Professional Documents
Culture Documents
De2
De2
ĐỀ 02
Lưu ý:
- Trong ổ đĩa lưu bài tạo một thư mục có tên là số báo danh của thí sinh.
- Thí sinh sử dụng 03 tập tin Word, Excel và PowerPoint đính kèm làm phần thực hành
(Thí sinh không được đổi tên hoặc tạo file mới) và lưu vào thư mục số báo danh.
Phần Word: (3,0 điểm)
BẢNG 1 BẢNG 2
Số sinh viên có
Mã ngành Tên ngành Điểm học bổng Tên ngành
học bổng
CT CNTT 8 CNTT
QK QTKD 9 QTKD
TE TCNH 9 TCNH
Trang 1/2
Lưu ý: Thí sinh không làm được câu nào thì có thể điền dữ liệu để làm các câu tiếp theo.
a. (0,5 đ) Lập công thức cột Tên ngành: dựa vào Mã ngành (là 2 ký tự đầu trong Mã sinh
viên) và dò trong Bảng 1.
b. (0,5 đ) Lập công thức cột Chương trình đào tạo: nếu ký tự cuối cùng trong Mã sinh viên
là “A” thì điền vào “Chất lượng cao”, ngược lại điền vào “Đại trà”.
c. (0,5 đ) Lập công thức cột Điểm học bổng: dựa vào Tên ngành và dò trong Bảng 1.
d. (0,5 đ) Lập công thức cột Học bổng: nếu Điểm TB >= Điểm học bổng thì ghi vào “Có học bổng”.
e. (0,5 đ) Lập công thức cột Mức học bổng: nếu sinh viên có học bổng, thuộc ngành “CNTT”
và chương trình đào tạo là “Chất lượng cao” thì ghi vào “12 triệu”, các trường hợp có học
bổng còn lại thì ghi vào “6 triệu”.
f. (0,5 đ) Lập công thức cột Xếp hạng: xếp hạng các sinh viên theo Điểm TB, sinh viên có
Điểm TB cao nhất xếp hạng 1.
g. (0,5 đ) Lập công thức thống kê tổng số sinh viên có học bổng theo từng tên ngành ở Bảng 2.
Phần PowerPoint: (3,5 điểm)
a. (1,0 đ) Thiết kế slide với các đối tượng và định dạng theo mẫu.
b. (0,5 đ) Chọn hiệu ứng cho slide là Wipe, hiệu ứng thực hiện trong 2 giây.
c. (1,0 đ) Nhấn chuột lần thứ nhất, đối tượng WordArt và SmartArt lần lượt xuất hiện với hiệu
ứng xuất hiện Float In.
Tiếp theo, đối tượng Picture tự động xuất hiện với hiệu ứng Grow&Turn.
d. (1,0 đ) Nhấn chuột lần thứ hai, đối tượng Picture thực hiện hiệu ứng nhấn mạnh Spin
ngược chiều kim đồng hồ.
Tiếp theo, đối tượng WordArt, Picture và SmartArt lần lượt tự động biến mất với
hiệu ứng Fade.
Hết
Trang 2/2