Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Tình hình nhập khẩu năm 2021:

- Năm 2021, dù đối diện và chịu ảnh hưởng bởi đợt dịch nặng nề nhất từ khi khởi phát, sản
xuất, xuất khẩu gặp nhiều khó khăn, hoạt động xuất khẩu vẫn đạt tăng trưởng ấn tượng so
với năm 2020.
- Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa năm 2021 đạt 332,23 tỷ USD, tăng 26,5% so với năm
trước.
- Trong năm 2021 có 47 mặt hàng nhập khẩu đạt trị giá trên 1 tỷ USD, chiếm tỷ trọng
94,1% tổng kim ngạch nhập khẩu.

Link: https://valoma.vn/tai-lieu/tai-lieu-tieng-viet/bao-cao-xuat-nhap-khau-2021/
Tình hình nhập khẩu năm 2022:
- Với những nỗ lực phục hồi, xuất khẩu năm 2022 lập kỉ lục mới.
- Phục hồi sau hơn 2 năm đầy khó khăn bởi dịch bệnh Covid-19, tổng kim ngạch xuất,
nhập khẩu hàng hóa cả năm 2022 về đích với con số kỷ lục 732.5 tỷ USD, tăng 9.5% so
với năm 2021. Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa cả năm 2022 ước đạt 360,65 tỷ USD,
tăng 8,4% so với năm trước.

Link: https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-so-lieu-thong-ke/2023/01/no-luc-phuc-hoi-xuat-
nhap-khau-nam-2022-lap-ky-luc-moi/
Tình hình nhập khẩu năm 2023:
- Trong 5 năm 2018 – 2022, tốc độ tăng kim ngạch xuất, nhập khẩu bình quân của Việt
Nam đạt 11,3%/năm. Trong giai đoạn kinh tế thế giới và trong nước chịu tác động tiêu
cực của dịch Covid-19, hoạt động xuất, nhập khẩu tuy suy giảm nhưng vẫn đạt mức tăng
trưởng dương. Tuy nhiên, sang năm 2023, kinh tế thế giới tiếp tục gặp nhiều khó khăn,
lạm phát mặc dù đã hạ nhiệt nhưng vẫn ở mức cao, nhiều nền kinh tế lớn duy trì chính
sách tiền tệ thắt chặt; nhu cầu hàng hóa thế giới và một số thị trường xuất khẩu chính của
Việt Nam như Hoa Kỳ, Trung Quốc EU, ASEAN, Nhật Bản sụt giảm; thương mại và đầu
tư toàn cầu tiếp tục thu hẹp; hàng rào bảo hộ, phòng vệ thương mại gia tăng đã khiến
nhiều quốc gia tăng trưởng chậm lại.
- Do đó, hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 không đạt được như kỳ vọng.
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa năm 2023 ước đạt 327,5 tỷ USD, giảm 8,9% so với năm
trước.
Link: https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-so-lieu-thong-ke/2024/01/xuat-nhap-khau-nam-
2023-no-luc-phuc-hoi-tao-da-but-pha-cho-nam-2024/

Năm 2021 2022 2023


Nhập khẩu (tỷ 331.23 360.65 327.5
USD)

(tỷ USD)
Tình hình xuất khẩu Việt Nam giai đoạn 2021-2023
400

350

300

250

200

150

100

50 (năm)

0
2021 2022 2023

nhập khẩu

Chỉ tiêu nhập khẩu 2021

Chỉ tiêu 1/21 2/21 3/21 4/21 5/21 6/21 7/21 8/21 9/21 10/21 11/21 12/21

Tổng trị giá 26,400 20,800 28,200 27,000 28,000 27,500 26,500 26,200 29,800 31,975 29,500 31,975
nhập khẩu

Điện tử, máy 2,600 5,200 6,200 5,500 5,200 5,500 5,800 6,300 6,850 6,200 7,500 7,800
tính và linh
kiện

Máy móc thiết 4,100 2,900 4,000 4,000 3,900 4,000 4,200 4,000 3,900 3,500 3,700 3,900
bị, phụ tùng

Xăng dầu 363 363 345 340 350 286 373 191 174 247 410 487

Hóa chất 550 450 660 640 780 680 650 580 560 600 640 850

Sản phẩm hóa 660 450 680 570 660 600 600 750 740 700 650 700
chất

Sắt thép 806 700 1,003 1,086 913 1,019 972 991 1,027 993 881 989

Vải 1,150 750 1,000 1,250 1,600 1,400 1,400 1,000 1,000 1,050 1,300 1,400

Ô tô 551 407 848 712 841 837 792 566 485 681 655 949

Thức ăn gia 400 280 500 470 420 400 380 530 400 410 420 360
súc

triệu USD Tổng trị giá nhập khẩu 2021


35
31.975 31.975
29.8 29.5
30 28.2 28 27.5
26.4 27 26.5 26.2
25
20.8
20

15
11 12
9 10
10
7 8
5 6
5 3 4
1 2
0
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng Tháng Tháng
10 11 12

triệu USD

Chỉ số nhập khẩu 2022


Chỉ tiêu 1/22 2/22 3/22 4/22 5/22 6/22 7/22 8/22 9/22 10/22 11/22 12/22

Tổng trị giá 29,500 25,279 32,672 32,189 32,210 32,370 30,302 30,960 28,800 28,000 30,000 29,160
nhập khẩu

Điện tử, máy 6,800 6,300 8,000 7,200 6,800 6,500 6,900 6,800 6,700 6,500 5,800 6,000
tính và linh
kiện

Máy móc thiết 3,800 2,850 3,600 3,400 3,800 4,000 3,800 3,900 3,700 3,700 3,700 3,750
bị, phụ tùng

Xăng dầu 469 626 1,285 1,087 907 601 848 522 558 536 757 1,106

Hóa chất 800 680 830 800 850 900 850 800 620 600 620 600

Sản phẩm hóa 750 640 950 700 700 760 750 800 700 700 700 700
chất

Sắt thép 973 1,030 1,207 906 1,263 1,470 915 918 711 717 1,036 957

Vải 1,200 1,000 1,200 1,250 1,500 1,400 1,200 1,150 1,150 1,100 1,200 1,100

Ô tô 632 622 807 921 989 822 762 878 761 907 1,136 1,066

Thức ăn gia 380 250 360 410 550 600 500 650 500 450 650 500
súc

triệu USD Tổng trị giá nhập khẩu 2022


35 32.672 32.189 32.21 32.37
29.5 30.302 30.96 30 29.16
30 28.8 28
25.279
25

20

15
11 12
9 10
10
7 8
5 6
5 3 4
1 2
0
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng Tháng Tháng
10 11 12

triệu USD

Chỉ số nhập khẩu 2023:

Chỉ tiêu 1/23 2/23 3/23 4/23 5/23 6/23 7/23 8/23 9/23 10/23 11/23 12/23

Tổng trị giá 21,480 23,580 28,920 26,030 26,810 26,710 27,530 28,550 29,120 29,310 29,800 30,630
nhập khẩu

Điện tử, máy 4,800 6,200 6,700 6,100 6,300 6,700 7,000 8,000 8,800 8,200 7,900 8,400
tính và linh
kiện

Máy móc thiết 2,200 2,800 3,400 3,250 3,300 3,650 3,200 3,650 3,800 3,500 3,600 3,800
bị, phụ tùng

Xăng dầu 879 786 659 509 623 664 790 1,052 102 815 595 492

Hóa chất 550 550 800 620 650 650 620 590 650 650 700 800

Sản phẩm hóa 550 600 670 620 630 650 650 600 650 600 750 750
chất

Sắt thép 655 583 1,117 839 1,008 788 790 849 986 989 600 992

Vải 700 700 1,350 1,200 1,000 1,100 1,000 1,000 1,100 1,150 1,050 1,200

Ô tô 557 616 752 579 650 606 636 504 606 611 648 565

Thức ăn gia 400 450 490 360 400 560 700 550 450 500 420 400
súc

triệu USD Tổng trị giá nhập khẩu 2023


35
29.8 30.63
28.92 29.12 29.31
30 27.53 28.55
26.03 26.81 26.71
25 23.58
21.48
20

15
11 12
9 10
10
7 8
5 6
5 3 4
1 2
0
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng Tháng Tháng
10 11 12

triệu USD

Link: Dữ liệu kinh tế vĩ mô Việt Nam, Dữ liệu kinh tế vĩ mô Thế giới | VietstockFinance

You might also like