Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 227

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

TOÁN TRẮC NGHIỆM LỚP 8 TẬP 1

Tài liệu sưu tầm, ngày 21 tháng 8 năm 2021


Website:tailieumontoan.com
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 2 .( x3 − 3 x − 4 ) là:
A. 2 x 6 − 6 x3 − 8 x 2 . B. 2 x5 − 6 x3 − 8 x 2 .
C. 2 x 5 − 3 x − 4 . D. 2 x 6 − 3 x − 4 .

Câu 2: Tích ( x + 1)( x − 4 ) có kết quả bằng:


A. x 2 − 3 x − 4 . B. x 2 − 3 x + 4 . C. x 2 + 3 x − 4 . D. x 2 − 5 x − 4 .

Câu 3: ( − xy ) ( 2 x 2 − y ) là:
Kết quả của phép tính A =
A. A =
−2 x 2 y + xy 2 . B.=A 2 x 3 y + xy 2 .
=
C. A 2 x 2 y + xy 2 . D. A =
−2 x3 y + xy 2 .

Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 2 x ( x − 5 ) + x (1 − 2 x ) =


27 là:
27 −27
A. x = 3 . B. x = . C. x = −3 . D. x = .
11 11
Câu 5: Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật theo x, y biết hai kích thước của hình chữ nhật đó
là ( 3x + y ) và ( y − x ) là:
A. =
S 2x + 2 y . B. S =
−3 x 2 + 2 xy + y 2 .
C. S = 3 x 2 − 2 xy − y 2 . D. S = 3 x 2 + 4 xy + y 2 .

Câu 6: Giá trị của biểu thức 2 x ( 2 x − y ) + y ( 2 x + y ) tại x = −1 và y = 1 là:


A. 5. B. 4. C. -5. D. -3.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7: Chọn đáp án sai:
A. ( x − 1) ( x 2 + x + 1) = x3 − 1. B. ( x + y ) =x 2 + 2 xy + y 2 .
2

C. ( x + 1) ( x 2 − x + 1) = x 3 + 1. D. ( x − y ) =x 2 − 2 xy − y 2 .
2

Câu 8: Với mọi số nguyên n, biểu thức nào dưới đây chia hết cho 5.
= 2n ( 2n − 5 ) + ( 2n + 1)(1 − 2n ) .
A. M B. N= n ( 2n − 3) − 2n ( n + 1) .
C. P =( n − 1)( 3 − 2n ) + 2n ( n + 5 ) . D. Q = ( n − 1)( n + 3) − ( n − 3)( n + 1) .

Câu 9: H x ( x 2 n −1 + y ) − y ( x + y 2 n −1 ) + y 2 n − x 2 n + 5 ta được:
Rút gọn biểu thức =
A. H = 2 y 2 n . B. H = −5. C. H = x 2 n . D. H = 5.

Câu 10: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của
biến?
A. 2 ( 2 x + x 2 ) − x 2 ( x + 2 ) + ( x3 + 4 x + 3) . B. ( x 2 − 2 )( x 2 + x − 1) − x ( x3 + x 2 − 3 x − 2 ) .

C. ( 3 x + 7 )( 2 x − 3) − ( 3 x − 5 )( 2 x + 11) . D. ( 5 x − 2 )( x + 1) − ( x − 3)( 5 x + 1) − 15 ( x + 3) .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Câu 11: Tìm x biết: 3 (1 − 4 x )( x − 1) + 4 ( 3 x + 2 )( x + 3) =


80 .
53 59
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = . D. x = .
59 29
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Câu 12: Cho ( x + y )( x + z ) + ( y + z )( y + x ) = 2 ( z + x )( z + y ) . Khi đó:


x2 + y 2
A. z =2
. B. z=
2
x2 + y 2 .
2
C.=z 2 2 ( x2 + y 2 ) . D. z=
2
x2 − y 2 .

Câu 13: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 4 dư 1; b chia cho 4 dư 3. Khi đó:
A. ab chia hết cho 4. B. ab chia cho 4 dư 3.
C. ab chia cho 4 dư 1. D. ab chia cho 4 dư 2.

Câu 14: Với mọi giá trị của x thì ( ax + 3) ( x 2 + bx − 2 ) = 2 x 3 − 3 x 2 − 13 x + c. Xác định hệ số
a , b, c .
A. a = 2; b =
−3; c =
−6 . B. a =
2; b =
−6; c =
−3 .
C. a = 2; b = 3; c = −6 . D. a =
2; b =
−3; c =
6.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 15: Giá trị của biểu thức:
P= x 2022 − 2022 x 2021 + 2022 x 2020 − 2022 x 2019 + ... + 2022 x 2 − 2022 x + 2022 tại x = 2021
là:
A. P = 2022 . B. P = −1 . C. P = 1 . D. P = −2022 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BẢNG ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A D C B A D B D B A A B A C

HƯỚNG DẪN GIẢI


I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 2 .( x 3 − 3 x − 4 ) là:
A. 2 x 6 − 6 x3 − 8 x 2 . B. 2 x5 − 6 x3 − 8 x 2 .
C. 2 x 5 − 3 x − 4 . D. 2 x 6 − 3 x − 4 .
Hướng dẫn giải
Ta có: 2 x 2 .( x3 − 3 x − 4 ) = 2 x 2 .x3 − 2 x 2 .3 x − 2 x 2 .4 = 2 x5 − 6 x3 − 8 x 2 .
Chọn B
Câu 2: Tích ( x + 1)( x − 4 ) có kết quả bằng:
A. x 2 − 3 x − 4 . B. x 2 − 3 x + 4 . C. x 2 + 3 x − 4 . D. x 2 − 5 x − 4 .
Hướng dẫn giải
Ta có: ( x + 1)( x − 4 ) = x 2 − 4 x + x − 4 = x 2 − 3 x − 4.
Chọn A
Câu 3: ( − xy ) ( 2 x 2 − y ) là:
Kết quả của phép tính A =
A. A =
−2 x 2 y + xy 2 . B.=A 2 x 3 y + xy 2 .
=
C. A 2 x 2 y + xy 2 . D. A =
−2 x 3 y + xy 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có: A = ( − xy ) ( 2 x − y ) = ( − xy ) .2 x 2 + ( − xy ) .( − y ) = −2 x 3 y + xy 2 .
2

Chọn D
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 2 x ( x − 5 ) + x (1 − 2 x ) =
27 là:
27 −27
A. x = 3 . B. x = . C. x = −3 . D. x = .
11 11
Hướng dẫn giải
2 x ( x − 5 ) + x (1 − 2 x ) =
27
2 x 2 − 10 x + x − 2 x 2 =27
−9 x = 27
x = −3.
Chọn C
Câu 5: Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật theo x, y biết hai kích thước của hình chữ nhật đó
là ( 3x + y ) và ( y − x ) là:
A. =
S 2x + 2 y . B. S =
−3 x 2 + 2 xy + y 2 .
C. S = 3 x 2 − 2 xy − y 2 . D. S = 3 x 2 + 4 xy + y 2 .
Hướng dẫn giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Diện tích của hình chữ nhật là:
( 3x + y )( y − x ) =
S= 3 xy − 3 x 2 + y 2 − xy =
−3 x 2 + 2 xy + y 2 .
Chọn B
Câu 6: Giá trị của biểu thức 2 x ( 2 x − y ) + y ( 2 x + y ) tại x = −1 và y = 1 là:
A. 5. B. 4. C. -5. D. -3.
Hướng dẫn giải
2 x ( 2 x − y ) + y ( 2 x + y ) = 4 x 2 − 2 xy + 2 xy + y 2 = 4 x 2 + y 2 .
Thay x = 1 vào biểu thức ta có: 4.( −1) + 12 =
−1; y =
2
5
Chọn A
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7: Chọn đáp án sai:
A. ( x − 1) ( x 2 + x + 1) = x3 − 1. B. ( x + y ) =x 2 + 2 xy + y 2 .
2

C. ( x + 1) ( x 2 − x + 1) = x 3 + 1. D. ( x − y ) =x 2 − 2 xy − y 2 .
2

Hướng dẫn giải


Ta có:
( x − 1) ( x 2 + x + 1) = x 3 + x 2 + x − x 2 − x − 1 = x3 − 1 Đáp án A đúng.

( x + y ) = ( x + y )( x + y ) = x 2 + xy + xy + y 2 = x 2 + 2 xy + y 2 Đáp án B đúng.
2

( x + 1) ( x 2 − x + 1) = x3 − x 2 + x + x 2 − x + 1 = x3 + 1 Đáp án C đúng.
( x − y) = ( x − y )( x − y ) = x 2 − xy − xy + y 2 = x 2 − 2 xy + y 2 Đáp án D sai.
2

Chọn D
Câu 8: Với mọi số nguyên n, biểu thức nào dưới đây chia hết cho 5.
= 2n ( 2n − 5 ) + ( 2n + 1)(1 − 2n ) .
A. M B. N= n ( 2n − 3) − 2n ( n + 1) .
C. P =( n − 1)( 3 − 2n ) + 2n ( n + 5 ) . D. Q = ( n − 1)( n + 3) − ( n − 3)( n + 1) .
Hướng dẫn giải
M =2n ( 2n − 5 ) + ( 2n + 1)(1 − 2n ) =4n 2 − 10n + 2n − 4n 2 + 1 − 2n =−10n + 1
⇒ M không chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
N=n ( 2n − 3) − 2n ( n + 1) =2n 2 − 3n − 2n 2 − 2n =−5n ⇒ N  5 .
P= ( n − 1)( 3 − 2n ) + 2n ( n + 5) = 3n − 2n 2 − 3 + 2n + 2n 2 + 10n = 15n − 3
⇒ P không chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Q= ( n − 1)( n + 3) − ( n − 3)( n + 1) = n 2 + 3n − n − 3 − ( n 2 + n − 3n − 3)
Q = n 2 + 2n − 3 − n 2 + 2n + 3 = 4n
⇒ Q không chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Chọn B
Câu 9: H x ( x 2 n −1 + y ) − y ( x + y 2 n −1 ) + y 2 n − x 2 n + 5 ta được:
Rút gọn biểu thức =
A. H = 2 y 2 n . B. H = −5. C. H = x 2 n . D. H = 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn giải
H x ( x 2 n −1 + y ) − y ( x + y 2 n −1 ) + y 2 n − x 2 n + 5
=
= x.x 2 n −1 + xy − yx − y. y 2 n −1 + y 2 n − x 2 n + 5
H
H = x 2 n − y 2 n + y 2 n − x 2 n + 5= 5
Chọn D
Câu 10: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của
biến?
A. A= 2 ( 2 x + x 2 ) − x 2 ( x + 2 ) + ( x3 + 4 x + 3) .
B. B= (x 2
− 2 )( x 2 + x − 1) − x ( x 3 + x 2 − 3 x − 2 ) .

C. C = ( 3x + 7 )( 2 x − 3) − ( 3x − 5)( 2 x + 11) .
D. D = ( 5 x − 2 )( x + 1) − ( x − 3)( 5 x + 1) − 15 ( x + 3) .
Hướng dẫn giải
A= 2 ( 2 x + x 2
) − x ( x + 2) + ( x
2 3
+ 4 x + 3)

A =4 x + 2 x 2 − x 3 − 2 x 2 + x 3 + 4 x + 3 =( − x 3 + x 3 ) + ( 2 x 2 − 2 x 2 ) + ( 4 x + 4 x ) + 3 =8 x + 3.
Biểu thức A có giá trị phụ thuộc vào giá trị của biến x.
B= (x 2
− 2 )( x 2 + x − 1) − x ( x 3 + x 2 − 3 x − 2 )
B = x 4 + x3 − x 2 − 2 x 2 − 2 x + 2 − x 4 − x3 + 3x 2 + 2 x
B= (x 4
− x 4 ) + ( x 3 − x 3 ) + ( − x 2 − 2 x 2 + 3 x 2 ) + ( −2 x + 2 x ) + 2
B=2
Biểu thức B có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
C= ( 3x + 7 )( 2 x − 3) − ( 3x − 5)( 2 x + 11)
C = 6 x 2 − 9 x + 14 x − 21 − ( 6 x 2 + 33 x − 10 x − 55 )
C= 6 x 2 + 5 x − 21 − 6 x 2 − 23 x + 55 =
−18 x + 34
Biểu thức C có giá trị phụ thuộc vào giá trị của biến x.
D= ( 5 x − 2 )( x + 1) − ( x − 3)( 5 x + 1) − 15 ( x + 3)
D = 5 x 2 + 5 x − 2 x − 2 − ( 5 x 2 + x − 15 x − 3) − 15 x − 45
D= 5 x 2 + 3x − 2 − 5 x 2 + 14 x + 3 − 15 x − 45
= 2 x − 47
D
Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Chọn B
Câu 11: Tìm x biết: 3 (1 − 4 x )( x − 1) + 4 ( 3 x + 2 )( x + 3) =
80 .
53 59
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = . D. x = .
59 29
Hướng dẫn giải
3 (1 − 4 x )( x − 1) + 4 ( 3x + 2 )( x + 3) =
80
( 3 − 12 x )( x − 1) + (12 x + 8)( x + 3) =
80

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3 x − 3 − 12 x 2 + 12 x + 12 x 2 + 36 x + 8 x + 24 =80
( −12 x 2
+ 12 x 2 ) + ( 36 x + 8 x + 12 x + 3 x ) + ( −3 + 24 ) =80
59 x + 21 =
80
59 x = 59
x =1
Chọn A
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Câu 12: Cho ( x + y )( x + z ) + ( y + z )( y + x ) = 2 ( z + x )( z + y ) . Khi đó:


x2 + y 2
A. z 2 = . B. z=
2
x2 + y 2 .
2
z 2 2 ( x2 + y 2 ) .
C.= D. z=
2
x2 − y 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có: ( x + y )( x + z ) + ( y + z )( y + x ) = 2 ( z + x )( z + y )
x 2 + xz + xy + yz + y 2 + xy + yz + xz= 2 ( z 2 + zy + xz + xy )
x 2 + 2 xz + 2 xy + 2 yz + y 2 = 2 z 2 + 2 xz + 2 xy + 2 yz
x2 + y 2 =
2z2
x2 + y 2
⇒ z2 =
2
Chọn A
Câu 13: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 4 dư 1; b chia cho 4 dư 3. Khi đó:
A. ab chia hết cho 4. B. ab chia cho 4 dư 3.
C. ab chia cho 4 dư 1. D. ab chia cho 4 dư 2.
Hướng dẫn giải
Vì a chia cho 4 dư 1 nên a = 4k + 1( k ∈ N )
b chia cho 4 dư 3 nên b =4t + 3 ( t ∈ N ) .
Ta có: ab = ( 4k + 1)( 4t + 3) = 16kt + 12k + 4t + 3
Do 16kt  4 ; 12k  4 ; 4t  4 nên ab chia cho 4 dư 3.
Chọn B
Câu 14: Với mọi giá trị của x thì ( ax + 3) ( x 2 + bx − 2 ) = 2 x 3 − 3 x 2 − 13 x + c. Xác định hệ số
a , b, c .
A. a = 2; b =
−3; c =
−6 . B. a =
2; b =
−6; c =
−3 .
C. a = 2; b = 3; c = −6 . D. a =2; b =
−3; c =
6.
Hướng dẫn giải
Ta có:
( ax + 3) ( x 2 + bx − 2=) ax3 + abx 2 − 2ax + 3 x 2 + 3bx − 6= ax3 + ( ab + 3) x 2 + ( −2a + 3b ) x − 6

Do với mọi giá trị của x có ( ax + 3) ( x 2 + bx − 2 ) = 2 x 3 − 3 x 2 − 13 x + c nên:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a = 2
ab + 3 =−3 a = 2
 
 ⇒ b = −3
 −2 a + 3b =−13 
c = −6 c = −6

Chọn A
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 15: Giá trị của biểu thức:
P= x 2022 − 2022 x 2021 + 2022 x 2020 − 2022 x 2019 + ... + 2022 x 2 − 2022 x + 2022 tại x = 2021
là:
A. P = 2022 . B. P = −1 . C. P = 1 . D. P = −2022 .
Hướng dẫn giải
Ta có: 2022 = 2021 + 1 = x + 1
Khi đó:
P= x 2022 − ( x + 1) x 2021 + ( x + 1) x 2020 − ( x + 1) x 2019 + ... + ( x + 1) x 2 − ( x + 1) x + 2022
P = x 2022 − x 2022 − x 2021 + x 2021 + x 2020 − x 2020 − x 2019 + ... + x3 + x 2 − x 2 − x + 2022
P =− x + 2022
Thay x = 2021 vào biểu thức P ta được: P = −2021 + 2022 = 1.
Chọn C

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
CHƯƠNG 1.BÀI 2. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
(BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG, BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU HIỆU HAI BÌNH
PHƯƠNG)
Dạng 1. Nhận biết hằng đẳng thức
Phương pháp giải:
Áp dụng đúng công thức về Hằng đẳng thức đáng nhớ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Hãy chọn đẳng thức đúng:
A. ( a − b ) =a 2 − b 2 B. ( a + b ) =a 2 + b 2 C. ( a − b ) =( b − a ) . D. ( a − b ) = ( −b − a )
2 2 2 2 2 2

Câu 2: Viết biểu thức 9 x 2 + 6 x + 1 dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu:
A. ( 3 x + 1) . B. 3 ( x + 1) . C. ( 3 x 2 + 1) . D. 3 ( x 2 + 1) .
2 2 2 2

Câu 3: Viết biểu thức 3 x 2 − 12 x + 12 dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu:
A. ( 3 x − 2 ) B. 3 ( x − 2 ) C. 3 ( x − 1) D. 3 ( x − 4 )
2 2 2 2

Viết biểu thức ( 5 x + 6 y ) − 8 ( 5 x + 6 y ) + 16 dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu:
2
Câu 4:
A. ( 5 x + 6 y − 4 ) B. ( 5 x + 6 y − 8 ) C. ( 5 x + 6 y + 2 ) D. ( 5 x + 6 y + 1)
2 2 2 2

2
 1
Câu 5: Kết quả của phép tính  2 x +  là:
 2
1 1 1 1
A. 2 x 2 + 2 x + B. 4 x 2 + 2 x + C. 4 x 2 + D. 4 x 2 + 4 x +
4 4 4 4
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là sai.
A. (−a − b) 2 =−(a + b) 2 B. (a + b) 2 − (a − b) 2 =
4ab
C. (a + b) 2 + (a − b) 2= 2(a 2 + b 2 ) D. (−a + b)(−a − b) = a 2 − b 2 .
Dạng 2. Tìm x liên quan đến hằng đẳng thức
Phương pháp giải:
Áp dụng đúng công thức về Hằng đẳng thức đáng nhớ

Câu 7: Tất cả các giá trị của x để x 2 − 1 =0 là


A. x = 1 . B. x = ±1 . C. x = −1 . D. x = 0 .

Câu 8: Tất cả các giá trị của x để x 2 − 4 =0


A. x = 4 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = ±2 .

Câu 9: Tất cả các giá trị của x để x 2 − 2 x + 1 =0


A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. x = 1 .

Câu 10: Giá trị của x để x 2 + 6 x + 9 =0


A. x = −3 . B. x = 9 . C. x = −9 . D. x = 3 .

Dạng 2. Tính giá trị biểu thức, so sánh các số


Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Phương pháp giải:
Áp dụng đúng công thức về Hằng đẳng thức đáng nhớ

Câu 11: Giá trị biểu thức 4x 2 − y 2 =


tại x 102;
= y 205 là
A. 409 . B. 205 . C. 203 . D. −409 .

Câu 12: So sánh số hai số: A = 2021.2023 và B = 20222


A. A > B . B. A = B . C. A < B . D. A ≥ B .

( 2 1) ( 22 + 1)( 24 + 1)( 26 + 1) và
Câu 13: Kết luận nào sau đây đúng khi cho hai số: M =+
=
N 232 − 1
A. M > N . B. M = N . C. M < N . D. M + N =
0.
Dạng 2. Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất
Phương pháp giải:
- Tách thành bình phương rồi đánh giá
Câu 14: Cho A = x 2 − 2 x + 9 . Giá trị nhỏ nhất của A là
A. 7 . B. 8 . C. 1 . D. −1 .

Câu 15: Cho B =− x 2 + 4 x + 5 . Với x bằng bao nhiêu thì B đạt giá trị lớn nhất
A. 5 . B. 2 . C. 9 . D. −9 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Đáp án
Dạng 1. Nhận biết hằng đẳng thức
Phương pháp giải:
Áp dụng đúng công thức về Hằng đẳng thức đáng nhớ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Hãy chọn đẳng thức đúng:
A. ( a − b ) =a 2 − b 2 B. ( a + b ) =a 2 + b 2 C. ( a − b ) =( b − a ) . D.
2 2 2 2

(a − b) = ( −b − a )
2 2

Câu 2: Viết biểu thức 9 x 2 + 6 x + 1 dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu:
A. ( 3 x + 1) . B. 3 ( x + 1) . C. ( 3 x 2 + 1) . D. 3 ( x 2 + 1) .
2 2 2 2

Câu 3: Viết biểu thức 3 x 2 − 12 x + 12 dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu:
A. ( 3 x − 2 ) B. 3 ( x − 2 ) C. 3 ( x − 1) D. 3 ( x − 4 )
2 2 2 2

Viết biểu thức ( 5 x + 6 y ) − 8 ( 5 x + 6 y ) + 16 dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu:
2
Câu 4:
A. ( 5 x + 6 y − 4 ) B. ( 5 x + 6 y − 8 ) C. ( 5 x + 6 y + 2 ) D. ( 5 x + 6 y + 1)
2 2 2 2

1
Câu 5: Kết quả của phép tính (2 x + ) 2 là:
2
1 1 1 1
A. 2 x 2 + 2 x + B. 4 x 2 + 2 x + C. 4 x 2 + D. 4 x 2 + 4 x +
4 4 4 4
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là sai.
A. (−a − b) 2 =−(a + b) 2 B. (a + b) 2 − (a − b) 2 =
4ab
C. (a + b) 2 + (a − b) 2= 2(a 2 + b 2 ) D. (−a + b)(−a − b) = a 2 − b 2 .
Dạng 2. Tìm x liên quan đến hằng đẳng thức
Phương pháp giải:
Áp dụng đúng công thức về Hằng đẳng thức đáng nhớ

Câu 7: Tất cả các giá trị của x để x 2 − 1 =0 là


A. x = 1 . B. x = ±1 . C. x = −1 . D. x = 0 .

Câu 8: Tất cả các giá trị của x để x 2 − 4 =0


A. x = 4 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = ±2 .

Câu 9: Tất cả các giá trị của x để x 2 − 2 x + 1 =0


A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. x = 1 .

Câu 10: Giá trị của x để x 2 + 6 x + 9 =0


A. x = −3 . B. x = 9 . C. x = −9 . D. x = 3 .
Dạng 2. Tính giá trị biểu thức, so sánh các số
Phương pháp giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng đúng công thức về Hằng đẳng thức đáng nhớ

Câu 11: Giá trị biểu thức 4x 2 − y 2 =


tại x 102;
= y 205 là
A. 409 . B. 205 . C. 203 . D. −409 .

Câu 12: So sánh số hai số: A = 2021.2023 và B = 20222


A. A > B . B. A = B . C. A < B . D. A ≥ B .

( 2 1) ( 22 + 1)( 24 + 1)( 26 + 1) và
Câu 13: Kết luận nào sau đây đúng khi cho hai số: M =+
=
N 232 − 1
A. M > N . B. M = N . C. M < N . D. M + N =
0.
Dạng 2. Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất
Phương pháp giải:
- Tách thành bình phương rồi đánh giá
Câu 14: Cho A = x 2 − 2 x + 9 . Giá trị nhỏ nhất của A là
A. 7 . B. 8 . C. 1 . D. −1 .

Câu 15: Cho B =− x 2 + 4 x + 5 . Với x bằng bao nhiêu thì B đạt giá trị lớn nhất
A. 5 . B. 2 . C. 9 . D. −9 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BÀI 3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( Tiếp)
( Lập phương của một tổng, hiệu. Tổng, hiệu của hai lập phương)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D C A B C A D B D A C B D A B

( 3x + 1)
3
Câu 1: Kết quả của phép tính là:

A. 3 x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 . B. 3 x 3 + 9 x 2 + 9 x + 1 .
C. 3 x3 + 27 x 2 + 9 x + 1 . D. 27 x 3 + 27 x 2 + 9 x + 1 .
3
x 
Câu 2: Kết quả của phép tính  − 1 là:
3 
x3 x 2 x3 x 2 x3 x 2 x3 x 2
A. − + x −1. B. + + x +1 . C. − + x −1 . D. − + x −1 .
3 3 3 3 27 3 27 9
Câu 3: Biểu thức x 3 + 8 được viết dưới dạng tích là:
A. ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) . B. ( x + 2 ) ( x 2 + 2 x + 4 ) .

C. ( x + 2 ) ( x 2 − 4 x + 2 ) . D. ( x + 2 ) ( x 2 − 4 x + 4 )

Câu 4: Biểu thức 64 x3 − 27 y 3 được viết dưới dạng tích là:


A. ( 4 x − 3 y ) (16 x 2 − 12 xy + 9 y 2 ) . B. ( 4 x − 3 y ) (16 x 2 + 12 xy + 9 y 2 ) .

C. ( 4 x − 3 y ) ( 4 x 2 + 12 xy + 3 y 2 ) . D. ( 4 x − 3 y ) ( 4 x 2 − 12 xy + 3 y 2 ) .

x3
Câu 5: Biểu thức 1 − được viết dưới dạng tích là:
8
 x  x x   x  x x 
2 2
A. 1 −  1 + +  . B. 1 −  1 − +  .
 2  2 2   2  2 2 

 x  x x   x  x x 
2 2
C. 1 −  1 + +  . D. 1 −  1 − +  .
 2  2 4   2  2 4 

( x + 2)
3
Câu 6: Kết quả của phép tính là:

A. x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8 . B. x3 + 3 x 2 + 12 x + 8 .
C. x3 + 3 x 2 + 6 x + 8 . D. x3 + 6 x 2 + 6 x + 8 .
Câu 7: Viết biểu thức ( x + 5 ) ( x 2 − 5 x + 25 ) dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương là:

A. x3 + 5 . B. x3 + 25 . C. x3 + 75 . D. x 3 + 125 .
Câu 8: Viết biểu thức ( 2 x − 1) ( 4 x 2 + 2 x + 1) dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương là:

A. 2 x3 − 1 . B. 8 x3 − 1 . C. 4 x3 − 1 . D. x 3 − 1 .
 x   x2 
Câu 9: Viết biểu thức  4 y −   + 2 xy + 16 y 2  dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương là:
 2  4 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

x3 x3 x3 x3
A. − 64 y 3 . B. + 64 y 3 . C. − 16 y 2 . D. 64 y 3 − .
8 8 8 8
Câu 10: Viết biểu thức −8 x3 + 12 x 2 + 1 − 6 x dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu là:
A. (1 − 2x ) . B. ( 2 x − 1) . C. (1 + 2x ) . D. − (1 + 2x ) .
3 3 3 3

x3 3 2 2 3 4
Câu 11: Viết biểu thức + x y + xy + y 6 dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu là:
8 4 2
3 3 3 3
x  x  x  x 
A.  + y 2  . B.  + y 2  . C.  + y 2  . D.  + y  .
8  4  2  2 
( x − y) + 3 xy ( x − y ) được là:
3
Câu 12: Rút gọn biểu thức

A. x 3 + y 3 . B. x 3 − y 3 . C. ( x + y ) . D. ( x + y ) .
3 2

( x + y) + 3 ( x − y )( x + y ) + 3 ( x − y ) ( x + y ) + ( x − y ) được là
3 2 2 3
Câu 13: Rút gọn biểu thức

A. 3 x 3 + 3 y 3 . B. 3 x 3 − 3 y 3 . C. 8y 3 . D. 8x3 .
Câu 14: Gía trị của x thỏa mãn x ( x − 5 )( x + 5 ) − ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) =
17 là
A. x = −1 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = 5 .
3 3
x  y
Câu 15: Cho hai số x, y thỏa mãn x + 2 y =
0; x. y =
−6 . Tính giá trị biểu thức
= P   + 
4  2
A. P = −1 . B. P = 0 . C. P = 1 . D. P = 2 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BÀI 3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( Tiếp)
( Lập phương của một tổng, hiệu. Tổng, hiệu của hai lập phương)
( 3x + 1)
3
Câu 1: Kết quả của phép tính là:

A. 3 x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 . B. 3 x 3 + 9 x 2 + 9 x + 1 .
C. 3 x 3 + 27 x 2 + 9 x + 1 . D. 27 x3 + 27 x 2 + 9 x + 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: ( 3 x + 1) =
( 3x ) + 3. ( 3x ) .1 + 3. ( 3x ) .12 + 13 =
27 x 3 + 27 x 2 + 9 x + 1
3 3 2

3
x 
Câu 2: Kết quả của phép tính  − 1 là:
3 
x3 x 2 x3 x 2 x3 x 2
A. − + x −1. B. + + x +1 . C. − + x −1 . D.
3 3 3 3 27 3
x3 x 2
− + x −1 .
27 9
Lời giải
Chọn C
3 3 2
x  x x x 2 3 x
3
x2
Ta có:  − 1 =   − 3   .1 + 3   .1 − 1 = − + x −1
3  3 3 3 27 3
Câu 3: Biểu thức x 3 + 8 được viết dưới dạng tích là:
A. ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) . B. ( x + 2 ) ( x 2 + 2 x + 4 ) .

C. ( x + 2 ) ( x 2 − 4 x + 2 ) . D. ( x + 2 ) ( x 2 − 4 x + 4 )
Lời giải
Chọn A
Ta có: x 3 + 8 = x 3 + 23 = ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 22 ) = ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 )

Câu 4: Biểu thức 64 x3 − 27 y 3 được viết dưới dạng tích là:


A. ( 4 x − 3 y ) (16 x 2 − 12 xy + 9 y 2 ) . B. ( 4 x − 3 y ) (16 x 2 + 12 xy + 9 y 2 ) .

C. ( 4 x − 3 y ) ( 4 x 2 + 12 xy + 3 y 2 ) . D. ( 4 x − 3 y ) ( 4 x 2 − 12 xy + 3 y 2 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
64 x 3 − 27 y 3 =( 4 x ) − ( 3 y ) =( 4 x − 3 y ) . ( 4 x ) + ( 4 x )( 3 y ) + ( 3 y )  =( 4 x − 3 y ) (16 x 2 + 12 xy + 9 y 2 )
3 3 2 2
 

x3
Câu 5: Biểu thức 1 − được viết dưới dạng tích là:
8
 x  x x   x  x x 
2 2
A. 1 −  1 + +  . B. 1 −  1 − +  .
 2  2 2   2  2 2 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

 x  x x   x  x x 
2 2
C. 1 −  1 + +  . D. 1 −  1 − +  .
 2  2 4   2  2 4 
Lời giải
Chọn C
x3 3  x   x   2 x x   x  x x 
3 2 2
Ta có: 1 − = 1 −   = 1 −  . 1 + 1. +    =  1 −  1 + + 
8  2   2   2  2    2  2 4 

( x + 2)
3
Câu 6: Kết quả của phép tính là:

A. x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8 . B. x 3 + 3 x 2 + 12 x + 8 .
C. x3 + 3 x 2 + 6 x + 8 . D. x3 + 6 x 2 + 6 x + 8 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: ( x + 2 ) =
x 3 + 3 x 2 .2 + 3 x.22 + 23 =
x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8
3

Câu 7: Viết biểu thức ( x + 5 ) ( x 2 − 5 x + 25 ) dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương là:

A. x3 + 5 . B. x3 + 25 . C. x3 + 75 . D. x 3 + 125 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: ( x + 5 ) ( x 2 − 5 x + 25 ) = ( x + 5 ) ( x 2 − 5 x + 52 ) = x3 + 125

Câu 8: Viết biểu thức ( 2 x − 1) ( 4 x 2 + 2 x + 1) dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương là:

A. 2 x3 − 1 . B. 8 x3 − 1 . C. 4 x3 − 1 . D. x3 − 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có ( 2 x − 1) ( 4 x 2 + 2 x + 1) = ( 2 x − 1) ( 2 x ) + 2 x.1 + 12  = ( 2x) − 13 = 8 x3 − 1
2 3

 x   x2 
Câu 9: Viết biểu thức  4 y −   + 2 xy + 16 y 2  dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương là:
 2  4 
x3 x3 x3 x3
A. − 64 y 3 . B. + 64 y 3 . C. − 16 y 2 . D. 64 y − .
3

8 8 8 8
Lời giải
Chọn D
Ta có:
x   x2 2 x  x  x 
2 3
   x x3
−   + 2 xy + 16 y  = − ( ) + + = ( ) − = −
2 3
 
3
 4 y  4 y  4 y 4 y.   4 y   64 y
 2  4   2   2  2   2 8

Câu 10: Viết biểu thức −8 x3 + 12 x 2 + 1 − 6 x dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu là:
A. (1 − 2x ) . B. ( 2 x − 1) . C. (1 + 2x ) . D. − (1 + 2x ) .
3 3 3 3

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn D
Ta có:
−8 x 3 + 12 x 2 + 1 − 6 x = 13 − 3.1.2 x + 3.12. ( 2 x ) − ( 2 x ) =
1 − 6 x + 12 x 2 − 8 x 3 = (1 − 2 x )
2 3 3

x3 3 2 2 3 4
Câu 11: Viết biểu thức + x y + xy + y 6 dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu là:
8 4 2
3 3 3 3
x  x  x  x 
A.  + y 2  . B.  + y 2  . C.  + y 2  . D.  + y  .
8  4  2  2 
Lời giải
Chọn C
3 2 3
x3 3 2 2 3 4 x x x x 
+ x y + xy + y 6 =   + 3.   . y 2 + 3.   . ( y 2 ) + ( y 2 ) =  + y 2 
2 3
Ta có:
8 4 2 2 2 2 2 
( x − y) + 3 xy ( x − y ) được là:
3
Câu 12: Rút gọn biểu thức

A. x 3 + y 3 . B. x 3 − y 3 . C. ( x + y ) . D. ( x + y ) .
3 2

Lời giải
Chọn B
Ta có: ( x − y ) + 3 xy ( x − y ) =−
x 3 3 x 2 . y + 3 x. y 2 − y 3 + 3 x 2 . y − 3 x. y 2 =−
3
x3 y 3

( x + y) + 3 ( x − y )( x + y ) + 3 ( x − y ) ( x + y ) + ( x − y ) được là
3 2 2 3
Câu 13: Rút gọn biểu thức

A. 3 x 3 + 3 y 3 . B. 3 x 3 − 3 y 3 . C. 8y 3 . D. 8x3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( x + y ) + 3 ( x − y )( x + y ) + 3 ( x − y ) ( x + y ) + ( x − y )
3 2 2 3

=( x + y ) + 3 ( x + y ) . ( x − y ) + 3 ( x + y ) . ( x − y ) + ( x − y )
3 2 2 3

= ( x + y ) + ( x − y ) 
3

= ( x + y + x − y)
3

= ( 2x)
3

= 8 x3
Câu 14: Gía trị của x thỏa mãn x ( x − 5 )( x + 5 ) − ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) =
17 là
A. x = −1 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

x ( x − 5 )( x + 5 ) − ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) =
17
x. ( x 2 − 52 ) − ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 22 ) =
17
x. ( x 2 − 25 ) − ( x3 + 23 ) =
17
x3 − 25 x − x3 − 8 =
17
−25 x = 25
x = −1
3 3
x  y
Câu 15: Cho hai số x, y thỏa mãn x + 2 y =
0; x. y =
−6 . Tính giá trị biểu thức
= P   + 
4  2
A. P = −1 . B. P = 0 C. P = 1 . D. P = 2 .
Lời giải

Chọn B
Ta có:
 x   y   x y   x  x y  y    x + 2 y   x x y y 
3 3 2 2 2 2
P =  +   = +  .   − . +    =  
. − . + 
 4   2   4 2   4  4 2  2    4   16 4 2 4 
Mà x + 2 y =
0 , thay vào P ta được
 x2 x y y 2 
P = 0.  − . +  = 0
 16 4 2 4 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

4.1 BÀI 4 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH


NHÂN TỬ ĐẶT NHÂN TỬ CHUNGPHÂN
TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Họ tên: .......................................................................................... Điểm .........................
Câu 1: Phân tích đa thức x 2 + 2 x thành nhân tử ta được:
A. x( x + 2) . B. 2( x + 2) .
C. x( x + 1) . D. x( x + 2 x) .
Câu 2: Phân tích đa thức 2 x3 + 3 x 2 y + 2 xy thành nhân tử ta được:
A. x(2 x 2 + 3 xy + 2 y ) . B. x( x 2 + 3 xy + 2 y )
C. x(2 x 2 + xy + 2 y ) D. xy (2 x 2 + 3 x + 2)
Câu 3: Phân tích đa thức 15 x 3 − 5 x 2 + 10 x thành nhân tử ta được:
A. 5 x(3x 2 − x + 2) . B. 5(3x 2 − x + 2)
C. x(15 x 2 − 5 x + 10 x) D. 15 x( x 2 − x + 2)

Câu 4: Phân tích đa thức 5 x 2 ( x  2 y )  15 x( x  2 y ) thành nhân tử ta được


A. 5 x( x  2 y )( x  5) . B. 5 x( x  2 y )( x  3)
C. 5( x  2 y )( x  5) D. 5 x( x  2 y )(5 x  3)
2 2
Câu 5: Phân tích đa thức x  5 x3  x 2 y thành nhân tử ta được :
5
2  2 
A. x 2   x  y . B. x 2   5 x  y
5  5 
2  2 
C. x 2   5 x  y D. x   5 x  y
 5   5 

Câu 6: Phân tích đa thức 14 x 2 y  21xy 2  28 x 2 y 2 thành nhân tử ta được :


A. 14 xy ( x  3 y  2 xy ) . B. 7 x 2 y (2 x  3 y  4 xy )
C. 7 xy (2 x  3 y  xy ) D. 7 xy (2 x  3 y  4 xy )
Câu 7: Phân tích đa thức 5 x( x  2021)  x  2021 thành nhân tử ta được
A. ( x  2021)(5 x  1) . B. ( x  2021)(5 x  1)
C. ( x  2021)(5 x  1) D. ( x  2021)5 x
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. y 5  y 4  y 4 ( y  1) . B. y 5  y 4  y 3 ( y 2  1)
C. y 5  y 4  y 5 ( y  1) D. y 5  y 4  y 4 ( y  1)
Câu 9: Chọn câu sai
A. ( x  1)3  2( x  1) 2  ( x  1)  x 2  2 x  3 . B. ( x  1)3  2( x  1) 2  ( x  1)( x  3)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

C. ( x  1)3  2( x  1) 2  ( x  1) ( x  1) 2  2 D. ( x  1)3  2( x  1) 2  ( x  1) 2 ( x  1)

Câu 10: Cho ab( x  5)  a 2 (5  x)  a ( x  5)(...) . Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
A. 2a  b . B. 1  b .
C. a 2  ab . D. a  b .
Câu 11: Tìm nhân tử chung của biểu thức 5 x 2 (5  2 x)  4 x  10 có thể là
A. 5  2x . B. 5  2x .
C. 4 x  10 . D. 4 x  10 .
Câu 12: Giá trị x thỏa mãn 3 x( x  2)  x  2  0 là
1
A. x  2; x  . B. x  2; x  3 .
3
1
C. x  2; x  . D. x  2; x  3 .
3
Câu 13: Cho x1 ; x2 ( x1  x2 ) là hai giá trị thỏa mãn x(3 x  1)  5(1  3 x)  0 . Khi đó 3x1  x2
bằng :
A. −4 . B. 4 .
C. −6 . D. 6 .
Câu 14: Cho x 2  y 2  1 . Tính giá trị của biểu thức
M  3 x 2 ( x 2  y 2 )  3 y 2 ( x 2  y 2 )  5( y 2  x 2 )
A. 8 . B. 2 .
C. 8 . D. 2 .
Câu 15: Cho A  2021n3  2021n2 . Khi đó tổng trên chia hết cho số nào dưới đây
A. 2021 . B. 2022 .
C. 2020 . D. 2019 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Phân tích đa thức x 2 + 2 x thành nhân tử ta được:
A. x( x + 2) . B. 2( x + 2) .
C. x( x + 1) . D. x( x + 2 x) .
Hướng dẫn giải
Chọn A
x 2 + 2 x = x( x + 2)
Câu 2: Phân tích đa thức 2 x3 + 3 x 2 y + 2 xy thành nhân tử ta được:
A. x(2 x 2 + 3 xy + 2 y ) . B. x( x 2 + 3 xy + 2 y )
C. x(2 x 2 + xy + 2 y ) D. xy (2 x 2 + 3 x + 2)
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 x3 + 3 x 2 y + 2 xy= x(2 x 2 + 3 xy + 2 y )
Câu 3: Phân tích đa thức 15 x 3 − 5 x 2 + 10 x thành nhân tử ta được:
A. 5 x(3x 2 − x + 2) . B. 5(3x 2 − x + 2)
C. x(15 x 2 − 5 x + 10 x) D. 15 x( x 2 − x + 2)
Hướng dẫn giải
Chọn A
15 x3 − 5 x 2 + 10
= x 5 x(3 x 2 − x + 2)
Câu 4: Phân tích đa thức 5 x 2 ( x  2 y )  15 x( x  2 y ) thành nhân tử ta được
A. 5 x( x  2 y )( x  5) . B. 5 x( x  2 y )( x  3)
C. 5( x  2 y )( x  5) D. 5 x( x  2 y )(5 x  3)
Hướng dẫn giải
Chọn B
5 x 2 ( x  2 y )  15 x( x  2 y )  5 x( x  2 y )( x  3)
2 2
Câu 5: Phân tích đa thức x  5 x3  x 2 y thành nhân tử ta được :
5
2  2 
A. x 2   x  y . B. x 2   5 x  y
5  5 

2  2 
C. x 2   5 x  y D. x   5 x  y
 5

5  
Hướng dẫn giải
Chọn C
2 2 2 
x  5 x3  x 2 y  x 2   5 x  y
5 
5 
Câu 6: Phân tích đa thức 14 x 2 y  21xy 2  28 x 2 y 2 thành nhân tử ta được :

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. 14 xy ( x  3 y  2 xy ) . B. 7 x 2 y (2 x  3 y  4 xy )
C. 7 xy (2 x  3 y  xy ) D. 7 xy (2 x  3 y  4 xy )
Hướng dẫn giải
Chọn C
14 x 2 y  21xy 2  28 x 2 y 2  7 xy (2 x  3 y  xy )
Câu 7: Phân tích đa thức 5 x( x  2021)  x  2021 thành nhân tử ta được
A. ( x  2021)(5 x  1) . B. ( x  2021)(5 x  1)
C. ( x  2021)(5 x  1) D. ( x  2021)5 x
Hướng dẫn giải
Chọn B
5 x( x  2021)  x  2021  5 x( x  2021)  ( x  2021)  ( x  2021)(5 x  1)
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. y 5  y 4  y 4 ( y  1) . B. y 5  y 4  y 3 ( y 2  1)
C. y 5  y 4  y 5 ( y  1) D. y 5  y 4  y 4 ( y  1)
Hướng dẫn giải
Chọn A
y 5  y 4  y 4 ( y  1)
Câu 9: Chọn câu sai
A. ( x  1)3  2( x  1) 2  ( x  1)  x 2  1 . B. ( x  1)3  2( x  1) 2  ( x  1)( x  3)
C. ( x  1)3  2( x  1)  ( x  1) ( x  1) 2  2 D. ( x  1)3  2( x  1) 2  ( x  1) 2 ( x  1)
Hướng dẫn giải
Chọn B
( x  1)3  2( x  1) 2  ( x  1) 2  x  1  2  ( x  1) 2  x  1 nên D đúng
( x  1)3  2( x  1)  ( x  1)  ( x  1) 2  2 nên C đúng

( x  1)3  2( x  1) 2  ( x  1)  ( x  1) 2  2( x  1)  ( x  1)  x 2  2 x  1  2 x  2  ( x  1)  x 2  1


nên A đúng, B sai.
Câu 10: Cho ab( x  5)  a 2 (5  x)  a ( x  5)(...) . Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
A. 2a  b . B. 1  b .
C. a 2  ab . D. a  b .
Hướng dẫn giải
Chọn D
ab( x  5)  a 2 (5  x)  ab( x  5)  a 2 ( x  5)  a ( x  5)(b  a)
Câu 11: Tìm nhân tử chung của biểu thức 5 x 2 (5  2 x)  4 x  10 có thể là
A. 5  2x . B. 5  2x .
C. 4 x  10 . D. 4 x  10 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
5 x 2 (5  2 x)  4 x  10  5 x 2 (5  2 x)  2(2 x  5)  5 x 2 (5  2 x)  2(5  2 x)  (5  2 x)(5 x 2  2)

Câu 12: Giá trị x thỏa mãn 3 x( x  2)  x  2  0 là


1
A. x  2; x  . B. x  2; x  3 .
3
1
C. x  2; x  . D. x  2; x  3 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
3 x( x  2)  x  2  0
3 x( x  2)  x  2  0
( x  2)(3 x  1)  0
x  2

 1
x 
 3
Câu 13: Cho x1 ; x2 ( x1  x2 ) là hai giá trị thỏa mãn x(3 x  1)  5(1  3 x)  0 . Khi đó 3x1  x2
bằng :
A. −4 . B. 4 .
C. −6 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
x(3 x  1)  5(1  3 x)  0
x(3 x  1)  5(3 x  1)  0
( x  5)(3 x  1)  0
 1
 x1 
 3 ( Do x1  x2 )

 x2  5
1
Suy ra : 3 x1  x2  3.  (5)  6
3
Câu 14: Cho x 2  y 2  1 . Tính giá trị của biểu thức
M  3 x 2 ( x 2  y 2 )  3 y 2 ( x 2  y 2 )  5( y 2  x 2 )
A. 8 . B. 2 .
C. 8 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
M  3 x 2 ( x 2  y 2 )  3 y 2 ( x 2  y 2 )  5( y 2  x 2 )
M  ( x 2  y 2 )(3 x 2  3 y 2  5)
M  ( x 2  y 2 ) 3( x 2  y 2 )  5)
x 2  y 2  1 nên M  ( x 2  y 2 ) 3( x 2  y 2 )  5)  1.(3  5)  2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 15: Cho A  2021n3  2021n2 . Khi đó tổng trên chia hết cho số nào dưới đây
A. 2021. B. 2022 .
C. 2020 . D. 2019 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
A  2021n3  2021n2  2021n2 (2021  1)  2021n2.2020
Vì 2020 2020  2021n2.2020 2020  A 2020

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

KIỂM TRA
Thời gian: phút
Họ tên: .......................................................................................... Điểm .........................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu 1: Phân tích đa thức 4 x 2 − 12 x + 9 thành nhân tử ta được


A. ( x − 3) . B. ( 2 x − 9 ) . C. ( 2 x − 3) . D. ( x − 9 ) .
2 2 2 2

Câu 2: Phân tích đa thức − x 2 + 6 x − 9 thành nhân tử ta được


A. ( 3 − x ) . B. ( x − 3) . C. − ( x + 3) . D. − ( x − 3) .
2 2 2 2

Câu 3: Tính 352 − 152 .


A. 1000. B. 1500. C. 2000. D. 2500.
Câu 4: Phân tích đa thức 1 + 3t − 3t − t thành nhân tử ta được
2 3

A. (t − 3)3 . B. ( t − 1) . C. ( t − 1)( t − 3) . D. (1 − t ) .
3 3

Câu 5: Phân tích đa thức x3 − 64 thành nhân tử ta được


A. ( x − 8 ) . B. ( x − 4 ) ( x − 64 ) .
2 2

C. ( x − 4 ) ( x 2 + 4 x + 16 ) . D. ( x − 4 )( x + 4 ) .
2

Câu 6: Phân tích đa thức x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8 thành nhân tử ta được


A. ( x − 2 ) . B. ( x + 2 ) . C. ( x − 4 ) . D. ( x + 4 ) .
3 3 3 3

2
x
Câu 7: Phân tích đa thức + 2 xy + 4 y 2 thành nhân tử ta được
4
2 2
x  x 
A.  + 2 y  . B.  − 2 y  . C. ( x + 2 y )( x − 2 y ) . D.
2  2 
x  x 
 − y  + y  .
2  2 
Phân tích đa thức ( 3a + 1) − 4 ( a − 2 ) thành nhân tử ta được
2 2
Câu 8:
A. ( 3a + 1)( a − 2 ) . B. (5a − 3)(a + 5) .
C. ( a + 1) (a − 2) . D. (a − 3)(a + 5) .

Phân tích đa thức ( x − y + 3) − 2 ( x − y + 3) + 1 thành nhân tử ta được


2 2
Câu 9:

A. ( x − y + 3) . B. ( x − y − 1) .
2 2

C. ( x − y + 1) . D. ( x − y + 2 ) .
2 2

Câu 10: Tìm x biết x 2 − 10 x =


−25.
A. x = 10 . B. x = ±10 . C. x = 5 . D. x = ±5 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Câu 11: Tìm x biết ( 2 x − 5 ) − ( 5 + 2 x ) =


2 2
0
−2 2
A. x = . B. x = 0 . C. x = . D. x = 2 .
5 5
Câu 12: Phân tích đa thức 100 x 2 − ( x 2 + 25 ) thành nhân tử ta được
2

A. − ( x + 5 ) ( x − 5 ) . B. ( x + 5 ) ( x − 5 ) .
2 2 2 2

C. − ( x + 10 ) ( x 2 − 10 ) . D. ( x + 10 ) ( x 2 − 10 ) .
2 2

Câu 13: Phân tích đa thức x 6 − y 6 thành nhân tử ta được


( )( x − xy + y ) .
A. ( x − y ) 2 x 2 + xy + y 2 2 2

B. ( x + xy + y ) ( x + y ) ( x − xy + y ) .
2 2 2 2 2

C. ( x + y ) ( x − y ) ( x − xy + y ) .
2 2 2 2

D. ( x − y ) ( x + xy + y ) ( x + y ) ( x − xy + y ) .
2 2 2 2

Câu 14: Cho = A 4a b − ( a + b − c ) , khi đó


2 2 2 2 2 2

A. A < 0 . B. A ≤ 0 . C. A > 0 . D. A ≥ 0 .
1
( a −1)
Câu 15: Cho a là một số nguyên lẻ, a > 1 . Khi đó ( a − 1) 2 − 1 chia hết cho
A. a − 1 . B. a + 1 . C. a − 2 . D. a + 2 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI


BÀI KIỂM TRA
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C
D A D C B A B D C B B D A
C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Phân tích đa thức 4 x 2 − 12 x + 9 thành nhân tử ta được
A. ( x − 3) . B. ( 2 x − 9 ) . C. ( 2 x − 3) . D. ( x − 9 ) .
2 2 2 2

Hướng dẫn giải


Chọn C

4 x 2 − 12 x + 9= ( 2x) − 2.2 x.3 + 32= ( 2 x − 3)


2 2

Câu 2: Phân tích đa thức − x 2 + 6 x − 9 thành nhân tử ta được


A. ( 3 − x ) . B. ( x − 3) . C. − ( x + 3) . D. − ( x − 3) .
2 2 2 2

Hướng dẫn giải


Chọn D
− x 2 + 6 x − 9 =− ( x 2 − 2.x.3 + 32 ) =− ( x − 3)
2

Câu 3: Tính 352 − 152 .


A. 1000. B. 1500. C. 2000. D. 2500.
Hướng dẫn giải
Chọn A
352 − 152 = (35 − 15)(35 + 15) = 20.50 = 1000.
Câu 4: Phân tích đa thức 1 + 3t 2 − 3t − t 3 thành nhân tử ta được

A. (t − 3)3 . B. ( t − 1) . C. ( t − 1)( t − 3) . D. (1 − t ) .
3 3

Hướng dẫn giải


Chọn D
1 + 3t 2 − 3t − t 3 = 13 − 3.12.t + 3.1.t 2 − t 3 = (1 − t ) .
3

Câu 5: Phân tích đa thức x3 − 64 thành nhân tử ta được


A. ( x − 8 ) . B. ( x − 4 ) ( x − 64 ) .
3 2

C. ( x − 4 ) ( x 2 + 4 x + 16 ) . D. ( x − 4 )( x + 4 ) .
2

Hướng dẫn giải


Chọn C

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

x3 − 64 = x3 − 43
= ( x − 4 ) ( x 2 + 4 x + 16 ) .
Câu 6: Phân tích đa thức x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8 thành nhân tử ta được
A. ( x − 2 ) . B. ( x + 2 ) . C. ( x − 4 ) . D. ( x + 4 ) .
3 3 3 3

Hướng dẫn giải


Chọn B
x3 + 6 x 2 + 12 x + 8
=+
x3 3.x 2 .2 + 3.x.22 + 23
= ( x + 2)
3
.
2
x
Câu 7: Phân tích đa thức + 2 xy + 4 y 2 thành nhân tử ta được
4
2 2
x  x 
A.  + 2 y  . B.  − 2 y  . C. ( x + 2 y )( x − 2 y ) . D.
2  2 
x  x 
 − y  + y  .
2  2 
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2
x x 
2
x x
+ 2 xy + 4 y 2 =  + 2. .2 y + ( 2 y ) = + 2 y  .
2

4 2 2 2 
Phân tích đa thức ( 3a + 1) − 4 ( a − 2 ) thành nhân tử ta được
2 2
Câu 8:
A. ( 3a + 1)( a − 2 ) . B. (5a − 3)(a + 5) .
C. ( a + 1) (a − 2) . D. (a − 3)(a + 5) .
Hướng dẫn giải
Chọn B
( 3a + 1) − 4 ( a − 2 )
2 2

= ( 3a + 1) − ( 2a − 4 )
2 2

= (3a + 1 + 2a − 4)(3a + 1 − 2a + 4)
=(5a − 3)(a + 5).
Phân tích đa thức ( x − y + 3) − 2 ( x − y + 3) + 1 thành nhân tử ta được
2 2
Câu 9:

A. ( x − y + 3) . B. ( x − y − 1) .
2 2

C. ( x − y + 1) . D. ( x − y + 2 ) .
2 2

Hướng dẫn giải


Chọn D

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

( x − y + 3) − 2 ( x − y + 3) +1
2 2

= ( x − y + 3 − 1)
2

= ( x − y + 2) .
2

Câu 10: Tìm x biết x 2 − 10 x =


−25.
A. x = 10 . B. x = ±10 . C. x = 5 . D. x = ±5 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
x 2 − 10 x =
−25
⇔ x 2 − 10 x + 25 =
0
⇔ ( x − 5) =
2
0
⇔x=
5.
Câu 11: Tìm x biết ( 2 x − 5 ) − ( 5 + 2 x ) =
2 2
0
−2 2
A. x = . B. x = 0 . C. x = . D. x = 2 .
5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
( 2 x − 5) − ( 5 + 2 x ) =
2 2
0
⇔ ( 2 x − 5 + 5 + 2 x )( 2 x − 5 − 5 − 2 x ) =0
⇔ 4 x.(−10) =
0
⇔x= 0.
Câu 12: Phân tích đa thức 100 x 2 − ( x 2 + 25 ) thành nhân tử ta được
2

A. − ( x + 5 ) ( x − 5 ) . B. ( x + 5 ) ( x − 5 ) .
2 2 2 2

C. − ( x + 10 ) ( x 2 − 10 ) . D. ( x + 10 ) ( x 2 − 10 ) .
2 2

Hướng dẫn giải


Chọn B
100 x 2 − ( x 2 + 25 )= (10 x ) − ( x 2 + 25 )
2 2 2

= (10 x + x + 25)(10 x − x − 25)


2 2

− ( x + 10 x + 25 )( x − 10 x + 25 )
= 2 2

=− ( x + 5) ( x − 5) .
2 2

Câu 13: Phân tích đa thức x 6 − y 6 thành nhân tử ta được


( )( x − xy + y ) .
A. ( x − y ) 2 x 2 + xy + y 2 2 2

B. ( x + xy + y ) ( x + y ) ( x − xy + y ) .
2 2 2 2 2

C. ( x + y ) ( x − y ) ( x − xy + y ) .
2 2 2 2

D. ( x − y ) ( x + xy + y ) ( x + y ) ( x − xy + y ) .
2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn giải
Chọn D
x 6 − y 6 = ( x3 ) − ( y 3 ) = ( x3 − y 3 )( x3 + y 3 )
2 2

( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) .
=

A 4a 2b 2 − ( a 2 + b 2 − c 2 ) trong đó a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Khi


2
Câu 14: Cho =
đó
A. A > 0 . B. A = 0 . C. A ≤ 0 . D. A < 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
A 4a 2b 2 − ( a 2 + b 2 − c 2 )= ( 2ab ) − ( a 2 + b2 − c2 )
2 2
=
2

= ( 2ab − a 2
− b 2 + c 2 )( 2ab + a 2 + b 2 − c 2 )

=  c 2 − ( a − b )  ( a + b ) − c 2 
2 2
  
= ( c − a + b )( c + a − b )( a + b − c )( a + b + c ) .
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên theo bất đẳng thức tam giác ta có:
c − a + b > 0; c + a − b > 0; a + b − c > 0; a + b + c > 0.
Do đó A > 0 .
1
( a −1)
Câu 15: Cho a là một số nguyên lẻ, a > 1 . Khi đó ( a − 1) 2 − 1 chia hết cho
A. a − 1 . B. a + 1 . C. a − 2 . D. a + 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì a là một số nguyên lẻ, a > 1 nên a − 1 là số nguyên dương chẵn.
Suy ra a − 1 =2n với n ∈ *
1
( a −1)
Khi đó ( a − 1) 2 =
−1 ( 2n ) − 1( 2n − 1)
n

Mà 2n − 1 = n − 1 − 1 = a − 2
1
( a −1)
⇒ ( a − 1) 2 − 1( a − 2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

KIỂM TRA
Thời gian: 10 phút
Họ tên: .......................................................................................... Điểm .........................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 1: Chọn câu đúng?


A. 2𝑎2 𝑐 2 − 2𝑎𝑏𝑐 + 𝑏𝑑 − 𝑎𝑐𝑑 = (2𝑎𝑐 − 𝑑)(𝑎𝑐 − 𝑏).
B. 2𝑎2 𝑐 2 − 2𝑎𝑏𝑐 + 𝑏𝑑 − 𝑎𝑐𝑑 = (2𝑎𝑐 − 𝑑)(𝑎𝑐 + 𝑏).
C. 2𝑎2 𝑐 2 − 2𝑎𝑏𝑐 + 𝑏𝑑 − 𝑎𝑐𝑑 = (2𝑎𝑐 + 𝑑)(𝑎𝑐 − 𝑏).
D. 2𝑎2 𝑐 2 − 2𝑎𝑏𝑐 + 𝑏𝑑 − 𝑎𝑐𝑑 = (2𝑎𝑐 + 𝑑)(𝑎𝑐 + 𝑏).
Câu 2: Phân tích đa thức 𝑥 2 − 𝑦 2 + 10𝑦 − 25 thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
A. (2𝑥 + 𝑦 − 5)(2𝑥 − 𝑦 + 5). B. (2𝑥 − 𝑦 − 5)(2𝑥 − 𝑦 + 5).
C. (𝑥 + 𝑦 − 5)(𝑥 − 𝑦 + 5). D. (𝑥 + 2𝑦 − 5)(𝑥 − 2𝑦 + 5).
Câu 3: Phân tích đa thức 4x(x − 2) + 2 − x được kết quả là:
A. (x − 2)(4𝑥 + 1). B. (x + 2)(4𝑥 − 1). C. (x − 2)(4𝑥 − 1). D. (x + 2)(4x +
1).
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 𝐴 = 𝑥 2 − 5𝑥 + 𝑥𝑦 − 5𝑦 tại 𝑥 = −5; 𝑦 = 8
A. – 30. B. 30. C. 130. D. – 130.
Câu 5: Tìm giá trị của 𝑥 thỏa mãn 𝑥(2𝑥 − 7) − 6𝑥 + 21 = 0
7 7
A. x = hoặc x = −3. B. x = − hoặc 𝑥 = 3.
2 2
7 7
C. x = hoặc x = 3. D. x = − hoặc x = −3.
2 2
2
Câu 6: Phân tích đa thức 𝑥 + 𝑥𝑦 + 6𝑥 + 6𝑦 thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
A. (𝑥 + 𝑦)(𝑥 − 6). B. (𝑥 + 𝑦)(𝑥 + 6). C. (𝑥 − 𝑦)(𝑥 − 6). D. (𝑥 + 6𝑦)(𝑥 − 𝑦).
Câu 7: Cho 56x 2 − 45y − 40xy + 63x = (7x − 5y)(mx + n) với m, n ∈ R. Tìm m và n
A. 𝑚 = 8; 𝑛 = 9. B. m = 9; n = 8.
C. 𝑚 = −8; 𝑛 = 9. D. 𝑚 = 8; 𝑛 = −9.
Câu 8: Phân tích đa thức 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥 − 2𝑎 − 2𝑏 − 2𝑐 thành nhân tử ta được kết quả nào sau
đây?
A. (𝑥 − 2)abc. B. (𝑥 + 2)(𝑎 + 𝑏 + 𝑐).
C. (𝑥 − 2)(𝑎 + 𝑏 − 𝑐). D. (𝑥 − 2)(𝑎 + 𝑏 + 𝑐).
Câu 9: Tìm 𝑥 biết 𝑥 3 − 𝑥 2 − 25𝑥 + 25 = 0
A. 𝑥 = 1; 𝑥 = 5; 𝑥 = −5. B. 𝑥 = −1; 𝑥 = −5; 𝑥 = 5.
C. 𝑥 = −5. D. 𝑥 = 1; 𝑥 = 5.
Câu 10: Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (𝑎2 + 1)(𝑏 2 + 1)(𝑐 2 + 1) bằng
A. (𝑎 + 𝑐 + 𝑏)2 (𝑎 + 𝑏)2 . B. (𝑎 + 𝑐)2 (𝑎 + 𝑏)2 (b + c).
C. (𝑎 + 𝑐)2 +(𝑎 + 𝑏)2 +(𝑏 + 𝑐)2 . D. (𝑎 + 𝑐)2 (𝑎 + 𝑏)2 (𝑏 + 𝑐)2 .
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị của 𝑥 thỏa mãn 𝑥 3 + 2𝑥 2 − 9𝑥 − 18 = 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức 𝐴 = (𝑥 − 1)(𝑥 − 2)(𝑥 − 3) + (𝑥 − 1)(𝑥 − 2) + 𝑥 − 1 tại
𝑥 = 4:
A. 𝐴 = 20. B. 𝐴 = 5. C. 𝐴 = 15. D. 𝐴 = 25.
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức B = x 6 − 2x 4 + x 3 + x 2 − x khi x 3 − x = 6
A. 36. B. 42. C. 48. D. 56.
Câu 14: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn xy = 3(x + y)
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15: Với 𝑎3 + 𝑏 3 + 𝑐 3 = 3𝑎𝑏𝑐 thì
A. 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 B. 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 1
C. a = b = c hoặc a + b + c = 0 D. 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 hoặc 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI


BÀI KIỂM TRA
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D C B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn câu đúng?
A. 2𝑎2 𝑐 2 − 2𝑎𝑏𝑐 + 𝑏𝑑 − 𝑎𝑐𝑑 = (2𝑎𝑐 − 𝑑)(𝑎𝑐 − 𝑏).
B. 2𝑎2 𝑐 2 − 2𝑎𝑏𝑐 + 𝑏𝑑 − 𝑎𝑐𝑑 = (2𝑎𝑐 − 𝑑)(𝑎𝑐 + 𝑏).
C. 2𝑎2 𝑐 2 − 2𝑎𝑏𝑐 + 𝑏𝑑 − 𝑎𝑐𝑑 = (2𝑎𝑐 + 𝑑)(𝑎𝑐 − 𝑏).
D. 2𝑎2 𝑐 2 − 2𝑎𝑏𝑐 + 𝑏𝑑 − 𝑎𝑐𝑑 = (2𝑎𝑐 + 𝑑)(𝑎𝑐 + 𝑏).
Hướng dẫn giải
Chọn A
Có 2𝑎2 𝑐 2 − 2𝑎𝑏𝑐 + 𝑏𝑑 − 𝑎𝑐𝑑 = 2𝑎𝑐(𝑎𝑐 − 𝑏) − 𝑑(𝑎𝑐 − 𝑏) = (𝑎𝑐 − 𝑏)(2𝑎𝑐 − 𝑑).
Câu 2: Phân tích đa thức 𝑥 2 − 𝑦 2 + 10𝑦 − 25 thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
A. (2𝑥 + 𝑦 − 5)(2𝑥 − 𝑦 + 5). B. (2𝑥 − 𝑦 − 5)(2𝑥 − 𝑦 + 5).
C. (𝑥 + 𝑦 − 5)(𝑥 − 𝑦 + 5). D. (𝑥 + 2𝑦 − 5)(𝑥 − 2𝑦 + 5).
Hướng dẫn giải
Chọn C
Có 𝑥 2 − 𝑦 2 + 10𝑦 − 25 = 𝑥 2 − (𝑦 − 5)2 = (𝑥 + 𝑦 − 5)(𝑥 − 𝑦 + 5)
Câu 3: Phân tích đa thức 4x(x − 2) + 2 − x được kết quả là:
A. (x − 2)(4𝑥 + 1). B. (x + 2)(4𝑥 − 1). C. (x − 2)(4𝑥 − 1). D. (x + 2)(4x +
1).
Hướng dẫn giải
Chọn C
Có 4x(x − 2) + 2 − x = 4x(x − 2) − (x − 2) = (4x − 1)(x − 2)
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 𝐴 = 𝑥 2 − 5𝑥 + 𝑥𝑦 − 5𝑦 tại 𝑥 = −5; 𝑦 = 8
A. – 30. B. 30. C. 130. D. – 130.
Hướng dẫn giải
Chọn A
𝐴 = 𝑥 2 − 5𝑥 + 𝑥𝑦 − 5𝑦 = (𝑥 − 5)(𝑥 + 𝑦) tại 𝑥 = −5; 𝑦 = 8
Thay x = − 5; y = 8 ta có: A = − 10 . 3 = − 30.
Câu 5: Tìm giá trị của 𝑥 thỏa mãn 𝑥(2𝑥 − 7) − 6𝑥 + 21 = 0
7 7
A. x = hoặc x = −3. B. x = − hoặc 𝑥 = 3.
2 2
7 7
C. x = hoặc x = 3. D. x = − hoặc x = −3.
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Có 𝑥(2𝑥 − 7) − 6𝑥 + 21 = 0
⇔ 𝑥(2𝑥 − 7) − 3(2𝑥 − 7) = 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ (2𝑥 − 7)(𝑥 − 3) = 0
7
2𝑥 − 7 = 0 𝑥 =
⇔� ⇔� 2
𝑥−3=0
𝑥=3
Câu 6: Phân tích đa thức 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 6𝑥 + 6𝑦 thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
A. (𝑥 + 𝑦)(𝑥 − 6). B. (𝑥 + 𝑦)(𝑥 + 6). C. (𝑥 − 𝑦)(𝑥 − 6). D. (𝑥 + 6𝑦)(𝑥 −
𝑦).
Hướng dẫn giải
Chọn B
Có: 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 6𝑥 + 6𝑦 = (𝑥 + 𝑦)(𝑥 + 6).
Câu 7: Cho 56x 2 − 45y − 40xy + 63x = (7x − 5y)(mx + n) với m, n ∈ R. Tìm m và n
A. 𝑚 = 8; 𝑛 = 9. B. m = 9; n = 8.
C. 𝑚 = −8; 𝑛 = 9. D. 𝑚 = 8; 𝑛 = −9.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có 56𝑥 2 − 45𝑦 − 40𝑥𝑦 + 63𝑥 = (56𝑥 2 + 63𝑥) − (45𝑦 + 40𝑥𝑦)

= 7𝑥(8𝑥 + 9) − 5𝑦(8𝑥 + 9). Suy ra 𝑚 = 8; 𝑛 = 9.


Câu 8: Phân tích đa thức 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥 − 2𝑎 − 2𝑏 − 2𝑐 thành nhân tử ta được kết quả nào sau
đây?
A. (𝑥 − 2)abc. B. (𝑥 + 2)(𝑎 + 𝑏 + 𝑐).
C. (𝑥 − 2)(𝑎 + 𝑏 − 𝑐). D. (𝑥 − 2)(𝑎 + 𝑏 + 𝑐).
Hướng dẫn giải
Chọn D
Có 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥 − 2𝑎 − 2𝑏 − 2𝑐 = (𝑥 − 2)(𝑎 + 𝑏 + 𝑐).
Câu 9: Tìm 𝑥 biết 𝑥 3 − 𝑥 2 − 25𝑥 + 25 = 0
A. 𝑥 = 1; 𝑥 = 5; 𝑥 = −5. B. 𝑥 = −1; 𝑥 = −5; 𝑥 = 5.
C. 𝑥 = −5. D. 𝑥 = 1; 𝑥 = 5.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Có 𝑥 3 − 𝑥 2 − 25𝑥 + 25 = 0 ⇒ (𝑥 2 − 25)(𝑥 − 1) = 0. Vậy 𝑥 = 1; 𝑥 = 5; 𝑥 = −5.
Câu 10: Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (𝑎2 + 1)(𝑏 2 + 1)(𝑐 2 + 1) bằng
A. (𝑎 + 𝑐 + 𝑏)2 (𝑎 + 𝑏)2 . B. (𝑎 + 𝑐)2 (𝑎 + 𝑏)2 (b + c).
C. (𝑎 + 𝑐)2 +(𝑎 + 𝑏)2 +(𝑏 + 𝑐)2 . D. (𝑎 + 𝑐)2 (𝑎 + 𝑏)2 (𝑏 + 𝑐)2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Do 𝑎b + bc + ca = 1 nên
𝑎2 + 1 = 𝑎2 + 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 = 𝑎(𝑎 + 𝑏) + 𝑐(𝑎 + 𝑏) = (𝑎 + 𝑏)(𝑎 + 𝑐)
Tương tự 𝑏 2 + 1 = (𝑏 + 𝑎)(𝑏 + 𝑐), 𝑐 2 + 1 = (𝑐 + 𝑎)(𝑐 + 𝑏).
Nên (𝑎2 + 1)(𝑏 2 + 1)(𝑐 2 + 1) = (𝑎 + 𝑐)2 (𝑎 + 𝑏)2 (𝑏 + 𝑐)2 .
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị của 𝑥 thỏa mãn 𝑥 3 + 2𝑥 2 − 9𝑥 − 18 = 0:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Hướng dẫn giải


Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn D
Ta có: 𝑥 3 + 2𝑥 2 − 9𝑥 − 18 = 0
⇔ (𝑥 3 + 2𝑥 2 ) − (9𝑥 + 18) = 0
⇔ 𝑥 2 (𝑥 + 2) − 9(𝑥 + 2) = 0
⇔ (𝑥 + 2)(𝑥 2 − 9) = 0
𝑥+2=0
⇔� 2
𝑥 −9=0
Vậy 𝑥 = −2; 𝑥 = 3; 𝑥 = −3.
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức 𝐴 = (𝑥 − 1)(𝑥 − 2)(𝑥 − 3) + (𝑥 − 1)(𝑥 − 2) + 𝑥 − 1 tại
𝑥 = 4:
A. 𝐴 = 20. B. 𝐴 = 5. C. 𝐴 = 15. D. 𝐴 = 25.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Có 𝐴 = (𝑥 − 1)(𝑥 − 2)(𝑥 − 3) + (𝑥 − 1)(𝑥 − 2) + 𝑥 − 1
⇔ 𝐴 = (𝑥 − 1)(𝑥 − 2)(𝑥 − 3) + (𝑥 − 1)(𝑥 − 2) + (𝑥 − 1)
⇔ A = (x − 1)[(x − 2)(x − 3) + (x − 2) + 1]
⇔ 𝐴 = (𝑥 − 1)[(𝑥 − 2)(𝑥 − 3 + 1) + 1]
⇔ 𝐴 = (𝑥 − 1)[(𝑥 − 2)(𝑥 − 2) + 1]
⇔ A = (x − 1)[(x − 2)2 + 1]
Tại 𝑥 = 4 ta có 𝐴 = (4 − 1)[(4 − 2)2 + 1] = 15.
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức B = x 6 − 2x 4 + x 3 + x 2 − x khi x 3 − x = 6
A. 36. B. 42. C. 48. D. 56.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Có 𝐵 = 𝑥 6 − 2𝑥 4 + 𝑥 3 + 𝑥 2 − 𝑥
⇔ 𝐵 = 𝑥6 − 𝑥4 − 𝑥4 + 𝑥3 + 𝑥2 − 𝑥
⇔ 𝐵 = (𝑥 6 − 𝑥 4 ) − (𝑥 4 − 𝑥 2 ) + (𝑥 3 − 𝑥)
⇔ 𝐵 = 𝑥 3 (𝑥 3 − 𝑥) − 𝑥(𝑥 3 − 𝑥) + (𝑥 3 − 𝑥)
⇔ 𝐵 = (𝑥 3 − 𝑥 + 1)(𝑥 3 − 𝑥)
Tại 𝑥 3 − 𝑥 = 6, ta có 𝐵 = (6 + 1) ⋅ 6 = 7.6 = 42.
Câu 14: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn xy = 3(x + y)
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Có xy = 3(x + y)
⇒ xy − 3x − 3 y = 0
.
⇒ ( x − 3)( y − 3) =9
Mà x, y là số nguyên nên ta có 6 trường hợp tương ứng với các ước nguyên của 9 là
±1; ±3; ±9
Câu 15: Với 𝑎3 + 𝑏 3 + 𝑐 3 = 3𝑎𝑏𝑐 thì
A. 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 B. 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 1
C. a = b = c hoặc a + b + c = 0 D. 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 hoặc 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 1
Hướng dẫn giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn C
Có 𝑎3 + 𝑏 3 + 𝑐 3 = 3𝑎𝑏𝑐

⇒ a 3 +b 3 +c 3 −3abc =0
⇒ ( a + b + c ) (a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ac) =0
 a+b+c = 0
⇒ 2
 a + b + c − ab − bc − ac =
2 2
0 (*)

Giải (*):

a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ac =
0
⇒ 2a 2 + 2b 2 + 2c 2 − 2ab − 2bc − 2ac =
0
⇒ ( a − b) + (b − c ) + (c − a ) =
2 2 2
0
⇒ a =b =c

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

KIỂM TRA
Thời gian: phút
Họ tên: .................................................................................. Điểm .......................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu 1: Phân tích đa thức 6 x 3 − 9 x 2 thành nhân tử ta được


A. 3 x 2 ( 2 x − 3) . B. 3 x 2 ( 2 x + 3) . C. 3 x 2 ( 3 x − 2 ) . D. 3 x 2 ( 3 x + 2 ) .
Câu 2: Phân tích đa thức 2a ( x − 1) − b( x − 1) − x + 1 thành nhân tử ta được
A. ( x − 1)(2a + b − 1) . B. ( x − 1)(a + b − 1) . C. ( x − 1)(2a − b − 1) . D. ( x − 1)(a − b − 1) .
Câu 3: Phân tích đa thức ( x − y ) − 4 thành nhân tử ta được
2

A. ( x − y − 2)( x + y + 1) . B. ( x − y − 2)( x + y + 2) .
C. ( x − y − 2)( x − y + 3) . D. ( x − y − 2)( x − y + 2) .

Câu 4: Tìm x biết 4 x 2 − 49 = 0


±7 ±5 ±3 ±1
A. x = . B. x = . C. x = . D. x =
2 2 2 2
Câu 5: Phân tích đa thức 12 x 3 + 4 x 2 − 27 x − 9 thành nhân tử ta được
A. ( 3 x − 1)( 2 x + 3)( 2 x − 3) . B. ( 3 x + 1)( 2 x + 3)( 2 x − 3) .
C. ( 2 x − 3)( 3 x + 1)( 3 x − 1) . D. ( 2 x + 3)( 3 x + 1)( 3 x − 1) .
Câu 6: Phân tích đa thức x 4 − 4 x 2 + 12 x − 9 thành nhân tử ta được
A. ( x 2 − 2 x + 3) ( x − 1)( x − 3) . B. ( x 2 + 2 x + 3) ( x − 1)( x − 3) .
C. ( x 2 − 2 x + 3) ( x + 1)( x − 3) . D. ( x 2 + 2 x + 3) ( x + 1)( x − 3) .

Phân tích đa thức ( 2a + 1) − 16 ( a + 1) thành nhân tử ta được


2 2
Câu 7:
A. ( 2a + 3)( 6a + 5 ) . B. ( −2a − 3)( 6a + 5 ) .
C. ( 2a + 3)( 6a − 5 ) . D. ( 2a − 3)( 6a − 5 ) .
Phân tích đa thức ( x + y − 1) + 4 ( x + y − 1) + 4 thành nhân tử ta được
2
Câu 8:
A. ( x + y − 1) . B. ( x + y + 1) .
2 2

C. ( x + y + 3) . D. ( x + y − 3) .
2 2

Câu 9: Tìm x biết x ( x − 6 ) − 7 x + 42 =


0
A.=
x 6;=
x 7. B. x =
−6; x =
7. C. x = 6; x = −7. D. x =
−6; x =
−7.
Câu 10: Tìm x + y biết x ≠ − y và 3 x + 3 y − x − 2 xy − y 2 = 0 2

A. x + y = 0; x + y = 3 . B. x + y =
3.
C. x + y =0; x + y =−3 . D. x + y =−3 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 11: Phân tích đa thức x 6 − 64 thành nhân tử ta được
A. ( x 2 − 4 )( x 4 − 4 x 2 + 16 ) . B. ( x 2 − 4 )( x 4 + 4 x 2 + 16 ) .
C. ( x − 2 )( x + 2 ) ( x 4 − 4 x 2 + 16 ) . D. ( x − 2 )( x + 2 ) ( x 4 + 4 x 2 + 16 ) .
Câu 12: Phân tích đa thức x 4 − y 4 thành nhân tử ta được

(
A. ( x − y )( x + y ) x 2 + y 2 . ) (
B. ( x − y ) x 2 + y 2 .
2
)
(
C. ( x + y ) x 2 + y 2 .
2
) D. ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) ( x + y ) .
Câu 13: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn =
xy 2 ( x − y )
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 14: Phân tích đa thức x − x − 4 thành nhân tử ta được
3 2

A. ( x + 2) ( x 2 + x + 2 ) . B. ( x − 2) ( x 2 + x + 2 ) . C. ( x + 2) ( x 2 − x + 2 ) . D.

( x − 2) ( x 2 − x + 2 ) .
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức A = (x 2
− 1) ( x + 2 ) + ( x − 1)( x + 2 ) + 1 − x tại x = 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI


BÀI KIỂM TRA
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
C D A B C B B A B D A C B
A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Phân tích đa thức 6 x3 − 9 x 2 thành nhân tử ta được
A. 3 x 2 ( 2 x − 3) . B. 3 x 2 ( 2 x + 3) . C. 3 x 2 ( 3 x − 2 ) . D. 3 x 2 ( 3 x + 2 ) .
Hướng dẫn giải
Chọn A
6 x 3 − 9 x=
2
3 x 2 ( 2 x − 3) .

Câu 2: Phân tích đa thức 2a ( x − 1) − b( x − 1) − x + 1 thành nhân tử ta được


A. ( x − 1)(2a + b − 1) . B. ( x − 1)(a + b − 1) . C. ( x − 1)(2a − b − 1) . D. ( x − 1)(a − b − 1) .
Hướng dẫn giải
Chọn C
2a ( x − 1) − b( x − 1) − x + 1 = 2a ( x − 1) − b( x − 1) − ( x − 1) = ( x − 1)( 2a − b − 1) .
Câu 3: Phân tích đa thức ( x − y ) 2 − 4 thành nhân tử ta được
A. ( x − y − 2)( x + y + 1) . B. ( x − y − 2)( x + y + 2) .
C. ( x − y − 2)( x − y + 3) . D. ( x − y − 2)( x − y + 2) .
Hướng dẫn giải
Chọn D
( x − y) −4= ( x − y − 2 )( x − y + 2 ) .
2

Tìm x biết 4 x − 49 =
2
Câu 4: 0

±3 ±1
±7 ±5 x= x=
A. x = . B. x = . C. 2 . D. 2 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
4 x 2 − 49 =
0
4 x2 = 49
49
x2 =
4
49
x = ±
4
7
x = ±
2
Câu 5: Phân tích đa thức 12 x 3 + 4 x 2 − 27 x − 9 thành nhân tử ta được
A. ( 3 x − 1)( 2 x + 3)( 2 x − 3) . B. ( 3 x + 1)( 2 x + 3)( 2 x − 3) .
C. ( 2 x − 3)( 3 x + 1)( 3 x − 1) . D. ( 2 x + 3)( 3 x + 1)( 3 x − 1) .
Hướng dẫn giải
Chọn B
12 x 3 + 4 x 2 − 27 x − 9= 4 x 2 ( 3 x + 1) − 9 ( 3 x + 1)= ( 3x + 1) ( 4 x 2 − 9 )= ( 3x + 1)( 2 x + 3)( 2 x − 3) .

Câu 6: Phân tích đa thức x 4 − 4 x 2 + 12 x − 9 thành nhân tử ta được


A. ( x 2 − 2 x + 3) ( x − 1)( x − 3) . B. ( x 2 + 2 x + 3) ( x − 1)( x − 3) .
C. ( x 2 − 2 x + 3) ( x − 1)( x + 3) . D. ( x 2 + 2 x + 3) ( x + 1)( x − 3) .
Hướng dẫn giải
Chọn C
x 4 − 4 x 2 + 12 x − 9 = x 4 − ( 4 x 2 − 12 x + 9 ) = x 4 − ( 2 x ) − 2.2 x.3 + 32 
2
 
= ( x 2 ) − ( 2 x − 3) = ( x 2 − 2 x + 3)( x 2 + 2 x − 3) = ( x 2 − 2 x + 3) ( x − 1)( x + 3)
2 2

Phân tích đa thức ( 2a + 1) − 16 ( a + 1) thành nhân tử ta được


2 2
Câu 7:
A. ( 2a + 3)( 6a + 5 ) . B. ( −2a − 3)( 6a + 5 ) .
C. ( 2a + 3)( 6a − 5 ) . D. ( 2a − 3)( 6a − 5 ) .
Hướng dẫn giải
Chọn B
( 2a + 1) − 16 ( a + 1)
2 2

= ( 2a + 1) − ( 4a + 4 )
2 2

= (2a + 1 + 4a + 4)(2a + 1 − 4a − 4)
= (6a + 5)(−2a − 3).
Phân tích đa thức ( x + y − 1) + 4 ( x + y − 1) + 4 thành nhân tử ta được
2
Câu 8:
A. ( x + y − 1) . B. ( x + y + 1) .
2 2

C. ( x + y + 3) . D. ( x + y − 3) .
2 2

Hướng dẫn giải


Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn B
( x + y − 1) + 4 ( x + y − 1) + 4 = ( x + y − 1) + 2. ( x + y − 1) .2 + 22 = ( x + y −1 + 2) = ( x + y + 1)
2 2 2 2 2

.
Câu 9: Tìm x biết x ( x − 6 ) − 7 x + 42 =
0
A.=
x 6;=
x 7. B. x =
−6; x =
7. C. x = 6; x = −7. D. x =
−6; x =
−7.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x ( x − 6 ) − 7 x + 42 =
0
x ( x − 6) − 7 ( x − 6) =
0
( x − 6 )( x − 7 ) =
0
x = 6
⇒
x = 7
Câu 10: Tìm x + y biết x ≠ − y và 3 x + 3 y − x 2 − 2 xy − y 2 = 0
A. x + y = 0; x + y = 3 . B. x + y =
3.
C. x + y =0; x + y =−3 . D. x + y =−3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
3 x + 3 y − x 2 − 2 xy − y 2 =
0
3 ( x + y ) − ( x 2 + 2 xy + y 2 ) =
0

3( x + y ) − ( x + y ) =
2
0
( x + y ) 3 − ( x + y ) =
0
x + y =0
⇒
x + y =
3
Mà x ≠ − y ⇒ x + y ≠ 0 nên x + y =
3.
Câu 11: Phân tích đa thức x 6 − 64 thành nhân tử ta được
A. ( x 2 − 4 )( x 4 − 4 x 2 + 16 ) . B. ( x 2 − 4 )( x 4 + 4 x 2 + 16 ) .
C. ( x − 2 )( x + 2 ) ( x 4 − 4 x 2 + 16 ) . D. ( x − 2 )( x + 2 ) ( x 4 + 4 x 2 + 16 ) .
Hướng dẫn giải
Chọn D
x 6 − 64 =( x 2 ) − 43 =( x 2 − 4 )( x 4 + 4 x 2 + 16 ) =( x − 2 )( x + 2 ) ( x 4 + 4 x 2 + 16 )
3

Câu 12: Phân tích đa thức x 4 − y 4 thành nhân tử ta được

(
A. ( x − y )( x + y ) x 2 + y 2 . ) (
B. ( x − y ) x 2 + y 2 .
2
)
(
C. ( x + y ) x 2 + y 2 .
2
) D. ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) ( x + y ) .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

x 4 − y 4 = ( x 2 ) − ( y 2 ) = ( x 2 − y 2 )( x 2 + y 2 )
2 2

=( x − y )( x + y ) ( x 2 + y 2 ) .
Câu 13: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn =
xy 2 ( x − y )
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải
Chọn C
xy = 2 ( =
x − y ) ⇒ xy − 2 x + 2 y 0 ⇒ x ( y − 2 ) + 2 ( y − 2 ) =
−4 ⇒ ( y − 2 )( x + 2 ) =
−4 .
Mà x; y là các số nguyên nên x + 2; y − 2 cũng là các số nguyên .
Do đó ( y − 2 )( x + 2 ) ∈ U ( −4 ) ={±1; ±2; ±4} .
Ta có các cặp số nguyên ( x + 2; y − 2 ) thỏa mãn là
x+2 -1 1 -2 2 -4 4
y−2 4 -4 2 -2 1 -1

Khi đó các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn =


xy 2 ( x − y ) là

x -3 -1 -4 0 -6 2
y 6 -2 4 0 3 1

Câu 14: Phân tích đa thức x3 − x 2 − 4 thành nhân tử ta được


A. ( x + 2) ( x 2 + x + 2 ) . B. ( x − 2) ( x 2 + x + 2 ) . C. ( x + 2) ( x 2 − x + 2 ) . D.

( x − 2) ( x 2 − x + 2 ) .

Hướng dẫn giải


Chọn B
x 3 − x 2 − 4= x 3 − 2 x 2 + ( x 2 − 4=
) x 2 ( x − 2 ) + ( x 2 − 4=) x 2 ( x − 2 ) + ( x − 2 )( x + 2=) ( x − 2) ( x2 + x + 2)

Câu 15: Tính giá trị của biểu thức A = (x 2


− 1) ( x + 2 ) + ( x − 1)( x + 2 ) + 1 − x tại x = 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Hướng dẫn giải


Chọn A
A= (x 2
− 1) ( x + 2 ) + ( x − 1)( x + 2 ) + 1 − x
= ( x − 1)( x + 1)( x + 2 ) + ( x − 1)( x + 2 ) − ( x − 1)
= ( x − 1) ( x + 1)( x + 2 ) + ( x + 2 ) − 1
= ( x − 1) ( x 2 + 4 x − 3) .
Thay x = 1 vào biểu thức A , ta được: A = (1 − 1) (12 + 4.1 − 3) = 0.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

CHƯƠNG 1. BÀI 5.
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Họ tên: .......................................................................................... Điểm .........................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu 1. Kết quả của phép chia 15 x5 y 4 : 5 x 2 y 2 là:


A. 3 x3 y 2 . B. −3 x 2 y. C. 5 xy. D. 15 xy 2 .

Câu 2. Chia đơn thức ( −4x ) cho đơn thức ( −4x ) ta được kết quả là:
5 2

A. −16 x3 . B. 16 x3 . C. 64 x3 . D. −64 x3 .
Câu 3. Kết quả của phép chia ( 2 x 4 − x 2 + 10 x ) : x là:

A. x3 − x + 10. B. 2 x3 − x + 10.
C. 2 x3 − x − 10. D. 2 x3 + x + 10.
Câu 4. Chia đa thức ( 3 x 6 y 2 + 4 x3 y 2 − 8 x 2 y 2 ) cho đơn thức 2x 2 y 2 ta được kết quả là:
3 4 3 4
A. x + 2 x. B. x + 2 x − 4.
2 2
3 4
C. x 4 + 2 x − 4. D. x y + 2 xy − 4.
2
Câu 5. Chọn câu đúng:
A. 24 x5 y 3 :12 x3 y 3 = 2 xy. B. 18 x 6 y 5 : ( −9 x 3 y 3 ) =
2 x3 y 2 .

C. 40 x5 y 2 : ( −2 x 4 y 2 ) =
−20 x. D. 9a 3b 4 x 4 : 3a 2b 2 x 2 = 3ab3 x 2 .

Câu 6. Giá trị của số tự nhiên n để phép chia x n : x 7 thực hiện được là:
A. n ∈ , n < 7. B. n ∈ , n ≥ 7.
C. n ∈ , n > 7. D. n ∈ , n ≤ 7.
Câu 7. Giá trị của số tự nhiên n để phép chia x n +3 y 6 : x9 y n là phép chia hết?
A. n < 6. B. n = 5. C. n > 6. D. n = 6.
=
Câu 8. Tính giá trị biểu thức A 15 x5 y 4 z 3 : ( −3 x 4 y 4 z 2 ) với x =
−2; y =
2004; z =
100 là:
A. −1000. B. 1000. C. −2000. D. 1200.
Câu 9. Thương của phép chia ( 9 x 4 y 3 − 18 x 5 y 3 − 81x 6 y 5 ) : ( −9 x 3 y 3 ) là đa thức có bậc là:
A. 5. B. 9. C. 3. D. 1.
=
Câu 10. Cho A (=
5 x y ) ( xy ) ; B ( x y )
2 2 2 3 3 2 3 2
. Khi đó A : B bằng:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. 25 x 4 y 6 . B. 10 x3 y 8 . C. 5 x 3 y 7 . D. 25 x3 y 7 .

( a 2b ) . Khi đó A : B bằng:
( −3a 2b ) ( ab3 ) ; B =
3 2 4
Câu 11. Cho A =

A. 27 ab5 . B. −27b5 . C. 27b5 . D. 9b5 .


Câu 12. Kết quả của phép chia ( 8 xy 2 + 4 x 2 y − 2 x 3 ) : 2 x là:

A. 4 y 2 + 2 xy − x 2 . B. 4 y 2 + 2 xy + x 2 .
C. 4 y 2 − 2 xy − x 2 . D. 4 y 2 + 2 xy.

Câu 13. Thương của phép chia ( −2 xy ) : ( 2 xy ) bằng:


6 4

A. − ( 2 xy ) . B. ( 2 xy ) . C. ( xy ) .
2 2 2
D. 2 xy.
Câu 14. Đơn thức −8x3 y 2 z 3t 3 chia hết cho đơn thức nào?
A. −2 x3 y 3 z 3t 4 . B. −9 x3 yz 2t 2 .
C. 4 x 4 y 2 zt 2 . D. 2 x3 y 2 z 2t 4 .

Câu 15. Giá trị của biểu thức ( x 3 y 2 ) : (10 x 2 y ) với x = 100; y = −
1
là:
10
1 1
A. −1. B. . C. 1. D. − .
10 10

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN. CHƯƠNG 1. BÀI 5.


CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Họ tên: .......................................................................................... Điểm .........................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A D B B C B D B A D B A B B A

Câu 1. Kết quả của phép chia 15 x5 y 4 : 5 x 2 y 2 là:


A. 3 x3 y 2 . B. −3 x 2 y. C. 5 xy. D. 15 xy 2 .
Hướng dẫn giải
=
Ta có: 15 x5 y 4 : 5 x 2 y 2 (15
= : 5) . ( x5 : x 2 ) . ( y 4 : y 2 ) 3x3 y 2 .

Câu 2. Chia đơn thức ( −4x ) cho đơn thức ( −4x ) ta được kết quả là:
5 2

A. −16 x3 . B. 16 x3 . C. 64 x3 . D. −64 x3 .
Hướng dẫn giải
Ta có: ( −4 x ) : ( −4 x ) =
( −4 x ) =
−64 x3 .
5 2 3

Câu 3. Kết quả của phép chia ( 2 x 4 − x 2 + 10 x ) : x là:

A. x3 − x + 10. B. 2 x3 − x + 10.
C. 2 x3 − x − 10. D. 2 x3 + x + 10.
Hướng dẫn giải
Ta có: ( 2 x 4 − x 2 + 10 x ) : x= 2 x 4 : x − x 2 : x + 10 x : x= 2 x 3 − x + 10

Câu 4. Chia đa thức ( 3 x 6 y 2 + 4 x3 y 2 − 8 x 2 y 2 ) cho đơn thức 2x 2 y 2 ta được kết quả là:
3 4 3 4
A. x + 2 x. B. x + 2 x − 4.
2 2
3 4
C. x 4 + 2 x − 4. D. x y + 2 xy − 4.
2
Hướng dẫn giải
Ta có: ( 3 x y + 4 x y − 8 x y )=
6 2 3 2
: 2x y 2 2 2 2
( 3x y6 2
: 2 x 2 y 2 ) + ( 4 x3 y 2 : 2 x 2 y 2 ) − (8 x 2 y 2 : 2 x 2 y 2 )
3 4
= x + 2x − 4
2
Câu 5. Chọn câu đúng:
A. 24 x5 y 3 :12 x3 y 3 = 2 xy. B. 18 x 6 y 5 : ( −9 x 3 y 3 ) =
2 x3 y 2 .

C. 40 x5 y 2 : ( −2 x 4 y 2 ) =
−20 x. D. 9a 3b 4 x 4 : 3a 2b 2 x 2 = 3ab3 x 2 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn giải
A. 24 x5 y 3 :12 x3 y 3 = 2 x 2 y ⇒ A sai
B. 18 x 6 y 5 : ( −9 x 3 y 3 ) =
−2 x 3 y 2 ⇒ B sai

C. 40 x 5 y 2 : ( −2 x 4 y 2 ) =
−20 x ⇒ C đúng

D. 9a 3b 4 x 4 : 3a 2b 2 x 2 = 3ab 2 x 2 ⇒ D sai.
Câu 6. Giá trị của số tự nhiên n để phép chia x n : x 7 thực hiện được là:
A. n ∈ , n < 7. B. n ∈ , n ≥ 7.
C. n ∈ , n > 7. D. n ∈ , n ≤ 7.
Hướng dẫn giải
Ta có: x n : x=
7
x n −7 ⇒ n − 7 ≥ 0 ∀n ∈  hay n ∈ , n ≥ 7.
Câu 7. Giá trị của số tự nhiên n để phép chia x n +3 y 6 : x9 y n là phép chia hết?
A. n < 6. B. n = 5. C. n > 6. D. n = 6.
Hướng dẫn giải
Ta có: x n +3= n + 3− 9
y 6 : x9 y n x= . y 6− n x n −6 . y 6− n
n − 6 ≥ 0 n ≥ 6
Để phép chia x n +3 y 6 : x9 y n là phép chia hết thì  ⇔ ⇒n=6.
6 − n ≥ 0  n ≤ 6
=
Câu 8. Tính giá trị biểu thức A 15 x5 y 4 z 3 : ( −3 x 4 y 4 z 2 ) với x =
−2; y =
2004; z =
100 là:
A. −1000. B. 1000. C. −2000. D. 1200.
Hướng dẫn giải
15 x 5 y 4 z 3 : ( −3 x 4 y 4 z 2 ) =
Ta có: A = −5 xz

Thay x =
−2; y =
2004; z =
100 vào A ta được: A =−5. ( −2 ) .100 =
1000.

Câu 9. Thương của phép chia ( 9 x 4 y 3 − 18 x 5 y 3 − 81x 6 y 5 ) : ( −9 x 3 y 3 ) là đa thức có bậc là:


A. 5. B. 9. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Ta có: ( 9 x 4 y 3 − 18 x 5 y 3 − 81x 6 y 5 ) : ( −9 x 3 y 3 ) =− x + 2 x 2 + 9 x3 y 2
Đa thức có bậc là: 5.
=
Câu 10. Cho A 5 x y ) ( xy ) ; B ( x y )
(= 2 2 2 3 3 2 3 2
. Khi đó A : B bằng:

A. 25 x 4 y 6 . B. 10 x3 y 8 . C. 5 x3 y 7 . D. 25 x3 y 7 .
Hướng dẫn giải
Ta có: A : B = ( 5 x 2 y 2 ) ( xy 3 ) : ( x 2 y 3 )
2 3 2

= ( 25 x 4 y 4 x3 y 9 ) : ( x 4 y 6 )

= ( 25 x 7 y13 ) : ( x 4 y 6 )

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= 25x3 y 7

( a 2b ) . Khi đó A : B bằng:
( −3a 2b ) ( ab3 ) ; B =
3 2 4
Câu 11. Cho A =

A. 27 ab5 . B. −27b5 . C. 27b5 . D. 9b5 .


Hướng dẫn giải

( −3a b ) ( ab ) : ( a b )
3 3 2 4
Ta có: A : B = 2 2

= ( −27a b a b ) : ( a b )
6 3 2 6 8 4

= ( −27a b ) : ( a b )
8 9 8 4

= −27b5
Câu 12. Kết quả của phép chia ( 8 xy 2 + 4 x 2 y − 2 x 3 ) : 2 x là:

A. 4 y 2 + 2 xy − x 2 . B. 4 y 2 + 2 xy + x 2 .
C. 4 y 2 − 2 xy − x 2 . D. 4 y 2 + 2 xy.
Hướng dẫn giải
Ta có: ( 8 xy 2 + 4 x 2 y − 2 x 3 ) : 2 x = 4 y 2 + 2 xy − x 2 .

Câu 13. Thương của phép chia ( −2 xy ) : ( 2 xy ) bằng:


6 4

A. − ( 2 xy ) . B. ( 2 xy ) . C. ( xy ) .
2 2 2
D. 2 xy.
Hướng dẫn giải
Ta có: ( −2 xy ) : ( 2 xy )
6 4
( 26 x 6 y 6 ) : ( 2 4 x 4 y 4 ) =
= ( 2 xy ) .
22 x 2 y 2 =
2

Câu 14. Đơn thức −8x3 y 2 z 3t 3 chia hết cho đơn thức nào?
A. −2 x3 y 3 z 3t 4 . B. −9 x3 yz 2t 2 .
C. 4 x 4 y 2 zt 2 . D. 2 x3 y 2 z 2t 4 .
Hướng dẫn giải
Ta có:
A. −2x 3 y 3 z 3t 4 ⇒ Không chia hết do t 3 < t 4 và y 2 < y 3

B. −9x3 yz 2t 2 ⇒ Chia hết


C. 4x 4 y 2 zt 2 ⇒ Không chia hết do x3 < x 4

D. 2x3 y 2 z 2t 4 ⇒ Không chia hết do t 3 < t 4

Câu 15. Giá trị của biểu thức ( x 3 y 2 ) : (10 x 2 y ) với x = 100; y = −
1
là:
10
1 1
A. −1. B. . C. 1. D. − .
10 10
Hướng dẫn giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Ta có: ( x 3 y 2 ) : (10 x 2 y ) =
1
xy
10
1 1 1 −1
Thay x = 100; y = − ta có: xy = .100. = −1.
10 10 10 10

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

KIỂM TRA
Thời gian: 60 phút
Họ tên: .......................................................................................... Điểm .........................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1: Kết quả của phép tính: xy x + x – 1


2
( )
A. x 3 y + x 2 y + xy . B. x 3 y – x 2 y – xy .
C. x 3 y – x 2 y + xy . D. x 3 y + x 2 y – xy .
Điền vào chỗ trống (...) để được hằng đẳng thức đúng: ( 2 x + 3)= 4 x 2 ..... + 9
2
Câu 2:
A. – 6 x     . B. 12 x    
. C. +12 x    . D. +7 x    
Câu 3: Điền vào chỗ chấm để đa thức x − 4 xy + ... trở thành bình phương của một hiệu
2

A. 4 y 2 . B. 9 y . C. 9 y 2 . D. 3y 2
Câu 4: Kết quả của phép chia ( 4 x 2 − 9 y 2 ) : ( 2 x + 3 y )
A. 2 x − 3 y . B. 2 x + 3 y . C. 2 x − 6 y . D. 2 x + 6 y
Câu 5: Kết quả của phép tính 27 x 4 y 2 z : 9 x 4 y là:
A. 3xyz . B. 3 xz . C. 3yz . D. 3 xy      
Câu 6: Đơn thức 9x 2 y 3 z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3x3 yz . B. 4xy 2 z 2 . C. −5xy 2 . D. 3xyz 2
Câu 7: Giá trị của biểu thức : x 3 − 3 x 2 + 3 x − 1 tại x = 21 là:
A. 0. B. 60. C. 80. D. 8000.
Câu 8: Điền vào dấu (...) để được kết quả đúng: ( 3 x − 2 y ) ( 9 x ... + 4 y 2 2
) = 27 x 3
− 8 y3
A. 6xy . B. −6xy . C. +6xy . D. 12xy
Câu 9: Kết quả của phép tính ( xy + 5 )( xy − 1) là:
A. xy 2 + 4 xy − 5 . B. x 2 y 2 + 4 xy − 5 .
C. x 2 − 2 xy − 1 . D. x 2 + 2 xy + 5 .
Câu 10: Giá trị biểu thức a 2 + b 2 =
, biết a + = = 6
b 5; ab
A. 13 . B. 30 . C. 16 . D. 11
Giải:

( a b ) − 2ab =52 − 2.6 =13


2
a 2 + b 2 =+

Câu 11: Giá trị biểu thứ a 3 + b3 =


c, biết a + = = 4
b 5; ab
A. 65 . B. 55 . C. 45 . D. 35
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Giải:

a 3 + b3 = ( a + b ) − 3ab ( a + b ) = 53 − 3.4.5 =
3
65

Câu 12: Dư của phép chia x3 − 2 x 2 + 3 x + 3 cho đa thức x − 1 là:


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6
Giải:

Dư của phép chia đa thức f ( x ) = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 3 cho đa thức x − 1 là: f (1) = 13 − 2.12 + 3.1 + 3 = 5 .

Câu 13: Kết quả thu gọn biểu thức (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)
A. 216 . B. 216 − 1 . C. 216 + 1 . D. 264 − 1
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2 + 2 x + 2 bằng bao nhiêu?
1
A. 1 . B. 2 . C. . D. 0 .
2
Câu 15: Kết quả của phép tính ( x − 2 )( x + 2 ) bằng:
A. x 2 + 22 . B. x 2 − 2 x + 22 . C. x 2 − 4 . D. x 2 + 4 x + 4 .
Câu 16: Giá trị của biểu thức A = x 2 − 6 x + 9 tại x = −2 là:
A. A = 25 . B. A = 7 . C. A = −7 . D. A = 4 .
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( x + 2 ) = x + 4 x + 4 . B. x y + 2 xy + 1= ( xy + 1)
2 2 2 2 2
.
C. ( 2 x + 4 ) = 2 x + 16 x + 16 . D. ( −1 − x ) = 1 + 2 x + x .
2 2 2 2

Câu 18: Kết quả đưa biểu thức 9 x 2 + 6 x + 1 về bình phương của một tổng là :
A. ( 3 x + 1) . B. ( 9 x + 1) . ( ) D. 3 ( x + 1) .
2 2 2 2
C. 3 x 2 + 1 .

Câu 19: Tính a 3 + b3 biết a.b = 6 , a + b =−5 .


A. a 3 + b3 =
−35 . B. a 3 + b3 =
−25 . C. a 3 + b3 =
35 . D. a 3 + b3 =
25 .
Câu 20: Cho đẳng thức 3 x 2 − 6 x =
0 , giá trị x tìm được là:
A. x = 0 hoặc x = 2 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = −2 .
Câu 21: ( )(
Kết quả của phép chia đa thức 5 x3 − 3 x 2 + 7 : x 2 + 1 có phần dư là )
A. −5 x + 10 . B. 5 x + 10 . C. −5 x − 10 . D. 5 x − 10 .
1
Câu 22: Biểu thức 8 x 3 − được viết thành biểu thức nào dưới đây?
8
3
 1 1
A.  2 x −  ( 4 x + x + 1) . B. 2 x −   .
2 3

 2 2
3 3
 1  1
C.  2 x −  . D.  x −  .
 2  2
Câu 23: Chọn phương án đúng
A. 112 − 22 = B. 11 − 2 = (11 − 2 )(11 + 2 ) .
2 2
92 .
C. 11 − 2 = (11 − 2 ) .
2
D. 112 − 22 =
2 2
9.
Câu 24: (
Kết quả của phép tính x 2 + 1 + x x 2 + 1 − x là: )( )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

A. x − (1 + x ) .
2
B. x 4 + x 2 + 1 . C. x 4 + 1 . D. x 4 − 1 .
4

Câu 25: Đưa biểu thức x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 về tổng lập phương của một tổng, biểu thức có dạng
B. ( x + 1) . ( ) (
D. ( x + 1) x + x + 1 . )
3 3
A. x 3 + 13 . C. x 3 + 1 .
2

Câu 26: Mệnh dề nào sau đây là sai:


A. (1 + 3 y ) =+
1 6 y + 9 y2 . B. ( x − 5 y ) =x 2 − 10 xy + 5 y 2 .
2 2

C. ( 2 − x ) =4 − 4 x + x . D. ( x − 1)( x + 1) = x − 1 .
2 2 2

Câu 27: Biến đổi biểu thức C = x 2 − x + 1 thành biểu thức


2 2
 1 3  1 3
B. ( x − 1) . C. ( x + 1) .
2 2
A.  x −  − . D.  x −  + .
 2 4  2 4
Câu 28: Tìm phương án sai.
(
A. 9 x − x 3 = x 9 − x 2 . ) B. x − 2 x − 8 =
2
( x − 2 )( x − 4 ) .
C. x − xy + x − y= x ( x − y ) + ( x − y ) .1 . D. 2 x + 7 x + 3 = ( x + 3)( 2 x + 1) .
2 2

Câu 29: Biểu thức A = 15 x 4 − 8 x 3 − x 2 không chia hết cho đa thức nào dưới đây:
1
A. x . B. 3x 4 . C. x 2 . D. x.
2
Câu 30: B 2 x − 3 .Xác định a để A chia hết cho B .
Cho A = 8 x 2 − 26 x + a , =
A. a = −21. B. a = 21 . C. a = 20 . D. a = −20 .
Câu 31: Cho đa thức P ( x) = ( x + 5)(ax 2 + bx + 25), Q( x) = x 3 + 125 . Ta có P( x) chính là Q( x) khi và chỉ
khi
a = 1 a = 1 a = −1 a = −1
A.  . B.  C.  . D.  .
b = −5 b = 5 . b = −5 b = 5
Câu 32: Tính và thu gọn 3 x 2 (3 x 2 − 2 y 2 ) − (3 x 2 − 2 y 2 )(3 x 2 + 2 y 2 ) được kết quả:
A. 6 x 2 y 2 − 4 y 4 . B. −6 x 2 y 2 − 4 y 4 . C. −6 x 2 y 2 + 4 y 4 . D. 18 x 4 − 4 y 4 .
Câu 33: Phân tích đa thức 5 y 2 − 10 y − 4 x + 2 xy thành nhân tử ta được:
A. (2 − y )(5 y + 2) . B. ( y − 2)(5 y + 2) . C. ( y − 2)(5 y − 2) . D. ( y − 2)(5 y − 2) .
Câu 34: Thực hiện phép chia x + 1 cho x − x + 1 được số dư là:
3 2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 35: Thực hiện phép Cho ( x 3 − 1) : ( x − 1) =


1 , giá trị x bằng:

A. x = 0 hoặc x = 1 . B. x = 1 .
C. x = 0 . D. x = 0 hoặc x = −1 .

Rút gọn biểu thức A = ( x − 1) + ( x − 2 ) − ( x − 1)( 2 x − 4 ) ta được


2 2
Câu 36:
A. x − 2 x + 1 . B. x − 4 x + 4 .
2 2

C. 1. D. 9.
Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x − x + 1 là:
2

1 3 −3
A. 1 . B. . C. . D. .
4 4 4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Câu 38: Đa thức: x 4 + ax + b chia hết cho đa thức x 2 − 1 khi:


A. a = 1; b = −1 B. a = 0; b = −1 . C. a = −1; b =0. D.=
a 0;=
b 1.
Câu 39: Giá trị lớn nhất của biểu thức M =
−4 x + 12 x − 3 là:
2

A. 6. B. −3 . C. 15. D. −6 .
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = 5 x 2 − 12 xy + 9 y 2 − 4 x + 10 là :
A. 16 . B. 10 . . C. 6 . . D. −6 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI


BÀI KIỂM TRA
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C A A C C D C B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B A C A C A A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A B B B B D B B A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A C B D C C B A C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: (
Kết quả của phép tính: xy x 2 + x – 1 )
A. x 3 y + x 2 y + xy . B. x 3 y – x 2 y – xy .
C. x 3 y – x 2 y + xy . D. x 3 y + x 2 y – xy .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Điền vào chỗ trống (...) để được hằng đẳng thức đúng: ( 2 x + 3)= 4 x 2 ..... + 9
2
Câu 2:
A. – 6 x     . B. 12 x    
. C. +12 x    . D. +7 x     .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 3: Điền vào chỗ chấm để đa thức x 2 − 4 xy + ... trở thành bình phương của một hiệu
A. 4 y 2 . B. 9 y . C. 9 y 2 . D. 3y 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 4: Kết quả của phép chia ( 4 x 2 − 9 y 2 ) : ( 2 x + 3 y )
A. 2 x − 3 y . B. 2 x + 3 y . C. 2 x − 6 y . D. 2 x + 6 y .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 5: Kết quả của phép tính 27 x 4 y 2 z : 9 x 4 y là:
A. 3xyz . B. 3 xz . C. 3yz . D. 3 xy       .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 6: Đơn thức 9x 2 y 3 z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3x3 yz . B. 4xy 2 z 2 . C. −5xy 2 . D. 3xyz 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 7: Giá trị của biểu thức : x 3 − 3 x 2 + 3 x − 1 tại x = 21 là:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

A. 0. B. 60. C. 80. D. 8000.


Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 8: Điền vào dấu (...) để được kết quả đúng: ( 3 x − 2 y ) ( 9 x 2 ... + 4 y 2 ) = 27 x3 − 8 y 3
A. 6xy . B. −6xy . C. +6xy . D. 12xy .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 9: Kết quả của phép tính ( xy + 5 )( xy − 1) là:
A. xy 2 + 4 xy − 5 . B. x 2 y 2 + 4 xy − 5 .
C. x 2 − 2 xy − 1 . D. x 2 + 2 xy + 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 10: Giá trị biểu thức a 2 + b 2 =
, biết a + = = 6
b 5; ab
A. 13 . B. 30 . C. 16 . D. 11 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
( a b ) − 2ab =52 − 2.6 =13 .
2
a 2 + b 2 =+

Câu 11: Giá trị biểu thứ a 3 + b3 =


c, biết a + = = 4.
b 5; ab
A. 65 . B. 55 . C. 45 . D. 35 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
a 3 + b3 = ( a + b ) − 3ab ( a + b ) = 53 − 3.4.5 =
3
65 .

Câu 12: Dư của phép chia x3 − 2 x 2 + 3 x + 3 cho đa thức x − 1 là:


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dư của phép chia đa thức f ( x ) = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 3 cho đa thức x − 1 là: f (1) = 13 − 2.12 + 3.1 + 3 = 5 .

Câu 13: Kết quả thu gọn biểu thức (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)
A. 216 . B. 216 − 1 . C. 216 + 1 . D. 264 − 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2 + 2 x + 2 bằng bao nhiêu?
1
A. 1 . B. 2 . C. . D. 0 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 15: Kết quả của phép tính ( x − 2 )( x + 2 ) bằng:
A. x 2 + 22 . B. x 2 − 2 x + 22 . C. x 2 − 4 . D. x 2 + 4 x + 4 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Hướng dẫn giải


Chọn C
Câu 16: Giá trị của biểu thức A = x 2 − 6 x + 9 tại x = −2 là:
A. A = 25 . B. A = 7 . C. A = −7 . D. A = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có A = x 2 − 6 x + 9 = ( x − 3)
2
.

Tại x = −2, A = ( −2 − 3) = ( −5 ) = 25 .
2 2

Câu 17: Mệnh đề nào sau đây sai?


A. ( x + 2 ) = x + 4 x + 4 . B. x y + 2 xy + 1= ( xy + 1)
2 2 2 2 2
.
C. ( 2 x + 4 ) = 2 x + 16 x + 16 . D. ( −1 − x ) = 1 + 2 x + x .
2 2 2 2

Hướng dẫn giải


Chọn C
Ta có ( 2 x + 4 ) = ( 2x) + 2.2 x.4 + 42 = 4 x 2 + 16 x + 16 .
2 2

Câu 18: Kết quả đưa biểu thức 9 x 2 + 6 x + 1 về bình phương của một tổng là :
A. ( 3 x + 1) . B. ( 9 x + 1) . ( ) D. 3 ( x + 1) .
2 2 2 2
C. 3 x 2 + 1 .

Hướng dẫn giải


Chọn A
Câu 19: Tính a 3 + b3 biết a.b = 6 , a + b =−5 .
A. a 3 + b3 =
−35 . B. a 3 + b3 =
−25 . C. a 3 + b3 =
35 . D. a 3 + b3 =
25 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có a + b =( a + b ) − 3ab ( a + b ) =
−35 .
3 3 3

Câu 20: Cho đẳng thức 3 x 2 − 6 x =


0 , giá trị x tìm được là:
A. x = 0 hoặc x = 2 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = −2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
x = 0
Ta có 3 x 2 − 6 x =0 ⇔ 3 x ( x − 2 ) =0 ⇔  .
x = 2
Câu 21: ( )(
Kết quả của phép chia đa thức 5 x3 − 3 x 2 + 7 : x 2 + 1 có phần dư là)
A. −5 x + 10 . B. 5 x + 10 . C. −5 x − 10 . D. 5 x − 10 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
Câu 22: Biểu thức 8 x 3 − được viết thành biểu thức nào dưới đây?
8
3
 1  2 1 1
A.  2 x −  4 x + x +  . B. 2 x −   .
3

 2  4 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

3 3
 1  1
C.  2 x −  . D.  x −  .
 2  2
Hướng dẫn giải
Chọn A
3
1 1  1  1
Ta có 8 x − = ( 2 x ) −   =  2 x −  4 x 2 + x +  .
3 3

8 2  2  4
Câu 23: Chọn phương án đúng
A. 112 − 22 = B. 11 − 2 = (11 − 2 )(11 + 2 ) .
2 2
92 .
C. 11 − 2 = (11 − 2 ) .
2
D. 112 − 22 =
2 2
9.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 24: ( )(
Kết quả của phép tính x 2 + 1 + x x 2 + 1 − x là: )
A. x − (1 + x ) .
2
B. x 4 + x 2 + 1 . C. x 4 + 1 . D. x 4 − 1 .
4

Hướng dẫn giải


Chọn B
Câu 25: Đưa biểu thức x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 về tổng lập phương của một tổng, biểu thức có dạng
B. ( x + 1) . ( ) ( )
D. ( x + 1) x 2 + x + 1 .
3 3
A. x 3 + 13 . C. x 3 + 1 .

Hướng dẫn giải


Chọn B
Câu 26: Mệnh dề nào sau đây là sai:
A. (1 + 3 y ) =+
1 6 y + 9 y2 . B. ( x − 5 y ) =x 2 − 10 xy + 5 y 2 .
2 2

C. ( 2 − x ) =4 − 4 x + x . D. ( x − 1)( x + 1) = x − 1 .
2 2 2

Hướng dẫn giải


Chọn B
Ta có ( x − 5 y ) =x 2 − 10 xy + 25 y 2 .
2

Câu 27: Biến đổi biểu thức C = x 2 − x + 1 thành biểu thức:


2 2
 1 3  1 3
B. ( x − 1) . C. ( x + 1) .
2 2
A.  x −  − . D.  x −  + .
 2 4  2 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
2 2 2
1 1 1  1 3
Ta có C = x − x + 1 = x − 2.x. +   −   + 1 =  x −  + .
2 2

2 2 2  2 4

Câu 28: Tìm phương án sai.


A. 9 x − x = x 9 − x .
3 2
( ) B. x − 2 x − 8 =
2
( x − 2 )( x − 4 ) .
C. x − xy + x − y= x ( x − y ) + ( x − y ) .1 . D. 2 x + 7 x + 3 = ( x + 3)( 2 x + 1) .
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Hướng dẫn giải


Chọn B
Ta có ( x − 2 )( x − 4 ) = x − 6 x + 8 .
2

Câu 29: Biểu thức A = 15 x 4 − 8 x 3 − x 2 không chia hết cho đa thức nào dưới đây:
1
A. x . B. 3x 4 . C. x 2 . D. x.
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có A = 15 x 4 − 8 x3 − x 2 = 5.3 x 4 − 8 x3 − x 2 .
Vậy đa thức A chia cho 3x 4 được 5 dư −8x3 − x 2 .
(
+ A= 15 x 4 − 8 x3 − x 2= x 15 x3 − 8 x 2 − x . )
(
+ A= 15 x 4 − 8 x3 − x 2= x 2 15 x 2 − 8 x − 1) .

. ( 30 x 3 − 16 x 2 − 2 x )
x
+ A= 15 x 4 − 8 x3 − x 2=
2

Câu 30: B 2 x − 3 .Xác định a để A chia hết cho B .


Cho A = 8 x 2 − 26 x + a , =
A. a = −21. B. a = 21 . C. a = 20 . D. a = −20 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 31: Cho đa thức P ( x) = ( x + 5)(ax 2 + bx + 25), Q( x) = x 3 + 125 . Ta có P( x) chính là Q( x) khi và chỉ
khi
a = 1 a = −1
A.  . C.  .
b = −5 b = −5
a = 1 a = −1
B.  . D.  .
b = 5 b = 5
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có P ( x) = ( x + 5)(ax 2 + bx + 25) = ax 3 + (5a + b) x 2 + (5b + 25) x + 125
Từ đó suy ra P ( x) chính là Q ( x) khi và chỉ khi
a = 1
 a = 1
5a + b = 0 ⇔ 
5b + 25 = b = −5
 0
• Cách khác:
Ta có Q ( x) = x 3 + 125 = ( x + 5)( x 2 − 5 x + 25)
Từ đó suy ra P ( x) chính là Q ( x) khi và chỉ khi
a = 1
 .
b = −5
Câu 32: Tính và thu gọn 3 x 2 (3 x 2 − 2 y 2 ) − (3 x 2 − 2 y 2 )(3 x 2 + 2 y 2 ) được kết quả:
A. 6 x 2 y 2 − 4 y 4 . B. −6 x 2 y 2 − 4 y 4 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

C. −6 x 2 y 2 + 4 y 4 . D. 18 x 4 − 4 y 4
.

Hướng dẫn giải


Chọn C
3 x 2 (3 x 2 − 2 y 2 ) − (3 x 2 − 2 y 2 )(3 x 2 + 2 y 2 )
= (3 x 2 − 2 y 2 )(3 x 2 − 3 x 2 − 2 y 2 )
=(3 x 2 − 2 y 2 )(−2 y 2 )
=
−6 x 2 y 2 + 4 y 4
Câu 33: Cho đa thức 5 y 2 − 10 y − 4 x + 2 xy , phân tích đa thức trên thành nhân tử ta được:
A. (2 − y )(5 y + 2) . B. ( y − 2)(5 y + 2) .
C. ( y − 2)(5 y − 2) . D. ( y + 2)(5 y − 2) .

Hướng dẫn giải

Chọn B
5 y 2 − 10 y − 4 x + 2 xy
= 5 y ( y − 2) + 2 x( y − 2)
=−
( y 2)(5 y + 2)
Câu 34: Thực hiện phép chia x3 + 1 cho x 2 − x + 1 được số dư là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn giải

Chọn A
( x 3 + 1) : ( x 2 − x + 1) = x + 1 Phép chia hết nên số dư bằng 0.
Câu 35: Cho ( x 3 − 1) : ( x − 1) =
1 , giá trị x bằng:

A. x = 0 hoặc x = 1 . B. x = 1 .

C. x = 0 . D. x = 0 hoặc x = −1

Câu 36: Rút gọn biểu thức A = ( x − 1) + ( x − 2 ) − ( x − 1)( 2 x − 4 ) ta được


2 2

A. x − 2 x + 1 . B. x − 4 x + 4 .
2 2

C. 1. D. 9.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì A = ( x − 1) + ( x − 2 ) − ( x − 1)( 2 x − 4 ) = ( x −1 − x + 2) = 1
2 2 2

Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x 2 − x + 1 là:
1 3 −3
A. 1 B. C. D. .
4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
1 1 1  1 3 3
Vì x 2 − x + 1 = x 2 − 2.x. +
− + 1 =  x −  + ≥ với mọi x .
2 4 4  2 4 4
3 1
GTNN của biểu thức là khi x = .
4 2
Câu 38: Đa thức x 4 + ax + b chia hết cho đa thức x 2 − 1 khi:

A. a = 1; b = −1. B. a = 0; b = −1 .
C. a =
−1; b =
0. D.=
a 0;=
b 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B

Vì Đa thức x 4 + ax + b chia hết cho đa thức x 2 − 1 nên gọi thương là Q(x).


Ta có: x 4 + ax + b= (x 2
− 1) .Q( x)
Vì đẳng thức trên đúng với mọi x nên thay x = 1; x - 1 vào ta có:
1+ a + b = 0 và 1 − a + b = 0
=> 1 + a + b + 1 − a + b =0 ⇒ b =−1; a =0 .

Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = −4 x 2 + 12 x − 3 là:
A. 6 . B. −3 .
C. 15 . D. −6 .
Hướng dẫn giải

Chọn A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vì M = −4 x 2 + 12 x − 3 =− ( 4 x 2 − 12 x ) − 3 =− ( 4 x 2 − 2.2 x.3 + 9 − 9 ) − 3

=− ( 2 x − 3) + 6 ≤ 6 .
2

3
GTLN của M = 6 khi x = .
2
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : K = 5 x 2 − 12 xy + 9 y 2 − 4 x + 10 là :
A. 16 . B. 10 . C. 6 . D. −6 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

Vì K = 5 x 2 − 12 xy + 9 y 2 − 4 x + 10 = 4 x 2 − 12 xy + 9 y 2 + x 2 − 4 x + 4 + 6 .
K= ( 2x − 3y ) + ( x − 2) + 6 ≥ 6 .
2 2

4
GTNN của K = 6 khi x = 2 ; y = .
3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
KIỂM TRA
Thời gian: 10 phút
Họ tên: ................................................................................ Điểm .......................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

x 2 − xy − 6 y 2
Câu 1: NB- Phân thức bằng phân thức : là
x2 − 9 y 2
x − 2y x + 2y x − 2y x + 2y
A. B. C. D.
x − 3y x − 3y x + 3y x + 3y
A 6 x 2 + 3x
Câu 2: NB- Đa thức A trong đẳng thức = là
2x −1 4x2 −1
A. 2 x + 1 B. 3 x + 1 C. 3x D. 2x
x2 − 2 x x2 + 2 x
Câu 3: NB- Đa thức B trong đẳng thức = là
2 x 2 − 3x − 2 B
A. 2 x 2 + 5 x + 2 B. x 2 + 3 x + 2
C. 2 x 2 + 3 x + 2 D. 2 x 2 + 5 x
3
Câu 4: NB- Điều kiện để phân thức có nghĩa là
5x + 2
2 2
A. x ≠ . B. x ≠ 0 . C. x ≠ 2 . D. x ≠ − .
5 5
x2
Câu 5: NB- Viết phân thức dưới dạng một phân thức có mẫu thức là 1 − x 3
x3 − 1
x2 − x2
A. . B. .
1 − x3 1 − x3
2x 1 − x2
C. . D. .
1 − x3 1 − x3
x+3
Câu 6: NB- Gía trị phân thức được xác định với giá trị của x là:
x2 − 4
1
A. x ≠ ±2 B. x ≠ 2 C. x ≠ −2 D. x ≠ ±
2
x
Câu 7: TH- Viết phân thức dưới dạng một phân thức có mẫu thức là 1 − x3
x −1
− x3 − x 2 − x x2 −1
A. . B. .
1 − x3 1 − x3
x2 + x + 1 x3 + x 2 + x
C. . D. .
1 − x3 1 − x3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3x + 5 2x
Câu 8: TH- Hai phân thức : và được biến đổi thành cặp phân thức cùng
( x + 2)( x − 1) ( x + 2)( x − 5)
mẫu là
(3 x + 5)( x − 5) 2 x( x − 1)
A. và .
( x + 2) ( x − 1)( x − 5)
2
( x + 2) 2 ( x − 1)( x − 5)
(3 x + 5)( x − 5) 2 x( x − 1)
B. và .
( x + 2)( x − 1)( x − 5) ( x + 2)( x − 1)( x − 5)
(3 x + 5)( x − 1) 2 x( x − 1)
C. và .
( x + 2)( x − 5) ( x + 2)( x − 5)
(3 x + 5)( x − 5) 2 x( x − 1)
D. và .
( x − 1)( x − 5) ( x − 1)( x − 5)
Câu 9: TH- Chỉ ra một câu sai
5x
A. không xác định khi x = −2
2x + 4
B. x 2 + 1 luôn xác định với ∀x
x −1
C. luôn xác định với x ≠ 1
x −1
x −1
D. 2 luôn xác định với ∀x ≠ 1
x −1
3x − 1
Câu 10: TH- Giá trị của biến để các biểu thức 2 bằng 0 là
x −5
1
A. x = 1 . B. x = 0 . C. x = 5 . D. x = .
3
x2 − y 2
Câu 11: TH- Điều kiện để phân thức P = xác định là
x3 − y 3
A. Với mọi x, y . B. Với mọi x ≠ y .
C. Với mọi x ≠ − y . D. Với mọi x ≠ ± y .
x−2 1
Câu 12: VD- Với những giá trị nào của x thì hai phân thức sau bằng nhau: và .
x − 5x + 6
2
x −3
A. Với mọi x . B. Với mọi x ≠ 3 và x ≠ 2 .
C. Với mọi x ≠ 2 . D. Với mọi x ≠ 3 .
−4 x 2 + 4 x
Câu 13: VD- Giá trị của x để phân thức có giá trị lớn nhất là
15
1 1
A. . B. . C. 3 . D. 9 .
2 15
−4 x 2 + 4 x
Câu 14: VD- Giá trị lớn nhất của phân thức là
15
1 1
A. . B. . C. 3 . D. 9 .
2 15
5
Câu 15: VDC- Phân thức P = 2 có giá trị lớn nhất là:
x − 6 x + 10
A. 5 B. 10 C. 1 D. 3 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI KIỂM TRA
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

D C A D B A A B D D B B B A A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
x − xy − 6 y 2
2
Câu 1: NB- Phân thức bằng phân thức : là
x2 − 9 y 2
x − 2y x + 2y x − 2y x + 2y
A. B. C. . D.
x − 3y x − 3y x + 3y x + 3y
Hướng dẫn giải
Chọn D.
(
Ta có x 2 − xy − 6 y 2 )( x + 3y) = x 3
+ 2 x 2 y − 9 xy 2 − 18 y 3

(x 2
− 9 y 2 ) ( x + 2 y ) =x3 + 2 x 2 y − 9 xy 2 − 18 y 3

x 2 − xy − 6 y 2 x + 2 y
Vậy =
x2 − 9 y 2 x + 3y
A 6 x 2 + 3x
Câu 2: NB- Đa thức A trong đẳng thức = là
2x −1 4x2 −1
A. 2 x + 1 B. 3 x + 1 C. 3x D. 2x
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A= ( 2 x − 1) ( 6 x 2 + 3x ) : ( 4 x 2 − 1) = ( 2 x − 1) 3x ( 2 x + 1) : ( 2 x − 1)( 2 x + 1) = 3x

x2 − 2 x x2 + 2 x
Câu 3: NB- Đa thức B trong đẳng thức = là
2 x 2 − 3x − 2 B
A. 2 x 2 + 5 x + 2 B. x 2 + 3 x + 2
C. 2 x 2 + 3 x + 2 D. 2 x 2 + 5 x
Hướng dẫn giải
Chọn A.
B =( 2 x 2 − 3 x − 2 )( x 2 + 2 x ) : ( x 2 − 2 x ) =( 2 x + 1)( x − 2 ) x ( x + 2 ) : x ( x − 2 ) =( 2 x + 1)( x + 2 ) =2 x 2 + 5 x + 2

3
Câu 4: NB- Điều kiện để phân thức có nghĩa là
5x + 2
2 2
A. x ≠ . B. x ≠ 0 . C. x ≠ 2 . D. x ≠ − .
5 5
Hướng dẫn giải
Chọn D.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3 2
Điều kiện để phân thức có nghĩa là 5 x + 2 ≠ 0 ⇔ 5 x ≠ −2 ⇔ x ≠ −
5x + 2 5
x2
Câu 5: NB- Viết phân thức 3 dưới dạng một phân thức có mẫu thức là 1 − x 3
x −1
x2 − x2
A. . B. .
1 − x3 1 − x3
2x 1 − x2
C. . D. .
1 − x3 1 − x3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x2 − x2 − x2
= =
x 3 − 1 − ( x 3 − 1) 1 − x 3
x+3
Câu 6: NB- Gía trị phân thức được xác định với giá trị của x là:
x2 − 4
1
A. x ≠ ±2 B. x ≠ 2 C. x ≠ −2 D. x ≠ ±
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x+3
Phân thức được xác định khi x 2 − 4 ≠ 0 ⇔ x 2 ≠ 4 ⇔ x ≠ ±2
x2 − 4
x
Câu 7: TH- Viết phân thức dưới dạng một phân thức có mẫu thức là 1 − x 3
x −1
− x3 − x 2 − x x2 −1
A. . B. .
1 − x3 1 − x3
x2 + x + 1 x3 + x 2 + x
C. . D. .
1 − x3 1 − x3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x x ( x 2 + x + 1) x3 + x 2 + x − ( x + x + x ) − x3 − x 2 − 1
3 2

= = = =
x −1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1) x3 − 1 − ( x3 − 1) 1 − x3
3x + 5 2x
Câu 8: TH- Hai phân thức : và được biến đổi thành cặp phân thức cùng
( x + 2)( x − 1) ( x + 2)( x − 5)
mẫu là
(3 x + 5)( x − 5) 2 x( x − 1)
A. và
( x + 2) ( x − 1)( x − 5)
2
( x + 2) 2 ( x − 1)( x − 5)
(3 x + 5)( x − 5) 2 x( x − 1)
B. và
( x + 2)( x − 1)( x − 5) ( x + 2)( x − 1)( x − 5)
(3 x + 5)( x − 1) 2 x( x − 1)
C. và .
( x + 2)( x − 5) ( x + 2)( x − 5)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(3 x + 5)( x − 5) 2 x( x − 1)
D. và
( x − 1)( x − 5) ( x − 1)( x − 5)
Hướng dẫn giải
Chọn B.
3x + 5
=
( 3x + 5)( x − 5)
( x + 2)( x − 1) ( x + 2)( x − 1) ( x − 5 )

2x 2 x ( x − 1)
=
( x + 2)( x − 5) ( x + 2) ( x − 1) ( x − 5)
Câu 9: TH- Chỉ ra một câu sai
5x
A. không xác định khi x = −2 B. x 2 + 1 luôn xác định với ∀x
2x + 4
x −1 x −1
C. luôn xác định với x ≠ 1 D. luôn xác định với ∀x ≠ 1
x −1 x2 −1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x −1
Phân thức xác định khi x 2 − 1 ≠ 0 ⇔ x 2 ≠ 1 ⇔ x ≠ ±1
x2 −1
3x − 1
Câu 10: TH- Giá trị của biến để các biểu thức bằng 0 là
x2 − 5
1
A. x = 1 . B. x = 0 . C. x = 5 . D. x = .
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 1
3x − 1 3 x − 1 =0 x = 1
Biểu thức 2 bằng 0 khi  2 ⇔ 3 ⇔x=
x −5 x − 5 ≠ 0 x ≠ ± 5 3

x2 − y 2
Câu 11: TH- Điều kiện để phân thức P = xác định là
x3 − y 3
A. Với mọi x, y . B. Với mọi x ≠ y .
C. Với mọi x ≠ − y . D. Với mọi x ≠ ± y .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x2 − y 2
Điều kiện để phân thức P = xác định là x3 − y 3 ≠ 0 ⇔ x3 ≠ y 3 ⇔ x ≠ y
x3 − y 3
x−2 1
Câu 12: VD- Với những giá trị nào của x thì hai phân thức sau bằng nhau: và .
x − 5x + 6
2
x −3
A. Với mọi x . B. Với mọi x ≠ 3 và x ≠ 2 .
C. Với mọi x ≠ 2 . D. Với mọi x ≠ 3 .
Hướng dẫn giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn B.
x−2 1
Giá trị nào của x để hai phân thức = là
x − 5x + 6 x − 3
2

( x − 2 )( x − 3) = x 2 − 5 x + 6  x2 − 5x + 6 = x2 − 5x + 6 0 x = 0
 2   x ≠ 2
 x − 5x + 6 ≠ 0 ⇔ ( x − 2 )( x − 3) ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 ⇔ 
x − 3 ≠ 0 x − 3 ≠ 0 x ≠ 3 x ≠ 3
  

−4 x 2 + 4 x
Câu 13: VD- Giá trị của x để phân thức có giá trị lớn nhất là
15
1 1
A. . B. . C. 3 . D. 9 .
2 15
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vì mẫu thức là 15 > 0 => phân thức có giá trị lớn nhất khi −4 x 2 + 4 x có giá trị lớn nhất
1 ( 2 x − 1)
Ta có: −4 x 2 + 4 x =−
2

Vì − ( 2 x − 1) ≤ 0 nên 1 − ( 2 x − 1) ≤ 1
2 2

1
=> 1 − ( 2 x − 1) có giá trị lớn nhất bằng 1 khi 2 x − 1 = 0 ⇔ x =
2

2
−4 x 2 + 4 x
Câu 14: VD- Giá trị lớn nhất của phân thức là
15
1 1
A. . B. . C. 3 . D. 9 .
2 15
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì mẫu thức là 15 > 0 => phân thức có giá trị lớn nhất khi −4 x 2 + 4 x có giá trị lớn nhất
1 ( 2 x − 1)
Ta có: −4 x 2 + 4 x =−
2

Vì − ( 2 x − 1) ≤ 0 nên 1 − ( 2 x − 1) ≤ 1
2 2

1
=> 1 − ( 2 x − 1) có giá trị lớn nhất bằng 1 khi 2 x − 1 = 0 ⇔ x =
2

2
−4 x 2 + 4 x 1
=> giá trị lớn nhất của phân thức bằng
15 15
5
Câu 15: VDC- Phân thức P = có giá trị lớn nhất là:
x − 6 x + 10
2

A. 5 B. 10 . C. 1 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì tử thức là 5 > 0 => phân thức có giá trị lớn nhất khi x 2 − 6 x + 10 có giá trị nhỏ nhất
Ta có: x 2 − 6 x + 10 = ( x − 3) + 1
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Vì ( x − 3) ≥ 0 nên ( x − 3) + 1 ≥ 1
2 2

=> ( x − 3) + 1 có giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x − 3 = 0 ⇔ x = 3


2

5
=> giá trị lớn nhất của phân thức P = bằng 5
x − 6 x + 10
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BÀI 2. RÚT GỌN PHÂN THỨC.
3x3 + 6 x 2 3x
Câu 1: Biết = . Khẳng định nào dưới đây đúng:
x ( x + 2)
3
A

A. A= x + 2 . ( x + 2) C. A = x . A x ( x + 2) .
D.=
2
=
B. A .

2 − 6x
Câu 2: Để rút gọn phân thức ta chia cả tử và mẫu cho đa thức nào dưới đây?
1 − 3x
A. 1 − 3x . B. 1 + x . C. 1 + 3x . D. 3 x − 1 .
2x + 3
Câu 3: Để rút gọn phân thức ta chia cả tử và mẫu cho đa thức nào dưới đây?
8 x + 12
A. 2 x − 3 . B. 4 . C. 2 x + 3 . D. 3 − 2x .
5 x − 15
Câu 4: Rút gọn phân thức: ta được:
20 x 2 − 60 x
1 1 1
A. . B. 4x . C. . D. .
4 4x x −3
Câu 5: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
15 y 5 15 y 5 15 y 15 y 5
A. 2
= 2. B. 2
= . C. = 5y . D. = .
3y y 3y y 3y2 3y2 3y
Câu 6: Cho x là số thỏa mãn: 5ax + 5 x =a + 1 với a là hằng số, a ≠ −1 . Vậy khẳng định nào
sau đây đúng?
a 1
A. x = . B. x = . C. x = 5 D. x = 5a .
5 5
Câu 7: Phân thức nào dưới đây có kết quả rút gọn là một hằng số?
9x 2 y x −1 3x − 3 − ( 3x − 4 )
A. . B. 2 . C. . D. .
xy x −1 x ( x − 1) 4 − 3x

3y 2
Câu 8: Phân thức nào dưới đây có kết quả rút gọn là ?
z
3 y3 − 3 y 3 y3 − 3 y 2 12 y 3 9 y2
A. . B. . C. . D. .
3 yz z ( y − 1) 4 yz 3 yz

x2 − 4x + 3 x −3
Câu 9: Thu gọn phân thức M = ta được phân thức mới có dạng ( với B ( x ) là
x −x
2
B ( x)
đa thức khác đa thức 0). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để 3 chia hết giá trị
của đa thức B ( x ) ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
x2 + 6 − x + 8
Câu 10: Rút gọn biểu thức B = với x < 0 ta được kết quả nào dưới đây?
( 2 x − 3) − (1 − x )
2 2

x+4 x−4 x+4 x−2


A. . B. . C. . D. .
3x − 4 3x − 4 3x + 4 3x − 4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

4 x3 − 12 x 2 M
Câu 11: Biết = . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x( x − 3) 2
x −3
A. M = 3 x . B. M = 4 x 2 . C. M = 4 x . D. M = x .
7 x4 y 2
Câu 12: Rút gọn phân thức ta được phân thức nào dưới đây:
14 x5 y
xy y y 1
A. . B. . C. . D. .
2 2x x 2xy

x3 + 27
Câu 13: Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
x+3
A. x 2 + 3 x + 9 . B. x 2 − 3 x − 9 . C. x 2 − 3 x + 9 . D. x 2 + 3 x − 9 .
2x2 + 4x
Câu 14: Rút gọn phân thức ta được phân thức mới có tử thức là x và mẫu thức
( x + 2 )( 2 x − 6 )
là:
A. x + 2 . B. x − 2 . C. x − 3 . D. x + 3 .
4x4 + 1
Câu 15: Rút gọn phân thức A = ta được đa thức N ( x ) . Giá trị nhỏ nhất của đa
( 2x2 − 2x + 1 )
thức N ( x ) bằng:
1 1 −1 −1
A. . B. . . C. D.
2 4 2 4
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: A
Câu 1: B
Câu 7: D Câu 8: B Câu 9: C Câu 10: B
Câu 6: B
Câu 12: B Câu 13: C Câu 14: A Câu 15: A
Câu 11: D
.
3x3 + 6 x 2 3x
Câu 1: Biết = . Khẳng định nào dưới đây đúng:
x ( x + 2)
3
A

A. A= x + 2 . ( x + 2) C. A = x . A x ( x + 2)
D.=
2
=
B. A .
Hướng dẫn
3x + 6 x
3
3x ( x + 2 )
2 2
3x
= =
x ( x + 2) x ( x + 2) ( x + 2)
3 3 2

( x + 2)
2
=
Vậy A
Đáp án: B.
2 − 6x
Câu 2: Để rút gọn phân thức ta chia cả tử và mẫu cho đa thức nào dưới đây?
1 − 3x
A. 1 − 3x . B. 1 + x . C. 1 + 3x . D. 3 x − 1
Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

2 − 6 x 2 (1 − 3 x )
= = 2 ; ta chia cả tử và mẫu cho đa thức: 1 − 3x
1 − 3x 1 − 3x
Đáp án: A.
2x + 3
Câu 3: Để rút gọn phân thức ta chia cả tử và mẫu cho đa thức nào dưới đây?
8 x + 12
A. 2 x − 3 . B. 4 . C. 2 x + 3 . D. 3 − 2x
Hướng dẫn
2x + 3 2x + 3 1
= = ; ta chia cả tử và mẫu cho đa thức: 2 x + 3
8 x + 12 4 ( 2 x + 3) 4
Đáp án: C.
5 x − 15
Câu 4: Rút gọn phân thức: ta được:
20 x 2 − 60 x
1 1 1
A. . B. 4x . C. . D.
4 4x x −3
Hướng dẫn
5 x − 15 5 ( x − 3) 1
= =
20 x − 60 x 20 x ( x − 3) 4 x
2

Đáp án: C.
Câu 5: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
15 y 5 15 y 5 15 y 15 y 5
A. 2
= . B. 2
= 2. C. = 5y . D. =
3y y 3y y 3y2 3y2 3y
Hướng dẫn
15 y 5
= để rút gọn ta chia cả tử và mẫu cho đa thức: 3y
3y2 y
Đáp án: A.
Câu 6: Cho x là số thỏa mãn: 5ax + 5 x =a + 1 với a là hằng số, a ≠ −1 . Vậy khẳng định nào
sau đây đúng?
a 1
A. x = . B. x = . C. x = 5 D x = 5a
5 5
Hướng dẫn
5ax + 5 x =a + 1
a +1 1
5 x ( a + 1) = a + 1 ; x = với a ≠ 1 => x =
5 ( a + 1) 5
Đáp án: B.
Câu 7: Phân thức nào dưới đây có kết quả rút gọn là một hằng số?
9x 2 y x −1 3x − 3 − ( 3x − 4 )
A. . B. 2 . C. . D.
xy x −1 x ( x − 1) 4 − 3x
Hướng dẫn
2
9x y
= 9x ;
xy

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x −1 x −1 1
= =
x2 −1 ( x − 1)( x + 1) x + 1
3x − 3 3 ( x − 1) 3
= =
x ( x − 1) x ( x − 1) x
− ( 3x − 4 ) 4 − 3x
= = 1
4 − 3x 4 − 3x
Đáp án: D.
3y 2
Câu 8: Phân thức nào dưới đây có kết quả rút gọn là ?
z
3 y3 − 3 y 3 y3 − 3 y 2 12 y 4 9 y2
A. . B. . C. . D.
3 yz z ( y − 1) 4 yz 3 yz
Hướng dẫn
3 y3 − 3 y 3 y y − 1
= =
( 2
) (=
y − 1) ( y − 1)( y + 1)
2

3 yz 3 yz z z
3 y 3 − 3 y 2 3 y ( y − 1) 3 y 2
2

= =
z ( y − 1) z ( y − 1) z
12 y 4 3 y 3
=
4 yz z
9 y2 3y
=
3 yz z
Đáp án: B.
x2 − 4x + 3 x −3
Câu 9: Thu gọn phân thức M = ta được phân thức mới có dạng ( với B ( x ) là
x −x
2
B ( x)
đa thức khác đa thức 0). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x để 3 chia hết giá trị
của đa thức B ( x ) ?
A. 2. B. 3.C. 4. D. 5
Hướng dẫn
x − 4 x + 3 x − x − 3 x + 3 x ( x − 1) − 3 ( x − 1)
2 2
=M = =
x2 − x x ( x − 1) x ( x − 1)

=
(=
x − 1)( x − 3) x −3
Vậy B ( x ) = x
x ( x − 1) x
Để 3 chia hết cho B ( x ) thì 3 phải chia hết cho x hay x ∈ U ( 3)
=> x ∈ {−3; −1;1;3} Vậy có 4 giá trị của x để 3 chia hết cho B ( x ) .
Đáp án: C.
x2 + 6 − x + 8
Câu 10: Rút gọn biểu thức B = với x < 0 ta được kết quả nào dưới đây?
( 2 x − 3) − (1 − x )
2 2

x+4 x−4 x+4 x−2


A. . B. . C. . D.
3x − 4 3x − 4 3x + 4 3x − 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn
Với x < 0 thì − x =− x
x2 − 6x + 8 x2 − 2 x − 4x + 8 x ( x − 2) − 4 ( x − 2)
=Vậy B = =
( 2 x − 3) − (1 − x ) ( x − 2 )( 3x − 4 ) ( x − 2 )( 3x − 4 )
2 2

=
(=x − 2 )( x − 4 ) ( x − 4)
( x − 2 )( 3x − 4 ) ( 3x − 4 )
Đáp án: B.
4 x3 − 12 x 2 M
Câu 11: Biết = . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x( x − 3) 2
x −3
A. M = 3 x . B. M = 4 x 2 . C. M = x . D. M = 4 x
Hướng dẫn
4 x3 − 12 x 2 4 x ( x − 3)
2
4x
= =
x( x − 3) 2
x( x − 3) 2
x −3
Đáp án: D.
7 x4 y 2
Câu 12: Rút gọn phân thức ta được phân thức nào dưới đây:
14 x5 y
xy y y 1
A. . B. . C. . D.
2 2x x 2xy
Hướng dẫn
7 x4 y 2 y
5
= để rút gọn phân thức trên ta chia cả tử và mẫu của phân thức cho đa thức:
14 x y 2 x
7x 4 y
Đáp án: B.
x3 + 27
Câu 13: Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
x+3
A. x 2 + 3 x + 9 . B. x 2 − 3 x − 9 . C. x 2 − 3 x + 9 . D. x 2 + 3 x − 9
Hướng dẫn

= =
2
(
x 3 + 27 x 3 + 33 ( x + 3) x − 3 x + 9 )
= x 2 − 3x + 9
x+3 x+3 x+3
Đáp án: C.
2x2 + 4x
Câu 14: Rút gọn phân thức ta được phân thức mới có tử thức là x và mẫu thức
( x + 2 )( 2 x − 6 )
là:
A. x − 3 . B. x + 2 . C. x − 2 . D. x + 3
Hướng dẫn
2x2 + 4x 2x ( x + 2) x
= =
( x + 2 )( 2 x − 6 ) 2 ( x + 2 )( x − 3) x − 3
Đáp án: A.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

4x4 + 1
Câu 15: Rút gọn phân thức A = ta được đa thức N ( x ) . Giá trị nhỏ nhất của đa thức
2x2 − 2x + 1
N ( x ) bằng:
1 1 −1 −1
A. . B. . C. . D.
2 4 2 4
Hướng dẫn
+ 1) − 4 x
( ( 2 x ) + 4 x= ( 2x )
2
+1 − ( 2x)
2 2 2 2 2
2
4x4 + 1
=A =
2x2 − 2x + 1 2x2 − 2x + 1 2x2 − 2x + 1

=
( 2x 2
)(
− 2x + 1 2x2 + 2x + 1 )= 2x2 + 2x + 1
2x − 2x +1
2

 1  2 1 1 1
Vậy đa thức N (=
x ) 2 x 2 + 2 x +=
1 2  x2 + x + = 2  x + 2. x + + 
 2  2 4 4
2 2
 1 1  1 1
= 2( x +  + ) = 2 x +  +
 2 4  2 2
2
 1 1
Ta có 2  x +  ≥ 0 với mọi giá trị x , Vậy N ( x ) ≥ với mọi x .
 2 2
1 1 1
=> N ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng . Khi x + = 0 => x = −
2 2 2
Đáp án: A

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC


BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 1
Câu 1: Mẫu thức chung của các phân thức , và là
x +1 x −1 x
A. x ( x − 1) . B. x ( x 2 − 1) . C. x 2 − 1 . D. x ( x − 1) .
2

x y
Câu 2: Mẫu thức chung của các phân thức và là
3( x − y ) x− y
2

A. ( x − y ) . B. x − y . C. 3 ( x − y ) . D. 2 ( x − y ) .
2 2 3

1 1
Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức và là
x− y x+ y
A. ( x + y )( x − y ) . B. x + y . C. x − y . D. x 2 + y 2 .
x x ( x + 3)
Câu 4: Cho = . Đáp án cần điền vào chỗ trống để được kết quả đúng là
x+2 ...
A. x 2 + 5 x + 6 . B. x + 3 . C. x + 2 . D. x ( x + 2 ) .

5 7
Câu 5: Mẫu thức chung đơn giản nhất của các phân thức 5 3
và là
x y 12x 3 y 4
A. 12x8 y 7 . B. x 3 y 3 . C. 12x15 y12 . D. 12x5 y 4 .
1 1 1
Câu 6: Mẫu thức chung đơn giản nhất của các phân thức 2
, 2 3 và là
6x y 8x y 12xy 4
A. 12x 2 y 4 . B. 24x 2 y 4 . C. 24x5 y 7 . D. 24xy 4 .
3 6
Câu 7: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức và ta được các phân thức lần lượt là
x( x − 1) x −1
3 6 3 6
A. và . B. và .
x −1 x −1 x( x − 1) x( x − 1)
3 6x 3x 6x
C. và . D. và .
x( x − 1) x( x − 1) x( x − 1) x ( x − 1)
3x + 1 2x −1 1
Câu 8: Các phân thức , và có mẫu thức chung là
( x − 2) x + 4x + 4 2+ x
2 2

A. ( x − 2 )( x + 2 ) . B. ( 2 − x )( x − 2 ) ( x + 2 ) .
2 2 2

C. ( x − 2) 2 ( x + 2) 2 . D. ( x − 2 ) .
2

2 ... 1 ...
Câu 9: Cho = 2 , = 2 . Điền vào chỗ trống để được các phân thức có
x + 2 2x + 4x 2x 2x + 4x
cùng mẫu. Đáp án đúng cần chọn là
A. 4 x; x + 2 . B. 2 x; x + 2 . C. 4 x; x + 1 . D. 4 x 2 ; x + 2 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Câu 10: Đa thức 12 ( x − 1)( x − 2 ) là mẫu chung của các phân thức nào sau đây?
2

1 x 5 x 5
A. ; ; . B. ; .
3 ( x − 1) ( x − 2 ) 4 ( x − 2 )
2
x − 1 6 ( x − 2 )3
1 7 1 5 x
C. ; . D. ; ; .
x − 4 12 ( x − 1)
2
x − 2 3 ( x − 2 ) 5 ( x − 1)
3

Câu 11: Đa thức xy ( x − y )( x + y ) là mẫu chung của các phân thức nào sau đây?
1 1 3 1 6x
A. ; ; 2 . B. ; .
x + xy xy − y y − x 2
2 2
x − y 2x − 2 y
2 2

8y 7 1 4 6 5
C. ; ; 2. D. ; ; 2 .
( x − y)
2
x+ y y 5 ( x − y ) 3x + 3 y x − y 2
x x−2
Câu 12: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức và 2 ta được các phân thức lần lượt
2x − 6 x −9

x x−2 x ( x + 3) 2 ( x − 2)
A. ; 2 . B. ; .
2x − 3 x − 9 2 ( x − 3)( x + 3) 2 ( x − 3)( x + 3)
x ( x + 3) x−2 x ( x + 3) x−2
C. ; . D. ; .
2 ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) 2 ( x − 3) ( x − 3)( x + 3)

x+2 x +1
Câu 13: Mẫu thức chung của hai phân thức và là
x−x 2
2 − 4 x + 2 x2
A. 2(1 − x) 2 . B. x(1 − x) 2 .
C. 2 x(1 − x) . D. 2 x(1 − x) 2 .
5 x −3
Câu 14: Khi quy đồng mẫu hai phân thức và ta được các phân thức lần lượt
x + 4x + 4
2
2x2 + 4 x

5x ( x − 3)( x + 2) 10 x ( x − 3)( x + 2)
A. và . B. và .
x( x + 2) 2
x( x + 2) 2 2 x( x + 2) 2
2 x( x + 2) 2
10 ( x − 3)( x + 2) 10 x −3
C. và . D. và .
2( x + 2) 2
2( x + 2) 2 2 x( x − 2) 2 x( x − 2) 2
x− y x+ y 1
Câu 15: Khi quy đồng mẫu các phân thức: ; ; 2 ta được
2 x − 4 xy + 2 y
2 2
2 x + 4 xy + 2 y
2 2
y − x2
các phân thức là
( x − y ) ( x + y)2 ( x + y )( x − y ) ; 2( x − y )( x + y ) .
2

A. ;
2( x − y ) 2 ( x + y ) 2 2 ( x − y ) ( x + y)2 2 ( x − y ) ( x + y)2
2 2

x+ y x− y 2
B. ; ; .
2( x − y ) 2( x − y ) 2( x − y 2 )
2 2 2 2 2

x+ y x− y −2
C. ; ; .
2( x − y ) 2( x − y ) 2( x − y 2 )
2 2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x− y x+ y −2
D. ; ; .
2( x − y ) 2( x − y ) 2( x − y 2 )
2 2 2 2 2

HƯỚNG DẪN

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B C A A D B C C A A A B D B C
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
1 1 1
Câu 1: Mẫu thức chung của các phân thức , và là
x +1 x −1 x
A. x ( x − 1) . B. x ( x 2 − 1) . C. x 2 − 1 . D. x ( x − 1) .
2

Hướng dẫn
Chọn B
và là x ( x 2 − 1) .
1 1 1
Mẫu thức chung của các phân thức ,
x +1 x −1 x
x y
Câu 2: Mẫu thức chung của các phân thức và là
3( x − y ) x− y
2

A. ( x − y ) . B. x − y . C. 3 ( x − y ) . D. 2 ( x − y ) .
2 2 3

Hướng dẫn
Chọn C
x y
Mẫu thức của phân thức là 3 ( x − y ) và x − y .
2
,
3( x − y ) x− y
2

Nên mẫu thức chung có phần hệ số là 3 , phần biến số là ( x − y ) .


2

⇒ Mẫu thức chung là 3 ( x − y ) .


2

1 1
Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức và là
x− y x+ y
A. ( x + y )( x − y ) . B. x + y . C. x − y . D. x 2 + y 2 .
Hướng dẫn
Chọn A
1 1
Mẫu thức chung của các phân thức và là ( x + y )( x − y ) .
x− y x+ y

x x ( x + 3)
Câu 4: Cho = . Đáp án cần điền vào chỗ trống để được kết quả đúng là
x+2 ...
A. x 2 + 5 x + 6 . B. x + 3 . C. x + 2 . D. x ( x + 2 ) .
Hướng dẫn
Chọn A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x x ( x + 3)
Ta có = .
x + 2 ( x + 2 )( x + 3)
Vậy chỗ trống cần điền là ( x + 2 )( x + 3) = x 2 + 5 x + 6 .
5 7
Câu 5: Mẫu thức chung đơn giản nhất của các phân thức 53
và là
x y 12x 3 y 4
A. 12x8 y 7 . B. x 3 y 3 . C. 12x15 y12 . D. 12x5 y 4 .
Hướng dẫn
Chọn D
5 7
Mẫu thức chung đơn giản nhất của các phân thức 53
và là 12x5 y 4
x y 12x 3 y 4
1 1 1
Câu 6: Mẫu thức chung đơn giản nhất của các phân thức 2
, 2 3 và là
6x y 8x y 12xy 4
A. 12x 2 y 4 . B. 24x 2 y 4 . C. 24x5 y 7 . D. 24xy 4 .
Hướng dẫn
Chọn B
1 1 1
Mẫu thức chung đơn giản nhất của các phân thức 2
, 2 3 và 4
là 24x 2 y 4 .
6x y 8x y 12xy
3 6
Câu 7: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức và ta được các phân thức lần lượt là
x( x − 1) x −1
3 6 3 6
A. và . B. và .
x −1 x −1 x( x − 1) x( x − 1)
3 6x 3x 6x
C. và . D. và .
x( x − 1) x( x − 1) x( x − 1) x ( x − 1)
Hướng dẫn
Chọn C
3 6
Ta có: Mẫu thức chung của hai phân thức: và là x( x − 1) .
x( x − 1) x −1
6 6x
Vậy, ta nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ hai với x ta được = .
x − 1 x( x − 1)

3x + 1 2x −1 1
Câu 8: Các phân thức , và có mẫu thức chung là
( x − 2) x + 4x + 4 2+ x
2 2

A. ( x − 2 )( x + 2 ) . B. ( 2 − x )( x − 2 ) ( x + 2 ) .
2 2 2

C. ( x − 2) 2 ( x + 2) 2 . D. ( x − 2 ) .
2

Hướng dẫn
Chọn C

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3x + 1 2x −1 1
Mẫu thức của phân thức lần lượt là ( x − 2 ) , ( x + 2 ) và
2 2
, và
( x − 2) x + 4x + 4 2+ x
2 2

2+ x .
⇒ Mẫu thức chung là ( x − 2 ) ( x + 2)
2 2
.
2 ... 1 ...
Câu 9: Cho = 2 , = 2 . Điền vào chỗ trống để được các phân thức có
x + 2 2x + 4x 2x 2x + 4x
cùng mẫu. Đáp án đúng cần chọn là
A. 4 x; x + 2 . B. 2 x; x + 2 . C. 4 x; x + 1 . D. 4 x 2 ; x + 2 .
Hướng dẫn
Chọn A
Ta có:
2 x 2 + 4 x= 2 x ( x + 2 )
2 2.2 x 4x
= =
x + 2 2x ( x + 2) 2x + 4x
2

1 .x + 2 x+2
= =
2x 2x ( x + 2) 2x2 + 4x
Vậy chỗ trống cần điền lần lượt là . 4 x; x + 2
Câu 10: Đa thức 12 ( x − 1)( x − 2 ) là mẫu chung của các phân thức nào sau đây?
2

1 x 5 x 5
A. ; ; . B. ; .
3 ( x − 1) ( x − 2 ) 4 ( x − 2 )
2
x − 1 6 ( x − 2 )3
1 7 1 5 x
C. ; . D. ; ; .
x − 4 12 ( x − 1)
2
x − 2 3 ( x − 2 ) 5 ( x − 1)
3

Hướng dẫn
Chọn A
1 x 5
Đa thức 12 ( x − 1)( x − 2 ) là mẫu chung của các phân thức
2
; ;
3 ( x − 1) ( x − 2 ) 4 ( x − 2 )
2

Câu 11: Đa thức xy ( x − y )( x + y ) là mẫu chung của các phân thức nào sau đây?
1 1 3 1 6x
A. ; ; 2 . B. ; .
x + xy xy − y y − x 2
2 2
x − y 2x − 2 y
2 2

8y 7 1 4 6 5
C. ; ; 2. D. ; ; 2 .
( x − y)
2
x+ y y 5 ( x − y ) 3x + 3 y x − y 2
Hướng dẫn
Chọn A
1 1 3
Đa thức xy ( x − y )( x + y ) là mẫu chung của các phân thức ; ; 2
x + xy xy − y y − x 2
2 2

x x−2
Câu 12: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức và 2 ta được các phân thức lần lượt là
2x − 6 x −9

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x x−2 x ( x + 3) 2 ( x − 2)
A. ; 2 . B. ; .
2x − 3 x − 9 2 ( x − 3)( x + 3) 2 ( x − 3)( x + 3)
x ( x + 3) x−2 x ( x + 3) x−2
C. ; . D. ; .
2 ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) 2 ( x − 3) ( x − 3)( x + 3)
Hướng dẫn
Chọn B
Mẫu thức chung là 2 ( x − 3)( x + 3)
Ta có:
x x x ( x + 3)
= =
2 x − 6 2 ( x − 3) 2 ( x − 3)( x + 3)
x−2 x−2 2 ( x − 2)
= =
x2 − 9 ( x − 3)( x + 3) 2 ( x − 3)( x + 3)
x+2 x +1
Câu 13: Mẫu thức chung của hai phân thức và là
x−x 2
2 − 4 x + 2 x2
A. 2(1 − x) 2 . B. x(1 − x) 2 .
C. 2 x(1 − x) . D. 2 x(1 − x) 2 .
Hướng dẫn
Chọn D
Ta có:
x − x 2 = x (1 − x )
2 − 4 x + 2 x 2 = 2 (1 − 2 x + x 2 ) = 2 (1 − x )
2

x+2 x +1
là 2 x (1 − x )
2
Mẫu thức chung của hai phân thức và
x−x 2
2 − 4x + 2x 2

5 x −3
Câu 14: Khi quy đồng mẫu hai phân thức 2 và ta được các phân thức lần lượt
x + 4x + 4 2x2 + 4 x

5x ( x − 3)( x + 2) 10 x ( x − 3)( x + 2)
A. và . B. và .
x( x + 2) 2
x( x + 2) 2
2 x( x + 2) 2
2 x( x + 2) 2
10 ( x − 3)( x + 2) 10 x −3
C. và . D. và .
2( x + 2) 2
2( x + 2) 2
2 x( x − 2) 2 x( x − 2) 2
Hướng dẫn
Chọn B
Ta có:
x2 + 4x + 4 = ( x + 2)
2

2 x 2 + 4 x= 2x ( x + 2)
Mẫu thức chung là 2 x ( x + 2 )
2

5 5 5.2 x 10 x
= = =
x + 4x + 4 ( x + 2) 2x ( x + 2) 2x ( x + 2)
2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

=
x −3
=
x −3 ( x − 3)( x + 2 )
2x + 4x 2x ( x + 2)
2
2x ( x + 2)
2

x− y x+ y 1
Câu 15: Khi quy đồng mẫu các phân thức: ; ; 2 ta được
2 x − 4 xy + 2 y
2 2
2 x + 4 xy + 2 y
2 2
y − x2
các phân thức là
( x − y ) ( x + y)2 ( x + y )( x − y ) ; 2( x − y )( x + y ) .
2

A. ;
2( x − y ) 2 ( x + y ) 2 2 ( x − y ) ( x + y)2 2 ( x − y ) ( x + y)2
2 2

x+ y x− y 2
B. ; ; .
2( x − y ) 2( x − y ) 2( x − y 2 )
2 2 2 2 2

x+ y x− y −2
C. ; ; .
2( x − y ) 2( x − y ) 2( x − y 2 )
2 2 2 2 2

x− y x+ y −2
D. ; ; .
2( x − y ) 2( x − y ) 2( x − y 2 )
2 2 2 2 2

Hướng dẫn
Chọn C
Ta có:
x− y x− y 1
= =
2 x − 4 xy + 2 y
2 2
2( x − y)
2
2( x − y)
x+ y x+ y 1
= =
2 x + 4 xy + 2 y
2 2
2( x + y)
2
2( x + y)
1 −1
=
y −x
2 2
( x − y )( x + y )
Mẫu thức chung là 2 ( x − y )( x + y )= 2 ( x 2 − y 2 )
x− y 1 x+ y
= =
2 x − 4 xy + 2 y
2 2
2 ( x − y ) 2 ( x2 − y 2 )
x+ y 1 x− y
= =
2 x + 4 xy + 2 y
2 2
2 ( x + y ) 2 ( x2 − y 2 )
1 −1 −2
= =
y −x x −y 2 ( x − y2 )
2 2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A C
Câu 1: <NB> Với B ≠ 0 , kết quả của phép cộng + là
B B
A.C A+C A+C A+C
A. . B. . C. 2
. D. .
B B B 2B
M P
Câu 2: <NB> Với B ≠ 0 , kết quả của phép trừ − là
N N
M −P M −P M +P M −P
A. . B. . C. . D. .
N N−N N 2N
Câu 3: <NB> Chọn đáp án đúng.
A. Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử thức với nhau và cộng các mẫu thức
với nhau.
B. Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta giữ nguyên tử thức và cộng các mẫu thức với
nhau.
C. Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử thức của phân thức này với mẫu thức
của phân thức kia.
D. Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu
thức.
Câu 4: <NB> Chọn đáp án đúng.
A. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta cộng các tử thức với nhau và cộng
các mẫu thức với nhau.
B. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng tử thức rồi giữ nguyên tử
thức và cộng các mẫu thức vừa tìm được.
C. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các
phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
D. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta cộng các tử thức với nhau và giữ
nguyên mẫu thức.
x−2
Câu 5: <NB> Phân thức đối của phân thức là
x +1
−x − 2 −x + 2 x−2 x−2
A. . B. . C. . D. .
x +1 x +1 x −1 −x +1
2
Câu 6: <NB> là phân thức đối của phân thức nào?
2− x
−2 2 −2 2
A. . B. . C. . D. − .
x−2 2− x 2− x x−2
x−7 x+2
Câu 7: <TH> Kết quả của phép tính + bằng
x −3 x −3
2x + 5 2x − 5 5 −5
A. . B. . C. . D. .
x −3 x −3 x −3 x −3
x+3 x+2
Câu 8: <TH> Kết quả của phép tính − bằng
x −5 x −5
1 5 2x + 5 2x −1
A. . B. . C. . D. .
x −5 x −5 x −5 x −5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
6 xy + 1 4 xy + 7 6
Câu 9: <TH> Kết quả của phép tính 2
− 2
+ 2 bằng
2x y 2x y 2x y
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
xy x2 y x y
x +1 8 − x
Câu 10: <TH> Kết quả của phép tính − bằng
x−4 4− x
9 2x + 9 2x + 7 7
A. . B. . C. . D. .
x−4 4− x x−4 x−4
1 1
Câu 11: <TH> Kết quả của phép tính + bằng
x −1 x +1
1 2x x +1 x −1
A. . B. . C. . D. .
( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1) x −1 x +1
1 1 2
Câu 12: <VD> Kết quả của phép tính + + bằng
x − 1 x + 1 ( x − 1)( x + 1)
2 2 2 2x +1
A. . B. . C. . D. .
( x − 1)( x + 1) x +1 x −1 ( x − 1)( x + 1)
x x −1
Câu 13: <VD> Phân thức đối của
= A − là
3x − 1 3x + 1
5x −1 9x2 −1 5x −1 3x 2 − 1
A. . B.
. C. 2 . D. .
9x2 −1 5x −1 3x − 1 5x −1
x y
=
Câu 14: <VD> Giá trị biểu thức B + khi= y 1 bằng
x 2;=
x+ y x− y
5 3 2 −1
A.. B. . C. . D. .
3 5 3 3
Câu 15: <VDC> Cho a, b, c thoả mãn abc = 2021 . Tính giá trị biểu thức sau:
2021a b c
=
P + +
ab + 2021a + 2021 bc + b + 2021 ac + 1 + c
A. P = −1 . B. P = 0 . C. P = 2 . D. P = 1 .

HƯỚNG DẪN GIẢI


A C
Câu 1: <NB> Với B ≠ 0 , kết quả của phép cộng + là
B B
A.C A+C A+C A+C
A. . B. . C. 2
. D. .
B B B 2B
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: B
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức,
A C A+C
nên + =
B B B
M P
Câu 2: <NB> Với B ≠ 0 , kết quả của phép trừ − là
N N

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
M −P M −P M +P M −P
A. . B. . C. . D. .
N N−N N 2N
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: A
Muốn trừ hai phân thức cùng mẫu ta trừ các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức, nên
M P M −P
− =
N N N
Câu 3: <NB> Chọn đáp án đúng.
A. Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử thức với nhau và cộng các mẫu thức
với nhau.
B. Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta giữ nguyên tử thức và cộng các mẫu thức với
nhau.
C. Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử thức của phân thức này với mẫu thức
của phân thức kia.
D. Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu
thức.
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: D
Theo quy tắc, muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử thức với nhau và giữ
nguyên mẫu thức.
Câu 4: <NB> Chọn đáp án đúng.
A. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta cộng các tử thức với nhau và cộng
các mẫu thức với nhau.
B. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng tử thức rồi giữ nguyên tử
thức và cộng các mẫu thức vừa tìm được.
C. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các
phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
D. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta cộng các tử thức với nhau và giữ
nguyên mẫu thức.
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: C
Theo quy tắc, muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi
cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
x−2
Câu 5: <NB> Phân thức đối của phân thức là
x +1
−x − 2 −x + 2 x−2 x−2
A. . B. . C. . D. .
x +1 x +1 x −1 −x +1
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: A
Hai phân thức có tổng bằng 0 gọi là hai phân thức đối nhau, do vậy phân thức đối của phân
x−2 −x + 2 x − 2 −x + 2 x − 2 − x + 2 0
thức là vì: + = = =0.
x +1 x +1 x +1 x +1 x +1 x +1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2
Câu 6: <NB> là phân thức đối của phân thức nào?
2− x
−2 2 −2 2
A. . B. . C. . D. − .
x−2 2− x 2− x x−2
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: C
Ta có:
2 −2 2 2 4
+ = + = ≠ 0 nên đáp án A sai.
2− x x−2 2− x 2− x 2− x
2 2 4
+ = ≠ 0 nên đáp án B sai.
2− x 2− x 2− x
2 −2 0
+ = = 0 nên đáp án C đúng.
2− x 2− x 2− x
2  2  2 2 4
+− =  + = ≠ 0 nên đáp án D sai.
2− x  x−2 2− x 2− x 2− x
x−7 x+2
Câu 7: <TH> Kết quả của phép tính + bằng
x −3 x −3
2x + 5 2x − 5 5 −5
A. . B. . C. . D. .
x −3 x −3 x −3 x −3
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: D
x−7 x+2 x−7+ x+2 −5
+= = .
x −3 x −3 x −3 x −3
x+3 x+2
Câu 8: <TH> Kết quả của phép tính − bằng
x −5 x −5
1 5 2x + 5 2x −1
A. . B. . C. . D. .
x −5 x −5 x −5 x −5
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: A
x +3 x + 2 x +3− x − 2 1
−= =
x −5 x −5 x −5 x −5
6 xy + 1 4 xy + 7 6
Câu 9: <TH> Kết quả của phép tính 2
− 2
+ 2 bằng
2x y 2x y 2x y
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
xy x2 y x y
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: C
6 xy + 1 4 xy + 7 6 6 xy + 1 − 4 xy − 7 + 6 2 xy 1
2
− 2
+ 2 = = 2 =
2x y 2x y 2x y 2x2 y 2x y x
x +1 8 − x
Câu 10: <TH> Kết quả của phép tính − bằng
x−4 4− x

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
9 2x + 9 2x + 7 7
A. . B. . C. . D. .
x−4 4− x x−4 x−4
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: A
x +1 8 − x x +1 x − 8 x +1− x + 8 9
− = − = =
x−4 4− x x−4 x−4 x−4 x−4
1 1
Câu 11: <TH> Kết quả của phép tính + bằng
x −1 x +1
1 2x x +1 x −1
A. . B. . C. . D. .
( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1) x −1 x +1
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: B
1 1 x +1 x −1 2x
+= + =
x − 1 x + 1 ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1)
1 1 2
Câu 12: <VD> Kết quả của phép tính + + bằng
x − 1 x + 1 ( x − 1)( x + 1)
2 2 2 2x +1
A. . B. . C. . D. .
( x − 1)( x + 1) x +1 x −1 ( x − 1)( x + 1)
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: B
1 1 2 x +1 x −1 2
+ + = + +
x − 1 x + 1 ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1)
x +1+ x −1+ 2 2x − 2 2
= = =
( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x + 1) x + 1
x x −1
Câu 13: <VD> Phân thức đối của
= A − là
3x − 1 3x + 1
5x −1 9x2 −1 5x −1 3x 2 − 1
A. . B. . C. . D. .
9x2 −1 5x −1 3x 2 − 1 5x −1
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: B

x x −1 x(3 x + 1) ( x − 1)(3 x − 1) 5x − 1
A= − = − = 2 .
3 x − 1 3 x + 1 (3 x − 1)(3 x + 1) (3 x + 1)(3 x − 1) 9 x − 1
9x2 −1
Phân thức đối của phân thức A là .
5x −1
x y
=
Câu 14: <VD> Giá trị biểu thức B + khi= y 1 bằng
x 2;=
x+ y x− y
5 3 2 −1
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 3

Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Đáp án cần chọn: A
x y x( x − y ) y( x + y) x 2 − xy + xy − y 2 x 2 + y 2
B= + = + = = 2
x + y x − y ( x + y )( x − y ) ( x + y )( x − y ) ( x + y )( x − y ) x − y2
22 + 12 5
Thay= y 1 vào B ta được:
x 2;= = B = .
22 − 12 3
Câu 15: <VDC> Cho a, b, c thoả mãn abc = 2021 . Tính giá trị biểu thức sau:
2021a b c
=
P + +
ab + 2021a + 2021 bc + b + 2021 ac + 1 + c
A. P = −1 . B. P = 0 . C. P = 2 . D. P = 1 .
Hướng dẫn
Đáp án cần chọn: D
Thay abc = 2021 vào biểu thức P ta có:
abc.a b c
= P + +
ab + abc.a + abc bc + b + abc ac + 1 + c
ab ( ac ) b c
= + +
ab (1 + ac + c ) b ( c + 1 + ac ) ac + 1 + c
ac 1 c
= + +
1 + ac + c c + 1 + ac ac + 1 + c
ac + 1 + c
=
ac + 1 + c
=1
Vậy P = 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

CHƯƠNG II
BÀI 6. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

x2 − 4 x + 4
Câu 1: Cho phân thức . Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
x−2
A. x = 2 . B. x ≠ 2 . C. x > 2 . D. x < 2
x − 4x + 4
2
Câu 2: Cho phân thức . Tính giá trị biểu thức khi x = 2020.
x−2
A. 2018. B. 2022. C. 2016. D. 2024
3x − 2
Câu 3: Cho phân thức A = 2 . Tìm điều kiện của x để phân thức xác định.
9x − 4
2 2 2 9
A. x ≠ ± . B. x ≠ . C. x ≠ − . D. x ≠ ±
3 3 3 4
3x − 2 2
Câu 4: Cho phân thức A = 2 . Tính giá trị biểu thức khi x = .
9x − 4 3
A. A = 0 . B. A = 1 . C. Không xác định. D. A = 3
1
1+
Câu 5: Biến đổi biểu thức x thành biểu thức đại số:
1
x−
x
1 1
A. . B. x + 1 . C. x − 1 . D.
x +1 x −1
 1 2x 1  2 
Câu 6: Cho biểu thức B =  − +  .  − 1 . Với giá trị nào của x thì B xác định?
 x−2 4− x 2+ x  x 
2

A. x ≠ {0; 2} . B. x ≠ {−2;0; 2} . C. x ≠ {−2; 2} . D. x ≠ {0; 2}


1
x+
Câu 7: Biểu thức x2 được biến đổi thành phân thức đại số là:
1 1
1− + 2
x x
1 1
A. . B. x + 1 . C. x − 1 . D.
x +1 x −1
x2 − y 2
Câu 8: Biến đổi biểu thức hữu tỉ x ta được kết quả là:
1 1

x y
A. − y ( x − y ) . B. y ( x − y ) . C. y ( x + y ) . D. − y ( x + y )
Câu 9: Chọn khẳng định đúng

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 1 1   1 1  −4
A.  2 − 2 : + = .
 x + 4x + 4 x − 4x + 4   x + 2 x − 2  x − 4
2

 1 1   1 1  4
B.  2 − 2 : + = .
 x + 4x + 4 x − 4x + 4   x + 2 x − 2  x − 4
2

 1 1   1 1  8
C.  2 − 2 : + = .
 x + 4x + 4 x − 4x + 4   x + 2 x − 2  x − 4
2

 1 1   1 1  −8
D.  2 − 2 : + =
 x + 4x + 4 x − 4x + 4   x + 2 x − 2  x − 4
2

 2x   8x2 
Câu 10: Thực hiện phép tính sau  − 1 : 1 − 2  , ta được kết quả sau:
 3x + 1   9 x − 1 
1 − 3x 3x − 1 −(3 x + 1) 1 − 3x
A. . B. . C. . D.
x −1 x −1 x −1 −x −1
 1 2x 1  2 
Câu 11: Cho biểu thức B =  − +  .  − 1 . Rút gọn B ta được
 x−2 4− x 2+ x  x 
2

−1 1 4 −4
A. B = . B. B = . C. B = . D. B =
x+2 x+2 x+2 x+2
2
1 3 2 x
Câu 12: Cho biểu thức N = ( + − ): 2 . Rút gọn N ta được
2x −1 1− 4x 2x +1 2x + x
2

2 2 2 −2
A. N = . B. N = . C. N = . D. N =
2x −1 1− 2x −2 x − 1 1− 2x
x +1
4
−x
Câu 13: Trong trường hợp biểu thức A = có nghĩa thì B = x3 − 1 1
. Điền biểu thức
x 2 ...

x2 + x + 1 x −1
thích hợp vào dấu “…”.
A. − x + 2 . B. x − 2 . C. − x − 2 . D. x + 2
21 x − 4 x −1 1
Câu 14: Cho C = ( 2 − − ) : (1 − ) . Tính giá trị biểu thức C tại x thỏa mãn
x −9 3− x 3+ x x+3
2x +1 = 5.
1
A. C = − . B. C = 3 . C. C = −3 . D. C = 0
2
1 x3 − x 1 1
Câu 15: Cho D = − 2 ( 2 − 2 ) với x ≠ ±1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
x +1 x + 2x +1 x + 2x +1 x −1
dương của x ≤ 2022 để D > 0 ?
A. 2020 . B. 2022 . C. 2022 . D. 2023 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A A C D B B D A A D B C C B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

x2 − 4x + 4
Câu 1: Cho phân thức . Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
x−2
A. x = 2 . B. x ≠ 2 . C. x > 2 . D. x < 2
Lời giải
Chọn B

x2 − 4x + 4
Phân thức xác định khi x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2
x−2
Đáp án cần chọn là B.
x2 − 4x + 4
Câu 2: Cho phân thức . Tính giá trị biểu thức khi x = 2020.
x−2
A. 2018. B. 2022. C. 2016. D. 2024
Lời giải
Chọn A

( x − 2) =
2
x2 − 4 x + 4
Ta có: = x−2
x−2 x−2

Thay x = 2020 (thỏa mãn điều kiện x ≠ 2 ) vào biểu thức x − 2 ta được 2020 – 2 = 2018
Vậy với x = 2020 thì giá trị biểu thức là 2018
Đáp án cần chọn là: A.
3x − 2
Câu 3: Cho phân thức A = . Tìm điều kiện của x để phân thức xác định.
9x2 − 4
2 2 2 9
A. x ≠ ± . B. x ≠ . C. x ≠ − . D. x ≠ ±
3 3 3 4
Lời giải
Chọn A

3x − 2 2
Phân thức A = xác định khi 9 x 2
− 4 ≠ 0 ⇔ 9 x 2
≠ 4 ⇔ x ≠ ±
9x2 − 4 3
Đáp án cần chọn là A.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3x − 2 2
Câu 4: Cho phân thức A = . Tính giá trị biểu thức khi x = .
9x − 4
2
3
A. A = 0 . B. A = 1 . C. Không xác định. D. A = 3
Lời giải
Chọn C
2 2
Điều kiện x ≠ ± . Vậy khi x = thì A không xác định.
3 3
1
1+
Câu 5: Biến đổi biểu thức x thành biểu thức đại số:
1
x−
x
1 1
A. . B. x + 1 . C. x − 1 . D.
x +1 x −1
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 x +1
1+
x x x + 1 x2 −1 x +1 x
= = : = . 2
x−
1 x −1
2
x x x x −1
x x
x +1 1
= =
( x + 1)( x − 1) x −1
Đáp án cần chọn là: D.

 1 2x 1  2 
Câu 6: Cho biểu thức B =  − +  .  − 1 . Với giá trị nào của x thì B xác định?
 x−2 4− x 2+ x  x 
2

A. x ≠ {0; 2} . B. x ≠ {−2;0; 2} . C. x ≠ {−2; 2} . D. x ≠ {0; 2}


Lời giải
Chọn B

 1 2x 1  2 
Phân thức B =  − +  .  − 1 xác định khi
 x−2 4− x 2+ x  x 
2

x − 2 ≠ 0 x ≠ 2
  x ≠ 2
4 − x ≠ 0  x ≠ −2 
2

 ⇔ ⇔  x ≠ −2
 2 + x ≠ 0  x ≠ 0 x ≠ 0
 x ≠ 0  x ≠ 4
2 
Đáp án cần chọn là: B.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1
x+
Câu 7: Biểu thức x2 được biến đổi thành phân thức đại số là:
1 1
1− + 2
x x
1 1
A. . B. x + 1 . C. x − 1 . D.
x +1 x −1
Lời giải
Chọn B

1 x3 1 x3 + 1
x+ 2 +
x x=2
x2 x 2 x3 + 1 x 2 − x + 1
= = :
1
1− + 2
1 x2 x 1 x2 − x + 1 x2 x2
− +
x x x2 x2 x2 x2
x3 + 1 x2 ( x + 1)( x 2 − x + 1)
= . = = x +1
x2 x2 − x + 1 x2 − x + 1
Đáp án cần chọn là: B.
x2 − y 2
Câu 8: Biến đổi biểu thức hữu tỉ x ta được kết quả là:
1 1

x y
A. − y ( x − y ) . B. y ( x − y ) . C. y ( x + y ) . D. − y ( x + y )
Lời giải
Chọn D
DKXÐ: x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ y
x2 − y 2
x ( x + y )( x − y ) y − x ( x + y )( x − y ) xy
= : = . =
− y( x + y)
1 1
− x xy x y − x
x y

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 9: Chọn khẳng định đúng
 1 1   1 1  −4
A.  2 − 2 : + = .
 x + 4x + 4 x − 4x + 4   x + 2 x − 2  x − 4
2

 1 1   1 1  4
B.  2 − 2 : + = .
 x + 4x + 4 x − 4x + 4   x + 2 x − 2  x − 4
2

 1 1   1 1  8
C.  2 − 2 : + = .
 x + 4x + 4 x − 4x + 4   x + 2 x−2 x −4
2

 1 1   1 1  −8
D.  2 − 2 : + =
 x + 4x + 4 x − 4x + 4   x + 2 x−2 x −42

Lời giải
Chọn A

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

 1 1   1 1   1 1   x−2+ x+2 
 2 − 2 : + =  − : 
 x + 4 x + 4 x − 4 x + 4   x + 2 x − 2   ( x + 2) ( x − 2) 2   ( x − 2)( x + 2) 
2

x 2 − 4 x + 4 − ( x 2 + 4 x + 4) ( x + 2)( x − 2)
= .
( x − 2) 2 ( x + 2) 2 2x
−4 −4
= =
( x + 2)( x − 2) x − 4 2

Đáp án cần chọn là: A.

 2x   8x2 
Câu 10: Thực hiện phép tính sau  − 1 : 1 − 2  , ta được kết quả sau:
 3x + 1   9 x − 1 
1 − 3x 3x − 1 −(3 x + 1) 1 − 3x
A. . B. . C. . D.
x −1 x −1 x −1 −x −1
Lời giải
Chọn A

 2x   8 x 2   2 x − 3x − 1   9 x 2 − 1 − 8 x 2 
 − 1  
: 1 − = : 
 3x + 1   9 x − 1   3x + 1   9 x − 1 
2 2

− x −1 x2 −1 − x −1 9 x2 −1
= = : .
3x + 1 9 x 2 − 1 3x + 1 x 2 − 1
−( x − 1) (3 x + 1)(3 x − 1) 1 − 3 x
= = .
3 x + 1 ( x + 1)( x − 1) x +1
Đáp án cần chọn là: A.
 1 2x 1  2 
Câu 11: Cho biểu thức B =  − +  .  − 1 . Rút gọn B ta được
 x−2 4− x 2+ x  x 
2

−1 1 4 −4
A. B = . B. B = . C. B = . D. B =
x+2 x+2 x+2 x+2
Lời giải
Chọn D

 1 2x 1  2   1 2x 1   2− x
=B  − + 
. − =
1   + +  . 
 x − 2 4 − x 2 + x   x   x − 2 ( x − 2)( x + 2) x + 2   x 
2

 x+2 2x x−2   −( x − 2) 
=  + + .  
 ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x − 2)( x + 2)   x 
x + 2 + 2 x + x − 2 [ −( x − 2) ] −4
= .
( x − 2)( x + 2) x x+2
−4
Vậy B =
x+2
Đáp án cần chọn là: D.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

1 3 2 x2
Câu 12: Cho biểu thức N = ( + − ) : . Rút gọn N ta được
2x −1 1 − 4x2 2x + 1 2x2 + x
2 2 2 −2
A. N = . B. N = . C. N = . D. N =
2x −1 1− 2x −2 x − 1 1− 2x
Lời giải
Chọn B

1 3 2 x2 1 3 2 x2
N =( + − ): =( + − ):
2x −1 1 − 4x2 2x + 1 2x2 + x 2 x − 1 (1 − 2 x)(1 + 2 x) 2 x + 1 2 x 2 + x

2 x + 1 − 3 − 2(2 x − 1) x(2 x + 1)
=( ).
(2 x − 1)(2 x + 1) x2
2 x + 1 − 3 − 3x + 2 2 x + 1 2
= .
(2 x − 1)(2 x + 1) x 1− 2x
2
Vậy N = .
1− 2x
Đáp án cần chọn là: B.
x4 + 1
−x
Câu 13: Trong trường hợp biểu thức A = có nghĩa thì B = x 3
− 1 1
. Điền biểu thức
x 2 ...

x2 + x + 1 x −1
thích hợp vào dấu “…”.
A. − x + 2 . B. x − 2 . C. − x − 2 . D. x + 2
Lời giải
Chọn C
Ta có:
x4 + 1
−x
x 3
− 1 x 4 + 1 − x 4 + x x( x − 1) − 2( x 2 + x + 1)
=B = :
x

2 x3 − 1 x3 − 1
x + x +1 x −1
2

1+ x x3 − 1 x +1
= .
x − 1 x − x − 2 x − 2 x − 2 − x − 3x − 2
3 2 2 2

x +1 1
=− = −
( x + 1)( x + 2) x+2
Vậy đáp án cần điền là: − x − 2
Đáp án cần chọn là: C.
21 x − 4 x −1 1
Câu 14: Cho C = ( − − ) : (1 − ) . Tính giá trị biểu thức C tại x thỏa mãn
x −9 3− x 3+ x
2
x+3
2x +1 =5.
1
A. C = − . B. C = 3 . C. C = −3 . D. C = 0
2
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn C
ĐKXD: x ≠ ±3 .
Ta có: 2 x + 1 =5
2 x + 1 = 5
⇔
 2 x + 1 =−5
2 x = 4
⇔
 2 x = −6
 x = 2(TM )
⇔
 x = −3( L)
Thay x = 2 vào C ta được:
C = −3
Đáp án cần chọn là: C.
1 x3 − x 1 1
Câu 15: Cho D = − 2 ( 2 − 2 ) với x ≠ ±1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
x +1 x + 2x +1 x + 2x +1 x −1
dương của x ≤ 2022 để D > 0 ?
A. 2020 . B. 2022 . C. 2022 . D. 2023
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x ≠ ±1
Ta có:
1 x3 − x 1 1
D= − 2 ( 2 − 2 )
x +1 x + 2x +1 x + 2x +1 x −1
1 x( x − 1)( x + 1) 1 1
= − ( − )
x +1 x +1
2
( x + 1) ( x − 1)( x + 1)
2

1 x( x − 1)( x + 1) x − 1 − x − 1
= − ( )
x +1 x2 + 1 ( x − 1)( x + 1) 2
1 x( x − 1)( x + 1) −2
= − .
x +1 x +1
2
( x − 1)( x + 1) 2
1 −2 x2 + 1 + 2x
= − =
x + 1 ( x 2 + 1)( x + 1) ( x + 1)( x 2 + 1)
( x + 1) 2 x +1
= = .
( x + 1)( x + 1) x 2 + 1
2

x +1
Vậy D > 0 ⇔ 2 > 0 ⇔ x + 1 > 0 ⇔ x > −1 .
x +1
Do x nguyên dương và x ≤ 2022 nên x ∈ {1; 2;3;...; 2022}
Đáp án cần chọn là B.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
KIỂM TRA CHƯƠNG II- ĐẠI SỐ 8
Thời gian: 45 phút
Họ tên: ……………………………….Điểm:…………….
.

Câu 1: (NB) : Phát biểu nào sau đây là SAI?


A. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1.
B. Mọi số tự nhiên khác 0 bất kì đều là một phân thức.
C. Số 1 cũng là một đơn thức.
D. Mẫu thức là một đa thức khác 0.

−5 x + 1
Câu 2: (NB): Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa:
x+3
1 1
A. x ≠ B. x ≠ − C. x ≠ 3. D. x ≠ −3
5 5
x+2
Câu 3: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x2 − 4
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2x − 4 x+4 x−2 x+2
5x
Câu 4: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x − 3x
2

5 1 5x x
A. B. C. . D. .
x −3 5 ( x − 3) x −3 5 ( x − 3)
x−5
Câu 5: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
2x − 4

x −5 3 x − 10 x −5 x2 − 5x
A. . B. . C. . D. .
x−2 6 x − 12 2x ( x − 2) 2x ( x − 2)

x2 − 6x + 9
Câu 6: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
3− x
A. − x − 3 . B. 3 − x . C. x + 3 . D. x − 3 .

x−3
Câu 7: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x − 5x + 6
2

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
x+2 x−2 x+3 x −3

2 x ( x − 1)
Câu 8: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x2 − 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2x 2x 1 1
A. . B. . C. . D. .
x +1 x −1 2 ( x + 1) 2 ( x − 1)

x3 − 3x 2 + 3x − 1
Câu 9: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x2 − 1

( x + 1) ( x − 1)
2 2
x −1 x +1
A. B. . C. . D. .
x +1 x −1 x −1 x +1

x 2 − 8 x + 16
Câu 10: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x−4
1 1
A. x + 4 B. x − 4 .
. C. D. .
x−4 x+4
2x x +1 1
Câu 11: (NB): Mẫu thức chung của hai phân thức ; và là:
3x + 6 x + 2 3x
A. 3 x ( x + 2 ) . B. x ( x + 2 ) . C. 3 ( x + 2 ) . D. 3x .
2 x + 1 3x −5
Câu 12: (NB): Mẫu thức chung của hai phân thức ; và là:
x −4 x+2
2
3( x − 2)
A. ( x − 2 )( x + 2 ) . B. 3 ( x + 2 ) . C. 3 ( x − 2 ) . D. 3 ( x − 2 )( x + 2 ) .
3x − 5 2 x − 7
Câu 13: (NB): Kết quả phép tính − là:
x +1 x +1
x − 12 x + 12 x+2 x−2
A. . B. . C. . D. .
x +1 x +1 x +1 x +1

x −5 −x +1
Câu 14: (NB): Kết quả phép tính + là:
x − 4x + 3 x −1
2

− x2 + 5x − 8 x 2 − 3x − 2 − x2 − 5x + 8 x 2 + 3x − 2
A. . B. . C. . D. .
( x − 1)( x − 3) ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x − 3) ( x − 1)( x + 1)
2x − 7 5
Câu 15: (NB): Kết quả phép tính + là:
3x x−2

2 x 2 + 4 x − 14 2 x 2 − 6 x + 14 2 x 2 + 4 x + 14 2 x 2 + 6 x + 14
A. . B. . C. . D. .
3x ( x − 2 ) 3x ( x − 2 ) 3x ( x − 2 ) 3x ( x − 2 )

5x + 7 1
Câu 16: (NB): Kết quả phép tính − là:
x −9 x +3
2

4x + 4 4 x + 10 4x − 4 4 x − 10
A. . B. . C. . D. .
x2 − 9 x2 − 9 x2 − 9 x2 − 9

x2 − 4 x
Câu 17: (NB): Kết quả phép tính . là:
x+3 x−2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x ( x + 2) x ( x − 2) x ( − x − 2) x (2 − x)
A. . B. . C. . D. .
x+3 x+3 x+3 x+3

Câu 18: (NB): Kết quả phép tính


( 4 x + 8) : 4 là:
( x − 5) x − 5
2

x −5 x −5 x+2 2 ( x + 2)
A. . B. . C. . D. .
x+2 4 ( x + 2) x −5 x −5

5 x − 10
Câu 19: (NB): Với điều kiện nào của x thì biểu=
thức A : ( 2 x − 4 ) + 1 xác định ?
x2 + 3
A. x ≠ 3. B. x ≠ −3 . C. x ≠ 2; x ≠ −3 . D. x ≠ 2.

x2 − 4 x + 4
Câu 20: (NB): Giá trị của biểu thức B = tại x = 1 là :
( x + 3)( x − 2 )
1 1 3 −1
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4

2x −1
Câu 21: (TH): Với điều kiện nào của x thì phân thức xác định:
4x2 − 1
1 1 −1 1
A. x ≠ B. x ≥ C. x ≠ D. x ≠ ±
2 2 2 2
x2 − 2 M
Câu 22: (TH): Đa thức M trong đẳng thức = là:
x + 1 2x + 2
A. 2x 2 − 2 B. 2 x 2 − 4 C. 2 x 2 + 2 D. 2 x 2 + 2
5x + 4 3
Câu 23: (TH): Tìm x để phân thức bằng ?
3 − 2x 2
1 1 1
A. x = B. x = − C. x = D. Không có x thỏa mãn
16 16 4
( x + y)2 − z 2
Câu 24: (TH): Kết quả rút gọn của phân thức ( với x + y + z ≠ 0 là ?
x+ y+z

x+ y-z x- y+ z
A. . B. . C. x + y + z . D. x + y - z .
x+ y+z x+ y+z

32 x − 8 x 2 + 2 x 3
Câu 25: (TH): Rút gọn phân thức ( với x ≠ −4 ) ta được kêt quả là:
x 3 + 64
-2 x 2x 2x −2 x
A. B. C. . D. .
x-4 x−4 x+4 x+4
x +1 −2 x
Câu 26: (TH): Mẫu thức chung của hai phân thức 2 và 2 là:
x + 2x − 3 x + 7 x + 10
A. x 3 + 6 x 2 + 3 x − 10 C. x 3 − 6 x 2 + 3 x − 10

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

C. x 3 + 6 x 2 − 3 x − 10 D. x 3 + 6 x 2 + 3 x + 10
x +1 2x
Câu 27: (TH): Kết quả phép cộng + là:
2x − 2 1 − x2

x2 + 4x + 1 x −1 x +1 x2 + 1
A. . B. . C. . D. .
2( x 2 − 1) 2( x + 1) 2( x 2 − 1) 2( x 2 − 1)

x 4 − 3x 2 + 2
Câu 28: (TH): Thực hiện phép tính x 2 + 1 − là:
x2 − 1
3 3
A. . B. . C. 3 . D. −3 .
x −1
2
1− x 2

x −1 x −1 x − 2
Câu 29:=
(TH): Biểu thức P : . ( x ≠ ±2; x ≠ 1) có kết quả rút gọn là:
2 − x x + 2 4 − x2
1 x+2 x+2 1
A. . B. . C. . D. .
2− x x−2 2− x 2− x

2
1−
Câu 30: (TH): Biến đổi biểu thức x + 1 thành phân thức đại số là:
x2 − 2
1− 2
x −1
A. ( x − 1 )2 . B. −( x − 1 )2 . C. ( x + 1 )2 . D. −( x + 1 )2 .

x ( x 2 + 12 ) − 6 x 2 − 8
Câu 31: (VD) Sau khi rút gọn biểu thức: A = ta được:
x−2
1
A. A = B. A = x 2 + 4 + 4 x C. A =4 − x 2 + 4 x D. A = x 2 − 4 x + 4
( x − 2)
2

( x + 1) − ( x − 1)
2 2

Câu 32: (VD) Sau khi rút gọn biểu thức: B = ta được:
( x − y) − ( x + y)
2 2

1 −1 1 −1
A. B = B. B = C. B = D. B =
y y x x

1 1 1
Câu 33: (VD) Kết quả của phép tính: + − là:
x + 1 x + 2 ( x + 1)( x + 2 )

1 1 2 2
A. B. C. D.
x +1 x+2 x +1 x+2
x 2x +1
Câu 34: (VD) Sau khi rút gọn biểu =
thức: A − ta được:
x + x + 1 1 − x3
2

1 −1 2 −2
A. A = B. A = C. A = D. A =
x −1 x −1 x −1 x −1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x3 − 8 x2 + 4 x
Câu 35: (VD) Sau khi rút gọn biểu thức: B = . 2 ta được:
5 x + 20 x + 2 x + 4

x−2 x2 − 2 x 2x − 2 2− x
A. B = B. B = C. B = D.
5 5 5 5

x2 + x 3x + 3
Câu 36: (VD) Sau khi rút gọn biểu thức: C = : ta được
5 x − 10 x + 5 5 x − 5
2

x x x x
A. C = B. C = C. C = D. C =
1− x 3 − 3x 3x − 3 x −1

 3   1 
Câu 37: (VD) Sau khi rút gọn biểu thức: A =
1 +  : 1 +  ta được:
 x −1   x −1 
x x+2 x x+2
A. A = B. A = C. B = − D. B = −
x+2 x x+2 x

x2 + 5 a b
Câu 38: (VDC) Tìm a + b biết: = + :
x − 3 x − 2 x − 2 ( x + 1)2
3

A. a + b =−1 B. a + b =0 C. a + b =
1 D. a + b =2
1 1 2 4 8
Câu 39: (VDC) Sau khi rút gọn biểu thức: A = + + + + ta được:
1 − x 1 + x 1 + x 1 + x 1 + x8
2 4

A. A = 4 B. A = 8 C. A = 16 D. A = 32

Câu 40: (VDC) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn abc = 2021 . Tính giá trị của biểu thức

2021a b c
=
Q + +
ab + 2021a + 2021 bc + b + 2021 ac + c + 1
A. Q = 1 B. Q = 2 C. Q = 3 D. Q = 4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI


BÀI KIỂM TRA
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D C A D D B A D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C A C B A C D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D B A D C D B C D A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B C A B C A B A C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.


Câu 1: (NB): Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1.
B. Mọi số tự nhiên khác 0 bất kì đều là một phân thức.
C. Số 1 cũng là một đơn thức.
D. Mẫu thức là một đa thức khác 0.
Lời giải

Số 0 cùng là một đơn thức với mẫu thức bằng 1.

Chọn B

−5 x + 1
Câu 2: (NB): Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa:
x+3
1 1
A. x ≠ B. x ≠ − C. x ≠ 3 . D. x ≠ −3
5 5
Lời giải
Để phân thức có nghĩa thì: x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ −3 .
Chọn D

x+2
Câu 3: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x2 − 4
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2x − 4 x+4 x−2 x+2
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x+2 x+2 1
= = .
x2 − 4 ( x + 2 )( x − 2 ) x − 2
Chọn C

5x
Câu 4: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x − 3x
2

5 1 5x x
A. B. C. . D. .
x −3 5 ( x − 3) x −3 5 ( x − 3)

Lời giải

5x 5x 5
= = .
x − 3 x x ( x − 3) x − 3
2

Chọn A

x−5
Câu 5: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
2x − 4

x −5 3 x − 10 x2 − 5x 2 x − 10
A. . B. . C. . D..
x−2 6 x − 12 2x ( x − 2) 4 ( x − 2)
Lời giải

x −5 2 ( x − 5)
Vì = .
2x − 4 2 ( 2x − 4)

x2 − 5x
C. sai do thiếu điều kiện x ≠ 0 .
2x ( x − 2)

Chọn D

x2 − 6x + 9
Câu 6: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
3− x
A. − x − 3 . B. 3 − x . C. x + 3 . D. x − 3 .
Lời giải

x 2 − 6 x + 9 ( x − 3) − ( x − 3)
2 2

Vì = = =− x + 3 .
3− x 3− x x−3
Chọn D

x−3
Câu 7: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x − 5x + 6
2

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
x+2 x−2 x+3 x −3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

x−3 x−3 x−3 x−3 1


=
Vì = = = .
2
x − 5x + 6 x − 2 x − 3x + 6 x ( x − 2 ) − 3 ( x − 2 )
2
( x − 2 )( x − 3) x − 2
Chọn B

2 x ( x − 1)
Câu 8: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x2 − 1
2x 2x 1 1
A. . B. . C. . D. .
x +1 x −1 2 ( x + 1) 2 ( x − 1)

Lời giải

2 x ( x − 1) 2 x ( x − 1) 2x
=
Vì =
2
x −1 ( x − 1)( x + 1) x + 1
Chọn A

x3 − 3x 2 + 3x − 1
Câu 9: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x2 − 1

( x + 1) ( x − 1)
2 2
x −1 x +1
A. B. . C. . D. .
x +1 x −1 x −1 x +1
Lời giải

( x − 1) ( x − 1)
3 2
x3 − 3x 2 + 3x − 1
Vì = =
x2 − 1 ( x − 1)( x + 1) x + 1
Chọn D

x 2 − 8 x + 16
Câu 10: (NB): Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức ?
x−4
1 1
A. x + 4 B. x − 4 . C. . D. .
x−4 x+4
Lời giải

( x − 4) =
2
x 2 − 8 x + 16
Vì = x − 4.
x−4 x−4
Chọn B

2x x +1 1
Câu 11: (NB): Mẫu thức chung của hai phân thức ; và là
3x + 6 x + 2 3x

A. 3 x ( x + 2 ) . B. x ( x + 2 ) . C. 3 ( x + 2 ) . D. 3x .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

Vì 3 x + 6= 3 ( x + 2 ) nên mẫu thức chung là 3 x ( x + 2 ) .

Chọn A

2 x + 1 3x −5
Câu 12: (NB): Mẫu thức chung của hai phân thức ; và là:
x −4 x+2
2
3( x − 2)
A. ( x − 2 )( x + 2 ) . B. 3 ( x + 2 ) . C. 3 ( x − 2 ) . D. 3 ( x − 2 )( x + 2 ) .

Lời giải

Vì x 2 − 4 = ( x + 2 )( x − 2 ) nên mẫu thức chung là 3 ( x − 2 )( x + 2 )


.
Chọn D

3x − 5 2 x − 7
Câu 13: (NB): Kết quả phép tính − là:
x +1 x +1
x − 12 x + 12 x+2 x−2
A. . B. . C. . D. .
x +1 x +1 x +1 x +1
Lời giải

3x − 5 2 x − 7 3x − 5 − 2 x + 7 x + 2
Vì −= = .
x +1 x +1 x +1 x +1
Chọn C

x −5 −x +1
Câu 14: (NB): Kết quả phép tính + là:
x − 4x + 3 x −1
2

− x2 + 5x − 8 x 2 − 3x − 2 − x2 − 5x + 8 x 2 + 3x − 2
A. . B. . C. . D. .
( x − 1)( x − 3) ( x − 1)( x + 1) ( x − 1)( x − 3) ( x − 1)( x + 1)
Lời giải

x −5 −x +1 x −5 x − 5 − ( x − 1)( x − 3) − x2 + 5x − 8
Vì = + = −1 = .
x − 4x + 3 x −1
2
( x − 1)( x − 3) ( x − 1)( x − 3) ( x − 1)( x + 3)
Chọn A

2x − 7 5
Câu 15: (NB): Kết quả phép tính + là:
3x x−2

2 x 2 + 4 x − 14 2 x 2 − 6 x + 14 2 x 2 + 4 x + 14 2 x 2 + 6 x + 14
A. . B. . C. . D. .
3x ( x − 2 ) 3x ( x − 2 ) 3x ( x − 2 ) 3x ( x − 2 )

Lời giải

2x − 7
Vì = +
5 ( 2 x − 7 )(=x − 2 ) + 15 x 2 x 2 − 11x + 14 + 15 x 2 x 2 + 4 x + 14
= .
3x x−2 3x ( x − 2 ) 3x ( x − 2 ) 3x ( x − 2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn C

5x + 7 1
Câu 16: (NB): Kết quả phép tính − là:
x −9 x +3
2

4x + 4 4 x + 10 4x − 4 4 x − 10
A. . B. . C. . D. .
x2 − 9 x2 − 9 x2 − 9 x2 − 9
Lời giải

5x + 7 1 5x + 7 1 5 x + 7 − ( x − 3) 4 x + 10
Vì −
= −
= = .
x −9 x +3
2
( x − 3)( x + 3) x + 3 ( x + 3)( x − 3) x 2 − 9
Chọn B

x2 − 4 x
Câu 17: (NB): Kết quả phép tính . là:
x+3 x−2
x ( x + 2) x ( x − 2) x ( − x − 2) x (2 − x)
A. . B. . C. . D. .
x+3 x+3 x+3 x+3
Lời giải

=
Vì .
x2 − 4 x (=
x − 2 )( x + 2 ) x x ( x + 2)
.
x+3 x−2 ( x + 3)( x − 2 ) x+3

Chọn A

Câu 18: (NB): Kết quả phép tính


( 4 x + 8) : 4 là:
( x − 5) x − 5
2

x −5 x −5 x+2 2 ( x + 2)
A. . B. . C. . D. .
x+2 4 ( x + 2) x −5 x −5

Lời giải

Vì =
( 4 x + 8)
:
4 4 ( x + 2) x − 5 x + 2
= . .
( x − 5) x −5 ( x − 5) 4 x − 5
2 2

Chọn C

5 x − 10
Câu 19: (NB): Với điều kiện nào của x thì biểu=
thức A : ( 2 x − 4 ) + 1 xác định ?
x2 + 3
A. x ≠ 3 . B. x ≠ −3 . C. x ≠ 2; x ≠ −3 . D. x ≠ 2 .

Lời giải

Để biểu thức xác định thì: 2 x − 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 (do x 2 + 3 ≠ 0 với mọi x ).

Chọn D

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x2 − 4 x + 4
Câu 20: (NB): Giá trị của biểu thức B = tại x = 1 là :
( x + 3)( x − 2 )
1 1 3 −1
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
Lời giải

Điều kiện xác định: x ≠ −3; x ≠ 2 .

( x − 2)
2
x2 − 4x + 4 x−2
=Vì B = =
( x + 3)( x − 2 ) ( x + 3)( x − 2 ) x+3

Thay x = 1 (TMĐK) vào B ta được:

1 − 2 −1
=B = .
1+ 3 4
Chọn D

2x −1
Câu 21: (TH): Với điều kiện nào của x thì phân thức xác định:
4x2 −1
1 1 −1 1
A. x ≠ B. x ≥ C. x ≠ D. x ≠ ±
2 2 2 2
Lời giải:
1 1
Phân thức xác định khi 4 x 2 − 1 ≠ 0 ⇔ x 2 ≠ ⇔x≠±
4 2
Chọn D

x2 − 2 M
Câu 22: (TH): Đa thức M trong đẳng thức = :
x + 1 2x + 2
A. 2x 2 − 2 B. 2 x 2 − 4 C. 2 x 2 + 2 D. 2 x 2 + 2
Lời giải:

Ta thấy 2 x + 2= 2( x + 1) ⇒ M = 2( x − 2)= 2 x − 4
2 2

Chọn B

5x + 4 3
Câu 23: (TH): Tìm x để phân thức bằng ?
3 − 2x 2
1 1 1
A. x = B. x = − C. x = D. Không có x thỏa mãn
16 16 4
Lời giải:

5x + 4 3 1
= ⇔ 2(5 x + 4) = 3(3 − 2 x) ⇔ 10 x + 8 = 9 − 6 x) ⇔ x =
3 − 2x 2 16
Chọn A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

( x + y)2 − z 2
Câu 24: (TH): Kết quả rút gọn của phân thức (với x + y + z ≠ 0 ) là ?
x+ y+z

x+ y-z x- y+ z
A. . B. . C. x + y + z . D. x + y - z .
x+ y+z x+ y+z
Lời giải:

( x + y ) 2 − z 2 ( x + y + z )( x + y − z )
= = x+ y−z
x+ y+z x+ y+z
Chọn D

32 x − 8 x 2 + 2 x 3
Câu 25: (TH): Rút gọn phân thức ( với x ≠ −4 ) ta được kêt quả là:
x 3 + 64
-2 x 2x 2x −2 x
A. B. C. . D. .
x-4 x−4 x+4 x+4
Lời giải:
32 x − 8 x 2 + 2 x 3 2 x(16 − 4 x + x 2 ) 2x
= =
x + 64
3
( x + 4)( x − 4 x + 16) x + 4
2

Chọn C

x +1 −2 x
Câu 26: (TH): Mẫu thức chung của hai phân thức và 2 là:
x + 2x − 3
2
x − 6x + 5
A. x 3 + 3 x 2 − 13 x + 15 C. x 3 + 3 x 2 − 13 x − 15
C. x 3 + 3 x 2 + 13 x + 15 D. x 3 − 3 x 2 − 13 x + 15
Lời giải:
x 2 + 2 x − 3 = ( x − 1)( x + 3) 
 ⇒ MTC = ( x − 1)( x + 3)( x − 5) = x − 3 x − 13 x + 15
3 2

x − 6 x + 5 = ( x − 1)( x − 5) 
2

Chọn D

x +1 2x
Câu 27: (TH): Kết quả phép cộng + là:
2x − 2 1 − x2

x2 + 4x + 1 x −1 x +1 x2 + 1
A. . B. . C. . D. .
2( x 2 − 1) 2( x + 1) 2( x 2 − 1) 2( x 2 − 1)
Lời giải:

x +1 2x x +1 2x
+ = −
2x − 2 1 − x 2
2( x − 1) ( x + 1)( x − 1)
( x + 1) 2 4x x2 + 2x + 1 − 4x x −1
= − = =
2( x + 1)( x − 1) 2( x + 1)( x − 1) 2( x + 1)( x − 1) 2( x + 1)
Chọn B

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

x 4 − 3x 2 + 2
Câu 28: (TH): Thực hiện phép tính x 2 + 1 − (với x ≠ ±1 ) là:
x2 − 1
3 3
A. . B. . C. 3 . D. −3 .
x −1
2
1− x 2
Lời giải:

x 4 − 3 x 2 + 2 ( x 2 + 1)( x 2 − 1) x 4 − 3 x 2 + 2 x 4 − 1 − x 4 + 3 x 2 − 2
x2 + 1 − = − = = 3
x2 − 1 x2 − 1 x2 − 1 x2 − 1
Chọn C

x −1 x −1 x − 2
Câu 29:=
(TH): Biểu thức P : . ( x ≠ ±2; x ≠ 1) có kết quả rút gọn là:
2 − x x + 2 4 − x2
1 x+2 x+2 1
A. . B. . C. . D. .
2− x x−2 2− x x−2
Lời giải:

x −1 x −1 x − 2 x −1 x + 2 x − 2 1
=P = : . = . .
2− x x+2 4− x 2
2 − x x −1 4 − x 2
x−2
Chọn D

2
1−
Câu 30: (TH): Biến đổi biểu thức x + 1 thành phân thức đại số là:
x2 − 2
1− 2
x −1
A. ( x − 1 )2 . B. −( x − 1 )2 . C. ( x + 1 )2 . D. −( x + 1 )2 .

Lời giải:

2 x −1
1−
x + 1 = x + 1 = x − 1 : 1 = x − 1 . ( x 2 − 1) = ( x − 1) 2
x2 − 2 1 x + 1 x2 − 1 x + 1
1− 2
x −1 x −1
2

Chọn A

x ( x 2 + 12 ) − 6 x 2 − 8
Câu 31: (VD) Sau khi rút gọn biểu thức: A = ta được:
x−2
1
A. A = B. A = x 2 + 4 + 4 x C. A =4 − x 2 + 4 x D. A = x 2 − 4 x + 4
( x − 2)
2

Lời giải:

x ( x 2 + 12 ) − 6 x 2 − 8
+) A =
x−2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x3 + 12 x − 6 x 2 − 8
=
x−2

( x − 2)
3

= = ( x − 2) = x2 − 4 x + 4
2

x−2
Chọn D

( x + 1) − ( x − 1)
2 2

Câu 32: (VD) Sau khi rút gọn biểu thức: B= ta được:
( x − y) − ( x + y)
2 2

1 −1 1 −1
A. B = B. B = C. B = D. B =
y y x x
Lời giải:

( x + 1) − ( x − 1)
2 2

+) B=
( x − y) − ( x + y)
2 2

x 2 + 2 x + 1 − ( x 2 − 2 x + 1)
=
x 2 − 2 xy + y 2 − ( x 2 + 2 xy + y 2 )

4x −1
= =
−4 xy y
Chọn B

1 1 1
Câu 33: (VD) Kết quả của phép tính: + − là:
x + 1 x + 2 ( x + 1)( x + 2 )

1 1 2 2
A. B. C. D.
x +1 x+2 x +1 x+2
Lời giải:

1 1 1
+) + −
x + 1 x + 2 ( x + 1)( x + 2 )

x + 2 + x +1−1
=
( x + 1)( x + 2 )
2x + 2 2 ( x + 1) 2
= = =
( x + 1)( x + 2 ) ( x + 1)( x + 2 ) x + 2
Chọn D

x 2x +1
Câu 34: (VD) Sau khi rút gọn biểu =
thức: A − ta được:
x + x + 1 1 − x3
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 −1 2 −2
A. A = B. A = C. A = D. A =
x −1 x −1 x −1 x −1
Lời giải:

x 2x +1
=
+) A −
x + x + 1 1 − x3
2

x ( x − 1) 2x +1
= +
( x − 1) ( x 2
+ x + 1) ( x − 1) ( x 2 + x + 1)
x2 − x + 2x + 1 x2 + x + 1 1
= = =
( x − 1) ( x 2 + x + 1) ( x − 1) ( x + x + 1) x − 1
2

Chọn A

x3 − 8 x2 + 4 x
Câu 35: (VD) Sau khi rút gọn biểu thức: B = . 2 ta được:
5 x + 20 x + 2 x + 4

x−2 x2 − 2 x 2x − 2 2− x
A. B = B. B = C. B = D.
5 5 5 5
Lời giải:

x3 − 8 x2 + 4x
+) B = . 2
5 x + 20 x + 2 x + 4

( x − 2) ( x2 + 2x + 4) x ( x + 4)
= . 2
5 ( x + 4) x + 2x + 4

x ( x − 2) x2 − 2 x
= =
5 5
Chọn B

x2 + x 3x + 3
Câu 36: (VD) Sau khi rút gọn biểu thức: C = : ta được
5 x − 10 x + 5 5 x − 5
2

x x x x
A. C = B. C = C. C = D. C =
1− x 3 − 3x 3x − 3 x −1
Lời giải:

x2 + x 3x + 3
+) C = :
5 x − 10 x + 5 5 x − 5
2

x ( x + 1) 5 ( x − 1) x x
= .= =
5 ( x − 1) 3 ( x + 1) 3 ( x − 1) 3 x − 3
2

Chọn C

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 3   1 
Câu 37: (VD) Sau khi rút gọn biểu thức: A =
1 +  : 1 +  ta được:
 x −1   x −1 
x x+2 x x+2
A. A = B. A = C. B = − D. B = −
x+2 x x+2 x
Lời giải:

 3   1 
+) A =
1 +  : 1 + 
 x −1   x −1 

x −1+ 3 x −1+1
= :
x −1 x −1
x + 2 x −1 x + 2
= = .
x −1 x x
Chọn B

x2 + 5 a b
Câu 38: (VDC) Tìm a + b biết: = + :
x − 3 x − 2 x − 2 ( x + 1)2
3

A. a + b =−1 B. a + b =0 C. a + b =
1 D. a + b =2
Lời giải:

a ( x + 1) b ( x − 2)
2
a b
+) + = +
x − 2 ( x + 1)2 ( x − 2 )( x + 1)
2
( x − 2 )( x + 1)
2

ax 2 + 2ax + a + bx − 2b ax + ( 2a + b ) x + a − 2b
2

=
( x − 2 )( x + 1) ( x − 2 )( x + 1)
2 2

a = 1
 a = 1
Đồng nhất hệ thức ta có: 2a + b = 0 ⇔ 
a − 2b = b = −2
 5

⇒ a + b =1 + ( −2 ) =−1

Chọn A

1 1 2 4 8
Câu 39: (VDC) Sau khi rút gọn biểu thức: A = + + + + ta được:
1 − x 1 + x 1 + x 1 + x 1 + x8
2 4

A. A = 4 B. A = 8 C. A = 16 D. A = 32

Lời giải:

1 1 2 4 8
+) A = + + + +
1 − x 1 + x 1 + x 1 + x 1 + x8
2 4

1+ x 1− x 2 4 8
= + + + +
(1 − x )(1 + x ) (1 − x )(1 + x ) 1 + x 1 + x 1 + x8
2 4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2 2 4 8
= + + +
1 − x 1 + x 1 + x 1 + x8
2 2 4

2 (1 + x 2 ) 2 (1 − x 2 ) 4 8
= + + +
(1 + x )(1 − x ) (1 + x )(1 − x )
2 2 2 2
1 + x 1 + x8
4

4 4 8
= + +
1 − x 1 + x 1 + x8
4 4

4 (1 + x 4 ) 4 (1 − x 4 ) 8
= + +
(1 + x )(1 − x ) (1 + x )(1 − x )
4 4 4 4
1 + x8

8 8
= +
1 − x 1 + x8
8

8 (1 + x8 ) 8 (1 − x8 ) 16
= + =
(1 + x )(1 − x ) (1 + x )(1 − x )
8 8 8 8
1 − x16

Chọn C

Câu 40: (VDC) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn abc = 2021 . Tính giá trị của biểu thức

2021a b c
=
Q + +
ab + 2021a + 2021 bc + b + 2021 ac + c + 1
A. Q = 1 B. Q = 2 C. Q = 3 D. Q = 4

Lời giải:

Thay 2021 = abc ta được:

abc.a b c
=
Q + +
ab + abc.a + 2021 bc + b + abc ac + c + 1
ab.ac b c
= + +
ab (1 + ac + c ) b ( c + 1 + ac ) ac + c + 1

ac 1 c
= + +
ac + c + 1 ac + c + 1 ac + c + 1
ac + 1 + c
= = 1
ac + c + 1
Chọn A

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
TỨ GIÁC

Họ tên: ................................................................................ Điểm .......................


BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 1: Hãy chọn phát biểu SAI


A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa
bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180° .
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360° .
D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB , BC , CD , DA trong đó bất kì hai đoạn
thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.

A. Hai đỉnh kề nhau: A và B , A và D


B. Hai đỉnh đối nhau: A và C , B và D
C. Đường chéo: AC , BD .
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E , F và điểm nằm ngoài tứ giác là H .
Câu 3: Cho tứ giác ABCD trong đó   = 135° , D
A = 60° , B  = 29° . Số đo C
 là
A. 137° . B. 136° . C. 36° . D. 135° .
Câu 4: Cho tứ giác ABCD , trong đó 
A+ B  = 100° . Tổng D
 +C là
A. 270° . B. 260° . C. 200° . D. 250° .
Câu 5: Cho tứ giác ABCD , tổng số đo các góc ngoài của tứ giác là
A. 360° . B. 180° . C. 720° . D. 90° .
Câu 6: Cho hình vẽ như bên. Tìm x ?

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. =
x 150° . B.=
x 200° . C. =
x 160° . D. =
x 165° .
Câu 7: Các góc của tứ giác có thể là
A. 4 góc nhọn. B. 4 góc tù.
C. 4 góc vuông. D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn.
Câu 8: Cho hình vẽ bên. Tìm x

A. 55° . B. 65° . C. 50° . D. 60° .

Câu 9: Cho tứ giác ABCD biết  :D


A: B  :C ?
 = 4 : 3 : 2 :1 . Tính số đo B
A. 72° . B. 144° . C. 108° . D. 36° .

Câu 10: Cho tứ giác ABCD có D  +C


 = 90° . Chọn câu đúng
A. AC 2 + BD 2 = AB 2 + CD 2 . B. AC 2 + BD 2 = AB 2 − CD 2 .
C. AC 2 + BD 2 = 2 AB 2 . D. Tất cả các câu đều sai.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D B B A D C B C A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Hãy chọn phát biểu SAI
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa
bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180° .
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360° .
D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB , BC , CD , DA trong đó bất kì hai đoạn
thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Vì tổng các góc của tứ giác bằng 360° nên B sai.
Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.

A. Hai đỉnh kề nhau: A và B , A và D


B. Hai đỉnh đối nhau: A và C , B và D
C. Đường chéo: AC , BD .
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E , F và điểm nằm ngoài tứ giác là H .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Điểm E nằm ngoài tứ giác nên D sai.

Câu 3: Cho tứ giác ABCD trong đó   = 135° , D


A = 60° , B  = 29° . Số đo C
 là
A. 137° . B. 136° . C. 36° . D. 135° .
Hướng dẫn giải
Chọn B

Ta có   +C
A+ B +D = 360° (Tổng các góc trong tứ giác).

⇒=  360° − 
C +D
A+ B (

)
 360° − ( 60° + 135° + 29°=
⇒C
= ) 136°.
Câu 4: Cho tứ giác ABCD , trong đó   = 100° . Tổng D
A+ B  +C
 là
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. 270° . B. 260° . C. 200° . D. 250° .
Hướng dẫn giải
Chọn B

Ta có   +C
A+ B +D = 360° (Tổng các góc trong tứ giác).

⇒C +=  360° − A + B
D (
= 260° .
)
Câu 5: Cho tứ giác ABCD , tổng số đo các góc ngoài của tứ giác là
A. 360° . B. 180° . C. 720° . D. 90° .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có tổng các góc ngoài tứ giác bằng tổng các góc trong là 360° .
Câu 6: Cho hình vẽ như bên. Tìm x ?

A. =
x 150° . B.=
x 200° . C. =
x 160° . D. =
x 165° .
Hướng dẫn giải
Chọn D

Ta có:   +C
A+ B +D  = 360° (Tổng các góc trong tứ giác).
⇒ x + 100° + 50° + 45=° 360° ⇒ x = 165° .
Câu 7: Các góc của tứ giác có thể là
A. 4 góc nhọn. B. 4 góc tù.
C. 4 góc vuông. D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn.
Hướng dẫn giải
Chọn C

Giả sử xét tứ giác ABCD bất kỳ. Ta có: 


A+ B  +C
+D  = 360° (Tổng các góc trong tứ
giác).
+) Nếu 4 góc là nhọn ⇒   +C
A+ B +D  < 360° . Vậy A sai.

+) Nếu 4 góc là tù ⇒   +C
A+ B +D > 360° . B sai.

+) Nếu 4 góc là vuông ⇒   +C


A+ B +D  = 360° (Thỏa mãn). Vậy C đúng.

+) Nếu 1 góc vuông và 3 góc nhọn ⇒   +C


A+ B +D
 < 90° + 90°.3

⇒ A+ B +C+D  < 360° . Vậy D sai.


Câu 8: Cho hình vẽ bên. Tìm x

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

A. 55° . B. 65° . C. 50° . D. 60° .


Hướng dẫn giải
Chọn B

Ta có: 
A+ B +C +D = 360° (Tổng các góc trong tứ giác).
⇒ 2 x + 100° + x +=
x 360° ⇒ 4 x= 260° ⇒ x= 65° .

Câu 9: Cho tứ giác ABCD biết  :D


A: B  :C ?
 = 4 : 3 : 2 :1 . Tính số đo B
A. 72° . B. 144° . C. 108° . D. 36° .
Hướng dẫn giải
Chọn C

Ta có: 
A+ B +C+D  = 360° (Tổng các góc trong tứ giác).
   
Theo đề bài  :D
A: B  = 4 : 3 : 2 :1 ⇒ A = B = C = D .
 :C
4 3 2 1
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có:
A B  C  D  A + B  +C +D  360°
⇒ = = = = = = 36° .
4 3 2 1 4 + 3 + 2 +1 10

B
⇒ = 36° ⇒ B = 108° .
3

Câu 10: Cho tứ giác ABCD có D  +C


 = 90° . Chọn câu đúng
A. AC 2 + BD 2 = AB 2 + CD 2 B. AC 2 + BD 2 = AB 2 − CD 2 .
C. AC 2 + BD 2 = 2 AB 2 . D. Tất cả các câu đều sai.
Hướng dẫn giải
Chọn A

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Gọi K là giao điểm của AD và BC .


 +C
Vì D  = 90° nên K= 90° .
Theo định lý Py-ta-go trong các tam giác ta có:
Xét ∆KAC vuông tại K có: AC = 2
KC 2 + KA2 .
Xét ∆KBD vuông tại K có: BD = 2
KB 2 + KD 2 .
Xét ∆KAB vuông tại K có: BA = 2
KA2 + KB 2 .
Xét ∆KBD vuông tại K có: CD = 2
KC 2 + KD 2 .
Từ đó: BD 2 + AC 2 = KC 2 + KA2 + KB 2 + KD 2
=( KB 2 + KA2 ) + ( KD 2 + KC 2 ) =AB 2 + DC 2 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Chương 1. Bài 2. Hình thang


Thời gian: 30 phút
Họ tên: .......................................................................................... Điểm .........................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng


A. Hình thang là tứ giác có một góc vuông.
B. Hình thang là tứ giác có hai góc vuông.
C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh bằng nhau.
D. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

Câu 2: Tứ giác ABCD là hình thang vuông, có 


A= 90° . Khẳng định nào sau đây đúng
= 90° .
A. B B. D= 90° .
= 90° .
C. C D. B= 90° hoặc D= 90° .

Câu 3: Tứ giác ABCD có =


A 100° , B= 80° . Khẳng định nào sau đây sai.
A. Tứ giác ABCD là hình thang. B. Tứ giác ABCD có AD / / BC .
C. Tứ giác ABCD có AB / / DC . D. Tứ giác ABCD có C +D
 = 180° .

Câu 4: Tìm x và y trong hình dưới đây, biết hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD.

A. x = 50°, y = 80° . B. x = 130°, y = 100° .


C. x =130°, y = 80° . D. x = 80°, y =130° .
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI :
A. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng
nhau.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
C. Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy
bằng nhau.
D. Hình thang vuông là tứ giác có một góc vuông.
= 55° . Tính số đo góc H?
Câu 6: Cho hình thang EFGH ( EF / / GH ) biết E
 145° .
=
A. H = 55° .
B. H

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 135° .
=
C. H  125° .
=
D. H
1
Câu 7: Hình thang ABCD ( AB / / CD ) có 
A= D . Khẳng định nào dưới đây là đúng:
2
A.   =120° .
A =60°, D B. 
A =120°, D =60° .

C.   =100° .
A =50°, D D.   =130° .
A =50°, D

Câu 8: Tính các góc M và N của hình thang MNPQ ( MN / / PQ ) biết =


P = 40° .
 135° và Q

 =140°, N
A. M  =45° .  =40°, N
B. M  =135° .
 =45°, N
C. M  =140° .  =135°, N
D. M  =40° .

 −Q
Câu 9: Hình thang MNPQ ( MN / / PQ ) có M  = 50° . Tính số đo các góc M và Q .
 =125°,
A. M  =75° .
Q  =115°, Q
B. M  =65° .
 =105°,
C. M  =55° .
Q  =95°, Q
D. M  =45° .

Câu 10: Hình thang ABCD (AB // CD) có  A− D = 80° , B


 = 3D
 . Tính số đo các góc của hình
thang.
A.   =150°, C
A =130°, B  =30°, D
 =50° .

B.   =30°, C
A =50°, B  =150°, D
 =130° .

C. 
A = 120°,  = 120°,
B  = 60°,
C  = 40° .
D
D. 
A = 140°,  = 120°,
B  = 60°,
C  = 40° .
D

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI


BÀI KIỂM TRA
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D C C D D A A B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình thang là tứ giác có một góc vuông.
B. Hình thang là tứ giác có hai góc vuông.
C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh bằng nhau.
D. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Định nghĩa SGK: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

Câu 2: Tứ giác ABCD là hình thang vuông, có 


A= 90° . Khẳng định nào sau đây đúng
= 90° .
A. B = 90° .
B. D
= 90° .
C. C D. B= 90° hoặc D
= 90° .
Hướng dẫn giải
Chọn D

Hình 1 Hình 2
+ Trường hợp 1: (Hình 1) Hình thang vuông ABCD có hai đáy là AB và CD nên

A= D= 90°

+ Trường hợp 2: (Hình 2) Hình thang vuông ABCD có hai đáy là AD và BC nên

A= B= 90°

Câu 3: Tứ giác ABCD có =


A 100° , B= 80° . Khẳng định nào sau đây sai.
A. Tứ giác ABCD là hình thang. B. Tứ giác ABCD có AD / / BC .
C. Tứ giác ABCD có AB / / DC . +D
D. Tứ giác ABCD có C  = 180° .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn giải
Chọn C

Ta có   100° + 80=
A+=
B ° 180°

Mà   ở vị trí trong cùng phía


A và B
⇒ AD / / BC
+D
⇒ Tứ giác ABCD là hình thang và C  = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)

Câu 4: Tìm x và y trong hình dưới đây, biết hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD.

A. x = 50°, y = 80° . B. x = 130°, y = 100° .


C. x =130°, y = 80° . D. x = 80°, y =130° .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có ABCD là hình thang
⇒ AB / / CD

⇒
A=
ADM (hai góc so le trong)

⇒ x= 
ADM = 130°
 +C
Và B  = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)

⇒ y + 100=
° 180°
⇒ y=80°

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI :

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng
nhau.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
C. Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy
bằng nhau.
D. Hình thang vuông là tứ giác có một góc vuông.
Lời giải
Chọn D
Hình thang vuông là hình thang có hai góc vuông. Nên D sai.
= 55° . Tính số đo góc H?
Câu 6: Cho hình thang EFGH ( EF / / GH ) biết E
 145° .
=
A. H = 55° .
B. H
 135° .
=
C. H =
D. H 125° .
Hướng dẫn giải

Hình thang EFGH có EF / / GH


+H
⇒E  = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)


⇒ 55° + H
= 180°
⇒ 
= 180° − 55°
H

⇒ =
H 125° .
1
Câu 7: Hình thang ABCD ( AB / / CD ) có 
A= D . Khẳng định nào dưới đây là đúng:
2
A.   =120° .
A =60°, D B. 
A =120°, D =60° .

C.   =100° .
A =50°, D D.   =130° .
A =50°, D
Hướng dẫn giải
Chọn A

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

1
Ta có 
A=  = 2
D⇒D A
2
Hình thang ABCD có AB / / CD

⇒  = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)


A+ D

⇒ 2
A+ 
A = 180°
⇒ 3
A =°180
⇒ 
A= 60°
 = 2
⇒D A = 120°

Câu 8: Tính các góc M và N của hình thang MNPQ ( MN / / PQ ) biết =


P = 40° .
 135° và Q

 =140°, N
A. M  =45° .  =40°, N
B. M  =135° .
 =45°, N
C. M  =140° .  =135°, N
D. M  =40°
Hướng dẫn giải
Chọn A

Hình thang MNPQ có MN / / PQ

+M
⇒Q  = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)


⇒ 40° + M
= 180°
⇒ 
= 180° − 40°
M
⇒ =
M 140°
+N
Và P  = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

⇒ 135° + N
= 180°
⇒ 
= 180° − 135°
N
⇒ =
N 45°
 −Q
Câu 9: Hình thang MNPQ ( MN / / PQ ) có M  = 50° . Tính số đo các góc M và Q .
 =125°,
A. M  =75° .
Q  =115°, Q
B. M  =65° .
 =105°,
C. M  =55° .
Q  =95°, Q
D. M  =45°
Hướng dẫn giải
Chọn B

 −Q
Ta có M = 50° ⇒ M
= Q
 + 50°

Hình thang MNPQ có MN // PQ


+M
⇒Q  = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)

⇒Q +Q
 + 50=° 180°
⇒ =
2Q 180° − 50°

⇒ 2Q= 130°
⇒ =
Q 65°

= Q
⇒M  + 50°= 65° + 50°= 115° .

Câu 10: Hình thang ABCD (AB // CD) có  A− D = 80° , B


 = 3D
 . Tính số đo các góc của hình
thang.
A.   =150°, C
A =130°, B  =30°, D
 =50° .

B.   =30°, C
A =50°, B  =150°, D
 =130° .

C. 
A = 120°,  = 120°,
B  = 60°,
C  = 40° .
D
D. 
A = 140°,  = 120°,
B  = 60°,
C  = 40° .
D
Hướng dẫn giải
Chọn A

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Ta có  = 80° ⇒ 
A− D  + 80° .
A= D
Hình thang ABCD có AB // CD

⇒  = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)


A+ D

⇒D+D
 + 80=
° 180°
⇒ 
= 180° − 80°
2D
⇒ =
2D 100°
⇒ =
D 50°
⇒  + 80°= 50° + 80°= 130°
A= D
 = 3D
Mà B ⇒B
 = 150° .

 +C
Mặt khác B  = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)

 180°
⇒ 150° + C
=
⇒ C 180° − 150°
=

⇒ =
C 30° .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
KIỂM TRA
Thời gian: 10 phút
Họ tên: ................................................................................ Điểm .......................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 1: NB.Chọn câu đúng nhất?


A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: TH.Cho tứ giác ABCD có BC = CD và BD là tia phân giác của góc D. Chọn khẳng định
đúng:
A. ABCD là hình thang
B. ABCD là hình thang vuông
C. ABCD là hình thang cân
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: VD.Cho hình thang cân MNPQ ( MN // PQ ) có góc MQP  = 45o và hai đáy có độ dài 12
cm, 40 cm. Diện tích hình thang cân là:
A. 728cm 2 . B. 346cm 2 . C. 364cm 2 . D. 362cm 2 .
Câu 4: VD.Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 4cm, đáy lớn CD = 10cm, cạnh bên BC =
5cm thì đường cao AH bằng :
A. 4,5cm . B. 4cm . C. 3,5cm . D. 3cm .
Câu 5: VDC.Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ), giả sử AB ≤ CD , chọn câu đúng:
A. BD 2 − BC 2 =
CD. AB . B. BD 2 − BC 2 =
AB 2 .
C. BD 2 − BC 2 =
2CD. AB . D. BD 2 − BC 2 =
BC. AB .
Câu 6:  = 70o . Số đo góc B là
TH. Hình thang cân ABCD ( AB // CD) có: D
A. 70o . B. 110o . C. 100o . D. 60o .
Câu 7: TH.Cho tam giác ABC cân tại A. gọi D, E theo thứ tự thuộc cạnh bên AB, AC sao cho
AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang vuông.
C. Hình thang cân. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: NB. Chọn phát biểu sai:
A. Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau.
B.. Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình thang cân hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Trong hình thang cân hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 9: NB.Hãy chọn câu sai:
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng
nhau.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
C. Nếu một hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên bằng nhau và
song song.
D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
Câu 10: NB.Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang cân:
A. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh bên song song và bằng
nhau.
C. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh bên song song và hai góc kề một đáy bằng nhau.
D. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc kề một đáy bằng nhau.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI


BÀI KIỂM TRA
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C B A B C C B D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: NB.Chọn câu đúng nhất?
A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 2: TH.Cho tứ giác ABCD có BC = CD và BD là tia phân giác của góc D. Chọn khẳng định
đúng:
A. ABCD là hình thang
B. ABCD là hình thang vuông
C. ABCD là hình thang cân
D. Cả A, B, C đều sai.
Hướng dẫn giải
Chọn A

A B

C
D

Vì BC = CD nên tam giác BDC cân tại C

=
S MNPPQ
( MN +=PQ ) MH (12 + 40 )14  = BDC
= 364cm 2 CBD .
2 2
Vì BD là phân giác góc B nên:  
ADB = BDC
Từ đó ta có:   mà hai góc ở vị trí so le trong nên AB // CD.
ADB = CBD
Vậy ABCD là hình thang.

Câu 3: VD.Cho hình thang cân MNPQ ( MN // PQ ) có góc MQP = 45o và hai đáy có độ dài 12
cm, 40 cm. Diện tích hình thang cân là:
A. 728cm 2 . B. 346cm 2 . C. 364cm 2 . D. 362cm 2 .
Hướng dẫn giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn C

M 12cm N

Q P
H K
40cm
Kẻ đường cao MH, NK của hình thang MNPQ.
Ta có MH // NK ( cùng vuông góc QP ), hình thang MNKH có cạnh bên song song nên
MN = HK = 12 cm, MH = NK.
Xét tam giác MHQ vuông tại H và tam giác NKP vuông tại K có :
=P
QM = NP ( tính chất hình thang cân ) , Q  ( hai góc kề 1 đáy của hình thang cân )

⇒ ∆MQH = ∆NPK ( ch − gn )
PK ( 2 cạnh tương ứng )
⇒ QH =
Mà:
QH + HK + PK = QP
2QH= 40 − 12
1
=
QH = .28 14cm
2
 = 45o nên ∆AMH vuông cân.
Tam giác AMH vuông tại H có MQH
= HQ
Suy ra: MH = 14cm .

=
S MNPPQ
( MN +=
PQ ) MH (12 + 40 )14
= 364cm 2
2 2

Câu 4: VD.Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 4cm, đáy lớn CD = 10cm, cạnh bên BC =
5cm thì đường cao AH bằng :
A. 4,5cm . B. 4cm . C. 3,5cm . D. 3cm .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
A B

D C
H

1 1
Tương tự bài 4, Dễ dàng tính được: DH= ( DC − AB=) (10 − 4=) 3cm
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Xét tam giác ADH vuông tại H, theo Pytago:
AH 2 = AD 2 − DH 2 = 25 − 9 = 16
= =
AH 16 4cm .
Câu 5: VDC.Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ), giả sử AB ≤ CD , chọn câu đúng:
A. BD 2 − BC 2 =
CD. AB . B. BD 2 − BC 2 =
AB 2 .
C. BD − BC =
2 2
2CD. AB . D. BD 2 − BC 2 =
BC. AB .
Hướng dẫn giải
Chọn A

H K

Kẻ 2 đường cao AH, BK.


Vì ABCD là hình thang cân ( AB ≤ CD ) nên dễ dàng chứng minh đc: AB = HK, DH =
KC.

=
Xét tam giác vuông BDK vuông tại K có: BD 2
DK 2 + BK 2

=
Xét tam giác vuông BKC vuông tại K có: BC 2
BK 2 + KC 2

BD 2 − BC 2 = DK 2 − KC 2 = ( DK + KC )( DK − KC ) = DC.HK = DC. AB

Câu 6:  = 70o . Số đo góc B là


TH. Hình thang cân ABCD ( AB // CD) có: D
A. 70o . B. 110o . C. 100o . D. 60o .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Vì AB // CD nên: D+ A= 180o ( hai góc trong cùng phía )
Suy ra: 
A = 180o − 70o = 110o
= 
ABCD là hình thang cân nên: B A= 110o
Câu 7: TH.Cho tam giác ABC cân tại A. gọi D, E theo thứ tự thuộc cạnh bên AB, AC sao cho
AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang vuông.
C. Hình thang cân. D. Cả A, B, C đều sai.
Hướng dẫn giải
Chọn C

 = 180 − A
o
 =C
Tam giác ABC cân tại A nên B
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

 = 180 − A
o
Tam giác ADE có AD = AE nên ∆ADE cân tại A ⇒ D  =E
2

 ( = 180 − A ) mà hai góc này đồng vị nên DE // BC suy ra tứ giác BDEC là
o
Ta có: B=D
2
  nên là hình thang cân.
hình thang, lại có B = C
Câu 8: NB. Chọn phát biểu sai:
A. Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau.
B.. Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình thang cân hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Trong hình thang cân hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn C
A. Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau. ĐÚNG
B.. Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau. ĐÚNG
C. Trong hình thang cân hai đường chéo vuông góc với nhau. SAI
D. Trong hình thang cân hai góc kề một đáy bằng nhau. ĐÚNG

Câu 9: NB.Hãy chọn câu sai:


A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng
nhau.
C. Nếu một hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên bằng nhau và
song song.
D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
Hướng dẫn giải
Chọn B
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. ĐÚNG
B. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng
nhau. SAI
C. Nếu một hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên bằng nhau và
song song. ĐÚNG
D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. ĐÚNG

Câu 10: NB.Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang cân:
A. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh bên song song và bằng
nhau.
C. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh bên song song và hai góc kề một đáy bằng nhau.
D. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hướng dẫn giải

Chọn D
A. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau. SAI

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
B. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh bên song song và bằng
nhau. SAI
C. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh bên song song và hai góc kề một đáy bằng nhau.
SAI
D. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc kề một đáy bằng nhau.
ĐÚNG

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC VÀ HÌNH THANG.


Câu 1: Xét các khẳng định sau:
+ Đường trung bình của tam giác là đường thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam
giác.
+ Một tam giác luôn luôn có 3 đường trung bình.
+ Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh còn lại và có độ dài bằng
nửa cạnh ấy.
+ Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh đối của tứ giác là đường trung bình của tứ
giác đó.
Số khẳng định đúng là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 2: Cho tam giác ABC có BC = 8 cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Độ dài MN là
8
A. 6 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. cm.
3
Câu 3: Cho tam giác ABC .Gọi M là trung điểm của BC , H là trung điểm của AM . CH
cắt AB tại K .Qua M kẻ MI  CK ( I ∈ AB) .Chọn khẳng định sai trong các khẳng
định sau
A. MI là đường trung bình của tam giác BKC .
B. KH là đường trung bình của tam giác AIM .
1
C. IM = CK .
2
D. IM  AC .
Câu 4: Cho hình thang ABCD có AB  CD và AB + CD = 15 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm hai cạnh bên AD, BC .Tính độ dài MN .
A. MN = 5 . B. MN = 7,5 . C. MN = 3 . D. MN = 10 .
Câu 5: Cho hình thang ABCD ( AB  CD ) có cạnh CD = 8 cm.Gọi M , N lần lượt là trung
điểm hai cạnh bên AD, BC biết MN = 6 cm. AB có độ dài bằng
A. AB = 4 cm . B. AB = 6 cm . C. AB = 10 cm . D. AB = 8 cm .
Câu 6: Cho tam giác ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC , BC . AP cắt
MN tại I .
AI
Tỉ số có giá trị bằng
IP
2 4
A. 2 . B. P = . C. 1 . D. .
3 5
Câu 7: Cho hình thang ABCD có hai đáy= AB 6;=CD 10 . M , N lần lượt là trung điểm
AD, BC và AC cắt MN tại E .Độ dài đoạn thẳng NE là
A. NE = 4 cm . B. NE = 3 cm . C. NE = 5 cm . D. NE = 2 cm .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 8: Cho tam giác ABC có E , F lần lượt là trung điểm của AB, AC . M , N lần lượt là
trung điểm EB, FC .Biết EF = 6 cm.Tính độ dài MN .
A. MN = 4 cm . B. MN = 12 cm . C. MN = 9 cm . D. MN = 8 cm .
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A .Biết= AC 3 .Gọi M là trung điểm của BC
BC 5;=
.Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại N .Độ dài đoạn thẳng MN là
A. MN = 1,5 . B. MN = 2 . C. MN = 2,5 . D. MN = 3,5 .
Câu 10: Cho tam giác ABC có trung tuyến BD, CE ,gọi I , K theo thứ tự là trng điểm của
BE , CD .Gọi M , N là giao điểm của IK với BD, CE .Biết BC = 12 cm.Tính MN .
A. MN = 2 cm . B. MN = 4 cm . C. MN = 3 cm . D. MN = 6 cm .

ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC VÀ HÌNH THANG.


Câu 1: Xét các khẳng định sau
 Đường trung bình của tam giác là đường thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam
giác.
Một tam giác luôn luôn có 3 đường trung bình.
 Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh còn lại và có độ dài bằng
nửa cạnh ấy.
 Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh đối của tứ giác là đường trung bình của tứ
giác đó.
Số khẳng định đúng
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D.
Khẳng định “Đường trung bình của tam giác là đường thẳng nối trung điểm hai
cạnh của tam giác” phải thay chữ “đường” thành chữ “đoạn” mới đúng.
Khẳng định “Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh đối của tứ giác là đường trung
bình của tứ giác đó” sai vì không có đường trung bình của tứ giác.
Câu 2: Cho tam giác ABC có BC = 8 cm.Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .Độ
dài MN là
8
A. 6 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. cm.
3
Lời giải
Chọn B.
BC
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN
= = 4 cm.
2
Câu 3: Cho tam giác ABC .Gọi M là trung điểm của BC , H là trung điểm của AM . CH
cắt AB tại K .Qua M kẻ MI  CK ( I ∈ AB) .Chọn khẳng định sai trong các khẳng
định sau
A. MI là đường trung bình của tam giác BKC .
B. KH là đường trung bình của tam giác AIM .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1
C. IM = CK .
2
IM  AC .
D.
Lời giải
Chọn. D.
A

I H

B C
M
Ta có IM  CK và M là trung điểm BC suy ra MI là đường trung bình của tam
1
giác BKC và IM = CK .
2
Do KH  IM và H là trung điểm của AM suy ra KH là đường trung bình của tam
giác AIM .
Câu 4: Cho hình thang ABCD có AB  CD và AB + CD = 15 .Gọi M , N lần lượt là trung
điểm hai cạnh bên AD, BC .Tính độ dài MN ?
A. MN = 5 . B. MN = 7,5 . C. MN = 3 . D. MN = 10 .
Lời giải
Chọn B.
AB + CD
Ta có MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên
= MN = 7,5 .
2
Câu 5: Cho hình thang ABCD ( AB  CD ) có cạnh CD = 8 cm.Gọi M , N lần lượt là trung
điểm hai cạnh bên AD, BC biết MN = 6 cm. AB có độ dài bằng
A. AB = 4 cm . B. AB = 6 cm . C. AB = 10 cm . D. AB = 8 cm .
Lời giải
Chọn A.
Ta có MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên
AB + CD
MN = ⇔ AB= 2 MN − CD= 2.6 − 8= 4 cm.
2
Câu 6: Cho tam giác ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC , BC . AP cắt
AI
MN tại I .Tỉ số có giá trị bằng
IP
2 4
A. 2 . B. P = . C. 1 . D. .
3 5
Lời giải
Chọn C.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

M I N

B P C

Xét tam giác ABC có M , N là trung điểm AB, AC nên MN là đường trung bình
của tam giác.
Suy ra MN  BC (định lí).
Xét tam giác ABP có
- M là trung điểm AB .
- MI  BP, I ∈ AP .
Suy ra MI là đường trung bình của tam giác ABP suy ra I là trung điểm của AP .
AI
Vậy = 1.
IP
Câu 7: Cho hình thang ABCD có hai đáy= AB 6;= CD 10 . M , N lần lượt là trung điểm
AD, BC và AC cắt MN tại E .Độ dài đoạn thẳng NE là
A. NE = 4 cm . B. NE = 3 cm . C. NE = 5 cm . D. NE = 2 cm .
Lời giải
Chọn B.

B
A

M N
E

D C

Ta có MN là đường trung bình của hình thang ABCD suy ra MN  AB .


Xét tam giác ABC có
- N là trung điểm BC .
- NE  AB .
AB
Suy ra NE là đường trung bình của tam giác,do đó NE
= = 3 cm.
2
Câu 8: Cho tam giác ABC có E , F lần lượt là trung điểm của AB, AC . M , N lần lượt là
trung điểm EB, FC .Biết EF = 6 cm.Tính độ dài MN ?

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. MN = 4 cm . B. MN = 12 cm . C. MN = 9 cm . D. MN = 8 cm .
Lời giải
Chọn C.

M N

F
E

B C

EF là đường trung bình của tam giác ABC suy ra BC=2EF=12 cm.
BC + EF
MN là đường trung bình của hình thang EFCB suy= ra MN = 9 cm.
2
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A .Biết=
BC 5;= AC 3 .Gọi M là trung điểm của BC
.Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại N .Độ dài đoạn thẳng MN là
A. MN = 1,5 . B. MN = 2 . C. MN = 2,5 . D. MN = 3,5 .
Lời giải
Chọn B.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
B

A N C

Áp dụng định lí Pitago cho tam giác ABC vuông tại A ta có


AC 2 =BC 2 − AB 2 =16 ⇒ AC =4 .
Do MN ⊥ AC ⇒ MN  AB .
AB
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ MN = =2 .
2
Câu 10: Cho tam giác ABC có trung tuyến BD, CE ,gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của
BE , CD .Gọi M , N là giao điểm của IK với BD, CE .Biết BC = 12 cm.Tính MN ?
A. MN = 2 cm . B. MN = 4 cm . C. MN = 3 cm . D. MN = 6 cm .
Lời giải
Chọn C.

E D

K
I
M N

B C

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BC
Ta có ED là đường trung bình tam giác ABC suy ra ED
= = 6 cm và ED  BC .
2
ED + BC
IK là đường trung bình của hình thang EDCB ⇒
= IK = 9 cm.
2
ED
IM là đường trung bình của tam giác BED suy ra IM
= = 3 cm.
2
ED
NK là đường trung bình của tam giác CED suy ra NK
= = 3 cm.
2
Vậy MN = IK − IM − NK = 9 − 3 − 3 = 3 cm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
KIỂM TRA
Thời gian: 10 phút
Họ tên: ........................................................................................ Điểm ...........................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 1: Chọn phương án Sai.


A. Một bài toán dựng hình gồm bốn bước cơ bản: Phân tích, cách dựng, chứng minh và
biện luận.
B. Bằng thước và com pa có thể chia được một góc thành bốn phần bằng nhau.
C. Bằng thước và com pa có thể chia được một góc thành ba phần bằng nhau.
D. Bài toán chỉ sử dụng thước kẻ và com pa gọi là bài toán dựng hình.
Câu 2: Bằng thước và com pa, dựng một góc bằng 15° như sau:
A. Dựng ∆ABC đều, sau đó dựng tia phân giác Bx của góc B và tia phân giác Bt của
góc xBC .Góc dựng được là góc  CBt= 15° . .
B. Dựng ∆ABC cân tại A , sau đó dựng tia phân giác Bx của góc B và tia phân giác Bt
của góc xBC .Góc dựng được là góc 
CBt= 15° .
C. Dựng ∆ABC cân tại B , sau đó dựng tia phân giác Bx của góc B và tia phân giác Bt
của góc xBC .Góc dựng được là góc 
CBt= 15° .
D. Dựng ∆ABC đều, sau đó dựng tia phân giác Bx của góc B và tia phân giác Ct của
góc C .Tia Bx và Ct cắt nhau ở I . Góc dựng được là góc 
BIC= 15° .
Câu 3: Dùng thước kẻ và compa vẽ hình theo thứ tự từ hình 1 đến hình 3 để dựng

Hình 1 Hình 2

(Hình vẽ sử dụng nguồn trên internet)


A. Một tam giác cân.
B. Một tam giác đều.
C. Dựng đường trung trực của đoạn AB .
D. Dựng hình thoi ADCB .
Câu 4: Bằng thước và com pa, dựng góc 22,5° như sau :
A. Dựng góc 60° , sau đó chia góc 60° thành 3 góc để được góc 20° và đo tiếp góc 0,5° ta
dựng được góc 22,5° .
B. Dựng góc 90° , sau đó chia góc 90° để được góc 45° và chia tiếp góc 45° ta được góc 22,5° .
C. Dựng góc 30° , sau đó chia góc 30° để được góc 15° và dựng thêm góc có số đo 7,5° nữa ta
được góc 22,5° .
D. Dùng com pa quay một góc 45° , sau đó chia đôi góc đó được góc 22,5° .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 5: Cách dựng ∆ABC vuông tại A , biết cạnh huyền BC = 5cm , cạnh góc vuông bằng 3cm
là:
( I ) : Đựng đoạn thẳng BC = 5cm .
( II ) : Dựng cung tròn tâm B có bán kính bằng 3cm .
( III ) : Dựng cung tròn tâm C có bán kính bằng 4cm .
( IV ) : A là giao điểm của hai cung tròn tâm B và A .
Thứ tự dựng hình trên là:
A. ( I )  ( II )  ( IV )  ( III ) . B. ( I )  ( II )  ( III )  ( IV ) .
C. ( II )  ( I )  ( III )  ( IV ) . D. ( II )  ( III )  ( IV )  ( I ) .
Câu 6: Cho các hình vẽ sau. Tìm mệnh đề sai

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

A. Hình 1: Dùng thước kẻ và compa dựng đường phân giác của một góc cho trước
B. Hình 2: Dùng thước kẻ và compa dựng góc vuông từ một góc bẹt cho trước
C. Hình 3: Dùng thước kẻ và compa dựng góc có số đo 60° .
D. Hình 3: Dùng thước kẻ và compa dựng một tam giác đều.
Câu 7: Cho hình vẽ sau và các khẳng định:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

( I ) : Hình vẽ trên là các bước dựng hình tìm trung điểm của một đoạn thẳng AB cho
trước.
( II ) : Hình vẽ trên là các bước dựng đường trung trực của đoạn thẳng AB .
( III ) : Hình vẽ trên là các bước đựng một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với
một đoạn thẳng cho trước.
Hãy chọn phương án đúng.
A. ( I ) đúng. B. ( I ) , ( II ) đều sai.
C. ( III ) và ( I ) đều đúng. D. Chỉ có ( III ) đúng.
Câu 8: Cho ba điểm A, B, D không thẳng hàng, dùng thước và com pa dựng hình bình hành
ABCD như sau:
(I ) :
A. Dựng đường tròn tâm A , bán kính AD . Sau đó dựng đường tròn tâm A , bán kính AB . Giao
của hai đường tròn trên là đỉnh C của hình bình hành ABCD .
B. Dựng đường tròn tâm B , bán kính AD . Sau đó dựng đường tròn tâm B , bán kính AB . Giao
của hai đường tròn trên là đỉnh C của hình bình hành ABCD .
C. Dựng đường tròn tâm D , bán kính AD . Sau đó dựng đường tròn tâm D , bán kính AB .
Giao của hai đường tròn trên là đỉnh C của hình bình hành ABCD .
D. Dựng đường tròn tâm B , bán kính AD . Sau đó dựng đường tròn tâm D , bán kính AB . Giao
của hai đường tròn trên là đỉnh C của hình bình hành ABCD .
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB = 5cm . Hãy xác định khẳng định sai.
A. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 5cm , vẽ đường tròn tâm B bán kính 5cm , giao hai đường
tròn là đỉnh C của tam giác đều ABC .
B. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 4cm , vẽ đường tròn tâm B bán kính 4cm , giao hai đường
tròn là đỉnh C của tam giác ABC cân tại C .
C. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2.5cm , vẽ đường tròn tâm B bán kính 2,5cm , giao hai
đường tròn là đỉnh C của tam giác đều ABC .
D. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 5cm , vẽ đường tròn tâm B bán kính 5cm , giao hai đường
tròn là điểm C và C ' . Nối CC ' cắt AB tại H ta dựng được đường phân giác góc ABC của
tam giác ABC .

Câu 10: Dựng hình thang vuông ABCD ( AB //CD ) vuông tại D biết DC = 5cm , AD = 2cm và
BD = 4cm . Các bước dựng hình dưới đây, bước nào thực hiện chưa chính xác :
Bước 1. Dựng tam giác ADB vuông tại D , và AD = 2cm , DC = 5cm .
Bước 2. Dựng tia Ax //DC (tia Ax nằm trên nửa mặt phẳng bờ AD chứa C ).

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bước 3. Dựng cung tròn ( D;5cm ) cắt tia Ax tại B .
Bước 4 . Nối BC ta được hình thang phải dựng.
A. Bước 2 . B. Bước 3 .
C. Bước 4 . D. Cả bước 3 và bước 4 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI KIỂM TRA
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A C B B D D D C D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn phương án Sai.
A. Một bài toán dựng hình gồm bốn bước cơ bản: Phân tích, cách dựng, chứng minh và
biện luận.
B. Bằng thước và com pa có thể chia được một góc thành bốn phần bằng nhau.
C. Bằng thước và com pa có thể chia được một góc thành ba phần bằng nhau.
D. Bài toán chỉ sử dụng thước kẻ và com pa gọi là bài toán dựng hình.
Hướng dẫn giải

Chọn C
Không thể dùng thước và com pa chia một góc cho trước thành 3 góc bằng nhau.
Câu 2: Bằng thước và com pa, dựng một góc bằng 15° như sau:
A. Dựng ∆ABC đều, sau đó dựng tia phân giác Bx của góc B và tia phân giác Bt của
góc xBC .Góc dựng được là góc CBt= 15° . .
B. Dựng ∆ABC cân tại A , sau đó dựng tia phân giác Bx của góc B và tia phân giác Bt
của góc xBC .Góc dựng được là góc 
CBt= 15° .
C. Dựng ∆ABC cân tại B , sau đó dựng tia phân giác Bx của góc B và tia phân giác Bt
của góc xBC .Góc dựng được là góc 
CBt= 15° .
D. Dựng ∆ABC đều, sau đó dựng tia phân giác Bx của góc B và tia phân giác Ct của
góc C .Tia Bx và Ct cắt nhau ở I . Góc dựng được là góc 
BIC= 15° .
Hướng dẫn giải

Chọn A
Câu 3: Dùng thước kẻ và compa vẽ hình theo thứ tự từ hình 1 đến hình 3 để dựng

Hình 1 Hình 2 Hình 3

(Hình vẽ sử dụng nguồn trên internet)


A. Một tam giác cân.
B. Một tam giác đều.
C. Dựng đường trung trực của đoạn AB .
D. Dựng hình thoi ADCB .
Hướng dẫn giải

Chọn C

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 4: Bằng thước và com pa, dựng góc 22,5° như sau :
A. Dựng góc 60° , sau đó chia góc 60° thành 3 góc để được góc 20° và đo tiếp góc 0,5° ta
dựng được góc 22,5° .
B. Dựng góc 90° , sau đó chia đôi góc 90° để được góc 45° và chia đôi tiếp góc 45° ta được
góc 22,5° .
C. Dựng góc 30° , sau đó chia góc 30° để được góc 15° và dựng thêm góc có số đo 7,5° nữa ta
được góc 22,5° .
D. Dùng com pa quay một góc 45° , sau đó chia đôi góc đó được góc 22,5° .
Hướng dẫn giải

Chọn B
Dựng góc 90° , sau đó chia đôi góc 90° để được góc 45° và chia đôi tiếp góc 45° ta được góc
22,5° .
Câu 5: Cách dựng ∆ABC vuông tại A , biết cạnh huyền BC = 5cm , cạnh góc vuông bằng 3cm
là:
( I ) : Đựng đoạn thẳng BC = 5cm .
( II ) : Dựng cung tròn tâm B có bán kính bằng 3cm .
( III ) : Dựng cung tròn tâm C có bán kính bằng 4cm .
( IV ) : A là giao điểm của hai cung tròn tâm B và A .
Thứ tự dựng hình trên là:
A. ( I )  ( II )  ( IV )  ( III ) . B. ( I )  ( II )  ( III )  ( IV ) .
C. ( II )  ( I )  ( III )  ( IV ) . D. ( II )  ( III )  ( IV )  ( I ) .
Hướng dẫn giải

Chọn B
Câu 6: Cho các hình vẽ sau. Tìm mệnh đề sai.

Hình 1.

Hình 2.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Hình 3.

A. Hình 1: Dùng thước kẻ và compa dựng đường phân giác của một góc cho trước
B. Hình 2: Dùng thước kẻ và compa dựng góc vuông từ một góc bẹt cho trước
C. Hình 3: Dùng thước kẻ và compa dựng góc có số đo 60° .
D. Hình 3: Dùng thước kẻ và compa dựng một tam giác đều.
Hướng dẫn giải

Chọn D
Câu 7: Cho hình vẽ sau và các khẳng định:

( I ) : Hình vẽ trên là các bước dựng hình tìm trung điểm của một đoạn thẳng AB cho
trước.
( II ) : Hình vẽ trên là các bước dựng đường trung trực của đoạn thẳng AB .
( III ) : Hình vẽ trên là các bước đựng một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với
một đoạn thẳng cho trước.
Hãy chọn phương án đúng.
A. ( I ) đúng. B. ( I ) , ( II ) đều sai.
C. ( III ) và ( I ) đều đúng. D. Chỉ có ( III ) đúng.
Hướng dẫn giải

Chọn D
Câu 8: Cho ba điểm A, B, D không thẳng hàng, dùng thước và com pa dựng hình bình hành
ABCD như sau:
(I ) :
A. Dựng đường tròn tâm A , bán kính AD . Sau đó dựng đường tròn tâm A , bán kính AB . Giao
của hai đường tròn trên là đỉnh C của hình bình hành ABCD .
B. Dựng đường tròn tâm B , bán kính AD . Sau đó dựng đường tròn tâm B , bán kính AB . Giao
của hai đường tròn trên là đỉnh C của hình bình hành ABCD .
C. Dựng đường tròn tâm D , bán kính AD . Sau đó dựng đường tròn tâm D , bán kính AB .
Giao của hai đường tròn trên là đỉnh C của hình bình hành ABCD .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
D. Dựng đường tròn tâm B , bán kính AD . Sau đó dựng đường tròn tâm D , bán kính AB . Giao
của hai đường tròn trên là đỉnh C của hình bình hành ABCD .
Hướng dẫn giải

Chọn D
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB = 5cm . Hãy xác định khẳng định sai.
A. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 5cm , vẽ đường tròn tâm B bán kính 5cm , giao hai đường
tròn là đỉnh C của tam giác đều ABC .
B. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 4cm , vẽ đường tròn tâm B bán kính 4cm , giao hai đường
tròn là đỉnh C của tam giác ABC cân tại C .
C. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2.5cm , vẽ đường tròn tâm B bán kính 2,5cm , giao hai
đường tròn là đỉnh C của tam giác đều ABC .
D. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 5cm , vẽ đường tròn tâm B bán kính 5cm , giao hai đường
tròn là điểm C và C ' . Nối CC ' cắt AB tại H ta dựng được đường phân giác góc ABC của
tam giác ABC .
Hướng dẫn giải

Chọn C
Câu 10: Dựng hình thang vuông ABCD ( AB //CD ) vuông tại D biết DC = 5cm , AD = 2cm và
BD = 4cm . Các bước dựng hình dưới đây, bước nào thực hiện chưa chính xác :
Bước 1. Dựng tam giác ADB vuông tại D , và AD = 2cm , DC = 5cm .
Bước 2. Dựng tia Ax //DC (tia Ax nằm trên nửa mặt phẳng bờ AD chứa C ).
Bước 3. Dựng cung tròn ( D;5cm ) cắt tia Ax tại B .
Bước 4 . Nối BC ta được hình thang phải dựng.
A. Bước 2 . B. Bước 3 .
C. Bước 4 . D. Cả bước 3 và bước 4 .
Hướng dẫn giải

Chọn D
Các bước đúng là :
Bước 1. Dựng tam giác ADB vuông tại D , và AD = 2cm , DC = 5cm .
Bước 2. Dựng tia Ax //DC (tia Ax nằm trên nửa mặt phẳng bờ AD chứa C ).
Bước 3. Dựng cung tròn ( D;4cm ) cắt tia Ax tại B .
Bước 4 . Nối BC ta được hình thang phải dựng.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
CHƯƠNG 1. BÀI 6. ĐỐI XỨNG TRỤC.
Câu 1: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:
A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d
là A .
B. Điểm đối xứng với B qua đường thẳng d
là B .
C. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d
là C .
D. Điểm đối xứng với C qua đường thẳng d
là C .

Câu 2: Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân.
B. Đường chéo của hình thang cân.
C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân.
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.
Câu 3: Hãy chọn câu đúng?
A. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
B. Tam giác cân có hai trục đối xứng.
C. Hình tam giác có ba trục đối xứng.
D. Hình thang cân có hai trục đối xứng.
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm và đường thẳng d . Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với
AB qua d . Độ dài đoạn thẳng A’B’ là:
A. 3cm .
B. 6cm .
D. 9cm .
D. 12cm .
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại B , các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của
tam giác ABC là:
A. AA’.
B. BB’.
C. AA’ và CC’.
D. CC’
Câu 6: Hãy chọn câu sai:
A. Nếu hai góc đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
B. Nếu hai tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
C. Nếu hai tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chu vi của chúng bằng nhau.
D. Nếu hai tia đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
Câu 7: Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 4cm , BC = 7cm và
chu vi của tam giác ABC = 17cm . Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:
A. 17cm .
B. 6cm .
C. 7cm .
D. 4cm .
Câu 8: Cho tam giác ABC , trong đó AB = 10cm , AC = 15cm . Vẽ hình đối xứng với tam giác
ABC qua trục là cạnh BC . Chu vi của tứ giác tạo thành là:
A. 50cm .
B. 54cm .
C. 25cm .
D. 51cm
Câu 9: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . M và N là hai điểm di động lần lượt trên cạnh
AB và AD sao cho ∠MCN = 45 ° .Vẽ tia Cx vuông góc với CN , Cx cắt đường thẳng
AB tại K . Chọn kết luận đúng nhất.
A. K là điểm đối xứng của N qua CM .
B. Tam giác CKN là tam giác cân tại C .
C. Cả A , B đều đúng.
D. Cả A , B đều sai
Câu 10: Cho hai điểm A , B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d . Gọi B’ là
điểm đối xứng của B qua đường thẳng d . Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho tổng
MA + MB nhỏ nhất. Chọn khẳng định đúng nhất.
A. M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng d .
B. M là giao điểm của đoạn AB’ và đường thẳng d .
C. M là giao điểm của BB’ và đường thảng d .
D. M là hình chiếu của A trên đường thảng d
ĐÁP ÁN
Câu 1: D.
Câu 2: D.
Câu 3: A.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 4: B.
Câu 5: B.
Do tam giác ABC cân tại B , nên đường trung tuyến BB’ đồng thời là đường trung trực.
Do đó BB’ là trục đối xứng của tam giác ABC .
Câu 6: D.
Câu 7: B.

+ Xét tam giác ABC có chu vi P ABC = AB + AC + BC = 17


⇒ AC = P ABC − AB − BC = 17 − 4 − 7 = 6cm .
+ Vì tam giác ABC và tam giác A ' B ' C ' đối xứng nhau qua đường thẳng d nên
=
AC A= ' C ' 6cm
Câu 8: A.
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua BC . Khi đó tam giác
A’BC đối xứng với tam giác ABC qua BC .
Tứ giác tạo thành là ABA’C.
Ta có A =
' B AB= 10cm (vì A’B và AB đối xứng nhau qua
BC )
A=' C AC= 15cm (vì A’C và AC đối xứng nhau qua BC )
Chu vi tứ giác ABA’C là
P=AB+AC+A’B+A’C=10+15+10+15= 50cm .

Câu 9: C
Ta có CN ⊥ CK mà góc ∠MCN =°
45
Suy ra ∠MCK =° 45
⇒ CM là phân giác của ∠NCK
Có C1 = C2 ( cùng phụ với góc BCN )
Xét ∆CDN và ∆CBK có
∠D =∠B =90°
DC = BC
C1 = C2
Suy ra ∆CDN = ∆CBK (cgv-gnk)
Suy ra CN = CK
Xét tam giác CKN có CN = CK (cmt ) nên tam giác
CKN là tam giác cân tại C
Suy ra phân giác CM đồng thời là đường trung trực
của NK .
Vậy K là điểm đối xứng của N qua CM .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Câu 10: B
Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua đường thẳng
d . B’ cố định.
Ta có: MB = MB ' (tính chất đối xứng trục).
Xét ∆MAB ' có MA + MB ' ≥ AB ' với AB’
không đổi
Do đó MA + MB ≥ AB '
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi A , M , B thẳng
hàng theo thứ tự đó hay M là giao điểm của
đoạn AB’ và đường thẳng d .
Vậy khi M ≡ M’ là giao điểm của đoạn thẳng
AB’ và đường thẳng d thì tổng MA + MB nhỏ
nhất, trong đó B’ là điểm đối xứng của B qua d .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

KIỂM TRA
Thời gian: 10 phút
Họ tên: .......................................................................................... Điểm .........................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.
A. A = C
. =D
B. B .
C. AB / / CD, BC = AD . 
D.= =
A C  D
;B .
Câu 2: Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song.
Câu 3: Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó:
A. AB = CD B. AD = BC C.= C;
A =  D
B  D. AC = BD
Câu 4: Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình
có:

A. 6 hình bình hành. B. 5 hình bình hành. C. 4 hình bình hành. D. 3 hình bình
hành.
Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD, gọi E là trung điểm của AB, F là trung
điểm của CD. Khi đó:
A. DE = BF B. DE > BF C. DE < BF D. DE = EB
Câu 6:  
Cho hình bình hành ABCD có A = 3B . Số đo các góc của hình bình hành là:
A.   = 90°; B
A=C  =D
 = 30° B.   = 135°; B
A=D  =C
 = 45°

C.   = 90°; B
A=C  =D
 = 30° D.   = 135°; B
A=C =D = 45°

Câu 7:  −C
Tính số đo các góc của hình bình hành ABCD biết D  = 30° . Ta được:
A. 
A =C = 105°; B
 =D = 75° B.   = 75°; B
A =C  =D = 105°

C. 
A =C  = 70°; B =D = 110° D.   = 60°; B
A =C  =D
 = 120°
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD, BC. Đường chéo
AC cắt BE, DF theo thứ tự ở K, I. Chọn khẳng định đúng nhất.
A. K, I lần lượt là trọng tâm ΔABD, ΔCBD B. AK= KI = IC

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 9: Tỉ số độ dài hai cạnh của hình bình hành là 3 : 5. Còn chu vi của nó bằng 48cm. Độ dài
cạnh kề của hình bình hành là:
A. 12cm và 20cm B. 6cm và 10cm C. 3cm và 5cm D. 9cm và 15cm
Câu 10: Cho tam giác ABC có BC = 6cm. Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho AD = BE .
Qua D, E lần lượt vẽ các đường thẳng song song với BC, cắt AC theo thứ tự ở G và H.
Tính tổng DG + EH.
A. 10cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI


BÀI KIỂM TRA
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C D A A D B C D C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.
A. A = C
. =D
B. B .
C. AB / / CD, BC = AD . 
D.= =
A C  D
;B .
Hướng dẫn giải
Chọn D

+ Tứ giác ABCD là hình bình hành khi AB / / CD, BC / / AD nên C sai.


+ Tứ giác ABCD là hình bình hành khi= =
A C  D
;B  nên D đúng

+ A, B sai vì chưa đủ điều kiện để kết luận

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Hãy chọn câu sai.


A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song.
Hướng dẫn giải
Chọn C

Trong hình bình hành:


Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
+ Hình bình hành có các cạnh đối song song

+ Các cạnh đối bằng nhau

+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên C sai

Câu 3: Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó:
A. AB = CD B. AD = BC  C;
C.=
A =  D
B  D. AC = BD
Hướng dẫn giải
Chọn D

Trong hình bình hành:

+ Hình bình hành có các cạnh đối song song

+ Các cạnh đối bằng nhau

+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

Suy ra D sai

Câu 4: Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình
có:

A. 6 hình bình hành. B. 5 hình bình hành. C. 4 hình bình hành. D. 3 hình bình
hành.
Hướng dẫn giải
Chọn A
+ Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD, AD // BC

+ Xét tam giác AEFD có AE = FD; AE // FD (do AB // CD) nên AEFD là hình bình
hành.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
+ Xét tứ giác BEFC có BE = FC; BE // FC (do AB // CD) nên BEFC là hình bình hành

+ Xét tứ giác AECF có AE = FC; AE // FC (do AB // CD) nên AEFC là hình bình hành

+ Xét tứ giác BEDF có BE = FD, BE //FD (do AB // CD) nên BEDF là hình bình hành

+ Vì AECF là hình bình hành nên AF // EC ⇒ EH // GF; vì BEDF là hình bình hành nên
ED // BF ⇒ EG // HF

Suy ra EGHF là hình bình hành

Vậy có tất cả 6 hình bình hành: ABCD; AEFD; BEFC; AECF; BEDF; EGHF

Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD, gọi E là trung điểm của AB, F là trung
điểm của CD. Khi đó:
A. DE = BF B. DE > BF C. DE < BF D. DE = EB
Hướng dẫn giải
Chọn A

+ Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD; AB = CD

+ Xét tứ giác BEDF có BE =FD; BE // FD (do AB // CD) nên BDF là hình bình hành.

Từ đó: DE = BF (tính chất hình bình hành)

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD có   . Số đo các góc của hình bình hành là:
A = 3B
A. 
A=C  = 90°; B
 =D
 = 30° B. 
A=D  = 135°; B
 =C = 45°

C.   = 90°; B
A=C  =D
 = 30° D.   = 135°; B
A=C =D
 = 45°
Hướng dẫn giải
Chọn D

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Trong hình bình hành ABCD có:

 =C
A 

=D
B  (tính chất)

 = 3B
A 

Theo định lí tổng các góc trong tứ giác ta có:

 +B
A  +C
 +D
 = 360°

 + B)
⇒ 2(A  = 360°

⇒  = 180°
A+ B

+B
⇒ 3B  = 180°

 = 45°
⇒B

⇒
= 
= 3.45=
A 3B ° 135°

Vậy   = 135°; B
A=C =D
 = 45°

Câu 7:  −C
Tính số đo các góc của hình bình hành ABCD biết D  = 30° . Ta được:
A. 
A =C = 105°; B
 =D = 75° B.   = 75°; B
A =C  =D = 105°

C.   = 70°; B
A =C  =D
 = 110° D.   = 60°; B
A =C  =D
 = 120°
Hướng dẫn giải
Chọn B

 =C
A 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 =D
B 

 −C
Mà D =  =C
30o ⇒ D  + 30o

 =D
⇒B  =C
 + 30o

Theo định lí tổng số các góc trong tứ giác ta có:

  +C
A+ B +D
 = 360°

⇒ 2(  =
A+ B ) 360° ⇒   180°
A+ =
B

⇔C  + 30=
 +C ° 180°

 = 150°
⇒ 2C

 = 75°
⇔C

 =C
⇒D  + 30°

= 75° + 30°

= 105°

Do đó  = 75° và B
A= C = D
= 105°

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD, BC. Đường chéo
AC cắt BE, DF theo thứ tự ở K, I. Chọn khẳng định đúng nhất.
A. K, I lần lượt là trọng tâm ΔABD, ΔCBD = KI
B. AK = IC
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Hướng dẫn giải
Chọn C

Gọi O là giao điểm của AC, BD

Vì ABCD là hình bình hành nên AC , BD giao nhau tại trung điểm O mỗi đường, hay

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
AC
= CO
AO =
2

Xét tam giác ABD có BE , AO là đường trung tuyến cắt nhau tại K nên K là trọng tâm
∆ABD .

2 2 1 1
AK =AO =⋅ AC = AC (1)
3 3 2 3

Xét tam giác CBD có DF , CO là hai đường trung tuyến cắt nhau tại I nên I là trọng tâm
∆CBD .

2 2 1 1
CI = CO =⋅ AC = AC (2)
3 3 2 3

Lại có:

AK + KI + CI =
AC

⇒ KI = AC − AK − CI
1 1
=AC − AC − AC
3 3
1
= AC (3)
3

Từ (1), (2) và (3) suy ra: AK = KI = IC

Câu 9: Tỉ số độ dài hai cạnh của hình bình hành là 3 : 5. Còn chu vi của nó bằng 48cm. Độ dài
cạnh kề của hình bình hành là:
A. 12cm và 20cm B. 6cm và 10cm C. 3cm và 5cm D. 9cm và 15cm
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi độ dài hai cạnh của hình bình hành là a và b với a, b > 0

a b
Theo bài ra ta có: =
3 5

Nửa chu của hình bình hành là: 48 : 2 = 24cm

Suy ra: a + b = 24cm. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a b a + b 24
= = = = 3
3 5 3+5 8

⇒ a = 3.3 = 9; b = 3.5 = 15

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy hai cạnh của hình bình hành là 9cm và 15cm

Câu 10: Cho tam giác ABC có BC = 6cm. Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho AD = BE .
Qua D, E lần lượt vẽ các đường thẳng song song với BC, cắt AC theo thứ tự ở G và H.
Tính tổng DG + EH.
A. 10cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Hướng dẫn giải
Chọn C
\

Theo bài ra ta có:

Kẻ HM // AM (M Є BC).

Xét tứ giác EHMB có MH // EB, EH // BM nên EHMB là hình bình hành.

Suy ra EH = BM; EB = HM (tính chất hình bình hành) mà AD = BE ⇒ AD = MH

Lại có:

DG / / BC

⇒ 
ABC (hai góc ở vị trí đồng vị)
ADG = (1)

Và HM // AB

=
⇒ HMC   = CAB
ABC và CHM  (hai góc ở vị trí đồng vị) (2)

Từ (1) và (2) suy ra:


= 
HMC =( 
ADG ABC )

Xét ∆ADG và ∆HMC có:

 = DAG
MHC  (cmt )

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
AD = HM (cmt ) nên

=
HMC ADG (cmt )

⇒ ∆ADG = ∆HMC ( g − c − g )

⇒ DG =
MC

Ta có: DG + EH = MC + BM = BC = 6cm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

TRẮC NGHIỆM KÌ 1 LỚP 8


KIỂM TRA
Thời gian: …… phút
Họ tên: ……………………………………….. Điểm:…………
BÀI 9. HÌNH CHỮ NHẬT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai.


A. Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau
đây sai.
A. OC < OD . B. AC = BD . C. OA = OB . D.
=AB CD = ; AD BC

Câu 3: Hình thang cân ABCD ( AB //CD ) là hình chữ nhật khi

A. AB = BC . B. AC = BD .  = 900 .
C. BCD D. BC = CD .
Câu 4: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
A. AD = BC . B. AC ⊥ BD . C. AB // CD . D. AC = BD .
Câu 5: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm , AC = 4cm . Độ dài đường trung tuyến AM bằng
5 7
A. cm . B. 5cm . C. cm . D. 7 cm .
2 2
Câu 6: =
Cho hình chữ nhật MNPQ biết cm, NP 6 cm . Tính độ dài đoạn thẳng NQ .
MN 8=
A. 14 cm . B. 10 cm . C. 4 cm . D. 100 cm .

Câu 7: Cho hình hình chữ nhật ABCD = =


biết AC 15 cm, BC 9 cm . Khi đó diện tích hình chữ
nhật ABCD là
A. 108cm 2 . B. 42 cm 2 . C. 108cm . D. 42 cm .

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , biết AB = 6 cm , điểm M thuộc cạnh BC . Gọi D, E
theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC . Khi đó chu vi của tứ giác
ADME bằng
A. 36 cm . B. 24 cm . C. 12 cm . D. 8cm .

Câu 9: Cho ∆ABC vuông tại A , điểm M nằm trên cạnh BC . Từ M kẻ MD ⊥ AB ( D ∈ AB ) ,


ME ⊥ AC ( E ∈ AC ) . Điểm M ở vị trí nào trên BC thì DE có độ dài nhỏ nhất?
A. M trùng với C . B. M trùng với B .
C. M là trung điểm của BC . D. M là hình chiếu của A lên BC .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD có= ; AD b . Trên cách cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt
AB a=
lấy các điểm M , N ,P, Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác MNPQ theo a và b .
A. a 2 + b 2 . B. a 2 + b2 . C. 2 a 2 + b 2 . D. 2(a 2 + b 2 ) .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

TRẮC NGHIỆM KÌ 1 LỚP 8


KIỂM TRA
Thời gian: …… phút
Họ tên: ……………………………………….. Điểm:…………
BÀI 9. HÌNH CHỮ NHẬT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai.


A. Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
Lời giải
Chọn B
Từ định nghĩa là tính chất hình chữ nhật ta có A, C, D đúng và C sai
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau
đây sai.
A. OC < OD . B. AC = BD . C. OA = OB . D.
=AB CD = ; AD BC
Lời giải
Chọn A
A B

D C
=
Vì ABCD là hình chữ nhật nên =
AB DC =
; AD BC ; AC BD và AC , BD cắt nhau tại
trung điểm O suy ra OA
= OB = OD nên B, C, D đúng và A sai.
= OC
Câu 3: Hình thang cân ABCD ( AB //CD ) là hình chữ nhật khi

A. AB = BC . B. AC = BD .  = 900 .
C. BCD D. BC = CD .
Lời giải
Chọn C
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật nên hình thang cân ABCD có thêm
 = 900 thì nó sẽ là hình chữ nhật nên D đúng.
BCD
Câu 4: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
A. AD = BC . B. AC ⊥ BD . C. AB // CD . D. AC = BD .
Lời giải
Chọn D

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vì hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Nên hình bình hành ABCD có AC = BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Câu 5: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm , AC = 4cm . Độ dài đường trung tuyến AM bằng
5 7
A. cm . B. 5cm . C. cm . D. 7 cm .
2 2
Lời giải
Chọn A
A

 

B C
M

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A ta có:
BC 2 = AB 2 + AC 2 = 32 + 42 = 25
⇒ BC = 25 = 5
Suy ra BC = 5 cm
BC 5
Do AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên AM
= = cm .
2 2
Câu 6: =
Cho hình chữ nhật MNPQ biết cm, NP 6 cm . Tính độ dài đoạn thẳng NQ
MN 8=
A. 14 cm . B. 10 cm . C. 4 cm . D. 100 cm .
Lời giải
Chọn B
M  N

Q P
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác MNP vuông tại N ta có:
MP 2 = MN 2 + NP 2 = 62 + 82 = 100
⇒ MP = 100 = 10
Suy ra MP = 10cm
= NQ
Vì MNPQ là hình chữ nhật nên MP = 10 cm.

Câu 7: Cho hình hình chữ nhật ABCD = =


biết AC 15 cm, BC 9 cm . Khi đó diện tích hình chữ
nhật ABCD là
A. 108cm 2 . B. 42 cm 2 . C. 108 cm. . D. 42 cm. .
Lời giải
Chọn A

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

A B


15

D C
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại B ta có:
=
AC 2
BC 2 + BA2
⇒ BA2 = AC 2 − BC 2 = 152 − 92 = 144.
⇒ BA= 144= 12.
Suy ra BA = 12 cm
= 12.9
Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là BA.BC = 108 cm 2 .

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , biết AB = 6 cm , điểm M thuộc cạnh BC . Gọi D, E
theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC . Khi đó chu vi của tứ giác
ADME bằng
A. 36 cm . B. 24 cm . C. 12 cm . D. 8cm .
Lời giải
Chọn C
B

M
D

A C
E

Xét tứ giác AEMD ta có: 


A= D= E = 900 nên ADME là hình chữ nhật.

Xét tam giác DMB có B = 450 (do tam giác ABC vuông cân tại A ) nên tam giác DMB
vuông cân tại D . Do đó DM = DB .
Do ADME là hình chữ nhật nên chu vi ADME là:
( AD + DM ).2 = ( AD + BD).2 =
AB.2 =6.2 =
12 cm.

Câu 9: Cho ∆ABC vuông tại A , điểm M nằm trên cạnh BC . Từ M kẻ MD ⊥ AB ( D ∈ AB ) ,


ME ⊥ AC ( E ∈ AC ) . Điểm M ở vị trí nào trên BC thì DE có độ dài nhỏ nhất?
A. M trùng với C .
B. M trùng với B .
C. M là trung điểm của BC .
D. M là hình chiếu của A lên BC .
Lời giải
Chọn D

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A

D
E

B C
M

Tứ giác ADME hình chữ nhật (  = E


A= D = 900 ) nên AM = DE
Để DE nhỏ nhất thì AM nhỏ nhất.
Mà AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên BC .
Vậy DE nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên BC .
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD có= ; AD b . Trên cách cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt
AB a=
lấy các điểm M , N ,P, Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác MNPQ theo a và b .
A. a 2 + b 2 . B. a 2 + b2 . C. 2 a 2 + b 2 . D. 2(a 2 + b 2 ) .
Lời giải
Chọn C
A M B

Q I H
N

D P C

Gọi I , H , K lần lượt là trung điểm các đoạn QM , QN , PN .


Xét tam giác AMQ vuông tại A có AI là đường trung tuyến nên suy ra QM = 2 AI
IH là đường trung bình của tam giác QMN nên MN = 2 IH , IH // MN
Tương
= tự NP 2=
KC , PQ 2 HK , HK //
Do đó: PMNPQ = QM + MN + NP + PQ = 2 AI + 2 IH + 2CK + 2 HK = 2 ( AI + IK + KC ) PQ

Mặt khác nếu xét các điểm ta có: AI + IH + HC ≥ AC


Do đó PMNPQ ≥ 2 AC (không đổi)
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi A, I , H , K , C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Điều đó tương đương với MN // AC // QP , QM // BD // NP hay MNPQ là hình bình hành.
Theo định lý Pytago cho tam giác ACB vuông tại A ta có:
=
AC 2
AB 2 + BC 2
= AB 2 + AD 2 A, I , H , K , C
= a 2 + b2
⇒ AC = a 2 + b2
Vậy giá trị nhỏ nhất của chu vi MNPQ là 2=
AC 2 a 2 + b 2 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BÀI 10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên
đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên
đường thẳng này đến đường thẳng kia.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm trên đường
thẳng này đến một điểm đường thẳng kia.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là đoạn thẳng nối hai điểm trên hai
đường thẳng đó.
Câu 2: Cho hình vẽ, đường thẳng d ′ đi qua A và song song với đường thẳng d . Chọn đáp án
đúng:

A. Khoảng cách giữa d và d ′ là


AK.
B. Khoảng cách giữa d và d ′
là khoảng cách từ điểm A đến
điểm bất kỳ trên đường thẳng d
.
C. Khoảng cách giữa d và d ′
là AH.
D. Khoảng cách giữa d và d ′ là
HK.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Các điểm cách đường thẳng a một khoảng cho trước bằng h nằm trên đường thẳng
song song với đường thẳng a .
B. Các điểm cách đường thẳng a một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng
song song với đường thẳng a .
C. Các điểm cách đường thẳng a một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường
thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng h .
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 4: Tam giác ABC có chiều cao AH = 5cm , BC cố định. Điểm A nằm trên:

A. Đường thẳng song song với


BC .
B. Đường thẳng song song với
BC và cách BC một khoảng nhỏ
hơn 5cm
C. Đường thẳng đi qua H và
vuông góc với BC .
D. Nằm trên 2 đường thẳng song
song với BC và cách BC một
khoảng bằng 5cm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 5: Cho hình vẽ, có: AB = BC . Chọn đáp án đúng:

A. DE > EF
B. DE < EF
C. DE = EF
D. DE ≥ EF

Câu 6: Cho hình vẽ bên dưới, chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. 3 đường thẳng song


song và cách đều.
B. Nếu AB = BC thì
DE = EF
C. Nếu ba đường thẳng a,
b và c cách đều thì
AB = BC .
D. Nếu ba đường thẳng
a, b và c cách đều thì
DF = 2 EF .

Câu 7: Cho tam giác ABC, trên đoạn thẳng BC lấy điểm M. Gọi I là trung điểm của AM, khi M di
chuyển trên BC thì I di chuyển trên:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

A. Điểm I di chuyển trên đường


trung trực của BC .
B. Một đường thẳng song song
với BC .
C. Đoạn thẳng nối hai trung
điểm của hai cạnh AB và AC .
D. Đường trung bình của tam
giác ABC .

Câu 8: Cho hình bình hành MNPQ có cạnh MQ cố định có trung điểm I, cạnh MN = 5cm . Gọi A
là giao điểm của MP và QN. Điểm A di chuyển trên:
A. Đường thẳng song song với AD .
B. Đường tròn ( A; 5cm ) .
C. Nửa đường tròn ( I ; 5cm ) .
D. Đường tròn ( I ; 2,5cm ) .

Câu 9: Cho tam giác ABC có diện tích không đổi và đoạn BC cố định. Dựng hình bình hành
ABCD . Quỹ tích các điểm D là
A. đường thẳng qua B song song với AC .
B. đường thẳng song song với BC , cách BC một khoảng không đổi bằng khoảng cách
từ A đến BC , nằm cùng phía với A so với đường thẳng BC .
C. là đường tròn đường kính BC .
D. là đường trung trực của đoạn BC .
Câu 10: Cho ∆ABC có AB cố định. Quỹ tích các chân đường cao AD , BE của ∆ABC là
A. đường tròn đường kính AB .
B. đường trung trực của đoạn AB .
C. đường thẳng song song với AB .
D. đường thẳng qua C và song song với AB .
Đáp án
1 2 3 4 5
B C C D C
6 7 8 9 10
A C D B A

Gợi ý trả lời


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên
đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên
đường thẳng này đến đường thẳng kia.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm trên đường
thẳng này đến một điểm đường thẳng kia.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là đoạn thẳng nối hai điểm trên hai
đường thẳng đó.
Câu 2: Cho hình vẽ, đường thẳng d’ đi qua A và song song với đường thẳng d. Chọn đáp án
đúng:

A. Khoảng cách giữa d và d’ là


AK.
B. Khoảng cách giữa d và d’ là
khoảng cách từ điểm A đến
điểm bất kỳ trên đường thẳng d.
C. Khoảng cách giữa d và d’ là
AH.
D. Khoảng cách giữa d và d’ là
HK.

Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Các điểm cách đường thẳng a một khoảng cho trước bằng h nằm trên đường thẳng
song song với đường thẳng a.
B. Các điểm cách đường thẳng a một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng
song song với đường thẳng a.
C. Các điểm cách đường thẳng a một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng
song song với a và cách a một khoảng bằng h.
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 4: Tam giác ABC có chiều cao AH = 5cm, BC cố định. Điểm A nằm trên:

A. Đường thẳng song song với


BC.
B. Đường thẳng song song với BC
và cách BC một khoảng nhỏ hơn
5cm
C. Đường thẳng đi qua H và
vuông góc với BC.
D. Nằm trên 2 đường thẳng song
song với BC và cách BC một
khoảng bằng 5cm.

Câu 5: Cho hình vẽ, có: AB = BC. Chọn đáp án đúng:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

A. DE > EF
B. DE < EF
C. DE = EF

Câu 6: Cho hình vẽ bên dưới, chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. 3 đường thẳng a, b, c
song song và cách đều.
B. Nếu AB = BC thì DE
= EF
C. Nếu ba đường thẳng a,
b và c cách đều thì AB =
BC.
D. Nếu ba đường thẳng a,
b và c cách đều thì DF =
2 EF.

Câu 7: Cho tam giác ABC, trên đoạn thẳng BC lấy điểm M. Gọi I là trung điểm của AM, khi M
di chuyển trên BC thì I di chuyển trên:

A. Điểm I di chuyển trên đường


trung trực của BC.
B. Một đường thẳng song song
với BC.
C. Đoạn thẳng nối hai trung
điểm của hai cạnh AB và AC.
D. Đường trung bình của tam
giác ABC.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 8: Cho hình bình hành MNPQ có cạnh MQ cố định có trung điểm I, cạnh MN = 5cm . Gọi A
là giao điểm của MP và QN. Điểm A di chuyển trên:
A. Đường thẳng song song với AD .
B. Đường tròn ( A; 5cm ) .
C. Nửa đường tròn ( I ; 5cm ) .
D. Đường tròn ( I ; 2,5cm ) .
Hướng dẫn
:AI là đường trung bình của ∆MNQ
1
⇒ AI= MN= 2,5cm
2
1
⇒ AI= MN= 2,5cm
2
Điểm A cách I một khoảng cố định là
2,5cm nên A chuyển dộng trên (I; 2,5cm)
∆MNQ

Câu 8: Cho tam giác ABC có diện tích không đổi và đoạn BC cố định. Dựng hình bình hành
ABCD . Quỹ tích các điểm D là
A. đường thẳng qua B song song với AC .
B. đường thẳng song song với BC , cách BC một khoảng không đổi bằng khoảng cách
từ A đến BC , nằm cùng phía với A so với đường thẳng BC .
C. là đường tròn đường kính BC .
D. là đường trung trực của đoạn BC .
Câu 9: Cho ∆ABC có AB cố định. Quỹ tích các chân đường cao AD , BE của ∆ABC là
A. đường tròn đường kính AB .
B. đường trung trực của đoạn AB .
C. đường thẳng song song với AB .
D. đường thẳng qua C và song song với AB .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

BÀI 11: HÌNH THOI


Câu 1. Hình thoi là tứ giác?
A. Có hai cạnh đối bằng nhau.
B. Có các cạnh đối bằng nhau.
C. Có các cạnh liên tiếp bằng nhau.
D. Cả ba câu đều đúng

Câu 2. Hình nào sau đây là hình thoi?


A. Có hai đường chéo bằng nhau.
B. Có hai đường chéo vuông góc.
C. Có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc.
D. Có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Câu 3. Cho ABCD là hình thoi như hình vẽ.

Khi đó giá trị của x là:


A. 1180 . B. 590 . C. 1290 . D. 64,50 .
Câu 4. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm . Độ dài cạnh của hình thoi là:

A. 10 cm . B. 52 cm . C. 73 cm . D. 5 cm .
Câu 5. = AC
Cho hình thoi ABCD có AB = 4 cm . Độ dài đường chéo BD bằng:

A. 2 cm . B. 8 cm . C. 2 12 cm . D. 32 cm .
Câu 6. Cho hình thoi ABCD có độ dài cạnh là 5 cm và góc 
A = 600 độ dài hai đường chéo của
hình thoi là:

A. 5 cm; 75 cm . B. 2, 5 cm; 25 cm .
C. 7, 5 cm; 50 cm . D. 50 cm; 10 cm .
Câu 7. Cho tam giác ABC với D nằm giữa B và C . Từ D vẽ DE song song với AB và DF
song song với AC . Hãy xác định điều kiện của D để tứ giác AEDF là hình thoi?
A. D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A .
B. D là chân đường phân giác thuộc đỉnh A . .
C. D là chân đường cao thuộc đỉnh A . .
D. Cả ba câu trên đều sai.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 8. Cho hình thang ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA .
Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi ?

A. MP = QN . B. AC ⊥ BD .
C. AB = AD . D. AC = BD .
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC .
Các đường BE , DF cắt đường chéo AC tại P và Q . Tứ giác EPFQ là hình thoi nếu
góc 
ACD bằng:

A. 450 . B. 900 .
C. 600 . D. 750 .
Câu 10. Cho tam giác ABC đều, H là trực tâm, đường cao AD . M là điểm bất kỳ trên cạnh
BC . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC . Gọi I là trung điểm của đoạn
thẳng AM . ID cắt EF tại K . Chọn câu sai:

A. M , H , K thẳng hàng. B. ∆IED đều .


C. Tứ giác EIFD đều. D. ID > IF .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C D B D C A B D B D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Hình thoi là tứ giác?
A. Có hai cạnh đối bằng nhau.
B. Có các cạnh đối bằng nhau.
C. Có các cạnh liên tiếp bằng nhau.
D. Cả ba câu đều đúng

Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
Câu 2. Hình nào sau đây là hình thoi?
A. Có hai đường chéo bằng nhau.
B. Có hai đường chéo vuông góc.
C. Có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc.
D. Có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Lời giải
Chọn D
Theo dấu hiệu nhận biết hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc (tứ
giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành)
Câu 3. Cho ABCD là hình thoi như hình vẽ.

Khi đó giá trị của x là:


A. 1180 . B. 590 . C. 1290 . D. 64,50 .
Lời giải
Chọn B

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Có O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó : tam giác DOC vuông tại O
= 90° − 310= 590 .
⇒ DCO

Mặt khác, tam giác ACD cân tại D nên suy ra x = 590 .

Câu 4. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm . Độ dài cạnh của hình thoi là:

A. 10 cm . B. 52 cm . C. 73 cm . D. 5 cm .
Lời giải
A B

D C

Chọn D
Vì O là trung điểm của hai đường chéo nên ta có: OA = 3 cm; OD = 4 cm .
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AOD :
AD 2 = OA2 + OD 2 = 32 + 42 = 25
⇒ AD = 5 cm .
Câu 5. Cho hình thoi ABCD có AB = AC = 4 cm . Độ dài đường chéo BD bằng:

A. 2 cm . B. 8 cm . C. 2 12 cm . D. 32 cm .
Lời giải

A B

D C

Chọn C

Vì O là trung điểm của hai đường chéo nên ta có: OA = 2 cm .


Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AOB :
OB 2 = AB 2 − OA2 = 42 − 22 = 12
⇒ OB =12 cm .
⇒ BD =
2 12 cm .

Câu 6. Cho hình thoi ABCD có độ dài cạnh là 5 cm và góc 


A = 600 , độ dài hai đường chéo của
hình thoi là:

A. 5 cm; 75 cm . B. 2, 5 cm; 25 cm .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

C. 7, 5 cm; 50 cm . D. 50 cm; 10 cm .
Lời giải

B C

A D

Chọn A

Vì tam giác ABD cân tại A mà góc 


A = 600 , nên tam giác ABD là tam giác đều.

⇒ BD =
5 cm .
⇒ OB =
2,5 cm .

Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AOB :


OA2 =AB 2 − OB 2 =52 − 2,52 =
18, 75 .
⇒ OA =18, 75 cm .
⇒ AC = 75 cm .
Câu 7. Cho tam giác ABC với D nằm giữa B và C . Từ D vẽ DE song song với AB và DF
song song với AC . Hãy xác định điều kiện của D để tứ giác AEDF là hình thoi?
A. D là chân đường trung tuyến thuộc đỉnh A .
B. D là chân đường phân giác thuộc đỉnh A . .
C. D là chân đường cao thuộc đỉnh A . .
D. Cả ba câu trên đều sai.
Lời giải

Chọn B

Dễ dàng chứng minh được tứ giác AEDF là hình bình hành


Dựa vào DHNB hình thoi là hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác một góc hình
thoi nên để .
tứ giác AEDF là hình thoi thì cần thêm điều kiện AD là phân giác của góc EAF
Câu 8. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
AB, BC , CD, DA . Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi ?

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. MP = QN . B. AC ⊥ BD .
C. AB = AD . D. AC = BD .
Lời giải

Chọn D

Dễ dàng chứng minh được tứ giác MNPQ là hình bình hành


Dựa vào DHNB hình thoi là hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau nên để tứ giác
MNPQ là hình thoi thì cần thêm điều kiện QM = MN hay BD = AC (do
= =
QM BD : 2; MN AC : 2 )
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC .
Các đường BE , DF cắt đường chéo AC tại P và Q . Tứ giác EPFQ là hình thoi nếu
góc 
ACD bằng:

A. 450 . B. 900 .
C. 600 . D. 750 .
Lời giải

Chọn B

Chứng minh được tứ giác EPFQ là hình bình hành


Dựa vào DHNB hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nên để tứ giác
EPFQ là hình thoi thì cần thêm điều kiện EF ⊥ PQ hay CD ⊥ AC . Khi đó: 
ACD = 900
Câu 10. Cho tam giác ABC đều, H là trực tâm, đường cao AD . M là điểm bất kỳ trên cạnh
BC . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC . Gọi I là trung điểm của đoạn
thẳng AM . ID cắt EF tại K . Chọn câu sai:

A. M , H , K thẳng hàng. B. ∆IED đều .


C. Tứ giác EIFD là hình thoi. D. ID > IF

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Chọn D
+) Áp dụng ĐL trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng cạnh huyền bằng nửa cạnh
huyền.
1
= DI
Suy ra: EI = FI
= AM
2
Ta có:=  2=
EID  600 nên suy ra ∆EID đều ⇒ EI = ED = DI
BAD
 = 2 MAC
+) Ta có: MIF  mà MID  = 2MAD
 nên suy ra =  2=
DIF  600 nên suy ra
DAC
∆FID đều
⇒ FI = FD = DI
= IF
Từ đó suy ra EI = DF = ED nên tứ giác EIFD là hình thoi
+) Vì ∆ABC đều nên H là trong tâm ∆ABC
Gọi N là trung điểm của AH , ta có: IN là đường trung bình của ∆AMH nên
IN / / MH
Vì tứ giác EIFD là hình thoi nên K là trung điểm ID , khi đó ta có: KH là đường
trung bình của ∆DIN nên IN / / KH
Từ đó suy ra M , H , K thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HÌNH VUÔNG
Câu 1: Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây ?
A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

B. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau.
C. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông
D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.
Câu 2: Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 4cm thì độ dài đường chéo của hình vuông là ?
A. 27 B. 29 C. 30 D. 32
Câu 3: Chọn khăngr định sai, trong các khẳng định sau
A. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
B. Tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật thì nó là hình vuông
C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông
D. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
Câu 4: Nếu ABCD là hình vuông thì có
A. 2 trục đối xứng B. 4 trục đối xứng
C. Vô số trục đối xứng D. Không có trục đối xứng

Câu 5: Cho đường chéo hình vuông là 4 2 cm thì diện tích hình vuông có giá trị là
A. 32 B. 16 C. 8 D. 2
Câu 6: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H
sao cho AE = BF = CG = DH sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì
A. Hình chữ nhật . B. Hình thoi.
C. Hình vuông . D. Hình bình hành.
Câu 7: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Các tia phân giác 4 góc đỉnh O
cắt các cạnh AB, BC, CD, DA theo thứ tự ở E, F, G, H. Tứ giác EFGH là hình
A. Hình chữ nhật . B. Hình thoi.
C. Hình vuông . D. Hình bình hành.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH = HG
= GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại
E và F. Chọn câu đúng nhất.
A. EG = HF      B. EG ⊥ HF     C. EG = GC D. OH = OG
Câu 9: Cắt một tấm bìa hình vuông thành 4 hình chữ nhật bằng 3 đường thẳng song song với
một cạnh hình vuông. Biết chu vi mỗi hình chữ nhật là 50cm. Khi đó diện tích S của hình
vuông là:
A. S = 100cm 2 B. S = 144cm 2 C. S = 169cm 2 D. S = 400cm 2
Câu 10: Một căn phòng hình vuông được lát gạch men hình vuông cùng cỡ, vừa hết 729 viên
(không viên nào bị xén). Gạch gồm hai loại men trắng và men xanh, loại men trắng nằm
trên hai đường chéo nền nhà, còn lại là men xanh. Khi đó số gạch mỗi loại là:
A. Men trắng có 53 viên, men xanh có 676 viên

B. Men trắng có 52 viên, men xanh có 677 viên

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
C. Men trắng có 54 viên, men xanh có 675 viên

D. Men trắng có 55 viên, men xanh có 674 viên

HÌNH VUÔNG
Câu 1: Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây ?
A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau.
C. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông
D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 2: Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 4cm thì độ dài đường chéo của hình vuông là ?
A. 27 B. 29 C. 30 D. 32
Hướng dẫn giải
Chọn D

Theo định lý Py – ta – go ta có: AC 2 = AB 2 + BC 2 = 42 + 42 = 32 ⇒ AC = 32

Câu 3: Chọn khăngr định sai, trong các khẳng định sau
A. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
B. Tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật thì nó là hình vuông
C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông
D. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
Hướng dẫn giải
Chọn C

Câu 4: Nếu ABCD là hình vuông thì có


A. 2 trục đối xứng B. 4 trục đối xứng
C. Vô số trục đối xứng D. Không có trục đối xứng
Hướng dẫn giải
Chọn B

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Câu 5: Cho đường chéo hình vuông là 4 2 cm thì diện tích hình vuông có giá trị là
A. 32 B. 16 C. 8 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn B

Xét ∆ABC vuông tại B. Theo Py ta có ta có:


AB 2 + BC 2 =AC 2 ⇔ 2 AB 2 =32 ⇔ AB 2 =16 ⇔ AB =4 .

(
Vậy diện tích hình vuông ABCD là 16 cm 2 . )
Câu 6: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H
sao cho AE = BF = CG = DH sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì

A. Hình chữ nhật . B. Hình thoi.


C. Hình vuông . D. Hình bình hành.
Hướng dẫn giải
Chọn C

Ta có AE = BF = CG = DH ⇒ EB = FC = DG = AH .
Các tam giác ∆AEH = ∆BEF =∆CGF = ∆DHG ⇒ HE == EF GF =
HG .
Ta có  = 90° ⇒ HEF
AEH + BEF = 90° .
Câu 7: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Các tia phân giác 4 góc đỉnh O
cắt các cạnh AB, BC, CD, DA theo thứ tự ở E, F, G, H. Tứ giác EFGH là hình
A. Hình chữ nhật . B. Hình thoi.
C. Hình vuông . D. Hình bình hành.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH = HG
= GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại
E và F. Chọn câu đúng nhất.
A. EG =HF B. EG ⊥ HF
C. EG = GC D. OH = OG
Hướng dẫn giải
Chọn D

Ta có ∆HBE =∆GCF ( cạnh huyền – góc nhọn )


⇒ HE = GF mà HE / / GF ⇒ EHGF là hình bình hành ⇒ EG =
HF .
 =HFG
Có ∆GHF =∆GCF ( c − g − c ) ⇒ GHF  =45°

 =HEG
Tương tự: ∆HGE =∆HBE ( c − g − c ) ⇒ HGE  =45° .

⇒ ∆OHG vuông cân tại O ⇒ HF = EG ⇒ EHGF hình thoi ⇒ FG = EG


Câu 9: Cắt một tấm bìa hình vuông thành 4 hình chữ nhật bằng 3 đường thẳng song song với
một cạnh hình vuông. Biết chu vi mỗi hình chữ nhật là 50cm. Khi đó diện tích S của hình
vuông là:
A. S = 100cm 2 B. S = 144cm 2 C. S = 169cm 2 D. S = 400cm 2
Hướng dẫn giải
Chọn D

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Gọi độ dài một cạnh hình vuông là a ( cm ) , độ dài chiều rộng hình chữ nhật là b ta có
4b = a
Và a + b = 25 ⇒ b = 5, a = 20 .

( )
Vậy diện tích hihf vuông là 202 = 400 cm 2 .
Câu 10: Một căn phòng hình vuông được lát gạch men hình vuông cùng cỡ, vừa hết 729 viên
(không viên nào bị xén). Gạch gồm hai loại men trắng và men xanh, loại men trắng nằm
trên hai đường chéo nền nhà, còn lại là men xanh. Khi đó số gạch mỗi loại là:
A. Men trắng có 53 viên, men xanh có 676 viên

B. Men trắng có 52 viên, men xanh có 677 viên

C. Men trắng có 54 viên, men xanh có 675 viên

D. Men trắng có 55 viên, men xanh có 674 viên

Hướng dẫn giải


Chọn A
Số gạch mỗi cạnh là: 729 = 27 viên
Số gạch mỗi đường chéo là 27 viên .
Vậy tổng số gạch xanh là 27 + 27 − 1 =54 viên

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Chọn khẳng định đúng:
A. AB và CD là hai đường chéo của tứ giác. B. AB và CD là hai cạnh đối của tứ giác.
C. AB và AC là hai cạnh đối của tứ giác. D. AB và CD là hai cạnh kề của tứ giác.
Câu 2: Hãy chọn câu sai:
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh song song.
B. Hình thang là tứ giác có hai đối song song.
C. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
D. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng
nhau.
Câu 3: Hình thang cân là:
A. Tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Hình thang có hai cạnh bên song song.
C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 4: Chọn câu trả lời sai:
A. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
B. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Câu 5: Chọn câu đúng. Trong hình vẽ sau, đường trung bình của ∆ABC là:

D E

B F C
A. DE . B. EF . C. DF . D. DF và EF .
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:
A. Đường trung bình của tam giác là đường thẳng nối trung điểm của hai cạnh bất kì của tam
giác
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối 2 điểm bất kì trên 2 cạnh của tam giác
C. Mỗi tam giác chỉ có 1 đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
A. Đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy.
B. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa hiệu hai đáy.
C. Đường thẳng song song với hai đáy của hình thang thì đi qua trung điểm của hai cạnh bên.
D. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 8: Cho hình thang ABCD có AB //CD , M là trung điểm của AD , N là trung điểm của BC .
Chọn câu trả lời đúng:
A B

M N

D C

A. MN là đường trung bình của hình thang ABNM .


B. MN là đường trung bình của hình thang MNCD .
CD
C. MN là đường trung bình của hình thang ABCD và MN = .
2
AB + CD
D. MN là đường trung bình của hình thang ABCD và MN = .
2
Câu 9: Cho hình vẽ sau, hình vẽ nào cho ta hình ảnh trục đối xứng của ∆ABC cân tại A :
A A

B H C B H C
A. B.
d d

A A

B H C B H C

C. D.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD , chọn câu trả lời sai:
A. AD = BC , AB = CD . B. AD //BC , AB //CD .
C. AC = BD . D. 
A=C =D
, B .
Câu 12: Chọn câu khẳng định đúng:
A. Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O .
B. Trung điểm một cạnh của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành.
C. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
D. Điểm bất kì trên đoạn thẳng là tâm đối xứng của đoạn thẳng đó.
Câu 13: Hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chọn câu khẳng định sai:
A. A và C đối xứng với nhau qua điểm O .
B. B và D đối xứng với nhau qua điểm O .
C. A và B đối xứng với nhau qua điểm O .
D. O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD .
Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào câu sau: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo.
A. bằng nhau.
B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. vuông góc với nhau.
D. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 15: Chọn câu khẳng định đúng:
A. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào câu sau: “ Các điểm cách đường
thẳng b một khoảng bằng h nằm trên…..với b và cách b một khoảng bằng h ”.
A. hai đường thẳng song song. B. hai đoạn thẳng.
C. hai đường thẳng. D. đường thẳng song song.
Câu 17: Hình nào sau đây là hình thoi?
A. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
B. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 18: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 19: Trong các hình dưới đây,hình nào là tứ giác có hai đường chéo vuông góc?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang vuông. D. Hình bình
hành.
Câu 20: Cần có thêm điều kiện gì để hình chữ nhật ABCD là hình vuông?
A. AB = AC . B. AB ⊥ AC . C. AB = AD . D. AB //CD .
Câu 21: Tìm x và y ở hình vẽ dưới biết các hình thang ABCD có đáy là AB và CD ta được
A B
120° 100°

y x
D C

= =
A. x 80 0
; y 600 . = =
B. x 60 0
; y 800 .
= =
C. x 70 0
; y 800 . = =
D. x 60 0
; y 700 .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 22: Cho tam giác ABC cân tại A . Trên các cạnh AB, AC lấy các điểm M , N sao cho
BM = CN
Tứ giác BMNC là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Câu 23: Tìm độ dài x trong các hình sau.

M 3,5cm N

x
B C

A. 3,5cm . B. 14cm . C. 1, 75cm . D. 7cm .


Câu 24: Cho hình thang ABCD ( AB //CD ) . Tìm độ dài x trong các hình vẽ ta được

A 12cm B

15cm H
E

x
D C

A. 9cm . B. 18cm . C. 12cm . D. 7cm .


Câu 25: Cho ∆ABC cân tại A , có AM là đường trung tuyến ứng với BC . Khi đó
A. Cạnh AB đối xứng với AC qua AM .
B. Cạnh AB đối xứng với AC qua điểm M .
C. Cạnh BM đối xứng với MC qua AM .
D. Cạnh BM đối xứng với MC qua điểm M .
 
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD có A = 3B . Số đo các góc của hình bình hành là
       
A. A= C= 900 ; B= D= 300 . B. A= D= 1350 ; B= C= 900 .
       
C. A= C= 1350 ; B= D= 300 . D. A= C= 1350 ; B= D= 450 .
Câu 27: Cho hình bình hành ABEF . Gọi O là giao điểm của AE và BF . Trong các khẳng định
sau:
1. E và A đối xứng nhau qua O
2. B và F đối xứng nhau qua O
3. E và F đối xứng nhau qua O
4. AB và EF đối xứng nhau qua O
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 28: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
A. AB = BC . B. AC = BD .
C. BC = CD . D. AC ⊥ BD .
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A , Gọi H là trung điểm AC , E là trung điểm của BC ;
F là điểm đối xứng với E qua H . Tứ giác AECF là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 30: AB và CD là hai đường kính của đường tròn tâm O vuông góc với nhau thì tứ giác
ADBC là
A. hình chữ nhật. B. hình bình hành.
C. hình thoi. D. hình vuông.
Câu 31: Cho ∆ABC đều cạnh 2 cm .Gọi M , N trung điểm của AB và AC .Chu vi của tứ giác
MNCB bằng
A. 4 cm . B. 6 cm . C. 5cm . D. 7 cm .
Câu 32: Cho trên hình vẽ,trong đó AB //EF //GH //CD .Giá trị của x là

A x B

12 cm
E F

G H
20 cm
D C

A. 4 cm . B. 6 cm . C. 8cm . D. 10 cm .
Câu 33: Cho hai điểm A, B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d .Gọi B′ là
điểm đối xứng của B qua đường thẳng d .Điểm M nằm trên đường thẳng d cần có đặc
điểm gì để tổng MA + MB nhỏ nhất?
A. M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đường thẳng d .
B. M là giao điểm của đoạn thẳng AB′ và đường thẳng d .
C. M là trung điểm của AB .
D. M là trung điểm của AB′ .
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD .Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB .đường chéo
BD cắt AI , CK theo thứ tự ở E , F .Chọn khẳng định đúng?
= FE > FB .
A. DE = FE
B. DE = FB . C. DE > FE =
FB . D.
DE > FE > FB .
Câu 35: Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AI , BD, CE đồng quy tại G. Gọi M và N
lần lượt là trung điểm của GC và GB .Để tứ giác MNED là hình chữ nhật thì tam giác
ABC cần có điều kiện gì?
A. ∆ ABC đều. B. ∆ ABC cân tại B .
C. ∆ ABC cân tại A . D. ∆ ABC cân tại C .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 36: Cho tam giác ABC vuông ở A ,trung tuyến AM .Gọi D là trung điểm của AB , M ′ là
điểm đối xứng với M qua D .Tứ giác AMBM ′ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 37: Cho hình vuông ABCD .Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, CA
.Hãy chọn khẳng định đúng.
1 1
A. S MNPQ = S ABCD . B. S MNPQ = S ABCD .
2 3
1 2
C. S MNPQ = S ABCD . D. S MNPQ = S ABCD .
4 3
Câu 38: Cho hình bình hành ABCD có 
A = α > 90° .Ở phía ngoài hình bình hành vẽ các tam giác
đều ADE , ABF .Tam giác CEF là tam giác gì?
A. Tam giác tù. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Tam giác
vuông.
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho tam giác ABC và một điểm M nằm trên cạnh BC .Qua M ta kẻ đường thẳng song
song với cạnh AB ,cắt cạnh AC tại điểm E và đường thẳng song song với cạnh AC ,cắt
cạnh AB tại điểm D .Khi điểm M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm I của đoạn
thẳng DE di chuyển trên đường nào?
A. I nằm trên đường trung bình của tam giác ADC .
B. I nằm trên đường trung bình của tam giác ABC .
C. I nằm trên đường trung bình của tam giác ADE .
D. I nằm trên đường trung bình của tam giác AMC .
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng nhất.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Trên cạnh BC lấy các điểm H , G sao cho
= HG
BH = GC . Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC ,hai đường thẳng này
cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F .Tứ giác EFGH là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình
hành.

LỜI GIẢI
Câu 1: Cho tứ giác ABCD . Chọn khẳng định đúng:
A. AB và CD là hai đường chéo của tứ giác. B. AB và CD là hai cạnh đối của tứ giác.
C. AB và AC là hai cạnh đối của tứ giác. D. AB và CD là hai cạnh kề của tứ giác.
Lời giải
B

C
A

Chọn B.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Dựa vào hình vẽ ta có: AB và CD là hai cạnh đối của tứ giác.
Câu 2: Hãy chọn câu sai:
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh song song.
B. Hình thang là tứ giác có hai đối song song.
C. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
D. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng
nhau.
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. Nên đáp án A sai.
Câu 3: Hình thang cân là:
A. Tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Hình thang có hai cạnh bên song song.
C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào định nghĩa: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 4: Chọn câu trả lời sai:
A. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
B. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Lời giải
Chọn C.
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau chưa chắc đã là hình thang cân. Ví dụ trong hình
vẽ phía dưới:
A B

D C

Hình thang ABCD có AB //CD và AD = BC nhưng không phải là hình thang cân do  
A≠ B
≠D
,C .
Câu 5: Chọn câu đúng. Trong hình vẽ sau, đường trung bình của ∆ABC là:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

D E

B F C
A. DE . B. EF . C. DF . D. DF và EF .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào định nghĩa đường trung bình của tam giác. D là trung điểm của AB và E là
trung điểm của AC nên DE là đường trung bình của ∆ABC .
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:
A. Đường trung bình của tam giác là đường thẳng nối trung điểm của hai cạnh bất kì của tam
giác
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối 2 điểm bất kì trên 2 cạnh của tam giác
C. Mỗi tam giác chỉ có 1 đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào định nghĩa đường trung bình của tam giác.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
A. Đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy.
B. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa hiệu hai đáy.
C. Đường thẳng song song với hai đáy của hình thang thì đi qua trung điểm của hai cạnh bên.
D. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác.
Câu 8: Cho hình thang ABCD có AB //CD , M là trung điểm của AD , N là trung điểm của BC .
Chọn câu trả lời đúng:
A B

M N

D C

A. MN là đường trung bình của hình thang ABNM .


B. MN là đường trung bình của hình thang MNCD .
CD
C. MN là đường trung bình của hình thang ABCD và MN = .
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
AB + CD
D. MN là đường trung bình của hình thang ABCD và MN = .
2
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào định nghĩa và tính chất đường trung bình của hình thang.
Xét hình thang ABCD có:
M là trung điểm của AD , N là trung điểm của BC nên MN là đường trung bình của
hình thang ABCD ( định nghĩa)
AB + CD
⇒ MN = ( tính chất đường trung bình của hình thang)
2
Câu 9: Cho hình vẽ sau, hình vẽ nào cho ta hình ảnh trục đối xứng của ∆ABC cân tại A :
A A

B H C B H C
A. B.
d d

A A

B H C B H C

C. D.
Lời giải
Chọn A.
Xét ∆ABC cân tại A , có AH là đường cao nên AH cũng là đường trung trực của BC
AB và AC đối xứng với nhau qua AH .
BH và CH đối xứng với nhau qua AH .
Vậy ∆ABC cân tại A có trục đối xứng là AH như hình A.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào dấu hiệu nhận biết hình bình hành: Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau
là hình bình hành.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD , chọn câu trả lời sai:
A. AD = BC , AB = CD . B. AD //BC , AB //CD .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

C. AC = BD . D.  =D
, B
A=C .
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào tính chất hình bình hành: Trong hình bình hành, các cạnh đối bằng nhau, các góc
đối bằng nhau nên đáp án A, D đúng. Dựa vào định nghĩa hình bình nên đáp án B đúng.
A B

D C

Câu 12: Chọn câu khẳng định đúng:


A. Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O .
B. Trung điểm một cạnh của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành.
C. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
D. Điểm bất kì trên đoạn thẳng là tâm đối xứng của đoạn thẳng đó.
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm.
Câu 13: Hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chọn câu khẳng định sai:
A. A và C đối xứng với nhau qua điểm O .
B. B và D đối xứng với nhau qua điểm O .
C. A và B đối xứng với nhau qua điểm O .
D. O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD .
Lời giải
Chọn C.
A B

D C

Dựa vào định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm và tính chất của hình bình
hành.
Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào câu sau: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo.
A. bằng nhau.
B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. vuông góc với nhau.
D. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào tính chất hình chữ nhật: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 15: Chọn câu khẳng định đúng:
A. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là
hình chữ nhật.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào câu sau: “ Các điểm cách đường
thẳng b một khoảng bằng h nằm trên. với b và cách b một khoảng bằng h ”.
A. hai đường thẳng song song. B. hai đoạn thẳng.
C. hai đường thẳng. D. đường thẳng song song.
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào tính chất các điểm cách đường thẳng cho trước một khoảng không đổi.
Câu 17: Hình nào sau đây là hình thoi?
A. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
B. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Lời giải
Theo dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
Câu 18: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Lời giải
Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông
Câu 19: Trong các hình dưới đây,hình nào là tứ giác có hai đường chéo vuông góc?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang vuông. D. Hình bình
hành.
Lời giải
Hình vuông là tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Câu 20: Cần có thêm điều kiện gì để hình chữ nhật ABCD là hình vuông?
A. AB = AC . B. AB ⊥ AC . C. AB = AD . D. AB //CD .
Lời giải
Hình chữ nhật ABCD có AB = AD nên ABCD là hình vuông.
Câu 21: Tìm x và y ở hình vẽ dưới biết các hình thang ABCD có đáy là AB và CD ta được
A B
120° 100°

y x
D C

= =
A. x 80 0
; y 600 . = =
B. x 60 0
; y 800 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= =
C. x 70 0
; y 800 . = =
D. x 60 0
; y 700 .
Lời giải
+ Hình thang ABCD( AB  CD)

  =
A+ D 1800
⇒ (hai góc đồng vị)
 B +C
=1800

120 + y= 180  y= 180 − 120


0 0 0 0

⇔ 0 ⇔ 
100 + = x 1800  =
x 1800 − 1000
 y = 60
0

⇔
 x = 80
0

Câu 22: Cho tam giác ABC cân tại A . Trên các cạnh AB, AC lấy các điểm M , N sao cho
BM = CN
Tứ giác BMNC là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Lời giải

1 1
M N

B C

1800 − A
∧ ∧
∆ABC cân tại A ⇒ B= C=
2
mà AB = AC ; BM = CN ⇒ AM = AN
⇒ ∆AMN cân tại A

∧ 1800 − A

⇒ M=
1 N=
1
2
∧ ∧
Suy ra B = M 1 do đó MN //BC
∧ ∧
Tứ giác BMNC là hình thang, lại có B = C nên là hình thang cân
Câu 23: Tìm độ dài x trong các hình sau.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

M 3,5cm N

x
B C

A. 3,5cm . B. 14cm . C. 1, 75cm . D. 7cm .


Lời giải
Xét tam giác ABC ta có
M là trung điểm của AB ;
N là trung điểm của AC .
⇒ MN là đường trung bình của ∆ABC .
1
⇒ MN
= x 7 ( cm ) .
BC ⇒=
2
Câu 24: Cho hình thang ABCD ( AB //CD ) . Tìm độ dài x trong các hình vẽ ta được

A 12cm B

15cm H
E

x
D C

A. 9cm . B. 18cm . C. 12cm . D. 7cm .


Lời giải
Hình thang ABCD có
E là trung điểm của AD (giả thiết);
H là trung điểm của BC (giả thiết).
⇒ EH là đường trung bình của hình thang ABCD .
AB + CD x + 12
⇒=EH ⇒
= 15
2 2
⇒ x = 2 ⋅15 − 12 =18 ( cm ) .
Câu 25: Cho ∆ABC cân tại A , có AM là đường trung tuyến ứng với BC . Khi đó
A. Cạnh AB đối xứng với AC qua AM .
B. Cạnh AB đối xứng với AC qua điểm M .
C. Cạnh BM đối xứng với MC qua AM .
D. Cạnh BM đối xứng với MC qua điểm M .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

B M C

+ Do ∆ABC cân nên trung tuyến AM cũng là trung trực nên C đối xứng với B qua
AM .
+ Mặt khác A ∈ AM nên AB đối xứng với AC qua AM .
 
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD có A = 3B . Số đo các góc của hình bình hành là
       
A. A= C= 900 ; B= D= 300 . B. A= D= 1350 ; B= C= 900 .
       
C. A= C= 1350 ; B= D= 300 . D. A= C= 1350 ; B= D= 450 .
Lời giải
 
Trong hình bình hành ABCD có: A = C ;
 
B = D;
 
A = 3B
Theo định lý tổng ba góc trong tam giác ta có:
   
A+ B +C + D = 3600
   
A+ B +C + D = 3600
 
(
2 A+ B = )
3600
 
A+ B = 1800
 
3B + B = 1800

B = 450
 
=A 3= B 3.45= 0
1350
   
Vậy A= C= 1350 ; B= D= 450
Câu 27: Cho hình bình hành ABEF . Gọi O là giao điểm của AE và BF . Trong các khẳng định
sau:
1. E và A đối xứng nhau qua O
2. B và F đối xứng nhau qua O
3. E và F đối xứng nhau qua O
4. AB và EF đối xứng nhau qua O
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

A B

O
F E
Hình bình hành ABEF = =
có OA OE ; OB OF nên
+ E và A đối xứng nhau qua O
+ B và F đối xứng nhau qua O
+ AB và EF đối xứng nhau qua O
Nhưng E và F không đối xứng nhau qua O vì OE ≠ OF ; O không thuộc EF .
Vậy có 3 khẳng định đúng.
Câu 28: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
A. AB = BC . B. AC = BD .
C. BC = CD . D. AC ⊥ BD .
Lời giải
Vì hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật nên hình bình hành
ABCD có AC = BD
thì ABCD là hình chữ nhật
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A , Gọi H là trung điểm AC , E là trung điểm của BC ;
F là điểm đối xứng với E qua H . Tứ giác AECF là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Lời giải

E
F
H

A B

Xét tứ giác AECF , có: H là trung điểm AC ( GT)


H là trung điểm EF ( F đối xứng với E qua H )
⇒ Tứ giác AECF là hình bình hành (1) .
Mặt khác: ∆ABC có HE là đường trung bình tam giác ⇒ HE //AB
Mà AB ⊥ AC ( do ∆ABC vuông tại A ) ⇒ HE ⊥ AC ( 2 )

Từ (1) và ( 2 ) suy ra: AECF là hình thoi

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 30: AB và CD là hai đường kính của đường tròn tâm O vuông góc với nhau thì tứ giác
ADBC là
A. hình chữ nhật. B. hình bình hành.
C. hình thoi. D. hình vuông.
Lời giải
C

A B
O

D
Vì AB; CD là hai đường kính của đường tròn tâm O
nên AB = CD
= =
; OA OB; OC OD ;
Khi đó ADBC là hình chữ nhật
Lại có AB ⊥ CD
do đó ADBC là hình vuông.
Câu 31: Cho ∆ABC đều cạnh 2 cm .Gọi M , N trung điểm của AB và AC .Chu vi của tứ giác
MNCB bằng
A. 4 cm . B. 6 cm . C. 5cm . D. 7 cm .
Lời giải

M N

B C
Ta có M , N là trung điểm của AB và AC nên MN là đường trung bình của tam
1 1
giác ABC ⇒ MN = BC = .2 =1 cm .
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
AB 2 AC 2
MB= = = 1 cm; NC= = = 1 cm .
2 2 2 2
Chu vi tứ giác MNCB là MN + BC + MB + NC = 1 + 1 + 1 + 2 = 5 cm .
Câu 32: Cho trên hình vẽ,trong đó AB //EF //GH //CD .Giá trị của x là

A x B

12 cm
E F

G H
20 cm
D C
A. 4 cm . B. 6 cm . C. 8cm . D. 10 cm .
Lời giải
Vì AB //EF ⇒ EFCD là hình thang.Tương tự GH //CD ⇒ ABHG là hình thang.
Từ hình vẽ ta có GH là đường trung bình của hình thang EFCD
EF + CD 12 + 20
⇒ HG = = = 16 cm .
2 2
Lại có EF là đường trung bình của hình thang ABHG
AB + HG AB + 16
⇒ EF = ⇒ 12 = ⇒ AB + 16 = 24 ⇒ AB = 8 cm .
2 2
Vậy x = 8 cm .
Câu 33: Cho hai điểm A, B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d .Gọi B′ là
điểm đối xứng của B qua đường thẳng d .Điểm M nằm trên đường thẳng d cần có đặc
điểm gì để tổng MA + MB nhỏ nhất?
A. M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đường thẳng d .
B. M là giao điểm của đoạn thẳng AB′ và đường thẳng d .
C. M là trung điểm của AB .
D. M là trung điểm của AB′ .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

d
M

B'
Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua đường thẳng d . B′ cố định.
Ta có MB = MB′ (tính chất đối xứng trục).
Xét ba điểm M , A, B′ ta có MA + MB′ ≥ AB′
Do đó MA + MB ≥ AB′
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A, M , B′ thẳng hàng theo thứ tự đó hay M là giao điểm
của đoạn AB′ và đường thẳng d .
Vậy khi M ≡ M ′ là giao điểm của đoạn thẳng AB′ và đường thẳng d thì tổng MA + MB
nhỏ nhất.
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD .Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB .đường chéo
BD cắt AI , CK theo thứ tự ở E , F .Chọn khẳng định đúng?
= FE > FB .
A. DE = FE
B. DE = FB . C. DE > FE =
FB . D.
DE > FE > FB .
Lời giải

A K B

F
E
D I C

AB CD
=
Vì AK = , IC (gt)mà AB = CD (cạnh đối hình bình hành)nên AK = IC .
2 2
Vì AB //CD( gt ), K ∈ AB, I ∈ DC ⇒ AK //IC .
Tứ giác AKCI có AK //CI , AK = IC (cmt ) nên là hình bình hành.Suy ra AI //CK .
Mà E ∈ AI , F ∈ CK ⇒ EI //CF , KF //AE .
∆ DCF có: DI IC ( gt ), IE //CF
Xét = = (cmt ) ⇒ ED FE (1)
∆ ABE có: AK KB( gt ), KF //=
Xét= AE (cmt ) ⇒ EF FB (2)
= FE
Từ (1)và (2)suy ra ED = FB .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 35: Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AI , BD, CE đồng quy tại G. Gọi M và N
lần lượt là trung điểm của GC và GB .Để tứ giác MNED là hình chữ nhật thì tam giác
ABC cần có điều kiện gì?
A. ∆ ABC đều. B. ∆ ABC cân tại B .
C. ∆ ABC cân tại A . D. ∆ ABC cân tại C .
Lời giải

E D

N G
M
B I C

Xét tam giác ABG có EN là đường trung bình nên EN //AG hay EN //AI .
Chứng minh tương tự ta có ED //NM .
Suy ra tứ giác MNED là hình bình hành.
 = 90 ⇒ EN ⊥ MN .
Để hình bình hành MNED là hình chữ nhật thì ENM
Mà MN //BC nên EN ⊥ BC + Lại có EN //AI suy ra AI ⊥ BC .
Xét tam giác ABC có AI vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên ∆ ABC cân tại A .
Câu 36: Cho tam giác ABC vuông ở A ,trung tuyến AM .Gọi D là trung điểm của AB , M ′ là
điểm đối xứng với M qua D .Tứ giác AMBM ′ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Lời giải

A B
D

M'
Vì M ′ đối xứng M qua D nên DM = DM ′ (1).

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
M , D lần lượt là trung điểm của BC , AB nên MD là đường trung bình của ∆ ABC .
Suy ra MD / / AC (2).
Mặt khác ∆ ABC vuông ở A nên AB ⊥ AC (2).
Từ (1)và (2)suy ra DM ⊥ AB ⇒ MM ′ ⊥ AB .
Vì D là trung điểm của AB (gt)và D là trung điểm của MM ′ nên tứ giác AMBM ′ là
hình bình hành.
Mặt khác MM ′ ⊥ AB nên AMBM ′ là hình thoi.
Câu 37: Cho hình vuông ABCD .Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, CA
.Hãy chọn khẳng định đúng.
1 1
A. S MNPQ = S ABCD . B. S MNPQ = S ABCD .
2 3
1 2
C. S MNPQ = S ABCD . D. S MNPQ = S ABCD .
4 3
Lời giải

A M B

Q N

D P C

Gọi cạnh của hình vuông ABCD là a .


Vì ABCD là hình vuông và M , N , P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, CA nên ta
a
= MB
có AM = BN
= NC
= CP
= PD
= DQ
= QA
= .
2
Từ đó ∆ AQM
= ∆ BMN
= ∆CPN
= ∆ DQP (c − g − c)
DQ.QP a 2
Suy ra S=
QAM S=
MNB S=
CPN S=
DPQ = . lại có S ABCD = a 2 .
2 8
a2 1 2 1
Nên S MNPQ = S ABCD − S AMQ − S MBN − SCPN − S DPQ =a − 4. =a =.S ABCD .
2

8 2 2
1
Vậy S MNPQ = S ABCD .
2
Câu 38: Cho hình bình hành ABCD có 
A = α > 90° .Ở phía ngoài hình bình hành vẽ các tam giác
đều ADE , ABF .Tam giác CEF là tam giác gì?
A. Tam giác tù. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Tam giác
vuông.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

E A B

D C
Ta có:
= 360 − BAF
EAF  − EAD − α= 360 − 60 − 60 − α= 240 − α

Ta có: = 180 − α
ADC
= 
CDE = 180 − α + 60=
ADC + EDA  = FAE
240 − α ⇒ CDE 
Xét ∆CDE và ∆ FAE có:
CD = FA( gt )
 
∆CDE ∆ FAE (c.g .c)=
CDF = EAF (cmt ) ⇒= ⇒ CE FE (1)
 DE = EA( gt )

Tương tự,ta có:
= 180 − α
ABC
= 
CBF = 180 − α + 60=
ABC + FBA  = FAE
240 − α ⇒ CBF 
Xét ∆ FBC và ∆ FAE có:
 FB = FA( gt )
 
∆ FBC ∆ FAE (c.g .c)=
CBF = EAF (cmt ) ⇒= ⇒ CF FE (2)
CB = EA( gt )

= FE
Từ (1)và (2)suy ra CF = EC nên tam giác CEF đều.
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho tam giác ABC và một điểm M nằm trên cạnh BC .Qua M ta kẻ đường thẳng song
song với cạnh AB ,cắt cạnh AC tại điểm E và đường thẳng song song với cạnh AC ,cắt
cạnh AB tại điểm D .Khi điểm M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm I của đoạn
thẳng DE di chuyển trên đường nào?
A. I nằm trên đường trung bình của tam giác ADC .
B. I nằm trên đường trung bình của tam giác ABC .
C. I nằm trên đường trung bình của tam giác ADE .
D. I nằm trên đường trung bình của tam giác AMC .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

H K
I
D

B C
M
Kẻ đường thẳng đi qua I và song song với BC cắt AB và AC lần lượt ở H và K .
AD //EM 
Ta có  ⇒ AEMD là hình bình hành mà I là trung điểm của DE nên I là
DM //AE 
trung điểm của AM .
Xét tam giác ABM có HI //BM và I là trung điểm của AM nên H là trung điểm của
AB .
Xét tam giác ACM có KI //CM và I là trung điểm của AM nên K là trung điểm của
AC .
Do đó HK là đường trung bình của tam giác ABC .
Vậy I nằm trên đường trung bình của tam giác ABC .
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng nhất.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Trên cạnh BC lấy các điểm H , G sao cho
= HG
BH = GC . Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC ,hai đường thẳng này
cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F .Tứ giác EFGH là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình
hành.
Lời giải

H
F

A E B

180 − Aˆ 180 − 90


Ta có: ∆ ABC vuông cân tại A nên Bˆ= Cˆ= = = 45 .
2 2
Xét tam giác vuông FGC có

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= 180 − FGC
GFC  − Cˆ= 180 − 90 − 45= 45 ⇒ GFC
= Cˆ .
Suy ra ∆ FGC là tam giác vuông cân tại G ⇒ FG =GC .
Chứng minh tương tự:
Xét tam giác vuông EHB có
= 180 − EHB
BEH  − Bˆ= 180 − 90 − 45= 45 ⇒ BEH
= Bˆ .
Suy ra tam giác EBH vuông cân tại H ⇒ EH =
HB .
= HG
Mà BH = EH
= GC ( gt ) nên FG = HG .
 EH ⊥ BC ( gt )
Lại có:  ⇒ EH //FG (định lí từ vuông góc đến song song)
 FG ⊥ BC ( gt )
Xét tứ giác EFGH có:
 EH = FG (cmt )
 ⇒ Tứ giác EFGH là hình bình hành (dhnb).
 EH //FG (cmt )
Mà Hˆ = 90 (do EH ⊥ BC ) nên hình bình hành EFGH là hình chữ nhật.
Mặt khác EH = HG (cmt ) nên hình chữ nhật EFGH là hình vuông.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8


ĐỀ 2
Câu 1: <NB>. Hãy chọn câu sai trong các câu sau
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa
bất kỳ cạnh nào của tứ giác.

B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180o .


C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360° .
D. Tứ giác ABCD là hình gồm các đoạn thẳng AB , BC , CD , DA , trong đó bất kì hai
đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 2: <NB>. Các góc của tứ giác có thể là
A. 4 góc nhọn. B. 4 góc tù.
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù. D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn.
Câu 3: <NB>. Tứ giác ABCD có AB // CD là một hình thang, ta gọi

A. các đoạn thẳng AB và CD là các cạnh bên.


B. các đoạn thẳng AB và CD là các cạnh đáy.
C. các đoạn thẳng AB và CD là các đường chéo.
D. các đoạn thẳng AB và CD là các đường cao.

Câu 4: <NB>. Cho hình thang MNPQ ( MN // PQ ) có đoạn thẳng MH ⊥ PQ tại H thì

A. đoạn thẳng MH được gọi là cạnh bên của hình thang MNPQ .

B. đoạn thẳng MH được gọi là cạnh đáy của hình thang MNPQ .

C. đoạn thẳng MH được gọi là cạnh đối của hình thang MNPQ .

D. đoạn thẳng MH được gọi là đường cao của hình thang MNPQ .

Câu 5: <NB>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai góc góc đối bù nhau.
D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.

Câu 6: <NB>. Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và =


A  bằng
 125° . Khi đó B

A. 125° . B. 65° . C. 90° . D. 55° .


Câu 7: <NB>. Cho hình vẽ dưới đây. Tìm x .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

A. x = 5 cm . B. x = 4 cm . C. x = 8 cm . D. x = 10 cm .
Câu 8: <NB>. Chọn phát biểu đúng
A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình
thang.
B. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai đáy.
C. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh đối của hình
thang.
D. Hình thang có thể có hai đường trung bình.
Câu 9: <NB>. Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.

Câu 10: <NB>. Hãy chọn câu trả lời đúng


A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.

Câu 11: <NB>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Mỗi đường chéo của hình vuông là tia phân giác của góc mà nó đi qua đỉnh.
C. Hai đường chéo của hình vuông là hai trục đối xứng của hình vuông đó.
D. Hai đường chéo của hình vuông không vuông góc với nhau.
BC
Câu 12: <NB>. Cho ∆ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và AM = thì
2
∆ABC là
A. tam giác cân. B. tam giác vuông.
C. tam giác đều. D. tam giác vuông cân.

Câu 13: <NB>. Tứ giác có 3 góc vuông là hình gì?


A. Hình bình hành. B. Hình vuông.
C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 14: <NB>. Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình thang vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hình thang cân.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Câu 15: <NB>. Hình bình hành ABCD có   bằng


A = 600 . Số đo của C
A. 60° . B. 90° . C. 120° . D. 180° .
Câu 16: <NB>. Cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có  A = 700 . Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
 110° .
C
A. =  110° .
B
B. = = 70° .
C. C = 70° .
D. D
Câu 17: <NB>. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) có kích thước như hình vẽ. Độ dài của EF là:
A 6 cm B

E F

D C
14 cm

A. 22 cm . B. 20 cm . C. 11cm . D. 10 cm .
Câu 18: <NB>. Cho đường thẳng d và điểm O cách d một khoảng không đổi là 2 cm. Chọn câu
đúng trong các câu sau:
A. Tập hợp điểm O nằm trên một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng
2 cm.
B. Tập hợp điểm O nằm trên hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng
2 cm.
C. Tập hợp điểm O nằm trên hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng
1 cm.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 19: <NB>. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và đường thẳng d . Đoạn thẳng A′B′ đối xứng
với AB qua d . Độ dài đoạn thẳng A′B′ là:
A. 3cm . B. 6 cm . C. 9 cm . D. 12 cm .
Câu 20: <NB>. Hình vuông có cạnh bằng 3cm thì độ dài đường chéo là:
A. 18 cm . B. 6 cm . C. 18cm . D. 6 cm .
Câu 21: <TH>. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu
A.  .
A=C =D
B. B .

C. AB //CD ; BC = AD . D. 
A=C =D
; B .

Câu 22: <TH>. Cho tam giác ABC đối xứng với tam giác A′B′C ′ qua điểm O . Biết chu vi tam
giác A′B′C ′ bằng 32 cm . Chu vi tam giác ABC bằng
A. 32 dm . B. 64 cm . C. 16 cm . D. 32 cm .
Câu 23: <TH>. Một hình chữ nhật có kích thước hai cạnh kề là 3 cm và 4 cm . Kích thước đường
chéo của hình chữ nhật đó là
A. 5 cm . B. 12 cm . C. 7 cm . D. 25 cm .
Câu 24: <TH>. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24 cm và 10 cm thì cạnh của hình thoi đó
bằng
A. 12 cm . B. 13 cm . C. 14 cm . D. 15 cm .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 25: <TH>. Một hình vuông có độ dài đường chéo là 4 cm . Độ dài cạnh hình vuông đó là
A. 8 cm . B. 2 2 cm . C. 4 cm . D. 2 cm .

Câu 26: <TH>. Hình thang ABCD ( AB / / CD ) có E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD, BC .
Biết CD = 8 cm , EF = 6 cm . Độ dài của đáy AB là:
A. 7cm . B. 4 cm . C. 2 cm . D. 1cm .
Câu 27: <TH>. Cho ∆ABC vuông tại A có E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC .
Biết AB = 3 cm , AC = 4 cm . Độ dài đoạn thẳng EF là:
A. 7cm . B. 5cm . C. 3,5cm . D. 2,5cm .
Câu 28: <TH>. Cho ∆ABC và ∆A′B′C ′ đối xứng nhau qua điểm I . Biết AB = 4 cm , BC = 7 cm
và chu vi ∆ABC là 17 cm . Khi đó độ dài cạnh A′C ′ của ∆A′B′C ′ là :

A. 17cm . B. 6 cm . C. 7cm . D. 4 cm .
 −C
Câu 29: <TH>. Cho hình bình hành ABCD có D  = 30° . Số đo các góc của hình bình hành là:

 =C
A. A  = 105°; B
 =D = 75° . B. 
A=D = 75°; B
=D = 105° .
 =C
C. A  = 70°; B
 =D = 110° . D.   = 60°; B
A =C  =D
 = 120° .

Câu 30: <TH>. Cho ∆ABC cân tại A . Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho
DE / / BC . Tứ giác BDEC là hình gì?
A. Hình thang vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình thang. D. Hình thang cân.

Câu 31: <VD>. Cho tam giác ABC , đường cao AH . I là trung điểm của AC , E đối xứng với H
qua I . Tứ giác AHCE là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân.
C. Hình thang vuông. D. Hình chữ nhật.

.
Câu 32: <VD>. Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 24 cm , đường cao bằng 3 cm . Tính DCA
 = 150° .
A. DCA = 70° .
B. DCA = 60° .
C. DCA = 75° .
D. DCA

Câu 33: <VD>. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC , CD và DA . Hai đường chéo AC và BD cần thỏa mãn điều kiện gì để tứ giác
MNPQ là hình vuông?
A. MN // PQ . B. MN ⊥ PQ , MN = PQ .
C. MN = PQ . D. MN // PQ , MN = PQ .

Câu 34: <VD>. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB ,
AC , BC . Tứ giác AMPN là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
C. Hình chữ nhật. D. Hình thang vuông.
Câu 35: <VD>. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) , M là trung điểm của AD , N là trung điểm
của BC . Gọi I , K theo thứ tự là giao điêm của MN với BD, AC . Cho biết
=AB 6=cm, CD 14 cm . Tính độ dài MI , IK .

A. MI 4=
= cm, IK 7 cm . B. MI 4=
= cm, IK 3 cm .
C. MI 3=
= cm, IK 7 cm . D. MI 3=
= cm, IK 4 cm .

Câu 36: <VD>. Cho ∆ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B , vuông
góc với AC tại C cắt nhau ở D . Tứ giác BDCH là hình gì?

A. Hình thang. B. Hình bình hành.


C. Hình thang cân. D. Hình thang vuông.
Câu 37: <VD>. Cho ∆ABC cân tại A , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC , K là điểm
đối xứng với M qua I . Tứ giác AMCK là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Câu 38: <VDC>. Cho ∆ABC với M thuộc cạnh BC . Từ M vẽ ME / / AB và MF / / AC . Hãy xác
định điều kiện của ∆ABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
A. ∆ABC vuông tại A . B. ∆ABC vuông tại B .
C. ∆ABC vuông tại C . D. ∆ABC cân tại A .

Câu 39: <VDC>. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , điểm D thuộc cạnh AB . Trên tia đối của
tia AC lấy điểm E sao cho AE = AD . Gọi M , N , I , K theo thứ tự là trung điểm của
BD, BC , EC , ED . Tứ giác MNIK là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 40: <VDC>. Cho ∆ABC vuông tại A , điểm M thuộc cạnh huyền BC . Gọi D, E lần lượt là
chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC . Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC
thì DE có độ dài nhỏ nhất?
A. M là hình chiếu của A trên BC . B. M là trung điểm của BC .
C. M trùng với C . D. M trùng với B .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8


ĐỀ 2
Câu 1: <NB>. Hãy chọn câu sai trong các câu sau
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa
bất kỳ cạnh nào của tứ giác.

B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180o .


C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360° .
D. Tứ giác ABCD là hình gồm các đoạn thẳng AB , BC , CD , DA , trong đó bất kì hai
đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định nghĩa về tứ giác lồi.
Câu 2: <NB>. Các góc của tứ giác có thể là
A. 4 góc nhọn. B. 4 góc tù.
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù. D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng định lý tổng 4 góc của một tứ giác bằng 360o , nên trong một tứ giác không thể có
4 góc nhọn (đáp án A), không thể có 4 góc tù (đáp án B) và cũng không thể có 1 góc vuông và 3
góc nhọn (đáp án D). Chỉ có thể là đáp án C.
Câu 3: <NB>. Tứ giác ABCD có AB // CD là một hình thang, ta gọi

A. các đoạn thẳng AB và CD là các cạnh bên.


B. các đoạn thẳng AB và CD là các cạnh đáy.
C. các đoạn thẳng AB và CD là các đường chéo.
D. các đoạn thẳng AB và CD là các đường cao.
Lời giải
Chọn B
Vì hình thang ABCD có AB // CD nên AB và CD gọi là các cạnh đáy.

Câu 4: <NB>. Cho hình thang MNPQ ( MN // PQ ) có đoạn thẳng MH ⊥ PQ tại H thì

A. đoạn thẳng MH được gọi là cạnh bên của hình thang MNPQ .

B. đoạn thẳng MH được gọi là cạnh đáy của hình thang MNPQ .

C. đoạn thẳng MH được gọi là cạnh đối của hình thang MNPQ .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
D. đoạn thẳng MH được gọi là đường cao của hình thang MNPQ .

Lời giải
Chọn D
Vì hình thang MNPQ ( MN // PQ ) có đoạn thẳng MH ⊥ PQ tại H nên đoạn thẳng MH
được gọi là đường cao của hình thang MNPQ .

Câu 5: <NB>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai góc góc đối bù nhau.
D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
Tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau chưa đủ điều kiện là hình thang cân.

Câu 6: <NB>. Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và =


A  bằng
 125° . Khi đó B

A. 125° . B. 65° . C. 90° . D. 55° .


Lời giải
Chọn B
 125° nên 
Vì ABCD là hình thang cân có AB // CD và =
A = 125o ( 2 góc kề 1 cạnh
A= B
đáy)
Câu 7: <NB>. Cho hình vẽ dưới đây. Tìm x .

A. x = 5 cm . B. x = 4 cm . C. x = 8 cm . D. x = 10 cm .
Lời giải
Chọn A

Vì AED 
= 50o ⇒ DE // CB .
= ACB

Mà EA= EC ( gt ) ⇒ DA= DB ⇒ x= 5cm .

Câu 8: <NB>. Chọn phát biểu đúng

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình
thang.
B. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai đáy.
C. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh đối của hình
thang.
D. Hình thang có thể có hai đường trung bình.
Lời giải
Chọn A
Định nghĩa đường trung bình của hình thang: là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên.
Câu 9: <NB>. Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.

Lời giải
Chọn C
Hình bình hành không có trục đối xứng.
Câu 10: <NB>. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Lời giải
Chọn D
Dấu hiệu nhận biết hình bình hành: Tứ giác có các cạnh đối song song.
Câu 11: <NB>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Mỗi đường chéo của hình vuông là tia phân giác của góc mà nó đi qua đỉnh.
C. Hai đường chéo của hình vuông là hai trục đối xứng của hình vuông đó.
D. Hai đường chéo của hình vuông không vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn D
Theo tính chất của hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
BC
Câu 12: <NB>. Cho ∆ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và AM = thì
2
∆ABC là
A. tam giác cân. B. tam giác vuông.
C. tam giác đều. D. tam giác vuông cân.

Lời giải
Chọn B

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng định lý “Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa
cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông”.
Câu 13: <NB>. Tứ giác có 3 góc vuông là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông.
C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn D
Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: “Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật”.
Câu 14: <NB>. Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình thang vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hình thang cân.
Lời giải
Chọn C
Hình vuông vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng.
Câu 15: <NB>. Hình bình hành ABCD có   bằng
A = 600 . Số đo của C
A. 60° . B. 90° . C. 120° . D. 180° .
Lời giải
Chọn A
= 
Vì ABCD là hình bình hành nên ta có C A= 600 (tính chất)
Câu 16: <NB>. Cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có 
A = 700 . Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
 110° .
C
A. =  110° .
B
B. = = 70° .
C. C = 70° .
D. D
Lời giải
Chọn A
Vì AB / / CD ⇒   = 180° (hai góc trong cùng phía)
A+C
 180° − =
⇒C
= 
A 180° − 70=
° 110° .

Câu 17: <NB>. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) có kích thước như hình vẽ. Độ dài của EF là:
A 6 cm B

F
E

D C
14 cm

A. 22 cm . B. 20 cm . C. 11cm . D. 10 cm .
Lời giải
Chọn D
AB + CD 6 + 14
Ta có EF là đường trung bình của hình thang ABCD ⇒ EF= = = 10 cm
2 2
.

Câu 18: <NB>. Cho đường thẳng d và điểm O cách d một khoảng không đổi là 2 cm. Chọn câu
đúng trong các câu sau:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. Tập hợp điểm O nằm trên một đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng
2 cm.
B. Tập hợp điểm O nằm trên hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng
2 cm.
C. Tập hợp điểm O nằm trên hai đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng
1 cm.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Lời giải
Chọn B
Tập hợp điểm O cách d một khoảng không đổi là 2 cm nằm trên hai đường thẳng song
song với d và cách d một khoảng bằng 2 cm.
Câu 19: <NB>. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và đường thẳng d . Đoạn thẳng A′B′ đối xứng
với AB qua d . Độ dài đoạn thẳng A′B′ là:
A. 3cm . B. 6 cm . C. 9 cm . D. 12 cm .
Lời giải
Chọn A
Vì hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường thẳng thì bằng nhau.
Do đó A′=B′ AB = 3 cm .
Câu 20: <NB>. Hình vuông có cạnh bằng 3cm thì độ dài đường chéo là:
A. 18 cm . B. 6 cm . C. 18cm . D. 6 cm .
Lời giải
Chọn A
Độ dài đường chéo hình vuông là 32 + 32 =18 cm (theo định lý Pytago)

Câu 21: <TH>. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu


A.  .
A=C =D
B. B .

C. AB //CD ; BC = AD . D. 
A=C =D
; B .

Lời giải
Chọn D
Dấu hiệu nhận biết: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 22: <TH>. Cho tam giác ABC đối xứng với tam giác A′B′C ′ qua điểm O . Biết chu vi tam
giác A′B′C ′ bằng 32 cm . Chu vi tam giác ABC bằng
A. 32 dm . B. 64 cm . C. 16 cm . D. 32 cm .
Lời giải
Chọn D
Vì tam giác ABC đối xứng với tam giác A′B′C ′ qua điểm O nên ∆ABC = ∆A′B′C ′
Do đó chu vi tam giác ABC bằng chu vi tam giác A′B′C ′ và bằng 32 cm
Câu 23: <TH>. Một hình chữ nhật có kích thước hai cạnh kề là 3 cm và 4 cm . Kích thước đường
chéo của hình chữ nhật đó là

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A. 5 cm . B. 12 cm . C. 7 cm . D. 25 cm .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý Pytago, độ cạnh đường chéo của hình chữ nhật đó bằng

32 + 42 = 25 = 5 ( cm )

Câu 24: <TH>. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24 cm và 10 cm thì cạnh của hình thoi đó
bằng
A. 12 cm . B. 13 cm . C. 14 cm . D. 15 cm .
Lời giải
Chọn B

Giả sử ABCD là hình thoi có hai đường chéo cắt nhau tại H và AC = 10 cm ,
BD = 24 cm .
Do ABCD là hình thoi nên AC ⊥ BD
1 1
AH
= =AC = .10 5 cm
2 2
1 1
HB
= =BD = .24 12 cm
2 2
Xét tam giác AHB vuông tại H ta có:
AB 2 =AH 2 + HB 2 =52 + 122 =25 + 144 =169 .
Suy ra AB = 13 cm .
Câu 25: <TH>. Một hình vuông có độ dài đường chéo là 4 cm . Độ dài cạnh hình vuông đó là
A. 8 cm . B. 2 2 cm . C. 4 cm . D. 2 cm .

Lời giải
Chọn B
Gọi cạnh của hình vuông là x , x > 0 . Áp dụng định lí Pitago ta có:
42 ⇔ 2 x 2 = 16 ⇔ x = 2 2
x2 + x2 =
Câu 26: <TH>. Hình thang ABCD ( AB / / CD ) có E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD, BC .
Biết CD = 8 cm , EF = 6 cm . Độ dài của đáy AB là:
A. 7cm . B. 4 cm . C. 2 cm . D. 1cm .
Lời giải
Chọn B

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Xét hình thang ABCD ( AB / / CD ) có E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC
⇒ EF là đường trung bình của hình thang ABCD .
AB + CD
⇒ EF = ⇒ AB = 2.EF − CD hay AB= 2.6 − 8= 4 cm .
2
Câu 27: <TH>. Cho ∆ABC vuông tại A có E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC .
Biết AB = 3 cm , AC = 4 cm . Độ dài đoạn thẳng EF là:
A. 7cm . B. 5cm . C. 3,5cm . D. 2,5cm .
Lời giải
Chọn D
Xét ∆ABC vuông tại A ta có BC
= 2
AB 2 + AC 2 (định lý Pytago)
⇒ BC = 32 + 42 = 5 cm .
Xét ∆ABC có E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC .
⇒ EF là đường trung bình của ∆ABC .
BC 5
⇒ EF = = =2,5 cm
2 2
Câu 28: <TH>. Cho ∆ABC và ∆A′B′C ′ đối xứng nhau qua điểm I . Biết AB = 4 cm , BC = 7 cm
và chu vi ∆ABC là 17 cm . Khi đó độ dài cạnh A′C ′ của ∆A′B′C ′ là :

A. 17cm . B. 6 cm . C. 7cm . D. 4 cm .
Lời giải
Chọn B
Vì chu vi ∆ABC là 17 cm nên AC = 17 − 4 − 7 = 6 cm .

Vì ∆ABC và ∆A′B′C ′ đối xứng nhau qua điểm I nên AC = A′C ′ .


Do đó A′C ′ = 6 cm .

 −C
Câu 29: <TH>. Cho hình bình hành ABCD có D  = 30° . Số đo các góc của hình bình hành là:

A.   = 105°; B
A =C  =D = 75° . B. 
A=D = 75°; B
=D = 105° .

C.   = 70°; B
A =C  =D = 110° . D.   = 60°; B
A =C  =D
 = 120° .
Lời giải
Chọn B

Vì ABCD là hình bình hành nên ta có= =
A C  D
;B  (tính chất) ⇒   =C
A+ B +D
 (1)

Theo định lí tổng số các góc trong tứ giác ta có:   +C


A+ B +D
 = 360° ( 2 )

+D
Từ (1) và ( 2 ) ta có 2 C ( )
= 360° ⇒ C
+D

= 180° .

 −C
Theo bài ta có D  = 30° .

 180° + 30=
Do đó =
D
° = 180° − 105°= 75° .
105° và C
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Vậy  = 75° và B
A= C = D
= 105° .

Câu 30: <TH>. Cho ∆ABC cân tại A . Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho
DE / / BC . Tứ giác BDEC là hình gì?
A. Hình thang vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình thang. D. Hình thang cân.
Lời giải
Chọn D

Xét tứ giác BDEC có DE / / BC ⇒ BDEC là hình thang.


 =.
Theo bài ta có ∆ABC cận tại A ⇒ B C

Do đó tứ giác BDEC là hình thang cân.

Câu 31: <VD>. Cho tam giác ABC , đường cao AH . I là trung điểm của AC , E đối xứng với H
qua I . Tứ giác AHCE là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân.
C. Hình thang vuông. D. Hình chữ nhật.

Lời giải
Chọn D

A E

B C
H
Tứ giác AHCE là hình bình hành vì IA = IC , IH = IE .
Mà H = 90o ⇒ AHCE là hình chữ nhật.
.
Câu 32: <VD>. Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 24 cm , đường cao bằng 3 cm . Tính DCA

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 = 150° .
A. DCA = 70° .
B. DCA = 60° .
C. DCA = 75° .
D. DCA

Lời giải
Chọn D

Vì hình thoi ABCD có chu vi bằng 24 cm nên cạnh hình thoi có độ dài là 24: 4 = 6 cm .
Suy ra AD = 6 cm . Xét tam giác AHD vuông tại H có.
1
AH =AD ⇒  30 ( theo tính chất).
ADH =°
2

Suy ra DAB 
= 180° − ADC
= 180° − 30= ° 150° .(Vì ABCD là hình thoi )
Nên hình thoi ABCD có:
= C
A = 150° ; B
= D
= 30° (Vì hai góc đối bằng nhau).
 ( tính chất hình thoi ).
Lại có tia CA là tia phân giác DCB
= 1 DCB
Nên DCA = 1 .150°= 75°
2 2
Câu 33: <VD>. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC , CD và DA . Hai đường chéo AC và BD cần thỏa mãn điều kiện gì để tứ giác
MNPQ là hình vuông?
A. MN // PQ . B. MN ⊥ PQ , MN = PQ .
C. MN = PQ . D. MN // PQ , MN = PQ .
Lời giải
Chọn B

Tứ giác MNPQ có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau nên tứ giác MNPQ là
hình bình hành.
 MN ⊥ NP
Để hình bình hành MNPQ là hình vuông thì 
 MN = NP

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
 AC ⊥ BD
⇒
 AC = BD
Vì MN // AC , NP // BD nên AC ⊥ BD
1 1
Lại có: MN = AC , NP = BD nên AC = BD
2 2
Vậy để tứ giác MNPQ là hình vuông thì hai đường chéo AC và BD bằng nhau và vuông
góc với nhau.
Câu 34: <VD>. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB ,
AC , BC . Tứ giác AMPN là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thang vuông.
Lời giải
Chọn C

P
M

A C
N

AC
Theo tính chất đường trung bình của tam giác ta có: MP = , MP // AN
2
AC
Mà AN = ⇒ MP = AN
2
⇒ Tứ giác AMPN là hình bình hành
Mà 
A = 90o ⇒ AMPN là hình chữ nhật.
Câu 35: <VD>. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) , M là trung điểm của AD , N là trung điểm
của BC . Gọi I , K theo thứ tự là giao điêm của MN với BD, AC . Cho biết
=AB 6=cm, CD 14 cm . Tính độ dài MI , IK .

A. MI 4=
= cm, IK 7 cm . B. MI 4=
= cm, IK 3 cm .
C. MI 3=
= cm, IK 7 cm . D. MI 3=
= cm, IK 4 cm .

Lời giải
Chọn D

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

 AM = MD ( gt )
- Xét hình thang ABCD có 
 BN = NC ( gt )

⇒ MN là đường trung bình của hình thang ABCD .

⇒ MN / / AB / / CD (tính chất).

 AM = MD
- Xét ∆ABD có  ⇒ ID =
IB .
 MI / / AB
⇒ MI là đường trung bình của ∆ABD .
1 1
⇒ MI = . AB = .6 = 3 ( cm ) .
2 2
 AM = MD
- Xét ∆ACD có  ⇒ AK =KC .
 MK / / CD
⇒ MK là đường trung bình của ∆ACD .
1 1
⇒ MK = .CD = .14 = 7 ( cm ) .
2 2
- Ta có IK = MK − MI = 7 − 3 = 4 ( cm ) .
Vậy
= MI 3=
cm, IK 4 cm .
Câu 36: <VD>. Cho ∆ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B , vuông
góc với AC tại C cắt nhau ở D . Tứ giác BDCH là hình gì?

A. Hình thang. B. Hình bình hành.


C. Hình thang cân. D. Hình thang vuông.
Lời giải
Chọn B

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com

Gọi BK , CI là các đường cao của ∆ABC . Khi đó BK ⊥ AC ; CI ⊥ AB .


Vì H là trực tâm nên ta có BH ⊥ AC ; CH ⊥ AB .
Lại có BD ⊥ AB; CD ⊥ AC (giả thiết).
Do đó ta có BD / / CH (cùng vuông góc với AB ) và CD / / BH (cùng vuông góc với AC
).
Suy ra BHCD là hình bình hành.

Câu 37: <VD>. Cho ∆ABC cân tại A , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC , K là điểm
đối xứng với M qua I . Tứ giác AMCK là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Lời giải
Chọn A

∆ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến nên AM cũng là đường cao.
⇒ AM ⊥ BC ⇒  AMC =90° . (1)
=
Xét tứ giác AMCK có AC cắt MK tại I mà =
AI IC , MI IK (giả thiết)
⇒ AMCK là hình bình hành. ( 2 )
Từ (1) và ( 2 ) ta có tứ giác AMCK là hình chữ nhật.

Câu 38: <VDC>. Cho ∆ABC với M thuộc cạnh BC . Từ M vẽ ME / / AB và MF / / AC . Hãy xác
định điều kiện của ∆ABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
A. ∆ABC vuông tại A . B. ∆ABC vuông tại B .
C. ∆ABC vuông tại C . D. ∆ABC cân tại A .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn A

Theo bài ta có ME / / AB và MF / / AC nên tứ giác AEMF là hình bình hành.


= 90° nên ∆ABC vuông tại A .
Để hình bình hành AEMF là hình chữ nhật thì EAF

Câu 39: <VDC>. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , điểm D thuộc cạnh AB . Trên tia đối của
tia AC lấy điểm E sao cho AE = AD . Gọi M , N , I , K theo thứ tự là trung điểm của
BD, BC , EC , ED . Tứ giác MNIK là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Lời giải
Chọn C

∆ABE ( c.g.c )
Ta có: ∆ACD =
Suy ra: CD = BE
=B
Lại có: C 
1 1

 phụ với BEC


Mặt khác: B  phụ với BEC
 nên C 
1 1

Do đó: CD ⊥ BE
Theo tính chất đường trung bình của tam giác, ta có:
1
MN // CD , MN = CD
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1
KI // CD , KI = CD
2
1
NI // BE , NI = BE
2
1
MK // BE , MK = BE
2
Từ đó suy ra MN= NI= KI = MK và MN ⊥ MK
Do đó tứ giác MNIK là hình vuông.
Câu 40: <VDC>. Cho ∆ABC vuông tại A , điểm M thuộc cạnh huyền BC . Gọi D, E lần lượt là
chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC . Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC
thì DE có độ dài nhỏ nhất?
A. M là hình chiếu của A trên BC . B. M là trung điểm của BC .
C. M trùng với C . D. M trùng với B .
Lời giải
Chọn A
Vì D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC nên ta có

ADM= 
AEM= 90° .
 =°
∆ABC vuông tại A ⇒ DAE 90 .
Xét tứ giác ADME có 
ADM=  AEM= DAE= 90°
⇒ ADME là hình chữ nhật ⇒ AM = DE .
Để DE nhỏ nhất thì AM nhỏ nhất mà AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A trên BC .
Do đó DE nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A trên BC .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like