Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 43

B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ

A. TÓM TẮT NỘI DUNG


1. Đối tượng, nội dung nghiên cứu kinh tế học vĩ mô: Nghiên cứ u cá c phạ m trù vớ i
cá c biến số : Lạ m phá t, thấ t nghiệp, suy thoá i kinh tế, khủ ng hoả ng kinh tế, chính sá ch
tà i khó a, chính sá ch tiền tệ...
2. Tổng cung của nền kinh tế (AS): Tổ ng lượ ng hà ng hó a và dịch vụ mà cá c doanh
nghiệp sẵ n sà ng sả n xuấ t và cung ứ ng vớ i mỗ i mứ c giá cung, trong mộ t thờ i kỳ nhấ t
định và trong điều kiện nhấ t định.
3. Sản lượng tiềm năng (Yp): là mứ c sả n lượ ng tố i đa mà nền kinh tế có thể đạ t đượ c
trong điều kiện toà n dụ ng, lạ m phá t chấ p nhậ n đượ c và thấ t nghiệp ở mứ c thấ t nghiệp
tự nhiên.
4. Tổng cầu của nền kinh tế (AD): là tổ ng giá trị hà ng hó a và dịch vụ mà cá c thà nh
phầ n kinh tế (chính phủ , doanh nghiệp, cá nhâ n và hộ gia đình) mong muố n mua tạ i
mứ c giá chung trong mộ t khoả ng thờ i gian nhấ t định và nhữ ng điều kiện khá c nhấ t
định.
5. Mục tiêu các chính sách kinh tế vĩ mô: cá c chính sá ch kinh tế vĩ mô hướ ng đến cá c
mụ c tiêu: tă ng trưở ng, phá t triển, ổ n định kinh tế vĩ mô , bình đẳ ng, tạ o việc là m...
6. Các chính sách kinh tế vĩ mô chủ yếu:
Chính sách tài khóa: thô ng qua hai cô ng cụ là thuế và chi tiêu chính phủ , chính
phủ tá c độ ng và o tổ ng cầ u củ a nền kinh tế nhằ m điều chỉnh sả n lượ ng câ n bằ ng, mứ c
giá chung củ a nền kinh tế để đạ t đượ c cá c mụ c tiêu kinh tế vĩ mô .
Chính sách tiền tệ: Thô ng qua cá c cô ng cụ : lã i suấ t chiết khấ u, tỷ lệ dự trữ bắ t
buộ c, lã i suấ t cơ bả n, nghiệp vụ thị trườ ng mở . Chính phủ điều chỉnh lượ ng cung tiền và
lã i suấ t nhằ m tá c độ ng đến đầ u tư, giá cả nhằ m đạ t đượ c cá c mụ c tiêu kinh tế vĩ mô .
Chính sách thu nhập: thô ng qua cá c cô ng cụ mứ c lương tố i thiểu, thang bả ng
lương, quy chế để điều chỉnh phâ n phố i lạ i thu nhậ p giữ a cá c thà nh viên trong xã hộ i.

1
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

Chính sách tỷ giá: Thô ng qua cá c biện phá p điều tiết cứ ng và mềm(mệnh lênh,
thị trườ ng mở ) nhà nướ c điều chỉnh tỷ giá giữ a đồ ng nộ i tệ so vớ i đồ ng ngoạ i tệ để tă ng
giả m xuấ t khẩ u, và đầ u tư nướ c ngoà i.
B. VẬN DỤNG KIẾN THỨC
I. Trả lời đúng/sai và giải thích ngắn gọn
1. Có thể nghiên cứ u kinh tế họ c vĩ mô và kinh tế họ c vi mô hoà n toà n độ c lậ p.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Thuậ t ngữ “chu kỳ kinh doanh” đượ c hiểu khá c nhau trong kinh tế họ c vi mô và kinh
tế họ c vĩ mô .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Sả n lượ ng tiềm nă ng là mứ c sả n lượ ng lớ n nhấ t có thể mà nền kinh tế hướ ng tớ i.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Cá c nhà kinh tế Vĩ mô thườ ng đồ ng thuậ n vớ i nhau ở mọ i chính sá ch kinh tế
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Hình dạ ng củ a đườ ng tổ ng cung trong ngắ n và dà i hạ n là giố ng nhau.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
II. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu
a. Mứ c giá chung củ a thị trườ ng
b. Tổ ng sả n lượ ng hà ng hó a và dịch vụ
c. Tố c độ tă ng trưở ng và tỷ lệ thấ t nghiệp

2
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

d. Tấ t cả cá c biến số trên
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Các nhà hoạch định chính sách quan tâm nhiều hơn đến:
a. Cầ u về than cá m trên thị trườ ng nộ i địa
b. Doanh thu thuầ n củ a tậ p đoà n hó a chấ t
c. Mứ c giá gạ o Việt Nam xuấ t khẩ u
d. Tỷ giá hố i đoá i củ a tiền Đồ ng so vớ i Đô la Mỹ
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Nhận định nào sau đây mang tính thực chứng
a. Cắ t giả m tỷ lệ thấ t nghiệp vì thấ t nghiệp cao sẽ gó p phầ n gây mấ t ổ n định xã hộ i
b. Cầ n cắ t giả m tỷ lệ lạ m phá t vì lạ m phá t cao là m giả m thu nhậ p thự c tế củ a tấ t cả mọ i
ngườ i.
c. Chính phủ cầ n hỗ trợ trự c tiếp và giá n tiếp cho hệ thố ng cá c trườ ng đạ i họ c vì nó cung
cấ p nguồ n lao độ ng chấ t lượ ng cao cho nền kinh tế.
d. Ngâ n hà ng nhà nướ c nên giả m tổ ng phương tiện thanh toá n để gó p phầ n kiểm soá t tỷ
lệ lạ m phá t.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Nhận định nào sau đây mang tính chuẩn tắc
a. Tổ ng cầ u tă ng quá nhanh có thể gây ra lạ m phá t
b. Nâ ng cao tiền lương tố i thiểu sẽ là m tă ng độ ng lự c củ a ngườ i lao độ ng
c. Bộ i chi ngâ n sá ch quá biên độ cho phép có thể là m gia tă ng nợ cô ng
d. Chính phủ cầ n cắ t giả m tỷ lệ thấ t nghiệp củ a nền kinh tế.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

Chương 2: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG VÀ MỨC GIÁ CHUNG


A. TÓM TẮT NỘI DUNG
1. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP): tổ ng giá trị bằ ng tiền củ a tấ t cả sả n lượ ng hà ng
hó a và dịch vụ cuố i cù ng đượ c là m ra trong phạ m vi lã nh thổ quố c gia, trong mộ t
khoả ng thờ i gian xá c định thườ ng là mộ t nă m.
2. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP): là tổ ng giá trị hà ng hó a và dịch vụ cuố i cù ng do
cô ng dâ n mộ t nướ c là m ra trong mộ t khoả ng thờ i gian nhấ t định (thườ ng là mộ t nă m).
3. Cách xác định tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
- Phương pháp giá trị gia tăng.
- Phương pháp chi tiêu.
- Phươg pháp thu nhập.
4. Xác định tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
GNP = GDP +/- Thu nhậ p rò ng từ nướ c ngoà i
5. GDP danh nghĩa, GDP thực tế
GDP danh nghĩa (GDPn): tính theo giá cả hiện hà nh.
GDP thự c tế (GDPr): tính theo giá cố định
6. Chỉ số giá tiêu dùng CPI
Đo lườ ng mứ c giá chung củ a mộ t giỏ hà ng hoá và dịch vụ tiêu dù ng cố định do mộ t hộ
gia đình / ngườ i tiêu dù ng điển hình mua. CPI so sá nh chi mua giỏ hà ng hoá và dịch vụ
củ a nă m tính toá n vớ i chi mua giỏ hà ng hoá đó trong nă m cơ sở . Phầ n tră m thay đổ i củ a
CPI cho biết tỷ lệ lạ m phá t trong nền kinh tế.
7. Tốc độ tăng trưởng kinh tế (g): là tỷ lệ phầ n tră m(%) thay đổ i GDP thự c tế củ a kỳ
này so vớ i kỳ trướ c.
8. Tăng trưởng kinh tế: là sự gia tă ng về mặ t quy mô củ a nền kinh tế.
9. Phát triển kinh tế: Là sự gia tă ng về mọ i mặ t củ a nền kinh tế(sự gia tă ng khô ng chỉ
về mặ t số lượ ng và cả về mặ t chấ t lượ ng: phú c lợ i xã hộ i, bình đẳ ng, cơ cấ u kinh tế, nă ng
suấ t lao độ ng...).
10. Các nhân tố tác động đến tăng trưởng kinh tế:

4
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

Số lượ ng và chấ t lượ ng củ a lự c lượ ng lao độ ng, nguồ n tà i nguyên thiên nhiên, tích luỹ
tư bả n và tri thứ c cô ng nghệ.
B. VẬN DỤNG KIẾN THỨC
I. Trả lời đúng/sai và giải thích ngắn gọn
1. Tổ ng sả n phẩ m quố c dâ n (GNP) là giá trị củ a tấ t cả hà ng hó a dịch vụ cuố i cù ng củ a
nền kinh tế sả n xuấ t ra trong thờ i kỳ nhấ t định.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2.Tố c độ tă ng trưở ng kinh tế đượ c đo bằ ng sự gia tă ng củ a tổ ng sả n phẩ m quố c dâ n
(danh nghĩa).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Khi GDP bình quâ n đầ u ngườ i tă ng sẽ là m tă ng cầ u đố i vớ i hà ng hó a xa xỉ.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Yếu tố chính quyết định đến tă ng trưở ng kinh tế củ a mộ t quố c gia đó là tà i nguyên
thiên nhiên
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Khô ng xảy ra trườ ng hợ p tổ ng sả n phẩ m quố c dâ n bằ ng tổ ng sả n phẩ m quố c nộ i vì
đây là hai biến độ c lậ p.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
II. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1.Xét trên tổng thể nền kinh tế?
a. Tổ ng doanh thu bằ ng tổ ng chi phí

5
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

b. Tổ ng thu nhậ p bằ ng tổ ng tiêu dù ng


c. Tổ ng thu nhậ p bằ ng tổ ng chi tiêu
d. Tổ ng số ngườ i mua bằ ng tổ ng số ngườ i bá n .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Giả định nhà may Bình Minh bán bộ com-le với giá 4,5 triệu đồng. Cơ cấu chi phí
bao gồm: 2,0 triệu đồng tiền vải, 100 nghìn đồng tiền khuy, 50 nghìn đồng tiền
phec– mơ – tuya, 70 nghìn đồng tiền chỉ khâu. Như vậy khoản đóng góp vào GDP sẽ
là:
a. 2 triệu đồ ng
b. 4,5 triệu đồ ng
c. 2,22 triệu đồ ng
d. 2,28 triệu đồ ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Thay đổi thu nhập của một hộ gia đình gồm 4 nhân khẩu trong năm 2012 như
sau: Bố được tăng lương từ 72 triệu đồng/ năm lên 84 triệu đồng/năm. Mẹ được
nhận mức trợ cấp thất nghiệp 2 triệu đồng/tháng suốt cả năm 2012. Tiền lương
của con trai giảm 12 triệu đồng/ năm do năng suất lao động giảm. Con gái tình
nguyện đóng góp thêm 1 triệu đồng/tháng từ mức tiền lương không đổi 8 triệu
đồng/tháng vào ngân sách gia đình. Hỏi mức đóng góp của gia đình này vào thu
nhập quốc dân trong năm sẽ thay đổi bao nhiêu?
a. 36 triệu đồ ng
b. 13 triệu đồ ng
c. 37 triệu đồ ng
d. 0 triệu đồ ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................

6
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

................................................................................................................................................................................
4. Khoản tiền 800 USD mà bạn mua một chiếc điện thoại I-phone 5S sản xuất tại
Hoa Kỳ sẽ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách nào?
a. Đầ u tư tă ng 800 USD và xuấ t khẩ u rò ng giả m 800 USD
b. Xuấ t khẩ u rò ng giả m 800USD
c. Tiêu dù ng tă ng 800 USD và xuấ t khẩ u rò ng tă ng 800 USD
d. Tiêu dù ng tă ng 800 USD và xuấ t khẩ u rò ng giả m 800 USD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP
a. Mộ t că n hộ chung cư vừ a xây dự ng và đượ c bá n lầ n đầ u
b. Lợ i nhuậ n có đượ c từ mô i giớ i chứ ng khoá n củ a cá c cô ng ty
c. Kim ngạ ch xuấ t khẩ u mặ t hà ng dệt, may
d. Doanh thu bá n ngô cho cá c cô ng ty chế biến thứ c ă n gia sú c
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Nếu GDP thực tế tăng từ 120 tỷ USD lên 126 tỷ USD thì tốc độ tăng trưởng kinh tế
là:
a. 6 tỷ USD
b. 1,05%
c. 4,8%
d. 5%
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
Bài 1: Mỗ i giao dịch sau đây có ả nh hưở ng thế nà o (nếu có ) đến cá c thà nh tố củ a GDP
củ a Việt Nam theo cá ch tiếp cậ n chi tiêu? Giả i thích ngắ n gọ n.
1. Bạ n mua mộ t chiếc điện thoạ i I-phone 6 nhậ p khẩ u.
7
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

2. Gia đình bạ n mua mộ t că n hộ liền kề tạ i khu đô thị mớ i Vă n Quá n.


3. Hã ng NISSAN bá n chiếc xe ô tô hiệu SUNNY đầ u tiên.
4. Chính phủ tă ng trợ cấ p thấ t nghiệp.
5. UBND huyện Từ Liêm đầ u tư thay mớ i hệ thố ng đèn chiếu sá ng.
6. HONDA tiêu thụ đượ c 3000 chiếc xe máy hiệu FUTURE từ hà ng tồ n kho.
7. Tậ p đoà n Vin Group xây khá ch sạ n mớ i ở Phú Quố c.
8. Lầ n đầ u tiên Việt Nam xuấ t khẩ u đượ c kẹo dừ a.
Bài 2: Nă m 2022, nền kinh tế X có số liệu thố ng kê như sau:
Đơn vị: Tỷ USD
Tổ ng đầ u tư: 150 Tiêu dù ng hộ gia đình: 200
Đầ u tư rò ng: 50 Chi tiêu củ a chính phủ : 100
Tiền lương: 230 Tiền lã i cho vay: 25
Tiền thuê đấ t: 35 Thuế giá n thu: 50
Lợ i nhuậ n: 60 Thu nhậ p rò ng từ nướ c ngoà i: -50
Xuấ t khẩ u: 100 DGDP nă m 2021: 1,2
Nhậ p khẩ u: 50 DGDP nă m 2022: 1,5
Yêu cầ u:
1. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trườ ng bằ ng phương phá p chi tiêu và phương
phá p thu nhậ p.
2. Tính GNP theo giá thị trườ ng.
3. Tính GDP thự c tế và tỷ lệ lạ m phá t nă m 2022.
Bài 3: Cho mộ t nền kinh tế khô ng có khu vự c chính phủ và thương mạ i quố c tế vớ i
nhữ ng số liệu sau:
Giá(nghìn đông) Sản lượng
Năm cơ sở Năm hiện hành Năm cơ sở Năm hiện
hành
Hà ng hoá tiêu dù ng 1,0 2,1 70.000 75.000
Hà ng hoá đầ u tư 1,0 1,8 25.000 18.000
Vớ i nhữ ng số liệu trên hãy tính:
a. GDP danh nghĩa trong nă m hiện hà nh là bao nhiêu?
b. GDP thự c tế trong nă m hiện hà nh là bao nhiêu?
8
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

c. Tố c độ tă ng trưở ng giữ a nă m hiện hà nh và nă m cơ sở là bao nhiêu?


Bài 4: Và o ngày 1.7.2024 mộ t ngườ i thợ cắ t tó c tên là Lâ m kiếm đượ c 400.000 đồ ng
tiền cắ t tó c. Theo tính toá n củ a anh, trong ngày hô m đó cá c dụ ng cụ thiết bị củ a anh ta
bị hao mò n 50.000 đồ ng. Số tiền cò n lạ i anh ta chuyển 30.000 đồ ng cho chính phủ dướ i
dạ ng thuế doanh thu, 100.000 đồ ng giữ lạ i cử a hà ng để tích luỹ mua thiết bị mớ i trong
tương lai. Phầ n thu nhậ p cò n lạ i anh ta phả i nộ p thuế thu nhậ p 70.000 đồ ng và chỉ
mang về nhà phầ n thu nhậ p sau khi đã nộ p thuế. Dự a và o thô ng tin này bạ n hãy tính
đó ng gó p củ a anh Lâ m và o nhữ ng chỉ tiêu thu nhậ p sau:
a. Tổ ng sả n phẩ m trong nướ c
b. Sả n phẩ m quố c dâ n rò ng
c. Thu nhậ p quố c dâ n
d. Thu nhậ p cá nhâ n
e. Thu nhậ p khả dụ ng

9
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

Chương 3: TIẾT KIỆM ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH


A. TÓM TẮT NỘI DUNG:
1. Hệ thống tài chính: đượ c tạ o nên bở i sự kết hợ p và tương tá c qua lạ i vớ i nhau
củ a cá c định chế tà i chính giú p tiết kiệm củ a ngườ i này trù ng khớ p vớ i đầ u tư củ a
ngườ i khá c.
2. Ngân hàng: là mộ t trong nhữ ng trung gian tà i chính phổ biến và lớ n nhấ t
3. Thị trường tài chính: là cá c định chế tà i chính qua đó ngườ i tiết kiệm trực
tiếp cung cấ p vố n cho cá c nhà đầ u tư. Hai thị trườ ng tà i chính quan trọ ng là thị
trườ ng trá i phiếu và thị trườ ng cổ phiếu đố i vớ i cá c nền kinh tế phá t triển.
4. Đồng nhất thức quan trọng: Trong nền kinh tế đó ng tiết kiệm quố c dâ n bằ ng
đầ u tư.
5. Thị trường vốn vay: là nơi tiết kiệm trong nền kinh tế đượ c chuyển cho
nhữ ng ngườ i có nhu cầ u đầ u tư, và lã i suấ t đượ c quyết định bở i cung và cầ u về
vố n vay. Cung vố n vay xuấ t phá t từ nguồ n tiết kiệm, phầ n củ a thu nhậ p khô ng sử
dụ ng cho tiêu dù ng củ a hộ gia đình và chính phủ . Cầ u về vố n vay xuấ t phá t từ cầ u
về đầ u tư củ a doanh nghiệp và hộ gia đình.
6. Chính sách của chính phủ tá c độ ng đến mô hình thị trườ ng vố n vay thô ng
qua việc khuyến khích tiết kiệm và đầ u tư.
B. VẬN DỤNG KIẾN THỨC
I. Trả lời đúng/sai và giải thích ngắn gọn:
1. Trá i phiếu củ a Chính phủ Mỹ có lã i suấ t cao hơn trá i phiếu Chính phủ Argentina
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. So vớ i trá i phiếu, cổ phiếu trong cù ng mộ t cô ng ty có độ rủ i ro cao hơn
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................

10
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

3. Theo mô hình thị trườ ng vố n vay, sự gia tă ng trong chi tiêu củ a chính phủ sẽ là m cho
lã i suấ t tă ng và là m giả m lượ ng vố n vay giao dịch trên thị trườ ng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Theo cá c nhà kinh tế vĩ mô , việc sử dụ ng tiền nhà n rỗ i để mua và ng là hà nh vi đầ u tư
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Theo mô hình thị trườ ng vố n vay, chính sá ch ưu đã i thuế đầ u tư sẽ là m cho lã i suấ t
giả m và đầ u tư tă ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Theo mô hình thị trườ ng vố n vay, nếu ngâ n sá ch chính phủ chuyển từ trạ ng thá i thâ m
hụ t sang thặ ng dư thì cả lã i suấ t và đầ u tư đều tă ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
II. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Hệ thống tài chính kết nối
a. Ngườ i tiết kiệm và ngườ i đi vay
b. Ngườ i xuấ t khẩ u vớ i ngườ i nhậ p khẩ u
c. Ngườ i sả n xuấ t và ngwò i tiêu dù ng
d. Cô ng nhâ n và chủ doanh nghiệp
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Hai bộ phận của tiết kiệm quốc dân trong nền kinh tế đóng là
a. Tiết kiệm tư nhâ n và cá n câ n ngâ n sá ch
b. Chi tiêu tiêu dù ng và chi tiêu đầ u tư

11
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

c. Thuế và cá n câ n ngâ n sá ch
d. Tiết kiệm tư nhâ n và thuế
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Nếu chính phủ tiêu nhiều hơn số thuế thu được thì:
a. Chính phủ có thặ ng dư ngâ n sá ch
b. Chính phủ có thâ m hụ t ngâ n sá ch
c. Tiết kiệm tư nhâ n sẽ dương
d. Tiết kiệm Chính phủ sẽ â m
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Đường cung vốn vay có độ dốc dương hàm ý:
a. Để kích thích ngwò i tiết kiệm cho vay nhiều hơn thì lã i suấ t phả i cao hơn
b. Nhữ ng ngườ i tiét kiệm sẽ tă ng cung về vố n vay tạ i mứ c lã i suấ t thấ p hơn
c. Nhữ ng ngườ i tiết kiệm sẽ tă ng tiết kiệm củ a họ tạ i mứ c lã i suấ t thấ p hơn
d. Khô ng có đá p á n nà o đú ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Sự kiện nào sau đây không làm dịch chuyển đường cung hoặc cầu về vốn vay:
a. Sự gia tă ng lã i suấ t trên thị trườ ng vố n vay
b. tă ng thuế đá nh và o thu nhậ p từ tiền lã i
c. Miễn giả m thuế cho việc mua và lắ p đặ t cá c thiết bị mớ i cho cá c nhà máy
d. Ngườ i dâ n tă ng tiết kiệm vì điều đó thể hiện hà nh độ ng yêu nướ c
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Nếu đường cung về vốn vay rất dốc, chính sách nào sau đây có thể làm tăng tiết
kiệm và đầu tư nhiều nhất :
12
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

a. Giả m thuế đầ u tư
b. Giả m thâ m hụ t ngâ n sá ch
c. Tă ng thâ m hụ t ngâ n sá ch
d. Khô ng có trườ ng hợ p nà o trên đây đú ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III. Bài tập
Bài 1: Do vấ n đề đầ u tư cô ng khô ng hiệu quả do đó chính phủ quyết định cắ t giả m đầ u
tư cô ng và o cơ sở hạ tầ ng dự kiến cắ t giả m 500 tỷ:
Yêu cầu:
1. Sử dụ ng mô hình thị trườ ng vố n vay để phâ n tích tá c độ ng củ a chính sá ch này .
Lã i suấ t sẽ thay đổ i như thế nà o?
2. Độ co giã n củ a cung về vố n vay ả nh hưở ng như thế nà o đến thay đổ i trên?
3. Dộ co giã n về cầ u vố n vay ả nh hưở ng như thế nà o đến nhữ ng thay đổ i trên?
4. Nếu cá c hộ gia đình nghĩ rằ ng việc chính phủ giả m chi tiêu và o đầ u tư cơ sỏ hạ
tầ ng sẽ tá c độ ng đến tă ng trưở ng trong tương lai nên cắ t giả m chi tiêu để đả m
bả o cuộ c số ng trong tương lai. Điều này ả nh hưở ng đến tiết kiệm tư nhâ n và cung
về vố n vay hiện tạ i như thế nà o?
Bài 2: Xét mộ t nền kinh tế đó ng vớ i cá c thô ng tin sau:
GDP là 8.000 tỷ, thuế là 1500 tỷ, tiết kiệm tư nhâ n 500 tỷ, tiết kiệm chính phủ 200 tỷ
Yêu cầu:
1. Tính mứ c tiêu dù ng.
2. Tính chi tiêu củ a chính phủ .
3. Tính tiết kiệm quố c dâ n.
4. Tính đầ u tư cho nền kinh tế.

13
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

Chương 4: TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA


A. TÓM TẮT NỘI DUNG
1. Tiêu dùng là toà n bộ chỉ tiêu củ a cá nhâ n và hộ gia đình về hà ng hó a và dịch vụ cuố i
cù ng.
2. Hàm tiêu dùng: biểu thị mố i quan hệ giữ a tổ ng tiêu dù ng và tổ ng thu nhậ p.
Hà m tiêu dù ng có dạ ng: C = Co + MPC.Y
3. Xu hướng tiêu dùng cận biên(MPC): cho biết khi thu nhậ p tă ng lên 1 đơn vị thì tiêu
dù ng tă ng lên MPC đơn vị
MPC = ∆C/∆Y (0≤MPC≤1)
4. Tiết kiệm: là phầ n chênh lệch giữ a tổ ng thu nhậ p vớ i tổ ng chi tiêu.
5. Hàm tiết kiệm:
S = Y – C = Y – Co – MPC.Y = -Co + (1-MPC). Y
Đặ t 1 – MPC = MPS
S = -Co + MPS.Y
6. Xu hướng tiết kiệm cận biên(MPS): cho biết thu nhậ p tă ng lên 1 đơn vị thì tiết
kiệm tă ng thêm MPS đơn vị.
7. Tổng cầu của nền kinh tế: là tổ ng hay toà n bộ số lượ ng hà ng hó a và dịch vụ mà cá c
chủ thể tham gia và o nền kinh tế dự kiến chi tiêu tương ứ ng vớ i thu nhậ p.
8. Sản lượng cân bằng: xảy ra khi tổ ng cung bằ ng tổ ng cầ u hoặ c chi tiêu.
9. Số nhân chi tiêu: cho biết sả n lượ ng sẽ thay đổ i bao nhiêu khi có sự thay đổ i 1 đơn
vị trong mứ c chi tiêu khô ng phụ thuộ c và o thu nhậ p.
10. Chính sách tài khóa: Chính phủ sử dụ ng cá c cô ng cụ (thuế, chi tiêu chính phủ ) tá c
độ ng là m thay đổ i tổ ng cầ u nền kinh tế, thay đổ i sả n lượ ng câ n bằ ng.
- Khi sả n lượ ng câ n bằ ng củ a nền kinh tế giả m, nền kinh tế suy thoá i, chính phủ sử dụ ng
chính sá ch tà i khó a mở rộ ng để kích thích tổ ng cầ u, từ đó là m sả n lượ ng câ n bằ ng tă ng.
- Khi nền kinh tế lạ m phá t cao, sả n lượ ng câ n bằ ng củ a nền kinh tế cao hơn sả n lượ ng
tiềm nă ng, chính phủ sử dụ ng chính sá ch tà i khó a thắ t chặ t, giả m tổ ng cầ u, sả n lượ ng
câ n bằ ng tiếp cậ n vớ i sả n lượ ng tiềm nă ng.

14
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

11. Những nguyên nhân khiến chính sách tài khóa thực tế không giống như chính
sách tài khóa lý thuyết.
- Xá c định chính xá c mứ c độ cầ n thiết phả i tá c độ ng
- Chính sá ch tà i khó a có độ trễ về mặ t thờ i gian
- Thấ t thoá t lớ n trong quá trình đầ u tư.
12. Ngân sách nhà nước:là toà n bộ cá c khoả n thu, chi củ a nhà nướ c trong dự toá n đã
đượ c cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền quyết định và đượ c thự c hiện trong mộ t nă m để
đả m bả o thự c hiện cá c chứ c nă ng, nhiệm vụ củ a nhà nướ c.
13. Thâm hụt ngân sách:
- Thâ m hụ t ngâ n sá ch thự c tế: là hiện tượ ng chi thự c tế vượ t thu thự c tế trong mộ t thờ i
kỳ nhấ t định.
- Thâ m hụ t ngâ n sá ch cơ cấ u: là hiện tượ ng ngâ n sá ch thâ m hụ t tính toá n trong trườ ng
hợ p nền kinh tế hoạ t độ ng ở mứ c sả n lượ ng tiềm nă ng.
- Thâ m hụ t ngâ n sá ch chu kỳ: là tình trạ ng thâ m hụ t ngâ n sá ch bj tá c độ ng do chu kỳ
kinh tế, nghĩa là bở i mứ c độ cao hay thấ p củ a sả n lượ ng và thu nhậ p quố c dâ n.
14. Chính sách tài khóa cùng chiều: Mụ c tiêu củ a chính phủ là luô n duy trì tình trạ ng
ngâ n sá ch câ n bằ ng dù sả n lượ ng có thay đổ i.
15. Chính sách tài khóa ngược chiều: Mụ c tiêu củ a chính phủ là sả n lượ ng câ n bằ ng
củ a nền kinh tế luô n có xu hướ ng tiếp cậ n vớ i sả n lượ ng tiềm nă ng do vậy chính phủ
phả i thự c hiện cín sá ch tà i khó a ngượ c chiều vớ i chu kỳ kinh doanh.
16. Cơ chế thoái lui đầu tư: Khi chính phủ tă ng chi tiêu hoặ c giả m thuế, sả n lượ ng câ n
bằ ng sẽ tă ng lên theo hệ số nhâ n, nhu cầ u về tiền cũ ng tă ng theo. Trong khi cung tiền
vẫ n chưa thay đổ i thì lã i suấ t sẽ tă ng lên, là m cho đầ u tư giả m xuố ng. Kết quả là mộ t
phầ n sả n lượ ng tă ng lên có thể bị mấ t đi.

15
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

B. VẬN DỤNG KIẾN THỨC


I. Trả lời đúng/sai và giải thích ngắn gọn
1. Tiêu dù ng và thu nhậ p có quan hệ tỷ lệ thuậ n.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Đầ u tư là thà nh tố khô ng thể thiếu củ a tổ ng cầ u.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Hệ số gó c củ a tổ ng cầ u tỷ lệ nghịch vớ i số nhâ n củ a tổ ng cầ u.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Chính sá ch tà i khó a cù ng chiều là chính sá ch mà mụ c tiêu củ a chính phủ là luô n đạ t
đượ c mứ c sả n lượ ng câ n bằ ng phù hợ p vớ i mứ c sả n lượ ng tiềm nă ng và mứ c việc là m
đầy đủ .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Quy mô củ a thâ m hụ t ngâ n sá ch là chỉ tiêu tố t để phả n á nh quan điểm củ a Chính phủ
về chính sá ch tà i khó a.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Tạ i trạ ng thá i câ n bằ ng nhu cầ u tiết kiệm bằ ng nhu cầ u đầ u tư.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Vay nợ trong dâ n để tà i trợ thâ m hụ t ngâ n sá ch sẽ gây ra nhữ ng gá nh nặ ng nợ nầ n
trong tương lai.
................................................................................................................................................................................

16
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
II. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Thành tố nào sau đây không thuộc tổng cầu
a. Tiêu dù ng
b. Chi tiêu chính phủ
c. Nhậ p khẩ u tiểu ngạ ch
d. Đầ u tư
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Xu hướng tiết kiệm biên
a. Có giá trị lớ n hơn 1
b. Có giá trị â m khi tiết kiệm nhỏ hơn 0
c. Có giá trị trong khoả ng 0 và 1
d. Có giá trị trong đoạ n 0 và 1
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -25 + 0,4Yd thì hàm tiêu dùng sẽ là:
a. C = -25 + 0,4Yd
b. C = 25 + 0,4Yd
c. C = 25 + 0,6Yd
d. C = 25 – 0,4Yd
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Nếu các hộ gia đình kỳ vọng thu nhập sẽ tăng trong tương lai, các yếu tố khác
không đổi thì:
a. Tiêu dù ng sẽ giả m
b. Dự đoá n chính phủ sẽ tă ng thuế
17
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

c. Tiêu dù ng khô ng đổ i, tiết kiệm tă ng


d. Tiêu dù ng tă ng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Sự dịch chuyển lên trên của đường tổng chi tiêu xảy ra khi:
a. Cá c tá c nhâ n kinh tế chi tiêu ít hơn tạ i mỗ i mứ c thu nhậ p
b. Cá c tá c nhâ n kinh tế chi tiêu ít hơn tạ i mỗ i mứ c giá
c. Cá c tá c nhâ n kinh tế chi tiêu nhiều hơn tạ i mỗ i mứ c giá
d. Cá c tá c nhâ n kinh tế chi tiêu nhiều hơn tạ i mỗ i mứ c thu nhậ p.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. “Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng là điểm tại đó:
a. Tiêu dù ng củ a hộ gia đình bằ ng đầ u tư
b. Tiết kiệm củ a hộ gia đình bằ ng đầ u tư
c. Tiêu dù ng củ a hộ gia đình bằ ng vớ i thu nhậ p khả dụ ng
d. Tiêu dù ng củ a hộ gia đình bằ ng tiết kiệm
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Giả sử một hộ gia đình tăng tiêu dùng từ 5 triệu đồng lên 8 triệu đồng. Khi thu
nhập tăng từ 7 triệu đồng lên 11 triệu đồng, xu hướng tiết kiệm biên của hộ gia
đình này là:
a. Bằ ng 1
b. Bằ ng 0,75
c. Bằ ng 0,5
d. Bằ ng 0,25
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
18
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

8. Xu hướng tiết kiệm cận biên cộng với


a. Xu hướ ng tiêu dù ng cậ n biên bằ ng 1
b. Xu hướ ng tiêu dù ng cậ n biên bằ ng 0
c. Xu hướ ng tiêu dù ng bình quâ n bằ ng 1
d. Xu hướ ng tiêu dù ng bình quâ n bằ ng 0
e. Thuế suấ t bằ ng 1

................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
9. Nếu thu nhập khả dụng của hộ gia đình bằng 0 thì tiêu dùng sẽ:
a. Bằ ng 0
b. Sẽ đi vay để tiêu dù ng
c. Sẽ sử dụ ng tiết kiệm quá khứ
d. b và c
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. Đường tổng chi tiêu phản ánh mối quan hệ giữa tổng chi tiêu của nền kinh tế
và thu nhập quốc dân
a. Tạ i mỗ i mứ c sả n lượ ng nhấ t định
b. Tạ i mỗ i mứ c tiêu dù ng nhấ t định
c. Tạ i mỗ i mứ c giá cho trướ c
d. Tạ i mỗ i mứ c xuấ t khẩ u rò ng nhấ t định
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III. Bài tập
Bài 1: Cho nền kinh tế đó ng và khô ng có chính phủ có cá c hà m số sau:
C = 30 + 0,7Yd
I = 10 + 0,1Y

19
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

Yêu cầu:
5. Tính sả n lượ ng câ n bằ ng
6. Tính số nhâ n chi tiêu.
7. Giả sử tiêu dù ng tă ng thêm 10 đơn vị, đầ u tư tă ng thêm 5 đơn vị, hỏ i sả n lượ ng
câ n bằ ng mớ i tă ng lên bao nhiêu đơn vị?
Bài 2: Cho biêt xu hướ ng tiêu dù ng biên là 0,7; xu hướ ng đầ u tư biên là 0,1; tiêu dù ng
tự định củ a hộ gia đình là 800; đầ u tư tự định củ a doanh nghiệp là 200; sả n lượ ng tiềm
nă ng Yp = 5500.
Yêu cầu:
5. Tính số nhâ n chi tiêu.
6. Tính sả n lượ ng câ n bằ ng.
Bài 3: Giả định mộ t nền kinh tế có cá c số liệu sau:
C = 100 +0,8Yd T = 0,25Y
X = 100 M = 50 + 0,1Y
G = 430 I = 400
Yêu cầu:
1. Hãy viết phương trình đườ ng tổ ng cầ u AD.
2. Xá c định mứ c sả n lượ ng câ n bằ ng và cho biết cá n câ n thương mạ i thặ ng dư hay
thâ m hụ t tạ i mứ c sả n lượ ng câ n bằ ng?
3. Nếu chính phủ tă ng đầ u tư thêm 100 đơn vị thì sả n lượ ng câ n bằ ng sẽ thay đổ i
như thế nà o?
Bài 4: Cho nền kinh tế mở đượ c đạ i diện bở i cá c hà m số sau đây:
C = 200 + 0,75Yd X = 350
I = 100 + 0,2Y M = 200 + 0,05Y
G = 580 T = 40 + 0,2Y
Yp = 4400
Yêu cầu:
1. Tính sả n lượ ng câ n bằ ng? Cho biết trạ ng thá i ngâ n sá ch và cá n câ n thương mạ i
củ a chính phủ ?

20
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

2. Chính phủ tă ng chi ngâ n sá ch thêm 75, trong đó chi tiêu thêm cho đầ u tư là 55,
chi trợ cấ p thêm là 20(cho biết tiêu dù ng biên củ a nhữ ng ngườ i đượ c hưở ng trợ
cấ p bằ ng vớ i tiêu dù ng biên chung). Tính mứ c sả n lượ ng câ n bằ ng mớ i?
3. Từ kết quả câ u 2, muố n đạ t đượ c mứ c sả n lượ ng tiềm nă ng chính phủ cầ n phả i
sử dụ ng chính sá ch thuế như thế nà o?
Bài 5: Cho mô hình nền kinh tế đó ng vớ i cá c hà m sau đây:
C = 50 + 0,7Yd G =200
I = 50 + 0,1Y T = 10 + 0,1Y
Yp = 1250
Yêu cầu:
1. Tính mứ c sả n lượ ng câ n bằ ng? Cho biết trạ ng thá i ngâ n sá ch củ a Chính phủ ?
2. Do lạ m phá t cao nên chính phủ tă ng thuế cố định mộ t mứ c 100 tỷ đồ ng, giả m chi
ngâ n sá ch 20 tỷ đồ ng. Sả n lượ ng câ n bằ ng thay đổ i như thế nà o?
3. Chính sá ch tà i khó a thu hẹp như trên theo bạ n là tố t hay xấ u? Tạ i sao?
4. Để đạ t đượ c sả n lượ ng tiềm nă ng, chính phủ cầ n tă ng chi tiêu mộ t lượ ng là bao
nhiêu?
Bài 6: Mộ t nền kinh tế đó ng có cá c hà m số sau:
C = 45 + 0,75Yd T = 40 + 0,2Y
I = 60 + 0,15Y G = 90
Yp= 740
Yêu cầu:
1. Xá c định mứ c sả n lượ ng câ n bằ ng?
2. Hãy nhậ n xét về tình trạ ng ngâ n sá ch củ a Chính phủ ?
3. Giả sử chính phủ tă ng cá c khoả n đầ u tư thêm 10 đơn vị thì sả n lượ ng câ n bằ ng sẽ
thay đổ i như thế nà o? Tính doanh thu thuế tă ng thêm củ a Chính phủ ?
4. Từ kết quả củ a câ u 3, muố n đạ t đượ c sả n lượ ng tiềm nă ng chính phủ phả i sử
dụ ng chính sá ch tà i khó a như thế nà o trong trườ ng hợ p?
- Chỉ sử dụ ng cô ng cụ G.
- Chỉ sử dụ ng cô ng cụ T.

21
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

22
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

Chương 5: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ


A. TÓM TẮT NỘI DUNG
1. Khái niệm tiền: Tiền là bấ t kỳ cá i gì đượ c chấ p nhậ n chung trong thanh toá n cho
việc mua hà ng hó a hay để thanh toá n cá c khoả n nợ .
2. Chức năng của tiền: Tiền tệ có ba chứ c nă ng cơ bả n: phương tiện thanh toá n, dự trữ
giá trị, thướ c đo giá trị.
3. Ngân hàng trung ương: là mộ t định chế cô ng cộ ng, thự c hiện cá c chứ c nă ng độ c
quyền in tiền và phá t hà nh tiền, là ngâ n hà ng củ a cá c ngâ n hà ng, ngâ n hà ng củ a chính
phủ và chịu trá ch nhiệm trong việc quả n lý nhà nướ c về cá c hoạ t độ ng tiền tệ, tín dụ ng,
ngâ n hà ng.
4. Chức năng của ngân hàng trung ương: Ngâ n hà ng trung ương có chứ c nă ng cơ
bả n: Phá t hà nh tiền và lưu thô ng tiền tệ, ngâ n hà ng củ a cá c ngâ n hà ng, ngâ n hà ng trung
ương là ngâ n hà ng củ a nhà nướ c.
5. Ngân hàng trung gian:
- Trung gian giữa ngân hàng trung ương với nền kinh tế: thô ng qua ngâ n hà ng
trung gian, việc phá t hà nh tiền và cá c chính sá ch tiền tệ củ a ngâ n hà ng trung ương sẽ
tá c độ ng đến nền kinh tế. Cũ ng thô ng qua ngâ n hà ng trung gian tình hình về nhu cầ u
tiền tệ, tổ ng cung tiền tệ, lã i suấ t, tỷ giá hố i đoá i...đượ c phả n hồ i về cho ngâ n hà ng trung
ương.
- Trung gian tài chính là cá c định chế tà i chính thự c hiện tiếp nhậ n cá c khoả n tiền gử i,
tiền nhà n rỗ i củ a ngườ i cho vay. Song song vớ i việc huy độ ng vố n, ngâ n hà ng trung gian
sử dụ ng cá c nguồ n vố n huy độ ng đượ c đem kinh doanh kiếm lờ i. Trong quá trình đi vay
và kinh doanh (cho vay) cá c định chế tà i chính tạ o ra cá c cô ng cụ tà i chính như séc, sổ
tiết kiệm, chứ ng chỉ quỹ đầ u tư...
7. Cầu tiền: Cầ u tiền khá c vớ i cầ u về hà ng hó a và dịch vụ tiêu dù ng(gạ o, đồ ng hồ , máy
tính...), cầ u gạ o vì gạ o giú p cho con ngườ i hết đó i, cầ u đồ ng hồ vì nó giú p cho con ngườ i
biết giờ ...Cầ u tiền khô ng phả i vì nó là m cho con ngườ i hết đó i, khá t, rét, biết giờ ...Mà vì
tiền giá n tiếp phụ c vụ chú ng ta có đượ c nhữ ng điều chú ng ta muố n.
Mứ c cầ u tiền chủ yếu phụ thuộ c và o sả n lượ ng và lã i suấ t.
23
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

8. Cung tiền: là tổ ng số tiền có khả năng thanh toán, bao gồ m tiền mặ t đang lưu hành, và
các khoản tiền gử i khô ng kỳ hạ n củ a các ngân hàng thương mạ i.
9. Số nhân tiền: là hệ số khuyếch đạ i lượ ng tiền cơ sở thô ng qua sự kiểm soát củ a ngân
hàng trung ương và hoạ t độ ng củ a hệ thố ng ngân hàng trung gian.
10. Chính sách tiền tệ: Thô ng qua cá c cô ng cụ (tỷ lệ dự trữ bắ t buộ c, lã i suấ t chiết
khấ u, nghiệp vụ thị trườ ng mở ) ngâ n hà ng trung ương điều chỉnh cung tiền, lã i suấ t
nhằ m đạ t đượ c cá c mụ c tiêu củ a chính sá ch kinh tế vĩ mô .
B. VẬN DỤNG KIẾN THỨC
I. Trả lời đúng/sai và giải thích ngắn gọn
1. Ngâ n hà ng thương mạ i là tổ chứ c tà i chính trung gian duy nhấ t trên thị trườ ng tà i
chính.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Mứ c cung tiền củ a nền kinh tế chỉ phụ thuộ c và o lã i suấ t thự c tế.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Lã i suấ t chiết khấ u là lã i suấ t củ a quan hệ giữ a ngâ n hà ng thương mạ i vớ i cá c thể
nhâ n và phá p nhâ n.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Sự gia tă ng tỷ lệ dự trữ bắ t buộ c sẽ là m số nhâ n tiền và cung tiền tă ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Nếu đầ u tư hoà n toà n khô ng nhạy cả m vớ i lã i suấ t thì chính sá ch tiền tệ khô ng có
hiệu quả trong việc điều tiết tổ ng cầ u
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................

24
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

................................................................................................................................................................................
6. Ngâ n hà ng trung ương có thể kiểm soá t hoà n toà n lượ ng cung tiền
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Chính sá ch tiền tệ sẽ hiệu quả khi đầ u tư nhạy cả m vớ i lã i suấ t
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
8. Kết quả củ a chính sá ch tiền tệ mở rộ ng là m lã i suấ t tă ng, đầ u tư tă ng và sả n lượ ng
tă ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
9. Nghiệp vụ thị trườ ng mở là cô ng cụ mà ngâ n hà ng trung ương sử dụ ng để thay đổ i
lượ ng tiền mạ nh, dự trữ tiền mặ t củ a hệ thố ng ngâ n hà ng thương mạ i.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. Lã i suấ t là yếu tố duy nhấ t quyết định đầ u tư.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................

II. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Chức năng cất trữ giá trị của tiền có thể được mô tả:
a. Là thướ c đo quy ướ c để định giá
b. Là đơn vị trao đổ i đượ c chấ p nhậ n rộ ng rã i
c. Là mộ t phương tiện có thể đượ c giữ lạ i và sau đó đem đi trao đổ i
d. Là phương tiện hiệu quả trong kí kết cá c hợ p đồ ng kinh tế.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
25
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

................................................................................................................................................................................
2. Giả sử một người tiêu dùng chuyển đổi 100 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm có
thời hạn sang tài khoản tiền gửi có thế viết séc khi:
a. M1 giả m, M2 tă ng
b. cả M1 và M2 đều tă ng
c. M1 tă ng và M2 giả m
d. M1 tă ng và M2 khô ng đổ i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Sự cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng trung ương sẽ:
a. Khô ng tá c dụ ng đến cá c ngâ n hà ng thương mạ i khô ng có dự trữ dô i ra.
b. Dẫ n tớ i mở rộ ng tiền gử i tạ i cá c ngâ n hà ng thương mạ i
c. Cho phép cá c ngâ n hà ng thương mạ i giả m lượ ng dự trữ và cho vay nhiều hơn
d. Là m tă ng chi phí vố n củ a cá c ngâ n hà ng thương mạ i.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Giả định hệ thống Ngân hàng thương mại không thể giải ngân tiền gửi vào nền
kinh tế thì số nhân tiền sẽ là:
a. 0
b. ∞
c. Khô ng xá c định đượ c
d. 1
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Số nhân tiền của nền kinh tế sẽ tăng lên nếu tỷ lệ tiền mặt mà thể nhân, pháp
nhân muốn giữ:
a. Tă ng lên hoặ c tỷ lệ dự trữ thự c tế tă ng lên
b. Giả m xuố ng hoặ c tỷ lệ dự trữ thự c tế tă ng lên
26
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

c. Giả m xuố ng hoặ c tỷ lệ dự trữ thự c tế giả m xuố ng


d. Tă ng lên hoặ c tỷ lệ dự trữ thự c tế giả m xuố ng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Cho biết ngân hàng trung ương có thế sử dụng để cắt giảm tổng phương tiện
thanh toán:
a. Bán trái phiếu chính phủ , giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộ c, giảm lãi suất chiết khấu.
b. Bán trái phiếu chính phủ , giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộ c, tăng lãi suất chiết khấu.
c. Bán trái phiếu chính phủ , tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộ c, tăng lãi suất chiết khấu.
d. Mua trái phiếu chính phủ , tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộ c, tăng lãi suất chiết khấu.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát tốt nhất biến số:
a. Cung tiền
b. Cơ sở tiền
c. Số nhâ n tiền
d. Dự trữ dô i ra
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
8. Quá trình mở rộng tiền tệ còn có thể tiếp tục cho đến khi:
a. Lã i suấ t thị trườ ng thấ p hơn lã i suấ t chiết khấ u
b. Lã i suấ t chiết khấ u thấ p hơn lã i suấ t thị trườ ng
c. Khô ng cò n dự trữ dô i ra
d. Ngâ n hà ng thương mạ i khô ng cò n tiền mặ t tạ i quỹ.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
9. Nếu GDP thực tế tăng lên thì đường cầu tiền sẽ dịch chuyển sang:
27
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

a. Trá i và lã i suấ t tă ng lên


b. Trá i và lã i suấ t giả m xuố ng
c. Phả i và lã i suấ t tă ng lên
d. Phả i và lã i suấ t giả m xuố ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. Lý thuyết ưa thích thanh khoản của Keynes cho rằng lãi suất được quyết định
bởi:
a. Cung và cầ u vố n
b. Cung và cầ u lao độ ng
c. Tổ ng cầ u và tổ ng cung
d. Cung và cầ u tiền
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
Bài 1: Xét mộ t nền kinh tế đang đố i mặ t vớ i lạ m phá t, có xu hướ ng tiêu dù ng cậ n biên
lớ n, cầ u tiền ít nhạy cả m vớ i lã i suấ t và đầ u tư rấ t nhạy cả m vớ i lã i suấ t. Dâ n cư lự a
chọ n giữ tiền mặ t 20% so vớ i tiền gử i và cá ngâ n hà ng thương mạ i dự trữ 5% số tiền
huy độ ng đượ c. Ban đầ u cung tiền là 480 tỷ đồ ng:
Yêu cầu:
1. Hãy tính số nhâ n tiền và cơ sở tiền tệ?
2. Muố n giả m cung tiền 720 tỷ đồ ng, ngâ n hà ng trung ương cầ n can thiệp thô ng qua
nghiệp vụ thị trườ ng mở như thế nà o?
3. Bằ ng lậ p luậ n và đồ thị , hãy giả i thích tá c độ ng củ a chính sá ch ở câ u b đên slã i
suấ t, đầ u tư , sả n lượ ng và mứ c giá trong ngắ n hạ n?
4. Hãy giả i thích hiệu quả củ a chính sá ch ở câ u b nhằ m mụ c tiêu kiềm chế lạ m phá t?
Bài 2: Mộ t nền kinh tế có cá c thô ng tin như sau:
Tỷ lệ tiền mặ t ngoà i hệ thố ng ngâ n hà ng (cr) là 28%

28
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

Tỷ lệ dự trữ thự c tế (rr) là 12%


Cơ sở tiền tệ ( MB) là 125 tỷ đồ ng
Yêu cầu:
1. Tính số nhâ n tiền?
2. Cung tiền trong trườ ng hợ p này là bao nhiêu?

29
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

Chương 6: THẤT NGHIỆP VÀ LẠM PHÁT


A. TÓM TẮT NỘI DUNG
1. Khái niệm thất nghiệp: Là nhữ ng ngườ i trong độ tuổ i lao độ ng có khả nă ng lao
độ ng nhưng hiện khô ng có việc là m nhưng đang lỗ lự c tìm kiếm việc là m.
2. Phân loại thất nghiệp: Thấ t nghiệp thườ ng đượ c phâ n chia là m 2 loạ i chính đó là
thấ t nghiệp tự nhiên và thấ t nghiệp chu kỳ. Thấ t nghiệp tự nhiên biểu thị mứ c thấ t
nghiệp bình thườ ng mà nền kinh tế phả i chịu, cò n thấ t nghiệp chu kỳ biểu thị nhữ ng
dao độ ng ngắ n hạ n củ a thấ t nghiệp xung quanh mứ c tự nhiên.
3. Tác động của thất nghiệp
- Tá c độ ng đến ngườ i lao độ ng
- Tá c độ ng đến xã hộ i
4. Một số khái niệm về lạm phát
- Lạm phát: là sự mấ t giá củ a đồ ng tiền hay nó i cá ch khá c là hiện tượ ng mứ c giá chung
củ a nền kinh tế tă ng lên trong mộ t khoả ng thờ i gian nhấ t định.
- Giảm lạm phát: là hiện tượ ng mứ c giá chung củ a nền kinh tế tă ng lên nhưng vớ i tố c
độ chậ m hơn so vớ i kỳ trướ c.
- Giảm phát: là hiện tượ ng mứ c giá chung củ a nền kinh tế giả m xuố ng trong mộ t
khoả ng thờ i gian nhấ t định.
5. Chỉ số giá tiêu dùng CPI: là chỉ số tính theo phầ n tră m để phả n á nh mứ c thay đổ i
tương đố i củ a giá hà ng hó a tiêu dù ng theo thờ i gian.
6. Cách xác định lạm phát:
Chỉ số lạ m phá t nă m t = (CPIt - CPIt-1)/CPIt-1. 100%
7. Nguyên nhân gây ra lạm phát
Lạm phát do cầu kéo: Tổ ng cầ u củ a nền kinh tế tă ng mạ nh hơn so vớ i mứ c tă ng củ a
tổ ng cung là nguyên nhâ n gây ra lạ m phá t.
Lạm phát chi phí đẩy: là hiện tượ ng chi phí yếu tố đầ u và o củ a quá trình sả n xuấ t tă ng,
là m cho giá thà nh và giá bá n tă ng.
Lạm phát theo lý thuyết số lượng tiền tệ: do mứ c cung tiền trong nền kinh tế lớ n hơn
so vớ i giá trị củ a hà ng hó a là m ra.

30
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

8. Tác động của lạm phát


- Phâ n phố i lạ i thu nhậ p củ a cá c tầ ng lớ p dâ n cư.
- Thay đổ i sả n lượ ng câ n bằ ng, tỷ lệ thấ t nghiệp.
9. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp
Trong ngắ n hạ n: Lạ m phá t và thấ t nghiệp có mố i quan hệ tỷ lệ nghịch
Trong dà i hạ n: lạ m phá t và thấ t nghiệp khô ng có mố i quan hệ.

B. VẬN DỤNG KIẾN THỨC


I. Trả lời đúng/sai và giải thích ngắn gọn
1. Thấ t nghiệp luô n tạ o ra sứ c ép để giả m tiền lương.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Thấ t nghiệp chỉ tá c độ ng tiêu cự c đố i vớ i nền kinh tế.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Khi thấ t nghiệp là khô ng tự nguyện thì chính phủ có lý hơn trong việc thự c hiện chính
sá ch chủ độ ng vì cá i giá mà cá nhâ n phả i trả cao hơn.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Loạ i thấ t nghiệp tạ m thờ i là khô ng thể trá nh đượ c.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Ngoà i nhiều tá c độ ng tích cự c thì bả o hiểm thấ t nghiệp cũ ng có tá c độ ng tiêu cự c là m
giả m nỗ lự c tìm việc là m củ a ngườ i lao độ ng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................

31
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

6. Luậ t tiền lương tố i thiểu là mộ t trong nhữ ng nguyên nhâ n lý giả i tạ i sao nền kinh tế
luô n tồ n tạ i tình trạ ng thấ t nghiệp.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Việc chính phủ tậ p trung và o tạ o việc là m mớ i ở thà nh thị sẽ chỉ cà ng là m tă ng tỷ lệ
thấ t nghiệp ở nô ng thô n.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
8. Khi ngâ n hà ng trung ương tă ng cung ứ ng tiền tệ, cá c yếu tố khá c khô ng đổ i thì lạ m
phá t sẽ gia tă ng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
9. Tỷ lệ thấ t nghiệp đượ c tính bằ ng tỷ lệ phầ n tră m số nghườ i thấ t nghiệp chia cho quy
mô dâ n số .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. Đườ ng Philip ngắ n hạ n chỉ ra rằ ng có thể giả m tỷ lệ thấ t nghiệp bằ ng cá i giá phả i trả
là lạ m phá t cao hơn.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
II. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn:
1. Lạm phát được định nghĩa là sự gia tăng liên tục của:
a. GDP danh nghĩa
b. Tiền lương danh nghĩa
c. Mứ c giá chung
d. Giá củ a hà ng hó a thiết yếu
................................................................................................................................................................................
32
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
2. Giảm phát xảy ra khi:
a. Tiền lương thự c tế tă ng
b. Mứ c giá chung khô ng đổ i
c. Giá hà ng thiết yếu giả m
d. Mứ c giá chung giả m
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Điều nào sau đây được cho là nguyên nhân gây ra lạm phát cầu kéo?
a. Tă ng chi tiêu chính phủ tà i trợ bở i in tiền
b. Giá xă ng dầ u thế giớ i tă ng mạ nh
c. Tă ng thuế suấ t thuế thu nhậ p cá nhâ n
d. MPC giả m
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Trường hợp nền kinh tế gánh chịu lạm phát do chi phí đẩy:
a. Tỷ lệ lạ m phá t tă ng, tỷ lệ thấ t nghiệp giả m
b. Tỷ lệ lạ m phá t tă ng, cung tiền tă ng
c. Tỷ lệ lạ m phá t tă ng, tỷ lệ thấ t nghiệp tă ng
d. Cung tiền tă ng, tỷ lệ thấ t nghiệp tă ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Nếu công nhân bị sa thải do nền kinh tế rơi vào suy thoái gây nên hiện tượng:
a. Thấ t nghiệp tạ m thờ i
b. Thấ t nghiệp cơ cấ u
c. Thấ t nghiệp chu kỳ
d. Khô ng có câ u trả lờ i nà o đú ng
33
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Mức sống sẽ giảm khi:
a. Thu nhậ p giả m
b. CPI tă ng
c. Tố c độ giả m giá chậ m hơn tố c độ giả m thu nhậ p
d. Tố c độ giả m giá chậ m hơn tố c độ tă ng thu nhậ p
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Nếu bạn là người cho vay bạn sẽ thích trường hợp nào:
a. Lã i suấ t danh nghĩa là 20% và tỷ lệ lạ m phá t là 25%
b. Lã i suấ t danh nghĩa là 15% và tỷ lệ lạ m phá t là 14%
c. Lã i suấ t danh nghĩa là 12% và tỷ lệ lạ m phá t là 9%
d. Lã i suấ t danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạ m phá t là 1%.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
8. Giả định nền kinh tế còn nguồn lực chưa sử dụng, việc gia tăng mức cung tiền sẽ
dẫn đến:
a. GDP thự c tế tă ng, mứ c giá chung tă ng
b. GDP thự c tế tă ng, mứ c giá giả m
c. GDP thự c tế khô ng đổ i, mứ c giá tă ng
d. GDP thự c tế tă ng, mứ c giá khô ng đổ i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
9. Với mục tiêu góp phần kiềm chế lạm phát, Ngân hàng trung ương cần:
a. Giả m lã i suấ t chiết khấ u
b. Mua trá i phiếu trên thị trườ ng OMO
34
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

c. Tă ng tố c độ cung ứ ng tiền tệ
d. Giả m tố c độ cung ứ ng tiền tệ
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. “Lạm phát nhập khẩu” là hiện tượng thường chỉ xảy ra đối với nền kinh tế:
a. Quy mô lớ n, độ mở cử a cao
b. Quy mô nhỏ , độ mở cử a thấ p
c. Quy mô nhỏ , độ mở cử a cao
d. Quy mô lớ n, độ mở cử a thấ p
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................

35
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

III. BÀI TẬP


Bài 1: Nền kinh tế Z năm 2023 có số liệu về lao động như sau:
STT Chỉ tiêu Số lượ ng
(triệu lao độ ng)
1 Lự c lượ ng lao độ ng đầ u nă m 26,9
2 Số ngườ i thấ t nghiệp 2,9
3 Số ngườ i khô ng muố n là m việc 0,6
4 Số ngườ i mấ t việc 1,5
5 Số ngườ i nghỉ hưu 0,1
6 Số ngườ i bỏ việc 0,7
7 Số ngườ i đượ c gọ i lạ i là m việc 2
8 Số ngườ i mớ i tham gia và o lự c lượ ng lao độ ng 0,5
9 Số ngườ i có việc là m ngay 0,1
Yêu cầu:
1. Tính số lượ ng gia nhậ p và rờ i bỏ thấ t nghiệp trong nă m?
2. Tính số lượ ng gia nhậ p và rờ i bỏ lự c lượ ng lao độ ng trong nă m?
3. Mứ c thay đổ i việc là m trong nă m?
4. Tính số lượ ng lự c lượ ng lao độ ng và thấ t nghiệp cuố i nă m?
Bài 2: Giả sử nền kinh tế chỉ có 5 doanh nghiệp: doanh nghiệp sả n xuấ t thép và cá p
đồ ng; doanh nghiệp sả n xuấ t và chế biến cao su, doanh nghiệp điện cơ; doanh nghiệp
sả n xuấ t lố p xe và doanh nghiệp sả n xuấ t xe đạ p điện. Doanh nghiệp sả n xuấ t xe đạ p
điện bá n cho ngườ i tiêu dù ng cuố i cù ng đượ c doanh thu là 8000 triệu đồ ng. Trong quá
trình sả n xuấ t xe đạ p, doanh nghiệp sả n xuấ t xe đạ p phả i mua lố p xe củ a doanh nghiệp
sả n xuấ t lố p xe vớ i trị giá là 1000 triệu đồ ng, mua thép từ doanh nghiệp sả n xuấ t thép là
2500 triệu đồ ng và mô tơ điện từ doanh nghiệp điện cơ 1800 triệu đồ ng. Doanh nghiệp
sả n xuấ t lố p xe đã mua cao su củ a doanh nghiệp sả n xuấ t và chế biến cao su là 600 triệu
đồ ng và doanh nghiệp điện cơ mua cá p đồ ng củ a doanh nghiệp sả n xuấ t thép và cá p
đồ ng là 1000 triệu đồ ng.
1. Hãy tính tổ ng giá trị doanh thu củ a 5 doanh nghiệp trên. Giá trị tổ ng doanh thu củ a 5
doanh nghiệp trên có phả i là giá trị củ a GDP do 5 doanh nghiệp này đó ng gó p và o nền
kinh tế hay khô ng? Giả i thích?
2. Tính GDP theo phương phá p giá trị gia tă ng?

Chương 7: PHÂN TÍCH VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ

36
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

A. TÓM TẮT NỘI DUNG


1. Cán cân thanh toán: luồ ng tiền chảy và o đượ c ghi là khoả n mụ c có và luồ ng tiền
chảy ra đượ c ghi là khoả n mụ c nợ . Tà i khoả n vã ng lai bao gồ m cá n câ n thương mạ i, thu
nhậ p nhâ n tố từ nướ c ngoà i và chuyển giao quố c tế. Tà i khoả n vố n biểu thị cá c giao dịch
về mua và bá n tà i sả n. Cá n câ n thanh toá n là tổ ng củ a cá n câ n tà i khoả n vã ng lai và cá n
câ n tà i khoả n vố n.
2. Tỷ giá hối đoái cố định: ngâ n hà ng trung ương can thiệp và o thị trườ ng ngoạ i hố i để
đả m bả o sự câ n bằ ng giữ a cung và cầ u tạ i mứ c giá cố định đượ c cô ng bố trướ c. Khi đó ,
mộ t khoả n thặ ng dư hay thâ m hụ t trong cá n câ n thanh toá n cầ n đượ c câ n đố i bằ ng mộ t
khoả n tà i trợ chính thứ c.
3. Tỷ giá hối đoái thả nổi: tỷ giá hố i đoá i đièu chỉnh để câ n bằ ng cá c luồ ng ngoạ i tệ
chảy và o và luồ ng ngoạ i tệ chảy ra để giữ cho cá n câ n thanh toà n luô n câ n bằ ng. Mộ t
khoả n thặ ng dư trong tà i khoả n vã ng lai phả i đượ c câ n đố i bằ ng mộ t khoả n thâ m hụ t
trong tà i khoả n vố n và ngượ c lạ i.
4. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý: hầ u hết cá c nướ c khô ng cố định tỷ giá tạ i mộ t
mứ c nhấ t định, họ thườ ng can thiệp và o thị trườ ng ngoạ i hố i, mua và bá n nhằ m giả m
bớ t biên độ giao độ ng hà ng ngày củ a tỷ giá hố i đoá i. Vậy hệ thố ng tỷ giá hố i đoá i thả nổ i
có quả n lý là sự kết hợ p giữ a tỷ giá hố i đoá i thả nổ i vớ i sự can thiệp củ a ngâ n hà ng
trung ương.
5. Tác động của sự thay đổi tỷ giá đến nền kinh tế: Trong nền kinh tế mở , xuấ t khẩ u
rò ng là mộ t thà nh tố củ a tổ ng cầ u. Cả xuấ t nhậ p khẩ u đều phụ thuộ c và o tỷ giá hố i đoá i
thự c tế. Việc đồ ng nộ i tệ giả m gía thự c tế sẽ có tá c dụ ng khuyến khích xuấ t khẩ u và hạ n
chế nhậ p khẩ u, là m tă ng tổ ng cầ u và cho phép sử dụ ng đầy đủ hơn cá c nguồ n lự c hiện
có .

B. VẬN DỤNG KIẾN THỨC


I. Trả lời đúng/sai và giải thích ngắn gọn
1.Mộ t quố c gia có thâ m hụ t tà i khoả n vã ng lai là 10 tỷ USD nhưng lạ i có thặ ng dư tà i
khoả n vố n là 6 tỷ. Cá n câ n thanh toá n củ a quố c gia đó là thâ m hụ t .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................

37
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

2. Bạ n sẽ vui khi khi đồ ng tiền Việt Nam tă ng giá trên thị trườ ng ngoạ i hố i nếu bạ n có ý
định đi du họ c
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Nhữ ng hà ng hoá và dịch vụ đượ c tạ o ra ở nướ c ngaoì như đượ c bá n ở trong nướ c gọ i
là nhậ p khẩ u rò ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Cô ng ty Honda củ a Nhậ t xây dự ng nhà máy ở Việt Nam. Hoà n độ ng độ ng này là xuấ t
khẩ u củ a Nhậ t
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Tỷ giá hố i đoá i thả nổ i có quả n lý là hệ thố ng trong đó ngâ n hà ng trung ương cố định
tỷ giá ở mứ c đã cô ng bố trướ c.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Trong chế độ tỷ giá hố i đoá i cố định, nếu cung về ngoạ i tệ trên thị trườ ng ngoạ i hố i
tă ng lên thì ngâ n hà ng trung ương phả i giữ cho cá n câ n thanh toá n câ n bằ ng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
II. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn:
1. Cán cân thanh toán quốc tế là bảng ghi chép :
a. Giá trị cá c giao dịch kinh tế phá t sinh giữ a mộ t nướ c vớ i cá c nướ c trên thế giớ i
b. Cá c đố i tá c kinh tế củ a mộ t nướ c
c. Cá c đố i tá c ngoạ i giao củ a mộ t nướ c
d. Tấ t cả cá c đá p á n trên
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
38
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

................................................................................................................................................................................
2. Bản ghi chép giao dịch của một nước với các nướckhác về hàng hoá, dịch vụ và
tài sản là
a. Cá n câ n vố n và tà i chính
b. Cá n câ n vã ng lai
c Cá n câ n thanh toá n
d. Cá n câ n thương mạ i
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3.Tỷ giá hối đoái của đồng ngoại tệ tăng lên phản ánh ?
a. Đồ ng nộ i tệ lên giá
b. Đồ ng nộ i tệ xuố ng giá
c. Đồ ng ngoạ i tệ xuố ng giá
d. Khô ng có câ u trả lờ i đú ng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4.Nếu đồng nội tệ tăng giá thì :
a. Khả nă ng cạ nh tranh củ a hà ng xuấ t khẩ u tă ng
b. Khả nă ng cạ nh tranh củ a hà ng nhậ p khẩ u tă ng
c. Cá n câ n thương mạ i đượ c cả i thiện
d. Cá n câ n tà i khoả n vố n và tà i chính xấ u đi
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cán cân thương mại của một nước:
a. Phả i bằ ng khô ng
b. phả i lớ n hơn khô ng
c. Lớ n hơn khô ng nếu xuấ t khẩ u lơn hơn nhậ p khẩ u
d. Lớ n hơn khô ng nếu nhậ p khẩ u lướ n hơn xuấ t khẩ u
39
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng cầu về hàng xuất khẩu của Việt Nam
a. Lạ m phá t củ a cá c nướ c là bạ n hà ng thương mạ i vớ i Việt Nam giả m
b. Thu nhậ p thự c củ a Việt Nam tă ng
c. Lạ m phá t củ a cá c nướ c là bạ n hà ng thương mạ i vớ i Việt Nam tă ng
d. thu nhậ p thự c củ a cá c nwó c là bạ n hà ng thương mạ i vớ i Việt Nam giả m
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Cán cân tài khoản vốn đo lường :
a. Giá trị rò ng củ a cá n câ n thanh toá n
b Chênh lệch giữ a dò ng vố n và o và dò ng vố n ra
c. Chênh lệch giữ a kim ngạ ch xuấ t khẩ u và kim ngạ ch nhậ p khẩ u
d. Thay đổ i dự trữ ngoạ i tệ củ a ngâ n hà ng trung ương
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
8. Hoạt động nào sau đây làm giảm tài khoản vãng lai của Việt Nam:
a. Nhậ t mua gạ o củ a Việt Nam
b. Nhậ t mua lú a mỳ củ a Ú c
c. Nhậ t mua cổ phiếu củ a cô ng ty Vinfast
d. Việt Nam mua xe Honda củ a Nhậ t
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III. BÀI TẬP
Bài 1: Gia đình ô ng Hà là hộ kinh doanh nhỏ sả n xuấ t đồ mây tre đan. Nă m 2023 gia
đình ô ng sả n xuấ t và bá n đượ c mộ t lượ ng sả n phẩ m trị giá 1 tỷ đồ ng. Trong nă m đó gia
đình ô ng chi tiêu cho mua sắ m thiết bị hết 300 triệu cho mua să m thiết bị mớ i và mua
850 triệu cho mua nguyên vậ t liệu, sử a chữ a tà i sả n và sinh hoạ t gia đình. Bên cạ nh đó
40
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

ô ng Hà cũ ng nhậ n đượ c khoả n lã i 20 triệu cho số tiền gử i tạ i ngâ n hà ng nhưng phả i trả
lã i vay vố n ngan hà ng là 25 triệu. Ô ng vay thêm ngâ n hà ng 300 triệu nhưng chưa sử
dụ ng hết phầ n cò n lạ i gử i và o ngâ n hà ng.
Yêu cầu: Hãy hình dung nhà ô ng Hà như mộ t nền kinh tế nhỏ , lậ p cá n câ n thanh toá n
cho nền kinh tế này.
Bài 2: Mộ t ngườ i Mỹ nó i rằ ng đi du lịch ở Ý bây giờ rẻ hơn nhiều so vớ i cá ch đây 10
nă m trướ c 1 USD mua dượ c 1000 lia. Nă m nay 1USD mua đượ c 1500 lia. Ngườ i bạ n Mỹ
có lý khô ng ?Nếu trong giai đoạ n này lạ m phá t ở Mỹ là 25% và ở Ý là 100%.
Yêu cầu:
Theo cá c anh/ chị việc đi du lịch ở Ý trở nên rẻ hơn hay đắ t hơn? Hãy trả lờ i câ u hỏ i
này bằ ng mộ t ví dụ về mộ t hà ng hoá cụ thể.

41
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

CÂU HỎI TỰ LUẬN


1. Hã y nêu nhữ ng hạ n chế củ a chỉ tiêu GDP khi đượ c sử dụ ng để đá nh giá thà nh tự u
kinh tế củ a mộ t quố c gia.
2. Nguyên nhâ n, tá c độ ng củ a lạ m phá t cao tạ i Đứ c giai đoạ n (1922 – 1923)?
3. Hã y cho biết nguyên nhâ n lạ m phá t ở VN 1986 – 1988?
4. Khủ ng hoả ng kinh tế thế giớ i giai đoạ n (1929-1933) có tá c độ ng như thế nà o đến
cá c biến số Kinh tế vĩ mô : Tă ng trưở ng, lạ m phá t, thấ t nghiệp ở Mỹ?
5. Phâ n tích nguyên nhâ n củ a cuộ c khủ ng hoả ng tà i chính châ u Á - Thá i Bình Dương
nă m 1997.
6. Trong giai đoạ n (1992 - 1997), nền kinh tế Việt Nam tă ng trưở ng nhanh, nhữ ng
nhâ n tố kinh tế nà o đó ng vai trò quan trọ ng trong sự tă ng trưở ng trong giai đoạ n
nà y?
7. Nhà nướ c Việt Nam thự c hiện 2 gó i kích cầ u nhằ m ngă n cả n sự tá c độ ng củ a cuộ c
khủ ng hoả ng kinh tế thế giớ i (2008 – 2011) đến nền kinh tế Việt Nam. Hã y cho
biết nộ i dung củ a 2 gó i kích cầ u. Chỉ ra nhữ ng nộ i dung nà o thuộ c chính sá ch tà i
khó a, nộ i dung nà o thuộ c chính sá ch tiền tệ.
8. Hã y cho biết tình hình kinh tế thế giớ i giai đoạ n (2007 – 2011), nguyên nhâ n củ a
suy thoá i và khủ ng hoả ng kinh tế toà n cầ u. Sự tá c độ ng củ a biến độ ng kinh tế thế
giớ i đến Việt Nam?
9. Trình bày mộ t số giả i phá p Chính phủ Việt Nam đã sử dụ ng để khắ c phụ c tình
trạ ng thâ m hụ t ngâ n sá ch hiện nay?
10.Nền kinh tế Việt Nam nă m 2008 tă ng trưở ng nó ng, lạ m phá t cao, nhậ p siêu lớ n,
xuấ t hiện nhữ ng dấ u hiệu dễ bị tổ n thương củ a hệ thố ng tà i chính - ngâ n hà ng.
Trong bố i cả nh nà y chính phủ Việt Nam đã thự c hiện nhữ ng chính sá ch kinh tế vĩ
mô gì để điều tiết nền kinh tế?
11.Chính phủ Việt Nam đưa ra mụ c tiêu nă m 2012 là kiềm giữ lạ m phá t ở mứ c 10%
và tiếp tụ c nỗ lự c bình ổ n kinh tế vĩ mô . Chính Phủ Việt nam cầ n sử dụ ng chính
sá ch tiền tệ như thế nà o nhằ m đạ t đượ c mụ c tiêu trên.
12.Nă m 2009, đứ ng trướ c nguy cơ suy thoá i kinh tế, chính phủ Việt Nam đã triển
khai thự c hiện gó i kích cầ u thứ nhấ t trị giá 160 nghìn tỷ đồ ng (tương đương 9 tỷ

42
B À I TẬ P K I N H T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô

USD) nhằ m vự c dậ y nền kinh tế. Trình bà y cá c cô ng cụ vĩ mô đượ c sử dụ ng trong


gó i kích cầ u nà y?
13.Khủ ng hoả ng nợ cô ng Hy Lạ p và bà i họ c kinh nghiệm gì cho Việt Nam?
14.Nă m 2015, Trung Quố c phá giá đồ ng nhâ n dâ n tệ, hà nh độ ng nà y tá c độ ng đến
nền kinh tế củ a Việt Nam như thế nà o? Anh chị hã y phâ n tích ngắ n gọ n.
15.Việt Nam có nên thả nổ i tỷ giá hố i đoá i hay khô ng? Hã y giả i thích ngắ n gọ n quan
điểm trên?
16.Hã y mô tả nă m chính sá ch mà Chính phủ Việt Nam khuyến kích ứ ng dụ ng tiến bộ
khoa họ c kỹ thuậ t trong sả n xuấ t nhằ m nâ ng cao nă ng suấ t lao độ ng; chấ t lượ ng
cuộ c số ng.
17. “Cơ cấ u dâ n số và ng” đặ t Việt Nam trướ c nhữ ng cơ hộ i và thá ch thứ c gì?

43

You might also like