Bai tap CCD - Chuong 6-7

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

CHƯƠNG 6: CHỌN DÂY DẪN

Bài 1. Mạng điện 3 pha 35 kV , hãy xác định tiết diện dây dẫn cho mạng điện nếu toàn
bộ mạng điện dùng dây nhôm. Cho tổn thất điện áp cho phép Ucp% = 6%

A
8 km b 5 km c 3 km d

4000+ j3000 3000+ j2000 2000+ j2000


H ình 7.1 (K V A ) (K V A ) (K V A )

Bài 2. Mạng điện 10 kV cung cấp cho ba xí nghiệp bằng đường dây trên không, dây
dẫn bằng nhôm, công suất kVA của phụ tải và chiều dài đường dây cho trên hình, tất cả
phụ tải có hệ số công suất bằng 0,8.
Thời gian sử dụng công suất lớn nhất Tmax = 4500 giờ/năm.
Hãy xác định tiết diện dây dẫn nếu tổn thất điện áp cho phép là 6%.

3km
600+j450kVA
A 3km 1

4km
1000+j750kVA

Hình 7.3 3

800+j600kVA

Bài 3. Mạng điện 10 kV cung cấp cho hai tải, chiều dài đường dây và công suất cho
trên hình, tổn thất điện áp cho phép bằng 6%. Hãy lựa chọn tiết diện dây dẫn theo chi
phí kim loại màu ít nhất, dây nhôm, khoảng cách D = 1m.

A 4 km 1 5 km 2
1670+j1942(KVA) 493+j162(KVA)

1177+j880(KVA) 493+j162(KVA)

Page 12 of 19
Bài 4. Mạng điện 110 kV cung cấp cho hai tải bằng 2 đường dây song song , chiều dài
đường dây và công suất cho trên hình . Hãy lựa chọn tiết diện dây dẫn theo mật độ dòng
kinh tế cho phép , biết dây nhôm lõi thép trần , Tmax = 4000h/năm.

A L1=30 km L2=20 km
1 2

25 MW 35 MW
cos=0,8 cos=0,8
Các bước tínhtoán :
1. Tính dòng làm việc max bình thường trên mỗi đường dây .
2. Tra bảng chọn jkt .
3. Tính tiết diện kinh tế, chọn dây có tiết diện gần nhất .
4. Kiểm tra lại điều kiện sự cố khi 1 dây ngừng làm việc, dây còn lại gánh toàn bộ
tải.
Bài 5. Mạng điện 22 kV cung cấp cho 3 phụ tải, cho trên hình. Hãy xác định tiết diện
dây dẫn nếu toàn bộ mạng điện dùng dây nhôm lõi thép. Cho tổn thất điện áp cho phép
Ucp% = 5%

A 2 km b 3 km c 3 km d

4000+j2000 3000+j1000 2000+j2000


(KVA) (KVA) (KVA)
Bài 6. Một đường dây một pha hai dây AG dài 1200 m, được cung cấp điện từ đầu A ở
điện áp 250 V. Phụ tải ampe và chiều dài các đoạn đường dây cho trong hình . Điểm G
không có phụ tải. Nếu điện áp ở G là 210 V, tìm tiết diện dây, cho biết dùng dây đồng
2
có điện trở suất Cu  17.mm / km .

250V
400A B 320A C 250A D 150A E 60A F G
250m 150m 200m 200m 300m 100 m

80A 70A 100A 90A 60A

Page 13 of 19
Bài 7:
Chọn dây dẫn theo điều kiện phát nóng, mạng ba pha Uđm = 380V như Hình 2; kiểm tra theo
điều kiện Umax  5% Uđm . Mạng sử dụng dây đồng 1 lõi cùng tiết diện; các hệ số hiệu chỉnh
K1 = 0,8, K2 = 0,8, K3 = 0,87 cho toàn tuyến. Cho hệ số đồng thời của các tải Kđt = 1, điện trở
suất của đồng Cu = 22,5 mm2/km, dây cáp có x0=0,09 Ω/km; dòng cho phép của dây cáp
đồng 1 lõi như Bảng 1.

A L2 = 200 m
L1 = 150 m 1 2

P1 = 150 kW P2 = 100 kW
cos1 = 0,8 cos2 = 0,8

Hình 2
Bảng 1. Dòng cho phép của dây cáp đồng 1 lõi
Loại dây đồng, PVC- PVC- PVC- PVC-
1 lõi 1x185mm2 1x240mm2 1x300mm2 1x400mm2
Dòng cho phép (A) 427 507 587 689

Bài 8:
Chọn dây dẫn theo điều kiện phát nóng, mạng ba pha Uđm = 380V như Hình 2; kiểm tra theo
điều kiện Umax  5% Uđm . Mạng sử dụng dây đồng 1 lõi cùng tiết diện; các hệ số hiệu chỉnh
K1 = 0,73, K2 = 0,75, K3 = 0,87 cho toàn tuyến. Cho hệ số đồng thời của các tải Kđt = 0,9 , điện
trở suất của đồng Cu = 22,5 mm2/km, dây cáp có x0=0,09 Ω/km; dòng cho phép của dây cáp
đồng 1 lõi như Bảng 1.

A L2 = 120 m
L1 = 160 m 1 2

P1 = 170 kW P2 = 120 kW
cos1 = 0,85 cos2 = 0,8

Hình 2
Bảng 1. Dòng cho phép của dây cáp đồng 1 lõi
Loại dây đồng, PVC- PVC- PVC- PVC-
1 lõi 1x185mm2 1x240mm2 1x300mm2 1x400mm2
Dòng cho phép (A) 427 507 587 689

Page 14 of 19
CHƯƠNG 7: CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN
Bài 1. Tính dòng điện ngắn mạch ba pha tại các điểm N1,N2. Giả thiết điện trở của hệ
thống và các thiết bị bảo vệ, đo lường là không đáng kể.
22 kV

ST=630KVA
UNM=5,5%
PNM=15KW
PO=1,5KW
x0L1=0,08(Ω/km)
r0L1=0,25(Ω/km)
L1=20(m) N1
0,4 kV

x0L2=0,08(Ω/km)
r0L2=0,71(Ω/km)
L2=70 (m)
N2
x0L3=0,08(Ω/km)
r0L3=1,7(Ω/km)
L3=15 (m)

Bài 2. Tính dòng NM 3pha và 1 pha tại các vị trí như trên hình vẽ trường hợp:
a) Nguồn là MBA
b) Nguồn là MPDP

Bài 3. Chọn và chỉnh định CB bảo vệ mạch điện 3 pha, Uđm = 380V, sử dụng họ NS
của Schneider dùng trip STR23SE
- Dòng điện tính toán Itt = 195A, Icpdd. Khcdd = 420. 0,65 = 273A

Page 15 of 19
- Dòng đỉnh nhọn: Iđn = 434,54A, IN(3)max = 38,5KA, IN(1)min = 3,7KA
- Các mã CB với Uđm = 380V:
NS250N với Icu = 36KA
NS400N với Icu=50KA

Bài 4:
Mạng điện 3 pha có thông số của đường dây và thiết bị như Hình 4, điện áp định mức của hệ
thống điện là 22 kV, điện áp định mức phía hạ thế là 380V.
Cho biết:

- Máy biến áp 22/0,4kV có Sđm=2MVA, UN%=7%, P0=3,5kW, PN=23kW, tổ đấu dây


Yyn, trung tính trực tiếp nối đất.

- Toàn bộ đường dây sử dụng cáp đồng có điện trở suất là  = 22,5 m.mm2/m và cảm
kháng x0 = 0,08 m/m, bỏ qua tổng trở của hệ thống.
Hãy tính dòng điện ngắn mạch 3 pha và 1 pha tại N (bỏ qua ảnh hưởng của tải động cơ).
N
Hệ thống Máy biến áp Đường dây Đường dây
L1 = 30m L2 = 80m
~ Tải
6x(3x300mm2) (4x150mm2)
A 22/0,4kV Cu - PVC 2
+1x(300mm2) Tải
Cu - PVC 1

Hình 4

Page 16 of 19
Bài 5:
Mạng điện 3 pha có thông số của đường dây và thiết bị như Hình 3, điện áp định mức của hệ
thống điện là 22 kV, điện áp định mức phía hạ thế là 380V.
Cho biết:

- Máy biến áp 22/0,4kV có Sđm=2MVA, UN%=6%, P0=3,5kW, PN=16kW, tổ đấu dây


Yyn, trung tính trực tiếp nối đất.

- Toàn bộ đường dây sử dụng cáp đồng (Cu-PVC) có điện trở suất là  = 22,5 m.mm2/m
và cảm kháng x0 = 0,08 m/m, bỏ qua tổng trở của hệ thống.
Hãy tính dòng điện ngắn mạch 3 pha và 1 pha tại N1 và N3 (bỏ qua ảnh hưởng của tải động
cơ). N2
Đường dây Đường dây
Hệ thống Máy biến áp
L1 = 30m L2 = 100m
~ Tải
6x(3x300mm2) (3x185mm2)
A 22/0,4kV +E-1x300mm2 N1 +E-1x120mm2 2
N3
Đường dây
Ghi chú: E – dây bảo vệ (nối đất) L3 = 200m
Tải
(3x185mm2)
+E-1x95mm2 3
Tải
1

Hình 3

Page 17 of 19

You might also like