn hoặc chọn mục Formula Bar
14.Để đổi tên của một Sheet trong Excel, ta thực hiện thao tác:
(1 Point)
Nhấp phải chuột vào Sheet cần đổi tên/ Rename
Nhấp phải chuột vào Sheet cần đổi tên/ File/ Rename
Nhấp phải chuột vào Sheet cần đổi tên/ View/ Rename
Nhấp phải chuột vào Sheet cần đổi tên/ Insert/ Rename
15.Chọn phát biểu không đúng trong các câu sau:
(1 Point)
Để tạo biểu đồ, chọn Home/ Chart từ menu.
Ta có thể đặt biểu đồ trên cùng một sheet với dữ liệu hoặc đặt trên một sheet mới.
Có thể di chuyển một biểu đồ bằng cách bấm chọn và kéo đến vị trí khác.
Có thể thay đổi kích thước của biểu đồ bằng cách bấm chọn và dùng các nút thay đổi kích thước
16.Trong quá trình thực hiện tính toán, xuất hiện lỗi #NUM! là do gì?
(1 Point)
Sử dụng dữ liệu không đúng kiểu số
Sử dụng dữ liệu không đúng kiểu text
Sử dụng dữ liệu không đúng kiểu ngày tháng
Sử dụng dữ liệu không đúng kiểu logic
17.Để gỡ bỏ việc cố định tiêu đề, người dùng lựa chọn cách nào sau đây?
(1 Point)
Chọn lệnh Unfreeze Panes trong thực đơn lệnh View
Vào menu View/ chọn nút lệnh Freeze Panes
Chọn một ô trong hàng, nhấn chuột phải, chọn Clear Content
Chọn một ô trong hàng, nhấn chuột phải, chọn Format Cells
18.Để cố định 1 dòng đầu tiên và 1 cột đầu tiên, người dùng đặt con trỏ tại vị trí nào trước khi sử
dụng tính năng freeze
(1 Point)
A1
A2
B2
B1
19.Trong Excel, ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức =IF(OR(A3>=8,B3="A"),1000,300)
sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
300
G
8
1000
20.Khi thao tác với bảng tính MS-Excel, xuất hiện #VALUE! là do gì?
(1 Point)
Tất cả đều đúng
Người sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức không đúng yêu cầu của công thức.
Công thức toán học song lại tính toán trên ô chứa dữ liệu kiểu văn bản
Công thức sử dụng dữ liệu là địa chỉ ô chứa công thức khác
21.lợi ích của việc sử dụng Freeze trong Excel ?
(1 Point)
Giúp người dùng hiển thị dữ liệu trên bảng tính một cách thuận tiện hơn
Giúp người dùng thêm dữ liệu vào bảng tính
Giúp người dùng chỉnh sửa định dạng của bảng tính
Giúp người dùng xóa dữ liệu khỏi bảng tính
22.Trong Excel, công thức =IF(OR(1<=2,3>4),"TRUE","FALSE") sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
FALSE
#NAME!
#VALUE!
TRUE
23.Trong Excel, công thức =OR(1>2,9>15) sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
TRUE
#NAME!
FALSE
#VALUE!
24.Để chèn thêm một dòng vào bảng tính người dùng lựa chọn cách nào sau đây?
(1 Point)
Chọn một ô trong hàng, nhấn chuột phải, chọn Format Cells
Chọn một hàng, nhấn chuột phải, chọn Insert
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G
25.Trong Excel, công thức =IF(AND(1<=2,9>4),"Đúng","Sai") sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
Đúng
Sai
#NAME!
#VALUE!
26.Trong Excel, cách nào sau đây để chuyển dữ liệu từ một hàng sang một cột?
(1 Point)
Bôi đen dòng dữ liệu/ nhấp phải chọn Copy/ chọn vị trí cần tạo cột/ nhấp phải chọn Paste/
chọn Transpose
Bôi đen dòng dữ liệu/ chọn vị trí cần tạo cột/ nhấp phải chọn Paste/ chọn Transpose
Bôi đen dòng dữ liệu/ nhấp phải chọn Copy/ nhấp phải chọn Paste/ chọn Transpose
Excel không có chức năng này
27.Các hàm như sum, min, max, average, count trả về kết quả là gì
(1 Point)
Dữ liệu kiểu chuỗi
Dữ liệu kiểu logic
Dữ liệu kiểu số
Tất cả đều sai
28.Trong Excel, cách nào sau đây để chỉ sao chép dữ liệu mà không sao chép công thức?
(1 Point)
sau khi copy nhấn chuột phải chọn Paste special / Formulars
sau khi copy nhấn chuột phải chọn Paste special / Formattings
sau khi copy nhấn chuột phải chọn Paste special / Value
sau khi copy nhấn chuột phải chọn Paste special / Transpose
29.Để hiện một dòng, một cột trong MS-Excel người dùng chọn thao tác nào?
(1 Point)
Chọn dòng/ cột đó, nhấn chuột phải, chọn Unhide
Chọn dòng/ cột đó, nhấn chuột phải, chọn Hide
Chọn dòng/ cột đó, chọn View/ Hide
Chọn dòng/ cột đó, chọn View/ Unhide
30.Trong MS-Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi gì?
(1 Point)
#NAME!
#VALUE!
#N/A!
#DIV/0!
31.Trong Excel, để sử dụng tính năng cố định dòng và cột, ta thao tác trong menu
(1 Point)
View/ Freeze Panes
Data/ Freeze Window
Home/ Freeze Panes
Insert/Freeze Panes
32.Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
(1 Point)
Có thể chọn khối ô không liên tiếp bằng cách giữ phím Ctrl trong khi chọn
IF(A4 >10;0,5) là một ví dụ về công thức sử dụng hàm IF.
Có thể di chuyển dữ liệu từ Sheet này qua Sheet khác bằng cách sử dụng tổ hợp lệnh Copy, Paste
Excel hiển thị giá trị lỗi “######" khi nó không nhận ra văn bản nhập sai trong công thức
33.Chức năng Freeze có ý nghĩa gì?
(1 Point)
Giữ dòng trên cùng cố định
Giữ nguyên một phần của bảng tính ở vị trí cố định khi bạn di chuyển xuống hoặc sang các vị tríkhác
trên bảng tính
giữ 1 cột bên trái cố định
Tất cả đều sai
34.Trong MS-Excel, địa chỉ tuyệt đối là gì?
(1 Point)
Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.
Có thể thay đổi hoặc không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức
Không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.
Thay đổi tọa độ khi thực hiện tính tổng
35.Người dùng cần cố định dòng 100, vì dòng 100 chứa các tiêu đề cần cố định. Cần đặt con trỏ vào
vị trí nào? Để sau đó chọn chức năng freeze panes từ menu view?
(1 Point)
Dòng 101
Dòng 100
Dòng 99
Tất cả đều sai
36.Trong Excel, muốn che dấu công thức tính toán tại ô bất kỳ trên bảng tính, ta tiến hành: (b1) Chọn
toàn bộ bảng tính, (b2) nhấp phải chọn Format Cells, ở Tab protection ta chọn mục ..., (b3) đặt mật
khẩu khóa bảng tính lại. Tại dấu … là gì?
(1 Point)
Hidden
Lock
Hidden và Lock
Not Show Formula
37.Nếu bạn muốn giữ nguyên dòng đầu tiên của bảng tính trong khi di chuyển xuống phía dưới
bảng tính, bạn sẽ sử dụng tính năng nào?
(1 Point)
Freeze Top Row
Freeze First Column
Unfreeze Panes
Tất cả đều sai
38.Để đổ màu cho sheet tab người dùng chọn thao tác nào sau đây?
(1 Point)
Nhấn chọn sheet đó, vào Insert/ Format/ Tab Color
Nhấn chuột phải vào sheet đó, chọn Tab Color
Vào File/ Format/ Tab Color
Vào Design/ Format/ Tab Color
39.Trong Excel, khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì nhấn tổ hợp phím:
(1 Point)
Shitf+Enter
Ctrl+Shift+Enter
Alt+Enter
Ctrl+Enter
40.Trong Excel, để định dạng nhanh biểu tượng phần trăm cho một số, ta dùng công cụ nào sau
đây?
(1 Point)
Data/ Tại khay Number chọn biểu tượng %
Home/ Tại khay Format chọn biểu tượng %
Home/ Tại khay Number chọn biểu tượng %
Data/ Tại khay Percentage chọn biểu tượng %
41.Khi thao tác với bảng tính MS-Excel, xuất hiện ##### muốn sửa lỗi này người dùng lựa chọn cách
nào sau đây?
(1 Point)
Chỉnh độ rộng của cột chứa lỗi đó lớn hơn
Chỉnh độ rộng của hàng chứa lỗi đó lớn hơn
Chỉnh độ cao của cột chứa lỗi đó nhỏ hơn
Chỉnh độ cao của dòng chứa lỗi đó nhỏ hơn
42.Nếu bạn muốn giữ nguyên cột đầu tiên của bảng tính trong khi di chuyển sang phải, bạn sẽ sử
dụng tính năng nào?
(1 Point)
Freeze Top Row
Unfreeze Panes
Freeze First Column
Tất cả đều sai
43.Để ẩn một cột đã chọn trong Excel, ta nhấn tổ hợp phím:
(1 Point)
Ctrl+0
Ctrl+1
Ctrl+2
Ctrl+3
44.Trong Excel, công thức =AND(5>4,6<9,2<=1) sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
TRUE
#NAME!
FALSE
#VALUE!
45.Dữ liệu kiểu số sẽ được excel tự động căn về bên nào
(1 Point)
Trái
Giữa
Phải
Tất cả đều sai
46.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1DHCNDN2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ
liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
(1 Point)
5DHCNDN6
5DHCNDN2
1DHCNDN6
1DHCNDN2
47.Trong quá trình thao tác với bảng tính trong MS-Excel, người dùng gặp phải lỗi #N/A ! là do gì?
(1 Point)
Dữ liệu không tham chiếu đến được
Sai định dạng kiếu dữ liệu
Không có dữ liệu để tham chiếu
Viết sai tên hàm
48.Các toán tử thường được sử dụng trong MS-Excel là gì?
(1 Point)
Toán tử nối chuỗi &
Toán tử số học ^ , * , /, +,-
Tất cả đều đúng
Toán tử so sánh =, >=,<=, <,>,<>
49.Trong Excel, công thức =IF(OR(3<=3,3>4),"Đúng","Sai") sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
Sai
#NAME!
Đúng
#VALUE!
50.Khi nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó
là dữ liệu kiểu gì?
(1 Point)
Chuỗi
Thời gian
Số
Công thức
1.Cho biết kết quả công thức sau: =OR(AND(FALSE,5>2),OR(TRUE,FALSE))
(1 Point)
FALSE
5
TRUE
2
2.Hàm LEFT(MID(“Microsoft Excel”,5,7),4) sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
0sof
Exce
Micr
xcel
3.Trong Excel, ô A1 có giá trị 100, ô B1 có giá trị 23. Công thức =A1*IF(B1>=25,40%,60%) sẽ được kết
quả là:
(1 Point)
100
40
60
25
4.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận
được tại ô A2 là gì?
(1 Point)
200
100
300
FALSE
5.Trong bảng tính MS-Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi
cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
(1 Point)
<>
#
><
&
6.Trong Excel, nếu DTB = 6, công thức =IF(DTB>=5,"Đậu","Trượt") sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
Trượt
#Name?
Đậu
#VALUE!
7.Hàm LEFT(“CNTT_DNTU”,4) sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
CNTT
DNTU
_DNT
TT_D
8.Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp
loại Không đạt. Công th ức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô A6 đang chứa điểm thi)
(1 Point)
=IF(A6=<5,"Đạt", "Không đạt")
=IF(A6<5,"Không đạt","Đạt")
=IF(A6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
=IF(A6<=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
9.Hàm IF thuộc nhóm hàm nào?
(1 Point)
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Nhóm hàm logic
Nhóm hàm thống kê
Nhóm hàm xử lý số
10.Trong Excel, ô A1 có giá trị 100, ô B1 có giá trị 23. Công thức =A1*IF(B1>=20,45%,60%) sẽ được
kết quả là:
(1 Point)
100
20
45
60
11.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU_DCD”, công thức nào trả về kết quả là “DCD”
(1 Point)
=LEFT(RIGHT(A1,3),3)
=LEFT(MID(A1,4,5),3)
=LEFT(RIGHT(A1,4),3)
=LEFT(MID(A1,5,4),3)
12.Trong Excel, hàm LEFT trả về kết quả thuộc kiểu dữ liệu nào?
(1 Point)
Kiểu số
Kiểu logic
Kiểu chuỗi
Kiểu ngày, tháng
13.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “Khoa CNTT”, công thức nào trả về kết quả là “Khoa CN”
(1 Point)
=RIGHT(A1,7)
=MID(A1,2,7)
=LEFT(A1,7)
=VALUE(A1,7)
14.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “INNOVATION LAB”, công thức nào trả về kết quả “I”
(1 Point)
=LEFT(A1)
=RIGHT(A1,1)
=MID(A1,2,1)
=LEN(A1)
15.Cho biết kết quả công thức sau: =OR(OR(FALSE,8>2),OR(TRUE,FALSE))
(1 Point)
TRUE
FALSE
8
2
16.Điểm trung bình (ĐTB) cuối năm là 6.5. Nguyễn Văn A sẽ xếp loại gì nếu biết công thức xếp loại
học tập như sau: =IF(ĐTB<5,"YẾU",IF(ĐTB<6.5,"TB",IF(ĐTB<8,"KHÁ","GIỎI")))
(1 Point)
KHÁ
GIỎI
TB
YẾU
17.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU_DCD”, công thức nào trả về kết quả là “DNTU”
(1 Point)
=LEFT(A1,4)
=RIGHT(A1,4)
=MID(A1,2,4)
=VALUE(A1,4)
18.Trong Excel, muốn kiểm tra dữ liệu trong ô A1 có thuộc phạm vi từ 27 đến 42 hay không. Ta dùng
công thức nào?
(1 Point)
=AND(A1>=27,A1<=42)
=OR(A1>=27,A1<=42)
=OR(A1>27,A1<42)
=AND(A1>27,A1<42)
19.Hàm OR thuộc nhóm hàm nào?
(1 Point)
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Nhóm hàm logic
Nhóm hàm thống kê
Nhóm hàm xử lý số
20.Tham số thứ 2 của hàm LEFT có ý nghĩa gì?
(1 Point)
Xác định số kí tự bên trái cần lấy của chuỗi
Xác định số kí tự bên phải của cần lấy chuỗi
Xác định số kí tự ở giữa cần lấy của chuỗi
Xác định chiều dài của chuỗi
21.Trong Excel, ô A1 có giá trị 7, tại ô B1 gõ công thức =IF(A1>9,IF(A1>6,"A","B","C"))) sẽ được kết
quả là:
(1 Point)
B
C
A
Báo lỗi
22.Công thức nào sau đây sai cú pháp:
(1 Point)
IF(OR(1>2, "Dung"), "Dung", "Sai")
IF(AND("Dung"= "Dung", "Dung"= "Dung"), "Dung", "Dung")
IF(OR("Sai"="Dung","Dung"="Sai"),"Dung", "Sai")
IF(1>2, "Dung" , "Sai")
23.Hàm LEFT(“Microsoft Excel”,5) sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
Micro
Excel
Microsoft
osoft
24.Trong Excel, ô A1 có giá trị 7, tại ô B1 gõ công thức
=IF(A1>=8,"Giỏi",IF(A1>=6.5,"Khá",IF(A1>=5,"Trung bình","Yếu"))) sẽ được kết quả là:
(1 Point)
Khá
Giỏi
Trung bình
Yếu
25.Ô A1 chứa giá trị số là 5, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm =AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết
quả là gì?
(1 Point)
TRUE
FALSE
1
2
26.Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm =AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết
quả là gì?
(1 Point)
FALSE
1
TRUE
2
27.Hàm AND trả về giá trị TRUE khi:
(1 Point)
Tất cả các điều kiện so sánh có giá trị đúng
Một trong các điều kiện so sánh có giá trị đúng
Một trong các điều kiện so sánh có giá trị sai
Tất cả các điều kiện so sánh có giá trị sai
28.Cho biết kết quả công thức sau: =AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE))
(1 Point)
TRUE
3
FALSE
2
29.Hàm LEFT(MID(“Khoa Công nghệ”,6,9),4) sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
Công
Khoa
Công nghệ
nghệ
30.Thí sinh cần có một môn thi đạt từ 5 trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại thì xếp loại
Không đạt. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô A1, B1 đang chứa điểm thi)
(1 Point)
=IF(AND(#REF!>=5,A626>=5),"Đạt","Không đạt")
=IF(AND(#REF!>5,A626>5),"Đạt","Không đạt")
=IF(OR(#REF!>=5,A626>=5),"Đạt","Không đạt")
=IF(OR(#REF!>5,A626>5),"Đạt","Không đạt")
31.Hàm LEFT(RIGHT(“Microsoft Excel”,5),3) sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
Exc
Mic
Cel
oft
32.Cho biết kết quả công thức sau: =AND(AND(FALSE,5>2),AND(TRUE,FALSE))
(1 Point)
TRUE
5
FALSE
2
33.Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì
xếp loại Không đạt. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này? (Giả sử ô G6 đang chứa điểm
thi)
(1 Point)
IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
Tất cả đều sai
IF(G6>=5,"Đạt","Không đạt")
34.Nếu thí sinh có các môn thi đạt từ 5 trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại thì xếp loại
Không đạt. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô A1, B1 đang chứa điểm thi)
(1 Point)
=IF(AND(#REF!>5,A626>5),"Đạt","Không đạt")
=IF(OR(#REF!>=5,A626>=5),"Đạt","Không đạt")
=IF(AND(#REF!>=5,A626>=5),"Đạt","Không đạt")
=IF(OR(#REF!>5,A626>5),"Đạt","Không đạt")
35.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức nào trả về kết quả là
“LAB”
(1 Point)
=LEFT(MID(A1,14,4),3)
=LEFT(RIGHT(A1,3),3)
=LEFT(RIGHT(A1,4),3)
=LEFT(MID(A1,15,3),3)
36.Hàm OR trả về giá trị FALSE khi:
(1 Point)
Một trong các điều kiện so sánh có giá trị đúng
Tất cả các điều kiện so sánh có giá trị sai
Một trong các điều kiện so sánh có giá trị sai
Tất cả các điều kiện so sánh có giá trị đúng
37.Hàm LEFT(RIGHT(“CNTT_DNTU”,5),4) sẽ cho kết quả là:
(1 Point)
CNTT
DNTU
TT_D
_DNT
38.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, Hàm LEFT(A1,LEN(A1)-15) sẽ cho
kết quả là:
(1 Point)
DNTU
LAB
INNOVATION
DNTU INNOVATION LAB
39.Cho biết kết quả công thức sau: =IF(AND(15>13,OR(12>14,12<15)),"Đúng","Sai")
(1 Point)
Sai
TRUE
Đúng
FALSE
40.Trong Bảng tính Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU_Trung tâm tin học”, công thức nào trả về
kết quả là “Trung tâm”
(1 Point)
=LEFT(MID(A1,6,15),9)
=LEFT(RIGHT(A1,15),9)
=LEFT(MID(A1,5,15),9)
=LEFT(RIGHT(A1,7),9)
41.Để lấy chữ “ĐH Công nghệ" trong chuỗi “ĐH Công nghệ Đồng Nai". Công thức nào sau đây đúng:
(1 Point)
=LEFT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,12)
=LEFT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,10)
=LEFT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,11)
=LEFT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,13)
42.Câu lệnh này có ý nghĩa gì? =IF(AND(A1>=5,B1>7),"Khối A","Khối C")
(1 Point)
Nếu giá trị trong ô A1 từ 5 trở lên và giá trị ô B1 lớn hơn 7, trả về chuỗi "Khối A"; ngược lại trả
về chuỗi "Khối C"
Nếu giá trị trong ô A1 lớn hơn 5 và giá trị ô B1 lớn hơn 7, trả về chuỗi "Khối A"; ngược lại trả
về chuỗi "Khối C"
Nếu giá trị trong ô A1 từ 5 trở lên hoặc giá trị ô B1 lớn hơn 7, trả về chuỗi "Khối A"; ngược lại trả
về chuỗi "Khối C"
Nếu giá trị trong ô A1 lớn hơn 5 hoặc giá trị ô B1 từ 7 trở lên, trả về chuỗi "Khối A"; ngược lại trả
về chuỗi "Khối C"
43.Hàm AND thuộc nhóm hàm nào?
(1 Point)
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Nhóm hàm thống kê
Nhóm hàm logic
Nhóm hàm xử lý số
44.Trong Excel, giả sử ô A2 chứa dữ liệu loại hàng của sản phẩm, muốn kiểm tra sản phẩm thuộc loại
1 hoặc 2 hay không. Ta dùng công thức nào?
(1 Point)
=AND(A2=1,A2=2)
=(A2=1)OR(A2=2)
=OR(A2=1,A2=2)
=(A2=1)AND(A2=2)
45.Trong Excel, hàm LEFT nào sau đây là đúng?
(1 Point)
=LEFT(text1,text2)
=LEFT(Number1,Number2,…)
=LEFT(text,n)
=LEFT(n,text)
46.Kết quả trả về của công thức: =OR(2>3,4<1) sẽ là gì?
(1 Point)
FALSE
TRUE
1
47.Để lấy chữ “Tin học” trong chuỗi “Tin học nâng cao”. Công thức nào sau đây đúng:
(1 Point)
=LEFT(“Tin học nâng cao”,7)
=LEFT(“Tin học nâng cao”,6)
=RIGHT(“Tin học nâng cao”,6)
=RIGHT(“Tin học nâng cao”,7)
48.Câu lệnh này có ý nghĩa gì? =IF(OR(A1>=5,B1>7),"Khối A","Khối C")
(1 Point)
Nếu giá trị trong ô A1 từ 5 trở lên hoặc giá trị ô B1 lớn hơn 7, trả về chuỗi "Khối A"; ngược lại trả
về chuỗi "Khối C"
Nếu giá trị trong ô A1 lớn hơn 5 hoặc giá trị ô B1 từ 7 trở lên, trả về chuỗi "Khối A"; ngược lại trả
về chuỗi "Khối C"
Nếu giá trị trong ô A1 từ 5 trở lên và giá trị ô B1 từ 7 trở lên, trả về chuỗi "Khối A"; ngược lại trả
về chuỗi "Khối C"
Nếu giá trị trong ô A1 lớn hơn 5 và giá trị ô B1 lớn hơn 7, trả về chuỗi "Khối A"; ngược lại trả
về chuỗi "Khối C"
49.Hàm LEFT(“DNTU”) trả về kết quả là: A.
(1 Point)
DNTU
D
0
#VALUE!
50.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “ĐH Công nghệ Đồng Nai”, công thức nào trả về kết quả là “
Đồng Nai”
(1 Point)
=LEFT(RIGHT(A1,15),9)
=LEFT(MID(A1,3,15),9)
=RIGHT(MID(A1,10,15),8)
=LEFT(RIGHT(A1,8),9)
1.Khi trình chiếu bài thuyết trình, bạn nên sử dụng hình ảnh và biểu đồ để truyền
tải thông tin. Vậy, sử dụng hình ảnh và biểu đồ như thế nào để có hiệu quả tốt
nhất?
Sử dụng hình ảnh và biểu đồ càng nhiều càng tốt để tạo sự đa dạng
Sử dụng hình ảnh và biểu đồ tương tự nhau để dễ hiểu và nhớ
Sử dụng hình ảnh và biểu đồ phụ hợp với nội dung và mục tiêu của bài thuyết
trình
Tất cả đều sai
2. Trong quá trình trình chiếu bài thuyết trình, ta có thể chuyển con trỏ chuột
thành cây viết (pen) để đánh dấu những vị trí mà mình muốn. Tổ hợp phím nào
sau đây dùng để thực hiện chức năng trên

Ctrl + V

Ctrl + Q

Ctrl + P

Ctrl + E

3. Hãy cho biết cách hiển thị nào sau đây là cách hiển thị dạng trình chiếu trong
PowerPoint?

Reading View

Normal

Slide Sorter

Notes Page

4. Các chức năng in ấn trong Powerpoint bao gồm những gì?

Tất cả phương án trên

Chỉ in bản thảo


In trang chủ đề và phụ đề

In trang bìa và chú thích

5. Khi trình chiếu bài thuyết trình, nên sử dụng định dạng màu sắc như thế nào
để tăng tính thẩm mỹ và giữ sự chú ý của khán giả?

Nên sử dụng tối đa 3 màu sắc khác nhau.

Nên sử dụng nhiều màu sắc khác nhau để tạo sự đa dạng.

Nên sử dụng một màu sắc duy nhất để tạo sự chuyên nghiệp.

Tất cả đều sai.


6. Những điều nên làm để có một bản thuyết trình tốt
Tất cả đều đúng
Sử dụng đề mục họa thị hoặc số để thể hiện các bước của một nội dung, trình tự
Đưa biểu đồ vào slide để hiển thị mô hình hoặc xu hướng dữ liệu
Thêm nhiều hiệu ứng đặc biệt trên slide
7. Trong khi trình chiếu, muốn chuyển về Slide đầu tiên, ta thực hiện :

Nhấn home
Nhấn chuột phải chọn Home
Nhấn PageUp
Nhấn Ctrl + Home
8.Package Presentation for CD là lệnh dùng để

Xuất bài thuyết trình ra Video


Xuất bài thuyết trình lên website
Ghi bài thuyết trình ra đĩa CD
Lưu bài thuyết trình thành định dạng khác
9.Làm thế nào để in một phần của trang trong Powerpoint?
Sử dụng lệnh Print Selection
Sử dụng lệnh Print Current View
Sử dụng lệnh Print All Slides
Custom Range
10.Khi thực hiện in ở chế độ Handout, ta có thể in tối đa bao nhiêu slide trên 1 trang
giấy
9
10
8
12
11.In ấn tài liệu dành cho diễn giả (người thuyết trình) thường ở dạng nào dưới đây
Notes Page
Handout
Outline
Slide
12.Làm thế nào để chọn phương thức in đen trắng của một trang trong Powerpoint?
Chọn Pure Black and White trong thẻ Settings
Sử dụng lệnh Print Current View
Sử dụng lệnh Print Preview
Sử dụng lệnh Print All Slides
13.Khi thuyết trình, bạn nên sử dụng cử chỉ và khuôn mặt để truyền đạt thêm thông tin.
Vậy, sử dụng cử chỉ và khuôn mặt của bạn như thế nào để có hiệu quả tốt nhất?
Cười và nói chậm để giữ sự chú ý của khán giả.
Sử dụng cử chỉ tay để chỉ tới các phần quan trọng của slide.
Nói chậm và giữ liên lạc mắt với khán giả để tạo sự gần gũi.
Tất cả đều đúng.
14.Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp dùng để báo cáo một
bài thuyết trình
Độc thoại
Báo cáo có người diễn thuyết (Speaker -Led)
Báo cáo tự chạy (Self - Running)
Báo cáo tương tác (User - interactive)
15.Trong khi trình chiếu, để hiển thị màn hình màu đen, ta thực hiện :
Nhấn phím W
Nhấn tổ hợp phím Ctrl +B
Nhấn phím B
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+W
16.Trong khi trình chiếu, để hiển thị màn hình màu trắng, ta thực hiện :
Nhấn phím W
Nhấn tổ hợp phím Ctrl +B
Nhấn phím B
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+W
17.Trong khi trình chiếu, muốn chuyển đến Slide kế tiếp, ta thực hiện :
Nhấn chuột trái
Nhấn Home
Nhấn Pagedown
Nhấn PageUp
18.Tùy chọn nào hiển thị thông tin trên bản trình chiếu mà chứa ba khung: Outline, Slide
và Notes
Normal
Slide Sorter
Reading View
Slide Show

19.Để in bài thuyết trình có ghi chú đi kèm với slide, ta chọn chế độ in nào sau đây
Note pages
Full page slides
Outline
Hanouts
20.Làm thế nào để in nhiều bản sao của một trang trong Powerpoint?
Chọn số lượng bản in trong Copies
Chọn lệnh Print All Slides
Chọn lệnh Print Current View
Không thể in nhiều bản sao của một trang trong Powerpoint
21.Để thuận tiện cho việc quản lý bài thuyết trình, ta có thể chia bài thuyết trình thành
các phần (Section). Từng phần sẽ được đặt tên mặc định theo Powerpoint. Để thay đổi
tên mặc định của các Section, ta chọn chế độ View nào sau đây
Slide sorter
Outline View
Notes page
Reading View

22.Khi thực hiện in ở chế độ Handout, ta không thể in bao nhiêu slide trên 1 trang giấy
5
6
4
3
23.Tối đa có thể in được bao nhiêu slide trên một trang
9
1
3
6

24.PowerPoint có các chế độ trình diễn nào?


Normal
Tất cả đều đúng
Slide Sorter
Reading Show

25.Trong khi trình chiếu, muốn chuyển về Slide cuối cùng, người dùng cần làm gì?
Nhấn End
Nhấn chuột phảià chọn End
Nhấn Pagedown
Nhấn Ctrl+ End

26.Khi trình chiếu bài thuyết trình, nên đặt màn hình máy tính ở đâu để dễ quan sát và
thuyết trình?
Phía sau bạn.
Phía trước bạn.
Ở bên trái bạn.
Ở bên phải bạn.

27.Hãy cho biết lựa chọn nào sau đây xây dựng định dạng nội dung cho tất cả các slide
trong PowerPoint?
Slide Master
Reading View
Handout Master
Notes Master

28.Mục đích của việc tạo ghi chú vào bản trình chiếu
Tất cả các đáp án trên
Vì ghi chú của diễn giả giúp nhắc nhở người dùng về những gì người dùng muốn
nói khi người dùng trình diễn mỗi silde
Vì nhắc nhở các tác vụ người dùng vẫn muốn thực hiện trong khi tạo/chỉnh sửa bản
trình chiếu
Vì đó là một cách tổ chức suy nghĩ của người dùng khi người dùng làm việc trên bản
trình chiếu

29.Làm thế nào để chọn phương thức in màu trong Powerpoint?


Chọn Color trong thẻ Settings
Sử dụng lệnh Print Current View
Sử dụng lệnh Print Preview
Sử dụng lệnh Print All Slides

30.Khi trình chiếu bài thuyết trình, bạn nên sử dụng những đồ họa, hình ảnh và video để
làm gì?
Để làm nổi bật các thông tin quan trọng và giúp khán giả hiểu rõ hơn.
Để trang trí slide.
Để tăng tính thẩm mỹ của slide.
Tất cả đều sai.

31.Lệnh nào được sử dụng để in trang đang xem trong Powerpoint?


Print Curent Slides
Print All Slides
Custom Range
Print Layout

32.Lệnh nào được sử dụng để in một số trang cụ thể trong Powerpoint?


Custom Range
Print Preview
Print All Slides
Print Layout

33.In ấn tài liệu dành cho người nghe thuyết trình thường ở dạng nào dưới đây
Slide
Notes Page
Outline
Handout

34.Hãy cho biết cách hiển thị nào sau đây hiển thị theo dạng liệt kê tất cả các slide của
bài cùng một lúc trong PowerPoint?
Slide Sorter
Normal
Notes Page
Slide Show

35.PowerPoint không có chế độ trình diễn nào?


Reading Show
Normal
Slide Sorter
Reading View
36.Phát biểu nào sau đây không đúng
Có thể thiết lập trình chiếu mà không cần hiệu ứng chuyển slide
Không thể lập lại quá trình trình chiếu
Có thể thiết lập trình chiếu mà không có hiệu ứng
Có thể thiết lập trình chiếu ở chế độ cửa sổ (Window)

37.Theo bạn để tạo ra một bài thuyết trình hiệu quả, điều đầu tiên cần làm là
Xác định đối tượng khán giả và mục tiêu bài thuyết trình
Xác định bộ Theme cho bài thuyết trình
Chọn loại thiết bị trình chiếu
Xác định phương pháp truyền đạt

38.Khi đang trình chiếu, tổ hợp phím nào sau đây dùng để mở danh mục slide của bài
thuyết trình
Ctrl + S
Ctrl + M
Ctrl + L
Ctrl + X
39.Khi trình chiếu bài thuyết trình, bạn nên đưa ra những thông tin quan trọng như thế
nào để khán giả dễ hiểu?
Nên sử dụng các câu hỏi và ví dụ cụ thể để giải thích các thông tin.
Nên dùng từ ngữ chuyên môn và khó hiểu để tăng tính chuyên nghiệp của bài
thuyết trình.
Nên tập trung vào việc cung cấp dữ liệu thống kê để minh chứng cho các khẳng
định của bạn.
Tất cả đều sai.

40.Khi thuyết trình, nếu bạn cảm thấy khán giả không hiểu hoặc không quan tâm đến
nội dung của bạn, bạn nên làm gì?
Tiếp tục thuyết trình như bình thường.
Hỏi khán giả về vấn đề mà họ không hiểu và giải đáp.
Cố gắng lấy lại sự chú ý của khán giả bằng cách thay đổi phong cách thuyết trình.
Tất cả đều sai.

41.Khi trình chiếu bài thuyết trình, bạn nên đặt cân bằng giữa sự tương tác với khán giả
và giữ được thời gian để trình chiếu. Vậy, bạn nên dành bao nhiêu phần trăm thời gian
cho tương tác với khán giả?
0.3
0.2
0.4
0.5
42.Trong khi trình chiếu bài thuyết trình, nếu có câu hỏi từ khán giả, bạn nên làm gì
trước khi trả lời câu hỏi đó?
Nói "Cảm ơn" và trả lời câu hỏi ngay lập tức.
Thông báo cho khán giả rằng bạn sẽ trả lời câu hỏi đó sau khi kết thúc phần trình
chiếu.
Hỏi khán giả có thể đợi vài phút không.
Tất cả đều sai.
43.Hãy cho biết lựa chọn nào sau đây xây dựng định dạng nội dung ghi chú cho tất cả
các slide trong PowerPoint?
Notes Master
Reading View
Slide Master
Handout Master
44.Hãy cho biết cách hiển thị nào sau đây hiển thị cả phần ghi chú của slide trong
PowerPoint?
Notes Page
Normal
Slide Sorter
Slide Show

45.Làm thế nào để chọn máy in để in trong Powerpoint?


Chọn máy in trong thẻ Printer
Sử dụng lệnh Print All Slides
Sử dụng lệnh Print Current View
Sử dụng lệnh Print Preview
46.Trong khi trình chiếu, muốn chuyển đến Slide liền trước, ta thực hiện :
Nhấn PageUp
Nhấn ENTER
Nhấn chuột trái
Nhấn Home

47.Tổ hợp phím nào dùng để in bài thuyết trình


Ctrl + P
Ctrl + S
Ctrl + O
Ctrl + Z

48.Ta thực hiện "File-> Options -> Advanced -> Slide show", sau đó bỏ dấu chọn ở lựa
chọn "End with black slide" để
Không xuất hiện slide màn hình đen khi hết trình chiếu
Xuất hiện slide màn hình đen khi hết trình chiếu
Không có tác dụng gì
Chèn thêm một slide màu đen vào bài thuyết trình

49.Khi trình chiếu bài thuyết trình, bạn nên lưu ý gì đối với thời gian trình chiếu?
Nên đảm bảo hoàn thành bài thuyết trình trong thời gian quy định và dành thời gian
đầy đủ cho từng slide.
Nên cố gắng để kết thúc trước thời gian quy định.
Nên dành thời gian cho mỗi slide một cách cẩn thận để đảm bảo khán giả hiểu.
Tất cả đều sai.

50.Khi thuyết trình, bạn nên chú tới đối tượng nào?
Khán giả.
Màn hình máy tính.
Bảng trắng.
Trung tâm sân khấu.
1.Trong Ms.Power Point, tùy chọn thay đổi tham số cho sự xuất hiện slide hay sử
dụng nhấp chuột để chuyển trang, trong nhóm lệnh Timing của thẻ?
Transitions
Animation
Slide show
Review
Correct
1/1 Points
2.Làm thế nào để thay đổi font và màu sắc của Header và Footer trong
Powerpoint?
Nhấn chuột phải vào Header và Footer và chọn Format Shape để thay đổi font
và màu sắc
Nhấn vào tab Design, chọn Header and Footer, sau đó thay đổi font và màu sắc
trong hộp thoại Header and Footer
Sử dụng công cụ Text Box trong tab Insert để thêm hoặc chỉnh sửa font và màu
sắc
Không thể thay đổi font và màu sắc của Header và Footer trong Powerpoint
Incorrect
0/1 Points
3.Để bắt đầu trình chiếu từ slide đầu tiên, ta làm như sau:
Cả hai cách đều đúng
Vào tab Slide Show từ thanh Ribbon àchọn From Begginning
Nhấn phím F5
Cả hai cách đều sai
Incorrect
0/1 Points
4.Trong bài Powerpoint có 5 slide, ta chèn vào slide 3 Action button có hình dạng "
Tam giác có đỉnh quay về bên trái". Theo mặc định, Action button này thực hiện
lệnh
Quay về trước 1 slide
Quay về Slide đầu
Tới 1 slide
Tới slide cuối cùng
Incorrect
0/1 Points
5.Để trình chiếu tại Slide bất kỳ, ta nhấm phím
F5
Shift +F5
Ctrl +F5
Ctrl + Shift +F5
Incorrect
0/1 Points
6.Có bao nhiêu cách để tạo một nút thao tác (Action button) trong Powerpoint
3
2
1
4
Incorrect
0/1 Points
7.Trong PowerPoint, thẻ nào cho phép thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các
slide?
Transitions
Slide Show
Design
Animations
Incorrect
0/1 Points
8.Làm thế nào để tạo hyperlink đến một trang web trong Powerpoint?
Chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Website, sau đó nhập URL của trang web
muốn tạo hyperlink đến
Chọn Design, chọn Hyperlink, chọn Website, sau đó nhập URL của trang web
muốn tạo hyperlink đến
Chọn Slide Show, chọn Hyperlink, chọn Website, sau đó nhập URL của trang
web muốn tạo hyperlink đến
Không thể tạo hyperlink đến một trang web trong Powerpoint
Correct
1/1 Points
9.Tùy chọn nào dưới đây có thể được chọn để thiết lập bài trình chiếu lặp đi lặp lại
liên tục
Loop continuously until Esc
Repeat Continuously
Loop more
None
Incorrect
0/1 Points
10.Làm thế nào để tạo hyperlink đến một file khác trong Powerpoint?
Chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn File, sau đó chọn file muốn tạo hyperlink
đến
Chọn Design, chọn Hyperlink, chọn File, sau đó chọn file muốn tạo hyperlink
đến
Chọn Slide Show, chọn Hyperlink, chọn File, sau đó chọn file muốn tạo
hyperlink đến
Không thể tạo hyperlink đến một file khác trong Powerpoint
Incorrect
0/1 Points
11.Để có thể mở một file bất kỳ từ một đối tượng trong Powerpoint, sau khi chọn
đối tượng và chọn tiếp Action, trong mục Hyperlink to ta chọn lệnh
Other file
Other Powepoint Presentation
URL
Slide
Incorrect
0/1 Points
12.Loại hyperlink nào trong Powerpoint sẽ tạo một email mới với địa chỉ được
điền sẵn?
Hyperlink trang web
Hyperlink tài liệu
Hyperlink địa chỉ email
Hyperlink Slide
Incorrect
0/1 Points
13.Chọn phát biểu sai
Một đối tượng chỉ có thể gán một hiệu ứng
Theo mặc định, một hiệu ứng có 3 cách bắt đầu
Có thể thay đổi thứ tự trình diễn của các hiệu ứng
Một đối tượng có thể gán nhiều hiệu ứng
Incorrect
0/1 Points
14.Hiệu ứng trong Animation mà: Nhấn mạnh nội dung áp dụng hiệu ứng
Hiệu ứng Entrance
Hiệu ứng Emphasis
Hiệu ứng Exit
Hiệu ứng Motion Paths
Incorrect
0/1 Points
15.Để bắt đầu trình chiếu từ Slide hiện hành, người dùng nhấn phím …
Shift+F5
Alt+F5
Ctrl+F5
F5
Incorrect
0/1 Points
16.Làm thế nào để tạo hyperlink đến một slide trong cùng tài liệu Powerpoint?
Chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in This Document, sau đó chọn slide
muốn tạo hyperlink đến
Chọn Design, chọn Hyperlink, chọn Place in This Document, sau đó chọn slide
muốn tạo hyperlink đến
Chọn Slide Show, chọn Hyperlink, chọn Place in This Document, sau đó chọn
slide muốn tạo hyperlink đến
Chọn Slide Show, chọn Hyperlink, chọn Place in This Document, sau đó chọn
slide muốn tạo hyperlink đến
Incorrect
0/1 Points
17.Làm thế nào để xóa Header và Footer khỏi slide trong Powerpoint?
Nhấn vào tab Design, chọn Header and Footer, sau đó bỏ chọn tất cả các tùy
chọn và nhấn OK
Nhấn chuột phải vào Header và Footer và chọn Delete
Sử dụng công cụ Text Box trong tab Insert để tạo một khung trống, che đậy
Header và Footer cũ
Không thể xóa Header và Footer khỏi slide trong Powerpoint
Incorrect
0/1 Points
18.Tổ hợp phím nào sau đây dùng để tạo Hyperlink cho một đối tượng
Ctrl +J
Ctrl +G
Ctrl +K
Ctrl + I
Incorrect
0/1 Points
19.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa
các slide cho tất cả slide trong bài
Chỉ có thể thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giống nhau cho các slide trong bài
Chọn tất cả các slide, sau đó chọn một hiệu ứng chuyển tiếp bất kỳ để gán hiệu
ứng chuyển tiếp giống nhau cho tất cả các slide
Chọn một slide, gán hiệu ứng chuyển tiếp và nhấn Apply to All để áp dụng hiệu
ứng chuyển tiếp cho tất cả Slide
Có thể thiết lập hiệu ứng giống nhau cho tất cả các slide bằng cách thiết lập
cùng một hiệu ứng lần lượt cho từng slide
Incorrect
0/1 Points
20.Khi thiết lập thời gian tự chuyển giữa các slide, thì số nhập vào được tính bằng
đơn vị
Giây
Phút
Mili giây
Giờ
Incorrect
0/1 Points
21.Hyperlink Slide trong Powerpoint dùng để làm gì?
Chuyển đến slide khác trong cùng tài liệu
Kết nối đến trang web ngoài
Kết nối đến trang khác trong cùng một tài liệu
Kết nối đến trang khác trong tài liệu khác
Incorrect
0/1 Points
22.Thao tác nào sau đây không phải là thao tác gán hyperlink cho một đối tượng
Click chuột phải vào đối tượng, chọn Hyperlink
Insert ->Hyperlink
Bấm tổ hợp phím Ctrl +Alt + K
Bấm tổ hợp phím Ctrl + K
Incorrect
0/1 Points
23.Để kết thúc việc trình chiếu trên Power Point sử dụng phím nào?
F10
ESC
END
ENTER
Incorrect
0/1 Points
24.Làm thế nào để thêm số trang vào Footer trong Powerpoint?
Nhấn vào tab Design, chọn Header and Footer, sau đó chọn Number slide và
chọn định dạng số trang
Sử dụng công cụ Text Box trong tab Insert để tạo một số trang độc lập, sau đó
kéo thả nó vào Footer
Nhấn chuột trái vào Footer và chọn Tab Insert sau đó chọn Insert Slide Number
Không thể thêm số trang vào Footer trong Powerpoint
Incorrect
0/1 Points
25.Trong PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide, người
dùng cần làm gì?
Chọn thẻ Homeà trong nhóm Transition To This Slide nhấn chuột vào kí hiệu
mũi tên hướng xuống để tìm đến hiệu ứng mong muốn.
Chọn thẻ Transitions à trong nhóm Transition To This Slide nhấn chuột vào kí
hiệu mũi tên hướngxuống để tìm đến hiệu ứng mong muốn.
Chọn thẻ Animationsà trong nhóm Transition To This Slide nhấn chuột vào kí
hiệu mũi tên hướng xuống để tìm đến hiệu ứng mong muốn.
Cả 3 cách trên đều sai
Incorrect
0/1 Points
26.Nhóm Transitions nào trong PowerPoint chứa các hiệu ứng Hiệu ứng nhẹ, đơn
giản khi chuyển đổi giữa các slide?
Subtle
Exciting
Dynamic Content
None of the above
Incorrect
0/1 Points
27.Để gỡ bỏ một hyperlink đã gán cho đối tượng, ta thực hiện
Click chuột phải vào đối tượng, chọn Remove Hyperlink
Click chuột phải vào đối tượng, chọn Edit Hyperlink
Click chuột phải vào đối tượng, chọn Delete Hyperlink
Click chuột phải vào đối tượng, bấm phím Delete
Incorrect
0/1 Points
28.Lệnh nào sau đây dùng để tắt trình chiếu
End show
Last Slide Viewed
Custom Show
Last Slide
Incorrect
0/1 Points
29.Làm thế nào để điều chỉnh thời lượng hiệu ứng Transitions trong bài thuyết
trình PowerPoint?
Sử dụng nút Timing trên thanh công cụ Ribbon
Sử dụng nút Duration trên thanh công cụ Ribbon
Sử dụng nút Delay trên thanh công cụ Ribbon
Sử dụng nút Progress trên thanh công cụ Ribbon
Incorrect
0/1 Points
30.Trong khi thiết lập Header và Footer, lệnh "Don't show on title slide" dùng để
Không xuất hiện Header, Footer trên slide tiêu đề (Title slide)
Không xuất hiện Header, Footer trên tất cả slide
Không xuất hiện Header, Footer trên slide Title and Content
Chỉ xuất hiện Header, Footer trên slide tiêu đề (Title slide)
Incorrect
0/1 Points
31.Làm thế nào để sửa đổi hyperlink trong Powerpoint?
Nhấn chuột phải vào hyperlink và chọn Edit Hyperlink
Nhấn chuột trái vào hyperlink và chọn Edit Hyperlink
Chọn Insert, chọn Hyperlink, sau đó nhập lại URL hoặc slide muốn kết nố
Không thể sửa đổi hyperlink trong Powerpoint
Correct
1/1 Points
32.Loại hyperlink nào trong Powerpoint sẽ chuyển hướng đến trang web ngoài?
Hyperlink trang web
Hyperlink tài liệu
Hyperlink địa chỉ email
Hyperlink Slide
Correct
1/1 Points
33.Nhóm Transitions nào trong PowerPoint chứa các hiệu ứng chỉ di chuyển nội
dung, đơn giản khi chuyển đổi giữa các slide?
None of the above
Subtle
Exciting
Dynamic Content
Correct
1/1 Points
34.Những thẻ nào không xuất hiện ở thực đơn bên trái của bản trình chiếu khi bản
thuyết trình được mở
Notes
Outline
Slides
Không có đáp án nào trên
Incorrect
0/1 Points
35.Hiệu ứng trong Animation mà: Các đối tượng áp dụng hiệu ứng sẽ xuất hiện
trên slide hoặc có xu hướng di chuyển từ bên ngoài slide vào trong slide
Hiệu ứng Entrance
Hiệu ứng Exit
Hiệu ứng Emphasis
Hiệu ứng Motion Paths
Incorrect
0/1 Points
36.Hiệu ứng chuyển tiếp cho các slide đươc chia thành mấy nhóm
3
4
5
2
Incorrect
0/1 Points
37.Powerpoint cho phép tạo ra các bản trình chiếu gồm các slide bất kỳ từ bài
thuyết trình hiện có. Để tạo ra các bản trình chiếu này, ta thực hiện
Slide Show -> Setup slide show
Slide Show -> Custom slide show
Slide Show -> Record slide show
Slide Show -> Present online
Incorrect
0/1 Points
38.Hiệu ứng chuyển động Transitions trong PowerPoint có tác dụng gì trong bài
thuyết trình?
Tạo sự chuyển đổi mượt mà giữa các slide
Thêm âm thanh và video vào bài thuyết trình
Tạo ra các đối tượng hoạt hình trên slide
Cung cấp các tính năng chỉnh sửa nội dung slide
Correct
1/1 Points
39.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trình chiếu bài thuyết trình
Có thể bắt đầu trình chiếu từ bất kỳ slide nào trong bài thuyết trình hiện có
Phím ESC có thể dùng để tắt trình chiếu
Không thể tạo ra bản trình chiếu gồm các slide bất kỳ từ bài thuyết trình hiện có
Có thể thiết lập để ẩn (bỏ qua) một slide bất kỳ khi trình chiếu
Incorrect
0/1 Points
40.Làm thế nào để thêm Header và Footer vào slide trong Powerpoint?
Nhấn vào tab Insert, chọn Header and Footer
Nhấn vào tab Format, chọn Header and Footer
Nhấn vào tab Design, chọn Header and Footer
Không thể thêm Header và Footer vào slide trong Powerpoint
Incorrect
0/1 Points
41.Nhóm nào sau đây không phải là nhóm hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide
Subtle
Entrance
Exciting
Dynamic Content
Correct
1/1 Points
42.Để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện hành, ta làm như sau :
Vào tab Slide Show từ thanh Ribbon àchọn From Begginning
Vào tab Slide Show từ thanh Ribbon àchọn From Current Slide
Nhấn F5
Cả ba cách đều đúng
Incorrect
0/1 Points
43.Trong khi trình chiếu, để chuyển nhanh đến một slide xác định:
Nhấn chuột phải lên màn hình trình chiếu àGo to slide à chọn slide cần di
chuyển đến
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+G ànhập số slide cần chuyển đến à nhấn nút Go
Nhấn chọn nút Slide trên màn hình à Chọn Slide cần di chuyển đến à Nhấn nút
Go to Slide
Nhấn chọn nút Slide trên màn hình à Nhập số Slide cần chuyển đến à Nhấn nút
Go to Slide
Incorrect
0/1 Points
44.Chọn câu trả lời đúng cho việc xây dựng trình tự của trang thuyết trình
Slide tiêu đề -> Slide mục lục chương trình -> Các slide nội dung -> slide tổng
kết
Slide mục lục chương trình -> Slide tiêu đề -> Các slide nội dung -> slide tổng
kết
Slide tiêu đề -> Các slide nội dung -> Slide mục lục chương trình -> slide tổng
kết
Slide tiêu đề -> Các slide nội dung -> slide tổng kết ->Slide mục lục chương
trình
Correct
1/1 Points
45.Trong bài Powerpoint có 5 slide, ta chèn vào slide 3 Action button có hình dạng
" Tam giác có đỉnh quay về bên phải". Theo mặc định, Action button này thực hiện
lệnh
Quay về trước 1 slide
Tới 1 slide
Quay về Slide chủ
Tới slide cuối cùng
Incorrect
0/1 Points
46.Để tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide, ta thiết lập trong Tab
Transitions
Animations
Design
Show

47.Làm thế nào để thay đổi vị trí của Header và Footer trong Powerpoint?
Sử dụng chuột để kéo và thả Header và Footer vào vị trí mới trên slide
Nhấn vào tab Insert, chọn Header and Footer, sau đó thay đổi vị trí trong hộp
thoại Header and Footer
Nhấn vào tab Design, chọn Header and Footer, sau đó thay đổi vị trí trong hộp
thoại Header and Footer
Không thể thay đổi vị trí của Header và Footer trong Powerpoint

48.Làm thế nào để xóa hyperlink trong Powerpoint?


Nhấn chuột trái vào hyperlink và chọn Remove Hyperlink
Nhấn chuột phải vào hyperlink và chọn Remove Hyperlink
Chọn Insert, chọn Hyperlink, sau đó chọn None
Không thể xóa hyperlink trong Powerpoint

49.Phím nào sau đây dùng để bắt đầu trình chiếu


F4
F5
F3
F2

50.Header và Footer là gì trong Powerpoint?


Định dạng cho tiêu đề và chân trang
Định dạng cho nội dung và chân trang
Định dạng cho tiêu đề và nội dung
Định dạng cho địa chỉ email và tên của người tạo slide
1.Muốn hiển thị phần chú thích của đồ thị nằm phía dưới, ta chọn
Add chart element -> Legend ->Bottom
Add chart element -> Legend ->Right
Add chart element -> Legend ->None
Add chart element -> Legend ->Top

2.Cách thêm Chart Styles vào biểu đồ là gì?


Nhấp chuột phải vào biểu đồ và chọn Chart Styles
Sử dụng công cụ Format Painter để sao chép Chart Styles từ một biểu
đồ khác
Truy cập vào tab Chart Tools và chọn Chart Styles
Chỉ có thể sử dụng Chart Styles được xây dựng sẵn trong Powerpoint,
không thể thêm mới.

3.Để thay đổi đường dẫn hyperlink cho một đối tượng từ địa chỉ
"www.dntu.edu.vn" sang địa chỉ "www.itc.dntu.edu.vn". Sau khi click chuột
phải vào đối tượng ta chọn lệnh
Chọn lệnh Open Hyperlink, rồi thay đổi đường dẫn.
Chọn lệnh Copy hyperlink
Chọn lệnh Remove hyperlink
Edit Hyperlink, rồi thay đổi đường dẫn tại mục Address

4.Chức năng nào trong tab Playback cho phép người dùng cấu hình âm
thanh để phát lại liên tục cho đến khi bị dừng lại?
Volume
Trim Audio
Loop Until Stopped
Fade In/Out

5.Hãy cho biết trong PowerPoint hỗ trợ các dạng video nào?
* .AVI, * .WMV, * .ASF
* .AVI, * .WMV, *.ASF
* .AVI, * .M4P, * .M4A
* .AVI, * .MP4, * .WAV

6.Tùy chọn By Element in Series là tùy chọn


Thực thi hiệu ứng trên toàn đồ thị
Thực thi hiệu ứng trên từng loại số liệu
Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần trong các chuỗi số liệu
Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần trong các loại số liệu

7.Hyperlink trong Powerpoint dùng để làm gì?


Chỉnh sửa kích thước slide
Thêm âm thanh cho slide
Tạo chữ đồ họa trong slide
Kết nối với trang web, trang khác trong cùng một tài liệu hoặc tài liệu
khác
8.Để chèn Video vào slide, người dùng cần làm gì?
Chọn thẻ Insert àchọn video tại nhóm Media à chọn đường dẫn nơi
chứa file video à chọn file video cần chèn à nhấn OK
Tại phần nội dung(placeholder), nhấn vào biểu tượng Insert Movie à
chọn đường dẫn nơi chứa file video à chọn file video cần chèn à nhấn OK
Tại phần nội dung(placeholder), nhấn vào biểu tượng Insert Video Clipà
chọn đường dẫn nơi chứa file video à chọn file video cần chèn à nhấn OK
Chọn thẻ Insert àchọn Video clip tại nhóm Media Clips à chọn đường
dẫn nơi chứa file video à chọn file video cần chèn à nhấn OK
Incorrect
0/1 Points
9.Thao tác nào sau đây là để chèn một file MP3 đã có sẵn trong máy tính vào bài
thuyết trình
Insert ->Audio ->Audio on My PC
Insert ->Audio ->Audio on Computer
Insert ->Audio ->Audio from file
Insert ->Audio ->Audio on My Computer
Correct
1/1 Points
10.Để tạo Hyperlink tới một slide bất kỳ trong bài Powerpoint đang làm, sau khi
chọn đối tượng và gán hyperlink, ta chọn tiếp lệnh
Place in this document
Existing file or Web Page
Email Address
Create new Document
Incorrect
0/1 Points
11.Tùy chọn By Element in Catelogy là tùy chọn
Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần trong các loại số liệu
Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần trong các chuỗi số liệu
Thực thi hiệu ứng trên từng chuỗi số liệu
Thực thi hiệu ứng trên toàn đồ thị
Incorrect
0/1 Points
12.Tab Playback trong PowerPoint dùng để làm gì?
Thêm hiệu ứng chuyển động cho slide
Chỉnh sửa âm thanh trong slide
Chỉnh sửa kích thước và độ phân giải ảnh
Chỉnh sửa văn bản trên slide
Correct
1/1 Points
13.Chức năng Fade Out trong tab Playback của PowerPoint là gì?
Tăng dần âm lượng âm thanh từ đầu đến cuối audio
Thêm hiệu ứng âm thanh vào slide
Cắt bớt phần âm thanh không cần thiết
Giảm dần âm lượng âm thanh từ đầu đến cuối audio
Incorrect
0/1 Points
14.Chức năng nào trong tab Playback cho phép tùy chỉnh âm thanh của video?
Trim Video
Volume
Video Effects
Video Options
Incorrect
0/1 Points
15.Chức năng gì trong tab Playback của PowerPoint cho phép người dùng thêm
hiệu cắt âm thanh vào trong slide?
Trim Audio
Fade In
Fade Out
Bookmark
Incorrect
0/1 Points
16.Thêm tên của biểu đồ bằng cách chọn chức năng
Axis Titles
Legend
Chart Title
Data Lables
Incorrect
0/1 Points
17.Chart Styles cho phép bạn tùy chỉnh gì?
Màu sắc và kiểu đồ họa của biểu đồ
Tiêu đề và chú thích cho biểu đồ
Dữ liệu và trục cho biểu đồ
Hiệu ứng chuyển động cho biểu đồ
Incorrect
0/1 Points
18.Kiểu nào không phải là biểu đồ trong Powerpoint
Pie
Column
List
Line
Incorrect
0/1 Points
19.Chart Styles trong Powerpoint là gì?
Định dạng biểu đồ
Chủ đề màu sắc cho slide
Hiệu ứng chuyển động cho slide
Hiệu ứng âm thanh cho slide
Incorrect
0/1 Points
20.Làm thế nào để tạo hyperlink trong Powerpoint?
Chọn Design, chọn Hyperlink, sau đó chọn loại hyperlink muốn tạo
Chọn Insert, chọn Hyperlink, sau đó chọn loại hyperlink muốn tạo
Chọn Slide Show, chọn Hyperlink, sau đó chọn loại hyperlink muốn tạo
Không thể tạo hyperlink trong Powerpoint
Incorrect
0/1 Points
21.Để thay đổi kiểu biểu đồ hiển thị, tùy chọn chức năng gì dưới đây là đúng?
Thẻ Design nhóm công cụ ngữ cảnh Chart Tools -> chọn nhóm Type -> chọn
Change Chart Type
Thẻ Home -> chọn nhóm Type -> chọn Change Chart Type
Thẻ Layout -> chọn nhóm Type -> chọn Change Chart Type
Thẻ Format -> chọn nhóm Type -> chọn Change Chart Type
Incorrect
0/1 Points
22.Chức năng nào trong tab Playback cho phép chọn phát lại video liên tục?
Loop until Stopped
Play in Background
Rewind after Playing
Hide During Show
Incorrect
0/1 Points
23.Lệnh SmartTools -> Design -> Reset Graphic dùng để
Đưa SmartArt về định dạnh mặc định ban đầu
Xóa SmartArt
Đổi font cho SmartArt
Thay SmartArt này bằng SmartArt khác
Incorrect
0/1 Points
24.Chức năng Fade In trong tab Playback của PowerPoint là gì?
Tăng dần âm lượng âm thanh từ đầu đến cuối audio
Giảm dần âm lượng âm thanh từ đầu đến cuối audio
Thêm hiệu ứng âm thanh vào slide
Cắt bớt phần âm thanh không cần thiết
Incorrect
0/1 Points
25.Để hiển thị bảng số liệu đi kèm với đồ thị dạng Column, ta thực hiện lệnh
Add chart element -> Data table
Add chart element -> Data labels
Add chart element -> Data legend
Add chart element -> Data Gridlines
Incorrect
0/1 Points
26.Tùy chọn As One Object là tùy chọn
Thực thi hiệu ứng trên toàn đồ thị
Thực thi hiệu ứng trên từng chuỗi số liệu
Thực thi hiệu ứng trên từng loại số liệu
Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần của chuỗi số liệu
Incorrect
0/1 Points
27.Tùy chọn By Series là tùy chọn
Thực thi hiệu ứng trên từng chuỗi số liệu
Thực thi hiệu ứng trên từng loại số liệu
Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần trong các chuỗi số liệu
Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần trong các loại số liệu
Incorrect
0/1 Points
28.Chọn phát biểu đúng nhất
Ngoài chức năng Insert video, có thể sử dụng chức năng Action để nhúng một
video vào Powerpoint
Có thể gán nhiều hyperlink cho một đối tượng trong Powerpoint
Không thể thay đổi đường dẫn hyperlink cho đối tượng đã được gán hyperlink
Một slide bất kỳ sau khi đã được gán liên kết cho một đối tượng thì không thể
được gán cho đối tượng khác
Incorrect
0/1 Points
29.Theo mặc định, có bao nhiêu nhóm tùy chọn áp dụng hiệu ứng cho đồ thị dạng
Column
5
4
6
7
Incorrect
0/1 Points
30.Loại biểu đồ nào trong Powerpoint thường được sử dụng để biểu diễn sự thay
đổi của một số liệu trong thời gian?
Biểu đồ Line
Biểu đồ Column
Biểu đồ Pie
Biểu đồ Area
Incorrect
0/1 Points
31.Đề chèn âm thanh vào slide, người dùng cần làm gì?
Chọn thẻ Insert àchọn Audio tại nhóm Media à chọn đường dẫn nơi chứa tệp
âm thanh à chọn 1 tệp âm thanh à nhấn OK
Tại phần nội dung(placeholder), nhấn vào biểu tượng Insert Sound à chọn
đường dẫn nơi chứa tệp âm thanh à chọn 1 tệp âm thanh à nhấn OK
Chọn thẻ Insert àChọn object à chọn Insert Sound tại nhóm Media à chọn
đường dẫn nơi chứa tệp âm thanh à chọn 1 tệp âm thanh à nhấn OK
Tại phần nội dung(placeholder), nhấn vào biểu tượng Insert Clip Art à chọn
đường dẫn nơi chứa tệp âm thanh à chọn 1 tệp âm thanh à nhấn OK
Incorrect
0/1 Points
32.Để tạo Hyperlink tới một bài Powerpoint đã có sẵn, sau khi chọn đối tượng và
gán hyperlink, ta chọn tiếp lệnh
Place in this document
Create new Document
Existing file or Web Page
Email Address
Incorrect
0/1 Points
33.Để video có thể phóng to toàn màn hình khi trình chiếu, sau khi video được
chèn vào Powerpoint, ta chọn lệnh nào sau đây
Play Full Screen
Hide While Not Playing
Rewind after Playing
Bấm tổ hợp phím Ctrl +O
Correct
1/1 Points
34.Lệnh Group có chức năng gì ?
Để chuyển đối tượng lên trên các đối tượng khác
Để chuyển đối tượng xuống dưới cùng
Để tạo nhóm các đối tượng riêng lẻ thành 1 nhóm
Để Căn lề các đối tượng
Incorrect
0/1 Points
35.Trim Video là chức năng dùng để
Xoá video đã chèn
Thay video đã chèn bằng video khác
Lựa chọn đoạn video sẽ được phát trong bài thuyết trình từ video được chèn vào
ban đầu
Thay đổi kiểu (Style) cho video
Correct
1/1 Points
36.Để tạo Hyperlink tới một bài Powerpoint mới, sau khi chọn đối tượng và gán
hyperlink, ta chọn tiếp lệnh
Existing file or Web Page
Email Address
Create new Document
Place in this document
Incorrect
0/1 Points
37.Làm thế nào để thay đổi màu sắc và phông chữ của biểu đồ trong Powerpoint?
Chọn biểu đồ và chọn Insert > Chart
Sử dụng thanh công cụ Drawing để chỉnh sửa
Chọn biểu đồ và chọn Design > Chart Styles
Không thể thay đổi màu sắc và phông chữ của biểu đồ
Correct
1/1 Points
38.Chức năng nào trong tab Playback cho phép người dùng chọn thời gian phát âm
thanh trong slide?
Play Across Slides
Volume
Trim Audio
Fade In/Out
Incorrect
0/1 Points
39.Có bao nhiêu loại biểu đồ có thể được tạo trong Powerpoint?
10
3
5
7
Correct
1/1 Points
40.Để chèn một biểu đồ vào Slide ta thực hiện
Insert ->Chart -> Chọn loại biểu đồ thích hợp
Home ->Chart -> Chọn loại biểu đồ thích hợp
File ->Chart -> Chọn loại biểu đồ thích hợp
Design ->Chart -> Chọn loại biểu đồ thích hợp
Incorrect
0/1 Points
41.Làm thế nào để thay đổi kiểu biểu đồ trong Powerpoint?
Chọn biểu đồ và chọn Design > Change Chart Type
Chọn biểu đồ và nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Sử dụng thanh công cụ Drawing để vẽ lại biểu đồ
Không thể thay đổi kiểu biểu đồ sau khi đã tạo
Correct
1/1 Points
42.Hãy cho biết trong PowerPoint hỗ trợ các dạng âm thanh nào?
* . MP4, * .MP3, * .WAV
* .AVI, * .WMV, * . MP4
* . MP3, * .M4P, * .M4A
* .AVI, * .MP4, * .WAV
Correct
1/1 Points
43.Chức năng nào trong tab Playback cho phép người dùng điều chỉnh âm lượng
của âm thanh trong slide?
Volume
Trim Audio
Fade In/Out
Loop Until Stopped
Incorrect
0/1 Points
44.Loại biểu đồ nào trong Powerpoint thường được sử dụng để biểu diễn sự tương
quan giữa các dữ liệu?
Biểu đồ Line
Biểu đồ Pie
Biểu đồ Column
Biểu đồ Area
Incorrect
0/1 Points
45.Chức năng nào trong tab Playback cho phép chọn phát video chế độ xem toàn
màn hình?
Play in Background
Play Full Screen
Loop until Stopped
Rewind after Playing
Correct
1/1 Points
46.Biểu đồ là gì trong Powerpoint?
Một công cụ để chỉnh sửa hình ảnh
Một công cụ để biểu diễn dữ liệu dưới dạng đồ thị
Một công cụ để tạo ra các slide chuyển động
Một công cụ để tạo ra các phần tử động trên slide
Correct
1/1 Points
47.Lệnh nào sau đây dùng để hiển thị số liệu lên trên biểu đồ?
Add chart element -> Data legend
Add chart element -> Axis titles
Add chart element -> Data labels
Add chart element -> Data legend
Correct
1/1 Points
48.Lệnh nào sau đây cho phép phóng to SmartArt
Home -> Font size
SmartArtTools ->Format -> Larger
Bấm tổ hợp phím Ctrl+[
Bấm tổ hợp phím Ctrl+]
Correct
1/1 Points
49.Thao tác nào sau đây là để chèn một video đã có sẵn trong máy tính vào bài
thuyết trình?
Insert ->Video ->Video on My Computer
Insert ->Video ->Video from file
Insert ->Video ->Video on My PC
Insert ->Video -> Video on Computer
Correct
1/1 Points
50.Để chèn biểu đồ vào slide, người dùng cần làm gì?
Tại phần nội dung(placeholder), nhấn vào biểu tượng Insert SmartArt Chart à
chọn kiểu biểu đồ ưng ýàchọn OK
Từ thanh Ribbonà chọn thẻ Insertàchọn Object à chọn Chart à chọn kiểu biểu
đồ ưng ýàchọn OK
Chọn thẻ Insertàchọn Chart à chọn kiểu biểu đồ ưng ýàchọn OK.
Từ thanh Ribbonà chọn thẻ Insertàchọn Object à chọn Insert Chart à chọn kiểu
biểu đồ ưng ýàchọn OK
1.Để chèn sơ đồ hình cây (SmartArt) vào slide, người dùng cần làm gì?
Cả ba cách trên đều đúng
Tại Placeholder, chọn biểu tượng Insert SmartArt Graphic à chọn một kiểu sơ đồ thích hợp à
nhấn OK để chèn vào slide
Chọn tab Insert à nhấn vào biểu tượng SmartArt à chọn một kiểu sơ đồ thích hợp à nhấn OK
để chèn vào slide
Copy một sơ đồ đã được vẽ ở word rồi paste tại nơi cần chèn sơ đồ (không nằm trong vùng
văn bản).
Incorrect
0/1 Points
2.Để thay đổi độ sáng, độ tương phản của hình ảnh được chèn vào Powerpoint. Trong Tab format
của hình ảnh, ta chọn:
Color -> Brightness/Contrast
Corrections -> Brightness/Contrast
Artistic effects -> Brightness/Contrast
Picture effects -> Brightness/Contrast
Incorrect
0/1 Points
3.Trong Ms.Power Point, làm thế nào để đảo chiều các đối tượng Shape trong SmartArt?
Right to left
Move Up
Move Down
Promote
Incorrect
0/1 Points
4.Tạo ra lược đồ, trực quan hấp dẫn cho bài thuyết trình sử dụng công cụ đồ họa SmartArt. Để tạo ra
lược đồ dạng quy trình, ta chọn
Process
List
Cycle
Hierarchy
Incorrect
0/1 Points
5.Distribute columns là lệnh dùng để
Đưa độ rộng của cột về giá trị mặc định
Thêm cột
Canh lề trong cột
Xóa cột
Incorrect
0/1 Points
6.Khi có nhiều Shape xếp chồng lên nhau, ta chọn một Shape bất kỳ, thực hiện lệnh Bring to Front,
thì đối tượng đó sẽ
Hiện ra trước tất cả các đối tượng
Bị ẩn dưới tất cả các đối tượng khác
Hiện ra trước một đối tượng
Ẩn dưới một đối tượng
Incorrect
0/1 Points
7.Khi chèn một shape vào Powerpoint, chính giữa phía trên của đối tượng có nút "hình mũi tên tròn
nhỏ" (Rotation handle), nút này dùng để
Xoay đối tượng
Di chuyển đối tượng
Xóa đối tượng
Thay đổi kích thước đối tượng
Incorrect
0/1 Points
8.Sau khi thay đổi một số định dạng của hình ảnh, cách nhanh nhất để đưa hình ảnh trở lại định
dạng ban đầu mà không cần chèn lại hình ảnh khác
Reset picture
Bấm tổ hợp phím Ctrl+Z
Remove background
Change picture
Incorrect
0/1 Points
9.Để đối tượng Shape có sẵn thay đổi màu nền, chọn phương án nào đúng dưới đây:
Shape Fill
Shape Outline
Shape Effects
Shape Stroke
Incorrect
0/1 Points
10.Chúng ta có thể thay đổi độ sáng, màu sắc, cắt hình ảnh (crop) trong
Picture Tools ->Format
Insert -> Format
Home -> Format
Design -> Format
Incorrect
0/1 Points
11.Để chèn WordArt trong Powerpoint cho thực hiện lệnh nào sau đây
Home -> WordArt
Insert -> WordArt
Design -> WordArt
File -> WordArt
Incorrect
0/1 Points
12.Làm thế nào để chèn thêm cột vào bên trái trong table?
Nhấn chuột trái vào cột cuối cùng và chọn Insert Column
Nhấn chuột phải vào ô bất kỳ và chọn Insert sau đó chọn Insert Columns to the left
Chọn Design, chọn Table Tools, sau đó chọn Insert Column
Không thể chèn cột vào bảng trong Powerpoint
Correct
1/1 Points
13.Làm thế nào để xóa cột trong table?
Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải chọn Delete sau đó chọn Delete Columns
Nhấn chuột phải vào ô bất kỳ và chọn Insert sau đó chọn Insert Rows Below
Nhấn chuột trái vào cột cuối cùng và chọn Insert Column
Chọn Design, chọn Table Tools, sau đó chọn Insert Column
Incorrect
0/1 Points
14.Thao tác Screenshot->Screen Clipping là để
Chèn một hình có sẵn trong bộ Office
Chèn một hình bất kỳ lưu trong máy tính
Chụp lại màn hình đang làm việc để chèn vào Powerpoint
Tìm một hình trên Website để chèn vào bài
Correct
1/1 Points
15.Sau khi chèn một đối tượng hình ảnh vào Powerpoint. Lệnh Crop dùng để làm gì
Xóa hình ảnh
Di chuyển hình ảnh
Thay đổi kích thước hình ảnh chèn vào
Đổi định dạng hình ảnh
Incorrect
0/1 Points
16.Để lưu lại các SmartArt dưới dạng hình ảnh, ta thực hiện
File ->Save
Ctrl+S
Click chuột phải vào đối tượng, chọn Save As Picture
File -> Save As
Incorrect
0/1 Points
17.Để chèn ClipArt vào Slide trong MS.Power Point, người dùng cần làm gì?
Chọn thẻ Homeàtrong nhóm Object nhấn chọn ClipArt à Chọn một ClipArt thích hợp để chèn
vào slide.
Chọn thẻ Insertàtrong nhóm Object nhấn chọn ClipArt à Chọn một ClipArt thích hợp để chèn
vào slide.
Chọn thẻ Insertàtrong nhóm Images à chọn ClipArt à cửa số ClipArt hiện ra, nhập từ khóa
tronghộp Search for với những chủ đề gợi ý phân loại ànhấn Go à Chọn một ClipArt thích hợp để
chèn vào slide.
Chọn thẻ Insertàtrong nhóm Illustrations nhấn chọn Pictrureà Chọn một ClipArt thích hợp để
chèn vào slide.
Correct
1/1 Points
18.Để thêm một biểu đồ vào trong slide, chọn đáp án nào dưới đây ?
Chart
ClipArt
SmartArt
Shape
Incorrect
0/1 Points
19.Muốn thêm một sơ đồ vào slide ta chọn cách nào sau đây:
Insert/SmartArt
Insert/Picture
Insert/Clip Art
Insert/Shapes
Incorrect
0/1 Points
20.Làm thế nào để chèn thêm dòng vào bên dưới trong table?
Nhấn chuột trái vào cột cuối cùng và chọn Insert Column
Nhấn chuột phải vào ô bất kỳ và chọn Insert sau đó chọn Insert Rows Below
Chọn Design, chọn Table Tools, sau đó chọn Insert Column
Không thể chèn cột vào bảng trong Powerpoint
Incorrect
0/1 Points
21.Điểm xử lý nào trên ảnh đã được chọn cho phép người dùng thay đổi kích thước của hai bên ảnh
cùng một lúc
Một trong các điểm xử lý ở góc
Điểm xử lý ở giữa phía trên hoặc dưới
Điểm xử lý nằm ở giữa phía trái hoặc phải
Hình tròn màu xanh lá cây
Incorrect
0/1 Points
22.Để đối tượng Shape có sẵn thay đổi màu viền, chọn phương án nào đúng dưới đây:
Shape Fill
Shape Effects
Shape Stroke
Shape Outline
Correct
1/1 Points
23.Tạo ra lược đồ, trực quan hấp dẫn cho bài thuyết trình sử dụng công cụ đồ họa SmartArt. Để tạo
ra lược đồ dạng danh sách, ta chọn
List
Relationship
Matrix
Cycle
Incorrect
0/1 Points
24.GIF là một trong những định dạng khi lưu các SmartArt dưới dạng hình ảnh. GIF là viết tắt của
Graphics Inter Format
Graph Interchange Format
Graphics Interchange Format
Gitf Interchange Format
Incorrect
0/1 Points
25.Nhóm Table Styles nào trong Powerpoint thể hiện sự phù hợp với các báo cáo và tài liệu chuyên
nghiệp?
Dark
Light
Medium
Best Match for Document
Incorrect
0/1 Points
26.Làm thế nào để chèn thêm dòng vào bên trên trong table?
Nhấn chuột phải vào ô bất kỳ và chọn Insert sau đó chọn Insert Rows Above
Nhấn chuột trái vào cột cuối cùng và chọn Insert Column
Chọn Design, chọn Table Tools, sau đó chọn Insert Column
Không thể chèn cột vào bảng trong Powerpoint
Correct
1/1 Points
27.Khi có nhiều Shape xếp chồng lên nhau, ta chọn một Shape bất kỳ, thực hiện lệnh Send to Back,
thì đối tượng đó sẽ
Bị ẩn dưới tất cả các đối tượng khác
Ẩn dưới một đối tượng
Hiện ra trước tất cả các đối tượng
Hiện ra trước một đối tượng
Incorrect
0/1 Points
28.Làm thế nào để xóa dòng trong table?
Nhấn chuột phải vào ô bất kỳ và chọn Insert sau đó chọn Insert Rows Below
Chọn dòng cần xóa, nhấn chuột phải chọn Delete sau đó chọn Delete Rows
Nhấn chuột trái vào cột cuối cùng và chọn Insert Column
Chọn Design, chọn Table Tools, sau đó chọn Insert Column
Correct
1/1 Points
29.Để làm hình nền trong suốt cho ảnh, người dùng cần làm gì?
Chọn ảnh à chọn thẻ Format à trong nhóm Adjust chọn Remove background
Chọn ảnh à chọn thẻ Design à trong nhóm Adjust chọn Nocolor à chọn Remove background
Chọn ảnh à R_nhấn chọn Format picture à trong nhóm Color chọn Nocolor à chọn Set
Transparent color
Cả ba cách trên đều sai
Incorrect
0/1 Points
30.Hãy cho biết muốn thêm nút điều khiển quay trở về slide đầu tiên trong PowerPoint, ta chọn cách
nào sau đây:
Insert/Picture
Insert/Clip Art
Insert/Shapes
Insert/Chart
Correct
1/1 Points
31.Hãy cho biết muốn thêm một đường cong vào slide ta chọn cách nào sau đây:
Insert/Shapes
Insert/Picture
Insert/Table
Insert/SmartArt
Incorrect
0/1 Points
32.Nhóm Table Styles nào trong Powerpoint thể hiện sự đơn giản và tối giản nhất?
Medium
Dark
Light
Best Match for Document
Correct
1/1 Points
33.Lệnh nào sau đây để thực hiện chèn một hình khối vào Slide
Insert -> Shapes
Home -> Shapes
Design -> Shapes
Animation -> Shapes
Correct
1/1 Points
34.Nhóm Create Graphic xuất hiện khi chọn thẻ gì dưới đây
Design trong thanh công cụ mở rộng của SmartArt Tools
Layout
Slide Show
Format trong thanh công cụ mở rộng của SmartArt Tools
Correct
1/1 Points
35.Hãy cho biết muốn thêm chữ nghệ thuật vào slide ta chọn cách nào sau đây:
Insert/Word Art
Insert/Picture
Insert/Clip Art
Insert/Shapes
Incorrect
0/1 Points
36.Trong table, để chèn một hàng ngay phía trên hàng đã chọn, ta dùng lệnh
Insert below
Insert left
Insert above
Insert right
Incorrect
0/1 Points
37.Muốn sử dụng một hình ảnh có sẵn trong máy để làm hình nền cho Slide, sau khi chọn Format
background, ta chọn
Solid fill
Gradient fill
Picture or Texture fill
Pattern fill
Incorrect
0/1 Points
38.Table Styles trong Powerpoint dùng để làm gì?
Tạo các hiệu ứng đồ họa cho bảng
Định dạng các dòng và cột trong bảng
Chèn các ô và dữ liệu vào bảng
Sắp xếp lại thứ tự các cột trong bảng
Incorrect
0/1 Points
39.PNG là một trong những định dạng khi lưu các SmartArt dưới dạng hình ảnh. PNG là viết tắt của
Portable Net Graphics
Picture Network Graphics
Picture Network Graph
Portable Network Graphics
Incorrect
0/1 Points
40.Để thay đổi hiệu ứng cao cấp cho đối tượng đồ họa trong Slide, ở Ribbon Format của đối tượng
ta chọn lệnh
Text Effects
Shape Outline
Shape Effects
Shape Fill
Correct
1/1 Points
41.Muốn thêm một ảnh từ một thư mục có sẵn trong máy tính ta chọn cách nào sau đây:
Insert/Picture
Insert/Clip Art
Insert/Shapes
Insert/Chart
Incorrect
0/1 Points
42.Cách để chọn một Table Style trong Powerpoint là gì?
Nhấp chuột phải vào bảng và chọn Table Styles
Nhấp chuột trái vào bảng và chọn Table Styles
Vào tab Design, chọn Table Styles và chọn kiểu muốn sử dụng
Vào tab Insert, chọn Table Styles và chọn kiểu muốn sử dụng
Incorrect
0/1 Points
43.Nhóm Table Styles trong Powerpoint được chia thành bao nhiêu loại?
3
1
2
4
Incorrect
0/1 Points
44.Trong Ms.Power Point, để di chuyển đối tượng Shape lên trên một vị trí chọn?
Move Down
Promote
Move Up
Demote
Incorrect
0/1 Points
45.Chọn một Shape, thực hiện lệnh Drawing Tools -> Format -> Shape fill -> Eyedropper là để
Chọn một màu bất kỳ trên Slide để làm hình nền cho Shape
Thay đổi kiểu đường viền cho Shape
Thay đổi hình nền và đường viền cho Shape
Xóa chữ trong Shape
Incorrect
0/1 Points
46.Khi chèn một shape vào Powerpoint, ở các góc của đối tượng có nút "hình vuông" (Sizing
handles), nút này dùng để
Xoay đối tượng
Di chuyển đối tượng
Thay đổi kích thước đối tượng
Xóa đối tượng
Incorrect
0/1 Points
47.Nhóm Table Styles nào trong Powerpoint thể hiện sự đa dạng về màu sắc và kiểu dáng của bảng?
Medium
Light
Dark
Best Match for Document
Incorrect
0/1 Points
48.Làm thế nào để chèn thêm cột vào bên phải trong table?
Nhấn chuột trái vào cột cuối cùng và chọn Insert Column
Nhấn chuột phải vào ô bất kỳ và chọn Insert sau đó chọn Insert Columns to the right
Chọn Design, chọn Table Tools, sau đó chọn Insert Column
Không thể chèn cột vào bảng trong Powerpoint
Incorrect
0/1 Points
49.Để thay đổi hình nền cho đối tượng đồ họa trong Slide, ở Ribbon Format của đối tượng ta chọn
lệnh
Text Fill
Shape Outline
Shape Fill
Text Outline
Incorrect
0/1 Points
50.Trong Powerpoint, có bao nhiêu nhóm lựa chọn để chèn hình ảnh vào slide
4
3
5
2
1.Làm thế nào để chèn bảng vào slide trong Powerpoint?
Chọn Design, chọn Table, sau đó chọn số hàng và cột cho bảng
Chọn Format, chọn Table, sau đó chọn số hàng và cột cho bảng
Chọn Insert, chọn Table, sau đó chọn số hàng và cột cho bảng
Không thể chèn bảng vào slide trong Powerpoint
Incorrect
0/1 Points
2.Làm thế nào để thêm Background Styles trong chế độ thiết kế Slide Master của PowerPoint?
Chọn tab "Background Styles" và chọn một mẫu.
Nhấp chuột phải trên trang Slide Master và chọn "Add Background Style".
Chọn tab "Design" và chọn "Background Styles".
Tất cả các phương án đều sai.
Incorrect
0/1 Points
3.Các chủ đề slide Master có sẵn được cung cấp bởi:
Microsoft PowerPoint
Google Slides
Tất cả đều đúng
Apple Keynote
Correct
1/1 Points
4.Làm thế nào để thêm nội dung vào ô trong bảng trong Powerpoint?
Nhấn Enter để xuống dòng và nhập nội dung vào ô tiếp theo
Nhấn Tab để di chuyển đến ô tiếp theo và nhập nội dung vào đó
Nhấn Shift + Tab để di chuyển đến ô trước đó và nhập nội dung vào đó
Nhấn Ctrl + C để sao chép nội dung từ ô khác và dán vào ô trong bảng
Incorrect
0/1 Points
5.Có nhiều kiểu bố trí các placeholder trên slide mà Powerpoint xây dựng sẵn gọi là Layout. Theo
mặc định, có bao nhiêu layout được xây dựng sẵn ở nhóm Office theme
8
7
9
10
Incorrect
0/1 Points
6.Làm thế nào để thêm văn bản hay hình ảnh xuất hiện trên tất cả Slide
Không có cách nào, bản phải tự thêm trên từng slide
View -> Slide Master, sau đó thêm văn bản hay hình ảnh
Bấm nút Add to all Slide để thêm văn bản hay hình ảnh
Bấm Ctlr +A, sau đó thêm văn bản hay hình ảnh
Incorrect
0/1 Points
7.Trong chế độ thiết kế Slide Master, để đổi tên một Slide Maste, bạn phải làm gì?
Nhấn nút Rename trên thanh Ribbon
Nhấp chuột phải vào Slide Master cần đổ tên và chọn Rename Master
Nhấn nút Insert Slide Master trên thanh Ribbon
Tất cả đều đúng
Incorrect
0/1 Points
8.Để chèn bảng vào slide, người dùng cần làm gì?
Tại phần nội dung(placeholder), nhấn vào biểu tượng Insert Table à di chuột chọn số ô cho
bảng ànhấn Insert
Chọn thẻ Designàchọn Table à di chuột chọn số ô cho bảngà nhấn OK
Từ thanh Ribbonà chọn thẻ Insertàchọn Object à chọn Insert Tableà di chuột chọn số ô cho
bảngà nhấn OK
Chọn thẻ Insertàchọn Table à di chuột chọn số ô cho bảng.
Incorrect
0/1 Points
9.Layout trong PowerPoint có thể được tùy chỉnh như thế nào?
Thêm, xóa hoặc sửa đổi các thành phần
Tất cả các phương án đều đúng
Chỉnh sửa màu sắc và kiểu chữ
Thay đổi kích thước và vị trí của các thành phần
Incorrect
0/1 Points
10.Khi ở chế độ thiết kế Slide Master, để thoát và quay lại chế độ xem Slide, ta cần thực hiện bước
nào sau đây?
Nhấp chuột trái vào nút " Close Master View" ở góc trên bên phải màn hình
Nhấp vào nút "Close" ở góc trên bên phải màn hình
Nhấp chuột phải vào Slide Master và chọn "Close Master View"
Nhấp chuột trái vào nút "Exit" ở góc trên bên phải màn hình
Incorrect
0/1 Points
11.Làm thế nào để truy cập chức năng Layout trong Slide Master của PowerPoint?
Chọn tab Design, sau đó chọn Layout.
Chọn tab Home, sau đó chọn Layout.
Chọn tab View, sau đó chọn Slide Master và chọn Layout.
Chọn tab Insert, sau đó chọn Layout
Incorrect
0/1 Points
12.Chọn câu đúng trong các câu sau
Không thể bấm Ctrl +A để chọn tất cả các slide
Không thể thay đổi vị trí các slide trong bài
Có thể áp dụng cùng một lúc một Layout cho nhiều slide
Không thể tạo ra slide giống hệt slide đang chọn mà không dùng lệnh Copy
Incorrect
0/1 Points
13.Background Styles là gì trong chế độ thiết kế Slide Master của PowerPoint?
Phông nền cho tất cả các slide.
Mẫu bố cục của slide.
Chủ đề mặc định của PowerPoint.
Các placeholder cho nội dung.
Correct
1/1 Points
14.Themes (Chủ đề) trong Slide Master là gì?
Một loại hình ảnh lớn được thêm vào phía sau bài thuyết trình.
Một bộ sưu tập màu sắc, font chữ, hiệu ứng và hình ảnh đã được thiết kế sẵn cho bài thuyết trình
Một tính năng tạo hiệu ứng động cho các slide trình chiếu.
Tất cả đều sai.
Incorrect
0/1 Points
15.Trong chế độ thiết kế Slide Master, Làm thế nào để thay đổi themes?
Nhấn vào nút "Themes" trên thanh công cụ Ribbon, chọn một theme mới trong bảng Themes
Chọn tab Design và chọn một theme mới trong bảng Themes.
Chọn tab View và chọn một theme mới trong bảng Themes.
Chọn tab Insert và chọn một theme mới trong bảng Themes.
Incorrect
0/1 Points
16.Việc sử dụng các chủ đề slide Master có sẵn giúp tiết kiệm thời gian làm việc vì:
Không cần phải thiết kế slide từ đầu
Cần phải tạo slide từ đầu
Cần phải sửa đổi slide Master
Không ảnh hưởng đến thời gian làm việc
Incorrect
0/1 Points
17.Slide Size trong chế độ thiết kế Slide Master có những tùy chọn kích thước nào?
16:9, 5:5.
4:3, 5:5.
4:6, 7:9.
16:9, 4:3,
Incorrect
0/1 Points
18.Làm thế nào để thêm một slide master mới trong PowerPoint?
Chọn tab View, sau đó chọn "Slide Master", sau đó chọn "New Slide Master".
Nhấn chuột phải vào một slide master hiện có và chọn "Duplicate Slide Master".
Chọn tab Design, sau đó chọn "New Slide Master".
Nhấn chuột phải vào một slide trong chế độ xem Slide Sorter và chọn "New Slide Master".
Incorrect
0/1 Points
19.Có bao nhiêu cách để đổi tên một Silde Master trong PowerPoint?
2
1
3
4
Incorrect
0/1 Points
20.Trong Slide Master để chèn khung nhập liệu cho một Slide ta thực hiện
Insert Placeholder
Insert Textbox
Insert Shapes
Insert Layout
Incorrect
0/1 Points
21.Placeholder có thể chứa những nội dung gì trong PowerPoint?
Tất cả các phương án đều đúng.
Picture
Chart
Table
Correct
1/1 Points
22.Tại sao nên sử dụng các chủ đề slide Master có sẵn để tạo slide?
Giúp tạo slide nhanh chóng
Giúp tạo slide đẹp mắt
Tất cả đều đúng
Giúp tạo slide chuyên nghiệp
Incorrect
0/1 Points
23.Slide Size trong chế độ thiết kế Slide Master là gì?
Tùy chọn thay đổi độ phân giải ảnh.
Cài đặt chế độ xoay ngang hoặc dọc.
Kích thước trang trình chiếu.
Cài đặt kích thước khung trang trình chiếu.
Incorrect
0/1 Points
24.Trong chế độ thiết kế Slide Master, Làm thế nào để thêm một Placeholder?
Nhấn chuột phải vào khu vực trống trên Slide Master và chọn "Insert Placeholder".
Nhấn vào nút "Add Placeholder" trên thanh Ribbon.
Nhấn vào nút "Insert Placeholder" trên thanh công cụ Ribbon.
Tất cả đều sai.
Incorrect
0/1 Points
25.Các thành phần chính của một trang Layout trong Slide Master bao gồm gì?
Tiêu đề, phần thân, chân trang, hình ảnh
Tiêu đề, phần thân nội dung, chú thích, phông chữ
Tiêu đề, phần thân nội dung, chú thích, đường viền
Tiêu đề, phần thân nội dung, chú thích, đối tượng văn bản
Correct
1/1 Points
26.Trong chế độ thiết kế Slide Master, để thêm một Slide Maste, bạn phải làm gì?
Nhấn nút Insert Slide Master trên thanh Ribbon
Nhấn nút Rename trên thanh Ribbon
Nhấn nút Delete trên thanh Ribbon
Tất cả đều đúng
Incorrect
0/1 Points
27.Văn bản trong Powerpoint được chứa trong các Placeholder. Để căn chỉnh văn bản này,
Powerpoint có mấy chế độ căn chỉnh
4
3
2
1
Correct
1/1 Points
28.Loại Placeholder nào được sử dụng để thêm tiêu đề vào trang slide?
Placeholder hình ảnh
Placeholder bảng
Placeholder văn bản
Placeholder tiêu đề
Incorrect
0/1 Points
29.Làm thế nào để thêm một Placeholder mới trong chế độ thiết kế Slide Master?
Chọn tab View và chọn Slide Master, sau đó chọn tab Insert Placeholder
Chọn tab Insert và chọn Placeholder
Chọn tab Design và chọn Placeholder
Chọn tab Format và chọn Placeholder
Correct
1/1 Points
30.Trong Slide Master thao tác nào không phải để xóa một Layout
Close Slide Master
Chọn layout, nhấn phím Delete
chọn lệnh Delete trong nhóm Edit Slide Master
Click chuột phải vào Layout chọn Delete Layout
Correct
1/1 Points
31.Trong chế độ thiết kế Slide Master, để xóa một Slide Maste, bạn phải làm gì?
Nhấn nút Delete trên thanh Ribbon
Chọn Slide Master cần xóa, Nhấn phím Delete trên bàn phím
Tất cả đều đúng
Nhấp chuột phải vào Slide Master cần xóa và chọn Delete Master
Incorrect
0/1 Points
32.Sử dụng chủ đề slide Master có sẵn có thể giúp tạo ra các slide với định dạng nào?
Định dạng đơn giản
Định dạng đẹp mắt
Định dạng phức tạp
Định dạng tùy chỉnh
Correct
1/1 Points
33.Làm thế nào để thay đổi thiết kế của một slide riêng lẻ trong trường hợp muốn có sự khác biệt
với slide master?
Chỉnh sửa thiết kế trên slide riêng lẻ một cách thủ công
Tạo một slide mới từ slide master cũ và chỉnh sửa thiết kế trên slide mới này
Chọn "Custom Layout" trong slide layout để tạo layout mới cho slide
Chọn "Reset Slide" trong slide master để quay lại thiết kế gốc của slide
Incorrect
0/1 Points
34.Khi muốn đưa slide đã được thay đổi thiết kế trở lại với thiết kế ban đầu của slide master, làm thế
nào để làm điều đó?
Chọn "Reset Slide" trong slide master
Chọn "Reapply Layout" trong slide layout của slide
Chọn "Undo" để hoàn tác thao tác vừa thực hiện
Không thể đưa slide về thiết kế ban đầu của slide master sau khi đã thay đổi thiết kế
Incorrect
0/1 Points
35.Distribute rows là lệnh dùng để
Xóa hàng
Xoay chữ trong hàng
Đưa độ cao của hàng về giá trị mặc định
Canh lề trong hàng
Incorrect
0/1 Points
36.Trong một trang layout, phần tiêu đề thường nằm ở vị trí nào?
Bên trái
Trên cùng
Bên phải
Giữa
Incorrect
0/1 Points
37.Trong chế độ thiết kế Slide Master, để thêm một Layout Slide Maste, bạn phải làm gì?
Nhấn chuột phải vào một slide master hiện có và chọn "Duplicate Slide Master".
Chọn tab Design, sau đó chọn "New Slide Master".
Chọn tab View, sau đó chọn "Slide Master", sau đó chọn " Insert Layout".
Nhấn chuột phải vào một slide trong chế độ xem Slide Sorter và chọn "New Slide Master".
Incorrect
0/1 Points
38.Trong Slide master ta có thể xóa một số layout, nhưng cũng có Layout không thể xóa. Layout
không thể xóa là
Title and content slide
Title only
Title slide
Section Header
Correct
1/1 Points
39.Trong Slide Master để thêm một Layout mới, ta thực hiện
Insert Layout
Insert Slide Master
Master Layout
Insert Placeholder
Incorrect
0/1 Points
40.Placeholder là gì trong PowerPoint?
Đối tượng để thêm nội dung vào trang slide
Đối tượng để thêm hình ảnh vào trang slide
Đối tượng để thêm video vào trang slide
Đối tượng để thêm âm thanh vào trang slide
Incorrect
0/1 Points
41.Background Styles trong chế độ thiết kế Slide Master có thể được áp dụng cho:
Tất cả các slide trong bài thuyết trình.
Chỉ một slide trong bài thuyết trình.
Một số slide được chọn.
Tất cả các phương án đều sai.
Incorrect
0/1 Points
42.Làm thế nào để tạo một slide mới với thiết kế khác với slide master trong bài thuyết trình?
Chọn "New Slide" và chọn "Slide Layout" khác với slide master
Tạo một slide mới từ slide master cũ và chỉnh sửa thiết kế trên slide mới này
Tạo một slide mới từ slide master cũ và chọn "Custom Layout" để tạo layout mới cho slide
Không thể tạo slide mới với thiết kế khác với slide master trong bài thuyết trình
Incorrect
0/1 Points
43.Hãy cho biết muốn thêm một bảng vào slide ta chọn cách nào sau đây:
Insert/Picture
Insert/Shapes
Insert/Table
Insert/SmartArt
Correct
1/1 Points
44.Để thay đổi độ rộng của hàng và cột trong bảng, trong thẻ Layout, người dùng chọn nhóm thẻ
nào dưới đây
Alignment
Arrange
Tất cả đều sai
Cell Size
Incorrect
0/1 Points
45.Khi thay đổi thiết kế của một slide riêng lẻ, thiết kế mới sẽ được áp dụng cho:
Tất cả các slide trong bài thuyết trình
Chỉ các slide có layout tương tự với slide đó
Chỉ slide tiếp theo trong bài thuyết trình
Chỉ slide trước và slide tiếp theo của slide đó
Incorrect
0/1 Points
46.Khi tạo bài thuyết trình mới, Powerpoint tạo sẵn slide tiêu đề với hai hộp văn bản trống. Hai hộp
văn bản này gọi là
Placeholder
Textbox
Shapes
Object
Incorrect
0/1 Points
47.Làm thế nào để thay đổi Slide Size trong chế độ thiết kế Slide Master?
Chọn tab View, chọn Slide Master, sau đó chọn tab Slide Size và chọn một kích thước mới.
Chọn tab Design, chọn Slide Size và chọn một kích thước mới.
Chọn tab Home, chọn Slide Size và chọn một kích thước mới.
Không thể thay đổi Slide Size trong chế độ thiết kế Slide Master.
Incorrect
0/1 Points
48.Chú thích là thành phần gì trên một trang layout?
Vùng để chứa các thông tin thêm
Vùng để chứa hình ảnh
Vùng để chứa các đối tượng văn bản
Vùng để chứa hình tròn, hình vuông, tam giác
Incorrect
0/1 Points
49.Trong Slide Master để chèn background cho Slide ta chọn
Reset slide background
Background styles
Insert background
Hide Background Graphics
Incorrect
0/1 Points
50.Layout trong Slide Master được sử dụng để làm gì trong PowerPoint?
Định dạng cho các đối tượng trong bài thuyết trình.
Thiết lập bố cục cho các slide trong bài thuyết trình, có thể dễ dàng thêm các phần tử như tiêu
đề,văn bản, hình ảnh và biểu đồ vào slide một cách chuẩn xác và thống nhất.
Tạo các khuôn mẫu cho các trang trình chiếu.
Sắp xếp các đối tượng trong một trang trình chiếu.
1.Lệnh nào dùng để bảo mật một bảng tính Excel?
Hide Sheet
Lock Sheet
Protect Sheet
Secure Sheet
Incorrect
0/1 Points
2.Làm thế nào để đổi tên một slide master trong bài thuyết trình?
Chọn "Rename" trong slide master
Chọn "Layout" trong slide master
Chọn "Format Background" trong slide master
Không thể đổi tên một slide master trong bài thuyết trình
Correct
1/1 Points
3.Khi tạo PivotTable trong Excel, cột nào của bảng nguồn dữ liệu sẽ trở thành giá trị của PivotTable?
Cột đầu tiên
Cột cuối cùng
Các cột được chọn
Tất cả các cột
Incorrect
0/1 Points
4.Làm thế nào để tạo một slide mới với thiết kế giống với slide master đã được chỉnh sửa?
Chọn "New Slide" và chọn một mẫu slide trong slide master
Chọn "Reuse Slides" và chọn một slide trong slide master để tái sử dụng
Không thể tạo một slide mới với thiết kế giống với slide master đã được chỉnh sửa
Chọn "New Slide" và sau đó chọn "Apply Slide Layout" trong slide master
Correct
1/1 Points
5.Tính năng nào cho phép người dùng xem trước bản in của một bản tính trong Excel?
Print Preview
Print Area
Page Setup
Scale to Fit
Incorrect
0/1 Points
6.Làm thế nào để thay đổi nội dung của slide mới đã được tạo từ slide master?
Click vào tab "View" rồi chọn "Slide Master", sau đó chỉnh sửa slide master và tất cả các slide
trong bài thuyết trình sẽ được áp dụng tự động
Click vào tab "Home" rồi chọn "Layout", sau đó chọn layout được tạo từ slide master để sử
dụng cho slide mới
Click vào nội dung cần chỉnh sửa trên slide mới, sau đó thay đổi theo ý muốn
Click vào tab "Design" rồi chọn "Themes", sau đó chọn theme được tạo từ slide master để sử
dụng cho slide mới
Correct
1/1 Points
7.Để chọn một khu vực để in trong Excel, bạn có thể thực hiện các hành động sau đây trừ phi:
Sử dụng bộ lọc để chọn dữ liệu cần in.
Nhấp vào nút Page Setup và chọn vùng in.
Chọn khu vực cần in, sau đó nhấp vào nút Print Area trên thanh công cụ.
Chọn khu vực cần in, sau đó nhấp vào nút Set Print Area trong thanh công cụ.
Incorrect
0/1 Points
8.PivotTable được tạo bởi các thành phần nào?
Cột, hàng, biểu đồ và bộ lọc
Cột, hàng, biểu đồ và giá trị
Cột, hàng, giá trị và bộ lọc
Cột, hàng, giá trị và biểu đồ
Incorrect
0/1 Points
9.Nếu bạn thay đổi thiết kế trên slide master, nhưng muốn giữ lại các thay đổi riêng trên một số
slide, làm thế nào để làm điều đó?
Tạo một slide mới từ slide master cũ và chỉnh sửa các thiết kế mới trên slide này
Chọn các slide cần giữ nguyên thiết kế và chọn "Reset Slide" trong slide master
Chỉnh sửa thiết kế trên các slide cần giữ nguyên một cách thủ công
Không thể giữ lại thiết kế riêng trên các slide khi thay đổi thiết kế trên slide master
Correct
1/1 Points
10.Khi thêm một trường vào PivotTable, những giá trị nào được hiển thị trong cột "Values" của
PivotTable?
Giá trị trung bình của các giá trị trong trường đó
Số lượng các giá trị trong trường đó
Tổng các giá trị trong trường đó
Tất cả các phương án trên
Incorrect
0/1 Points
11.Làm thế nào để đặt mật khẩu cho một bảng tính trong Excel?
Chọn tab File, chọn Info, chọn Protect Workbook, chọn Encrypt with Password và sau đó
nhập mật khẩu.
Chọn tab Review, chọn Protect Workbook, chọn Password, nhập mật khẩu và sau đó chọn
Protect Structure and Windows.
Chọn tab File, chọn Options, chọn Trust Center, chọn Trust Center Settings, chọn Protected View
và sau đó chọn Disable all macros with notification.
Chọn tab Home, chọn Format Cells, chọn Protection, chọn Locked, và sau đó chọn Protect Sheet.
Incorrect
0/1 Points
12.Trong PivotTable, cột "Row Labels" được sử dụng để làm gì?
Đưa các dữ liệu về thời gian lên PivotTable
Phân loại các dữ liệu thành các nhóm trong PivotTable
Xác định giá trị trung bình của các dữ liệu trong PivotTable
Tạo ra biểu đồ cho dữ liệu trong PivotTable
Incorrect
0/1 Points
13.Trong PowerPoint, master slide có chức năng gì
Chỉ dùng để thiết lập đầu trang, chân trang slide
Thiết lập các nội dung mà người dùng muốn chúng hiển thị trên tất cả các slide như logo, font
chữ
Chỉ dùng để đánh số slide
Thêm tóm tắt bài trình bày
Correct
1/1 Points
14.Một bài thuyết trình Powerpoint có tối đa bao nhiêu slide master
1
2
không giới hạn
3
Correct
1/1 Points
15.Làm thế nào để sử dụng slide master đã tạo cho các slide trong bài thuyết trình?
Click vào tab "View" rồi chọn "Slide Master", sau đó chỉnh sửa slide master và tất cả các slide
trong bài thuyết trình sẽ được áp dụng tự động
Click vào tab "Insert" rồi chọn "New Slide", sau đó chọn slide layout được tạo từ slide master mới
để sử dụng cho các slide trong bài thuyết trình
Click vào tab "Home" rồi chọn "Layout", sau đó chọn layout được tạo từ slide master mới để
sửdụng cho các slide trong bài thuyết trình
Click vào tab "Design" rồi chọn "Themes", sau đó chọn theme được tạo từ slide master mới để
sử dụng cho các slide trong bài thuyết trình
Correct
1/1 Points
16.Bảo mật một sheet sẽ làm gì?
Ngăn chặn sự thay đổi dữ liệu trên sheet
Ngăn chặn in ấn trên sheet
Ngăn chặn xóa sheet
Ngăn chặn tạo sheet mới
Correct
1/1 Points
17.Khi tạo PivotTable trong Excel, bạn có thể sử dụng các trường dữ liệu để làm gì?
Tất cả các phương án trên
Tính toán giá trị trung bình
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái
Nhóm các dòng dữ liệu theo một trường nhất định
Incorrect
0/1 Points
18.PivotTable được tạo ra từ một tập dữ liệu nào trong Excel?
Tất cả các phương án trên
Bảng tính có sẵn
Dữ liệu từ một tệp CSV
Dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu
Incorrect
0/1 Points
19.Trong Excel, để đặt password bảo vệ một sheet, ta vào chỗ nào để đặt mật khẩu:
File/Protection/Protect Sheet
Data/Protection/Protect Sheet
Review/Protect/Protect Sheet
Insert/Format/Protect Sheet
Correct
1/1 Points
20.Để tạo các thiết kế slide thống nhất cho bài thuyết trình, bạn có thể sử dụng chức năng gì?
Thiết kế slide master
Thay đổi màu sắc của slide
Sử dụng các chủ đề slide có sẵn
Thay đổi định dạng văn bản của slide
Incorrect
0/1 Points
21.Trong Excel, PivotTable cho phép bạn:
Chỉnh sửa các giá trị trong bảng tính
Xóa các cột trong bảng tính
Xử lý dữ liệu theo một cách mới
Thêm các bảng tính mới
Correct
1/1 Points
22.Cách nào để chọn một trường dữ liệu để thêm vào PivotTable trong Excel?
Nhấn chuột phải vào PivotTable và chọn "Thêm trường dữ liệu"
Tất cả các phương án trên
Kéo và thả trường dữ liệu vào PivotTable
Chọn trường dữ liệu trong danh sách trường của PivotTable
Incorrect
0/1 Points
23.Trong Excel, bạn có thể bảo mật các ô riêng lẻ bằng cách nào?
Sử dụng chế độ xem Read-only
Sử dụng chế độ xem Protected
Sử dụng lệnh Lock Cell
Sử dụng lệnh Protect Sheet
Correct
1/1 Points
24.Tính năng nào sau đây cho phép người dùng chỉ định kích thước giấy, định dạng trang, lề và định
hướng trang trong Excel?
Page Setup
Print Preview
Print Area
Scale to Fit
Correct
1/1 Points
25.Trong PowerPoint, có bao nhiêu slide master có thể tạo ra trong một bài thuyết trình?
Không giới hạn số lượng slide master cho một bài thuyết trình
Chỉ có một slide master cho một bài thuyết trình
Tối đa là năm slide master cho một bài thuyết trình
Tối đa là mười slide master cho một bài thuyết trình
Incorrect
0/1 Points
26.Slide Master là gì?
Một slide trung gian giữa các slide trong bài thuyết trình
Một slide chính trong bài thuyết trình
Một loại slide giúp định dạng cho các slide khác
Một slide cuối cùng trong bài thuyết trình
Incorrect
0/1 Points
27.Slide master có thể giúp bạn làm gì?
Thay đổi nội dung của các slide trong bài thuyết trình
Thêm âm thanh và video vào các slide
Chia sẻ bài thuyết trình với các người khác
Tạo ra các slide với định dạng thống nhất
Incorrect
0/1 Points
28.PivotTable trong Excel được sử dụng để làm gì?
Tất cả các phương án trên
Thực hiện tính toán phức tạp
Tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn
Tạo biểu đồ
Incorrect
0/1 Points
29.Khi tạo một slide master mới, những yếu tố nào có thể được thiết lập?
Màu sắc, font chữ, kích thước và hình dạng của các đối tượng trên slide
Tất cả các phương án trên
Bố cục và vị trí của các phần tử trên slide
Chủ đề, nội dung và hình ảnh của slide
Incorrect
0/1 Points
30.Làm thế nào để tạo một slide master mới trong PowerPoint?
Click vào tab "Home" rồi chọn "Slide Master"
Click vào tab "Design" rồi chọn "Slide Master"
Click vào tab "View" rồi chọn "Slide Master"
Click vào tab "Insert" rồi chọn "Slide Master"
Incorrect
0/1 Points
31.Sử dụng chủ đề slide có sẵn trong PowerPoint có tác dụng gì?
Tạo ra các slide với định dạng thống nhất
Thay đổi nội dung của các slide trong bài thuyết trình
Thêm hiệu ứng động vào các slide
Tạo các đồ thị và biểu đồ số liệu
Incorrect
0/1 Points
32.Để bảo mật bảng tính Excel, bạn nên thực hiện các bước sau trên tab Review:
Chọn Protect Workbook
Chọn Save As
Chọn Protect Sheet
Chọn Share Workbook
Correct
1/1 Points
33.Làm thế nào để thay đổi hình nền trong slide master?
Chọn một slide layout mới trong slide master
Chọn một mẫu slide mới trong slide master
Chọn "Format Background" trong slide master và chọn một hình ảnh hoặc màu sắc mới
Không thể thay đổi hình nền trong slide master
Incorrect
0/1 Points
34.Làm thế nào để thay đổi font chữ và kích thước chữ trên slide master?
Chọn "Fonts" trong slide master và chọn font chữ và kích thước mong muốn
Chọn "Format Text" trong slide master và chọn font chữ và kích thước mong muốn
Chọn "Text Box" trong slide master và chọn font chữ và kích thước mong muốn
Không thể thay đổi font chữ và kích thước chữ trên slide master
Incorrect
0/1 Points
35.Lệnh "Page Setup" trong Excel cho phép người dùng thực hiện các tác vụ nào sau đây?
Thiết lập hình nền cho trang tính
Điều chỉnh định dạng cột và hàng
Đặt kích thước giấy và khu vực in ấn
Thiết lập bảo mật cho trang tính
Correct
1/1 Points
36.Nếu muốn tạo sự khác biệt giữa một slide riêng lẻ và slide master, bạn có thể sử dụng chức năng
nào?
Thay đổi thiết kế slide riêng
Thiết kế slide master
Thay đổi slide master
Sử dụng các chủ đề slide có sẵn
Correct
1/1 Points
37.Trong Excel, nếu muốn lặp lại hàng tiêu đề cột ở mỗi trang in, chúng ta cần thực hiện:
Layout/Print Titles/Rows to Repeat at top
Layout/Print Titles/Columns to Repeat at top
Page Layout/Print Titles/Columns to Repeat at left
Trong Excel đã mặc định sẵn tính năng này
Correct
1/1 Points
38.Một bài thuyết trình Powerpoint có tối thiểu bao nhiêu slide master
2
3
không có slide master
1
Incorrect
0/1 Points
39.Powerpoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn
bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải
Chọn View->Slide Master
Chọn Insert -> Slide Master
Chọn Home -> Slide Master
Chọn Animations -> Slide Master
Incorrect
0/1 Points
40.Trong Excel, để tạo mật khẩu cho một file không cho phép mở / chỉnh sửa, ta tiến hành các bước
sau đây:
File/Options/General Options/Gõ mật khẩu cho file
File/Options/Chọn Tools/General Options/Gõ mật khẩu cho file
File/Save as/Chọn Tools/General Options/Gõ mật khẩu cho file
File/Options/Chọn Tools/Gõ mật khẩu cho file
Correct
1/1 Points
41.PivotTable có thể được sắp xếp dữ liệu như thế nào?
Tăng dần hoặc giảm dần theo giá trị của trường bất kỳ
Chỉ tăng dần theo giá trị của trường đang được phân tích
Chỉ giảm dần theo giá trị của trường đang được phân tích
Không thể sắp xếp dữ liệu trong PivotTable
Correct
1/1 Points
42.Để tạo PivotChart trong Excel, bạn cần làm gì trước tiên?
Tạo PivotTable trước đó
Chọn dữ liệu cần tạo PivotChart
Nhấn vào nút "PivotChart" trên thanh công cụ
Tất cả các phương án trên đều đúng
Incorrect
0/1 Points
43.Khi sử dụng chức năng Thiết kế slide master, bạn có thể thay đổi những yếu tố nào trên các slide
trong bài thuyết trình?
Chỉ thay đổi định dạng văn bản và màu sắc của slide
Thay đổi toàn bộ thiết kế của slide, bao gồm bố cục, màu sắc, hình ảnh, văn bản...
Thay đổi font chữ và kích thước của các ký tự trong slide
Thay đổi độ rộng và chiều cao của slide
Incorrect
0/1 Points
Powerpoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định
44.
dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này,
người dùng phải

Thay đổi slide master


Thiết kế slide master
Sử dụng các chủ đề slide có sẵn
Thay đổi thiết kế slide riêng
Correct
1/1 Points
45.Để bảo mật một trang tính (sheet) Excel, bạn có thể làm gì?
Tất cả đều đúng
Thiết lập mật khẩu cho trang tính
Sử dụng chức năng mã hóa tệp
Chỉnh sửa các quyền truy cập người dùng
Correct
1/1 Points
46.Muốn cập nhật thiết kế cho tất cả các slide trong bài thuyết trình, bạn nên sử dụng chức năng
nào?
Thay đổi slide master
Thiết kế slide master
Sử dụng các chủ đề slide có sẵn
Thay đổi thiết kế slide riêng
Incorrect
0/1 Points
47.Để bảo vệ một bảng tính Excel khỏi việc sửa đổi, bạn có thể thực hiện các hành động sau đây trừ
phi:
Sử dụng mật khẩu để bảo vệ bản tính.
Chọn ô bảo vệ và chọn Protect Sheet trong ô Format Cells.
Đánh dấu các ô và chọn Lock Cells trong ô Format Cells để bảo vệ chúng.
Chọn tất cả các ô và chọn Protect Sheet trong ô Format Cells.
Correct
1/1 Points
48.Khi thay đổi thiết kế trên slide master, các slide tương ứng sẽ tự động được cập nhật. Tuy nhiên,
nếu bạn muốn cập nhật một số slide cụ thể, làm thế nào để làm điều đó?
Chọn "Apply to Selected Slides" trong slide master để áp dụng thiết kế mới cho các slide được
chọn
Chọn các slide cần cập nhật và chọn "Update Slide" trong slide master
Chỉnh sửa thiết kế trên các slide cần cập nhật một cách thủ công
Không thể cập nhật một số slide cụ thể khi thay đổi thiết kế trên slide master
Incorrect
0/1 Points
49.Để thay đổi thiết kế slide master trong PowerPoint, bạn cần truy cập vào đâu?
Tab "View"
Tab "Insert"
Tab "Design"
Tab "Format"
Incorrect
0/1 Points
50.Chức năng nào cho phép bạn tạo slide mới với định dạng giống với slide master?
Thay đổi slide master
Sử dụng các chủ đề slide có sẵn
Thiết kế slide master
Thay đổi thiết kế slide riêng
1.Tính năng "Total Row" trong Table của Excel dùng để làm gì?
Thêm một hàng vào cuối Table để tính toán các giá trị tổng hợp
Tính tổng các giá trị trong một cột dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu trong Table theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Tạo biểu đồ từ các dữ liệu trong bảng tính
Incorrect
0/1 Points
2.Để sử dụng subtotal ta thao tác tại menu
Data
insert
review
view
Correct
1/1 Points
3.Làm thế nào để thêm một dòng mới vào table trong Excel?
Nhấp chuột phải trên bất kỳ tiêu đề dòng nào trong table và chọn Insert Row
Nhấp chuột phải trên bất kỳ tiêu đề cột nào trong table và chọn Insert Row
Nhấp chuột trái vào bất kỳ cell nào trong dòng cuối cùng của table và chọn Insert Row
Tất cả các phương án đều đúng
Correct
1/1 Points
4.Để sửa/ thay đổi hyperlink đã tạo ta thực hiện
Chuột phải lên ô chứa link/ hyperlink
Chuột phải lên ô chứa link/ edit hyperlink
Chuột phải lên ô chứa link/ Remove hyperlink
Tất cả đều sai
Correct
1/1 Points
5.Có thể chèn những kiểu hyperlink nào trong excel?
Tất cả đều đúng
Chỉ đến 1 trang web
Chỉ đến một email
Chỉ đến một vị trí trong file excel
Incorrect
0/1 Points
6.Làm thế nào để kiểm tra hyperlink trong Excel?
Nhấp chuột vào hyperlink và kiểm tra đường dẫn URL
Sử dụng công thức HYPERLINK trong cell để hiển thị đường dẫn URL
Tất cả các phương án trên đều đúng
Nhấp chuột phải vào cell chứa hyperlink và chọn Edit Hyperlink để kiểm tra đường dẫn URL
Incorrect
0/1 Points
7.Table trong Excel có thể giúp chúng ta làm gì?
Quản lý và sắp xếp dữ liệu dễ dàng hơn
Lưu dữ liệu
Tạo ra các biểu đồ phức tạp
Chia sẻ dữ liệu với người dùng khác
Incorrect
0/1 Points
8.Công thức mảng trong Excel bắt đầu bằng ký hiệu gì?
{
*
$
@
Incorrect
0/1 Points
9.Làm thế nào để xóa hyperlink trong Excel?
Tất cả các phương án trên đều đúng
Nhấp chuột phải vào cell chứa hyperlink và chọn Remove Hyperlink
Chọn cell chứa hyperlink và sử dụng phím tắt Ctrl + K để xóa hyperlink
Sử dụng tính năng Clear Contents trên tab Home để xóa hyperlink
Incorrect
0/1 Points
10.Làm thế nào để xóa một dòng trong table trong Excel?
Nhấp chuột phải trên bất kỳ tiêu đề dòng nào trong table và chọn Delete Row
Nhấp chuột phải trên bất kỳ tiêu đề cột nào trong table và chọn Delete Row
Nhấp chuột trái vào bất kỳ cell nào trong dòng muốn xóa và chọn Delete Row
Tất cả các phương án đều đúng
Incorrect
0/1 Points
11.Để tạo một Table trong Excel, ta làm như thế nào?
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T trên bàn phím
Chọn các ô dữ liệu và nhấn nút "Table" trên thẻ Insert
Chọn các ô dữ liệu/Data/Table
Chọn các ô dữ liệu/View/Table
Incorrect
0/1 Points
12.Làm thế nào để lọc dữ liệu trong table trong Excel?
Nhấp chuột phải trên table và chọn Sort
Chọn table và sử dụng tính năng Filter trên tab Data
Chọn cột chứa dữ liệu cần lọc và sử dụng tính năng Filter trên tab Home
Tất cả các phương án đều sai
Incorrect
0/1 Points
13.Tính năng "Last Colunm" trong Table của Excel dùng để làm gì?
Tô đậm cột cuối cùng của bảng
Cho phép tô đậm các hàng xen kẽ trong một bảng để dễ dàng phân biệt giữa các hàng
cho phép tô đậm các cột xen kẽ trong một bảng để dễ dàng phân biệt giữa các cột
Tô đậm cột đầu tiên của bảng
Incorrect
0/1 Points
14.Công thức mảng là gì?
Công thức để tạo mảng đa chiều
Công thức để xử lý nhiều giá trị cùng một lúc
Công thức để sắp xếp dữ liệu trong một mảng
Công thức để tính toán tổng trên một mảng
Incorrect
0/1 Points
15.Tính năng "Remove Duplicates" trong Excel dùng để làm gì?
Loại các giá trị cao nhất trong bảng tính
Loại các giá trị thấp nhất trong bảng tính
Loại các hàng dữ liệu trùng nhau trong bảng tính
Loại các giá trị trung bình trong bảng tính
Correct
1/1 Points
16.Muốn hiển thị header & footer trong excel, người dùng cần chọn chế độ hiển thị
Normal
Page break preview
Page layout
Tất cả đều sai
Incorrect
0/1 Points
17.Tính năng "HeaderRow" trong Table của Excel là gì?
Tính tổng các giá trị trong một cột dữ liệu
Hàng đầu tiên trong bảng tính, chứa các tiêu đề hoặc tên của các cột dữ liệu trong Table
Thêm một hàng vào cuối Table để tính toán các giá trị tổng hợp
Sắp xếp dữ liệu trong Table theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Incorrect
0/1 Points
18.PivotTable trong Excel là gì?
Bảng tính có chứa công thức tự động tính toán
Bảng tính được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Bảng tính được tổng hợp dữ liệu từ một số nguồn khác nhau
Bảng tính được định dạng để in ấn
Correct
1/1 Points
19.Có thể sử dụng công thức mảng để xử lý được tối đa bao nhiêu giá trị trong một lần tính toán?
1
10
100
Không giới hạn trong phạm vi của excel
Incorrect
0/1 Points
20.Tính năng "First Colunm" trong Table của Excel dùng để làm gì?
Cho phép tô đậm các hàng xen kẽ trong một bảng để dễ dàng phân biệt giữa các hàng
Tô đậm cột đầu tiên của bảng
cho phép tô đậm các cột xen kẽ trong một bảng để dễ dàng phân biệt giữa các cột
Tô đậm cột cuối cùng của bảng
Incorrect
0/1 Points
21.Để chuyển đổi một Table (bảng) trong Excel sang dữ liệu bình thường ta thực hiện:
Chọn Table rồi vào Format/Convert to Range
Chọn Table rồi vào Insert/Convert to Range
Chọn Table rồi vào Design/Convert to Range
Chọn Table rồi vào View/Convert to Range
Incorrect
0/1 Points
22.Trong Excel, mảng là gì?
Một ô hoặc một nhóm các ô cùng kết hợp nhau
Một dãy các con số thực liền nhau
Một công thức tính toán
Một bảng tính hoàn chỉnh
Incorrect
0/1 Points
23.Trong Excel, để thêm tiêu đề đầu/tiêu đề cuối (Header/Footer) của một trang in, ta vào:
Insert/ nhóm text/Chọn Header &Footer
View/ Chọn Page Setup/Chọn tab Header/Footer
Home/ Chọn Page Setup/Chọn tab Header/Footer
File/ Chọn Page Setup/Chọn tab Header/Footer
Incorrect
0/1 Points
24.Tính năng "Banded Colunms" trong Table của Excel dùng để làm gì?
cho phép tô đậm các cột xen kẽ trong một bảng để dễ dàng phân biệt giữa các cột
Cho phép tô đậm các hàng xen kẽ trong một bảng để dễ dàng phân biệt giữa các hàng
Tô đậm cột đầu tiên của bảng
Tô đậm cột cuối cùng của bảng
Incorrect
0/1 Points
25.Khi sử dụng tính năng Subtotal trong Excel, bạn có thể thực hiện các tác vụ nào?
Thêm các hàng con chứa tổng của các giá trị trong nhóm.
Tính trung bình cho từng nhóm giá trị trong bảng
Tìm min, max cho từng nhóm các giá trị trong bảng
Tất cả đều đúng
Incorrect
0/1 Points
26.Để lọc và sắp xếp dữ liệu trong Table được thực hiện thông qua tính năng nào của Excel?
Sort & Filter
Data Validation
Condititional Formatting
Find and Replace
Correct
1/1 Points
27.Làm thế nào để thực hiện tính toán trong table trong Excel?
Sử dụng các công thức trong cell của table giống như trong bảng tính thông thường
Chọn cột cần tính toán và sử dụng tính năng Calculation trên tab Data
Nhấp chuột phải trên table và chọn Calculation
Tất cả các phương án đều sai
Correct
1/1 Points
28.Để tạo một công thức mảng, ta phải bao quanh công thức đó bằng dấu ngoặc nào?
Dấu ngoặc nhọn { }
Dấu ngoặc đơn ( )
Dấu ngoặc vuông [ ]
Dấu ngoặc kép " "
Incorrect
0/1 Points
29.Làm thế nào để xóa một cột trong table trong Excel?
Nhấp chuột phải trên bất kỳ tiêu đề cột nào trong table và chọn Delete Column
Nhấp chuột trái vào bất kỳ cell nào trong cột muốn xóa và chọn Delete Column
Nhấp chuột phải trên bất kỳ tiêu đề dòng nào trong table và chọn Delete Column
Tất cả các phương án đều đúng
Incorrect
0/1 Points
30.Tính năng "Banded Rows" trong Table của Excel dùng để làm gì?
cho phép tô đậm các cột xen kẽ trong một bảng để dễ dàng phân biệt giữa các cột
Cho phép tô đậm các hàng xen kẽ trong một bảng để dễ dàng phân biệt giữa các hàng
Tô đậm cột đầu tiên của bảng
Tô đậm cột cuối cùng của bảng
Incorrect
0/1 Points
31.chức năng của Subtotal là gì?
Tính tổng hoặc giá trị trung bình... của một nhóm các giá trị trong một danh sách
Chỉ có thể tính tổng cho 1 nhóm các giá trị
Chia bảng thành các nhóm có giá trị giống nhau
tất cả đều sai
Incorrect
0/1 Points
32.Khi sử dụng chức năng Subtotal trong Excel, để tính tổng các giá trị trong một nhóm, bạn cần
chọn tùy chọn nào?
Sum
Count
Average
Max
Incorrect
0/1 Points
33.Trong Excel để chuyển đổi một vùng dữ liệu sang bảng tính ta làm như thế nào?
Chọn vùng dữ liệu - Insert -Table
Chọn vùng dữ liệu - Data -Table
Chọn vùng dữ liệu - View -Table
Chọn vùng dữ liệu - Home -Table
Incorrect
0/1 Points
34.Công thức mảng có thể được sử dụng để thực hiện các phép tính như:
Tính tổng các giá trị thỏa mãn một điều kiện nhất định
Tất cả các phương án trên
Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trong một tập hợp giá trị
Tính số lượng các giá trị thỏa mãn một điều kiện nhất định
Incorrect
0/1 Points
35.Làm thế nào để thêm mộtch trong Excel?
Nhấp chuột phải trên bất kỳ tiêu đề dòng nào trong table và chọn Insert Column
Nhấp chuột phải trên bất kỳ tiêu đề cột nào trong table và chọn Insert Column
Nhấp chuột trái vào bất kỳ cell nào trong cột cuối cùng của table và chọn Insert Column
Tất cả các phương án đều đúng
Incorrect
0/1 Points
36.Trong tính năng Subtotal của Excel, bạn có thể chọn loại phép tính nào sau đây?
Tổng, trung bình, đếm, trừ, chia
Tổng, trung bình, đếm, tối đa, tối thiểu
Tổng, trung bình, nhân, chia, lũy thừa
Tổng, trung bình, đếm, căn bậc hai, căn bậc ba
Incorrect
0/1 Points
37.Trong Excel để chuyển từ bảng tính sang khối dữ liệu. Sau khi đã chọn bảng tính ta:
Click chuột phải - Table - Convert to Range
Insert-Table
Table Design -Bandes Colunms
Table Design -Bandes Row
Correct
1/1 Points
38.Làm thế nào để đổi tên table trong Excel?
Nhấp chuột phải trên table và chọn Rename Table
Sử dụng công thức trong cell đầu tiên của table để đặt tên table
Chọn tabyle và sử dụng tính năng Properties trên tab Design
Tất cả các phương án đều sai
Incorrect
0/1 Points
39.Làm thế nào để sắp xếp dữ liệu trong table theo một cột nhất định trong Excel?
Nhấp chuột vào tiêu đề cột cần sắp xếp và sử dụng tính năng Sort trên tab Data
Chọn cột cần sắp xếp và sử dụng tính năng Sort trên tab Home
Nhấp chuột vào bất kỳ cell trong cột cần sắp xếp và sử dụng tính năng Sort trên tab Data
Tất cả các phương án đều sai
Incorrect
0/1 Points
40.Làm thế nào để thêm hyperlink đến một trang web trong Excel?
Tất cả các phương án trên đều đúng
Nhấp chuột phải vào cell và chọn Insert Hyperlink, sau đó nhập đường dẫn URL
Nhập đường dẫn URL vào công thức HYPERLINK trong cell
Nhấp chuột vào nút Hyperlink trên thanh công cụ Insert, sau đó nhập đường dẫn URL
Incorrect
0/1 Points
41.Trong Excel, để định dạng nhanh một Table (bảng) theo các mẫu có sẵn, ta thực hiện thao tác:
Chọn Table rồi vào Format/Format as Table
Chọn Table rồi vào Home/Format as Table
Chọn Table rồi vào Design/Format as Table
Chọn Table rồi vào View/Format as Table
Incorrect
0/1 Points
42.khi đã thao tác subtotal tổng cho dữ liệu, nhưng cần total thêm max, và muốn cả 2 được hiện thị,
ta thực hiện thao tác
BỎ Chọn dấu check vào mục replace curent subtotals
Chọn dấu check vào mục replace curent subtotals
Page breack between groups
tất cả đều sai
Correct
1/1 Points
43.Công thức mảng trong Excel được sử dụng để làm gì?
Tính toán các giá trị trung bình trong một dãy số
Chỉnh sửa các dữ liệu trong một dãy số
Tạo ra một mảng mới từ các dữ liệu có sẵn
Sắp xếp các dữ liệu trong một dãy số
Incorrect
0/1 Points
44.Để chèn ngày hiện tại vào header & footer ta thực hiện:
Tại menu header & footer page number
Tại menu header & footer curent date
Tại menu header & footer number of pages
Tại menu header & footer file path
Incorrect
0/1 Points
45.Khi sử dụng công thức mảng, chúng ta cần thực hiện thao tác nào để chuyển công thức vừa nhập
thành công thức mảng?
Toán tử Ctrl + Shift + Enter
Toán tử cộng (+)
Toán tử trừ (-)
Toán tử nhân (*)
Incorrect
0/1 Points
46.Để hiển thị/ẩn hai thanh cột và dòng trên bảng tính Excel, ta thực hiện thao tác:
View/ Chọn hoặc bỏ chọn Headings
Insert/ Chọn hoặc bỏ chọn Headings
View/ Chọn hoặc bỏ chọn Gridlines
Insert/ Chọn hoặc bỏ chọn Gridlines
Incorrect
0/1 Points
47.Trước khi thực hiện các chức năng của subtotal, việc đầu tiên cần thao tác hay lưu ý là gì
Sắp xếp (sort) bảng tính
đặt tên vùng dữ liệu
Kẻ khung cho vùng dữ liệu
tất cả đều sai
Incorrect
0/1 Points
48.Để phân biệt tiêu đề trang chẵn và trang lẻ, ta cần thực hiện
tại menu header & footer đánh dấu check vào mục different odd & even pages
tại menu header & footer đánh dấu check vào mục different first
tại menu header & footer đánh dấu check vào mục scale with document
tại menu header & footer đánh dấu check vào mục align with page margins
Incorrect
0/1 Points
49.Tính năng "Convert to Range" trong Excel dùng để làm gì?
Chuyển đổi dữ liệu từ bảng tính sang vùng dữ liệu
Chuyển đổi vùng dữ liệu thành bảng tính
Chuyển đổi dữ liệu từ bảng tính này sang bảng tính khác
Chuyển đổi vùng dữ liệu thành vùng dữ liệu khác
Incorrect
0/1 Points
50.Bảng thuộc tính (Properties) của Table trong Excel cho phép ta làm gì?
Thêm hoặc xóa các cột dữ liệu
Thêm hoặc xóa các dòng dữ liệu
Đổi tên cho Table
Điều chỉnh kiểu dữ liệu cho từng cột

ĐỀ 11-15
1.Hàm MID(“Microsoft Excel”,6,4) cho kết quả là:
soft
xcel
Micr
Exce
2.Hàm LEFT(“DNTU_CNTT",4) sẽ cho kết quả là:
DNTU
CNTT
_DNT
TT_D
3.Hàm MID(“DNTU”,,) trả về kết quả là:
D
DNTU
#VALUE!
U
4.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU_DCD”, công thức nào trả về kết quả là “TU”
=RIGHT(LEFT(A1,4),2)
=RIGHT(MID(A1,4,5),2)
=RIGHT(LEFT(A1,5),2)
=RIGHT(MID(A1,5,3),2)
5.Tham số thứ 3 của hàm MID có ý nghĩa gì?
Xác định số kí tự bên trái cần lấy của chuỗi
Xác định số kí tự ở giữa cần lấy của chuỗi
Xác định số kí tự bên phải của cần lấy chuỗi
Xác định chiều dài của chuỗi
6.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “INNOVATION LAB”, công thức nào trả về kết quả “B”
=RIGHT(A1)
=LEFT(A1,1)
=MID(A1,2,1)
=LEN(A1)
7.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU_DCD”, công thức nào trả về kết quả là " " _
=MID(RIGHT(A1,6),3,1)
=MID(LEFT(A1,7),3,1)
=MID(RIGHT(A1,6),2,1)
=MID(LEFT(A1,7),2,1)
8.Hàm MID(LEFT(“CNTT_DNTU”,5),5,1) sẽ cho kết quả là:
U
_
C
D
9.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức nào trả về kết quả là
“NOVA”
=MID(LEFT(A1,16),3,4)
=MID(RIGHT(A1,16),2,4)
=MID(RIGHT(A1,15),4,4)
=MID(LEFT(A1,15),2,4)
10.Hàm MID(RIGHT(“Microsoft Excel”,13),4,4) sẽ cho kết quả là:
Exce
Micr
soft
xcel
11.Trong Excel, công thức =VALUE(“12”)+VALUE(“23”)+VALUE(“34”) cho kết quả là:
122334
1223
69
2334
12.Trong Excel, công thức =VALUE(LEFT(“0202DNTU”,3) cho kết quả là:
020
#VALUE!
202
20
13.Hàm MID(LEFT("Microsoft Excel",9),4,2) cho kết quả là:
el
ro
Mi
Ex
14.Hàm RIGHT(LEFT(“CNTT_DNTU”,5),4) cho kết quả là:
DNTU
_DNT
TT_D
NTT_
15.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “Khoa CNTT”, công thức nào trả về kết quả là “CNTT”
=LEFT(A1,4)
=MID(A1,2,4)
=RIGHT(A1,4)
=VALUE(A1,4)
16.Ô A1 chứa chuỗi “DNTU_DCD”, công thức nào trả về kết quả là “DCD”
=LEFT(A1,3)
=LEN(A1)
=MID(A1,6,3)
=VALUE(A1,3)
17.Trong Excel, công thức =VALUE(LEFT(“2020DNTU”,3) cho kết quả là:
202
020
#VALUE!
20
18.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức =MID(A1,LEN(A1)-
13,10) sẽ cho kết quả là:
DNTU
LAB
INNOVATION
DNTU INNOVATION LAB
19.Tham số thứ 2 của hàm RIGHT có ý nghĩa gì?
Xác định số kí tự bên phải của cần lấy chuỗi
Xác định số kí tự bên trái cần lấy của chuỗi
Xác định số kí tự ở giữa cần lấy của chuỗi
Xác định chiều dài của chuỗi
20.Hàm RIGHT(“DNTU”) trả về kết quả là:
0
DNTU
U
#VALUE!
21.Trong Excel, hàm MID trả về kết quả thuộc kiểu dữ liệu nào?
Kiểu chuỗi
Kiểu số
Kiểu logic
Kiểu ngày, tháng
22.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “Khoa CNTT DNTU”, công thức nào trả về kết quả là “CNTT”
=LEFT(A1,4)
=RIGHT(A1,4)
=MID(A1,6,4)
=VALUE(A1)
23.Trong Excel, công thức =VALUE(RIGHT(“DNTU2450”,4) cho kết quả là:
245
DNTU
2450
#VALUE!
24.Để lấy chữ “nâng cao” trong chuỗi “Tin học nâng cao”. Công thức nào sau đây đúng:
=RIGHT(“Tin học nâng cao”,7)
=RIGHT(“Tin học nâng cao”,8)
=LEFT(“Tin học nâng cao”,7)
=LEFT(“Tin học nâng cao”,8)
25.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU Trung tâm tin học”, công thức nào trả về kết quả là
“Trung tâm”
=MID(RIGHT(A1,18),2,9)
=MID(LEFT(A1,19),5,9)
=MID(RIGHT(A1,18),1,8)
=MID(LEFT(A1,19),6,8)
26.Hàm RIGHT(“Microsoft Excel”,5) sẽ cho kết quả là:
Excel
Microsoft
Micro
osoft
27.Để lấy chữ “Công nghệ” trong chuỗi “ĐH Công nghệ Đồng Nai”. Công thức nào sau đây đúng:
=MID(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,3,9)
=MID(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,4,9)
=MID(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,4,8)
=MID(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,3,8)
28.Trong Excel, công thức =VALUE(“12”)+VALUE(“34”)-VALUE(“26”) sẽ cho kết quả là:
123456
12+34-26
20
102
29.Để lấy chữ “tin học” trong chuỗi “Thi tin học nâng cao”. Công thức nào sau đây đúng:
=MID(“Thi tin học nâng cao”,5,7)
=MID(“Thi tin học nâng cao”,4,7)
=MID(“Thi tin học nâng cao”,5,6)
=MID(“Thi tin học nâng cao”,4,6)
30.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức nào trả về kết quả là
“TION”
=RIGHT(LEFT(A1,15),4)
=RIGHT(MID(A1,15,4),4)
=RIGHT(LEFT(A1,14),4)
=RIGHT(MID(A1,14,4),4)
31.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU_DCD”, công thức nào sau đây trả về kết quả là “DCD”
=RIGHT(A1,3)
=LEFT(A1,3)
=MID(A1,2,3)
=VALUE(A1,3)
32.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “ĐH Công nghệ Đồng Nai”, công thức nào trả về kết quả là
“nghệ”
MID(LEFT(A1,17),3,9)
LEFT(MID(A1,9,15),4)
MID(RIGHT(A1,18),2,8)
MID(LEFT(A1,19),3,8)
33.Trong Excel, công thức =VALUE(MID(“DNTU1350DCD”,5,4) cho kết quả là:
135
1350
DNTU
DCD
34.Trong Excel, công thức =VALUE(“1350”) cho kết quả là:
135
13
1350
50
35.Giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU_Trung tâm tin học”, công thức nào trả về kết quả là “Trung tâm”
=RIGHT(MID(A1,6,9),9)
=RIGHT(LEFT(A1,15),9)
=RIGHT(MID(A1,5,15),9)
=RIGHT(LEFT(A1,6),9)
36.Hàm MID(“CNTT_DNTU”,5,4) cho kết quả là:
_DNT
DNTU
CNTT
TT_D
37.Trong Excel, công thức =VALUE(RIGHT(“DNTU0246”,4) cho kết quả là:
246
0246
DNTU
#VALUE!
38.Trong Excel, hàm RIGHT trả về kết quả thuộc kiểu dữ liệu nào?
Kiểu số
Kiểu chuỗi
Kiểu logic
Kiểu ngày, tháng
39.Hàm MID(RIGHT(“Khoa Công nghệ”,9),6,4) sẽ cho kết quả là:
nghệ
Khoa
Công
Công nghệ
40.Hàm RIGHT(MID(“Khoa Công nghệ”,6,9),4) cho kết quả là:
nghệ
Khoa
Công
Công nghệ
41.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “ĐH Công nghệ Đồng Nai”, công thức nào trả về kết quả là
“Công nghệ”
=RIGHT(MID(A1,4,9),9)
=RIGHT(LEFT(A1,10),9)
=RIGHT(MID(A1,3,9),9)
=RIGHTT(LEFT(A1,12),9)
42.Trong Excel, công thức =VALUE(MID(“DNTU0123DCD”,5,4) cho kết quả là:
0123
123
DNTU
DCD
43.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức = RIGHT(A1,LEN(A1)-
16) sẽ cho kết quả là:
LAB
DNTU
INNOVATION
DNTU INNOVATION LAB
44.Trong Excel, hàm RIGHT nào sau đây là đúng?
=RIGHT(text1,text2)
=RIGHT(text,n)
=RIGHT(Number1,Number2,…)
=RIGHT(n,text)
45.Hàm RIGHT(MID(“Microsoft Excel”,1,9),4) cho kết quả là:
Exce
Micr
soft
xcel
46.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa chuỗi “INNOVATION LAB”, công thức nào trả về kết quả “ON”
=MID(A1,9,2)
=LEFT(A1,2)
=RIGHT(A1,2)
=LEN(A1)
47.Trong Excel, công thức =VALUE(“0246”) cho kết quả là:
246
0246
24
46
48.Hàm RIGHT(LEFT(“Microsoft Excel”,9),4) cho kết quả là:
soft
Exce
Micr
xcel
49.Để lấy chữ “Đồng Nai” trong chuỗi “ĐH Công nghệ Đồng Nai”. Công thức nào sau đây đúng:
=RIGHT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,7)
=RIGHT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,8)
=RIGHT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,9)
=RIGHT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,10)
50.Trong Excel, hàm MID nào sau đây là đúng?
=MID(text,n,n)
=MID(text1,text2,n)
=MID(Number1,Number2,…)
=MID(n,n,text)

1.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “0125-SONY”, công thức nào trả về kết quả là số 125
=LEFT(A1,4)
=VALUE(RIGHT(A1,4))
=VALUE(LEFT(A1,4))
=RIGHT(A1,4)
2.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “SONY-234”, công thức nào trả về kết quả là số 234
=RIGHT(A1,3)
=VALUE(LEFT(A1,3))
=VALUE(RIGHT(A1,3))
=LEFT(A1,3)
3.Ô A1 có giá trị là "123 456", trim(A1) kết quả sẽ là
chuỗi "123456"
số "123456"
Công thức báo lỗi
Tất cả đều sai
4.Hàm Trim có thể xử các khoảng trắng dư thừa ở vị trí
Đầu chuỗi
cuối chuỗi
Tất cả đều đúng
giữa các từ trong chuỗi
5.Trong Excel, công thức =MONTH(“20/12/2030”)-7 trả về kết quả là:
5
12
20/12/2030
20/05/2030
6.Trong Excel, công thức =LEN(TRIM(MID(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,3,11))) trả về kết quả là:
9
8
10
11
7.Trong Excel, công thức =YEAR(“2030-04-25”) trả về kết quả là:
2030
25
4
25/04/2030
8.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức =LEN(A1)-LEN(MID(A1,5,12))
trả về kết quả là:
7
4
5
6
9.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức
=LEN(A1)+LEN(TRIM(LEFT(A1,5))) trả về kết quả là:
23
19
21
25
10.Trong Excel, công thức =MONTH(RIGHT(“DNTU2035-05-15”,10)) trả về kết quả là:
5
2035-05-15
2035
15
11.Trong excel, công thức =MONTH(A1), trong đó A1 chứa giá trị 15/02/20230 trả về kết quả
15
2030
2
15/02/2030
12.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức
=LEN(A1)+LEN(TRIM(RIGHT(A1,4))) trả về kết quả là:
19
20
22
21
13.Trong Excel, công thức =MONTH(MID(“DNTU31/12/2030DCD”,5,10)) trả về kết quả là:
30/12/2030
31
12
2030
14.Trong Excel, công thức =MONTH(“20/03/2030”)+7 trả về kết quả là:
10
3
20/10/2030
20/03/2030
15.Công thức nào sau đây cho kết quả là thông báo lỗi?
Mid(A3;4;2) biết rằng A3 chứa dữ liệu “MIDDLE”
LEFT(“TAMMINH”)
12 + 06
left("tamminh",3)
16.Trong Excel, công thức =YEAR(MID(“DNTU31/12/2030DCD”,5,10)) trả về kết quả là:
30/12/2030
2030
31
12
17.Trong Excel, công thức =LEN(TRIM(LEFT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,13))) trả về kết quả là:
13
12
11
14
18.Trong Excel, công thức =MONTH(TODAY()) trả về kết quả là:
Tháng hiện tại của hệ thống
Ngày, tháng, năm hiện tại của hệ thống
Ngày hiện tại của hệ thống
Năm hiện tại của hệ thống
19.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức =LEN(A1)-LEN(LEFT(A1,15))
trả về kết quả là:
5
6
7
4
20.Trong Excel, công thức =LEN(“DNTU”) trả về kết quả là:
4
1
2
3
21.Trong Excel, công thức =YEAR(RIGHT(“DNTU2035-05-15”,10)) trả về kết quả là:
2035
2035-05-15
5
15
22.Trong Excel, công thức =LEN(LEFT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,12)) trả về kết quả là:
12
10
14
15
23.Trong Excel, công thức =DAY(TODAY()) trả về kết quả là:
Ngày, tháng, năm hiện tại của hệ thống
Tháng hiện tại của hệ thống
Ngày hiện tại của hệ thống
Năm hiện tại của hệ thống
24.Trong excel, công thức =DAY(A1), trong đó A1 chứa giá trị 15/02/20230 trả về kết quả
15
02
2030
15/02/2030
25.Trong Excel, công thức =MONTH(“20/03/2030”) trả về kết quả là:
20
3
2030
20/03/2030
26.Trong Excel, công thức =DAY(“2030-04-25”) trả về kết quả là:
04
25/04/2030
2030
25
27.Trong Excel, công thức =DAY(RIGHT(“DNTU2035-05-15”,10)) trả về kết quả là:
15
2035-05-15
2035
05
28.Trong Excel, công thức =YEAR(LEFT(“25/02/2030DNTU”,10)) trả về kết quả là:
25/02/2030
2
2030
25
29.Trong Excel, công thức =LEN(RIGHT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,12)) trả về kết quả là:
10
12
14
15
30.Trong Excel, công thức =LEN(MID(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,4,9)) trả về kết quả là:
9
8
10
11
31.Trong Excel, công thức =DAY(“20/03/2030”) trả về kết quả là:
20
03
2030
20/03/2030
32.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “SONY-12-US”, công thức nào trả về kết quả là số 12
=VALUE(MID(A1,5,2))
=MID(A1,6,2))
=VALUE(MID(A1,6,2))
= MID(A1,5,2))
33.Trong Excel, công thức =LEN(“Đại học”) trả về kết quả là:
3
4
7
6
34.Trong Excel, hàm nào sau đây trả về tháng hiện tại của hệ thống?
=TODAY()
=MONTH()
=DAY(TODAY())
=MONTH(TODAY())
35.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “SONY-0123”, công thức nào trả về kết quả là số 123
=VALUE(RIGHT(A1,4))
=RIGHT(A1,4)
=VALUE(LEFT(A1,4))
=RIGHT(A1,3)
36.Trong Excel, hàm nào sau đây trả về ngày hiện hành của hệ thống?
=TODAY()
=DATE()
=DAY(TODAY())
=DATE(TODAY())
37.Trong Excel, công thức =MONTH(LEFT(“25/02/2030DNTU”,10)) trả về kết quả là:
25/02/2030
2
25
2030
38.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “357-SONY”, công thức nào trả về kết quả là số 357
=VALUE(LEFT(A1,3))
=LEFT(A1,3)
=VALUE(RIGHT(A1,3))
=RIGHT(A1,3)
39.Trong Excel, công thức =YEAR(“20/03/2030”) trả về kết quả là:
20
3
20/03/2030
2030
40.Hàm Trim dùng để làm gì?
Tất cả đều đúng
Cắt chuỗi thành các từ có nghĩa
Chuẩn hóa ngữ pháp cho chuỗi
xử lý các ký tự trắng thừa
41.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức =LEN(A1)-LEN(RIGHT(A1,13))
trả về kết quả là:
6
4
5
7
42.Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để tách chuỗi ký tự
“soft” từ ô A2 là?
LEFT(A2,9)
RIGHT(A2,10)
MID(A2,6,4)
LEFT(A2,6,4)
43.Trong Excel, công thức =DAY(“20/03/2030”)-7 trả về kết quả là:
13
20
3
13/03/2030
44.Trong Excel, công thức =DAY(LEFT(“25/02/2030DNTU”,10)) trả về kết quả là:
25
25/02/2030
02
2030
45.Trong Excel, công thức =MONTH(“2030-04-25”) trả về kết quả là:
4
25
2030
25/04/2030
46.Trong Excel, công thức =DAY(“20/03/2030”)+7 trả về kết quả là:
)
20
03
27
27/03/2030
47.Trong Excel, công thức =LEN(TRIM(RIGHT(“ĐH Công nghệ Đồng Nai”,9))) trả về kết quả là:
6
7
8
9
48.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “DNTU INNOVATION LAB”, công thức =LEN(A1)-
LEN(TRIM(MID(A1,5,12))) trả về kết quả là:
9
7
8
10
49.Trong Excel, công thức =DAY(MID(“DNTU31/12/2030DCD”,5,10)) trả về kết quả là:
31
30/12/2030
12
2030
50.Trong Excel, ô A1 chứa chuỗi “SONY-012-US”, công thức nào trả về kết quả là số 12
=MID(A1,6,3))
=VALUE(MID(A1,7,3))
=VALUE(MID(A1,6,3))
= MID(A1,7,3))
Trong Excel, để hiển thị thời gian hiện tại (giờ, phút, giây) của hệ thống, ta dùng công thức nào sau
đây?
=TODAY()-NOW()
=TODAY()
=NOW()
=NOW()-TODAY()
2.Trong excel, công thức =MINUTE(A1), trong đó A1 chứa giá trị 15:30 trả về kết quả là:
30
15
3 PM
3:30 PM
3.Trong Excel, công thức =MINUTE(“20:20”)-7 trả về kết quả là:
20
20:13
08:13 PM
13
4.Tại ô H5 chứa giá trị 15/08/2016. Tại ô G5 nhập hàm =day(H5) cho kết quả: #VALUE!. Lỗi là do;
Giá trị tại ô G5 hiển thị sai định dạng quy định ngày tháng mà hệ thống quy định
Viết sai tên hàm
Cột H đứng sau cột G, nên hàm không trả ra kết quả của cột đứng trước được
Kết quả trả ra sai với thực tế
5.Trong excel, công thức =YEAR(A1), trong đó A1 chứa giá trị 15/02/2030 trả về kết quả
15
2
2030
15/02/2030
6.Trong excel, công thức =HOUR(A1), trong đó A1 chứa giá trị 15:30 trả về kết quả là:
3 PM
30
15
3:30 PM
7.Trong Excel, công thức =MINUTE(NOW()) trả về kết quả là:
Phút hiện tại của hệ thống
Ngày, tháng, năm và giờ hiện tại của hệ thống
Ngày hiện tại của hệ thống
Giờ hiện tại của hệ thống
8.Trong Excel, công thức =MINUTE(“05:30 PM”) trả về kết quả là:
5
17
5:30
30
9.Trong Excel, hàm nào sau đây trả về năm hiện tại của hệ thống?
=YEAR()
=MONTH(TODAY())
=YEAR(TODAY())
=DAY(TODAY())
10.Trong Excel, công thức =HOUR(“20:30”)-7 trả về kết quả là:
20
13:30
13
01:30 PM
11.Trong Excel, giả sử ô A1 có giá trị 11122030. Công thức
=DATE(RIGHT(A1,4),MID(A1,3,2),LEFT(A1,2)) trả về kết quả là:
11/12/2030
12/11/2030
2030,12,11
#VALUE!
12.Để biết ngày và giờ hiện tại của hệ thống ta sử dụng hàm nao sau đây?
NOW()
DAY()
DATE()
TODAY()
13.Trong Excel, công thức =HOUR(“13:30”)+7 trả về kết quả là:
20
13
20:30
08:30 PM
14.Trong Excel, công thức =HOUR(NOW()) trả về kết quả là:
Ngày, tháng, năm và giờ hiện tại của hệ thống
Ngày hiện tại của hệ thống
Giờ hiện tại của hệ thống
Tháng hiện tại của hệ thống
15.Trong Excel, công thức =DAY(DATE(2030,11,12)) trả về:
Ngày tháng năm theo biến của hàm DATE
Tháng theo biến của hàm DATE
Năm theo biến của hàm DATE
Ngày theo biến của hàm DATE
16.Trong Excel, công thức =MINUTE(“13:30”)+7 trả về kết quả là:
37
30
13:37
01:37 PM
17.Trong Excel, công thức =DATE(2030,10,25) trả về kết quả là:
25
10
2030
25/10/2030
18.Trong Excel, công thức nào sau đây trả về ngày tháng năm hiện tại của hệ thống?
=DAY(TODAY())
=MONTH(TODAY())
=DATE(YEAR(TODAY()),MONTH(TODAY()),DAY(TODAY()))
=YEAR(TODAY())
19.Trong Excel, để lấy ngày và thời gian 7 ngày trong tương lai của hệ thống, ta dùng hàm nào sau
đây?
=TODAY()+7
=DAY(TODAY())+7
=NOW()+7
=DAY(NOW())+7
20.Trong Excel, hàm nào sau đây trả về giờ hiện tại của hệ thống?
=HOUR(NOW())
=HOUR()
=HOUR(TODAY())
=HOUR(DATE())
21.Trong Excel, công thức =HOUR(“07:15 AM”) trả về kết quả là:
15
19
7
7:15
22.Trong Excel, công thức =YEAR(TODAY()) trả về kết quả là:
Ngày hiện tại của hệ thống
Ngày, tháng, năm hiện tại của hệ thống
Tháng hiện tại của hệ thống
Năm hiện tại của hệ thống
23.Trong Excel, công thức =YEAR(“20/12/2030”)-7 trả về kết quả là:
2030
20/12/2030
2023
20/12/2023
24.Trong Excel, công thức =HOUR(“05:15”) trả về kết quả là:
5
17
15
5:15
25.Trong Excel, giả sử ô A1 có giá trị 2030, ô A2 có giá trị 12, ô A3 có giá trị 05. Công thức
=DATE(A1,A2,A3) trả về kết quả là:
12/05/2030
2030,23,05
05/12/2030
#VALUE!
26.Trong Excel, công thức =NOW()-0.5 trả về:
Ngày và giờ hiện tại của hệ thống trừ đi nửa ngày
Ngày và giờ hiện tại của hệ thống
Ngày và giờ hiện tại của hệ thống trừ đi nửa giờ
Ngày và giờ hiện tại của hệ thống trừ đi nửa phút
27.Trong Excel, công thức =HOUR(“15/03/2030”) trả về kết quả là:
0
15
03
2030
28.Trong Excel, công thức =MONTH(DATE(2030,11,12)) trả về:
Ngày tháng năm theo biến của hàm DATE
Ngày theo biến của hàm DATE
Tháng theo biến của hàm DATE
Năm theo biến của hàm DATE
29.Trong Excel, công thức =YEAR(DATE(2030,11,12)) trả về:
Năm theo biến của hàm DATE
Ngày tháng năm theo biến của hàm DATE
Ngày theo biến của hàm DATE
Tháng theo biến của hàm DATE
30.Để biết tháng 6 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây?
=DAY(DATE(2030,7,0))
=DAY(DATE(2030,06,01)
=DAY(“30/06/2030”)-DAY(“01/06/2030”)
=DATE(2030,6,30)-DATE(2030,6,1)
31.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa ngày tháng năm sinh, công thức nào sau đây dùng để tính tuổi?
YEAR(TODAY()-YEAR(A1))
=NOW()-YEAR(A1)
YEAR(TODAY())-YEAR(A1)
=TODAY()-A1
32.Trong Excel, công thức =MINUTE(“07:15 AM”) trả về kết quả là:
15
7
19
7:15
33.Trong Excel, công thức =YEAR(“20/03/2030”)+7 trả về kết quả là:
2030
20/03/2030
20/03/2037
2037
34.Trong Excel, công thức =DATE(2030,12,12)-7 trả về kết quả là:
12/12/2030
12/05/2030
12/12/2023
05/12/2030
35.Trong Excel, công thức =DATE(2030,3,12)+7 trả về kết quả là:
19/03/2030
12/03/2030
12/09/2030
12/03/2037
36.Tại ô B6 chứa giá trị 24- Dec-50. Tại D6 nhập hàm Day(B6) sẽ trả ra kết quả là gì?
Dec
50
24
#VALUE!
37.Trong Excel, hàm nào sau đây trả về số phút hiện tại của hệ thống?
=MINUTE(NOW())
=MINUTE()
=MINUTE(TODAY())
=MINTUTE(DATE())
38.Trong MS-Excel để tính khoảng thời gian giữa 2 ngày người dùng thực hiện công thức nào sau
đây. Biết rằng: A3=18/03/2050, B3=25/04/2050
A3-B3
DAY(B3)-DAY(A3)
B3-A3
DAY(A3)-DAY(B3)
39.Trong Excel, công thức =MINUTE(“05:15”) trả về kết quả là:
5
17
5:15
15
40.Tại ô C5 chứa giá trị 21/05/2050. Tại ô C6, nhập hàm Day(C5) sẽ cho kết quả là gì?
21
05
5
#VALUE!
41.Trong Excel, công thức =HOUR(“15:30”) trả về kết quả là:
3
30
15
15:30
42.Trong Excel, công thức =MINUTE(“15/03/2030”) trả về kết quả là:
0
15
03
2030
43.Trong Excel, giả sử ô A1 chứa năm sinh, công thức nào sau đây dùng để tính tuổi?
=NOW()-A1
=NOW()-YEAR(A1)
=YEAR(NOW())-A1
=TODAY()-A1
44.Trong Excel, công thức =MONTH(NOW()) trả về:
Ngày tháng năm hiện tại của hệ thống
Ngày hiện tại của hệ thống
Năm hiện tại của hệ thống
Tháng hiện tại của hệ thống
45.Trong Excel, công thức =NOW()-1 trả về:
Ngày và giờ hiện tại của hệ thống
Ngày và giờ hiện tại của hệ thống trừ đi 1 giờ
Ngày và giờ hiện tại của hệ thống trừ đi 1 ngày
Ngày và giờ hiện tại của hệ thống trừ đi 1 phút
46.Trong Excel, công thức =MINUTE(“15:30”) trả về kết quả là:
15
3
30
15:30
47.Trong Excel, công thức =HOUR(“05:15 PM”) trả về kết quả là:
17
5
15
5:15
48.Để thay đổi kiểu hiện thị của ngày tháng ta thực hiện
chuột phải/ formatcells/number/ date
Chuột phải/define name
chuột phải/ formatcells/number/ time
chuột phải/ formatcells/number/ currency
49.Trong Excel, công thức =DAY(NOW()) trả về:
Ngày tháng năm hiện tại của hệ thống
Tháng hiện tại của hệ thống
Năm hiện tại của hệ thống
Ngày hiện tại của hệ thống
50.Trong Excel, công thức =YEAR(NOW()) trả về:
Năm hiện tại của hệ thống
Ngày tháng năm hiện tại của hệ thống
Ngày hiện tại của hệ thống
Tháng hiện tại của hệ thống

1.Trong Excel, công thức =MOD(11,4) trả về kết quả là:


3
2
2.75
11
2.Hàm RANK trong Excel có bao nhiêu tham số?
1
2
3
4
3.Trong Excel, giả sử các ô A2 đến A5 có giá trị lần lượt là: 5, 6, 7, 8. Công thức = IF(SUM(A2:A5)>20,
20, 26) sẽ cho kết quả là:
26
20
TRUE
FALSE
4.Nếu áp dụng hàm INT cho số thực âm, kết quả trả về sẽ là gì?
Số nguyên âm gần nhất
Lỗi
Số nguyên dương gần nhất
Số không
5.Trong Excel, giả sử từ A1 đến A5 lần lượt chứa các giá trị sau: 3,1,3,3,7. Công thức
=RANK(3,A1:A5,0) sẽ trả kết quả là:
4
3
2
3.5
6.Trong Excel, công thức =MOD(0,4) trả về kết quả là:
0
#DIV/0!
#VALUE!
4
7.Trong Excel, để tính tổng của các giá trị trong phạm vi A1:A3 và C1:C3 thì sử dụng công thức nào?
=SUM(A1:A2,C1:C3)
=A1+A3+C1+C3
=SUM(A1,A3,C1,C3)
=SUM(A1:C3)
8.Trong Excel, công thức =MOD(ROUND(18.45,0),4) trả về kết quả là:
2
5
3
4.6
9.Trong Excel, hàm RANK được sử dụng để làm gì?
Xác định xếp hạng của một giá trị trong một dãy số
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Tìm giá trị trung bình của một dãy số
Tính tổng của một dãy số
10.Trong Excel, công thức =MOD(LEN(“Microsoft Excel”),4) trả về kết quả là:
3
1
15
4
11.Cú pháp đúng của hàm RANK trong Excel là gì?
RANK(ref, number, [order])
RANK(]order], ref, number)
RANK(number, ref,[order])
RANK()
12.Trong Excel, công thức =ROUND(123.456,-2) trả kết quả là:
100
123.5
123.46
120
13.Trong Excel, giả sử từ A1 đến A5 lần lượt chứa các giá trị sau: 3,1,3,5,7. Công thức
=RANK(3,A1:A5,0) sẽ trả kết quả là:
3
2
4
3.5
14.Trong Excel, công thức =ROUND(123.456,2) trả kết quả là:
123.5
123
120
123.46
15.Hàm ROUNDUP trong Excel được sử dụng để làm gì?
Làm tròn một số đến số nguyên gần nhất
Làm tròn một số đến số chẵn gần nhất
Làm tròn một số đến số thập phân nhỏ nhất
Làm tròn một số đến số thập phân lớn nhất
16.Trong Excel, công thức =MOD(12,4) trả về kết quả là:
3
4
12
0
17.Hàm ROUNDDOWN trong Excel được sử dụng để làm gì?
Làm tròn một số đến số nguyên gần nhất
Làm tròn một số đến số thập phân nhỏ nhất
Làm tròn một số đến số chẵn gần nhất
Làm tròn một số đến số thập phân lớn nhất
18.Trong Excel, biểu thức =SUM(9,11,MIN(2,4,6)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
26
22
20
24
19.Nếu muốn làm tròn số lên đến số nguyên gần nhất, bạn sẽ sử dụng hàm nào?
ROUNDUP()
ROUNDDOWN()
INT()
ROWND() với đối số là 0
20.Trong Excel, công thức =MOD(INT(26/4),4) trả về kết quả là:
26
4
2
1
21.Trong Excel, để lấy phần dư của một phép chia ta dùng hàm nào?
MOD()
INT()
ROUND()
RANK()
22.Muốn làm tròn số nguyên gần nhất, sử dụng hàm nào sau đây?
ROUND()
MOD()
RANK()
INT()
23.Trong Excel, hàm =ROUNDUP(3.14159,2) sẽ làm tròn giá trị số đến mấy chữ số thập phân?
2
1
3
4
24.Trong Excel, để tính tổng các số ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối
E3:G3 thì sử dụng công thức nào?
=SUM(A3,C3,E3:G3)
=A3+C3+E3..G3
=SUM(A3,C3,E3..G3)
=SUM(A3:G3)
1/1 Điểm
25.Trong hàm RANK, tham số order được sử dụng để làm gì?
Xác định số thứ tự của giá trị trong dãy
Xác định giá trị trung bình của dãy số
Xác định thứ tự sắp xếp
Xác định giá trị cần xếp hạng trong khối
26.Trong Excel, công thức =INT(7/2)*2 sẽ trả kết quả là:
2
1
7
6
27.Trong Excel, giả sử các ô A2 đến A5 có giá trị lần lượt là: 5, 6, 7, 8. Công thức = IF(SUM(A2:A4)>20,
20, 26) sẽ cho kết quả là:
26
20
TRUE
FALSE
28.Trong Excel, công thức =MOD(DAY(“23/09/2030”),4) trả về kết quả là:
1
2
23
3
29.Nếu dữ liệu trong Excel bị trùng lặp, thì kết quả trả về của hàm RANK sẽ ra sao?
Hàm sẽ trả về giá trị lớn nhất của thứ tự sắp xếp của giá trị trùng lặp đó
Hàm sẽ trả về giá trị trung bình của thứ tự sắp xếp của giá trị trùng lặp đó
Hàm sẽ báo lỗi
Hàm sẽ không trả về kết quả
30.Trong Excel, công thức =INT(-7/2)*2 sẽ trả kết quả là:
7
-8
-6
8
31.Trong Excel, biểu thức =SUM(9,11,MAX(2,4,6)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
22
20
26
24
32.Hàm INTtrong Excel chỉ hoạt động với loại dữ liệu nào?
Dữ liệu số
Dữ liệu văn bản
Dữ liệu ngày tháng
Dữ liệu logic
33.Trong Excel, biểu thức =SUM(9,11,AVERAGE(2,4,6)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
22
26
24
20
34.Trong Excel, công thức =MOD(INT(25.5),4) trả về kết quả là:
2
1
25
4
35.Khi sử dụng hàm ROUND, nếu số thập phân cần làm tròn là 5, thì số đó sẽ được làm tròn lên hay
xuống?
Làm tròn xuống
Phụ thuộc số đứng trước số cần làm tròn
Để nguyên
Làm tròn lên
36.Trong Excel, công thức =INT(25.55) sẽ trả kết quả là:
26
25.6
25
25.5
37.Trong Excel, công thức =INT(13/6+MOD(10,7)) sẽ trả kết quả là:
6
5
4
3
38.Trong Excel, biểu thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
17
9
13
15
39.Trong Excel, giả sử từ A1 đến A5 lần lượt chứa các giá trị sau: 3,1,6,5,7. Công thức
=RANK(6,A1:A5,0) sẽ trả kết quả là:
4
2
6
1
40.Trong Excel, biểu thức =SUM(9,1,AVERAGE(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
17
9
13
15
41.Trong Excel, công thức =INT(15/6+ROUND(12.26,1)) sẽ trả kết quả là:
14
14.3
15
15.3
42.Trong Excel, công thức =ROUND(123.456,0) trả kết quả là:
123
123.5
123.46
100
43.Hàm INT trong Excel trả về kết quả kiểu dữ liệu gì?
Dữ liệu văn bản
Dữ liệu ngày tháng
Dữ liệu logic
Dữ liệu số
44.Trong Excel, công thức =ROUND(-123.456,1) trả kết quả là:
123.5
-120
-123
-123.5
45.Trong Excel, giả sử từ A1 đến A5 lần lượt chứa các giá trị sau: 3,1,3,5,7. Công thức
=RANK(3,A1:A5,1) sẽ trả kết quả là:
2
1
2.5
3
46.Trong Excel, giả sử từ A1 đến A5 lần lượt chứa các giá trị sau: 3,1,6,5,7. Công thức
=RANK(6,A1:A5,1) sẽ trả kết quả là:
4
2
6
1
47.Trong Excel, hàm ROUND() có bao nhiêu đối số?
2
1
3
4
48.Trong Excel, công thức =INT(-25.55) sẽ trả kết quả là:
-25
-26
-25.6
-25.5
49.Trong Excel, biểu thức =SUM(9,1,MIN(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
13
17
9
15
50.Trong Excel, công thức =MOD(4,0) trả về kết quả là:
#VALUE!
#REF!
#N/A
#DIV/0!

1.Trong Excel cho biết kết quả của công thức sau: =RANK(C3;C3:C6;1); Biết rằng C3=15, C4=2,
C5=28,C6=9
3
1
kết quả khác
2
Đúng
1/1 Điểm
2.Trong Excel, giả sử các ô A2 đến A5 có giá trị lần lượt là: 5, 6, 7, 8. Công thức =COUNT(A2:A5) sẽ
cho kết quả là:
4
26
TRUE
FALSE
Đúng
1/1 Điểm
3.Để đếm các giá trị số trong ô từ A1 đến A6 ta sử dụng công thức nào sau đây:
=COUNT(A1:A6)
=SUM(A1:A6)
=COUNTA(A1:A6)
=SUMIF(A1:A6)
Đúng
1/1 Điểm
4.Trong Excel, công thức =COUNT(9,11,AVERAGE(2,4,6)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
2
8
3
24
Đúng
1/1 Điểm
5.Trong MS-Excel, kết quả của công thức =INT(1257.879) trả về là gì?
1257.9
1258
1257
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
6.Trong Excel, công thức =COUNTA(5/0,1,15) sẽ trả về giá trị là:
2
#DIV/0!
3
#VALUE!
Đúng
1/1 Điểm
7.Nếu một ô trong dãy số được tính là giá trị chuỗi, hàm AVERAGEA sẽ tính toán kết quả như thế
nào?
Sẽ tính trung bình cho cả ô chứa giá chuỗi.
Sẽ trả về giá trị của chuỗi
Sẽ bỏ qua ô đó và tính toán trung bình của các giá trị khác.
Sẽ hiển thị lỗi và không tính toán kết quả.
Đúng
1/1 Điểm
8.Trong Excel, công thức =SUM(5,INT(26/7)) sẽ trả kết quả là
9
12
8
31
Đúng
1/1 Điểm
9.Trong MS-Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công
thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là gì?
649
578
710
705
Đúng
1/1 Điểm
10.Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực
hiện:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
Chọn Data Subtotals
Nhấn tổ hợp phím Alt + =
Nhấn tổ hợp phím Shift + =
Đúng
1/1 Điểm
11.Trong Excel, công thức =AVERAGE(3,5,7,9) sẽ trả kết quả là:
6
24
4
9
Không chính xác
0/1 Điểm
12.Trong Excel, ô A1 chứa ngày 22/02/2030, công thức =COUNT(A1,5) sẽ trả kết quả là
2
27/02/2030
5
22/02/2030
Đúng
1/1 Điểm
13.Nếu một ô trong dãy số được tính bằng 0, hàm AVERAGE sẽ tính toán kết quả như thế nào?
Sẽ trả về giá trị 0.
Sẽ bỏ qua ô đó và tính toán trung bình của các giá trị khác.
Sẽ tính trung bình cho cả ô chứa giá trị 0.
Sẽ hiển thị lỗi và không tính toán kết quả.
Đúng
1/1 Điểm
14.Trong Excel, công thức =COUNT(5,LEN(“Microsoft Excel”)) sẽ trả kết quả là
16
21
2
23
Đúng
1/1 Điểm
15.Nếu muốn tính trung bình cộng của 2 dãy số, ta có thể sử dụng cú pháp nào của hàm AVERAGE?
=AVERAGE(range1,range2)
=AVERAGE(range1 + range2)
=AVERAGE(range1) + AVERAGE(range2)
=AVERAGE(range1)/2 + AVERAGE(range2)/2
Đúng
1/1 Điểm
16.Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là gì?
123456.789
123000
123456
123457
Không chính xác
0/1 Điểm
17.Ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:
=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)).Cho biết kết quả trong ô D1 là
gì?
4
6
9
0
Đúng
1/1 Điểm
18.Trong Excel, công thức =SUM(5,INT(25/9)) sẽ trả kết quả là
7
8
14
30
Đúng
1/1 Điểm
19.Hàm AVERAGEA trong Excel khác với hàm AVERAGE như thế nào?
Hàm AVERAGEA không tính toán giá trị văn bản trong dãy số, trong khi hàm AVERAGE tính toán
giá trị trung bình của tất cả các giá trị trong dãy số.
Hàm AVERAGEA tính toán giá trị trung bình của tất cả các giá trị trong dãy số, bao gồm cả giá trịvăn
bản, trong khi hàm AVERAGE chỉ tính toán giá trị trung bình của các giá trị số.
Hàm AVERAGE tính toán giá trị trung bình của tất cả các giá trị trong dãy số, bao gồm cả văn
bản, trong khi hàm AVERAGEA không tính toán giá trị văn bản trong dãy số.
Không có sự khác biệt giữa hai hàm này.
Đúng
1/1 Điểm
20.Hàm nào sai trong các hàm số sau?
MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của phép chia
INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia
AVERAGE(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là trung bình cộng của dãy số
MIN(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là số nhỏ nhất của dãy số
Không chính xác
0/1 Điểm
21.Trong Excel, giả sử các ô B2 đến B5 có giá trị lần lượt là: 2, , A, 4. Công thức =AVERAGE(B2:B5) sẽ
cho kết quả là:
0
2
1.5
3
Đúng
1/1 Điểm
22.Trong Excel, công thức =AVERAGE(5,MOD(23,7),2) sẽ trả kết quả là:
3
5
7
2
Đúng
1/1 Điểm
23.Trong Excel, công thức =COUNTA(9,11,A,B,12) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
5
2
3
32
Đúng
1/1 Điểm
24.Trong Excel, công thức =SUM(5,MOD(25,9)) sẽ trả kết quả là
30
14
12
7
Đúng
1/1 Điểm
25.Trong Excel, để tính trung bình cộng của các giá trị từ ô A1 đến ô A6 và từ ô C1 đến ô C4 ta nhập
công thức nào sau đây?
=AVERAGE(A1:C4)
=AVERAGE(A1:A6+C1:C4)
=AVERAGE(A1:A6,C1:C4)
=AVERAGE(A6:C1)
Không chính xác
0/1 Điểm
26.Trong Excel, giả sử các ô B2 đến B5 có giá trị lần lượt là: 2, , A, 7. Công thức =AVERAGEA(B2:B5) sẽ
cho kết quả là:
3
0
3.5
2
Đúng
1/1 Điểm
27.Trong Excel, công thức =COUNT(5,MOD(23,7)) sẽ trả kết quả là
2
5
8
7
Đúng
1/1 Điểm
28.Trong Excel, công thức =SUM(5,MOD(23,7)) sẽ trả kết quả là
5
8
28
7
Không chính xác
0/1 Điểm
29.Trong Excel, công thức =COUNT(5/0,1,15) sẽ trả về giá trị là:
2
3
#DIV/0!
#VALUE!
Đúng
1/1 Điểm
30.Trong Excel, ô A1 chứa ngày 22/02/2030, công thức =SUM(A1,5) sẽ trả kết quả là
27/02/2030
22/07/2030
22/02/2035
22/02/20305
Không chính xác
0/1 Điểm
31.Trong Excel, nếu một ô trong phạm vi chứa giá trị lỗi (#N/A, #VALUE!, #REF!, #DIV/0!, #NUM!,
#NAME?, hoặc #NULL!) thì hàm COUNTA sẽ xử lý giá trị đó như thế nào?
Đếm giá trị lỗi đó vào kết quả
Không đếm giá trị lỗi đó vào kết quả
Trả về giá trị lỗi
Đếm giá trị lỗi đó như một giá trị rỗng
Không chính xác
0/1 Điểm
32.Trong Excel, giả sử các ô B2 đến B5 có giá trị lần lượt là: 5, , 7, 0. Công thức =COUNT(B2:B5) sẽ
cho kết quả là:
3
2
4
#VALUE!
Không chính xác
0/1 Điểm
33.Khi nhập công thức =Round(24/5) trong MS-Excel, kết quả trả về là gì?
5
4
4.8
Báo lỗi
Đúng
1/1 Điểm
34.Trong Excel, giả sử các ô B2 đến B5 có giá trị lần lượt là: 2, 4, A, 0. Công thức =AVERAGE(B2:B5) sẽ
cho kết quả là:
2
0
3
A
Đúng
1/1 Điểm
35.Để tính tổng các số trong ô từ A1 đến A6 ta sử dụng công thức nào sau đây:
=AVERAGE(A1,A6)
=SUM(A1,A6)
=AVERAGE(A1:A6)
=SUM(A1:A6)
Đúng
1/1 Điểm
36.Trong Excel, công thức =COUNT(A,5,INT(26/7)) sẽ trả kết quả là
2
9
8
3
Đúng
1/1 Điểm
37.Cú pháp hàm COUNT trong Excel là:
=COUNT(value1,[value2],…)
=COUNTIF(value1,[value2],…)
=SUM(value1,[value2],…)
=MAX(value1,[value2],…)
Không chính xác
0/1 Điểm
38.Trong Excel, công thức =SUM(5,LEN(“Microsoft Excel”)) sẽ trả kết quả là
21
5,Microsoft Excel
16
23
Đúng
1/1 Điểm
39.Trong Excel, giả sử các ô B2 đến B5 có giá trị lần lượt là: 2, 4, A, 0. Công thức =AVERAGEA(B2:B5)
sẽ cho kết quả là:
1.5
0
2
3
Đúng
1/1 Điểm
40.Trong Excel, nếu một ô trong phạm vi chứa giá trị lỗi (#N/A, #VALUE!, #REF!, #DIV/0!, #NUM!,
#NAME?, hoặc #NULL!) thì hàm COUNT sẽ xử lý giá trị đó như thế nào?
Đếm giá trị lỗi đó vào kết quả
Trả về giá trị lỗi
Không đếm giá trị lỗi đó vào kết quả
Đếm giá trị lỗi đó như một giá trị đơn lẻ
Đúng
1/1 Điểm
41.Trong Excel, công thức =AVERAGE(4,5,INT(26/7)) sẽ trả kết quả là:
5
3
4
2
Đúng
1/1 Điểm
42.Trong Excel, công thức =COUNT(9,11,A,B,12) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
3
5
2
32
Không chính xác
0/1 Điểm
43.Hàm COUNTA trong Excel có chức năng gì?
Đếm số lượng giá trị khác rỗng trong một phạm vi
Đếm số lượng giá trị số trong một phạm vi
Tính tổng các giá trị trong một phạm vi
Tìm giá trị lớn nhất trong một phạm vi
Không chính xác
0/1 Điểm
44.Nếu một ô trong dãy số được tính là giá trị chuỗi, hàm AVERAGE sẽ tính toán kết quả như thế
nào?
Sẽ bỏ qua ô đó và tính toán trung bình của các giá trị khác.
Sẽ trả về giá trị của chuỗi
Sẽ hiển thị lỗi và không tính toán kết quả.
Sẽ tính trung bình cho cả ô chứa giá chuỗi.
Đúng
1/1 Điểm
45.Trong một giải bơi lội. Thành tích thời gian càng ít thì thứ hạng càng cao (hạng nhất). Vậy khi sử
dụng hàm rank ta sẽ điền kiểu giá trị xếp hạng như nào cho phù hợp
tham số oder để 1
Tham số oder để trống
Tham số oder để 0
Rank không hỗ trợ sắp xếp ngược
Đúng
1/1 Điểm
46.Trong Excel, giả sử các ô B2 đến B5 có giá trị lần lượt là: 2, 3, 7, 0. Công thức =COUNTA(B2:B5) sẽ
cho kết quả là:
4
2
3
#VALUE!
Đúng
1/1 Điểm
47.Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Min(2,3,7,-9,e)
#Name?
7
-9
2
Đúng
1/1 Điểm
48.Hàm AVERAGE áp dụng cho loại dữ liệu nào?
Chỉ áp dụng cho dữ liệu số.
Chỉ áp dụng cho dữ liệu văn bản.
Áp dụng cho dữ liệu số và văn bản.
Không áp dụng cho bất kỳ loại dữ liệu nào.
Đúng
1/1 Điểm
49.Trong MS-Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức
=MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả là gì?
3
1
10
#Value
Đúng
1/1 Điểm
50.Trong Excel, giả sử các ô B2 đến B5 có giá trị lần lượt là: 1,3,5,7. Công thức =AVERAGE(B2:B5,9) sẽ
cho kết quả là:
5
20
4
4.5

ĐỀ 16-19
1.Trong Excel, giả sử cột C chứa giá trị chiều cao của sinh viên (từ 120 đến 190, đơn vị cm). Công
thức nào sau đây dùng để đếm số thí sinh có chiều cao từ 1m6 trở xuống?
=COUNTIF(C:C,“<=160”)
=COUNTIF(C:C,<160)
=COUNTIF(C:C,<=160)
=COUNTIF(C:C,“<160”)
2.Hàm SUMIFS trong Excel có thể được sử dụng để tính tổng của các giá trị trong một dãy dữ liệu
dựa trên tối đa bao nhiêu điều kiện?
127 điều kiện
1 điều kiện
2 điều kiện
Nhiều điều kiện
3.Trong hàm Vlookup, cột chứa giá trị cần tìm phải được đặt ở đâu?
Cột bất kỳ trong bảng tính.
Cột đầu tiên của bảng tính.
Cột cuối cùng của bảng tính.
Cột giữa của bảng tính.
4.Hàm SUMIFS trong Excel trả về kết quả là gì?
Tính tổng giá trị trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn nhiều điều kiện cho trước.
Đếm tổng các giá trị trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn nhiều điều kiện khác nhau.
Tìm giá trị lớn nhất trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn một tiêu chí cho trước.
Tìm giá trị nhỏ nhất trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn nhiều tiêu chí khác nhau.
5.Trong Excel, giả sử từ ô A1đến ô A9 có các giá trị lần lượt là: DCD17, DCD18,
17DCD,18DCD,19DCD,1DCD7,1DCD8,8DCD1,7DCD1. Công thức =COUNTIF(A1:A9,“DCD*”) sẽ trả về
kết quả là:
2
3
4
9
6.Hàm VLOOKUP dùng để làm gì?
Tìm giá trị trong một cột dựa trên giá trị của một cột khác.
Tìm giá trị trong một hàng dựa trên giá trị của một hàng khác.
Tính tổng của một dãy số.
Tính trung bình của một dãy số.
7.Trong Excel, công thức =COUNT(“a”,”b”,2,3)+SUM(1,2,3) sẽ trả kết quả là?
5
6
7
8
8.Trong hàm SUMIF, tham số đầu tiên (range) có ý nghĩa gì?
Khoảng dữ liệu chứa các giá trị sẽ được tính tổng
Tiêu chí để xác định các giá trị sẽ được tính tổng
Khoảng dữ liệu chứa các giá trị sẽ được tính tổng nếu thỏa mãn tiêu chí
Khoảng dữ liệu chứa các giá trị sẽ được trả về
9.Hàm COUNTIFS có chức năng gì?
Đếm tổng các giá trị trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn nhiều tiêu chí khác nhau.
Đếm số lượng giá trị trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn một tiêu chí cho trước.
Tìm giá trị lớn nhất trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn một tiêu chí cho trước.
Tìm giá trị nhỏ nhất trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn nhiều tiêu chí khác nhau.
10.Hàm COUNTIFS có cú pháp như thế nào?
COUNTIFS(criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2],…)
COUNTIFS(criteria1,criteria_range1, [criteria2,criteria_range2],…)
COUNTIFS(criteria_range1, criteria1, [criteria2, criteria_range2],…)
COUNTIFS(criteria1, criteria_range1, [criteria_range2, criteria2],…)
11.Trong Excel, công thức =COUNTIF(A1:A10,“Apple”) có ý nghĩa gì?
Đếm số ô trong khoảng A1:A10 bằng từ “Apple”
Đếm số ô trong khoảng A1:A10 có chứa từ “Apple”
Đếm số ô trong khoảng A1:A10 không chứa từ “Apple”
Đếm số ô trong khoảng A1:A10 khác từ “Apple”
12.Trong Excel, công thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là:
17
25
13
15
13.Có thể sử dụng các phép toán so sánh như "<", ">", "<=", ">=" trong tiêu chí của hàm SUMIF
không?
Có, có thể sử dụng các phép toán so sánh này trong tiêu chí của hàm SUMIF
Không, không thể sử dụng các phép toán so sánh này trong tiêu chí của hàm SUMIF
Chỉ có thể sử dụng phép toán "=" trong tiêu chí của hàm SUMIF
Chỉ có thể sử dụng phép toán "!=" trong tiêu chí của hàm SUMIF.
14.Để tính tổng các giá trị trong dãy D2:D10 thỏa mãn các điều kiện: cột B phải là "Banana" và cột C
phải lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 8, công thức SUMIFS sẽ là gì?
=SUMIFS(B2:B10,”Banana”,C2:C10, ">3",C2:C10,"<=8",D2:D10)
=SUMIFS(D2:D10, B2:B10,”Banana”,C2:C10, ">3", C2:C10,"<=8")
=SUMIFS(D2:D10, B2:B10,”Banana”,C2:C10, ">3", C2:C10, "<8")
=SUMIFS(D2:D10, B2:B10,”Banana”,C2:C10, ">=3", C2:C10, "<=8")
15.Hàm SUMIF có bao nhiêu tham số cần nhập vào?
3
1
2
4
16.Trong Excel muốn đếm số mã hàng trong cột A:A là “X” có trọng lượng ở cột B:B từ 20 trở lên thì
công thức nào sau đây là đúng?
=COUNTIFS(A:A,“X”,B:B,“>=20”)
=COUNTIFS(A:A,“X”,B:B,“>20”)
=COUNTIFS(“X”,A:A,“>20”,B:B)
=COUNTIFS(“X”,A:A,“>=20”,B:B)
17.Trong công thức SUMIFS, tham số sum_range đại diện cho cái gì?
Dãy giá trị cần tính tổng
Dãy điều kiện đầu vào
Dãy giá trị đầu vào cần so sánh
Điều kiện so sánh
18.Trong Excel muốn đếm số mã hàng trong cột A:A là “X” có mã loại ở cột B:B là “Y” thì công thức
nào sau đây là đúng?
=COUNTIFS(A:A,“X”,B:B”Y”)
=COUNTIFS(A:A,“X”,B:B,Y)
=COUNTIFS(“X”,A:A,“Y”,B:B)
=COUNTIFS(“X”,A:A,Y,B:B)
19.Trong công thức SUMIFS, tham số criteria_range đại diện cho cái gì?
Dãy giá trị đầu vào cần so sánh
Dãy giá trị cần tính tổng
Dãy điều kiện đầu vào
Điều kiện so sánh
20.Trong Excel, giả sử cột B chứa giá trị tên các loại trái cây, cột C chứa cân nặng của từng loại. Công
thức nào sau đây dùng để tính tổng số cân nặng của “sầu riêng”?
=SUMIF(C:C,“sầu riêng”,B:B)
=SUMIF(B:B,“sầu riêng”,C:C)
=SUMIF(C:C,B:B,“sầu riêng”)
=SUMIF(B:B,C:C,“sầu riêng”)
21.Trong hàm SUMIF, tham số thứ ba (sum_range) có ý nghĩa gì?
Khoảng dữ liệu chứa các giá trị sẽ được tính tổng nếu thỏa mãn tiêu chí
Tiêu chí để xác định các giá trị sẽ được tính tổng
Khoảng dữ liệu chứa các giá trị sẽ được tính tổng
Khoảng dữ liệu chứa các giá trị sẽ được trả về
22.Trong hàm SUMIF, tham số thứ hai (criteria) có ý nghĩa gì?
Tiêu chí để xác định các giá trị sẽ được tính tổng
Khoảng dữ liệu chứa các giá trị sẽ được tính tổng
Khoảng dữ liệu chứa các giá trị sẽ được tính tổng nếu thỏa mãn tiêu chí
Khoảng dữ liệu chứa các giá trị sẽ được trả về
23.Hàm SUMIFS có cú pháp như thế nào?
SUMIFS(sum_range,criteria1,criteria_range1, [criteria2,criteria_range2],…)
SUMIFS(sum_range,criteria_range1, criteria1, [criteria2, criteria_range2],…)
SUMIFS(sum_range,criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2],…)
SUMIFS(sum_range,criteria1, criteria_range1, [criteria_range2, criteria2],…)
24.Để tính tổng các giá trị trong dãy B2:B10 thỏa mãn các điều kiện: cột A phải là "Red" và cột C phải
lớn hơn 5, công thức SUMIFS sẽ là gì?
=SUMIFS(B2:B10, A2:A10, "Red", C2:C10, ">=5")
=SUMIFS(A2:A10, "Red",B2:B10, C2:C10, ">5")
=SUMIFS(B2:B10, A2:A10, "Red", C2:C10, ">5")
=SUMIFS(A2:A10, "Red", C2:C10, ">5",B2:B10)
25.Hàm VLOOKUP có thể tìm kiếm giá trị bằng các dạng dữ liệu nào?
Chỉ dạng số.
Chỉ dạng chữ.
Các dạng dữ liệu khác nhau.
Chỉ dạng ngày tháng.
26.Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức
= COUNTA(A1:A3) thì kết quả là gì?
4
3
2
0
27.Trong Excel, giả sử cột B chứa giá trị mã lớp học, cột C chứa số học sinh của 1 lớp. Công thức nào
sau đây dùng để đếm số lượng lớp mà mã lớp có chứa ký tự “DCD” và có số học sinh 1 lớp là 40.
=COUNTIFS(B:B,“*DCD”,C:C,40)
=COUNTIFS(B:B,“DCD*”,C:C,40)
=COUNTIFS(B:B,“DCD”,C:C,40)
=COUNTIFS(B:B,“*DCD*”,C:C,40)
28.Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?
=COUNTIF(range,criteria)
=COUNTIF(criteria, range)
=COUNTIF(criteria, range,col_index_num)
=COUNTIF(range,criteria, col_index_num)
29.Hàm COUNTIFS sẽ đếm số lượng giá trị trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí như thế nào?
Chỉ cần đáp ứng một trong các tiêu chí là được đếm.
Chỉ đếm giá trị đầu tiên trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí.
Tất cả các tiêu chí phải được đáp ứng đồng thời.
Đếm các giá trị trùng nhau trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí.
30.Trong Excel, giả sử cột B chứa giá trị điểm thi của thí sinh (từ 0 đến 10). Công thức nào sau đây
dùng để đếm số thí sinh có điểm lớn hơn 8?
=COUNTIF(B:B,“>8”)
=COUNTIF(B:B,>8)
=COUNTIF(B:B,>=8)
=COUNTIF(B:B,“>=8”)
31.Hàm SUMIF trong Excel có thể áp dụng được cho các dạng dữ liệu nào sau đây?
Tất cả các dạng dữ liệu, bao gồm giá trị số, chữ và ký tự, và ngày tháng.
Giá trị số
Chữ và ký tự
Ngày tháng
32.Hàm COUNTIFS được sử dụng để đếm số lượng giá trị trong một phạm vi dữ liệu dựa trên nhiều
tiêu chí khác nhau. Vậy hàm này có thể sử dụng được bao nhiêu tiêu chí?
Chỉ sử dụng được một tiêu chí.
Có thể sử dụng được nhiều tiêu chí, tối đa là 127
Có thể sử dụng được nhiều tiêu chí, tối đa là 10
Có thể sử dụng được không giới hạn tiêu chí
33.Trong hàm COUNTIF, tham số đầu tiên (range) có ý nghĩa gì?
Khoảng dữ liệu cần đếm số lượng phần tử
Tiêu chí để đếm số lượng phần tử
Khoảng dữ liệu để tính tổng
Tiêu chí để tính tổng
34.Trong hàm COUNTIF, ký tự đại diện * có ý nghĩa gì?
Đại diện cho một chuỗi bất kỳ
Đại diện cho một số bất kỳ
Đại diện cho một ký tự bất kỳ
Không có ý nghĩa
35.Trong Excel, công thức =COUNT(“a”,”b”,2,3)+COUNTA(“a”,”b”,0,1) sẽ trả kết quả là?
6
8
7
5
36.Hàm SUMIFS sẽ tính tổng giá trị trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn các điều kiện như thế nào?
Chỉ cần đáp ứng một trong các tiêu chí là được đếm.
Chỉ đếm giá trị đầu tiên trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí.
Tất cả các tiêu chí phải được đáp ứng đồng thời.
Đếm các giá trị trùng nhau trong phạm vi dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí.
37. Hàm COUNTIFS được sử dụng để đếm số lượng giá trị trong một phạm vi dữ
liệu dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau. Vậy hàm này có thể sử dụng được bao
nhiêu tiêu chí?

Đếm số lượng phần tử trong một khoảng dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước
Tính tổng các giá trị trong một khoảng dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước
Tìm giá trị lớn nhất trong một khoảng dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước
Trích xuất giá trị tại một vị trí cụ thể trong một khoảng dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước
38.Nếu giá trị tìm kiếm không có trong bảng dữ liệu, hàm VLOOKUP sẽ trả về gì?
0
Giá trị mặc định do người dùng định nghĩa.
#N/A
Tùy thuộc vào thiết lập của công thức Vlookup.
39.Trong Excel, giả sử từ ô A1đến ô A9 có các giá trị lần lượt là: DCD17, DCD18,
17DCD,18DCD,19DCD,1DCD7,1DCD8,8DCD1,7DCD1. Công thức =COUNTIF(A1:A9,“*DCD*”) sẽ trả về
kết quả là:
2
3
9
4
40.Trong Excel, giả sử cột B chứa giá trị mã lớp học, cột C chứa số học sinh của 1 lớp. Công thức nào
sau đây dùng để tính tổng số học sinh của lớp mà mã lớp có chứa ký tự “DCD”
=SUMIF(B:B,“*DCD*”,C:C)
=SUMIF(B:B,“*DCD”,C:C)
=SUMIF(B:B,“DCD*”,C:C)
=SUMIF(B:B,“DCD”,C:C)
41.Cú pháp của hàm VLOOKUP là gì?
=VLOOKUP(table_array, lookup_value, col_index_num, [range_lookup])
=VLOOKUP(col_index_num, lookup_value, table_array, [range_lookup])
=VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])
=VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])
42.Trong Excel, muốn đếm các số lớn hơn 5 và nhỏ hơn 20 trong cột A:A thì dùng công thức nào?
=COUNTIFS(A:A,“>5”&“<20”)
=COUNTIFS(A:A,“>=5”,A:A,“<=20”)
=COUNTIFS(A:A,“>5”,A:A,“<20”)
=COUNTIFS(A:A,“>=5”AND“<=20”)
43.Trong Excel, giả sử cột B chứa giá trị điểm thi của thí sinh (từ 0 đến 10). Công
thức nào sau đây dùng để đếm số thí sinh có điểm lớn hơn 8?

=SUMIFS(A2:A10, "A", B2:B10, 2,C2:C10)


=SUMIFS(C2:C10, A2:A10, "A", B2:B10,=2)
=SUMIFS(C2:C10, A2:A10,"A", B2:B10,2)
=SUMIFS(A2:A10, "A",C2:C10,B2:B10,2)
44.Nếu bạn muốn tính tổng các giá trị trong cột A của bảng tính với điều kiện rằng giá trị tương ứng
trong cột B là "Yes", bạn sẽ sử dụng công thức SUMIFS như thế nào?
=SUMIFS(A:A,B:B,"Yes")
=SUMIFS(A:A,”Yes",B:B”)
=SUMIFS(B:B,"Yes",A:A)
=SUMIFS(B:B,"Yes") Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đếm số học sinh có điểm
trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây:
45.
COUNTIF(E1:E10,”>=7”)
COUNT(E1:E10)
COUNTIF(E1:E10,>=7)
COUNTA(E1:E10,9)
46.Trong Excel, muốn đếm số mã hàng trong cột A:A là “X” có trọng lượng ở cột B:B bằng 30 thì
công thức nào sau đây là đúng?
=COUNTIFS(A:A,“X”,B:B,30)
=COUNTIFS(A:A,“X”,B:B,=30)
=COUNTIFS(“X”,A:A,“=30”,B:B)
=COUNTIFS(“X”,A:A,30,B:B)
47.Trong Excel, giả sử cột B chứa giá trị mã lớp học, cột C chứa số học sinh của 1
lớp. Công thức nào sau đây dùng để tính tổng số học sinh của lớp mà mã lớp có
chứa ký tự “DCD”

0
#N/A
#VALUE!
#REF!
48.Trong Excel, giả sử cột B chứa giá trị ngày tháng, cột C chứa số sản phẩm bán ra. Công thức nào
sau đây dùng để tính tổng số sản phẩm bán ra trong ngày 03/03/2030?
=SUMIF(B:B,DAY(“2030,03,03”),C:C)
=SUMIF(C:C,DATE(“2030,03,03”),B:B)
=SUMIF(B:B,DATE(“2030,03,03”),C:C)
=SUMIF(C:C,DAY(“2030,03,03”),B:B)
49.Nếu muốn tính tổng các giá trị trong cột A khi giá trị trong cột B lớn hơn 10, thì công thức nào
sau đây là đúng?
=SUMIF(B:B, ">10", A:A)
=SUMIF(A:A, ">10", B:B)
=SUMIF(A:A, B:B, ">10")
=SUMIF(B:B, A:A, ">10")
50.Trong Excel, giả sử từ ô A1đến ô A9 có các giá trị lần lượt là: DCD17, DCD18,
17DCD,18DCD,19DCD,1DCD7,1DCD8,8DCD1,7DCD1. Công thức =COUNTIF(A1:A9,“*DCD”) sẽ trả về
kết quả là:
3
2
4
9

1.INDEX trong Excel chỉ hoạt động trên loại dữ liệu nào?
Tất cả các dạng dữ liệu, bao gồm giá trị số, chữ và ký tự, và ngày tháng.
Giá trị số
Chữ và ký tự
Ngày tháng
2.Trong hàm VLOOKUP khi giá trị col_index_num có giá trị nhỏ hơn 1 thì sẽ trả kết quả là:
#VALUE!
#N/A
#REF!
0
3.Trong hàm MATCH, Kiểu tìm kiếm nào sẽ trả về giá trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tìm kiếm
trong mảng dữ liệu đã sắp xếp tăng dần?
1
0
-1
Tùy thuộc vào mảng dữ liệu
4.Trong Excel muốn tìm vị trí của số 39 trong mảng A1:A10, công thức nào sau đây là đúng?
=MATCH(A1:A10,39,-1)
=MATCH(39,A1:A10)
=MATCH(A1:A10,39)
=MATCH(A1:A10,39,1)
5.Cách sử dụng INDEX và MATCH trong Excel để tìm kiếm giá trị trong bảng dữ liệu là gì?
Sử dụng công thức INDEX(array, row_num, column_num) và MATCH(lookup_value, lookup_array,
[match_type]) để tìm kiếm giá trị trong bảng dữ liệu.
Sử dụng công thức INDEX(lookup_array, row_num, column_num) và MATCH(array, lookup_value,
[match_type]) để tìm kiếm giá trị trong bảng dữ liệu.
Sử dụng công thức INDEX(array, match_value, column_num) và MATCH(lookup_value,lookup_array,
[match_type]) để tìm kiếm giá trị trong bảng dữ liệu.11
Sử dụng công thức INDEX(array, row_num, match_value) và MATCH(lookup_value, lookup_array,
[match_type]) để tìm kiếm giá trị trong bảng dữ liệu.
6.Công thức sử dụng hàm HLOOKUP có dạng nào sau đây?
HLOOKUP(table_array, lookup_value, row_index_num, range_lookup)
HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, range_lookup)
HLOOKUP(row_index_num, lookup_value, table_array, range_lookup)
HLOOKUP(range_lookup, lookup_value, table_array, row_index_num)
7.Cú pháp của hàm MATCH trong Excel là gì?
=MATCH(lookup_value, lookup_array, [match_type])
=MATCH(lookup_array, lookup_value, [match_type])
=MATCH([lookup_value], [lookup_array], match_type)
=MATCH(match_type, lookup_array, lookup_value)
8.Hàm VLOOKUP và HLOOKUP trả về giá trị #NAME? khi nào?
Giá trị Lookup_value không nằm trong “” khi tìm kiếm giá trị văn bản
Giá trị Lookup_value không nằm trong “” khi tìm kiếm giá trị số
Giá trị col/row_index_num nhỏ hơn 1
Giá trị col/row_index_num lớn hơn số cột/dòng của table_array
9.Hàm HLOOKUP có thể trả về giá trị đầu tiên hoặc giá trị cuối cùng tìm thấy trong bảng dữ liệu?
Chỉ giá trị đầu tiên tìm thấy.
Chỉ giá trị cuối cùng tìm thấy.
Cả giá trị đầu tiên và giá trị cuối cùng tìm thấy.
Không có giá trị trả về.
10.Trong hàm MATCH tham số match_type có mấy giá trị?
3
0
1
2
11.Đối số cuối cùng trong hàm VLOOKUP được sử dụng để làm gì?
Xác định cách tìm kiếm.
Xác định giá trị tìm kiếm.
Xác định phạm vi tìm kiếm.
Xác định cột chứa giá trị tìm kiếm.
12.Nếu bạn muốn trích xuất giá trị từ ô có số hàng là 5 và số cột là 2 trong bảng tính A1:B10, bạn sẽ
sử dụng công thức INDEX như thế nào?
=INDEX(A1:B10,5,2)
=INDEX(A1:B10,2,5)
=INDEX(B10:A1,5-2)
=INDEX(B10:A1,2,5)
13.Trong trườn hợp không tìm thấy giá trị trong phạm vi, hàm MATCH sẽ trả về giá trị là:
#VALUE!
#N/A
0
#REF!
14.Khi sử dụng hàm VLOOKUP, nếu không muốn tìm kiếm chính xác giá trị, ta có thể sử dụng:
Đối số "approximate match" trong hàm VLOOKUP.
Hàm HLOOKUP
Đối số "exact match" trong hàm VLOOKUP.
Không có cách nào để tìm kiếm không chính xác.
15.Hàm VlOOKUP và HLOOKUP có khác nhau không?
Hàm VLOOKUP tìm giá trị theo cột, còn Hlookup tìm giá trị theo hàng
Không có sự khác biệt
Hàm VLOOKUP tìm giá trị theo hàng, còn Hlookup tìm giá trị theo cột
Hàm VLOOKUP và Hlookup chỉ khác nhau về cú pháp
16.Kiểu tìm kiếm nào trong hàm MATCH sẽ trả về giá trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tìm kiếm
trong mảng dữ liệu đã sắp xếp tăng dần?
1
0
-1
Tùy thuộc vào mảng dữ liệu
17.Để tìm kiếm tương đối, giá trị range_lookup cần điền là
1
0
2
3
18.Trong hàm HLOOKUP khi giá trị trong row_index_num là rỗng thì sẽ trả kết quả là:
0
#N/A
#REF!
#VALUE!
19.Tham số nào trong hàm HLOOKUP xác định phạm vi dữ liệu tìm kiếm?
table_array
lookup_value
row_index_number
range_lookup
20.Trong hàm VLOOKUP, đối số "col_index_num" được sử dụng để:
Xác định cột chứa giá trị trả về trong bảng dữ liệu
Xác định giá trị tìm kiếm trong bảng dữ liệu.
Xác định cột chứa giá trị tìm kiếm trong bảng dữ liệu.
Xác định dòng chứa giá trị trả về trong bảng dữ liệu.
21.Đối số cuối cùng trong hàm HLOOKUP được sử dụng để làm gì?
Xác định cách tìm kiếm.
Xác định giá trị tìm kiếm.
Xác định phạm vi tìm kiếm.
Xác định cột chứa giá trị tìm kiếm.
22.Trong hàm HLOOKUP khi giá trị col_index_num có giá trị nhỏ hơn 1 thì sẽ trả kết quả là:
#N/A
#REF!
#VALUE!
0
23.Trong hàm VLOOKUP khi giá trị col_index_num có giá trị lớn hơn số cột của table_array thì sẽ trả
kết quả là:
#REF!
#N/A
#VALUE!
0
24.Trong hàm HLOOKUP khi giá trị row_index_num có giá trị lớn hơn số dòng của table_array thì sẽ
trả kết quả là:
#REF!
#N/A
#VALUE!
0
25.Khi tìm kiếm tương đối với hàm vlookup, hoặc hlookup, điều kiện gì cần được thực hiện
Không có gì thay đổi so với tìm kiếm chính xác
Bảng dò cần được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
Bảng dò phải chứa tất cả các mã dò
Tất cả đều sai
26.Trong tham số "range_lookup" của hàm HLookup, giá trị TRUE và FALSE có ý nghĩa gì?
TRUE cho phép tìm kiếm giá trị gần đúng, FALSE chỉ tìm kiếm giá trị chính xác.
TRUE cho phép tìm kiếm giá trị chính xác và gần đúng, FALSE chỉ tìm kiếm giá trị gần đúng.
TRUE cho phép tìm kiếm giá trị chính xác và gần đúng, FALSE chỉ tìm kiếm giá trị chính xác.
TRUE chỉ tìm kiếm giá trị chính xác, FALSE cho phép tìm kiếm giá trị gần đúng.
27.Nếu phạm vi dữ liệu mà bạn muốn tìm kiếm là một bảng hai chiều, thì bạn cần cung cấp giá trị
nào cho tham số column_num trong công thức INDEX trong Excel?
Số hàng bạn muốn trả về.
Tổng số cột trong bảng
Số cột bạn muốn trả về.
Tổng số hàng trong bảng
28.Hàm nào được sử dụng để tìm kiếm giá trị trong một hàng của bảng dữ liệu?
HLOOKUP
LOOKUP
SEARCH
VLOOKUP
29.Trong VLOOKUP, tham số cuối cùng có nghĩa là gì?
Cho biết giá trị tìm thấy chính xác hay gần đúng
Loại bỏ các giá trị trùng lặp trong kết quả tìm kiếm
Số cột từ cột đầu tiên của bảng dữ liệu đến cột chứa giá trị muốn trả về
Sắp xếp lại các giá trị trong bảng dữ liệu
30.Đối số nào trong hàm HLOOKUP xác định giá trị tìm kiếm?
lookup_value
table_array
row_index_number
range_lookup
31.Nếu giá trị tìm kiếm không có trong bảng dữ liệu, hàm HLOOKUP sẽ trả về gì?
0
#REF!
#N/A
#VALUE!
32.Trong Excel, để lấy Đơn giá của “Cải xanh” trong cột B (tên hàng chứa trong cột A). Ta dùng công
thức nào sau đây:
=VLOOKUP(A:B,“Cải xanh”,2,0)
=VLOOKUP(“Cải xanh”,A:B,0,2)
=VLOOKUP(“Cải xanh”,A:B,2,0)
=VLOOKUP(2,0,“Cải xanh”,A:B)
33.Hàm INDEX trong Excel được sử dụng để làm gì?
Trích xuất giá trị tại một vị trí cụ thể trong một khoảng dữ liệu
Tìm giá trị lớn nhất trong một khoảng dữ liệu
Tính tổng các giá trị trong một khoảng dữ liệu
Sắp xếp các giá trị trong một khoảng dữ liệu
34.Hàm VLOOKUP có bao nhiêu đối số?
4
2
3
5
35.Trong hàm HLOOKUP, tham số “row_index_number” là gì?
Số thứ tự của hàng dữ liệu cần tìm kiếm giá trị.
Số thứ tự của cột dữ liệu cần tìm kiếm giá trị.
Số thứ tự của ô dữ liệu cần tìm kiếm giá trị.
Số thứ tự của trang tính chứa bảng dữ liệu.
36.Trong hàm HLOOKUP, đối số thứ ba là gì?
Hàng chứa dữ liệu cần tìm
Tham số tìm kiếm
bảng chứa dữ liệu
cách tìm kiếm
37.Trong hàm VLOOKUP, đối số đầu tiên là gì?
Dãy dữ liệu chứa giá trị cần tìm kiếm.
Số chỉ mục của giá trị cần tìm kiếm trong dãy dữ liệu.
Giá trị cần tìm kiếm.
Dãy dữ liệu chứa giá trị tương ứng với giá trị cần tìm kiếm.
38.Khi sử dụng đối số "approximate match" trong hàm VLOOKUP, giá trị tìm kiếm phải được sắp xếp
như thế nào trong bảng dữ liệu?
Tăng dần theo thứ tự chữ cái.
Giảm dần theo thứ tự chữ cái.
Giảm dần theo thứ tự số.
Tăng dần theo thứ tự số
39.Khi sử dụng hàm VLOOKUP, đối với đối số "table_array", nó cần phải là:
Một cột của bảng dữ liệu.
Một phạm vi bao gồm cả hàng và cột của bảng dữ liệu.
Tất cả các đáp án đều đúng.
Một dòng của bảng dữ liệu.
40.Khi sử dụng hàm VLOOKUP, số cột chúng ta muốn tìm kiếm giá trị phải được đếm từ:
Bên trái bảng dữ liệu
Bên phải bảng dữ liệu
Bên dưới lên
Không quan trọng
41.Trong Excel, hàm INDEX có công thức như thế nào?
INDEX(array, row_num, column_num)
INDEX(column_num, row_num, array)
INDEX(array, column_num, row_num)
INDEX(row_num, column_num, array)
42.Trong hàm VLOOKUP khi giá trị trong col_index_num là rỗng thì sẽ trả kết quả là:
0
#N/A
#REF!
#VALUE!
43.Nếu muốn trích xuất giá trị từ một khoảng dữ liệu theo hàng và cột được chỉ định bởi các giá trị
được nhập từ ô khác, ta nên sử dụng hàm nào kết hợp với hàm INDEX?
IF
VLOOKUP
SUM
MATCH
44.Hàm VLOOKUP có thể trả về giá trị đầu tiên hoặc giá trị cuối cùng tìm thấy trong bảng dữ liệu?
Chỉ giá trị đầu tiên tìm thấy.
Chỉ giá trị cuối cùng tìm thấy.
Cả giá trị đầu tiên và giá trị cuối cùng tìm thấy.
Không có giá trị trả về.
45.Kiểu tìm kiếm nào trong hàm MATCH sẽ trả về giá trị nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng giá trị tìm kiếm
trong mảng dữ liệu đã sắp xếp tăng dần?
0
1
-1
Tùy thuộc vào mảng dữ liệu
46.Hàm nào được sử dụng để tìm kiếm giá trị trong một cột của bảng dữ liệu?
VLOOKUP
LOOKUP
SEARCH
HLOOKUP
47.Hàm HLOOKUP có chức năng gì trong Excel?
Tìm giá trị trong một hàng dựa trên giá trị của một hàng khác.
Tìm giá trị trong một cột dựa trên giá trị của một cột khác.
Tính tổng của một dãy số.
Tính trung bình của một dãy số.
48.Các đối số row_num và column_num không trỏ tới bất kỳ một ô trong mảng đã khai báo, công
thức INDEX trong Excel sẽ trả về giá trị nào?
#REF!
0
#N/A
#VALUE!
49.Trong Excel, để lấy Đơn giá của “Cải bẹ” trong dòng 3 (tên hàng chứa trong dòng2). Ta dùng
công thức nào sau đây:
=HLOOKUP(“Cải bẹ”,2:3,2,0)
=HLOOKUP(2:3,“Cải bẹ”,2,0)
=HLOOKUP(“Cải bẹ”,2:3,3,0)
=HLOOKUP(2,0,“Cải bẹ”,A:B)
50.Hàm MATCH trong Excel được sử dụng để làm gì?
Tìm kiếm giá trị cụ thể trong một mảng dữ liệu và trả về vị trí của giá trị đó trong mảng.
Tính tổng của một dãy các giá trị.
Sắp xếp một dãy các giá trị theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Tính giá trị trung bình của một dãy các giá trị.

1.Cú pháp của hàm DSUM trong Excel là gì?


=DSUM(criteria,database,field)
=DSUM(database,field,criteria)
=DSUM(field,database,criteria)
=DSUM(criteria,field,database)
2.Hàm ISERROR trả về giá trị gì nếu giá trị được kiểm tra là lỗi #N/A?
FALSE
#ERROR!
TRUE
#REF!
3.Hàm CHOOSE có thể được sử dụng để thay thế cho hàm gì trong trường hợp cần chọn giá trị
trong một danh sách?
IF
INDEX
VLOOKUP
MATCH
4.Nếu không có giá trị nào thỏa mãn tiêu chí tìm kiếm trong khoảng dữ liệu, hàm DMIN sẽ trả về giá
trị gì?
0
#N/A
#VALUE!
#REF!
5.Trong cú pháp của hàm CHOOSE, tham số index_num có ý nghĩa gì?
Danh sách các giá trị cần chọn từ đầu đến cuối.
Tổng số giá trị trong danh sách.
Chỉ số của giá trị cần chọn trong danh sách giá trị.
Số lượng giá trị cần chọn trong danh sách
6.Trong cú pháp của hàm DMIN, tham số 'field' là gì?
Trường dữ liệu chứa giá trị mà bạn muốn tìm kiếm
Khoảng dữ liệu mà bạn muốn tìm kiếm giá trị nhỏ nhất
Xác định trường dữ liệu mà bạn muốn tìm kiếm
Dòng dữ liệu chứa giá trị mà bạn muốn tìm kiếm
7.Để lọc dữ liệu theo điều kiện đơn giản nhất, ta sử dụng phương pháp nào?
Sử dụng menu lọc dữ liệu trong Excel
Sử dụng công thức hàm COUNTIF
Sử dụng bộ lọc tùy chỉnh
Sử dụng công thức hàm COUNT
8.Trong Excel, muốn tính tổng thành tiền với các đơn giá ở cột C và số lượng tương ứng ở cột D, ta
dùng công thức nào sau đây?
=SUM(C:C)+SUM(D:D)
=SUMPRODUCT(C:C,D:D)
=SUM(C:C,D:D)
=SUMPRODUCT(C:C)+SUMPRODUCT(D:D)
9.Hàm CHOOSE có thể được sử dụng để kết hợp với hàm nào để chọn giá trị từ một danh sách dựa
trên một điều kiện?
AVERAGE
SUM
IF
COUNT
10.Trong hàm WEEKDAY, tham số [return_type] có thể có giá trị nào?
1-3 và 11-17
1-3
11-17
0-6
11.Để lọc dữ liệu theo nhiều điều kiện, ta sử dụng phương pháp nào?
Sử dụng bộ lọc tùy chỉnh
Sử dụng menu lọc dữ liệu trong Excel
Sử dụng công thức hàm COUNTIF
Sử dụng công thức hàm COUNT
12.Hàm DMIN được sử dụng để làm gì trong Excel?
Tìm giá trị nhỏ nhất trong một tập hợp các giá trị với điều kiện cho trước
Tìm giá trị đầu tiên trong một tập hợp các giá trị với điều kiện cho trước
Tìm giá trị trung bình trong một tập hợp các giá trị với điều kiện cho trước
Tìm giá trị lớn nhất trong một tập hợp các giá trị với điều kiện cho trước
13.Hàm CHOOSE trong Excel được sử dụng để làm gì?
Chọn một giá trị trong một danh sách giá trị.
Tính tổng của một danh sách các giá trị.
Tìm giá trị lớn nhất trong một danh sách.
Tìm giá trị nhỏ nhất trong một danh sách.
14.Hàm SUMPRODUCT được sử dụng để làm gì trong Excel?
Tính tổng các giá trị trong một dãy số.
Chia các giá trị trong một dãy số và tính tổng kết quả.
Nhân các giá trị trong nhiều mảng và tính tổng kết quả.
Tính trung bình cộng các giá trị trong một dãy số.
15.Cú pháp của hàm ISERROR là gì?
=ISERROR(value)
=ISERROR(array)
=ERROR(array)
=ERROR(value)
16.Hàm DSUM trong Excel là gì?
Hàm tính tổng các giá trị trong một dãy dữ liệu, dựa trên các điều kiện cho trước.
Hàm đếm số lượng các giá trị trong một dãy dữ liệu.
Hàm tính tổng các giá trị trong một dãy dữ liệu.
Hàm tính trung bình cộng các giá trị trong một dãy dữ liệu.
17.Trong Excel, công thức =CHOOSE(0,23,11,44) sẽ trả về kết quả là
23
#VALUE!
44
#N/A
18.Cú pháp của hàm CHOOSE trong Excel là gì?
=CHOOSE(index_num, value1,[value2], ...)
=CHOOSE(value1, value2, ...)
=CHOOSE(value1, range1, range2, ...)
=CHOOSE(index_num, range1, range2, ...)
19.Hàm DMAX hoạt động với các kiểu dữ liệu nào?
Tất cả các dạng dữ liệu, bao gồm giá trị số, chữ và ký tự, và ngày tháng.
Giá trị số
Chữ và ký tự
Ngày tháng
20.Hàm DCOUNT được sử dụng để làm gì trong Excel?
Tìm giá trị lớn nhất trong một danh sách.
Đếm số lần xuất hiện của một giá trị trong một danh sách.
Tìm số lượng các giá trị phù hợp với các điều kiện được chỉ định trong một danh sách.
Tính tổng của các giá trị trong một danh sách.
21.Nếu chỉ số của giá trị cần chọn trong hàm CHOOSE vượt quá số lượng giá trị trong danh sách,
hàm CHOOSE sẽ trả về giá trị gì?
#VALUE!
#N/A
#REF!
Giá trị cuối cùng trong dãy
22.Hàm ISNA trả về giá trị gì nếu giá trị được kiểm tra không phải là lỗi #N/A?
FALSE
#ERROR!
TRUE
#REF!
23.Cú pháp của hàm DMIN là gì?
= DMIN(database, field, criteria)
= DMIN(field, criteria, database)
=DMIN(field, database, criteria)
=DMIN(criteria, database, field)
24.Để thực hiện tính năng lọc dữ liệu trong Excel, ta click vào tab nào trên thanh Ribbon?
Data
Home
Insert
View
25.Trong cú pháp của hàm DSUM, tham số 'field' có ý nghĩa gì?
Dãy dữ liệu cần tính tổng.
Trường dữ liệu cần tính tổng.
Bộ điều kiện cho trường dữ liệu cần tính tổng.
Các dãy dữ liệu và trường dữ liệu cần tính tổng.
26.Trong hàm SUMPRODUCT, các mảng được nhân với nhau theo cách nào?
Nhân các giá trị của các vị trí tương ứng với nhau và sau đó tính tổng kết quả.
Tính tổng các giá trị của mỗi mảng trước khi nhân chúng với nhau.
Nhân các giá trị của cùng một vị trí trong mỗi mảng với nhau.
Nhân các giá trị của cùng một dòng hoặc cột trong mỗi mảng với nhau.
27.Khi sử dụng hàm weekday, nếu là ngày Chủ nhật, hàm weekday sẽ trả về giá trị là gì?
1
0
8
Giá trị khác
28.Trong hàm SUMPRODUCT trong Excel, các giá trị trong mảng được nhân với nhau dựa trên phép
toán nào?
Phép toán nhân.
Phép toán cộng.
Phép toán trừ.
Phép toán chia.
29.Hàm DSUM trong Excel được sử dụng để tính tổng các giá trị của một trường dữ liệu trong một
bảng dữ liệu, dựa trên các tiêu chí nào?
Các giá trị trong trường dữ liệu được chỉ định bởi một hoặc nhiều tiêu chí
Tất cả các giá trị trong trường dữ liệu
Các giá trị trong trường dữ liệu được chỉ định bởi một tiêu chí
Các giá trị trong trường dữ liệu được chọn bằng tay
30.Hàm ISNA trong Excel được sử dụng để làm gì?
Kiểm tra xem một giá trị có phải là số hay không.
Kiểm tra xem một giá trị có phải là giá trị lỗi #REF! hay không.
Kiểm tra xem một giá trị có phải là giá trị lỗi #N/A hay không.
Kiểm tra xem một giá trị có phải là giá trị lỗi #DIV/0! hay không.
31.Trong chức năng Text Filters có các tiêu chí lọc cơ bản nào?
Bằng, khác, lớn hơn, nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng
Chứa, không chứa, bắt đầu bằng, kết thúc bằng, bằng, khác
Bằng, khác, lớn hơn, nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng
Chứa, không chứa, bắt đầu bằng, kết thúc bằng
32.Hàm WEEKDAY trong Excel được sử dụng để tính toán gì?
Tính toán số tuần trong năm.
Tính toán số ngày trong tháng.
Tính toán thứ của ngày trong tuần.
Tính toán số giờ trong ngày.
33.Hàm DMAX được sử dụng để làm gì trong Excel?
Tìm giá trị đầu tiên trong một tập hợp các giá trị với điều kiện cho trước
Tìm giá trị trung bình trong một tập hợp các giá trị với điều kiện cho trước
Tìm giá trị lớn nhất trong một tập hợp các giá trị với điều kiện cho trước
Tìm giá trị nhỏ nhất trong một tập hợp các giá trị với điều kiện cho trước
34.Cú pháp đúng của hàm SUMPRODUCT trong Excel là gì?
=SUMPRODUCT(array1)
=SUMPRODUCT(range1, range2, ..., rangen)
=SUMPRODUCT(array1, array2, ..., arrayn)
=SUMPRODUCT(value1, value2, ..., valuen)
35.Tham số [return_type] trong hàm WEEKDAY dùng để làm gì?
Chỉ định định dạng ngày tháng.
Chỉ định thứ của ngày trong tuần trả về dưới dạng chữ.
Chỉ định thứ của ngày trong tuần trả về dưới dạng số.
Chỉ định tháng của ngày trong năm trả về dưới dạng số.
36.Trong Excel, công thức =DMAX(A3:D7,"Sản phẩm",C8:C9) có ý nghĩa gì?
Tìm giá trị lớn nhất của “Sản phẩm”trong phạm vi C8:C9 thỏa điều kiện tại A3:D7
Tìm giá trị lớn nhất của “Sản phẩm” trong phạm vi A3:D7 thỏa điều kiện tại C8:C9
Tìm giá trị lớn nhất của “Sản phẩm” trong phạm vi A3:D7
Tìm giá trị lớn nhất của “Sản phẩm” trong phạm vi C8:C9
37.Hàm ISERROR trả về giá trị gì nếu giá trị được kiểm tra là lỗi?
FALSE
#ERROR!
TRUE
#REF!
38.Trong cú pháp của hàm DSUM, tham số 'database' có ý nghĩa gì?
Dãy dữ liệu cần tính tổng.
Trường dữ liệu cần tính tổng.
Các dãy dữ liệu và trường dữ liệu cần tính tổng.
Bộ điều kiện cho trường dữ liệu cần tính tổng.
39.Trong cú pháp của hàm DSUM, tham số 'criteria' có ý nghĩa gì?
Bộ điều kiện cho trường dữ liệu cần tính tổng.
Dãy dữ liệu cần tính tổng.
Trường dữ liệu cần tính tổng.
Các dãy dữ liệu và trường dữ liệu cần tính tổng.
40.Trong Excel, công thức =ISERROR(5/0) sẽ trả về kết quả là:
#REF!
FALSE
TRUE
#ERROR!
41.Tham số 'criteria' trong hàm DMAX có thể được sử dụng để làm gì?
Khoảng ô chứa điều kiện
Thêm các điều kiện tìm kiếm vào hàm
Xác định trường dữ liệu mà bạn muốn tìm kiếm
Dòng dữ liệu chứa giá trị mà bạn muốn tìm kiếm
42.Trong cú pháp của hàm DCOUNT, tham số "database" đại diện cho gì?
Tên của trường cần được đếm.
Điều kiện để bản ghi được đếm.
Khoảng dữ liệu chứa các bản ghi cần được đếm.
Không có đáp án đúng.
43.Trong Excel, để trích xuất dữ liệu theo điều kiện, ta sử dụng công cụ nào?
Filter
Formulas
Find and Replace
Insert
44.Cú pháp của hàm DMAX là gì?
= DMAX(field, criteria, database)
=DMAX(field, database, criteria)
=DMAX(database, field, criteria)
=DMAX(criteria, database, field)
45.Trong cú pháp của hàm DMAX, tham số 'database' là gì?
Khoảng dữ liệu mà bạn muốn tìm kiếm giá trị lớn nhất
Trường dữ liệu chứa giá trị mà bạn muốn tìm kiếm
Tiêu chí mà bạn muốn sử dụng để giới hạn kết quả
Dòng dữ liệu chứa giá trị mà bạn muốn tìm kiếm
46.Giá trị mặc định của tham số [return_type] là giá trị nào?
1
0
2
3
47.Cú pháp của hàm WEEKDAY là gì?
=WEEKDAY([return_type],serial_number)
=WEEKDAY(serial_number,[return_type])
=WEEKDAY(date,[return_type])
=WEEKDAY([return_type],date)
48.Cú pháp chính xác của hàm DCOUNT là gì?
=DCOUNT(database,field,criteria)
=DCOUNT(criteria,database,field)
=DCOUNT(field,database,criteria)
=DCOUNT(criteria,field,database)
49.Khi sử dụng hàm DMIN, giá trị trả về có phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Độ dài của khoảng dữ liệu
Công thức của hàm
Số lượng các giá trị trong khoảng dữ liệu
Giá trị lớn nhất trong khoảng dữ liệu
50.Hàm ISERROR trong Excel dùng để làm gì?
Tính tổng các giá trị trong một phạm vi
Tìm giá trị lớn nhất trong một phạm vi
Kiểm tra xem một giá trị có phải là lỗi hay không
Tính trung bình các giá trị trong một phạm vi

1.Trong Excel, để thực hiện sắp xếp dữ liệu chuỗi theo chiều tăng dần, ta vào Data/Sort, sau đó chọn
điều kiện ở mục Order là:
A to Z
Ascending
Largest to Smallest
Smallest to Largest
2.Trong Excel, nhóm màu của biểu đồ có mấy màu cơ bản?
6
5
7
8
3.Loại biểu đồ nào thường được sử dụng để so sánh sự thay đổi của một loạt giá trị trong một
khoảng thời gian?
Biểu đồ đường (line)
Biểu đồ cột (column)
Biểu đồ tròn (pie)
Biểu đồ điểm (scatter)
4.Trong Excel, công cụ nào của nhóm Chart Elements được sử dụng để thêm tiêu đề cho biểu đồ?
Axes
Chart Title
Data Table
Legend
5.Loại biểu đồ nào được sử dụng để so sánh giá trị của các thành phần riêng lẻ trong một tập dữ
liệu?
Biểu đồ cột (column)
Biểu đồ đường (line)
Biểu đồ tròn (pie)
Biểu đồ vùng (area)
6.Làm thế nào để chèn hyperlink vào một cell trong Excel?
Sử dụng công thức HYPERLINK trong cell
Nhấp chuột phải vào cell và chọn Insert Hyperlink
Nhấp chuột vào nút Hyperlink trên thanh công cụ Insert
Tất cả các phương án trên đều đúng
7.Trong Excel, công cụ nào của nhóm Chart Elements được sử dụng để hiện bảng dữ liệu cho biểu
đồ?
Data Table
Axes
Chart Title
Legend
8.Trong biểu đồ dạng nào, các giá trị được biểu diễn dưới dạng các điểm trên một lưới tọa độ?
Biểu đồ điểm (scatter)
Biểu đồ cột (column)
Biểu đồ đường (line)
Biểu đồ tròn (pie)
9.Trong Excel, để thay đổi dữ liệu từ cột thành dòng và ngược lại trong đồ thị, ta tiến hành chọn đồ
thị sau đó vào:
Design/ Change Row/Column
Design/ Change Chart Type.
Design/ Switch Row/Column
Page Layout/ Change Type Chart.
10.Trong hộp thoại Advanced, mục List range có tác dụng gì?
Vùng chứa điều kiện trích lọc dữ liệu
Vị trí dán dữ liệu sau khi đã trích lọc được
Vùng dữ liệu chứa dữ liệu cần trích lọc
Lựa chọn nội dung đã trích lọc sang vị trí mới
11.Để thêm tiêu đề cho các trục trong biểu đồ của Excel, ta chọn biểu đồ sau đó thao tác:
Layout/ Axis Titles
Format/ Axis Titles
View/ Axis Titles
Design/ Axis Titles
12.Trong Excel, để chọn thêm một cột (một mức) sắp xếp, ta chọn:
Data/Sort/Add Level
Data/Sort and Filter/Add Level
Data/Sort/Copy Level
Data/Sort and Filter/Column Level
13.Trong Excel, công cụ nào của nhóm Chart Elements được sử dụng để hiện giá trị của dữ liệu trên
biểu đồ?
Axes
Data Table
Data Labels
Legend
14.Sparkline có thể được hiển thị dưới dạng nào?
Line chart
Column chart
Tất cả các phương án đã nêu
Win/loss chart
15.Chức năng của Filters by Color trong Excel là gì?
Cho phép lọc dữ liệu dựa trên màu nền của các ô hoặc màu dữ liệu trong bảng tính
Cho phép định dạng màu nền cho các ô trong bảng tín
Cho phép sắp xếp các ô dựa trên màu nền.
Cho phép tạo hiệu ứng màu nền cho các ô trong bảng tính.
16.Có bao nhiêu loại Sparkline có thể được tạo ra trong Excel?
3
2
4
5
17.Trong Excel, để thực hiện sắp xếp dữ liệu số theo chiều giảm dần, ta vào Data/Sort, sau đó chọn
điều kiện ở mục Order là:
Largest to Smallest
Ascending
A to Z
Smallest to Largest
18.Trong Excel, phát biểu nào sau đây về 2 trục X, Y của đối tượng Chart (biểu đồ) là đúng:
Trục X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị)
Trục X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại)
Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value
19.Sparkline có thể được sử dụng để biểu diễn loại dữ liệu nào?
Cả 2 dữ liệu thời gian và số lượng
Dữ liệu thời gian
Dữ liệu số lượng
Dữ liệu văn bản
20.Trong Excel, để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", ta bôi đen toàn bộ vùng có chứa
dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau?
Data/Filter/Chọn Xếp loại là "xuất sắc"
Data/Quick view, chọn xếp loại là "xuất sắc"
View/Quick view, chọn xếp loại là "xuất sắc"
View/Filter/Chọn Xếp loại là xuất sắc
21.Sparkline có thể được định dạng như thế nào?
Tất cả các định dạng đã nêu
Thay đổi màu sắc
Thay đổi kiểu đường kẻ
Thêm tiêu đề
22.Sparkline là gì trong Excel?
Biểu đồ tĩnh được nhúng trực tiếp trong một ô trong bảng tính Excel
Biểu đồ động được nhúng trực tiếp trong một ô trong bảng tính Excel
Biểu đồ được tạo bởi công cụ Sparkline trên thanh Ribbon trong Excel
Biểu đồ được tạo bởi công cụ Chart trên thanh Ribbon trong Excel
23.Công cụ Sparkline nằm ở đâu trên thanh Ribbon trong Excel?
Insert
Data
Review
View
24.Trong Excel, để thay đổi màu sắc hiển thị của đồ thị, ta tiến hành chọn đồ thị sau đó vào:
Design/ Change Colors
Home/ Change Colors
Format/ Shape fill
Format/ Text fill
25.Trong biểu đồ cột, giá trị nào của dữ liệu được hiển thị trên trục đứng (y-axis)?
Giá trị của từng mẫu dữ liệu
Giá trị trung bình của toàn bộ dữ liệu
Giá trị của dữ liệu
Không có giá trị nào của dữ liệu được hiển thị trên trục đứng
26.Trong Excel, để thay đổi dữ liệu trong biểu đồ, ta thực hiện chọn biểu đồ sau đó thao tác:
Layout/Select Data/Chọn lại vùng dữ liệu
Data/Select Data/Chọn lại vùng dữ liệu
Format/Select Data/Chọn lại vùng dữ liệu
Design/Select Data/Chọn lại vùng dữ liệu
27.Để vẽ biểu đồ trong Excel, người dùng cần phải làm gì trước tiên?
Chọn dữ liệu cần vẽ biểu đồ
Chọn kiểu biểu đồ muốn vẽ
Chỉnh sửa định dạng của biểu đồ
Hiệu chỉnh dữ liệu
28.Trong hộp thoại Advanced, mục Copy to có tác dụng gì?
Vùng dữ liệu chứa dữ liệu cần trích lọc
Vị trí dán dữ liệu sau khi đã trích lọc được
Vùng chứa điều kiện trích lọc dữ liệu
Lựa chọn nội dung đã trích lọc sang vị trí mới
29.Trong Excel, để thực hiện sắp xếp dữ liệu số theo chiều tăng dần, ta vào Data/Sort, sau đó chọn
điều kiện ở mục Order là:
Ascending
Largest to Smallest
Smallest to Largest
A to Z
30.Sparkline có thể hiển thị các giá trị cực đại và cực tiểu trong dữ liệu bằng cách nào?
Sử dụng công cụ Format trên thanh Ribbon
Thêm các đường chỉ số vào Sparkline tại mục Show
Sử dụng công cụ Sparkline Group trên thanh Ribbon
Không thể hiển thị giá trị cực đại và cực tiểu trong Sparkline
31.Trong Excel, để thực hiện sắp xếp dữ liệu chuỗi theo chiều giảm dần, ta vào Data/Sort, sau đó
chọn điều kiện ở mục Order là:
Largest to Smallest
Smallest to Largest
Z to A
A to Z
32.Trong hộp thoại Advanced, mục Copy to another location có tác dụng gì?
Lựa chọn nội dung đã trích lọc sang vị trí mới
Vùng dữ liệu chứa dữ liệu cần trích lọc
Vùng chứa điều kiện trích lọc dữ liệu
Vị trí dán dữ liệu sau khi đã trích lọc được
33.Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong Excel, ta sử dụng công cụ nào?
Find and Replace
Insert
Formulas
Filter
34.Trong Excel, công cụ nào của nhóm Chart Elements được sử dụng để hiện ghi chú dữ liệu trên
biểu đồ?
Legend
Axes
Data Labels
Data Table
35.Trong Excel, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau
đây là đúng?
A010 - A011 - A100 - A101
A011 -A010 - A100 - A101
A011 - A100 - A010 - A101
A010 - A011 - A101 - A100
36.Chức năng Custom List trong tính năng Sort của Excel có tác dụng gì?
Cho phép người dùng tạo danh sách tùy chỉnh để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tùy ý
ho phép người dùng sắp xếp dữ liệu theo các ký tự đặc biệt như dấu chấm câu và các ký tự Unicode
Cho phép người dùng sắp xếp dữ liệu theo thứ tự ngược lại so với thứ tự mặc định của Excel
Tất cả đều sai
37.Để vẽ đồ thị trong Excel, ta quét vùng dữ liệu cần vẽ sau đó thực hiện thao tác nào sau đây?
Insert/Tại nhóm Charts chọn dạng biểu đồ cần vẽ.
Home/Insert/Charts.
Page Layout/Insert/Charts.
Insert/Draw/Chart
38.Để lọc dữ liệu trùng lặp trong Excel, ta sử dụng phương pháp nào?
Sử dụng tính năng Remove Duplicates
Sử dụng công thức hàm COUNTIF
Sử dụng Advanced Filter
Sử dụng tính năng Flash Fill
39.Trong chức năng Number Filters có bao nhiêu tiêu chí lọc cơ bản?
7
8
10
9
40.Trong Excel, để lọc dữ liệu tự động, trước tiên ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó chọn:
Home/Filter
Data/Advanced Filter
Data/Filter
Insert/Filter
41.Trong Excel, người dùng có thể thêm bao nhiêu loại biểu đồ vào một trang tính?
Nhiều loại biểu đồ khác nhau
Chỉ một loại biểu đồ
Tùy thuộc vào số lượng dữ liệu được chọn
Không thể thêm nhiều loại biểu đồ
42.Trong Excel, chức năng Sparklines dùng để làm gì?
Để vẽ một biểu đồ nhỏ hiển thị nhanh chóng một nhóm dữ liệu được chọn.
Để các đường riêng biệt của dữ liệu được chọn
Để tô màu một vùng trên đồ thị
Để đánh dấu các điểm khác nhau của dữ liệu
43.Khi vẽ biểu đồ trong Excel, để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới
đây là hợp lý nhất?
Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
Biểu đồ cột đứng (Column)
Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
44.Có thể thêm Sparkline vào ô tính toán để biểu diễn dữ liệu trong bao nhiêu dòng?
Tối đa hai dòng
Chỉ một dòng
Tối đa ba dòng
Tùy thuộc vào kích thước của ô tính toán
45.Thao tác sắp xếp chỉ có tác dụng đối với dữ liệu kiểu:
Số
Chuỗi
Tất cả các dạng trên
Ngày tháng năm
46.Trong Excel, để thay đổi đồ thị đã vẽ sang một dạng khác, ta tiến hành chọn đồ thị sau đó vào:
Design/ Change Chart Type.
Home/ Change Type Chart.
Page Layout/ Change Chart Type.
Page Layout/ Change Type Chart.
47.Có thể thêm sparkline vào ô tính toán bằng cách nào?
Sử dụng công cụ Sparkline trên thanh Ribbon
Nhấp chuột phải vào ô tính toán và chọn "Insert Sparkline"
Gõ công thức vào ô tính toán
Sử dụng menu Insert trên thanh Ribbon và chọn "Sparkline"
48.Trong hộp thoại Advanced, mục Criteria range có tác dụng gì?
Vùng chứa điều kiện trích lọc dữ liệu
Vùng dữ liệu chứa dữ liệu cần trích lọc
Vị trí dán dữ liệu sau khi đã trích lọc được
Lựa chọn nội dung đã trích lọc sang vị trí mới
49.Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm) dần, ta chọn dữ liệu cần sắp xếp sau đó
thực hiện:
Formulas/Sort
Data/Sort
Tool/Sort
Insert/Sort
50.Trong Excel, để thực hiện sắp xếp theo chiều ngang ta làm thế nào?
Data - Group Sort & Filter - Sort - Options - Sort left to right
Data - Group Sort & Filter - Sort - Sort left to right
View - Group Sort & Filter - Sort - Options - Sort left to right
View - Group Sort & Filter - Sort - Sort left to right

You might also like