Professional Documents
Culture Documents
QTSX Photo
QTSX Photo
QTSX Photo
Sản lượng bưu kiện của Bưu điện Thành phố A theo các tháng trong năm N được cho trong
bảng: ( chương 2 – trung bình động)..........................................................................................2
2. Doanh thu bán hàng của Công ty X được cho trong bảng. Yêu cầu: ( chương 2 – phương
pháp san bằng số mũ giản đơn..)................................................................................................4
3.(bỏ) Sản lượng bưu kiện của một DN bưu chính qua các năm được cho trong bảng:...........8
4. (thiếu sơ đồ) Công ty A đang lập đề án xây dựng một cơ sở sản xuất mới, có 3 địa điểm
được đưa ra để lựa chọn. Chi phí dự tính cho từng địa điểm được cho trong bảng sau:............9
Chương 6 định vị doanh nghiệp - quy mô đầu ra chưa xác định - chưa biết Q( sản lượng)......9
5. Công ty Bảo hiểm nhân thọ đang xem xét đặt một Chi nhánh mới tại một trong 3 thành phố
là Hải Phòng, Quảng Ninh và Thái Nguyên. Các nhân tố ảnh hưởng, trọng số và điểm số
đánh giá của 3 địa điểm được cho trong bảng sau:..................................................................11
6.Cool Air chuyên sản xuất máy điều hoá nhiệt độ, hiện tại bộ nén khí ga – một bộ phận
chính của máy điều hoà nhiệt độ được sản xuất ở 3 địa điểm riêng biệt: nhà máy A, nhà máy
B và nhà máy C. Ban lãnh đạo Cool Air quyết định phương án xây dựng nhà máy D chuyên
sản xuất bộ nén khí ga..............................................................................................................12
7.Một nhà máy sản xuất quạt điện có kế hoạch sản xuất mỗi ngày 300 chiếc quạt, và mỗi
ngày làm việc 8 tiếng. Cách bố trí hiện tại của nhà máy được cho trong bảng. ( chương 7 - pp
trực quan đúng sai)...................................................................................................................14
8. Một công ty dự kiến mức sản xuất sản phẩm Y là 230 sản phẩm/ngày. Thời gian làm việc
của công ty là 8 giờ trong 1 ngày, thời gian chuẩn bị máy móc, nguyên vật liệu… là 20
phút/ngày. Để sản xuất sản phẩm Y cần thực hiện 11 công việc, thời gian và trình tự thực
hiện các công việc được cho trong bảng..................................................................................17
Yêu cầu bố trí công việc vào các nơi làm việc theo nguyên tắc 1 và nguyên tắc 2, cho ý kiến
nhận xét. ( chương 6)................................................................................................................17
9. Một công ty dự kiến mức sản xuất sản phẩm Y là 30 sản phẩm/giờ. Để sản xuất sản phẩm
Y cần thực hiện 11 công việc, thời gian và trình tự thực hiện các công việc được cho trong
bảng..........................................................................................................................................20
Yêu cầu bố trí công việc vào các nơi làm việc theo nguyên tắc 1 và 2, cho ý kiến nhận xét.. 20
( chương 6)...............................................................................................................................20
10. Tại một xưởng sản xuất cơ khí, hiện đang bố trí các bộ phận SX như sau:.......................21
11 Có sơ đồ Muther về mối quan hệ giữa các bộ phận sản xuất như sau:...............................22
12. Một dây chuyền lắp ráp xe đạp, mỗi ngày cần lắp ráp 500 xe. Thời gian làm việc mỗi
ngày là là 420 phút. Các bước công việc và thời gian thực hiện mỗi bước công việc để lắp 1
chiếc xe được cho trong bảng...................................................................................................23
13. Một công ty có 6 bộ phận A, B, C, D, E, F. Số lượng vận chuyển và cách bố trí hiện tại
được cho trong bảng.................................................................................................................26
Yêu cầu lựa chọn phương án bố trí lại các bộ phận sao cho hiệu quả hơn..............................26
Biết khoảng cách giữa các bộ phận liền kề được quy ước là 1, giữa các bộ phận kề chéo nhau
là 2 và giữa các bộ phận cách nhau được quy ước là 3 đơn vị khoảng cách. Giả sử chi phí
chuyên chở 1 đơn vị hàng hóa cho một đơn vị khoảng cách giữa các bộ phận là cố định và
bằng 10.000 đồng.....................................................................................................................26
14. Một công ty dự kiến cung cầu và các khả năng về lao động của họ trong các tháng 1, 2, 3
(tính theo sản phẩm cuối cùng) được cho trong bảng sau: ( chương 7 hoạch định tổng hợp ) 28
15. Một chi nhánh bảo hành sản phẩm điện tử dự kiến nhu cầu chi tiết A là 12.000 đơn vị
trong 6 tháng. Giá mua 1 chi tiết là 20.000đồng. Chi phí cơ hội vốn là 15%/năm. Chi phí bảo
quản mỗi chi tiết/tháng khoảng 0,5% chi phí mua sắm. Chi phí đặt một đơn hàng là 2.000.000
đồng. Thời gian đặt hàng là 10 ngày. Số ngày làm việc trong kỳ là 150 ngày. ( chương 8)....30
19. Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc làm
trên 2 máy sau đây: (Đơn vị tính: giờ):....................................................................................33
20.(x) Cho 10 công việc A, B, C, D, E, F, G, H, I, K được thực hiện trên 2 máy. Công việc
nào cũng phải làm trên máy 1 rồi mới chuyển sang máy 2. Thời gian thực hiện từng công việc
(phút) được cho trong bảng......................................................................................................34
Yêu cầu bố trí công việc trên 2 máy sao cho thời gian hoàn thành các công việc trên là nhỏ
nhất, vẽ sơ đồ trình tự thực hiện các công việc........................................................................34
21. Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định thứ tự thực hiện tối ưu cho các công việc làm
trên 2 máy sau đây: (Đơn vị tính: phút)...................................................................................36
22. Có 4 công việc dự định phân công cho 4 công nhân A, B, C, D. Do khả năng của từng
nhân viên thích hợp với từng loại công việc khác nhau nên thời gian thực hiện (phút) cũng
khác nhau cho ở bảng sau.........................................................................................................38
23. Hãy sắp xếp, bố trí công việc cho 4 công nhân A, B, C, D thực hiện các công việc 1, 2, 3,
4 sao cho tổng chi phí thực hiện các công việc là nhỏ nhất. Chi phí thực hiện mỗi công việc
của từng công nhân được cho trong bảng (Đơn vị tính: ngàn đồng)........................................40
24. Trong một tổ sản xuất có 4 công việc I, II, III, IV cần bố trí cho 4 công nhân A, B, C, D.
Chi phí thực hiện cho mỗi công việc của từng công nhân cho trong bảng..............................41
a.Tìm phương án bố trí công việc sao cho tổng chi phí thực hiện các công việc là nhỏ nhất..41
b. Nếu C không thể thực hiện công việc III thì phương án bố trí công việc thay đổi như thế
nào?..........................................................................................................................................41
25. Trong một tổ sản xuất có 4 công việc I, II, III, IV cần bố trí cho 4 công nhân A, B, C, D.
Chi phí thực hiện cho mỗi công việc của từng công nhân cho trong bảng.Tìm phương án bố
trí công việc sao cho tổng chi phí thực hiện các công việc là nhỏ nhất...................................42
26. Trong một tổ sản xuất có 5 công nhân A B, C, D, E cần thực hiện 5 công việc I, II, III, IV,
V. Thời gian thực hiện cho mỗi công việc của từng công nhân (phút) được cho trong bảng.. 44
a. Tìm phương án phân giao công việc sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là nhỏ
nhất...........................................................................................................................................44
b. Nếu vì lý do nào đó, công nhân A không thể thực hiện công việc IV, thì phương án phân
giao công việc có thay đổi không? Nếu thay đổi thì thay đổi như thế nào?.............................44
1
Bài tập:
1. Sản lượng bưu kiện của Bưu điện Thành phố A theo các tháng trong năm N được cho
trong bảng: ( chương 2 – trung bình động)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
SL 450 495 518 563 584 612 618 630 610 640 670 700
BK,
cái
a. Dùng phương pháp trung bình động với n = 4 dự báo nhu cầu dịch vụ bưu
kiện của Bưu điện Thành phố trong các tháng của năm N? Tính MAD?
b. Dùng phương pháp trung bình động có trọng số với n = 4; a t-1= 0,4; at-2= 0,3; at-
3= 0,2; at-4= 0,1 để dự báo nhu cầu dịch vụ bưu kiện của Bưu điện Thành phố trong các
Tháng Sản lượng Dự báo nhu cầu theo pp trung bình động Sai số tuyệt đối
tiêu thụ ( với n = 4 |Di−Fi|
Di)
1 450
2 495
3 518
4 563
2
Tổng 365,5
Tháng Sản lượng Dự báo nhu cầu theo pp trung bình động với n = 4 Sai số tuyệt đối
tiêu thụ n = 4; at-1= 0,4; at-2= 0,3; at-3= 0,2; at-4= 0,1 |Di−Fi|
( Di)
1 450
2 495
3 518
4 563
Tổng 304,1
3
2. Doanh thu bán hàng của Công ty X được cho trong bảng. Yêu cầu: ( chương 2 –
phương pháp san bằng số mũ giản đơn..)
a. Dự báo doanh thu bán hàng của Công ty cho tháng 12/2020 theo phương pháp san
bằng số mũ giản đơn với a= 0,3, tính MAD .
b. Dự báo doanh thu cho tháng 12/2020 theo phương pháp san bằng số mũ giản đơn có
tính đến yếu tố thời vụ với a= 0,3, tính MAD.
c. Dự báo doanh thu cho tháng 12/2020 theo phương pháp san bằng số mũ có điều chỉnh
xu hướng với a= 0,3 và b = 0,1.
d. Cho ý kiến nhận xét qua kết quả tính toán trong phần a, b, c.
Đơn vị tính: triệu đồng
giải
4
a) Dự báo doanh thu bán hàng của Công ty cho tháng 12/2020 theo phương pháp san bằng số
mũ giản đơn với a= 0,3, tính MAD
Tháng Sản lượng Dự báo nhu cầu theo pp san bằng hàm mũ Sai số tuyệt đối
tiêu thụ ( giản đơn với α =0 , 3 |Di−Fi|
Di)
1 6050 6050 0
Tổng 4060,1
note: Di =
N 1+ N 2+ N 3
; Do =
Tổng tất cả các năm
hoặc Do = ∑ Di
3 36 ❑
❑
Dt
- Phi thời vụ hóa dòng nhu cầu : Nt =
¿
- Dự báo theo phương pháp san bằng hàm mũ giản đơn đối với dòng nhu cầu phi thời
vụ hóa:
5
Vt = Vt-1 + α (Nt-1 - Vt-1)
- Xác định mức nhu cầu dự báo đã tính đến yếu tố mùa vụ:
Ft = Vt.It
ADi = |Di−Fi|
2 3620 4780 5450 4616,6 0,97 6100 6288,7 6648.4 6448,9 348.9
3 3500 4600 4720 4273,3 0,89 5950 6685,4 6540,5 5821 129
4 4000 4120 5250 4456,7 0,93 6500 6989,2 6584 6123,1 376,88
2
5 3800 4900 5550 3083,3 0,99 6800 6868,7 6705,6 6638,5 161,46
4
6 3850 4970 5880 4900 1,03 7100 6893,2 6754,5 6957,1 142,9
7 3920 5050 6200 5056,7 1,06 7220 6811,3 6796,1 7203,8 16,14
6
8 4000 5100 6300 5133,3 1,07 7510 7018,7 6799,7 7275,6 234,33
7
9 3700 4850 6000 4850 1,01 7200 7128,7 6865,4 6934,0 265,95
5
10 3520 4700 5950 4723,3 0,99 6800 6868,7 6944,4 6805,5 5,5
11 3800 5000 6200 5000 1,05 7200 6857,1 6942,7 7289,8 89,8
6
c. Dự báo doanh thu cho tháng 12/2020 theo phương pháp san bằng số mũ có điều chỉnh xu
hướng với a= 0,3 và b = 0,1.
Mức nhu cầu dự báo theo pp san bằng hàm mũ giản đơn: Ft = Ft-1+ α (Dt-1 - Ft-1)
Lượng điều chỉnh xu hướng trong thời kì t: Tt= Tt-1 + β (Ft - Ft -1)
Thá Sản lượng Mức nhu Sai số tuyệt Lượng điều Sai số tuyệt
ng tiêu thụ cầu dự đối chỉnh xu Fit = Ft +It đối
( Dt) báo với |Di−Fi| hướng |Dt −Fit|
α =0 , 3 (Tt)
(Ft)
Tổn 3963,1
g
7
Phương pháp b có MAD thấp nhất -> pp này cho kết quả dự báo tốt nhất cho doanh thu của
công ty
3.(bỏ) Sản lượng bưu kiện của một DN bưu chính qua các năm được cho trong bảng:
Năm 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
SL BK,
4500 4950 5180 5630 5840 6120 6180 6300 6100 6400 6700 7022
cái
Yêu cầu dùng phương pháp đường xu hướng để dự báo nhu cầu bưu kiện của DN BC từ năm
2013 – 2020. ( chương 2 – đường xu hướng)
giải
biểu diễn các số liệu trong bảng ta thấy rằng chuỗi số liệu có xu thế tuyến tính
( vẽ bảng)
Hàm dự báo có dạng: Yt = a+ bt
Ta lập bảng dự báo theo phương pháp đường xu hướng
2
Năm Sản lượng, T t tiYi Y
ngàn cái (Yi)
8
Tổng 70920 78 650 488904
Y =∑ =
Yi 70920
= 5910
i
12
❑
❑
t= ∑ ti = 78/12 = 6,5
i
❑
n
b= ∑ Yi ti −n .Y . t 488904−12 x 5910 x 6 , 5
−n t 2 = 2 = 195,27
i=1
650−12 x 6 ,5
❑
a = Y - bt = 5910 - 195,27x6,5 = 4640,745
=> Y = a+ b.t = 4640,745 + 195,27t ( lắp lên bảng để tìm Y)
4. (thiếu sơ đồ) ( bổ sung bảng 0,...) Công ty A đang lập đề án xây dựng một cơ sở sản
xuất mới, có 3 địa điểm được đưa ra để lựa chọn. Chi phí dự tính cho từng địa điểm
được cho trong bảng sau:
Chương 6 định vị doanh nghiệp - quy mô đầu ra chưa xác định - chưa biết
Q( sản lượng)
Địa điểm Chi phí cố định, Chi phí biến đổi trên 1 đv SP, 1000 đ.
tỷ đồng/năm
Yêu cầu lựa chọn địa điểm cho cơ sở sản xuất mới của Công ty theo các quy mô sản
xuất khác nhau.
giải
Địa điểm Chi phí cố định (tỷ đồng. năm) chi phí biến đổi/1 đơn vị sp (tỉ
đồng) ( cộng 3 chi phí biển đổi
9
chia cho 1tr)
A 2200 0,01
B 1800 0,0175
C 1500 0,028
10
5. Công ty Bảo hiểm nhân thọ đang xem xét đặt một Chi nhánh mới tại một trong 3
thành phố là Hải Phòng, Quảng Ninh và Thái Nguyên. Các nhân tố ảnh hưởng, trọng số
và điểm số đánh giá của 3 địa điểm được cho trong bảng sau:
STT Các nhân tố ảnh Trọng số Điểm số của các địa điểm
hưởng
3 Điều kiện cơ sở hạ
tầng 0,10 80 75 30
1,00
Yêu cầu lựa chọn địa điểm đặt Chi nhánh cho Công ty?
Giai
ST Các nhân tố Trọng Điểm số của các địa điểm Điểm số đã tính trọng số
T ảnh hưởng số
11
cư
3 Điều kiện cơ
sở hạ tầng 0,10 80 75 30 8 7,5 3
Tổng
Kl: Căn cứ vào kết quả đã tính toán trên, chọn địa điểm hải phòng để đặt chi nhánh
cho công ty
6.Cool Air chuyên sản xuất máy điều hoá nhiệt độ, hiện tại bộ nén khí ga – một
bộ phận chính của máy điều hoà nhiệt độ được sản xuất ở 3 địa điểm riêng biệt: nhà
máy A, nhà máy B và nhà máy C. Ban lãnh đạo Cool Air quyết định phương án xây
dựng nhà máy D chuyên sản xuất bộ nén khí ga.
A 6000
B 8200
C 7000
Yêu cầu dùng phương pháp toạ độ trung tâm và các thông tin được cho trong bảng để lựa
chọn vị trí tốt nhất cho nhà máy D. Giả sử chi phí vận chuyển tỉ lệ thuận với số lượng bộ nén
khí ga mà mỗi nhà máy sử dụng.
12
Vậy tọa độ trung tâm cho nhà máy D là D
(172;263) gần B nhất -> chọn điểm B để xây dựng nhà ,máy
7.Một nhà máy sản xuất quạt điện có kế hoạch sản xuất mỗi ngày 300 chiếc quạt, và mỗi
ngày làm việc 8 tiếng. Cách bố trí hiện tại của nhà máy được cho trong bảng. ( chương 7
- pp trực quan đúng sai)
Nơi làm việc Công việc Công việc phải làm Thời gian phải hoàn
trước thành (giây)
1 A - 70
13
2 B A 80
3 C A 40
D A 20
4 E A 40
F B, C 30
5 G C 50
6 H D, E, F, G 50
Tổng cộng 380
Yêu cầu dùng phương pháp cảm quan kinh nghiệm để bố trí lại cho có hiệu quả hơn.
Giải
8 x 3600
- CTkh = = 96
300 F
A
C G H
380
- Số nơi làm việc tối thiểu Nmin = =4
96
Nơi làm việc Công việc TG thực hiện Tg ngừng Cv sẵn sàng
Cột này k hiểu
1 A 70 26 BCDE
D 20 6 BCE
2 B 80 16 CE
3 C 40 56 EFG
14
G 50 6 EF
4 E 40 56 F
F 30 26 H
5 H 50 46 không có
Hiệu suất
CTKH 96 96 96 96 96 480
Tg ngừng 6 16 6 26 46 100
96
Công thức: E = x 100 = 93.75 ( tiếp tục tính như thế => lắp lên bảng)
90
Nguyên tắc 2: Công việc có nhiều công việc tiếp theo sau được bố trí trước
A B, C,D,E,F,G,H 7
B F,H 2
C F,G,H 3
D H 1
E H 1
F H 1
G H 1
H 0 0
15
Nơi làm việc CV TGTH TG ngừng CV sẵn sàng
1 A 70 26 BCDF
D 20 6 BCE
2 C 40 56 BEG
E 40 16 BG
3 B 80 16 GF
4 F 30 66 G
G 50 16 H
5 H 50 46
F 72 B, E
G 14 -
16
H 72 -
I 35 G, H
J 60 I
K 12 F, J
17
❑
18
9. Một công ty dự kiến mức Công việc Thời gian thực Công việc thực
sản xuất sản phẩm Y là 30 sản hiện, giây hiện trước
phẩm/giờ. Để sản xuất sản
phẩm Y cần thực hiện 11 công
việc, thời gian và trình tự thực A 12 -
hiện các công việc được cho
trong bảng.
B 60 A
Yêu cầu bố trí công việc
vào các nơi làm việc theo
nguyên tắc 1 và 2, cho ý kiến
C 36 -
nhận xét.
( chương 6)
D 24 -
E 38 C, D
F 72 B, E
G 14 -
H 72 -
I 35 G, H
J 60 I
K 12 F, J
19
10. Tại một xưởng sản xuất cơ khí, hiện đang bố trí các bộ phận SX như sau:
A B C
D E F
Số lượng vận chuyển (Đơn vị quy ước) qua lại giữa các bộ phận hàng ngày được thống kê ở
bảng sau:
A B C d E F
A 140 450 80 100 0
B 20 100 90 0
C 690 360 60
D 120 80
E 50
Giả sử khoảng cách giữa các bộ phận kề nhau theo chiều ngang hoặc chiều dọc được quy
ước là 5 đơn vị khoảng cách khoảng cách giữa các bộ phận kề chéo nhau được quy ước là 8
đơn vị khoảng cách, khoảng cách giữa các bộ phận cách nhau được quy ước là 15 đơn vị
khoảng cách. Chi phí vận chuyển 1 đơn vị quy ước là 10.000 đồng.
Hãy dùng tiêu chuẩn chi phí vận chuyển để thiết kế lại phương án bố trí sao cho tốt hơn.
Giải
cạnh nhau : 5
chéo nhau: 8
cách nhau 15
k = 10.000 đồng
Tổng chi phí di chuyển bố trí ban đầu là:
n n
C= ( ∑ ❑∑ ❑Dij Lij ) x K
i=1 j=1
D C E
B A F
20
C - D (690)
A - C (450)
C - E (360)
A - B (140)
B - D (100)
=> Tổng chi phí di chuyển bố trí lại phương án ban đầu
n n
C= ( ∑ ❑∑ ❑Dij Lij ) x K
i=1 j=1
12. Một dây chuyền lắp ráp xe đạp, mỗi ngày cần lắp ráp 500 xe. Thời gian làm việc mỗi
ngày là là 420 phút. Các bước công việc và thời gian thực hiện mỗi bước công việc để
lắp 1 chiếc xe được cho trong bảng.
Công việc Thời gian thực hiện, giây Công việc trước đó
A 45 -
B 11 A
C 9 B
D 50 -
E 15 D
F 12 C
G 12 C
H 12 E
I 12 E
21
J 8 F, G, H, I
K 9 J
giải
420 . 60
CTkh = = 50,4 (s)
500
195
Nmin = = 3,87 -> có tối thiểu 4 công việc đc thực hiện
50 , 4
A B C
J K
G
H
D E
Nguyên tắc 1: Bố trí công việc có thời gian thực hiện dài nhất trước
Nơi làm việc Công việc Tg thực hiện Tg ngừng Cv sẵn sàng
1 D 50 50,4 - 50 = 0,4 A, E
2 A 45 5,4 E, B
3 E 15 35,4 B, H ,I
H 12 23,4 B, I
I 12 11,4 B
B 11 0,4 C
4 C 9 41,4 F, G
F 12 29,4 G
22
G 12 17,4 J
J 8 9,4 K
K 9 0,4 k có
E=∑
ti 195
= x 100 = 96,7 %
❑
4 x 50 , 4
❑
Nguyên tắc 2: Bố trí công việc có số cv tiếp theo sau nhiều nhất.
A B, C, F, G, J, K 6
B C, F, G, J, K 5
C F, G, J, K 4
D E, H, I, J, K 5
E H, I, J, K 4
F J, K 2
G J, K 2
H J, K 2
I J, K 2
J K 1
K không có 0
1 A 45 5,4 B,D
2 D 50 0,4 B, E,
3 E 15 35,4 B,H,I
H 12 23,4 B,I
B 11 12,4 C, I
23
C 9 3,4 F,G,I
4 F 12 38,4 G,I
G 12 26,4 I,J
I 12 14,4 J
J 8 6,4 K
5 K 9 41,4 KHÔNG
E=∑
ti ( 45+11+9. ..)
❑ = x100% = 77,38%
5 X 50 , 4
❑
KL: Chọn nguyên tắc bố trí theo nguyên tắc 1 vì có thể sử dụng thời gian tối ưu
13. Một công ty có 6 bộ phận A, B, C, D, E, F. Số lượng vận chuyển và cách bố trí hiện
tại được cho trong bảng.
Yêu cầu lựa chọn phương án bố trí lại các bộ phận sao cho hiệu quả hơn.
Biết khoảng cách giữa các bộ phận liền kề được quy ước là 1, giữa các bộ phận
kề chéo nhau là 2 và giữa các bộ phận cách nhau được quy ước là 3 đơn vị khoảng cách.
Giả sử chi phí chuyên chở 1 đơn vị hàng hóa cho một đơn vị khoảng cách giữa các bộ
phận là cố định và bằng 10.000 đồng
A B C D E F
B 216 - 52 190 61 10
C 400 114 - 95 16 20
D 16 421 62 - 41 68
F 42 95 83 114 390 -
24
Cách bố trí hiện tại
A B C
D E F
25
14. Một công ty dự kiến cung cầu và các khả năng về lao động của họ trong các tháng 1,
2, 3 (tính theo sản phẩm cuối cùng) được cho trong bảng sau: ( chương 7 hoạch định
tổng hợp )
26
Chi phí cho lao động hợp đồng thuê ngoài tính cho 1 sản phẩm là 200.000 đồng/sản
phẩm;
Chi phí duy trì quản lý hàng tồn kho tính trên một sản phẩm/tháng là 10.000 đồng/ sản
phẩm/ tháng;
Lập kế hoạch kinh doanh tổng thể với mục tiêu là tối thiểu hoá chi phí, biết rằng các
thời gian lao động trong tháng trước không buộc phải trả bù cho tháng sau.
27
b. Tính tổng chi phí dự trữ với mức tồn kho (TC) đặt hàng lại (ROP) bằng 1,5 lần nhu
cầu bình quân trong kỳ đặt hàng. Vẽ biểu đồ tồn kho.
Giải
D: Sản phẩm dự kiến nhu cầu ( nhu cầu về hàng dự trữ trong 1 giai đoạn)
P: Giá mua
Q: lượng hàng trong 1 đơn đặt hàng
Cv: Chi phí cơ hội vốn
Cbq: Chi phí bảo quản
S: Chi phí đặt 1 đơn
L: Thời gian đặt:
H: chi phí lưu kho 1 đv dự trữ trong 1 giai đoạn
n: Số ngày lv trong kỳ
TC: Tổng chi phí về tồn kho ( dự trữ)
Q*: lượng đặt hàng dự trữ tối ưu
ROP: điểm đặt hàng lại
D
d: nhu cầu tiêu dùng hàng ngày về hàng dự trữ: d =
số ngày sx trong năm
Tóm tắt đề
D = 12.000 đv/6 tháng
P = 20.000 đồng
Cv = 15% P/1đv/năm
Cbq = 0,5 P/1đv/ tháng
S: 2.000.000 đồng
L = 10 ngày
n = 150 ngày.
Q =? TC = ? ROP = ?
Giải
Chi phí lưu khi cho 1 chi tiết trong 6 tháng:
H = Cv + Cbq
0 ,15 x P x 6
= + 0,005 x P x 6
12
0 ,15 x 20.000 x 6
= + 0,05 x 20.000 x 6 = 2100 đồng/1đv/6 tháng
12
Q* = √ ❑ = √ ❑ = 4781
D Q
TC = xS+ xH
Q 2
12.000 4781
= . 2.000.000 + . 2100 = 10.039.920
4781 2
Imin = 100
TC1 = TCo + Imin.H
28
= 10039920 + 100 x 1100 = 8928207
12000
ROP = d x L = x 10 = 800
150
29
16. (x) Công ty vật tư X luôn hy vọng cung cấp hàng hóa kịp thời sẵn sàng cho khách
hàng, nhưng thực tế rất khó thực hiện được. Tuy vậy, các khách hàng của Công ty lại luôn
chấp nhận đặt đơn hàng để nhận sau, mỗi khi công ty hết dự trữ. Công ty ước lượng thiệt hại
cho việc thiếu hụt hàng dự trữ là 45.000đồng/sản phẩm. Nhu cầu hàng năm của công ty là
30.000 sản phẩm. Chi phí đặt hàng 340.000 đồng/đơn hàng. Chi phí phí tồn kho 20.000
đồng/sp mỗi năm. Hiện nay công ty đang đặt hàng theo mô hình EOQ và điểm điểm đặt hàng
lại là 200, thời gian đơn hàng là 5 ngày. Số ngày làm việc trong năm là 300. ( chương 8)
a. Cho ý kiến nhận xét về việc công ty áp dụng mô hình EOQ trong trường hợp này.
Mức tồn kho đặt hàng lại như vậy có hợp lý không? Tại sao?
b. Xây dựng mô hình tồn kho hợp lý? Vẽ đồ thị chu kỳ tồn kho.
17. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của công ty Y ước tính là 800sp/tháng. Hiện có hai nhà
cung cấp đang chào giá như sau: ( chương 8)
Nhà cung cấp A Nhà cung cấp B
Số lượng Giá, đồng/đv Số lượng Giá, đồng
1-199 240.000 1-149 241.000
200-499 232.000 150-349 234.000
≥ 500 230.000 ≥ 350 231.000
30
19. Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định thứ tự gia công tối ưu cho các
công việc làm trên 2 máy sau đây: (Đơn vị tính: giờ):
A 16 12
B 13 7
C 18 9
D 15 14
E 16 8
F 10 15
G 5 12
H 11 4
I 19 16
31
20.(x) Cho 10 công việc A, B, C, D, Công việc Thời gian gia công trên máy
E, F, G, H, I, K được thực hiện (phút)
trên 2 máy. Công việc nào cũng
phải làm trên máy 1 rồi mới
chuyển sang máy 2. Thời gian
thực hiện từng công việc (phút)
được cho trong bảng.
Yêu cầu bố trí công việc
trên 2 máy sao cho thời gian
hoàn thành các công việc trên Máy 1 Máy 2
là nhỏ nhất, vẽ sơ đồ trình tự
thực hiện các công việc.
A 8 3,5
B 4 2
C 6 3
D 7 5
E 2 1
F 10 4,5
G 8 6
32
H 7 4
I 10 4,5
K 12 6,5
21. Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định thứ tự thực hiện tối ưu cho các
công việc làm trên 2 máy sau đây: (Đơn vị tính: phút)
Công việc Máy 1 Máy 2
A 8 14
B 10 6
33
C 14 4
D 16 13
E 11 5
F 9 15
G 2 6
H 14 12
I 7 11
Gỉai
34
22. Có 4 công việc dự định phân công cho 4 công nhân A, B, C, D. Do khả năng
của từng nhân viên thích hợp với từng loại công việc khác nhau nên thời gian thực hiện
(phút) cũng khác nhau cho ở bảng sau.
Công việc Công nhân
A B C D
I 47 97 26 74
II 45 87 26 74
III 38 82 13 62
IV 59 96 37 66
a. Tìm cách phân giao công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất.
b. Tìm cách phân giao công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất và thời
gian thực hiện các công việc nhỏ hơn 87.
35
36
23. Hãy sắp xếp, bố trí công việc cho 4 công nhân A, B, C, D thực hiện các công
việc 1, 2, 3, 4 sao cho tổng chi phí thực hiện các công việc là nhỏ nhất. Chi phí thực hiện
mỗi công việc của từng công nhân được cho trong bảng (Đơn vị tính: ngàn đồng)
1 2 3 4
A 28 45 12 27
B 20 34 15 16
C 12 31 20 29
D 15 14 25 35
37
Công việc I II III IV
24. Trong một tổ sản xuất có 4 công
Nhân viên
việc I, II, III, IV cần bố trí cho 4 công
nhân A, B, C, D. Chi phí thực hiện cho
mỗi công việc của từng công nhân cho
trong bảng.
A 18 44 58 42
a.Tìm phương án bố trí công việc
sao cho tổng chi phí thực hiện các công B 26 52 40 21
việc là nhỏ nhất.
C 42 62 29 36
b. Nếu C không thể thực hiện công
việc III thì phương án bố trí công việc D 25 59 31 54
thay đổi như thế nào?
38
25. Trong một tổ sản xuất có 4 công Công việc I II III IV
việc I, II, III, IV cần bố trí cho 4 công Nhân viên
nhân A, B, C, D. Chi phí thực hiện cho
mỗi công việc của từng công nhân cho
trong bảng.Tìm phương án bố trí công
A 28 51 51 45
việc sao cho tổng chi phí thực hiện các
công việc là nhỏ nhất.
B 18 52 38 20
C 32 57 29 35
D 26 34 31 12
39
26). Trong một tổ sản xuất có 5 công
nhân A B, C, D, E cần thực hiện 5 công việc I,
II, III, IV, V. Thời gian thực hiện cho mỗi công
việc của từng công nhân (phút) được cho trong
bảng.
40
41
42