Professional Documents
Culture Documents
A
A
Câu 18: Xác định kiêu truyền thông tỉn giữa các tê bào trong trường hợp 53W đây:
“Tiếp XMC È
\„Tiệp xúc trực tIÈp. B. Qua mói nỗi giữa các tÈ bảo,
C Truyê èn tỉn cục bộ. D. Vận chuyên thông tin nhờ hể tuàn hoàn.
Câu 19: Quá trình truy èn thông tin giữa các tế bào gôm bao nhiêu gia đoạn?
A.). B. 4. G5 D. 6.
âu 20: Trường hợp nào sau đây chắc chắn không xảxva đáp ứng tÊ bào? .
A. Sự sai hỏng một phân từ truy èn tin. là sai hỏng một thụ thẻ.
C. Sự sai hỏng một tín hiệu. Ð⁄ Sự sai hỏng một tê bào dích.
Câu-21: Trường hợp nào sau đây chắc chắn không xảy ra đáp ứng tê bào?
âm thê không tiếp nhận phân tử tín hiệu.
Thụ thẻ không tiệp nhận phân tử truy èn tin.
C. Thụ thê không tiệp nhận protein không đặc hiệu.
Ð. Thụ thê không tiệp nhận mRNA.
Câu 22: Quan sát hình đưới đây và cho biết kiêu truyền thông giữa các tế bào được
minh hoa là
9
gì?
lẻ tuc đếA
A. Tiếp xúc trực tiếp. B. Qua mồi nói giữa các tế bảo.
C. Ïruyên tin cục bộ. D. Vận chuyên thông tin nhờ hệ tuần hoàn.
3: Quan sát hình dưới đây và cho biết phát biêu nào sau đây sai?
`. Kiêu truyền thông tin giữa các tế bào này là khi các tế bào ở xa vụn
nhau.
B. Kiểu truyền thông tin giữa các tế bào này nhờ hệ tuần hoàn vận
chuyê
iêu truyền thông tin giữa các tế bào này là truyền tin cục bộ.
D. Ví dụ cho kiêu truyền thông tin này là: tuy tiết insulin vào máu đến
gan. kích thích gan chuyên hóa dự trữ glucose máu thành glycogen.
s 24: Đề xảy ra đáp ứng, cấu trúc đầu tiên nào bắt buộc tính hiệu phải
Câu 25: Vì sao phun bô sung GA (Gibberellin) lên một số cây thiếu hụt GA gây sinh
trường
kém. thì chiều cao của những cây này vẫn không cao lên?
ế bào vỏ bên ngoài thân và lá cây trồng không hấp thu GA, nên GA không vào bên
trong
cây gây tác dụng được.
2. G1. S, pha M
tê bào con.
Trong các phát biểu trên, số phát biêu đúng khi nói về chu kỳtế bào là
A.I. B.2. C D. 4.
Câu 12: Só điểm kiểm soát chính trong chu kì tế bào của Sinf vật nhân thực là
#, 1. B.2. Ä D.4.
Câu 13: Vai trò của các điểm kiểm soát trong chủ kì tế bào là
A. một nhóm bệnh liên quan đèn sự giảm sinh sản bất thường của tẺ bàq nhưng không
có khả
năng di căn và xâm lần sang các bộ phận khác của cơ thê.
B. một nhóm bệnh liên quan đền sự tăng sinh bât thường của tẻ bào nhưng không có
khả
năng dị căn và xâm lần sang các bộ phận khác của cơ thê.
C. một nhóm bệnh liên quan đến sự giảm sinh sản bật thường của té bào với khả năng
di căn
Ỳ xâm lần sang các bộ phận khác của cơ thẻ. |
Di một nhóm bệnh liên quan đến sự tăng sinh bắt thường của tế bào với khả năng di
căn và
xâm lân sang các bộ phận khác của cơ thê.
Câu 16: Khôi u lành tính khác với khôi ác tính ở điềm là
A. có khả năng tăng sinh không giới hạn.
hi định vị ở một vị trí nhất định trong cơ thê.
C. có khả năng tách khỏi vị trí ban đầu và di chuyên đến vị trí mới.
D. có cơ chế kiểm soát chu kì tế bào không hoạt động hoặc hoạt động bất thường.
bào?
(A bán G1, Điêm G2/M, Điêm kiêm soát chuyên tiếp kì giữa-kì sau.
BĐiêm kiêm soát chuyên tiếp kì giữa-kì sau, Diêm G2/M, Điêm GI.
C. Điểm G1. Điêm kiêm soát, chuyên tiếp kì giữa-kì sau, Điêm G2M.
Ð. Điểm kiểm soát chuyên tiếp kì giữa-kì sau, Điêm G], Điêm G2M.
Câu 19^Điêm kiêm soát G1 còn gọi là?
nh kiêm soát giới hạn.
Điểm kiểm soát sự nhân đôi của các nhiễm sắc thê.
C. Điềm kiêm soát thoi phân bào.
D. Điểm kiêm soát giữa.
Câu 20: Cho các biện pháp sau:
(1) Không hút thuốc lá (2) Tập thẻ dục thường xuyên
(3) Hạn chế ăn thức ăn nhanh (4) Hạn chế tiếp xúc với ánh năng mặt trời
(5) Khám sàng lọc định kì
Số biện pháp có tác dụng phòng tránh bệnh ung thư là \
À.2. B.3. C.4. D./
Câu 21: Trong chu kì tế bào, pha M còn được gọi là pha
A. tông hợp các chất B. nhân đôi
C. phân chia NST &, cn bào
Câu 22: Các tê bào trong cơ thê đa bào chỉ phân cha
A. Sinh tông hợp đầy đủ các chất. B. vận hoàn thành nhân đôi.
Có tín hiệu phân bào. D. Kích thước tế bào đủ lớn
Câu ó các phát biêu sau vê kì trung gian
(4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.
Những phát biêu đúng trong n phát biêu trên là
Nhân và tế bà
hân được phân chia đồng đều chính
phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào c0n-
hia đô ê HẠ] xác cho hai tế bào €0": té bào ch
ên phân có ý nghĩa
Câu 5: AC phân
cơ thê đa bào . lớn lên-
ác tế bào già, bÌ tôn thươnE: tái sinh ĐỘ
Ỗ á thê của quần thê à
Giúp gia Í
0 Giúp tạo 13 sự đa dạnE đi truy
Cấu 6` Tronš cơ thê đa bào nhân thực, quá trình nguy€
B. Tế bào sinh dưỡn
ơ khôi.
D. Tế bào sinh đự ục S
sau đ
„ Tế bào hợP tử.
é bào sinh dục chín. ,
â uá trình nguyên phân gồm
` 3 kì. h B.4kì- {os. : D. 6k ì
Câu 8 Tại sao c0 hê quan §át hình dạnE đặc trưnE của nhiêm sắc thê rÕ nhất ở kì
giữa c02 quá
hân?
dãn xoãn tối đa
án tối đ
D. Vì lúc n2
rT—— ——
Câu 9: Trong quả trình nguyên phân. nhiễm sắc tử tách nhau ở tâm động và di chuyển
về 2 Cứ
của tê bào ở }
A. kì đâu
- ¬ b. kì giữa
Câu Ị ong quá trình nguyên phân, NST tồn tại ở trạng
A„Áì đầu và kì giữa.
. kì sau và kì cuôi
AT D. kì cuÖl.
ấi kép ở những kì nao sau đây?
B. kì giữa và kì sau.
- D. kì đầu và kì cuỗi.
Câu II: Quá trình giam phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A.].
B.2. /[ €. . D.4.
Câu 13: Cho các phát biêu sau về quá trình giảm Phân;
(1) Õ Kì giữa I và kì giữa II, NST đều xếp thành 1 bàng trên mặt phăng xích đạo của
thoi phân
bào,
(2) Ở kì đầu II có sự tiếp hợp và trao đôi chéo giữa các nhiễm sắc thê trong cặp
tương đông.
(3) Nhiễm sắc thẻ kép tách nhau ra ở tâm động và đi chuyên về 2 cực của tê bào diễn
ra ở kì sau
|
(4) Sau khi kết thúc giảm phân I, nhiễm sắc thê nhân đôi trong kì trung gian trước
khi bước vào
giảm phân II.
D.3.
ong giam phân, ở kì sau Ï và kì sau II có điểm ging nhau là
A. các nhiễm sắc thê đều ở trạng thái đơn.
C. Có sự phân li của các nhiễm sắc thê về hai cực của tế bào.
Câu l6
D. Có sự sắp xép của các nhiễm sắc thê trên mặt phằng xích đạo của thoi phân bào.
Câu 17: Cho các vai trò sau:
(1) Tạo nên sự đa dạng di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiền hóa và chọn giống.
(2) Kêt hợp với thụ tỉnh giúp duy trì bộ NST đặc trưng ở các loài sinh sản hữu
tính.
(3) Giúp các cơ quan sinh trương và phát triên.
(4) Giúp cơ thê tăng kích thước và khôi lượng.
Số vai trò của giảm phân Ì
Nhớ 2 (?. c3
Câu 18: Cho các yêu tô sau)
D.4.
3v là D. 160.
trong trư hợiƒnìy là Bì C. 120. sn nhân? ,
A, 4Ô. : R5 ý: xIẾ nguyên phan:
Câu tệ ên tượng nảo xảy ra trong giảm phân nhưng không củ trong PỆt: P
|
43
œ
_——k
Nồng độ ADN
"
h
0
Giai đoạn Ï I I IV V VỊ
Dựa vào sơ đồ hãy cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biêu đúng?
(đ) Đầu giai đoạn III, NST ở đang ở trạng thái kép. - :
(e) Đâu giai đoạn IV, NST ở dạng sợi mảnh đồng thời có Sự co ngăn, dẫn xoăn.
(Ð Cuỗi giai đoạn VỊ, ä tÊ bào có 2n NST đơn.
N- ) v : .? d.„
(5) Ơ mỗi tế bào con, nguyên phân có vật chất di truyền ôn định, còn vật chất di
truyền đi P7 ở
giảm phân.
(6) Cả hai đều là một trong những cơ chế giúp bộ NST đặc trưng cho loài sinh sản
hữu tính được
duy trì ôn định qua các thể hệ.
(7) Nguyên phân không có trao đổi chéo và giảm phân có ôi chéo,
(1) Ở kì đâu của quá trình giảm phân I có 8 nhiễm sắc thẻ kép.
(2) Ø kì sau của quá trình giảm phân I có § nhiễm sắc thể kép.
(4) Ở kì đầu của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con chứa 8 nhiễm sắc thẻ đơn.
(5) kì giữa của quá trình giảm phân II, mỗi té bào con có 8 cromatit.
¬x Lâu :
——————__
(6) Ở kì sau của quá trình giảm phân II. mỗi tế bào con có 8 Cromatit
(7) Õ kì sau của quá trình giảm phân II. môi tế bào con có chứa 4 tâm động.
Những nhận xét đúng là
vật. một học sinh về lại được sơ đò với đây đủ các giai đoạn khác nhau như sau:
Cho các phát biêu sau đây;
Í Nhàc cóc
| Vách tẻ bà ® £s
Vách ngân Nhiễm xắc thẻ Ă-2
[ám đọng
(1) Quá trình phân bào của các tế bào này là quá trình nguyên phân.
(2) Bộ NŠT lưỡng bội của loài trên là 2n = ổ.
(3) Ở giai đoạn (d). tế bào có 8 phân tử ADN thuộc 4 cặp nhiễm sắc thê.
(4) Thứ tự các giai đoạn xảy ra là (a) => (b) —> (đ) =>(e) — (€).
(5) Các tế bào được quan sát là các tế bào của một loài động vật.
Số pháEbiêu đúng là
B.2. b5. D.4.
Bộ nhiễm sắc thẻ của tế bào con bằng một nửa so với tế bào mẹ. n
ột tế bào sinh dục giảm phân vào kì giữa của giảm phân Ï thấy có DM cromatit. Kết
thúc giảm phân tạo các giao tử. trong mỗi tế bào giao tử có số NST là: ,
Ai B.46. €. 96: D. 12.
rường hợp nào sau đây được gọi là giảm phân?
. Tế bào mẹ 2n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n.
® Tế bào mẹ Án tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n.
€. Tế bào mẹ n tạo ra các tế bào con có bộ NST n.
D. Tế bào vi khuẩn tạo Ta Các tế bào vi khuân.
Câu 30. Nói về sự phân chia tế bảo chất, điều nào sau đây không đúng?
A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bảo ở vị trí mặt
phăng
xích đạo.
B. Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai
bên.
€. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn
thành.
ế bào chát được phân chia đồng đều cho hai tế bào con.
ị ' BÀI 24 CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Câu 1: Trong công nghệ tế bào, người ta dùng tác nhân nào đề kích thích mô sẹo phân
hóa thành
cơ quan hoặc cơ thê hoàn chỉnh?
tia tử ngoại. B. tỉa hồng ngoại.
Câ
3... NWSVGŒP. EM \
C. tia X D. hoocmôn sinh rưởn. . được lây từ bộ
% Na. 3 giôn ko
Câu 2: Để nhân gióng vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô g19"E
nhĩ nàO cua cây? ^ TA,
ì phận rẻ.
LA, „Dinh sinÝ trưởng. ¬ b : :
. cảnh lá. VẢ „.
á bào hoặc mô từ cơ thẻ rôi mant
- bộ phận thân
Câu 3: Trong công đoạn của công nghệ tẻ
nuôi cây trong môi trường nhân tạo để tạo
tạo ra nhiều cây có kiêu gen giông nhau và giống với cây hoa ban đầu?
Câu 6: Phương pháp nhân giống vô tính trong óng nghiệm ở cây trồng có ý nghĩa gì?
A. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng cho năng suất cao.
trường,
(Pvimh bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu?/ Ưu điểm của nhân g giông. vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng là
Á.Xao ra một số lượng cây giống. sạch bệnh trong thời gian ngăn.
< chủ động Công việc tạo các gióng cây trồng từ phòng thí nghiệm.
€. vận chuyên giống đi xa được dễ đàng khi sản xuất.
D. giảm bớt được khâu bảo quản gióng trước khi sản xuất.
Câu 8: Công nghệ tế bào là
A. kích thích sự tăng trưởng của tế bảo trong cơ thể sóng.
B. dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thẻ.
(ng dưỡng tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo đề tạo ra những mô, cơ
hoặc cơ thê hoàn chỉnh.
D. dùng hóa chất đê kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 9: Ứng dụng của công nghệ tế bào là
A. nhân bản vô tính.
B. nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng.
uôi cấy tế bào và mô trong chọn tạo giông.
(0 giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng, nuôi cấy tế bào và mô trong chọn tạo
giôhg/nhân ban vô tính.
Câu 10: Trong phương pháp lai tế bào ở thực vật, đê hai tế bào có thể dung hợp được
với nhau,
người ta phải
A. loại bỏ mảng nguyên sinh của tế bào. B. loại bỏ nhân của tế bào.
uôi cây
chê ` # xà à lưỡng bội hóa hạt phản có thê tạo ra đời c0' có k
€ bạo tràn cùng loại tạo ra thê S0PE nhị bội.
thê cây tròng có kiêu gen đa dạnE:
giông lúa có. khả năng tông hợp “ caroten tTOR£ hạt
(2) Tạo ra giông dâu tằm tam bội có năng suất CaO
(3) Tạo ra chủng vi khuân E.coli có khả năng š sản Xua
+) Tạo râ nhiều €
át insuln người:
DJ]:
Cột A
ỡng bội
3, Nuôi bi mô tê bào
c là
WdSk6xz7.
C. Tạo ra
trong hạt
D. Tạo f4 giống cừu sản sinh protei huyết thanh của người trong Sử:
đây cho phép tạ0 r4 được nhiều đợt thuần chủn£ khác
(4) Tách phôi thành nhiều phân và cho phát triên thành các cá thể.
à thụ tỉnh.
Tiến hành trong môi trường tự nhiên, không tốn công Sức.
độn ạo ra số lượng lớn cây giông đồng nhất về mặt di truyên.
Tạo ra cây giống thích nghỉ với nhiều điều kiện môi trường.
A.2. 3; C. 4. D. 1.
Câu 25: Công nghệ tế bào động vật gồm những kĩ thuật chính nào sau đây?
A. Nuôi cây mô và cấy truyền phôi.
B. quy trình chuyên gen từ tế bào của loài này sang tế bào của loài khác nhằm tạo
ra
giống mới có năng suất cao, chất lượng tốt.
h gây đột biên các
M L*d trình tạo ra giông mới đáp ứng yêu cầu của sản xuất băng các
ânE sản €0.
] £ Ấ hê lN. H 2 z , „ siẽ Âu
quy trình tạo ra thể hệ con có năng suât, phâm chât, sức chống chịu vượt trợ! hơn
hãn
thê hệ bô mẹ.
_P “The KHƠB học cua c0ng nghệ tế bào dựa trên đặc tính nào sau đây?
là : các thủ Nhớ: Cáp Lễ bào. B5, Tính đa dạng của các tê bào g1ao tư.
C. Tính ưu việt của các tế bào nhân thực. Tính toàn năng của các té bào.
Câ
cac C8
Câu 30: Ứng dụng nào sau đây
A. Tái tạo các mô đề thay thế các m
B. Mở ra phương pháp điều trị mới trong điều trị vô sinh và hiếm muộn.
- Bảo tồn gióng động vật quÝ hiếm. phục hồi các nhóm động vật đã bị tuyệt chủng.
Tạo ra những động vật có khả năng bát tử đẻ sản xuất các chế phẩm sinh học: