Download as txt, pdf, or txt
Download as txt, pdf, or txt
You are on page 1of 21

ầ LẲ ÂS L2 2/4Ề2 3Ä II Av: Tiê riữa

Câu 18: Xác định kiêu truyền thông tỉn giữa các tê bào trong trường hợp 53W đây:
“Tiếp XMC È

ki anpuyèn và kháng thề”,

\„Tiệp xúc trực tIÈp. B. Qua mói nỗi giữa các tÈ bảo,
C Truyê èn tỉn cục bộ. D. Vận chuyên thông tin nhờ hể tuàn hoàn.
Câu 19: Quá trình truy èn thông tin giữa các tế bào gôm bao nhiêu gia đoạn?
A.). B. 4. G5 D. 6.

âu 20: Trường hợp nào sau đây chắc chắn không xảxva đáp ứng tÊ bào? .
A. Sự sai hỏng một phân từ truy èn tin. là sai hỏng một thụ thẻ.
C. Sự sai hỏng một tín hiệu. Ð⁄ Sự sai hỏng một tê bào dích.
Câu-21: Trường hợp nào sau đây chắc chắn không xảy ra đáp ứng tê bào?
âm thê không tiếp nhận phân tử tín hiệu.
Thụ thẻ không tiệp nhận phân tử truy èn tin.
C. Thụ thê không tiệp nhận protein không đặc hiệu.
Ð. Thụ thê không tiệp nhận mRNA.

Câu 22: Quan sát hình đưới đây và cho biết kiêu truyền thông giữa các tế bào được
minh hoa là
9

gì?

lẻ tuc đếA

(Úc tế tàn kêu

A. Tiếp xúc trực tiếp. B. Qua mồi nói giữa các tế bảo.

C. Ïruyên tin cục bộ. D. Vận chuyên thông tin nhờ hệ tuần hoàn.
3: Quan sát hình dưới đây và cho biết phát biêu nào sau đây sai?

`. Kiêu truyền thông tin giữa các tế bào này là khi các tế bào ở xa vụn

nhau.

B. Kiểu truyền thông tin giữa các tế bào này nhờ hệ tuần hoàn vận
chuyê

iêu truyền thông tin giữa các tế bào này là truyền tin cục bộ.

D. Ví dụ cho kiêu truyền thông tin này là: tuy tiết insulin vào máu đến
gan. kích thích gan chuyên hóa dự trữ glucose máu thành glycogen.
s 24: Đề xảy ra đáp ứng, cấu trúc đầu tiên nào bắt buộc tính hiệu phải

¿ào khi đến tế bào đích?


na tế bào đích. B. Thụ thê đặc hiệu.
CZ Nhân tế bào đích. D. Ty thê tế bào đích

Câu 25: Vì sao phun bô sung GA (Gibberellin) lên một số cây thiếu hụt GA gây sinh
trường
kém. thì chiều cao của những cây này vẫn không cao lên?

4) nhân tạo không có tác dụng mạnh được như GA tự nhiên.

ế bào vỏ bên ngoài thân và lá cây trồng không hấp thu GA, nên GA không vào bên
trong
cây gây tác dụng được.

C. GA nhân tạo thật sự không có tác dụng.


D. Tế bào cây chỉ nhận GA do chính nó tiệt ra

BÀI 18. CHU KỲ TẾ BÀO


Câu 1: Cho các pha sau:

(1) Pha S. Ề (2) Pha M. : (3) Pha Gì.


Trình tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tê bào sinh vật nhân thực là
A.()¬>6)— (4). B. (2) — (3) — (4).

(4) Pha Ga.


Am
lẲ
C.6) + (4) = Ø): nướnG > (4)

c— bán đôi DNA và nhiễm sắc thể diễn rhờ,


Câu 2: vỆngi Me, S C. pha Ố:. D. pha M
A. pha Œ› :

Câu 3: Chu kỉ tế bào bao gòm các pha theo trình tự J¬

A. G1, G2, S, pha M


C. S, G1, G2. pha M

2. G1. S, pha M

>kỳ trung gian được chia làm


B)3 đà : C. 2 pha D. 4 pha

A.] pha li cán |


Câu 5z#xong một chu Ñì tê ào thời gian dài nhât là Su D:.EÌỗi
kì trung gian. B.kì đâu. € kì -êN
Câu 6>Pfát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tê bào:

Chu kì tế bào là hoạt động sóng có tính chât chu kì.


(5) "hu kì tế bào là hoạt động sóng chỉ diễn ra ở sinh vật đa bào. THỂ,
Cé Thời gian của chu kì tế bào là thời gian của các giai đoạn tronE chu kì Na
D. Kết quả của chu kì tế bào là từ một tế bảo mẹ ban đầu hình thành 2 !Ê bảo €0”.
Cậx-1: Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có đặc điểm như thê nào”
CA, ác tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chât di truyền giống nhau.
B. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền khác nhau.
C. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có câu trúc tê bào phức tạp hơn.
Ð. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì té bào có cấu trúc tế bào đơn gián hơn. :
Câu 8: Dối với sinh vật đa bào sinh sản hữu tính, chu kì tế bào không vai trò nào
sau đây?
Á. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thé hệ tế bào.
ruyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thê.
ZTạo ra các tế bào mới giúp cơ thê sinh trưởng, phát triên.
D. Tạo ra các tế bào mới thay thế cho các tế bào già hay bị tôn thương.
Câu 9: Ở tế bào nhân thực, chu kì tế bào bao gồm 2 giai đoạn là
A. nguyên phân và giảm phân. B. giảm phân và hình thành giao tử.
C. phân chia nhân và phân chia tế bào chất. Ì trung gian và phân chia tế bào (pha
M).
(Ấy Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây không thuộc kì trung gian?

⁄A2PhaM. B. Pha G¡. C. Pha 5. D. Pha Gà.


Cầu 11: Cho các phát biêu sau: h :
(1) Chu kì tế bào là khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra, lớn lên và phân chia
thành hai tê bào
con.
(2) Chu kì tế bào của sinh vật nhân thực dài hơn và phức tạp hơn so với chu kì tế
bào của sinh vật
nhân sơ.
(3) Thời gian cần thiết để hoàn thành một chu kì tế bào là giống nhau giữa các loại
tỀ bào của cùng
một cơ thê. : ñ : : :
(4) Trong chu kì tê bào, vật chât di truyền được nhân đôi sau đó được phân chia
đông đêu cho các

tê bào con.
Trong các phát biểu trên, số phát biêu đúng khi nói về chu kỳtế bào là
A.I. B.2. C D. 4.

Câu 12: Só điểm kiểm soát chính trong chu kì tế bào của Sinf vật nhân thực là

#, 1. B.2. Ä D.4.
Câu 13: Vai trò của các điểm kiểm soát trong chủ kì tế bào là

A. rút ngăn thời gian của quá trình phân bào.


. kéo dài thời gian của quá trình phân bào.
cơ đảm bảo tính chính xác của quá trình phân bào.
~T. đảm bảo tính đột biến của quá trình phân bào.
Câu 14: Hoạt động nào sau đây không thể diễn ra nều điểm kiểm soát G¡ phát hiện các
sai hỏng?
A. Chu kì tế bào bị dừng lại. B. Tế bào tiến vào pha S.
C, Tẻ bào tiền vào pha Ố¿
Câu 15: Ung thư là

A. một nhóm bệnh liên quan đèn sự giảm sinh sản bất thường của tẺ bàq nhưng không
có khả
năng di căn và xâm lần sang các bộ phận khác của cơ thê.
B. một nhóm bệnh liên quan đền sự tăng sinh bât thường của tẻ bào nhưng không có
khả
năng dị căn và xâm lần sang các bộ phận khác của cơ thê.
C. một nhóm bệnh liên quan đến sự giảm sinh sản bật thường của té bào với khả năng
di căn
Ỳ xâm lần sang các bộ phận khác của cơ thẻ. |
Di một nhóm bệnh liên quan đến sự tăng sinh bắt thường của tế bào với khả năng di
căn và
xâm lân sang các bộ phận khác của cơ thê.
Câu 16: Khôi u lành tính khác với khôi ác tính ở điềm là
A. có khả năng tăng sinh không giới hạn.
hi định vị ở một vị trí nhất định trong cơ thê.
C. có khả năng tách khỏi vị trí ban đầu và di chuyên đến vị trí mới.
D. có cơ chế kiểm soát chu kì tế bào không hoạt động hoặc hoạt động bất thường.

Câu 17: Nguyên nhân gây ra ung thư là do : .


A. Tế bào chết theo chương trình. lý bào phân chia mắt kiêm soát.
TẾT

C. Tế bào không phân chia. ê bào ngừng phân chia. |


Câu 18: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự các điêm kiêm soát trong
chu kì tế

[ế bào tiến thăng vào pha M

bào?
(A bán G1, Điêm G2/M, Điêm kiêm soát chuyên tiếp kì giữa-kì sau.
BĐiêm kiêm soát chuyên tiếp kì giữa-kì sau, Diêm G2/M, Điêm GI.
C. Điểm G1. Điêm kiêm soát, chuyên tiếp kì giữa-kì sau, Điêm G2M.
Ð. Điểm kiểm soát chuyên tiếp kì giữa-kì sau, Điêm G], Điêm G2M.
Câu 19^Điêm kiêm soát G1 còn gọi là?
nh kiêm soát giới hạn.
Điểm kiểm soát sự nhân đôi của các nhiễm sắc thê.
C. Điềm kiêm soát thoi phân bào.
D. Điểm kiêm soát giữa.
Câu 20: Cho các biện pháp sau:

(1) Không hút thuốc lá (2) Tập thẻ dục thường xuyên
(3) Hạn chế ăn thức ăn nhanh (4) Hạn chế tiếp xúc với ánh năng mặt trời
(5) Khám sàng lọc định kì
Số biện pháp có tác dụng phòng tránh bệnh ung thư là \
À.2. B.3. C.4. D./
Câu 21: Trong chu kì tế bào, pha M còn được gọi là pha
A. tông hợp các chất B. nhân đôi
C. phân chia NST &, cn bào
Câu 22: Các tê bào trong cơ thê đa bào chỉ phân cha
A. Sinh tông hợp đầy đủ các chất. B. vận hoàn thành nhân đôi.
Có tín hiệu phân bào. D. Kích thước tế bào đủ lớn
Câu ó các phát biêu sau vê kì trung gian

(1) Có 3 pha: GI, 5 và G2

(2) Chiếm phần lớn thời . gian trong chu kì tế bảo.


(3) Tông hợp các chất cần thiết cho tế bào.

(4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.
Những phát biêu đúng trong n phát biêu trên là

A.(1).(2) B. 9), (4) (1).(2).( D.().(2).). (4


Câu 24: Có các phát biều sau về kì trung gian ) )„ (2), (3). (4)
(1) Phân chia tế bào chất

(2) Thời gian dài nhất trong chu kì tế bảo.


ö tế bào ở pha GÌ

(3) Têng hợp té bào chủ í( và bảo quan ch


(4) NST nhân đôi vả phân SP về hai cực của tẺ bảo
Những phát biêu đụng trong hát biều trên là

A. (1). (24 (8) C.6).(4) p.(1).2). (3): 6)


Câu 25: Ö kì trung glâ'/ diễn ra quả trình nào sat đây?
1. Nhân đôi ADN và SợI nhiễm säc.
II. Hình thành thêm các bào quan:
1II. Nhân đôi trunE thể.
IV. Nhiễm sắc thê kép bắt đầu co ngắn.
V. Tăng nhanh tẻ bào chất.
VI. Hinh thành thoi phân bà: ¬

A.L VI B.L. V. c.1.II. VI p.I. HH V.


BÀI 19. QUÁ TRÌNH PHÂN BÀO
âu 1: Sự khác nhau trong quá trình phân chỉa té bảo chát ở tÈ bả0 động vật và thực
vật lầ d
tế bảo động vật có kích thước nho - tế bào động ật có nhiều Ù 30501'
cá ế bào thực vật có thành cellulos€ D. tế bào thức Về có không bả0 ló
âu át biêu nào sau đây là đúng khi nói về Sử phân chia nh é bào chât
trong nguyện phân?
Nhân và tế bào chất đều được phân chia đồng đều chính X vác cho h '
ào chất đều không được phân chia đồng đều chính X4€ cho h bào c0"
xác cho hai tế bào C0- tế bảo chất khôn£ được
át được

Nhân và tế bà
hân được phân chia đồng đều chính
phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào c0n-
hia đô ê HẠ] xác cho hai tế bào €0": té bào ch

ên phân có ý nghĩa

D. Tạo thuận lợi


khôn§ có ý nghĩa

Câu 5: AC phân
cơ thê đa bào . lớn lên-
ác tế bào già, bÌ tôn thươnE: tái sinh ĐỘ
Ỗ á thê của quần thê à

Giúp gia Í
0 Giúp tạo 13 sự đa dạnE đi truy
Cấu 6` Tronš cơ thê đa bào nhân thực, quá trình nguy€
B. Tế bào sinh dưỡn
ơ khôi.

D. Tế bào sinh đự ục S

sau đ
„ Tế bào hợP tử.
é bào sinh dục chín. ,
â uá trình nguyên phân gồm
` 3 kì. h B.4kì- {os. : D. 6k ì
Câu 8 Tại sao c0 hê quan §át hình dạnE đặc trưnE của nhiêm sắc thê rÕ nhất ở kì
giữa c02 quá
hân?
dãn xoãn tối đa
án tối đ

trình nguyện phân l


„ Vị lúc nâ ay nhiễm SỐC th lãn X0

Vì lúc này iêm sặc thê đónE XOI

„ Vị lúc này ñ lễ sác thê đã nhân đôi XoNE-

ày nhiễm sắc thê đã P

D. Vì lúc n2
rT—— ——

Câu 9: Trong quả trình nguyên phân. nhiễm sắc tử tách nhau ở tâm động và di chuyển
về 2 Cứ
của tê bào ở }
A. kì đâu

- ¬ b. kì giữa
Câu Ị ong quá trình nguyên phân, NST tồn tại ở trạng
A„Áì đầu và kì giữa.

. kì sau và kì cuôi

AT D. kì cuÖl.
ấi kép ở những kì nao sau đây?
B. kì giữa và kì sau.
- D. kì đầu và kì cuỗi.
Câu II: Quá trình giam phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

Jè bào sinh dưỡng. B. Tế bào sinh dục sơ khai.


ê bào sinh đục chín.

D. Tê bào giao từ.


Câu Ì%+Cho các phát biều sau về quá trình giảm phân:

(1) Giảm phân có 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thẻ.


(2) Giảm phân có 2 lần phân chia nhiễm sắc thẻ. "` ® £®-
(3) Giảm phân I là giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng nhiễm sắc thể ở
các tế MÀ)
con.
(4) Giảm phân tạo ra các tế bào con có số lượng nhiễm sắc thẻ giảm đi một nửa so
với tÈ Mớ -
3ô phát biêu đúng là

A.].

B.2. /[ €. . D.4.
Câu 13: Cho các phát biêu sau về quá trình giảm Phân;

(1) Õ Kì giữa I và kì giữa II, NST đều xếp thành 1 bàng trên mặt phăng xích đạo của
thoi phân
bào,

(2) Ở kì đầu II có sự tiếp hợp và trao đôi chéo giữa các nhiễm sắc thê trong cặp
tương đông.
(3) Nhiễm sắc thẻ kép tách nhau ra ở tâm động và đi chuyên về 2 cực của tê bào diễn
ra ở kì sau
|

(4) Sau khi kết thúc giảm phân I, nhiễm sắc thê nhân đôi trong kì trung gian trước
khi bước vào
giảm phân II.

Số phát hiệu đúng là


(xà B.I. củ
Câu T

D.3.
ong giam phân, ở kì sau Ï và kì sau II có điểm ging nhau là
A. các nhiễm sắc thê đều ở trạng thái đơn.

B. các nhiềm sắc thê đều ở trạng thái kép.


„ có sự đãn xoắn của các nhiễm sắc thê.

đle sự phân li các nhiễm sắc thê về 2 cực tế bào. l


Câu rong giảm phân, các nhiễm sắc thẻ xép trên mặt phăng xích đạo của thoi phân bào

A. kì giữa Ï và kì sau I. B. kì giữa II và kì sau II.

Ì giữa I và kì giữa II. D. kì đầu I và kì giữa II.


Đặc điêm nào sau đây có ở quá trình giảm phân mà không có ở quá trình nguyên phân?
(À Có sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thẻ kép trong cặp tương đồng.
Ế. Có sự co xoán và đãn xoắn của các nhiễm sắc thẻ.

C. Có sự phân li của các nhiễm sắc thê về hai cực của tế bào.

Câu l6

D. Có sự sắp xép của các nhiễm sắc thê trên mặt phằng xích đạo của thoi phân bào.
Câu 17: Cho các vai trò sau:

(1) Tạo nên sự đa dạng di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiền hóa và chọn giống.
(2) Kêt hợp với thụ tỉnh giúp duy trì bộ NST đặc trưng ở các loài sinh sản hữu
tính.
(3) Giúp các cơ quan sinh trương và phát triên.
(4) Giúp cơ thê tăng kích thước và khôi lượng.
Số vai trò của giảm phân Ì

Nhớ 2 (?. c3
Câu 18: Cho các yêu tô sau)

(1) Sóng điện thoại di động. (2) Chất đioxin.


(3) Chế độ đinh dưỡng thiếu kẽm.

D.4.

) (4) Bất thường về cấu trúc nhiễm sắc thẻ.


Sô yêu tô ảnh hường đên quá trình giảm phân tạo giao tử ở nam giới là

Ạ. 1. B.2. €3: (đạ


a pguyên phảy
F Á au cua DRỊ ¡W
› 2n = 24. số nhiễm sắc thể có trong 1 tế bào ở cuối kỉ SâI Dj 48
Câu 19: Ở lúa nước “H1 = - . £ C24.

, ữa gi ìn1. Số chromatid đêm được


TC bào ruôi giâm (2n = §) đang ở kì giữa giảm phân I. Số chrom
Câu 20{ Năm 4è bảo

3v là D. 160.
trong trư hợiƒnìy là Bì C. 120. sn nhân? ,
A, 4Ô. : R5 ý: xIẾ nguyên phan:
Câu tệ ên tượng nảo xảy ra trong giảm phân nhưng không củ trong PỆt: P

Nhân đôi NST. lo TÚ) .¬


Tiếp hợp giữa2 NST kép trong từng cặp tương dông.
- Phân li NST vẻ hai Cực của tê bào.
Co xoän và tháo xoăn NST. S đầP 5b sabib3o thụ 21 tế[ qua
Câu Tn d sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong một tế bảo sinh vật nhân th\
một quá trình phân bào nào đó.
51

|
43

œ
_——k

Nồng độ ADN
"
h

0
Giai đoạn Ï I I IV V VỊ

Dựa vào sơ đồ hãy cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biêu đúng?

(a) Đây là quá trình phân bào giảm nhiễm.

(b) Giai đoạn ] và II thuộc kì trung gian của giảm phân I.

(e) Toàn bộ giai đoạn II thuộc pha G, của kì trung gian.

(đ) Đầu giai đoạn III, NST ở đang ở trạng thái kép. - :

(e) Đâu giai đoạn IV, NST ở dạng sợi mảnh đồng thời có Sự co ngăn, dẫn xoăn.
(Ð Cuỗi giai đoạn VỊ, ä tÊ bào có 2n NST đơn.

A.2. : G5: D.4.


Câu 23. Điểm so sánh giữa ngUyên phân và giảm phân nào là đúng? -
(1) Nguyên phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào
sinh dục.
(2) Cách sắp xép của các NST kép trong kì giữa của nguyên phân và kì giữa giảm phân
I khác
nhau.
(3) Cả hai đều có trao đổi chéo.
(4) Sự phân li NST trong nguyên phân và sự phân li NST kì sau l.

N- ) v : .? d.„
(5) Ơ mỗi tế bào con, nguyên phân có vật chất di truyền ôn định, còn vật chất di
truyền đi P7 ở

giảm phân.
(6) Cả hai đều là một trong những cơ chế giúp bộ NST đặc trưng cho loài sinh sản
hữu tính được
duy trì ôn định qua các thể hệ.
(7) Nguyên phân không có trao đổi chéo và giảm phân có ôi chéo,

A.2.3.5, 6,7, B.1,2, 4, 5, 6, C.}, 3,4, 5, 6. D: 1,2,4, 5,7.


Câu 24. Ở môi giám (2n=8). Một tế bào sinh tỉnh thực hiệđúá trình giảm phân tạo
giao tử. Một

số nhận xét đưa ra như sau;

(1) Ở kì đâu của quá trình giảm phân I có 8 nhiễm sắc thẻ kép.

(2) Ø kì sau của quá trình giảm phân I có § nhiễm sắc thể kép.

(3) Ở kì giữa của quá trình giảm phân Ï có 16 tâm động.

(4) Ở kì đầu của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con chứa 8 nhiễm sắc thẻ đơn.
(5) kì giữa của quá trình giảm phân II, mỗi té bào con có 8 cromatit.

¬x Lâu :
——————__
(6) Ở kì sau của quá trình giảm phân II. mỗi tế bào con có 8 Cromatit
(7) Õ kì sau của quá trình giảm phân II. môi tế bào con có chứa 4 tâm động.
Những nhận xét đúng là

A.I.3,4 Gas C.3.4.7 2.4.6


Câu 25. Khi quan sát quá trìnPhân bào của các tế bào (2n) thuộc cùng một mô ở một
loài sinh

vật. một học sinh về lại được sơ đò với đây đủ các giai đoạn khác nhau như sau:
Cho các phát biêu sau đây;

Í Nhàc cóc
| Vách tẻ bà ® £s
Vách ngân Nhiễm xắc thẻ Ă-2

[ám đọng

(8) (b) (c)


—Vach tế bạo
n Nhan cóv
¬.=
: ` Nhân tế hào
= Sen tơ vô sắc
(đ) (c)

(1) Quá trình phân bào của các tế bào này là quá trình nguyên phân.
(2) Bộ NŠT lưỡng bội của loài trên là 2n = ổ.
(3) Ở giai đoạn (d). tế bào có 8 phân tử ADN thuộc 4 cặp nhiễm sắc thê.
(4) Thứ tự các giai đoạn xảy ra là (a) => (b) —> (đ) =>(e) — (€).
(5) Các tế bào được quan sát là các tế bào của một loài động vật.
Số pháEbiêu đúng là
B.2. b5. D.4.

CAN về mặt di truyền của sự trao đôi chéo NST là


A. Làm tăng số lượng NŠT trong tế bào.
Tạo ra sự ôn định về thông tin di truyền.
Cône ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.
Duy trì tính đặc trưng về câu trúc NST.
Câu 27. Phân bào 1 của giảm phân được gọi là phân bào giảm nhiêm vì nguyên nhân nào
sau đây?
A.Ởkì cuối cùng. bộ nhiễm sắc thê có dạng sợi kép, nhà xoắn.
B. Mỗi tế bào con đều có bộ nhiễm sắc thẻ đơn bội.
đm lượng ADN của tế bào con bằng một nửa tế bào mẹ.
D
Câu 2

Bộ nhiễm sắc thẻ của tế bào con bằng một nửa so với tế bào mẹ. n
ột tế bào sinh dục giảm phân vào kì giữa của giảm phân Ï thấy có DM cromatit. Kết
thúc giảm phân tạo các giao tử. trong mỗi tế bào giao tử có số NST là: ,
Ai B.46. €. 96: D. 12.
rường hợp nào sau đây được gọi là giảm phân?
. Tế bào mẹ 2n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n.
® Tế bào mẹ Án tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n.
€. Tế bào mẹ n tạo ra các tế bào con có bộ NST n.
D. Tế bào vi khuẩn tạo Ta Các tế bào vi khuân.
Câu 30. Nói về sự phân chia tế bảo chất, điều nào sau đây không đúng?
A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bảo ở vị trí mặt
phăng
xích đạo.
B. Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai
bên.
€. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn
thành.
ế bào chát được phân chia đồng đều cho hai tế bào con.
ị ' BÀI 24 CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Câu 1: Trong công nghệ tế bào, người ta dùng tác nhân nào đề kích thích mô sẹo phân
hóa thành
cơ quan hoặc cơ thê hoàn chỉnh?
tia tử ngoại. B. tỉa hồng ngoại.

3... NWSVGŒP. EM \
C. tia X D. hoocmôn sinh rưởn. . được lây từ bộ
% Na. 3 giôn ko
Câu 2: Để nhân gióng vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô g19"E
nhĩ nàO cua cây? ^ TA,
ì phận rẻ.
LA, „Dinh sinÝ trưởng. ¬ b : :
. cảnh lá. VẢ „.
á bào hoặc mô từ cơ thẻ rôi mant

- bộ phận thân
Câu 3: Trong công đoạn của công nghệ tẻ
nuôi cây trong môi trường nhân tạo để tạo

bào, người ta tách tÊ

B. cơ quan hoàn chỉnh.

. cơ thê hoàn chinh.


€.}mô sẹo. D. mô hoàn chỉnh.
Cât4: Trong ứng dụng di truyền học, Đôli là sản phẩm của phương pháp”

B. sinh sản hữu tính.

sây đột biến.

hân bản vô tính. D. biến dị tô hợp. tú


ẹ 3 thê chóng
Cầũ 5: Từ một cây hoa quý hiểm, băng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thê nhanh
chóng

tạo ra nhiều cây có kiêu gen giông nhau và giống với cây hoa ban đầu?

A. Nuôi cấy hạt phán. ĐẪn cấy mô.


C. Nuôi cấy noãn chưa thụ tính. Ỉ Lai hữu tính.

Câu 6: Phương pháp nhân giống vô tính trong óng nghiệm ở cây trồng có ý nghĩa gì?
A. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng cho năng suất cao.

B. Giúp tạo ra nhiều loại cây tròng mới.


€. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện
của môi

trường,
(Pvimh bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu?/ Ưu điểm của nhân g giông. vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng là

Á.Xao ra một số lượng cây giống. sạch bệnh trong thời gian ngăn.
< chủ động Công việc tạo các gióng cây trồng từ phòng thí nghiệm.
€. vận chuyên giống đi xa được dễ đàng khi sản xuất.
D. giảm bớt được khâu bảo quản gióng trước khi sản xuất.
Câu 8: Công nghệ tế bào là
A. kích thích sự tăng trưởng của tế bảo trong cơ thể sóng.
B. dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thẻ.
(ng dưỡng tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo đề tạo ra những mô, cơ
hoặc cơ thê hoàn chỉnh.
D. dùng hóa chất đê kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 9: Ứng dụng của công nghệ tế bào là
A. nhân bản vô tính.
B. nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng.
uôi cấy tế bào và mô trong chọn tạo giông.
(0 giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng, nuôi cấy tế bào và mô trong chọn tạo
giôhg/nhân ban vô tính.

Câu 10: Trong phương pháp lai tế bào ở thực vật, đê hai tế bào có thể dung hợp được
với nhau,

người ta phải

A. loại bỏ mảng nguyên sinh của tế bào. B. loại bỏ nhân của tế bào.

( bỏ thành cellulose của tế bào. D. phá huỷ các bào quan.


CầtrT1: Cừu Dolly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với
A. cừu cho nhân. Ệ cừu cho trứng.

€. cừu cho nhân và cho trứng. D. cừu mẹ.

Câu 12: Cho các thành tựu:


(1). Nhân nhanh các giống cây quý hiếm đồng nhát về kiểu gen.
(2). Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình
thường.
á thê từ một phôi ban đâu

” q). Tạo ra giông Táo "má hỏng ` từ Táo Giả Lộc.

lệ thành tựu đạt được do ứng dụng công nghệ tế bào là

xà về công vết len C. 6). 4) | b p.(I).Ê):


phát biểu nào sau đây đúng”
Ï s kiêu hình khác cây mè:

uôi cây
chê ` # xà à lưỡng bội hóa hạt phản có thê tạo ra đời c0' có k
€ bạo tràn cùng loại tạo ra thê S0PE nhị bội.
thê cây tròng có kiêu gen đa dạnE:

¬ nh cấy mô tế bào đê tạo r4 quân


Xây: LAƯP" động vật chỉ cần sử dụng Ì cá thê cái đỀ nuôi phôi:
nh ghệ tê bảo đã đạt được bao nhiêu thành tựu sau đây?

giông lúa có. khả năng tông hợp “ caroten tTOR£ hạt
(2) Tạo ra giông dâu tằm tam bội có năng suất CaO
(3) Tạo ra chủng vi khuân E.coli có khả năng š sản Xua

+) Tạo râ nhiều €

át insuln người:

DJ]:

(4) Tạo ra cừu ĐôÌI.


SỀN 4. B.3. &¡2.
âu 15: Bảng dưới đây cho ta biết Ì số thông tỉn về tạo giống bằng công nghệ tẻ bảo

Cột A

1. Nuôi cây hạt phán

ỡng bội

2. Lấy tế bào sinh dưỡng

3, Nuôi bi mô tê bào

Trong các phương á


A. l-a- 2-b, 3-c. 4- đ.

C. 1-c. 2-8 3-c, 4-d.


ê an bản vô tính là

Câu 16: Đặc điểm không phải củ ¿


á thê 611 đã manẽ

ó sự tham gia của nhân tế bảO sinh dục:

) được SĨ á bào xôm4- không cần €


p. có kiêu gen giố ật cá thê cho nhân
Câu 17: Phương pháp " nuôi cá Ề trên cơ SỜ té bào họ
là sự nhân đôi và phân 1¡ đông đều của NST trong nguyên phân-
B. sự nhân đôi và ¡ đồng đều của NST trong giảm PP ân.
C. sự nhân đôi và P T trong trực phân
p. sự nhân đôi và phân li đều của NST. tonŠ nguyên phân.
Cậu-18: Thành tựu nào sau đây là Ú ủa công nghệ tÊ é bào?
A„/Tạo ra gióng cây tròng lưỡn - aó kiểu gen đồng hợP tử về tất cả các E€1-
B. Tạo r3 giônE cà chua có gen
giônE lúa ”ø40 vàng” CÓ `

c là

khả năng tông hợP ~ èn chất tạ0 vitamin Ä)

WdSk6xz7.

C. Tạo ra
trong hạt
D. Tạo f4 giống cừu sản sinh protei huyết thanh của người trong Sử:
đây cho phép tạ0 r4 được nhiều đợt thuần chủn£ khác

nhau chỉ sau mộ


(1) Nuôi cây hạt phán

(2) Lai xa kết hợp gây đa bội hóa-


@) Nuôi cấy mô ô tế bà ậ
l

(4) Tách phôi thành nhiều phân và cho phát triên thành các cá thể.

- h dưỡng cùng loài.


(5) Dung hợp 2 tế bảo sin _ :
(6) Dung hợp nã té bào sinh dưỡng r* 0ài. Có. sọ 0)
mội ó kiế h ?hôi và nuo
dit tuải ta tiến hành cáy truyền một phôi bò có kiều gen AABB thành I5 phô

cây thành |5 cá thê. Cả [Š cá thê này

A. có kiêu hình hoàn toàn khác nhau.

B. có giới tính giông hoặc khác nhau.

có khả năng giao phối với nhau đề sinh con.

đã có mức phản ứng giông nhau.


Câu 21: Cho các phát biêu sau đây:
(1) Các cây con được tạo ra nhờ quá trình nguy ên phân, giảm phân V
(2) Các cây con được tạo ra có vật chất di truyền trong nhân giông cây mẹ.
(3) Các cây con được tạo ra có năng suất và chất lượng cao Vượt trội so với cây mẹ.
(4) Các cây con được tạo ra luôn có năng suất và chất lượng giống nhau.
Số len đúng khi nói về phương pháp nuôi cáy mô tế bảo thực vật là

à thụ tỉnh.

l. B.2. G3: D.4.

Câu 22: Cho các bước thực hiện sau đây: l


(1) Nuôi cấy tế bào trong môi trường dinh dưỡng thích hợp đề tạo mô sẹo.
(2) Chuyên các cây non ra trồng trong bầu đất hoặc vườn ươm.
(3) Tách mô phân sinh từ đỉnh sinh trường hoặc từ các tế bảo lá non.
(4) Nuôi cây mô sẹo trong môi trường dinh dưỡng thích hợp đê tạo cây con.
Trình tự thực hiện nuôi cây mô tế bào ở thực vật là

A.()>() ¬ 6) — (4). ầ›— 1)— (4) — (2

C. (3) — (1) — (2) — (4). D. (2) — (3) — (1) — (4).


Câu 23: So với phương pháp sinh sản hữu tính, phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực
vật có ưu
điêm nào sau đây?

A. Tiến hành dễ dàng và tiết kiệm chỉ phí nhân giống.

Tiến hành trong môi trường tự nhiên, không tốn công Sức.
độn ạo ra số lượng lớn cây giông đồng nhất về mặt di truyên.
Tạo ra cây giống thích nghỉ với nhiều điều kiện môi trường.

Câu 24: Cho các thành tựu sau đây:


(1) Nhân nhanh nhiều giống cây trồng
(2) Tạo ra nhiều giống cây trồng biến đôi gene
(3) Tạo ra cây mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau
(4) Bảo tồn nhiều loài thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng
Trong các thành tựu trên, sớ hành tựu của công nghệ tế bào là

A.2. 3; C. 4. D. 1.
Câu 25: Công nghệ tế bào động vật gồm những kĩ thuật chính nào sau đây?
A. Nuôi cây mô và cấy truyền phôi.

hân bản vô tính và cây truyền phôi.


€. Dung hợp tế bào trần và cấy truyền phôi.
D. Nhân bản vô tính và dung hợp tế bào trần.

C Công nghệ tê bào là


( A. si trình kĩ thuật ứng dụng phương pháp nuôi cây tế bào hoặc nuôi cấy mô trên
môi
trườn dưỡng nhân tạo đề tạo ra cơ quan hoặc cơ thẻ hoàn chỉnh.

B. quy trình chuyên gen từ tế bào của loài này sang tế bào của loài khác nhằm tạo
ra
giống mới có năng suất cao, chất lượng tốt.
h gây đột biên các

M L*d trình tạo ra giông mới đáp ứng yêu cầu của sản xuất băng các
ânE sản €0.

] £ Ấ hê lN. H 2 z , „ siẽ Âu
quy trình tạo ra thể hệ con có năng suât, phâm chât, sức chống chịu vượt trợ! hơn
hãn

thê hệ bô mẹ.
_P “The KHƠB học cua c0ng nghệ tế bào dựa trên đặc tính nào sau đây?

là : các thủ Nhớ: Cáp Lễ bào. B5, Tính đa dạng của các tê bào g1ao tư.
C. Tính ưu việt của các tế bào nhân thực. Tính toàn năng của các té bào.

u 28: Các tế bào toàn năng có khả năng nào sấu


B. Nguyên phân liên tục:

“ Duy tì sự sóng vĩnh viễn. D. Giảm phân liên tục.


Câu 29: Cấy truyền phôi ở động vật là
A. kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cây
loại môi trường nhân tạo đê tạo ra nhiều cá thê có kiều gene giống nhau.
B. kĩ thuật chia căt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này và
các con cái khác nhau đề tạo ra nhiều cá thể có kiểu gene giống nhau.
C. kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi nà
trường nhân tạo khác nhau đê tạo ra nhiều cá thể có kiêu gene khác nhau.
kĩ thuật chia căt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vảo tử cung
của
cái khác nhau đê tạo ra nhiều cá thẻ có kiểu gene khác nhau.
không phải là ứng dụng của công nghệ tế bào góc?
ô, cơ quan bị tôn thương hoặc bị bệnh.

các phôi này vào cùng một


o tử cung cua

y vào các loại môi

cac C8
Câu 30: Ứng dụng nào sau đây
A. Tái tạo các mô đề thay thế các m

B. Mở ra phương pháp điều trị mới trong điều trị vô sinh và hiếm muộn.
- Bảo tồn gióng động vật quÝ hiếm. phục hồi các nhóm động vật đã bị tuyệt chủng.

Tạo ra những động vật có khả năng bát tử đẻ sản xuất các chế phẩm sinh học:

You might also like