Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 – TOÁN 10 – (2023 – 2024)

ĐỀ 01

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
4
1 
Câu 1: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức   x3 
x 
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 5 .

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn  C  :  x  1   y  3  16 là:


2 2
Câu 2:
A. I 1; 3 , R  16 B. I  1;3 , R  16 C. I 1; 3 , R  4 D. I  1;3 , R  4

Câu 3: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : x  2 y  1  0 và  2 : 3x  6 y  1  0 .
A. Cắt nhau. B. Vuông góc C. Song song. D. Trùng nhau.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  6 x  9  0 là


A. S   \ 3 . B. S   3;   . C. S  3 D. S   .

Câu 5: Cho tập hợp M  1; 2;3; 4;5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là:
A. A52 . B. C52 . C. 11. D. P2 .

x2 y2
Câu 6: Cho elip  E  :   1 . Độ dài trục lớn và trục nhỏ của elip là
100 64
A. A1 A2  20, B1 B2  8 B. A1 A2  20, B1 B2  16
C. A1 A2  10, B1 B2  8 D. A1 A2  10, B1 B2  16

Câu 7: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món,
một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại
nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.
A. 100. B. 15. C. 25. D. 75.

x  2  t
Câu 8: Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng 1 : 2 x  y  1  0 và  2 : 
 y  1 t
3 10 3 3 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 10
Câu 9: Lớp 10B1 có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 3 bạn
tham gia giải thể thao của trường. Tính số cách chọn 3 bạn được chọn gồm 2 nam và một
nữ.
A. 2100 B. 6545 C. 2850 D. 1140

Câu 10: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng  : 3x  4 y  17  0
A. 5 B. 7 C. 4 D. 2

1
Câu 11: Khai triển  x  2 y  thành đa thức ta được kết quả sau
5

A. x5  10 x 4 y  40 x 3 y 2  40 x 2 y 3  10 xy 4  2 y 5 . B. x5  10 x 4 y  40 x3 y 2  80 x 2 y 3  40 xy 4  32 y 5 .
C. x5  10 x 4 y  20 x 3 y 2  20 x 2 y 3  10 xy 4  2 y 5 . D. x5  10 x 4 y  40 x 3 y 2  80 x 2 y 3  80 xy 4  32 y 5 .

Câu 12: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 .
Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 7 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 5949 . B. 805 . C. 5005 . D. 4249 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:


a) ( x  1)( x  1)  x 2 là tam thức bậc hai.

b) f  x   x 2  x  2 có f ( x)  0 với mọi x  (1; 2) .

c) f ( x)  4 x 2  3 x  5 có bảng xét dấu:

d) x 2  mx  3m  0, x   khi m   ;0   4;   .

Câu 2: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ có 15 cách.

b) Chọn 1 học sinh nam hoặc 1 học sinh nữ có 15 cách.

c) Chọn 3 học sinh có nam lẫn nữ có 12.3.13  468 cách.

d) Chọn 3 học sinh và 3 học sinh nữ và xếp thành hàng ngang sao cho các bạn nam không
đứng cạnh nhau có 15840 cách.

 x  1  2t
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 2x  3 y  1  0 và d 2 :  .
 y  3  3t
Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đường thẳng d1 có một vectơ chỉ phương là u   2; 3 .

b) Đường thẳng d 2 đi qua gốc tọa độ O .

c) Hai đường thẳng đã cho song song với nhau.

d) Kẻ đường thẳng  song song với d1 và cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng 5.
Khi đó đường thẳng  đi qua điểm K  2022;1353 .

2
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác có tọa độ ba các đỉnh là A  3; 2  , B  3;3 và
C  2; 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tam giác ABC cân.

b) ABCD là hình bình hành với D  4; 4 


  

c) Điểm M thỏa mãn đẳng thức AM  2AB  CA có hoành độ bằng 14 .

d) Tam giác ABC có một góc tù.

Phần III. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và phải có chữ số 7.


Câu 2: Viết phương trình của đường tròn tâm A  1; 3 và tiếp xúc trục hoành.
Câu 3: Người ta muốn thiết kế một vườn hoa hình chữ nhật nội tiếp trong một miếng đất là nửa
hình tròn có đường kính 100m. Xác định kích thước của vườn hoa hình chữ nhật để tổng
quãng đường đi xung quanh vườn hoa là 220m, biết có một cạnh của hình chữ nhật trùng
với đường kính của nửa hình tròn.
Câu 4: Gương elip trong một máy tán sỏi thận ứng với clip có phương trình chính tắc
x2 y2
là   1 (theo đơn vị cm). Tính khoảng cách từ vị trí đầu phát sóng của máy đến vị
400 76
trí của sỏi thận cần tán.

3
ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 – TOÁN 10 – (2023 – 2024)

ĐỀ 02

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số f  x   ax  bx  c  a  0 có đồ thị như hình vẽ.


2
Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f  x   0; x  . B. f  x   0; x   ; 4  1;  .
C. f  x   0; x   4;1 . D. f  x   0; x   ;0 .

Câu 2: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2  8 x  7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ?
A.  ;0 . B. 8; . C.  ; 1 . D.  6; .

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình x 2  3 x  1  x  2 là:


A. S  {3;1} . B. S  {3} . C. S  {1} . D. S  {3;6} .

Câu 4: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng
hồ gồm một mặt và một dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.

Câu 5: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A. 27. B. 9. C. 6. D. 3.

Câu 6: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao
động trong đó có 2 học sinh nam?
A. C92 .C63 . B. C62  C93 . C. A62 . A93 . D. C62 .C93 .

Số hạng thứ ba trong khai triển  3x  2 y  là:


4
Câu 7:
B. 6  3x   2 y  .
2 2
A. C42 x 2 y 2 . C. 6C42 x 2 y 2 . D. 36C42 x 2 y 2 .

Đa thức P  x   32x  80x  80x  40x 10x 1 là khai triển của nhị thức nào?
5 4 3 2
Câu 8:
A. 1  2x   B. 1  2x   C.  2 x  1  D.  x  1 
5 5 5 5

 x  1  3t
Câu 9: Cho đường thẳng  :  . Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng  ?
y  2t
A. 3x  y  5  0 . B. x  3 y  1  0 . C. x  2 y  1  0 . D. 3x  y  4  0 .

Câu 10: Đường tròn  C  : x 2  y 2  10 x  2 y  1  0 có tâm và bán kính là:


A. I  5;1 , R  5 . B. I  5; 1 , R  5 . C. I  5;1 , R  27 . D. I  5; 1 , R  27

4
Câu 11: Hypebol có tiêu điểm F2  2; 0  và một đỉnh A(1;0) có phương trình là:
y 2 x2 y2 x2 x2 y 2 x2 y2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
1 3 1 3 3 1 1 3
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho elip  E  : x 2  3 y 2  6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip?
A. 2 B. 3 C. 6 D. 4

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho f ( x)   x 2  4 x  4 và g ( x)  ax 2  x  a ? Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) Điều kiện để đa thức g  x  là tam thức bậc hai là a  0 .

b) Tam thức bậc hai f  x  luôn mang giá trị âm với mọi giá trị x .

c) Tam thức bậc hai f  x  có hai nghiệm phân biệt.

1
d) g  x   0, x   khi 0  a  .
2

Câu 2: Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cần
chọn một bó bông từ số bông này. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 cách.

b) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách

c) Số cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách

d) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là: 30 cách

Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác DEF có D(1; 1), E (2;1), F (3;5) . Khi đó:
Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) Hình chiếu của điểm D lên trục tunglà K 1;0  .

b) Gọi I là trung điểm của DF . Toạ độ của điểm I là (2; 2) .

c) Tam giác DEF vuông tại D .

19
d) Chân đường cao kẻ từ D của tam giác DEF có tung độ là .
17

 x  2  5t  x  5  10t 
Câu 4: Cho hai đường thẳng 1 :  và  2 :  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
 y  3  6t

 y  3  12t

a) Hai đường thẳng 1 ,  2 đều nhận u  (5; 6) là vectơ chỉ phương

5
12
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 và  2 là .
61

c) Đường thẳng đi qua M (7;3) và vuông góc với 1 có phương trình là 6 x  5 y  57  0

d) 1 ,  2 vuông góc với nhau.

Phần III. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: Sau vườn nhà của Tuấn có mảnh đất trống hình
chữ nhật ABCD , chiều dài của mảnh đất dài hơn
chiều rộng là 4m, và diện tích của mảnh đất bằng
140m 2 . Trên mảnh đất đó Tuấn dự định trồng
rau và dựng hàng rào bao quanh để trồng (như
3 5
hình AEF ). Biết rằng AE  AD, AF  AB.
5 7
Tính khoảng cách từ vị trí C đến hàng rào EF .
Câu 2: Cho hai điểm A(8; 0) và B(0;6) . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bảy chữ số được chọn từ 1,2, 3,4, 5 sao cho chữ số 2 có mặt
đúng hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần?
Câu 4: Bạn An cùng một lúc bắn hai phát súng về đích A và đích B cách nhau 400 m . Biết vận
tốc trung bình của viên đạn là 760 m / s . Viên đạn bắn về đích A nhanh hơn viên đạn bắn
về đích B là 0,5 giây. Hỏi những vị trí mà bạn An đứng để có thể đạt được kết quả bắn
tương tự như trên thuộc đường conic nào? Viết phương trình chính tắc của đường conic
đó.

6
ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 – TOÁN 10 – (2023 – 2024)

ĐỀ 03

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho tam thức bậc hai f ( x )   m  1 x 2  2 x  2024 . Khi đó


A. f  x  là tam thức bậc hai khi m  1 . B. f  x   0 x   khi m  1  0 .
C. f  x   0 x khi m  1  0 . D. f  x  luôn cùng dấu với a .

Câu 2: Tập nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2  3 x  2  0 .


1 
A.  . B. S  2; 1;0 . C. S  1; 0 . D. S    .
2

Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình 3 x  2  x  2 là


7
A. . B. 7 . C. 6 . D. 7 .
2
Câu 4: Lớp 10C8 có 40 học sinh. Số học sinh giỏi học kì 2 của lớp là 11. Hỏi có bao nhiêu cách phát
11 phần quà khác nhau cho 11 học sinh giỏi trên
A. C40
11
. B. 11!.C40
11
. C. 11! . D. A40
11
.

Câu 5: Trên một giá sách có 4 quyển sách Toán, 5 quyển sách Vật lí và 6 quyển sách Hóa học.
Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển đúng 2 môn học
A. 301 . B. 120 . C. 15 . D. 800 .

Câu 6: Từ các chữ số 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác
nhau và chia hết cho 5 ?
A. 400 . B. 420 . C. 200 . D. 220 .

Số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức  2  3x 


5
Câu 7:
A. 1080x3 . B. 1080x3 . C. 10x3 . D. 10x 3 .

Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton  ab  1 .


4
Câu 8:
A. C40 a 4b 4  C41a 3b3  C42 a 2b 2  C43ab  C44 . B. C40 a 4b 4  C41 a 3b3  C42 a 2b2  C43 ab  C44 .
C. C40 a 4  C41a 3b  C42 a 2b 2  C43 ab3  C44b 4 . D. C41a 4b 4  C41 a3b3  C42 a 2b 2  C43 ab  C54 .

Câu 9: Cho  là đường thẳng qua M  2;  3  và song song với trục hoành có phương trình là.
A. x  2 . B. y  3 . C. x  3 . D. y  2 .

Câu 10: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn  C  có phương trình x 2  y 2  2 x  6 y  3  0
A. I  2; 6  và R  43 . B. I 1; 3 và R  43 .
C. I  1;3 và R  13 . D. I 1; 3 và R  13 .

7
Câu 11: Parabol  P  : y 2  9 x có tham số thiêu là
9 9
A. p  9 . B. p  18 . C. p  . D. .
2 4
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của Hypebol  H  biết đi qua
B  0;3 và có hiệu khoảng cách MF1  MF2  8
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2
A.   1. B.   1. C.  1. D.   1.
8 9 16 9 64 9 8 6
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) f ( x)  x 2  x  7 không đổi dấu trên 

b) f ( x)   x 2  2 x  3  0 khi x   1;3

c) f ( x)  ax 2  2 x  c là một tam thức bậc hai

d) Cho tam thức f ( x)  x 2  mx  5 , f ( x)  0 luôn có 2 nghiệm phân biệt

Câu 2: Một tổ có 10 học sinh, trong đó có 7 nam và 3 nữ. Xếp 10 học sinh theo một hàng ngang.
Các mệnh sau đây đúng hay sai?
a) Có 10! xếp 10 bạn tùy ý.

b) Có 7!.3!.2! cách xếp nam đứng cạnh nam, nữ đứng cạnh nữ.

c) Có 7!.3! cách xếp nam và nữ đứng xen kẽ.

d) Có 7!.3!.3! xếp nam đứng cạnh nhau.

Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M  2; 3 và đường thẳng d : 3x  4 y  1  0 . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Gọi H là hình chiếu của M lên d , ta có MH  1

b) Đường thẳng qua M và vuông góc với d có phương trình là: 4 x  3 y  15  0

c) Đường thẳng d cắt trục tung tại A  0;5 

2
d) Cosin của góc giữa d và 2 x  y  3  0 là .
5

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(3;1), B(2; 2), C (0; 1) . Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
1 2
a) Tọa độ trọng tâm của ABC là G  ; 
3 3

8
  
b) M thỏa mãn MA  AB  2 BC thì M 12; 6  .

c) Điểm D sao cho ABCD là hình bình hành nên D(1; 3) .

d) Gọi H là hình chiếu của A lên BC , tọa độ H là H  0; 1

Phần III. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tận cùng là một chữ số chẵn.
Câu 2: Viết phương trình của đường tròn đường kính AB với A  4;1 , B  2;3 .
Câu 3: Mặt cắt đứng của cột cây số trên quốc lộ có dạng nửa hình tròn ở phía
trên và phía dưới có dạng hình chữ nhật. Biết rằng đường kính của
nửa hình tròn cũng là cạnh phía trên của hình chữ nhật và đường chéo
của hình chữ nhật có độ dài 66 cm . Tìm kích thước của hình chữ nhật,
biết rằng diện tích của phần nửa hình tròn bằng 0,3 lần diện tích của
phần hình chữ nhật. Lấy   3,14 và làm tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ hai.
Câu 4: Một sao chổi chuyền động theo quỹ đạo parabol nhận tâm Mặt Trời
làm tiêu điểm. Khoảng cách ngắn nhất từ sao chổi đến tâm Mặt Trời là 106 km. Lập
phương trình chính tắc của quỹ đạo theo đơn vị kilômét. Hỏi khi sao chổi nằm trên đường
vuông góc với trục đối xứng của quỹ đạo tại tâm Mặt Trời, thì khoảng cách từ sao chổi
đến tâm Mặt Trời là bao nhiêu kilômét?

9
ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 – TOÁN 10 – (2023 – 2024)

ĐỀ 04

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho f  x   ax 2  bx  c ,  a  0  và   b 2  4ac . Cho biết dấu của  khi f  x  luôn cùng
dấu với hệ số a với mọi 𝑥 ∈ ℝ.
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .

Câu 2: Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x 2  x  12  0 là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
a
Câu 3: Phương trình 3 x 2  5 x  2  4  3 x có nghiệm là x  . Giá trị của biểu thức 2a  b là
b
A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 20 .

Câu 4: Các thành phố A, B, C , D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?

A. 18 B. 10 C. 24 D. 9

Câu 5: Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã
mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học
sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng?
A. 103 B. A103 C. C103 D. 3.C103 .

Câu 6: Cho hai đường thẳng song song d1 và d 2 . Trên d1 lấy 12 điểm phân biệt, trên d 2 lấy 22
điểm phân biệt. Tìm số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 34 điểm này.
A. 5960. B. 4224. C. 5984. D. 35904.

Câu 7: Số hạng chính giữa của khai triển (3 x  2 y ) 4 là số hạng nào sau đây?
A. C42  x 2  y 2 . B. 4. (3 x) 2  (2 y ) 2 . C. 6C42  x 2  y 2 . D. 36C42  x 2  y 2 .

Câu 8: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (a  2) n n   . Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7.

Câu 9: Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1), B(4;5) là:
 x  3  2t  x  3  2t
A.  B.  C. x  2 y  9  0 D. 2 x  y  3  0 .
 y  3t  y  3  4t.

Câu 10: Cho đường cong  Cm  : x 2  y 2  4 x  2 y  m  0 (1). Với giá trị nào của m thì 1 làphương
trình đường tròn?

10
A. m >5 B. m  17 C. m  17 D. m  5 .

Câu 11: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm  5;0  và có tiêu cự bằng 2 5 là :
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A.  1 B.  1 C.  1 D.  1.
25 20 25 20 25 5 25 5

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y 2  3 x
là:
3 3 3
A. d ( F ,  ) . B. d ( F ,  )  3. C. d ( F ,  )  . D. d ( F ,  )  .
2 4 8
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị dạng parabol như hình bên dưới.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Parabol trên là đồ thị của hàm số f  x   x 2  3 x  2 .

b) Khoảng nghịch biến của hàm số f ( x) là   ;1 và  2;    .

c) f  x  không dương với mọi giá trị x  1; 2  .

d) 2 x 2   m  2  x  m  4  0 với mọi x khi m  6

Câu 2: Một tập thể có 14 người trong đó có hai bạn tên A và B . Người ta cần chọn một tổ công
tác gồm 6 người. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Chọn nhóm 6 bạn bất kỳ ta có 3003 cách

b) Chọn nhóm 6 bạn trong đó có cả A và B , có 1848 cách

c) Chọn nhóm 6 bạn trong đó không có hai bạn A và B , có 924 cách

d) Có 9504 cách chọn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa A hoặc
B phải có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ.

Câu 3: Các mệnh đề sau đúng hay sai?


 x  4  2t
a) 1 :  và  2 : 3 x  2 y  14  0 có (1 ,  2 )  30
 y  1  3t

b) 1 : 7 x  y  3  0 và  2 : 7 x  y  12  0 có 1 / /  2

11
2
c) 1 : 7 x  y  3  0 và  2 : 7 x  y  12  0 khi đó d  1 ,  2  
2

d)  qua B (3;3) và vuông góc đường thẳng d : x  2 y  2  0 , khi đó phương trình tham
 x  3  2t
số của  là:  : 
y  3 t

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A  4;1 ; B  2; 4  và C  2;  2  . Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
 
a) BC   0;  6  và AC   6;  3 .

b) Điểm D  8;11 thì C là trọng tâm của ABD .


  
c) Tọa độ điểm F thỏa mãn AF  BC  2 AC là F  20;5  .

d) Điểm E thuộc trục hoành sao cho ba điểm A, B, E thẳng hàng là E  6; 0  .

Phần III. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn  C  nhận AB làm dây cung
lớn nhất biết A  4;1 , B  2; 5  .
Câu 3: Hằng ngày bạn An đều đón bạn Bình đi học
tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.
Bình đứng tại vị trí A cách lề đường một
khoảng AH  60 m để chờ An. Khi nhìn thấy
An đạp xe đến địa điểm B , cách mình một
đoạn 300 m thì Bình bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Bình là
5 km / h , vận tốc xe đạp của An là 15 km / h . Hãy xác định vị trí C trên lề đường (Hình vẽ)
để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia.
Câu 4: Một cột trụ hình hypebol, có chiều cao 6 m, chỗ nhỏ nhất ở chính
giữa và rộng 0,8 m, đỉnh cột và đáy cột đều rộng 1 m. Tính độ rộng
của cột ở độ cao 5 m (tính theo đơn vị mét và làm tròn tới hai chữ số
sau dấu phẩy).

12
ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 – TOÁN 10 – (2023 – 2024)

ĐỀ 05

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình x 2  2  m  1  x  4m  8  0 nghiệm đúng với
mọi x  .
m  7 m  7
A.  . B.  . C. 1  m  7 . D. 1  m  7 .
 m  1  m  1
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f  x   2 x  1 . B. f  x   x 4  7 x  2022 .

C. f  x   3 x 2  2 x  10 . D. f  x   x 2  4 x  3 .

Câu 3: Số nghiệm của phương trình x 2  3 x  1  4 x  1 là


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 4: Một hộp có 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 2 bi
cùng màu?
A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 21 .

Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. 12 . B. 6 . C. 64 . D. 24 .

Câu 6: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi
một khác nhau và chia hết cho 5?
A. 200 . B. 220 . C. 240 . D. 280 .

Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  a  b  , số hạng tổng quát của khai triển là
4
Câu 7:
A. C4k 1a k b 5 k . B. C4k a 4  k b k . C. C 4k 1a 5  k b k 1 . D. C 4k a 4  k b 4  k .

Khai triển  x  2 y  thành đa thức ta được kết quả sau


5
Câu 8:
A. x5  10 x 4 y  40 x3 y 2  80 x 2 y 3  80 xy 4  32 y 5 .
B. x5  10 x 4 y  40 x3 y 2  40 x 2 y 3  10 xy 4  2 y 5 .
C. x5  10 x 4 y  40 x3 y 2  80 x 2 y 3  40 xy 4  32 y 5 .
D. x5  10 x 4 y  20 x3 y 2  20 x 2 y 3  10 xy 4  2 y 5 .

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
M  3; 2 và N  4;1 .
 x  3  4t  x  4  3t  x  1  3t x  3  t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  t  y  1  2t  y  3  2t  y  2  3t

13
Câu 10: Đường tròn  C  có tâm I   2; 3  và đi qua M  2; 3  có phương trình là:

A.  x  2   y  3  52 . B.  x  2   y  3  52 .
2 2 2 2

C. x2  y 2  4x  6 y  57  0 . D. x2  y 2  4x  6 y  39  0 .

Câu 11: Phương trình chính tắc của parabol  P  có tiêu điểm là F  5;0  là:
A. y 2  20 x . B. y 2  30 x . C. y 2  15 x . D. y 2  10 x .

x2 y2
Câu 12: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  :   1 là
16 9
A. F1   5; 0  ; F2   5; 0  . B. F1   0; 5  ; F2   0;5  .

 
C. F1  0;  7 ; F2  0; 7 .    
D. F1   7; 0 ; F2   
7;0 .

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho đồ thị hàm số bậc hai y  f ( x ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) f  x   0 x  R .

b) f  x   0  x  0 .

c) f  x   0 vô nghiệm.

d) Tam thức bậc hai f ( x) có bảng xét dấu:

Câu 2: Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng, chọn ngẫu nhiên 4 viên bi. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Chọn 2 bi xanh, 1 bi đỏ và 1 bi vàng có: 300 cách.

b) Không có bi xanh nào trong 4 bi: 120 cách.

c) Chọn 1 bi xanh, 1 bi đỏ và 2 bi vàng có: 180 cách.

d) Có 600 cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp sao cho có đủ cả ba màu.

Câu 3: Cho hai đường thẳng 1 : 2 x  y  15  0 và  2 : x  2 y  3  0 . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
 
a) 1 có vectơ pháp tuyến n1  (2;1),  2 có vectơ pháp tuyến n2  (1; 2) .

14
b) Hai đường thẳng 1 ,  2 cắt nhau.

 27 21 
c) 1 ,  2 cắt nhau tại   ;   .
 4 4 

d) 1 ,  2 vuông góc với nhau.

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh thỏa mãn
        
OA  2i  j , OB  i  j , OC  4i  j . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) A(2;  1), B (1;1), C (4;1) .

3 
b) E là trung điểm AB nên E  ; 0  .
2 

2 1
c) G là trọng tâm ABC nên G  ;  .
3 3

d) Điểm D sao cho ABCD là hình bình hành nên D (2;  1) .

Phần III. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: Một nhóm 5 bạn trong đó có Trí và Dũng cùng đi xem phim. o bao nhiêu cách xếp 5 bạn
vào 1 hàng ghế sao cho Trí và Dũng luôn ngồi cạnh nhau?
Câu 2: Viết phương trình của đường tròn có tâm A  3; 5 và tiếp xúc với trục tung.
Câu 3: Nhà An ở vị trí A cách trường ở vị trí B là 7km . Hôm nay đoạn đường AB phải thi công
lắp cống thoát nước tại vị trí H nên An phải đến trường theo đoạn đường ngang qua địa
  600 và BL  2CL . Hỏi địa điểm thi công cách nhà An bao
điểm C . Biết AC  3km , BAC
nhiêu km ?

Câu 4: Để chụp toàn cảnh, ta có thể sử dụng một gương hypebol. Máy ảnh được hướng về phía
đỉnh của gương và tâm quang học của máy ảnh được đặt tại một tiêu điểm của gương như
hình. Tìm khoảng cách từ quang tâm của máy ảnh đến đỉnh của gương, biết rằng phương
x2 y2
trình cho mặt cắt của gương là  1
16 9

15
ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 – TOÁN 10 – (2023 – 2024)

ĐỀ 06

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho tam thức bậc hai f ( x)   x 2  2 x  m 2  2m  4 . Khi đó


A. f  x   0 luôn có hai nghiệm phân biệt B. f  x   0 x   khi m   3;1 .
C. f  x   0 x   khi m   1;3 . D. f  x   0 x   khi m   3;1 .

Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm nguyên thuộc  10;10 của bất phương trình 2 x 2  7 x  3  0 .
 1  1
A. 16 . B.  10;   3;10 . C. 7 . D.  ;   3;   .
 2  2

Câu 3: Các nghiệm của phương trình 3 x 2  3 x  1  3  2 x thuộc khoảng nào sau đây?
3   3 4 
A.  2;3 . B.  ; 4  . C.  0;  . D.  ;3  .
2   2 3 
Câu 4: Bạn An có 15 cây viết xanh và 6 cây viết đỏ, bạn An muốn tặng cho bạn Bình 4 cây viết.
Hỏi bạn An có bao nhiêu cách tặng viết cho bạn Bình mà đủ cả hai màu.
A. 4605 . B. 4620 . C. 5970 . D. 1575 .

Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển sách Toán khác nhau trên
một kệ sách dài nếu các quyển sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 12! . B. 2.5!.7! . C. 8!.5! . D. 5!.7!.

Câu 6: Từ các chữ số thuộc tập hợp S  {1; 2;3;;;;9} , có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số
khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4 và chữ số 5
đứng trước chữ số 6?
A. 36288. B. 72576. . C. 45360. D. 22680.
5
 2 
Câu 7: Hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển nhị thức  1  x 
 3 
40 2 40 40 40 2
A. x . B. . C.  . D.  x .
9 9 9 9

Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton  y 2  3 x  .


4
Câu 8:
A. C40 y 8  3C41 y 6 x  32 C42 y 4 x 2  33 C43 y 2 x3  34 C44 x 4 .
B. C40 y 4  3C41 y 3 x  32 C42 y 2 x 2  33 C43 yx3  34 C44 x 4 .
C. C40 x8  3C41 x 6 y  32 C42 x 4 y 2  33 C43 x 2 y 3  34 C44 y 4 .
D. C40 x 4  3C41 x3 y  32 C42 x 2 y 2  33 C43 xy 3  34 C44 y 4 .

16
Câu 9: Cho A  2;  1 , B  2;3 , C  0,1 ,đường thẳng qua A và vuông góc với BC có phương trình
A. 2 x  2 y  1  0 . B. 2 x  2 y  2  0 . C. x  y  1  0 . D. x  y  3  0 .

3
Câu 10: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn  C  phương trình x 2  y 2  x  2 y   0 là
4
23 23
A. I  1; 2  và R  . B. I 1; 2  và R  .
2 2
1   1 
C. I  ; 1 và R  2 . D. I   ;1 và R  2
2   2 

Câu 11: Parabol  P  : y 2  5 x có phương trình đường chuẩn là.


5 5 5
A. x  5 . B. x   0. C. x   0. D. x   0.
4 2 4

x2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Elip có phương trình chính tắc  9 y 2  1 E  . Độ dài
16
trục nhỏ và tiêu cự của  E  là

2 2 143
A. B1 B2  6; F1 F2  2 7 .B. B1 B2  ; F1F2  .
3 3
2 2 145 2 143
C. B1 B2  ; F1F2  . D. B1 B2  ; F1 F2  .
3 3 3 3
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) f ( x)  x 2  3 x  4 luôn dương với mọi x  

b) f ( x)  2 x 2  13 x  7  0 có đúng 5 nghiệm nguyên

c) f ( x)  2 x 2  5 x  m  3 là một tam thức bậc hai khi m  3

d) f ( x)  x 2  3 x  4 không âm khi x   1; 4

Câu 2: Một tổ có 14 học sinh nam và 7 nữ. Trong số các bạn nam có một bạn tên Bảo, và trong số
các bạn nữ có một bạn tên Mai. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Có 21! cách xếp các học sinh đó đứng theo một hàng dọc

b) Có C142 .C73 cách chọn 2 nam và 3 nữ.

c) Có C132 .C62  C133 .C61 cách chọn 3 nam và 2 nữ sao cho phải có mặt Bảo hoặc Mai ( có Bảo
thì không có Mai và ngược lại)

d) Có 2!.19! cách xếp 21 bạn theo hàng dọc sao cho Bảo và Mai luôn đứng cạnh nhau

17
x  2  t
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M  2; 3 và đường thẳng d :   t    . Các
 y  5  3t
mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Gọi d có một vecto chỉ phương là u   2;5 

b) Đường thẳng d đi qua điểm M  3; 3

c) Đường thẳng  qua K 1; 4  có phương trình là x  3 y  13  0

3
d) Khoảng cách từ N  3; 1 đến d là .
10

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(3;0), B(4;1), C (1; 1) . Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
 1 
a) Tọa độ trung điểm của AC là I  1; 
 2 

b) Điểm D sao cho ABCD là hình bình hành nên D(6;1) .

7 1
c) Điểm M trên đoạn AB sao cho AM  2 MC thì tọa độ của M là M ( ; ) .
3 3

d) Đường thẳng qua A và song song với BC có phương trình là 2 x  3 y  1  0

Phần III. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: Từ các số 1, 2,3, 4, 5, 6, 7 , lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt trong đó có
2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn?
Câu 2: Viết phương trình của đường tròn tâm I  5;1 và tiếp xúc với  : x  2 y  3  0 .
Câu 3: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một
đảo
điểm A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo theo
B
lộ trình từ A đến C (đường bờ biển) rồi từ C đến B (dưới
nước) như hình vẽ. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Giá để biển

6km
xây đường ống trên bờ là 50000 USD mỗi km, giá để
xây đường ống dưới nước là 130000 USD mỗi km; B
C
là điểm trên bờ biển sao cho BB vuông góc với bờ biển. B' x km (9 - x)km A

Khoảng cách từ A đến B là 9 km. Biết rằng chi phí làm bờ biển

đường ống này là 1170000 USD. Hỏi vị trí C cách vị trí A bao nhiêu km?
Câu 4: Hai tháp vô tuyến A và B cách nhau 200km được đặt dọc bờ biển. Các tín hiệu được gửi
đồng thời từ con tàu đến mỗi tháp và tín hiệu ở B nhận sớm hơn ở A là 500 micro giây
  s  . Giả sử rằng các tín hiệu được truyền đi với vận tốc 300m /  s . Giả sử con tàu cách
trục đối xứng của AB một đoạn 80km . Hỏi con tàu cách tháp A bao xa?.

18
ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 – TOÁN 10 – (2023 – 2024)

ĐỀ 07

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 2) và B (1; 4) .
A. (4; 2) . B. (2; 1) . C. (1; 2) . D. (1; 2) .

Câu 2: Phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và đi qua điểm M (3;1) là
A. ( x  1) 2  ( y  3) 2  2 2 . B. ( x  1)2  ( y  3) 2  8 .
C. ( x  3)2  ( y  1) 2  8 . D. ( x  3) 2  ( y  1) 2  2 2 .

Câu 3: Tổng số nghiệm của phương trình 2 x 2  6 x  13  2  x là


3 7 7 13
A. . B. . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng  : x  3 y  2  0 song song với đường thẳng có
phương trình nào sau đây?
A. 3x  y  0 . B. 3x  y  2  0 . C. 2 x  6 y  1  0 . D. 2 x  6 y  4  0 .

Câu 5: Cho parabol có phương trình: y 2  6 x . Phương trình đường chuẩn của parabol là:
3 3
A. x   . B. x  . C. x  3 . D. x  3 .
2 2

Câu 6: Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5 . Có thể lập được bao nhiêu số có tự nhiên chẵn có bốn chữ
số đôi một khác nhau từ các chữ số của tập hợp A ?
A. 144. B. 300. C. 60. D. 156.

Câu 7: Góc giữa hai đường thẳng d1 : 3x  y  15  0 và d 2 : 2 x  y  11  0 bằng


A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 .

x2 y 2
Câu 8: Đường Elip   1 có tiêu cự bằng
16 7
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 3 .

 x  1  3t
Câu 9: Khoảng cách từ M (3;5) đến đường thẳng  :  là:
 y  2  2t
15 13 17
A. . B. . C. . D. 1.
2 17 13

Câu 10: Cho tam thức f  x   x 2  6 x  9 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x)  0, x  . B. f ( x )  0, x  3. C. f ( x)  0, x  . D. f ( x)  0, x  3.

19
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, xét hai đường thẳng tùy ý d1 : x  y  6  0 và d 2 :2 x  my  4  0.
Đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng d 2 khi và chỉ khi
A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  2

Câu 12: Đội văn nghệ xung kích của trường gồm có 11 nữ và 5 nam. Đoàn trường cần chọn hai bạn
để tập một tiết mục song ca trong buổi giao lưu với các đơn vị bạn. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?
A. 120. B. 240. C. 16. D. 55.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Một câu lạc bộ cờ vua có 9 bạn nam và 9 bạn nữ. Huấn luyện viên muốn chọn ra một đội
tuyển gồm có 9 bạn đi thi đấu cờ vua
a) Số cách chọn 7 bạn nữ và 2 bạn nam vào đội tuyển là 1296 .

b) Số cách chọn một đội trưởng, một đội phó và 7 bạn khác vào đội tuyển là 3500640 .

c) Vào buổi sáng trước khi bắt đầu thi đấu, đội tuyển phải xếp thành một hàng dọc để đi
vào nhà thi đấu, số cách xếp hàng là 9! .

d) Số cách chọn 9 bạn vào đội tuyển là 48620 .

x2 y2
Câu 2: Cho đường conic có phương trình chính tắc là   1. Xét tính đúng sai của các khẳng
196 81
định sau:
a) Đường conic đã cho có tiêu cự bằng 2 277 .

b) Hiệu các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm có trị tuyệt
đối bằng 18 .

c) Đường conic đã cho là một hyperbol có tiêu điểm nằm trên trục hoành.

d) Đường conic đã cho có tiêu điểm F2  


277; 0 .

Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn x 2  y 2  18 x  38 y  122  0 khi đó
a) Đường thẳng d : 2 x  4 y  58  0 là tiếp tuyến của đường tròn.

b) Đường thẳng d : 4 x  2 y  6  0 cắt đường tròn tại điểm A(7;11) .

c) Đường tròn có bán kính là r  122 .

d) Khoảng cách từ tâm I (9;19) của đường tròn đến đường thẳng d : 4 x  2 y  6  0 bằng
28 5.

20
Cho nhị thức  5 x  4 y  . Các khẳng định sau đúng hay sai?
4
Câu 4:
a) Khai triển nhị thức ta được 625 x 4  2000 x 3 y  2400 x 2 y 2  1280 xy 3  256 y 4 .

b) Tổng của tất cả các hệ số của khai triển là 6561 .

c) Hệ số của số hạng thứ 3 là 2400 .

d) Số hạng chứa x3 là 4000x 3 y .

Phần III. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: Từ tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5; 6;7 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho 5.

Câu 2: Viết phương trình của đường tròn đường kính AB , biết A  2;5  , B  2; 3 .
Câu 3: Một người đứng ở điểm A trên một bờ sông rộng 300m chèo thuyền đến vị trí D , sau đó
chạy bộ đến vị trí B cách C một khoảng 800m như hình vẽ bên. Vận tốc chèo thuyền
6km / h , vận tốc chèo thuyền 10km / h và giả sử vận tốc dòng nước không đáng kể. Tính
khoảng cách từ vị trí C đến D , biết tổng thời gian người đó chèo thuyền và chạy bộ từ A
đến B là 7, 2 phút.

Câu 4: Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là một hypebol có phương trình
x2 y2
  1 . Cho biết chiều cao của tháp là 120m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối
27 2 402
xứng của hypebol bằng một nửa khoảng cách từ tâm đến đáy tháp. Tính bán kính đường
tròn nóc và bán kính đường tròn đáy tháp.

21
ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 – TOÁN 10 – (2023 – 2024)

ĐỀ 08

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

 x  2
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d :  . Chọn khẳng định đúng.
 y  1  t

A. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u  ( 2;1) .

B. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là n  (1;0) .
C. Đường thẳng d đi qua các điểm A(2; 1), B(2;0) .
D. Đường thẳng d có phương trình tổng quát là x  y  2  0 .

Câu 2: Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của hypebol?
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.   1 . C.   1 . D.   1.
4 3 16 1 25 9 1 2
Câu 3: Lập phương trình chính tắc của elip ( E ) , biết một trong hai tiêu điểm của elip là F1 ( 4; 0) và chu
vi của tam giác MF1 F2 bằng 18 với M nằm trên ( E ) .
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A.   1. B.  0. C.   1. D.   1.
25 9 25 9 4 3 5 3
Câu 4: Cho parabol ( P ) : y 2  4 x . Điểm M thuộc ( P) có tung độ dương và MF  3 thì tung độ của M

A. 2 2. B. 2 2. C. 2. D. 2.

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I (2; 3) , bán kính R  2 . Để đường tròn (C )
tiếp xúc với  : 3x  4 y  m  0 thì m có giá trị là
A. m  6 . B. m  4 hoặc m  8 .
C. m  4 hoặc m  16 . D. m  16 .

Khai triển của biểu thức  x  1 có bao nhiêu số hạng không chứa x ?
4
Câu 6:
A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 0 .

Câu 7: Giải phương trình 2x2  5x  9  x  1.


A. S  2 . B. S  5 . C. S  2;5 . D. S   .
Câu 8: Cho hàm số y  f ( x)  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Đặt y y  f  x
  b  4ac , tìm dấu của a và  .
2
4
A. a  0 ,   0 .
B. a  0 ,   0 . O 1 4 x
C. a  0 ,   0 .
D. a  0 , ,   0 .

22
Câu 9: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị dạng parabol như hình bên.
A. f ( x)  0, x    ;1   2;    .

B. f ( x)  0, x    ;1   2;    .
C. f ( x)  0  x  1 .
D. f ( x )  2 , x    ; 0   2;    .

Câu 10: Ở một phường, từ A đến B có 10 con đường khác nhau, trong đó có 2 đường một chiều từ A
đến B . Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai con đường khác nhau. Số cách đi và
về là
A. 56. B. 72. C. 80. D. 60.

Câu 11: Cho tập hợp A  1, 2,3, a, b, c . Tập hợp A có bao nhiêu tập con chứa 3 phần tử?
A. 18 . B. 64 . C. 15 . D. 20 .

Câu 12: Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n  3 . Tìm n , biết rằng đa giác đã cho có 90 đường chéo.
A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Tổ 1 lớp 10 A có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Có 3628800 cách để xếp học sinh thành 1 hàng dọc.

b) Có C42 .C63 cách chọn đúng hai bạn nam và ba bạn nữ để đi trực nhật lớp.

c) Có C103 cách chọn được 3 học sinh để phân chức vụ tổ trưởng, tổ phó và thư kí tổ biết rằng học
sinh nào của tổ cũng làm được các nhiệm vụ này.

d) Có 20 cách chọn 4 học sinh trong đó có ít nhất 1 học sinh nam đi lao động vệ sinh.

x2 y2
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho ( E ) :   1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
25 9
a) Độ dài trục lớn của ( E ) của bằng 10 .

b) Tiêu cự của ( E ) là F (4;0) .

c) Tọa độ bốn đỉnh của ( E ) lần lượt là A1 ( 5; 0), A2 (5; 0), B1 (0; 3), B2 (0;3) .

d) Điểm M thuộc ( E ) có hoành độ bằng 5 thì M thuộc trục tung.

Câu 3: Cho biểu thức f ( x )   m  2  x 2  2  m  1 x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) f ( x) là tam thức bậc hai khi m  2 .

b) Khi m  3 thì f ( x)  0 với mọi x   .

c) f ( x)  0 với mọi x   khi và chỉ khi m  2 .

d) Với mọi giá trị của m thì f ( x)  0 đều có nghiệm.


23
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 1; 2  và đường thẳng  : 3x  2 y  1  0 . đường thẳng d đi
qua A và vuông góc với đường thẳng  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u  (3; 2) .

b) Vectơ pháp tuyến của của đường thẳng d là n  (2;3) .

 x  3  2t
c) Phương trình tham số của đường thẳng d là  .
 y  1  3t

 11 10 
d) Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng  là điểm H   ;  .
 13 13 

Phần III. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 điểm A(3;1), B(2; 0) . Viết phương trình đường tròn (C ) đi
qua hai điểm A, B và có tâm thuộc đường thẳng  : 3x  y  2  0 .
Câu 2: Dọc theo bờ biển, người ta ta thiết lập hệ thống
định vị vô tuyến dẫn đường tầm xa để truyền tín
hiệu cho máy bay hoặc tàu thủy hoạt động trên
biển. Trong hệ thống đó có hai đài vô tuyến đặt lần
lượt tại hai địa điểm A và B cách nhau 650 km .
Giả sử có một con tàu chuyển động với quỹ đạo là
một hypebol ( H ) nhận A và B làm hai tiêu điểm.
Khi đang ở vị trí P , máy thu tín hiệu trên con tàu chuyển đổi chênh lệch thời gian nhận các tín
hiệu từ A và B thành hiệu khoảng cách PA  PB . Giả sử thời gian con tàu nhận tín hiệu từ B

trước kgi nhận tín hiệu từ A là 0, 0012 s , vận tốc di chuyển của tín hiệu là 3.108 m / s . Tính khoảng
cách ngắn nhất từ B đến vị trí con tàu khi nó di chuyển theo quỹ đạo ( H ) .
Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ
hơn 278?
Câu 4: Bác Việt sống và làm việc tại trạm hải đăng cách bờ biển 4 km. Hằng tuần bác chèo thuyền vào vị
trí gần nhất trên bờ biển là bến Bính để nhận hàng hóa do cơ quan cung cấp. Tuần này, do trục
trặc về vận chuyển nên toàn bộ số hàng hóa đang nằm ở thôn hoành, bên bờ biển cách bến Bính
9,25 km và sẽ được anh Nam vậng chuyển trên con đường dọc bờ biển tới bến Bính bằng xe kéo.
Bác Việt đã gọi điện thống nhất với anh Nam là họ sẽ gặp nhau ở vị trí nào đó giữa bến Bính và
thôn Hoành để hai người có mặt tại đó cùng một lúc, không mất thời gian chờ nhau. Tìm vị trí hai
người dự định gặp nhau, biết rằng vận tốc xe kéo của anh Nam là 5 km/h và thuyền của bác Việt
di chuyển với vận tốc 4 km/h. Ngoài ra giả thiết rằng đường bờ biển từ thôn Hoành đến bến Bính
là đường thẳng và bác Việt cũng luôn chèo thuyền tới một điểm trên bờ biển theo một đường
thẳng.

24
ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 – TOÁN 10 – (2023 – 2024)

ĐỀ 09

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và
d 2 : 3 x  6 y  10  0 là
A. d1 và d 2 trùng nhau. B. d1 cắt, nhưng không vuông góc d 2 .
C. d1 song song d 2 . D. d1 vuông góc d 2 .

x2 y2
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , tiêu cự của elip ( E ) :   1 là
25 9
A. F1 F2  4 . B. F1 F2  8 . C. F1 F2  10 . D. F1 F2  6 .

x2 y 2
Câu 3: Cho của hypebol ( H ) :   1 . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên ( H ) đến hai tiêu
9 4
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 4: Parabol y 2  8 x có tiêu điểm là


A. F (2;0) . B. F (4;0) . C. F (1; 0) . D. F (8;0) .

Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : x 2   y  2   58 tại điểm
2
Câu 5:

M  3;5  là
A. 3x  7 y  44  0. B. 3x  5 y  2  0. C. 2 y  3 y  5  0. D. 7 x  3 y  20  0.

Khai triển của nhị thức  2 x  1 là


5
Câu 6:

A. 1  10 x  40 x 2  80 x 3  80 x 4  32 x 5 . B. 1  10 x  40 x 2  80 x 3  80 x 4  32 x5 .
C. 1  10 x  40 x 2  80 x 3  80 x 4  32 x5 . D. 1  10 x  40 x 2  80 x3  80 x 4  32 x5 .

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình x 2  3 x  2  1  x là


A. S  3 . B. S  2 . C. S  4; 2 . D. S  1 .

Câu 8: Tam thức f ( x )  x 2  2  2m  3  x  5m  6 nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi
3 3
A. m  1 hoặc m   . B. m  1 hoặc m   .
4 4
3 3
C. 1  m   . D. 1  m   .
4 4
Câu 9: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn nhận giá trị âm?
A. f ( x)  x 2  3x  4. B. f ( x)  x 2  3x  2023.
C. f ( x)   x 2  x  3. D. f ( x)   x 2  x.

25
Câu 10: Cho 2 đường thẳng song song d và d ' . Trên d có 5 điểm, trên d ' có 15 điểm. Có bao nhiêu tam
giác tạo thành bởi các điểm đã cho?
A. C53  C153 B. C53 .C153 C. 1178 D. 675

Câu 11: Một hộp có 4 viên xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi sao cho có
ít nhất 1 bi xanh?
A. A154  A94 . B. 4!.5!.6! – 4!. C. 1035. D. 1239.

Câu 12: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách
sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là
A. 24. B. 120. C. 60. D. 16.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho ( a  b)5  243x 5  405 x 4  270 x 3  90 x 2  15 x  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số hạng chứa x 3 trong khai triển (a  b)5 là 270.

b) Tổng các hệ số của số hạng mà lũy thừa của x không quá 3 bằng 194 .

c) a  3x, b  1 .

d) Hệ số của hạng chứa x 2 trong khai triển (a  b)5  (a  b)4 là 180.

Câu 2: Cho parabol ( P ) : y 2  16 x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) ( P) có tham số tiêu p  8 .

b) Tiêu điểm của ( P) là F (4;0) .

c) Phương trình đường chuẩn của ( P) là x  4 .

d) Điểm M thuộc ( P) có hoành độ bằng 5 thì MF  5 .

Câu 3: Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) 4  x 2  0 x   ; 2    2;   .

b) Phương trình 2 x 2  5 x  9  x  1 có đúng 1 nghiệm thực.

c) Tập nghiệm của bất phương trình x 2  2024 x  2023  0 là S  1; 2023 .

d) x 2  mx  m  1  0, x    m   2  2 2; 2  2 2  .
 

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB : x  y  2  0 , phương trình
cạnh AC : x  2 y  5  0 . Biết trọng tâm của tam giác ABC là điểm G (3; 2) . Các mệnh đề sau đúng
hay sai?

a) Vectơ pháp tuyến đường thẳng AB là n  (1; 1) .

26
b) Tọa độ của điểm A là A(3;1) .

c) Hoành độ của điểm C là một số nguyên âm.

d) Diện tích của tam giác ABC bằng 3.

Phần III. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn (T ) có tâm I (1;3) và tiếp xúc với
 x  3t
đường thẳng d :  .
 y  10  4t
Câu 14: Một chiếc đèn có mặt cắt ngang là hình parabol ( P) . ( P) có chiều rộng hai mép vành là
AB  40 cm và chiều sâu h  30 cm ( h bằng khoảng cách từ O đến AB ). Bóng đèn nằm ở tiêu
điểm S . Viết phương trình chính tắc của ( P) và phương trình đường chuẩn của ( P) .

Câu 15: Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ chia hết cho 5 và có 4
chữ số đôi một khác nhau?
Câu 16: Một người đàn ông muốn đi từ vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện trên một bờ sông
thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Anh chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy bộ
từ D đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền với vận tốc 6 km/ h, chạy bộ với vận tốc 8 km/ h và
quãng đường BC  8 km. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền
của người đàn ông. Tính quãng đường CD biết tổng thời gian đi từ A đến B (qua D ) là 1 giờ 20
phút.

27
ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 – TOÁN 10 – (2023 – 2024)

ĐỀ 10

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn: (C ) : x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 . Chọn khẳng định đúng.
A. (C ) có tâm I (2;3) . B. (C ) có bán kính R  5 .
C. (C ) có tâm I (4; 6) . D. (C ) có bán kính R  25 .

Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của hypebol?
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A.   1. B.   1. C.   0. D.   0.
4 3 16 1 4 1 1 2
x2 y 2
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( E ) :   1 có F1 , F2 là hai tiêu điểm. Gọi M là điểm nằm
25 16
trên ( E ) . Tính chu vi tam giác MF1 F2 .
A. 25 . B. 10 . C. 8 . D. 16 .

Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 đường thẳng d1 : mx  (m  1) y  4  m 2  0 và


d 2 : (m  3) x  y  3m  1  0 . Tìm giá trị của m để hai đường thẳng vuông góc với nhau.
A. 2. B. 0. C. 1. D. 1 .

Câu 5: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. f ( x)  4 x 2  4 x  1 . B. f ( x)  2 x  x 2 . C. f ( x)  2 x  x 2 . D. f ( x)  4 x 2  4 x  1 .

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  5 x  6  0 là


A.  ; 6  1;   . B.  6;1 . C.  6;1 . D.  ; 6   1;   .

Câu 7: Phương trình 1  2 x 2  3 x  1  x có tập nghiệm là


A.  0;1 . B. 0;1 . C. 1 . D. 1 .

Câu 8: Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường. Hỏi đi từ A đến C có bao nhiêu
cách đi?
A. 7. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 9: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau.
Số cách chọn một bộ gồm một quần, một áo, một giầy một mũ của Bình là
A. 120. B. 60. C. 5. D. 14.

Câu 10: Tìm hệ số của x 4 trong khai triển ( x 2  3) 4 .


A. 81. B. 108 . C. 12 . D. 54.

28
Câu 11: Tính S  25 C50  2 4 C51  23 C52  22 C53  2C54  C55 .
A. S  32 . B. S  243 . C. S  81 . D. S  242 .

Câu 12: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là


A. 170. B. 190. C. 360. D. 380.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho bất f ( x)  x 2  2(2 m  1) x  m 2  2m . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Với m  1 thì f ( x)  0 có hai nghiệm phân biệt.

b) Với m  0 thì f ( x)  0  x  (2;0) .

c) f ( x )  0, x    m 1;   .

d) Có 2 giá trị nguyên dương của m để bất phương trình f ( x)  0 có tập nghiệm  .

Câu 2: Thầy X có 9 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 3 cuốn sách lí và 2 cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Thầy X có 9! cách xếp 9 cuốn sách trên một kệ gồm 9 chỗ

b) Thầy X có C41 .C31.C21 cách chọn một bộ gồm 1 cuốn sách Toán, 1 cuốn sách Hóa, 1 cuốn sách Lý.

c) Thầy X có C94 cách chọn 4 cuốn sách để tặng cho 4 em học sinh.

d) Thầy X có 17280 cách xếp 9 quyển sách lên kệ gồm 9 chỗ sao cho các cuốn sách Toán luôn xếp
cạnh nhau.

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;5), B(5;5), C (1;11) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Ba điểm A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.

b) M (2;5) là trung điểm của đoạn AB .

c) Hình chiếu vuông góc của điểm C lên trục Ox cách B một khoảng bằng 5 2 .

d) Tâm đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là điểm I (2; 8) .

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho  : x  2 y  1  0, d : 2 x  y  3  0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là u  (1; 2) .

b) d và  cắt nhau tại điểm M (1; 1) .

x  t
c) Phương trình tham số của đường thẳng d là  .
 y  3  2t

d) Đường thẳng  cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B . Khi đó, diện tích tam giác
OAB không quá 2 (đvdt).

29
Phần III. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn (C ) có T (1; 2) và có chu vi bằng 4 . Viết phương
trình đường tròn (C ) và viết phương trình tiếp tuyến d của (C ) tại T .
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5, có 3 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 2?
Câu 3: Gia chủ có một miếng đất có hình elip với độ dài trục lớn bằng 2 3 m , độ dài trục nhỏ bằng 2 m
. Gia chủ muốn trồng hoa thành hình tam giác cân OAB (tham khảo hình vẽ) với điểm O là tâm
của elip, các điểm A và B thuộc đường elip nói trên. Diện tích trồng hoa lớn nhất bằng bao nhiêu?

Câu 4: Ông X có một mảnh vườn hình vuông cạnh bằng 8 m. Ông dự định xây một cái bể bơi đặc biệt là
phần hình phẳng giới hạn bởi đường cong (P) và đường NC. Biết AB = 4AM, đường cong (P) đi
qua các điểm C, M, N là một phần của đường parabol có trục đối xứng là MP. Ông dự định trồng
cỏ trên phần đất là tam giác CDN. Hãy tính diện tích đất trồng cỏ.

30

You might also like