Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

CHƯƠNG 3: DI TRUYỀN QUẦN THỂ

Câu 1: Nhận định nào dưới đây về quần thể là không đúng?
A. Quần thể có thánh phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.
C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
Câu 2: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A. vốn gen của quần thể. B. kiểu gen của quần thể.
C. kiểu hình của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 3: Tần số tương đối của một alen được tính bằng:
A. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.
B. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể.
C. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.
D.tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong QT.
Câu 4: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A và q
là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu gen của
quần thể tuân theo công thức:
A. p2 + 4pq + q2 = 1. B. p2 + q2 = 1. C. p2 + pq + q2 = 1. D. p2 + 2pq + q2 = 1.
Câu 5: Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng chuyển thành quần thể
cân bằng về thành phần kiểu gen là gì?
A. Cho quần thể sinh sản hữu tính. B. Cho quần thể tự phối.
C. Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng. D. Cho quần thể giao phối ngẫu nhiên.
Câu 6: Trong một quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra
A. vốn gen của quần thể. B. tần số của các alen và tỉ lệ các kiểu gen.
C. thành phần các gen alen đặc trưng của quần thể. D. tính ổn định của quần thể
Câu 7: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở
A. quần thể tự thụ phấn và quần thể ngẫu phối. B. quần thể tự phối và ngẫu phối.
C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối.
Câu 8: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì
cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Câu 9: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa
A. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.
B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.
C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
D. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
Câu 10: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
1
A. 0,32DD : 0,64Dd : 0,04dd. B. 0,50DD : 0,25Dd : 0,25dd.
C. 0,04DD : 0,64Dd : 0,32dd. D. 0,36DD : 0,48Dd : 0,16dd.
Câu 11: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,4AA:0,3Aa:0,3aa. B. 1 Aa.
C. 0,6AA:0,3Aa:0,1aa. D. 1 aa.
Câu 12: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa
= 1. Tần số alen A và a lần lượt là
A. 0,5 và 0,5. B. 0,2 và 0,8. C. 0,6 và 0,4. D. 0,7 và 0,3.
Câu 13: Một quần thể bò có 400 con lông vàng, 400 con lông lang trắng đen, 200 con lông đen. Biết kiểu
gen AA qui định lông vàng, Aa qui định lông lang trắng đen, aa qui định lông đen. Tần số kiểu gen AA
trong quần thể là
A. 0,6 . B. 0,4 C. 0,2 D. 0,8.
Câu 14: Một quần thể bò có 400 con lông vàng, 400 con lông lang trắng đen, 200 con lông đen. Biết kiểu
gen BB qui định lông vàng, Bb qui định lông lang trắng đen, bb qui định lông đen. Tần số kiểu gen Bb
trong quần thể là
A. 0,6. B. 0,4 C. 0,2 D. 0,8.
Câu 15: Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Cấu trúc DT của quần thể ở thế hệ sau khi tự phối

A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa. B. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa
C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa. D. 0,6AA: 0,4Aa
Câu 16: Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ
sau khi cho tự phối là
A. 50%. B. 20%. C. 10% . D. 70%.
Câu 17: Một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối bắt
buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là
A. 0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa. B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
C. 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa. D. 0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.
Câu 18: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen
A, a lần lượt là
A. 0,3 ; 0,7. B. 0,8 ; 0,2. C. 0,7 ; 0,3. D. 0,2 ; 0,8.
Câu 19: Khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec, ý nào sau đây sai?
A. Quần thể có kích thước lớn. B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Không có chọn lọc tự nhiên. D. Các cá thể giao phối tự do.
Câu 20: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự
A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.
B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.
C. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.

2
Câu 21: Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau
một lần ngẫu phối là
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. B. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa. D. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
Câu 22: Một quần thể thực vật ban đầu có thành phần kiểu gen là 7 AA: 2 Aa: 1 aa. Khi quần thể xảy ra
quá trình giao phấn ngẫu nhiên (không có quá trình đột biến, biến động di truyền, không chịu tác động
của chon lọc tự nhiên), thì thành phần kiểu gen của quần thể ở F3 sẽ là
A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa. B. 0,8AA: 0,2Aa: 0,1aa.
C. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa. D. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa.
Câu 23: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ
lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84. B. D = 0,4 ; d = 0,6 .
C. D = 0,84 ; d = 0,16. D. D = 0,6 ; d = 0,4.
Câu 24: Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau P: 0,55AA: 0,40Aa: 0,05aa. Phát biểu đúng với
quần thể P nói trên là
A. quần thể P đã đạt trạng thái cân bằng di truyền.
B. tỉ lệ kiểu gen của P sẽ không đổi ở thế hệ sau.
C. tần số của alen trội gấp 3 lần tần số của alen lặn.
D. tần số alen a lớn hơn tần số alen A.
Câu 25: Ở ngô (bắp), A quy định bắp trái dài, a quy định bắp trái ngắn. Quần thể ban đầu có thành phần
kiểu gen 0,18AA: 0,72Aa: 0,10aa. Vì nhu cầu kinh tế, những cây có bắp trái ngắn không được chọn làm
giống. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể bắp trồng ở thế hệ sau là
A. 0,2916AA: 0,4968Aa: 0,2116aa. B. 0,40AA: 0,40Aa: 0,20aa.
C. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. D. 0,36AA: 0,36Aa: 0,28aa.
Câu 26: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A = 0,3; a =
0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là
A. 63 cá thể. B. 126 cá thể. C. 147 cá thể. D. 90 cá thể.
Câu 27: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
A. 25%AA: 25%Aa: 50%aa. B. 16%AA: 48%Aa: 36%aa.
C. 36%AA: 53%Aa: 18%aa . D. 75%AA: 25%Aa.
Câu 28: Ngô là cây giao phấn, khi cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì tỷ lệ các kiểu gen trong
quần thể sẽ biến đổi theo hướng
A. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần
B. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn và tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần
C. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần
D. tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần.

Câu 29: Quần thể tự thụ phấn có đặc điểm di truyền gì?
A. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
3
B. tần số các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
C. tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ.
D. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ.
Câu 30: Con người sử dụng tự thụ phấn vào mục đích nào sau đây?
A. Tạo dòng thuần chủng. B. Tạo ưu thế lai.
C. Tạo giống mới. D. Tăng năng suất cây trồng.

CÂU HỎI TIẾN HÓA


Câu 1: Xét các cặp cơ quan sau đây:
(1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
(2) Gai xương rồng và lá cây mía
(3) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp
(4) Mang cá và mang tôm
Các cặp cơ quan tương đồng là
A. (1), (2) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
Câu 2: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
B. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo.
C. Chân trước của mèo và cánh dơi.
D. Mang cá và mang tôm.
Câu 3: Cấu tạo chi trước của mèo, cánh dơi, tay người có cấu trúc tương tự nhau. Đây là
A. Bằng chứng sinh học phân tử B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng phôi sinh học D. Bằng chứng tế bào học
Câu 4: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh chim và cánh bướm B. Gai xương rồng và gai hoa hồng
C. Mang cá và mang tôm D. Chi trước của mèo và cánh dơi.
Câu 5: Các cơ quan tương đồng có cấu tạo giống nhau về chi tiết là do
A. chúng có cùng nguồn gốc
B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo cùng một hướng
C. chúng là các cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau
D. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau.
Câu 6: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng

4
Câu 7: Bằng chứng tế bào học phân tử chứng tỏ
A. nguồn gốc thống nhất các loài
B. chỉ có những loài cùng giới sinh vật mới có chung nguồn gốc
C. sinh giới có nhiều nguồn gốc
D. chỉ có những loài thuộc giới động vật và giới thực vật mới có chung nguồn gốc
Câu 8: Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ quan tương tự phản ánh hướng tiến hóa phân li.
B. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa đồng quy.
C. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học phân tử.
D. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa gián tiếp.
9/ Theo ĐacUyn, quá trình CLTN có vai trò
A. Hình thành tập quán hoạt động ở động vật.
B. Tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật.
C. Là nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
D. Tạo sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh.
10/ Trong tác phẩm nguồn gốc các loài, ĐacUyn chưa làm sáng tỏ được
A. Vai trò của CLTN.
B. Tính thích nghi của sinh vật với điều kiện sống.
C. Nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
D. Sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng.
11/ Theo Đacuyn, động lực của chọn lọc tự nhiên là
A. Thức ăn, kẻ thù, dịch bệnh B. Thức ăn, kẻ thù, các nhân tố vô sinh
C. Điều kiện sống D. Đấu tranh sinh tồn
12/ Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đacuyn
A. Hình thành các loài mới B. Hình thành các nòi mới
C. Hình thành các giống mới D. Hình thành các nhóm phân loại
13/ Theo Đacuyn, chọn lọc dựa trên cơ sở
1 : di truyền 2 : biến dị 3 : đột biến 4 : phân li tính trạng
Phát biểu đúng là
A. 1, 2 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
14/ Chọn lọc tự nhiên là quá trình
A. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật
B. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật
C. Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật
D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho sinh vật
15/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết ĐacUyn
A. Đưa ra học thuyết chọn lọc để lí giải các vấn đề thích nghi, hình thành loài và nguồn gốc các loài.
B. Đề xuất các biến dị cá thể có vai trò quan trọng trong tiến hóa.
C. Giải thích tính đa dạng của sinh giới. D. Giải thích tính hợp lí của sinh giới.
5
16/ Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính.
B. Các biến dị thu được trong đời cá thể đều di truyền.
C. Sự biến đổi của sinh vật chủ yếu do sự biến đổi của ngoại cảnh.
D. Các biến đổi nhỏ, riêng lẽ tích lũy thành các biến đổi lớn, phổ biến nhờ chọn lọc tự nhiên.
17/ Nguyên nhân tiến hóa theo ĐacUyn
A. sự thay đổi của ngoại cảnh B. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật
C. biến dị cá thể D. CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền
18/ Theo Đác Uyn, loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. và không có loài nào bị đào thải. B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
19/ Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là
nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.
B. các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.
C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài. D. những biến dị cá thể.
20/ Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
21/ Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú là
A. điều kiện ngoại cảnh không ngừng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật ngày càng nhiều.
B. các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho các thế hệ sau.
C. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền.
D. sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.
22/ Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ
A. Hình thành các đặc điểm thích nghi B. Hình thành loài mới
C. Hình thành các nhóm phân loại D. Hình thành các kiểu gen thích nghi
23/ Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá?
A. Đột biến; di nhập gen B. CLTN; các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Các dạng cách li
24/ Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm gì?
A. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen
B. Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen
C. Không làm thay đổi tần số kiểu gen nhưng làm thay đổi tần số alen
D. Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen
25/ Biến động di truyền là hiện tượng
A. Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của gen nên làm thay đổi tần số các alen
B. Thay đổi thành phần kiểu gen và tần số các alen trong quần thể bởi các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể làm thay đổi tần số các alen
6
D. Di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
26/ Quan niệm hiện đại đã củng cố cho quan niệm của ĐacUyn về
A. Vai trò của CLTN và CLNT trong hình thành loài mới
B. Tính đa hình của quần thể giao phối
C. Tinh vô hướng của biến dị
D. Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
27/ Thuyết tiến hoá hiện đại làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây?
A. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
B. Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế DT các biến dị
C. Vai trò sáng tạo của CLTN D. Nguồn gốc chung các loài
28/ Theo quan niệm hiện đại, cơ chế tác động của CLTN là
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình
B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình
C. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình
D. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình
29/ Quá trình tiến hoá sử dụng nguồn nguyên liệu nào là chủ yếu?
A. Đột biến NST. B. Đột biến gen C. Biến dị thứ cấp D. Thường biến.
30/ Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là
A. Xây dựng cơ sở lí thuyết cho tiến hóa lớn
B. Tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực
C. Giải thích tính đa dạng và thích nghi của sinh giới D. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ
31/ Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là
A. Cá thể B. Quần thể C. Nòi D. Loài
Câu 32: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai khi nói về di - nhập gen?
A. Di - nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng.
B. Di - nhập gen làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Di - nhập gen chỉ ảnh hưởng tới các quần thể có kích thuớc lớn.
33/ Những trường hợp nào sau đây làm giảm độ đa dạng di truyền của quần thể?
1 : giao phối ngẫu nhiên 2 : giao phối không ngẫu nhiên 3 : biến động di truyền
Phát biểu đúng là
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 1 , 2 và 3
34/ Trường hợp nào sau đây làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể?
1 : giao phối ngẫu nhiên 2 : giao phối không ngẫu nhiên
3 : biến động di truyền 4 : đột biến
Phát biểu đúng là
A. 1 và 2 B. 2 và 4 C. 1 và 4 D. 1 và 3
35/ Vai trò của đột biến đối với tiến hóa
A. Cung cấp nguyên liệu ban đầu cho chọn lọc tự nhiên
7
B. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C. Phát tán biến dị có lợi trong lòng quần thể
D. Tạo nên các tổ hợp gen mới thích nghi
36/ Các quá trình nào sau đây có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa?
A. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên B. Quá trình đột biến và biến động di truyền
C. Quá trình đột biến và quá trình giao phối D. Quá trình đột biến và các cơ chế cách li
37/ Theo quan niệm hiện đại, nhân tố chủ yếu qui định chiều hướng phát triển của sinh giới là
A. Đấu tranh sinh tồn B. Chọn lọc tự nhiên
C. Nhu cầu của con người D. Biến đổi của khí hậu và địa chất
38/ Biến động di truyền là hiện tượng
A. Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi nên làm thay đổi tần số các alen
B. Thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể do các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
D. Di nhập gen ở quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
39/ Theo quan niệm hiện đại, mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. Phân hóa khả năng sống sót của những kiểu gen thích nghi trong loài
B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong loài
C. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi trong quần thể
D. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong quần thể
40/ Trong quá trình tiến hóa, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. di -nhập gen B. chọn lọc tự nhiên
C. giao phối không ngãu nhiên D. đột biến
41/ Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa là
A. đột biến B. di – nhập gen C. biến dị tổ hợp. D. các yếu tố ngẫu nhiên
42/ Nhân tố nào sau đây qui định chiều hướng tiến hóa?
A. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên. B. Di - nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
43/ Di nhập gen
A. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
B. không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
C. làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
D. không làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
44/ Tần số alen của quần thể sau khi được nhập cư thay đổi không phụ thuộc vào
A. tần số alen của quần thể nhập cư và xuất cư B. số lượng cá thể của quần thể được nhập
C. số lượng cá thể nhập cư D. số lượng cá thể của quần thể xuất cư
45/ Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp. B. các alen lặn có tần số đáng kể.
C. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
8
46/ Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng
A. không thay đổi tần số kiểu gen. B. giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử.
C. thay đổi tần số alen của quần thể. D. tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử.
47/ Để phân biệt 2 cá thể thuộc cùng một loài hay thuộc hai loài khác nhau thì tiêu chuẩn nào sau đây là
quan trọng nhất?
A. Cách li sinh sản B. Hình thái C. Sinh lí, sinh hoá D. Sinh thái
48/ Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau?
A. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh
B. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau
C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau
D. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau.
Câu 49/ Hai nhóm cây thông có kiểu hình rất giống nhau. Tuy nhiên, một loài phát tán hạt phấn vào
tháng 1, khi cấu trúc noãn có khả năng thu nhận hạt phấn, còn loài kia vào tháng 3. Ví dụ trên thuộc dạng
cách li nào?
A. Cách li cơ học B. Cách li tập tính C. Cách li sinh cảnh D. Cách li thời gian
50/ Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?
A. Cách li địa lí trực tiếp tạo ra loài mới.
B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản.
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.
51/ Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng sinh vật nào?
A. Thực vật B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
C. Động vật D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
52/ Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác
trên trái đất?
A.Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài.
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác.
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng.
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo các hướng khác nhau.
53/ Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài
A. Động vật bậc cao B. Động vật C. Thực vật D. Có khả năng phát tán mạnh
54/ Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hoá
55/ Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với
A. Động vật B. Thực vật C. Động vật bậc thấp D. Động vật bậc cao
56/ Tại sao CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên quần thể sinh vật nhân thực?
A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình
B. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn
C. Vi khuẩn có ít gen có khả năng chống chịu nên dễ bị đào thải
9
D. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường
57/ Sự đa dạng loài trong sinh giới là do
A. Đột biến B. CLTN C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến.
58/ Một loài trong quá trình tiến hoá lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan.
Nguyên nhân nào giải thích đúng về hiện tượng này?
A. Môi trường thay đổi đã tạo ra những đột biến nhỏ
B. Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn
C. Có xu hướng tiến hoá quay về dạng tổ tiên
D. Có xu hướng đơn giản hoá tổ chức cơ thể
59/ Dạng cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy biến dị di truyền theo hướng khác
nhau, làm cho thành phần kiểu gen sai khác nhau ngày càng nhiều là
A. Cách li trước hợp tử B. Cách li sau hợp tử C. Cách li di truyền D. cách li địa lí.
Câu 60: Cho các ví dụ:
I. Tinh trùng của vịt trời vị chết trong cơ quan sinh dục của vịt nhà do không phù hợp môi trường.
II. Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác.
III. Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
IV. Do chênh lệch về thời kì ra hoa nên một số quần thể thực vật ở bãi bồi sông Vonga không giao phấn
với các quần thể thực vật ở phía bờ sông.
V. Cừu có thể giao phối với dê, có thể thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
Có bao nhiêu ví dụ là nói về cơ chế cách li trước hợp tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 61: Trong một hồ ở châu Phi, có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác
nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, một loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng
trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau
và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái C. cách li sinh sản D. cách li tập tính
62/ Trong hình thành loài bằng con đường điạ lí, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì
A. Không thể hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền
B. Hình thành loài mới sẽ diễn ra chậm hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra chậm
C. Hình thành loài mới sẽ diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra nhanh
D. Cùng một lúc sẽ hình thành nhiều loài mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
63/ Vì sao có sự song song tồn tại nhóm sinh vật bậc thấp bên cạnh sinh vật bậc cao?
A. Thích nghi là hướng tiến hoá cơ bản nhất nên cơ thể sinh vật dù cấu tạo đơn giản hay phức tạp nếu
thích nghi sẽ tồn tại.
B. Nhóm sinh vật bậc thấp ra đời sau thích nghi hơn nên thay thế các dạng trước đó.
C. Trong những điều kiện nguyên thuỷ, có những sinh vật duy trì cấu trúc nguyên thuỷ vẫn tồn tại.
D. Nhóm sinh vật bậc thấp có thể có cấu tạo hoàn thiện và phức tạp hơn sinh vật bậc cao.
64/ Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì
quần thể cây 4n
10
A. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST
B. không thể giao phấn với cây của quần thể 2n.
C. giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.
D. hình thái có nhiều khác biệt với quần thể ban đầu
65/ Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức
cao vì
A. nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.
B. tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại.
C. cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.
D. nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.
66/ Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất là
A. tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
B. tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
C. tiến hoá tiền hóa học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
D. tiến hoá tiền hóa học - tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
67/ Khí quyển nguyên thuỷ không có gì?
A. O2 , H2 B. O2 , N2 C. N2 , CH4 D. N2 , NH3
68/ Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là
A. ATP B. Năng lượng tự nhiên
C. Năng lượng hoá học D. Năng lượng sinh học
69/ Trong điều kiện hiện nay, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?
A. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống D. Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học
70/ Theo Oparin thì nơi xuất hiện và phương thức dinh dưỡng của vật thể sống đầu tiên là
A. Môi trường nước + dị dưỡng B. Môi trường nước + tự dưỡng
C. Môi trường đất + dị dưỡng D. Môi trường đất + tự dưỡng
71/ Côaxecva được hình thành từ
A. Pôlisaccarit và prôtêin B. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ thành
C. Các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nước tạo thành dung dịch keo
D. Một số đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của sự sống
72/ Tiến hoá hoá học là quá trình
A. hình thành các hạt côaxecva. B. xuất hiện cơ chế tự sao.
C. xuất hiện các enzim. D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
73/ Tiến hoá tiền sinh học là quá trình
A. hình thành những tế bào sơ khai.
B. hình thành các pôlipeptit từ các axitamin.
C. các đại phân tử hữu cơ. D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.
74/ Sự sống được phát sinh ở môi trường nào?
A. Trong đất B. Nước C. Trên cạn D. Không khí
11
75/ Tế bào sơ khai tổ tiên có cách đây
A. 670 triệu năm B. 1,5 tỉ năm C. 1,7 tỉ năm D. 3,5 tỉ năm
Câu 76: Lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các đại theo thời gian từ trước đến nay là

A. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.

B. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.

C. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.

D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.

77/ Đại nào là đại mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?
A. Nguyên sinh B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân sinh
78/ Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?
A. Sinh sản và di truyền B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào
C. Tổng hợp và phân giải các chất D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập
79/ Sự tương tác giữa các đại phân tử nào dẫn đến hình thành sự sống?
A. Prôtêin-Prôtêin B. Prôtêin-axit nuclêic C. Prôtêin-saccarit D. saccarit-axit nuclêic
80/ Loài người xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là
A. H. Ôxtralôpitec B. H. Nêanđectan C. H. erectus D. H. habilis
81/ Đặc điểm nào là không đúng đối với vượn người ngày nay?
A. Có 4 nhóm máu như người B. Có đuôi
C. Bộ răng gồm 32 chiếc, 5-6 đốt sống cùng D. Biết biểu lộ tình cảm: vui, buồn, giận dữ
82/ Các bằng chứng hóa thạch và ADN cho thấy loài người hiện nay được hình thành trực tiếp từ
A. H. Habilis B. H.georgicus. C. H. erectus. D. H. Neanderthalesis.
83/ Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. có hệ thần kinh rất phát triển.
B. đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
C. có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và
cách li địa lí.
D. có hoạt động tư duy trừu tượng.
84/ Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ
gần gũi nhất với người là
A. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người. B. khả năng biểu lộ tình cảm
C. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên. D. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
85/ Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là
A. Tinh tinh B. Đười ươi C. Gôrila D. Vượn
86/ Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?
A. Châu Phi B. Châu Á C. Đông nam châu Á D. Châu Mỹ
87/ Loài người xuất hiện vào kỉ nào?
A. Đệ tam B. Đệ tứ C. Jura D. Tam điệp
12

You might also like