Professional Documents
Culture Documents
Đề cương địa phần 1 lop 12
Đề cương địa phần 1 lop 12
Câu 1. Năm 2006 diện tích và dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm so
với cả nước
A. 30,5% và 14,2% B. 30,6% và 14,4% C. 29,5% và 15,5% D. 28,5% và 15,8%
2
Câu 2. Năm 2014 diện tích Trung du và miền núi Bắc Bộ là 101.056,7 km , dân số là 13892,4 nghìn
người.Mật độ dân số của vùng khoảng
A. 127 người/km2 B. 172 người/km 2 C 137 người/km2 D. 157 người/km2
Câu 3. Tỉnh duy nhất giáp biển ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Lạng Sơn B. Cao Bằng C. Quảng Ninh D.. Bắc Giang
Câu 5. Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh để hỗ trợ Trung du miền núi Bắc Bộ trong việc phát triển
kinh tế là
A. Vốn đầu tư và công nghệ hiện đại C. Lương thực thực phẩm và lao động
B. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất - kĩ thuật D. Chính sách công nghiệp hóa
Câu 6. Các tỉnh không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc là
A. Quảng Ninh, Lạng Sơn C. Cao Bằng, Bắc Kạn
B. Hòa Bình, Sơn La D. Hà Giang, Lào Cai
Câu 7. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. đất nông nghiệp chiếm tỷ lệ nhỏ.
B. lượng nước trên mặt và nước ngầm phân bố không đều.
C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối và tình trạng thiếu nước về mùa đông.
D. đất dốc, dễ bị xói mòn trong mùa khô, thủy lợi khó khăn.
Câu 8. Đặc điểm nổi bật nhất về dân cư xã hội ở vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ là
A. là vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, có kinh nghiệm trong sản xuất và chinh phục tự nhiên.
B. là vùng thưa dân nhất nước ta, căn cứ địa cách mạng trong kháng chiến chống Pháp.
C. là vùng ít dân, thành phần dân tộc đa dạng, nhiều kinh nghiệm sản xuất công, nông nghiệp.
D. là vùng ít dân, mật độ dân số thấp, phân bố không đồng đều giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 9. Trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Cơ sở hạ tầng lạc hậu C. Địa hình núi, cao nguyên bị chia cắt mạnh
B. Khí hậu phân hóa phức tạp D. Nơi tập trung nhiều đồng bào dân tộc
Câu 10. Thế mạnh lớn nhất của Trung du miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. khoáng sản và thủy điện C. khí hậu và sông ngòi
B. dân cư và nguồn lao động D. đất trồng và rừng
Câu 11. Đặc điểm không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. địa hình hiểm trở, độ chia cắt lớn
B. khí hậu có một mùa đông lạnh nhất nước ta
C. đất feralit phát triển trên nền đá vôi và đá phiến
D. tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng lớn nhất nước ta
Câu 12. Trung du và miền núi Bắc Bộ không thích hợp với việc trồng cây hàng năm chủ yếu do:
A. về mùa đông có rét đậm, rét hại, sương muối
B. cây hàng năm có hiệu quả kinh tế thấp
C. địa hình dốc, đất rất dễ bị xói mòn, thủy lợi khó khăn
D. nông dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm
Câu 13. Khó khăn lớn nhất về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Vùng phân bố chủ yếu của các dân tộc ít người ở các tỉnh phía Bắc
B. Vùng thưa dân, hạ tầng cơ sở yếu kém
C. Thiếu vốn đầu tư
D. Các cơ sở công nghiệp cũ, công nghệ lạc hậu
Câu 14: Thế mạnh về khai thác chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở
A. Có nhiều mỏ khoáng sản có giá trị kinh tế cao và đang được khai thác.
B. Vùng than Quảng Ninh là vùng than lớn nhất cả nước.
C. Khu gang thép Thái Nguyên, và nhà máy supe photphat Lâm Thao sử dụng nguyên liệu trong vùng.
D. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư vào khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 15. Điều kiện quan trọng nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chè lớn nhất nước ta
là do:
A. Thị trường tiêu thụ chè rất lớn.
B. Chủ yếu là đất feralit phát triển trên nền đá phiến, khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
C. Tập trung nhiều xí nghiệp liên hiệp sản xuất và chế biến chè.
D. Được Nhà nước quan tâm đầu tư và có các chương trình hợp tác quốc tế.
Câu 17. Căn cứ Atlat trang 26, trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng (năm
2007) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long B. Bắc Ninh C. Cẩm Phả D. Thái Nguyên
Câu 18. Căn cứ Atlat trang 26, các trung tâm công nghiệp có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long, Cẩm Phả C. Cẩm Phả, Bắc Ninh
B. Cẩm Phả, Thái Nguyên D. Bắc Ninh, Hạ Long
Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng
Câu 1. Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông
A. Hệ thống sông Tiền và sông Hậu C. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình
B. Hệ thống sông Hồng và sông Đà D. Hệ thống sông Đồng Nai
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng khi giải thích nguyên nhân ĐBSH có mật độ dân số cao
nhất cả nước là
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp
B. Nền nông nghiệp lúa nước cần sử dụng D. Có mạng lưới dịch vụ y tế giáo dục phát
nhiều lao động triển nhất cả nước
Câu 3. Sức ép lớn nhất đối với sản xuất lương thực thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thời tiết biến động thất thường. C. đô thị hóa với tốc độ nhanh.
B. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người D. giá lương thực thế giới biến động khó
thấp và ngày càng giảm. lường.
Câu 4. Nhận định đúng về ĐBSH là
A. vùng có diện tích nhỏ nhất và có thế mạnh sản xuất lương thực thực phẩm
B. vùng có hoạt động công nghiệp và dịch vụ phát triển nhất
C. vùng có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất
D. vùng có sản lượng lúa cao nhất cả nước
Câu 5. Ranh giới vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay được xác định dựa theo tiêu chí
A. Ranh giới đất phù sa của lưu vực sông Hồng
B. Ranh giới đất phù sa của cả lưu vực sông Hồng và sông Thái Bình
C. Ranh giới tự nhiên, hình tam giác có đỉnh là Việt Trì và đáy là Hải Phòng - Ninh Bình
D. Ranh giới hành chính
Câu 6. Đất nông nghiệp ở một số nơi của Đồng bằng sông Hồng bị giảm độ phì nhiêu là do
A. canh tác không đúng kĩ thuật.
B. quá trình sản xuất thâm canh không đi đôi với việc bồi hoàn chất dinh dưỡng cho đất.
C. phần lớn diện tích đất nằm trong đê, là đất phù sa không được bồi hàng năm.
D. thiếu phân bón, đặc biệt là phân hữu cơ.
Câu 7. Chọn ý đúng nhất phán ánh đặc điểm nổi bật của dân cư Đồng bằng sông Hồng:
A. Cơ cấu dân số trẻ nhất so với các vùng khác
B. Dân số đông nhất cả nước; nguồn lao động dồi dào và có trình độ chuyên môn kĩ thuật
C. Lao động có trình độ cao nhất cả nước
D. Lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn
Câu 8. Hướng chuyển cư của Đồng bằng sông Hồng trong nhiều năm gần đây là đến vùng
A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên
Câu 9. Biểu hiện chứng tỏ áp lực dân số đang đè nặng lên việc sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng
sông Hồng là
A. Bình quân lương thực trên đầu người thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long
B. Tập trung nhiều đô thị lớn và trung tâm công nghiệp lớn
C. Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người thấp và ngày càng giảm
D. Chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp còn chậm
Câu 10. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu là do có
A. đất đai màu mỡ. C. trình độ thâm canh cao.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 11. Nhận xét phản ánh không chính xác hiện trạng sản xuất lương thực thực phẩm ở Đồng bằng
sông Hồng là
A. lúa chiếm ưu thế tuyệt đối về sản lượng so với cả nước
B. trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước
C. vùng có diện tích rau vụ đông lớn nhất cả nước
D. bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân cả nước
Câu 12. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa quan trọng, vì
việc này nhằm
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội cấp bách và phát huy các thế mạnh của
vùng.
B. giải quyết vấn đề việc làm ở nông thôn.
C. đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
D. đẩy mạnh đô thị hóa và công nghiệp hóa.
Câu 15. Sử dụng Atlat trang 26, hãy cho biết các tỉnh, thành phố không thuộc vùng Đồng bằng sông
Hồng là
A. Hà Nam, Nam Định, Thái Bình C. Phú Thọ, Quảng Ninh , Hòa Bình
B. Ninh Bình, Nam Định, Hưng Yên D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương
Câu 16. Sử dụng Atlat trang 26, hãy cho biết Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng
A. Bắc Trung Bộ C. Trung du Miền núi Bắc Bộ
Câu 17. Dựa vào Atlat trang 27, hãy cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa
A. Cửa Hội B. Cửa Tùng C. Cửa Việt D. Cửa Thuận An
Câu 18. Căn cứ vào Atlat trang 27, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây?
A. Cơ khí, chế biến nông sản, dệt, may. C. Chế biến nông sản, dệt, may, điện tử.
B. Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất ô tô. D. Luyện kim đen, luyện kim màu, cơ khí.
Câu 19. Dựa vào Atlat trang 27, các cảng biển ở Bắc Trung Bộ được sắp xếp theo thứ tự từ bắc vào
nam là
A. Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ, Cửa Gianh, Thuận An, Chân Mây.
B. Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ, Thuận An, Cửa Gianh, Chân Mây.
C. Cửa Lò, Vũng Áng, Cửa Gianh, Nhật Lệ, Thuận An, Chân Mây.
D. Cửa Lò, Vũng Áng, Cửa Gianh, Nhật Lệ, Chân Mây, Thuận An.
Câu 20. Dựa vào Atlat trang 27, hãy cho biết mỏ Cổ Định là mỏ khoáng sản nào sau đây?
A. Vàng. B. Mangan C. Crôm. D. Thiếc.
Câu 21. Dựa vào Atlat trang 27, hãy cho biết vùng Bắc Trung Bộ có các tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Quảng Trị.
B. Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình, Đà Nẵng.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng.
Câu 22. Cho bảng số liệu sau:
Dân số và diện tích các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ năm 2015
B. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. D. Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận.
Sản lượng thủy sản nuôi trồng và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2014