BRVT_tọa đô bai mẫu XĐ tiet dien ngang

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BÀI TOÁN CỦA RIÊNG 1 CÁ NHÂN (bài của từng sv sẽ tương tự)

Chọn lại hệ tọa độ cho các nút: Trục y nằm dọc theo dầm dọc của khung chassis.
Trục x nằm cặp theo dầm ngang của khung chassis
Trục z vuông góc với mặt phẳng của khung chassis
Nút x(m) y(m) z(m) Nút x(m) y(m) z(m)
1 0 0 0 12 0.9 0 0
2 0 0.8 0 13 0.9 0.8 0
3 0 1.4 0 14 0.9 1.4 0
4 0 1.5 0 15 0.9 1.5 0
5 0 2.2 0 16 0.9 2.2 0
6 0 2.65 0 17 0.9 2.65 0
7 0 3.8 0 18 0.9 3.8 0
8 0 4.6 0 19 0.9 4.6 0
9 0 5.3 0 20 0.9 5.3 0
10 0 6 0 21 0.9 6 0
11 0 6.8 0 22 0.9 6.8 0
Xác định tiết diện ngang của dầm, của phần tử tại các nút
Nút x(m) y(m) z(m) Nút x(m) y(m) z(m)
1 0 0 0 12 0.9 0 0
2 0 0.8 0 13 0.9 0.8 0
3 0 1.4 0 14 0.9 1.4 0
4 0 1.5 0 15 0.9 1.5 0
5 0 2.2 0 16 0.9 2.2 0
6 0 2.65 0 17 0.9 2.65 0
7 0 3.8 0 18 0.9 3.8 0
8 0 4.6 0 19 0.9 4.6 0
9 0 5.3 0 20 0.9 5.3 0
10 0 6 0 21 0.9 6 0
11 0 6.8 0 22 0.9 6.8 0

Dần dọc:

-Nút 1, 2, 3: tiết diện hình chữ C với các kích thước đã cho, phần tử 1-2 , 2-3 có tiết diện đều, bằng nhau

-Đoạn dầm từ nút 3, qua nút 4, 5 đến nút 6 có kích thước thay đổi đều. Kích thước tiết diện ngang tại
nút 3, nút 6 đã cho, từ đây tính được kích thước tại các nút 4, nút 5

- Đoạn dầm từ nút 6, qua nút 7 đến nút 8 có kích thước tiết diện ngang không đổi. Kích thước tiết diện
ngang này đã cho.

-Đoạn dầm từ nút 8, qua nút 9, 10 đến nút 11 có kích thước thay đổi đều. Kích thước tiết diện ngang tại
nút 8 đã biết. Cần xác định kích thước tiết diện ngang tại nút 9,10, 11. Dầm ngang 22-11 có tiết diện
ngang đã cho, mà ta biết rằng chiều cao tiết diện ngang dầm dọc tại nút 11 vừa bằng chiều cao tiết diện
ngang tại nút 11 của dầm ngang, như vậy ta suy ra được kích thước tiết diện ngang dầm dọc tại nút 11.
Tương tự như trên ta cũng tính được các kích thước tiết diện ngang dầm dọc tại nút 9, 10 .

-Dầm dọc bên kia là giống như vậy.

- Tiết diện ngang tại các nút, các phần tử hoàn toàn xác định. Lập bảng để dễ theo dõi, quan sát khi dựng
mô hình hình học khung xe trên RDM khung không gian.
Dầm dọc khung chassis
Nút y(m) Tiết diện ngang chữ C (mm) dày đều Phần tử
Cao Rộng Dày
1 0 210 140 4 1-2 :đều
2 0.8 210 140 4 2-3: đều
3 1.4 210 140 4
4 1.5 210 139.2 4 3-4: thay đổi đều
5 2.2 210 136.4 4 4-5: thay đổi đều
6 2.65 210 130 4 5-6: thay đổi đều
7 3.8 210 130 4 6-7: đều
8 4.6 210 130 4 7-8: đều
9 5.3 199.5 130 4 8-9: thay đổi đều
10 6 190.4 130 4 9-10: thay đổi đều
11 6.8 180 130 4 10-11: thay đổi đều Tham khảo tiết diện dầm ngang

Dầm dọc thứ 2


12 0 210 140 4 12-13: đều
13 0.8 210 140 4 13-14: đều
14 1.4 210 140 4
15 1.5 210 139.2 4 14-15: thay đổi đều
16 2.2 210 136.4 4 15-16:thay đổi đều
17 2.65 210 130 4 16-17: thay đổi đều
18 3.8 210 130 4 17-18: đều
19 4.6 210 130 4 18-19: đều
20 5.3 199.5 130 4 19-20: thay đổi đều
21 6 190.4 130 4 20-21: thay đổi đều
22 6.8 180 130 4 21-22: thay đổi đều

Dựa vào bảng thiết lập mô hình hình học một cách dễ dàng, chính xác tránh sai
sót (trên RDM khung không gian)

You might also like