Professional Documents
Culture Documents
ĐẲNG CẤP MỆT
ĐẲNG CẤP MỆT
MỤC LỤC.................................................................................................................1
I. QUANG.................................................................................................................4
1.1. Lý thuyết.........................................................................................................4
1.1.1. Các định luật cơ sở..................................................................................4
1.1.1.1. Định luật Bughe – Lambe................................................................4
1.1.1.2. Định luật Beer..................................................................................4
1.1.2. Hiểu biết (trình bày) về A, T, ε ................................................................5
1.1.3. Kể các nguyên nhân gây sai lệch.............................................................5
1.1.4. Thiết lập công thức tính ∆ .......................................................................5
1.2. Bài tập.............................................................................................................5
1.2.1. Tính A, T, ε , l, c.......................................................................................5
1.2.2. Tính ∆ ( Độ lệch) – nhớ công thức, tóm tắt.............................................5
1.2.3. Định lượng: C, m, %, pH (phương pháp so sánh mẫu chuẩn, phương
pháp thêm, phương pháp vi sai, thêm vi sai)................................................................5
II. ĐIỆN THẾ............................................................................................................5
2.1. Lý thuyết.........................................................................................................5
2.1.1. Khái niệm, vấn đề liên quan anot, canot.................................................5
2.1.2. Hiểu biết về điện cực so sánh, điện cực chỉ thị.......................................7
2.1.2.1. Điện cực so sánh...............................................................................7
a. Điện cực calomen..................................................................................8
b. Điện cực bạc – bạc clorua.....................................................................8
2.1.2.2. Điện cực chỉ thị................................................................................8
a. Điện cực chỉ thị trơ................................................................................9
b. Điện cực chỉ thị kim loại.......................................................................9
c. Điện cực chỉ thị axit – bazo...................................................................9
c1. Điện cực hydro................................................................................9
c2. Điện cực Atimon............................................................................10
c3. Điện cực Quinhydron....................................................................10
c4. Điện cực thủy tinh..........................................................................11
2.1.3. Trình bày một điện cực nào đó..............................................................12
2.2. Bài tập...........................................................................................................12
2.2.1. Tính E, pH.............................................................................................12
1|Page- Hoài Anh haha
2.2.2. Định lượng: [i]; m; %............................................................................12
III. ĐIỆN PHÂN......................................................................................................12
3.1. Lý thuyết.......................................................................................................12
3.1.1. Kể, trình bày các giai đoạn xảy ra.........................................................12
Giai đoạn 1: Chuyển chất điện hoạt đến bề mặt điện cực..........................12
Giai đoạn 2: Các phản ứng điện hóa xảy ra trên bề mặt điện cực..............12
Giai đoạn 3: Chuyển sản phẩm điện phân ra khỏi điện cực.......................13
3.1.2. Kể, trình bày quá thế, các loại quá thế..................................................13
3.2. Bài tập...........................................................................................................14
3.2.1. Tính E, V quá trình điện phân xảy ra....................................................14
3.2.2. Thứ tự phóng điện ở hai điện cực, tính E, V để điện phân xảy ra, để
tách chất, tính C,.....................................................................................................14
IV. XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM..................................................................14
4.1. Lý thuyết.......................................................................................................14
4.1.1. Trình bày các loại sai số........................................................................14
4.1.1.1. Sai số hệ thống...............................................................................14
4.1.1.2. Sai số ngẫu nhiên............................................................................14
4.1.1.3. Sai số thô........................................................................................15
4.1.2. Trình bày cách biểu diễn sai số.............................................................15
4.1.2.1. Sai số tuyệt đối (ε)..........................................................................15
4.1.2.2. Sai số tương đối..............................................................................15
4.1.3. Cách lấy con số có nghĩa.......................................................................16
4.3.1.1. Phép đo trực tiếp.............................................................................16
4.3.1.2. Phép đo gián tiếp............................................................................17
V. LƯU Ý KHI LÀM BÀI......................................................................................17
I. QUANG
1.1. Lý thuyết
1.1.1. Các định luật cơ sở
1.1.1.1. Định luật Bughe – Lambe
Biểu thức: A = K.l
Trong đó:
- A: mật độ quang (độ hấp thụ quang)
- l: bề dày của dung dịch.
- K: là hệ số hấp thụ ánh sáng của dung dịch
Nội dung: Lượng tương đối của dòng ánh sáng bị hấp thụ bởi môi trường mà nó đi
qua không phụ thuộc vào cường độ của tia tới. Mỗi một lớp bề dày như nhau hấp thụ một
phần dòng sáng đơn sác đi qua dung dịch như nhau.
Hay: Những lớp chất có chiều dày đồng nhất trong những điều kiện khác như nhau
luôn luôn hấp thụ một tỉ lệ như nhau của dòng sáng rọi vào những lớp chất đó.
Biểu thức:
Nội dung:
Khi chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc đi qua dung dịch màu thì mức độ hấp thụ
ánh sáng của dung dịch tỷ lệ thuận với chiều dày và nồng độ dung dịch đó.
+ Pha loãng dung dịch phức màu bằng dung môi nguyên chất khi có dư thuốc thử.
1.2. Bà i tậ p
1.2.1. Tính A, T, ε , l, c
1.2.2. Tính ∆ ( Độ lệch) – nhớ công thức, tóm tắt
1.2.3. Định lượng: C, m, %, pH (phương pháp so sánh mẫu chuẩn, phương pháp thêm,
phương pháp vi sai, thêm vi sai)
Trong thực tế không thể xác định được giá trị tuyệt đối thế của một cặp oxi hóa –
khử liên hợp mà chỉ xác định được giá trị tương đối của nó so với thế của một cặp khác.
10 | P a g e - H o à i A n h h a h a
Bởi vậy, theo quy ước của IUPAC thì thế điện cực của một cặp oxhk là sức điện
động của pin được tạo thành biwr hệ oxh -kh đó với điện cực hidro tiêu chuẩn, đặt ở bên
trái.
Ví dụ:
- càng lớn thì dạng oxi hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu và ngược lại
* Thế điện cực tiêu chuẩn điều kiện
11 | P a g e - H o à i A n h h a h a
* Sự phụ thuộc giữa thế điện cực vào nồng độ
2.1.2. Hiểu biết về điện cực so sánh, điện cực chỉ thị
2.1.2.1. Điện cực so sánh
* Yêu cầu:
- Phản ứng điện cực quy định thế hoàn toàn thuận nghịch
- Điện cực ít bị phân cực (E = const)
- Có độ lặp lại cao và E ổn định khi bảo quản và khi làm việc trong điều kiện khác
nhau.
* Cấu tạo:
Điện cực so sánh thường dùng một thanh kim loại được phủ lên bề mặt một lớp
muối khó tan của kim loại đó nhúng vào trong dung dịch có chứa ion đồng dạng
a. Điện cực calomen
12 | P a g e - H o à i A n h h a h a
b. Điện cực bạc – bạc clorua
13 | P a g e - H o à i A n h h a h a
b. Điện cực chỉ thị kim loại
Cấu tạo: Gồm thanh kim loại nhúng trong dung dịch chứa cation của kim loại đó
14 | P a g e - H o à i A n h h a h a
c2. Điện cực Atimon
15 | P a g e - H o à i A n h h a h a
c4. Điện cực thủy tinh
16 | P a g e - H o à i A n h h a h a
2.1.3. Trình bày một điện cực nào đó
2.2. Bà i tậ p
2.2.1. Tính E, pH
2.2.2. Định lượng: [i]; m; %
Các quá trình xảy ra khi điện phân: rất phức tạp, có thể chia làm 3 giai đoạn
Giai đoạn 1: Chuyển chất điện hoạt đến bề mặt điện cực
Chuyển các chất điện hoạt đến bề mặt điện cực xảy ra nhanh, do 3 nguyên nhân
chính sau:
- Do sự điện chuyển: Chuyển động của các thành phần mang điện dưới tác của
điện trường.
- Do sự khuếch tán: sự chênh lệch về mặt nồng độ ở các vị trí khác nhau trong bình
điện phân dẫn đến chuyển động.
- Do sự đối lưu: Khuấy trộn dung dịch điện phân, quay cực,...
Giai đoạn 2: Các phản ứng điện hóa xảy ra trên bề mặt điện cực
17 | P a g e - H o à i A n h h a h a
Giai đoạn 3: Chuyển sản phẩm điện phân ra khỏi điện cực
3.1.2. Kể, trình bày quá thế, các loại quá thế
Lượng thế dư so với thế cân bằng phải thiết lập trên mỗi điện cực để dòng điện có
thể đi qua với cường độ xác định được gọi là quá thế trên điện cực đó ở cường độ dòng đã
chọn.
Như vậy điều kiện xảy ra điện phân là:
19 | P a g e - H o à i A n h h a h a
VD: SV B tiến hành CĐ 10 mL dd NaOH 0,1 M bằng HCl 0,1 M kết quả như sau: 9,88;
10,14; 10,02; 9,80; 10,21 (mL). Theo LT thì thể tích tại điểm TĐ là 10,00mL. Như vậy SV B mắc
SSNN
Nguyên nhân:
- Khách quan: nhiệt độ, áp suất, dòng điền,..
- Chủ quan: cân sai, đọc sai, trình độ chuyên môn,...
Cách khắc phục
- Tăng số lần thí nghiệm
- Sử dụng dụng cụ, thiết bị độ chính xác cao
- Xử lý số liệu TN bằng toán thống kê
4.1.1.3. Sai số thô
* Khái niệm: Kết quả TN quá lớn hoặc quá bé so với các kết quả khác trong tập kết quả
nhận được có thể mắc SST.
VD: SV C tiến hành CĐ 10 mL NaOH 0,1M bằng HCl 0,1M kết quả: 9,88; 10,14; 10,02;
9,80; 12,21 (mL). Giá trị 12,21 có thể mắc SST.
* Nguyên nhân
- Khách quan: nhiệt độ, áp suất, dòng điện..
- Chủ quan: cân sai, đọc sai, trình độ chuyên môn...
* Cách khắc phục
Để loại bỏ SST thường dùng 2 cách:
- Dựa vào chuẩn Dixon (Q)
- Dựa vào phân bố Student (t)
(xét sau)
21 | P a g e - H o à i A n h h a h a
4.3.1.1. Phép đo trực tiếp
Con số có nghĩa là con số được biểu diễn sao cho chỉ có con số cuối cùng là gần đúng còn
các con số đứng trước là những con số đúng.
Lưu ý: Các con số 0 dùng để xác định điêm thập phân đều không phải là con số có nghĩa.
Vì dụ 1: Cân có độ nhạy ±0,1mg → m = 1,2516 g
Ví dụ 2: Chuẩn độ bằng buret 25 ml → V = 5,27 ml
bằng pipet 1 ml → V = 0,357 ml
Vậy: Lấy số con số có nghĩa đối với phép đo trực tiếp phụ thuộc vào thiết bị sử dụng.
Phép đo gián tiếp:
Nhờ giá trị của phép đo trực tiếp, bằng công thức toán học xác định được đại lượng cần đo
22 | P a g e - H o à i A n h h a h a