Bài tập C5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BÀI TẬP LẬP BCTC

Bài 1:
Đầu tháng 1/2017, doanh nghiệp Alibaba sản xuất và kinh doanh duy nhất 1 mặt hàng là bông y
tế. DN có các số liệu sau: (đơn vị: Triệu đồng)
Tài sản Nguồn vốn
Tài sản ngắn hạn 870 Nợ phải trả 240
Tiền mặt 120 Thuế GTGT phải nộp 120
Tiền gửi ngân hàng 590 Phải trả khác 20
Hàng hoá (20 sp X) 100 Phải trả NLĐ 100
Phải thu khách hàng (A) 60
Tài sản dài hạn 830 Vốn CSH 1460
Tài sản cố định 1.000 Vốn góp CSH 1400
Hao mòn tài sản cố định (170) Lợi nhuận chưa phân phối 60
Tổng tài sản 1700 Tổng nguồn vốn 1700

Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ sau:


1. Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi làm việc 20 triệu đồng
Nợ TK 141 20
Có TK 111 20
2. Mua 80 sp X có giá mua là 400 triệu đồng (giá chưa thuế, thuế GTGT được khấu trừ 10%),
doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Hàng mua đang đi đường.
Nợ TK 151 400
Nợ TK 133 40
Có TK 112 440
3. Toàn bộ lô hàng ở nghiệp vụ 2 đã về nhập kho đủ.
Nợ TK 156 400
Có TK 151 400
4. Chi phí liên quan đến lô hàng mua ở nghiệp vụ 2 bao gồm: chi phí vận chuyển 16 triệu đồng (giá
chưa thuế, thuế GTGT được khấu trừ 5%), đã thanh toán bằng tiền tạm ứng.
Nợ TK 156 16
Nợ TK 133 0,8
Có TK 141 16,8
 Giá gốc lô hàng là 416 => giá tb 5,2tr/sp
5. Bán đi 50 sp X với giá bán 10 triệu đồng/sp (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) cho người mua
(B). Người mua (B) thanh toán đủ bằng chuyển khoản
Nợ TK 112 550
Có TK 511 500
Có TK 333 50

1
Nợ TK 632 256
Có TK 156 256
6. Bán đi 30 sp X với giá bán 10 triệu đồng/sp (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) cho người mua
(B). Người mua (B) nợ chưa thanh toán.
Nợ TK 131(B) 330
Có TK 511 300
Có TK 333 30
Nợ TK 632 156
Có TK 156 156
7. Cán bộ của doanh nghiệp hoàn lại tiền thừa tiền tạm ứng bằng tiền mặt.
Nợ TK 111 3,2
Có TK 141 3,2
8. Chi phí tiền lương phải trả cho người lao động ở bộ phận bán hàng là 16 triệu đồng, bộ phận
quản lý doanh nghiệp là 10 triệu đồng.
Nợ TK 641 16
Nợ TK 642 10
Có TK 334 26
9. Chi phí tiền điện nước trong tháng đã thanh toán bằng chuyển khoản là 10 triệu đồng, trong đó
6tr ở bộ phận quản lý, 4tr ở bộ phận bán hàng.
Nợ TK 641 4
Nợ TK 642 6
Có TK 112 10
10. Chi phí khấu hao của tháng là 10tr, trong đó 6 tr ở bộ phận bán hàng, 4tr ở bộ phận quản lý.
Nợ TK 641 6
Nợ TK 642 4
Có TK 214 10
11. Xác định chi phí giá vốn hàng bán cho lô hàng ở nghiệp vụ 5 và 6 biết rằng doanh nghiệp áp
dụng phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO) để tính giá trị hàng tồn kho.
 Đã làm ở nghiệp vụ 5, 6
12. Cuối tháng, xác định rằng người mua (B) đủ điều kiện nhận chiết khấu thương mại 10% trên
tổng giá trị hàng đã mua trong tháng. Khoản chiết khấu được trừ vào nợ phải thu từ ông (B)
Nợ TK 521 80
Nợ TK 333 8
Có TK 131 88
13. Cuối tháng: định khoản và vẽ sơ đồ chữ T
 Kết chuyển thuế GTGT đầu ra, đầu vào
TK 133 TK 333
ĐK: 0 ĐK: 120
40 40,8 40,8 50

2
0,8 8 30
CK: 0 CK: 151,2
Bút toán kết chuyển thuế GTGT
Nợ TK 333 40,8
Có TK 133 40,8
 Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định KQKD (Thuế TNDN 20%)
Kết chuyển cuối kì
Nợ TK 511 80
Có TK 521 80
Doanh thu thuần = 800 – 80 = 720
Nợ TK 911 458
Có TK 632 412
Có TK 641 26
Có TK 642 20
Lợi nhuận trước thuế = 720 – 458 = 262
Chi phí thuế TNDN = 262*0,2= 52,4
Nợ TK 821/Có TK 3334 52,4
Kết chuyển thuế TNDN
Nợ TK 911/ Có TK 821 52,4
Lợi nhuận sau thuế = 209,6
Nợ TK 911 209,6
Có TK 421 209,6
Biết rằng doanh nghiệp kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Yêu cầu:
1. Lập Bảng cân đối kế toán đầu kỳ
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
3. Lập Báo cáo kết quả kinh doanh cho tháng 1 và Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG 1
Cho ký kế toán tháng kết thúc ngày 31/01/2017
Đơn vị: triệu đồng
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 800
Các khoản giảm trừ doanh thu (80)
Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 720
Giá vốn hàng bán (412)
Lợi nhuận gộp 308
Chi phí bán hàng (26)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (20)
Doanh thu từ hoạt động tài chính 262
Chi phí tài chính 0
3
Lợi nhuận từ các hoạt động kinh doanh 0
Thu nhập khác 0
Chi phí khác 0
Lợi nhuận kế toán trước thuế 262
Chi phí thuế TNDN (52,4)
Lợi nhuận sau thuế 209,6

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI KÌ


Tài sản Nguồn vốn
Tài sản ngắn hạn 1199,2 Nợ phải trả 350
Tiền mặt 103,2 Thuế GTGT phải nộp 151,2
Tiền gửi ngân hàng 690 Phải trả khác 20
Hàng hoá 104 Phải trả NLĐ 126
Phải thu khách hàng (A) 60 Thuế TNDN 52,4
Phai thu khách hàng (B) 242
Tài sản dài hạn 820 Vốn CSH 1669,2
Tài sản cố định 1.000 Vốn góp CSH 1400
Hao mòn tài sản cố định (180) Lợi nhuận chưa phân phối 269,6
Tổng tài sản 2019,2 Tổng nguồn vốn 2019,2

TK 131, TK 421, TK 214


Bài 2:
Có số liệu ngày 30/09/2017 của doanh nghiệp thương mại Hồng Ngọc như sau (Đơn vị tính:
triệu đồng)
Tiền mặt 250 Hàng hóa (20 sp X) 70
Hàng mua đang đi đường (sp Y) 30 Vay và nợ thuê tài chính 200
Lợi nhuận chưa phân phối 10 Ứng trước cho người bán (A) 100
Phải trả người bán (B) 100 Vốn góp của chủ sở hữu 690
Thuế GTGT được khấu trừ 50 Tiền gửi ngân hàng 500
Phải thu khách hàng (M) 70 Công cụ, dụng cụ 80
Quỹ khen thưởng phúc lợi 70 Quỹ đầu tư phát triển 80

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐẦU KÌ


Tài sản Nguồn vốn
Tài sản ngắn hạn 1150 Nợ phải trả 300
Tiền mặt 250 Phải trả người bán (B) 100
Tiền gửi ngân hàng 500 Vay và nợ thuê tài chính 200

4
Hàng hóa (20sp X) 70
Hàng mua đang đi đường (Y) 30
Phải thu khách hàng (M) 70
Ứng trước cho người bán (A) 100
Thuế GTGT được khấu trừ 50
Công cụ, dụng cụ 80
Tài sản dài hạn 0 Vốn CSH 850
Lợi nhuận chưa phân phối 10
Quỹ khen thưởng phúc lợi 70
Vốn góp của chủ sở hữu 690
Quỹ đầu tư phát triển 80
Tổng tài sản 1150 Tổng nguồn vốn 1150

Trong tháng 10/2017, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 2, xuất kho lô công cụ dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng trị giá 50, phân bổ trong 10
tháng.
Nợ TK 242 50
Có TK 153 50
2. Ngày 3, lô hàng (sp Y) đang đi đường về nhập kho đủ.
Nợ TK 156(Y) 30
Có TK 151 30
3. Ngày 6, mua 100 hàng hoá sp X từ người bán A với giá 300 chưa bao gồm thuế GTGT 10%, tiền
hàng trừ vào tiền ứng trước, còn lại nợ.
Nợ TK 156(X) 300
Nợ TK 133 30
Có TK 331 330
4. Chi phí vận chuyển hàng hoá về kho là 10, chưa thanh toán cho công ty vận chuyển D.
Nợ TK 156(X) 10
Có TK 331(D) 10
 Trong kho có 120X với giá 380 => 19/6
5. Ngày 8, thanh toán toàn bộ tiền còn nợ người bán B kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 331(B) 100
Có TK 112 100
6. Ngày 11, ký hợp đồng cung cấp hàng hoá cho khách hàng (C), nhận ứng trước 200 bằng tiền
gửi ngân hàng.
Nợ TK 112 200
Có TK 131(C) 200
7. Ngày 13, thanh toán tiền nợ người bán (A) ở ngày 6 bằng tiền gửi ngân hàng

5
Nợ TK 331(A) 230
Có TK 112 230
8. Ngày 20, xuất kho 70 sp X giao cho khách hàng (C) theo hợp đồng ký ngày 11. Giá bán
trước thuế là 5tr/sp, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã nhận hàng, chưa thanh toán nốt tiền
còn thiếu. Xác định chi phí giá vốn lô hàng biết rằng DN áp dụng phương pháp bình quân gia
quyền liên hoàn để tính giá trị hàng tồn kho.
Nợ TK 131(C) 385
Có TK 511 350
Có TK 333 35
Nợ TK 632
Có TK 156
9. Ngày 25, khách hàng (C) phát hiện 10 sp X kém chất lượng nên yêu cầu trả lại số hàng này.
DN chấp nhận và trừ vào khoản phải thu khách hàng (C).
Nợ TK 521 50
Nợ TK 333 5
Có TK 131(C) 55
Nợ TK 156
Có TK 632
10. Các chi phí trong tháng được tập hợp như sau:
 Tiền lương của nhân viên bán hàng là 50, nhân viên quản lý doanh nghiệp 35, chưa thanh toán.
Nợ TK 641 50
Nợ TK 642 35
Có TK 334 85
 Các chi phí khác (điện, nước, văn phòng phẩm…) đã thanh toán chuyển khoản ở bộ cửa hàng là
15, ở bộ phận quản lý là 10.
Nợ TK 641 15
Nợ TK 642 10
Có TK 112 25
 Chi phí lãi vay phải trả là 15 (lãi vay quý 4 trả vào ngày cuối cùng của quý 31/12/2017)
Nợ TK 635 15
Có TK 335 15
 Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ xuất kho ở ngày 2.
Nợ TK 641 5
Có TK 242 5
11. Cuối tháng:
 Kết chuyển thuế GTGT đầu ra, đầu vào (định khoản và vẽ sơ đồ chữ T)
 Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định KQKD (Thuế TNDN 20%) (định khoản và vẽ sơ đồ
chữ T)
Biết rằng doanh nghiệp kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
6
Yêu cầu:
1. Lập Bảng cân đối kế toán đầu kỳ
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
3. Lập Báo cáo kết quả kinh doanh và Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG 10
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu và cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chi phí vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Doanh thu từ hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế

Đối với tài khoản chi tiết thì tổng hợp và cộng trừ =)))???

You might also like