Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

PHIẾU TƯ VẤN TÍNH THỬ GIÁ TRỊ CĂN HỘ THEO CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG

Lưu ý:
-Phiếu tư vấn này chỉ mang tính chất tham khảo, phục vụ công tác tư vấn bán hàng tại thời điểm tính, các giá trị chính xác nhất sẽ được thể hiện ở
Hợp Đồng Mua Bán, Thông báo của CĐT
- Mọi ưu đãi, chiết khấu chỉ được áp dụng khi khách hàng ký HĐMB & thanh toán tương ứng theo Tiến độ thanh toán tại mục V;
- Các thông tin dưới đây không phải là thông tin chính thức từ Chủ đầu tư và không có giá trị pháp lý. Chi tiết chính sách bán hàng sẽ được nêu tại
Hợp Đồng Mua Bán BĐS Vui lòng tham khảo kỹ thông tin về điều kiện áp dụng đối với từng chương trình ưu đãi, chiết khấu tại Chính sách bán
hàng & các văn bản liên quan.

I. Thông tin căn hộ:


Mã căn hộ I1.CH20
Tòa I1
II. Thông tin căn hộ/Apartment Details:
Diện tích thông thủy (m2) 43.70
Giá trị căn hộ (chưa VAT) 7,174,337,114
Giá trị quyền sử dụng đất 35,135,400
Thuế VAT #N/A 713,920,171
Tổng giá trị căn hộ (gồm VAT) 7,888,257,285
Phí bảo trì 2% 143,486,742
Tổng giá trị căn hộ (gồm VAT và KPBT) 8,031,744,027
III.Các ưu đãi quà tặng và khách hàng thân thiết 4%
1. Ưu đãi quà tặng chung (nếu có) 286,973,485
Giá trị căn hộ sau ưu đãi quà tặng chung (chưa VAT) 6,887,363,629
Thuế VAT sau ưu đãi 685,222,823
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT) 7,572,586,452
Phí bảo trì sau ưu đãi 137,747,273
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT + KPBT) 7,710,333,725
IV. Các lựa chọn tiến độ TT & Ưu đãi tương ứng
PA1: Chiết khấu ưu đãi nếu khách lựa chọn Tiến độ thông thường 5.00%
Số tiền chiết khấu ưu đãi CSBH 344,368,181
Giá trị căn hộ sau chiết khấu ưu đãi CSBH (chưa VAT) 6,542,995,448
Thuế VAT sau ưu đãi 650,786,005
Giá trị căn hộ sau ưu đãi CSBH (gồm VAT) 7,193,781,453
Phí bảo trì sau ưu đãi và chiết khấu 130,859,909
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu (gồm VAT + KPBT) 7,324,641,362
PA2: Chiết khấu nếu khách chọn tiến độ ưu đãi 1.00%
Số tiền chiết khấu ưu đãi CSBH 68,873,636
Giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu thanh toán (chưa VAT) 6,818,489,993
Thuế VAT sau ưu đãi và chiết khấu 678,335,459
Giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu thanh toán (gồm VAT) 7,496,825,452
Phí bảo trì sau ưu đãi và chiết khấu 136,369,800
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu (gồm VAT + KPBT) 7,633,195,252
PA3: Tiến độ HTLS 70% hoặc HTLS 80% hoặc HTLS của Vietin (18 tháng) 0.00%
Số tiền chiết khấu ưu đãi CSBH -
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (chưa VAT) 6,887,363,629
Thuế VAT sau ưu đãi 685,222,823
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT) 7,572,586,452
Phí bảo trì sau ưu đãi 137,747,273
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu (gồm VAT + KPBT) 7,710,333,725
PA4: Vay Vietinbank TTS và không nhận HTLS(không tính lại VAT & PBT) 10.00%
Số tiền chiết khấu ưu đãi CSBH 688,736,363
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (chưa VAT) 6,198,627,266
Thuế VAT sau ưu đãi 685,222,823
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT) 6,883,850,089
Phí bảo trì sau ưu đãi 137,747,273
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu (gồm VAT + KPBT) 7,021,597,362
PA5: TTS nhận CK thanh toán (không tính lại VAT & PBT) 12.00%
Số tiền chiết khấu ưu đãi CSBH 826,483,635
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (chưa VAT) 6,060,879,994
Thuế VAT sau ưu đãi 685,222,823
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT) 6,746,102,817
Phí bảo trì sau ưu đãi 137,747,273
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu (gồm VAT + KPBT) 6,883,850,090
PHIẾU TƯ VẤN THOẢ THUẬN KÝ QUỸ
"IMPERIA SMART CITY - THE SOLA PARK" (THAM K
Lưu ý:
-Phiếu tư vấn này chỉ mang tính chất tham khảo. Các thông tin dưới đây không phải là thông tin chính thức từ Chủ đầu tư và không có giá
thông tin về điều kiện áp dụng đối với từng chương trình ưu đãi, chiết khấu tại Chính sách bán hàng & các văn bản liên quan.
- Mọi ưu đãi, chiết khấu chỉ được áp dụng khi Người Mua ký HĐMB & thanh toán tương ứng theo Tiến độ thanh toán theo Chính sách bá

I THÔNG TIN CĂN HỘ


1 Mã căn hộ
2 Toà
3 Tầng
4 Căn số
5 Loại căn hộ
6 Diện tích thông thủy (m2)
II TIẾN ĐỘ THANH TOÁN THOẢ THUẬN KÝ QUỸ
Tiến độ thanh toán
Lần 1 - Khi ký Thoả thuận Ký Quỹ ('TTKQ')
Lần 2 - 10 ngày làm việc kể từ ngày ký TTKQ
Tổng cộng

LƯU Ý CHUNG:
- Dự kiến thực hiện thủ tục thanh lý TTKQ và ký Hợp đồng mua bán (‘HĐMB’) là trong tháng 8/2024.
- Số tiền đã thanh toán tại thoả thuận này, sẽ được kết chuyển thành số tiền thanh toán của HĐMB, áp dụng từ đợt thanh toán đầu tiên của
nhiều hơn số tiền thanh toán đợt đầu tiên của HĐMB thì số tiền nhiều hơn sẽ tiếp tục được chuyển thành phần thanh toán của các đợt thanh
ẬN KÝ QUỸ
PARK" (THAM KHẢO)

hức từ Chủ đầu tư và không có giá trị pháp lý. Vui lòng tham khảo kỹ
các văn bản liên quan.
n độ thanh toán theo Chính sách bán hàng.

G1.08A08
G1
08A
08
2PN
54.4

Số tiền
(VNĐ)
100,000,000
300,000,000
400,000,000

ụng từ đợt thanh toán đầu tiên của HĐMB (trường hợp số tiền kí quỹ
h phần thanh toán của các đợt thanh toán tiếp theo trong HĐMB)
Studio 200,000,000
1PN+ 300,000,000
2PN 400,000,000
2PN+ 400,000,000
3PN 500,000,000
PHIẾU TƯ VẤN TÍNH GIÁ CĂN HỘ "IMPERIA SMART CITY - T
KHẢO)
Lưu ý:
-Phiếu tư vấn này chỉ mang tính chất tham khảo. Các thông tin dưới đây không phải là thông tin chính thức từ Chủ đầu tư và không có giá
dụng đối với từng chương trình ưu đãi, chiết khấu tại Chính sách bán hàng & các văn bản liên quan.
- Mọi ưu đãi, chiết khấu chỉ được áp dụng khi Người Mua ký HĐMB & thanh toán tương ứng theo Tiến độ thanh toán theo Chính sách bá

I THÔNG TIN CĂN HỘ


1 Mã căn hộ
2 Toà
3 Tầng
4 Căn số
5 Loại căn hộ
6 Diện tích thông thủy (m2)
II GIÁ BÁN NIÊM YẾT
1 Giá bán (chưa gồm VAT)
2 Thuế VAT
3 Giá bán (gồm VAT, chưa gồm KPBT)
4 Kinh phí bảo trì
5 Giá bán (gồm VAT và KPBT)
III CÁC ƯU ĐÃI CSBH
1 Bảo lãnh Ngân hàng
Có nhận bảo lãnh Ngân hàng?
Chiết khấu áp dụng
2 Quà tặng Booking
IV GIÁ BÁN SAU ƯU ĐÃI CSBH
1 Giá bán sau ưu đãi (chưa gồm VAT)
2 Thuế VAT
3 Giá bán sau ưu đãi (gồm VAT, chưa bao gồm KPBT)
4 Kinh phí bảo trì
5 Giá bán sau ưu đãi (gồm VAT & KPBT)
V TIẾN ĐỘ THANH TOÁN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ('HĐMB')
V.1 Thanh toán giãn
1 Chiết khấu ưu đãi cho lựa chọn thanh toán
Giá bán sau ưu đãi (chưa gồm VAT)
Thuế VAT
2 Giá bán sau ưu đãi (gồm VAT, chưa bao gồm KPBT)
Kinh phí bảo trì
Giá bán sau ưu đãi (gồm VAT & KPBT)
Tiến độ thanh toán

Lần 1 - Theo thông báo của bên bán về việc ký HĐMB - Dự kiến tháng 08/2024

Lần 2 - Chậm nhất 15/12/2024

3
Lần 3 - Chậm nhất 15/04/2025
Lần 4 - Chậm nhất 15/08/2025
3 Lần 5 - Chậm nhất 15/12/2025
Lần 6 - Chậm nhất 15/04/2026
Lần 7 - Chậm nhất 15/08/2026
Lần 8 - Chậm nhất 15/11/2026
Lần 9 - Chậm nhất tại thời điểm nhận bàn giao căn hộ (dự kiến tháng 3/2027)
Lần 10 - Trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày CĐT gửi thông báo bàn giao GCN nhưng không
chậm hơn ngày bàn giao GCN.
Tổng cộng
V.2 Thanh toán sớm 95%
1 Chiết khấu thanh toán
Giá bán sau ưu đãi (chưa gồm VAT)
Thuế VAT
2 Giá bán sau ưu đãi (gồm VAT, chưa bao gồm KPBT)
Kinh phí bảo trì
Giá bán sau ưu đãi (gồm VAT & KPBT)
Tiến độ thanh toán

Lần 1 - Theo thông báo của bên bán về việc ký HĐMB - Dự kiến tháng 08/2024

3 Lần 2 - 30 ngày kể từ ngày ký HĐMB


Lần 3 - Chậm nhất tại thời điểm nhận bàn giao căn hộ (dự kiến tháng 3/2027)
Lần 4 - Trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày CĐT gửi thông báo bàn giao GCN nhưng không
chậm hơn ngày bàn giao GCN.
Tổng cộng
V.3 Thanh toán nhận Hỗ trợ lãi suất 0%
V.3.1 Thanh toán HTLS 1
1 Ưu đãi nhận Hỗ trợ lãi suất
Chiết khấu ưu đãi cho lựa chọn thanh toán
Thời hạn hỗ trợ
Lãi suất áp dụng trong thời gian hỗ trợ
Gốc vay tối đa được hỗ trợ lãi suất 70% Giá trị
Giá bán sau ưu đãi (chưa gồm VAT)
Thuế VAT
2 Giá bán sau ưu đãi (gồm VAT, chưa bao gồm KPBT)
Kinh phí bảo trì
Giá bán sau ưu đãi (gồm VAT & KPBT)
Tiến độ thanh toán Người mua thanh toán
20%
Lần 1 - Theo thông báo của bên bán về việc ký HĐMB - Dự kiến tháng 08/2024

3 Lần 2 - 30 ngày kể từ ngày ký HĐMB


Lần 3 - Chậm nhất tại thời điểm nhận bàn giao căn hộ (dự kiến tháng 3/2027)
Lần 4 - Trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày CĐT gửi thông báo bàn giao GCN nhưng không
5%
chậm hơn ngày bàn giao GCN.
Tổng cộng 25%
V.3.1 Thanh toán HTLS 2
1 Ưu đãi nhận Hỗ trợ lãi suất
Chiết khấu ưu đãi cho lựa chọn thanh toán
Thời hạn hỗ trợ
Lãi suất áp dụng trong thời gian hỗ trợ
Gốc vay tối đa được hỗ trợ lãi suất 50% Giá trị
Giá bán sau ưu đãi (chưa gồm VAT)
Thuế VAT
2 Giá bán sau ưu đãi (gồm VAT, chưa bao gồm KPBT)
Kinh phí bảo trì
Giá bán sau ưu đãi (gồm VAT & KPBT)
Tiến độ thanh toán Người mua thanh toán
20%
Lần 1 - Theo thông báo của bên bán về việc ký HĐMB - Dự kiến tháng 08/2024

3 Lần 2 - 15 ngày kể từ ngày ký HĐMB


Lần 3 - Chậm nhất tại thời điểm nhận bàn giao căn hộ (dự kiến tháng 3/2027)
Lần 4 - Trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày CĐT gửi thông báo bàn giao GCN nhưng không
5%
chậm hơn ngày bàn giao GCN.
Tổng cộng 25%
LƯU Ý CHUNG:
- Khoản kinh phí bảo trì sẽ được nộp chậm nhất tại thời điểm bàn giao căn hộ
- Chậm nhất tại thời điểm nhận bàn giao căn hộ, Người Mua thanh toán 05% Giá bán căn hộ (và VAT tương ứng) vào Thỏa thuận đặt cọc
bảo thực hiện HĐMB. Đối với khoản tiền này, Người Mua được nhận khoản tiền lãi tính trên số tiền thanh toán theo lãi suất 6%/năm kể từ
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (“GCN”) theo thông báo của CĐT hoặc thời điểm đượ
thỏa thuận tùy thuộc thời điểm nào đến trước (Khoản tiền lãi này đã bao gồm các loại thuế). Người Mua cá nhân sẽ tự chịu thuế TNCN cho
của pháp luật. Người Mua doanh nghiệp sẽ tự chịu thuế thu nhập cho phần lãi này. Khi nhận bàn giao GCN từ CĐT, khoản tiền phải thanh
bản thỏa thuận đảm bảo thực hiện HĐMB nêu trên.
RIA SMART CITY - THE SOLA PARK" (THAM
HẢO)

ính thức từ Chủ đầu tư và không có giá trị pháp lý. Vui lòng tham khảo kỹ thông tin về điều kiện áp
n.
Tiến độ thanh toán theo Chính sách bán hàng.

G1.08A08
G1
08A
08
2PN
54.4

3,600,000,000
354,748,257
3,954,748,257
72,000,000
4,026,748,257

Không
0.8% (28,800,000)
3.0% (107,136,000)

3,464,064,000
341,154,657
3,805,218,657
69,281,280
3,874,499,937

4.0% (138,562,560)
3,325,501,440
327,298,401
3,652,799,841
66,510,029
3,719,309,870
Số tiền (VNĐ)
15% 547,919,976
Số tiền kết chuyển từ TTKQ 400,000,000
Số tiền thanh toán bổ sung đợt này 147,919,976
5% 182,639,992
5% 182,639,992
5% 182,639,992
5% 182,639,992
5% 182,639,992
5% 182,639,992
5% 182,639,992
45% 1,710,269,957
5% 182,639,992
100% 4,267,229,846

12.0% (415,687,680)
3,048,376,320
341,154,657
3,389,530,977
69,281,280
3,458,812,257
Số tiền (VNĐ)
15% 508,429,647
Số tiền kết chuyển từ TTKQ 400,000,000
Số tiền thanh toán bổ sung đợt này 108,429,647
80% 2,711,624,782
0% 69,281,280
5% 169,476,549
100% 3,967,241,904

0.0% -
30 tháng nhưng không muộn hơn 31/3/2027
0%
70% Giá trị Căn hộ cuối cùng trên HĐMB (gồm VAT, không gồm KPBT)
3,464,064,000
341,154,657
3,805,218,657
69,281,280
3,874,499,937
Người mua thanh toán Ngân hàng giải ngân TổngSố tiền
761,043,731 20% 761,043,731
Số tiền kết chuyển từ TTKQ 400,000,000
Số tiền thanh toán bổ sung đợt này 361,043,731
70% 2,663,653,060 70% 2,663,653,060
69,281,280 5% 190,260,933 5% 259,542,213
190,260,933 5% 190,260,933
1,020,585,944 75% 2,853,913,993 100% 4,635,543,668
1.5% (51,960,960)
30 tháng nhưng không muộn hơn 31/3/2027
0%
50% Giá trị Căn hộ cuối cùng trên HĐMB (gồm VAT, không gồm KPBT)
3,412,103,040
335,958,561
3,748,061,601
68,242,061
3,816,303,662
Người mua thanh toán Ngân hàng giải ngân TổngSố tiền
749,612,320 20% 749,612,320
Số tiền kết chuyển từ TTKQ 400,000,000
Số tiền thanh toán bổ sung đợt này 349,612,320
50% 1,874,030,801 50% 1,874,030,801
68,242,061 25% 937,015,400 25% 1,005,257,461
187,403,080 5% 187,403,080
1,005,257,461 75% 2,811,046,201 100% 4,565,915,982

AT tương ứng) vào Thỏa thuận đặt cọc hoặc các văn bản có giá trị pháp lý tương đương nhằm đảm
ền thanh toán theo lãi suất 6%/năm kể từ ngày CĐT nhận đủ số tiền thanh toán đến ngày đến hạn nhận
thông báo của CĐT hoặc thời điểm được cấp GCN hoặc thời điểm khác được quy định tại văn bản
Mua cá nhân sẽ tự chịu thuế TNCN cho phần lãi này và sẽ được khấu trừ tại nguồn theo quy định
iao GCN từ CĐT, khoản tiền phải thanh toán 5% theo HĐMB sẽ được khấu trừ từ khoản tiền theo văn
PHIẾU TƯ VẤN TÍNH THỬ GIÁ TRỊ CĂN HỘ THEO CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG

Lưu ý:
-Phiếu tư vấn này chỉ mang tính chất tham khảo, phục vụ công tác tư vấn bán hàng tại thời điểm tính, các giá trị chính xác nhất sẽ được thể hiện ở
Hợp Đồng Mua Bán, Thông báo của CĐT
- Mọi ưu đãi, chiết khấu chỉ được áp dụng khi khách hàng ký HĐMB & thanh toán tương ứng theo Tiến độ thanh toán tại mục V;
- Các thông tin dưới đây không phải là thông tin chính thức từ Chủ đầu tư và không có giá trị pháp lý. Chi tiết chính sách bán hàng sẽ được nêu tại
Hợp Đồng Mua Bán BĐS Vui lòng tham khảo kỹ thông tin về điều kiện áp dụng đối với từng chương trình ưu đãi, chiết khấu tại Chính sách bán
hàng & các văn bản liên quan.

I. Thông tin căn hộ:


Mã căn hộ I1.CH20
Tòa I1
II. Thông tin căn hộ/Apartment Details:
Diện tích thông thủy (m2) 43.70
Giá trị căn hộ (chưa VAT) 7,174,337,114
Giá trị quyền sử dụng đất 35,135,400
Thuế VAT #N/A 713,920,171
Tổng giá trị căn hộ (gồm VAT) 7,888,257,285
Phí bảo trì 2% 143,486,742
Tổng giá trị căn hộ (gồm VAT và KPBT) 8,031,744,027
III.Các ưu đãi quà tặng và khách hàng thân thiết
1. Ưu đãi quà tặng chung (nếu có) 3.00%
Số tiền chiết khấu quà tặng 215,230,113
Giá trị căn hộ sau ưu đãi quà tặng chung (chưa VAT) 6,959,107,001
Thuế VAT sau ưu đãi 692,397,160
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT) 7,651,504,161
Phí bảo trì sau ưu đãi 139,182,140
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT + KPBT) 7,790,686,301
2. Chiết khấu ưu đãi khách hàng thân thiết (nếu có) 3.00%
Số tiền chiết khấu khách hàng thân thiết 208,773,210
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (chưa VAT) 6,750,333,791
Thuế VAT sau ưu đãi 671,519,839
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT) 7,421,853,630
Phí bảo trì sau ưu đãi 135,006,676
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT + KPBT) 7,556,860,306
IV. Các lựa chọn tiến độ TT & Ưu đãi tương ứng
PA1: Chiết khấu ưu đãi nếu khách lựa chọn Tiến độ thông thường 5.00%
Số tiền chiết khấu ưu đãi CSBH 337,516,690
Giá trị căn hộ sau chiết khấu ưu đãi CSBH (chưa VAT) 6,412,817,101
Thuế VAT sau ưu đãi 637,768,170
Giá trị căn hộ sau ưu đãi CSBH (gồm VAT) 7,050,585,271
Phí bảo trì sau ưu đãi và chiết khấu 128,256,342
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu (gồm VAT + KPBT) 7,178,841,613
PA2: Chiết khấu nếu khách chọn tiến độ ưu đãi 1.00%
Số tiền chiết khấu ưu đãi CSBH 67,503,338
Giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu thanh toán (chưa VAT) 6,682,830,453
Thuế VAT sau ưu đãi và chiết khấu 664,769,505
Giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu thanh toán (gồm VAT) 7,347,599,958
Phí bảo trì sau ưu đãi và chiết khấu 133,656,609
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu (gồm VAT + KPBT) 7,481,256,567
PA3: Tiến độ HTLS 70% hoặc HTLS 80% hoặc HTLS của Vietin (18 tháng) 0.00%
Số tiền chiết khấu ưu đãi CSBH -
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (chưa VAT) 6,750,333,791
Thuế VAT sau ưu đãi 671,519,839
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT) 7,421,853,630
Phí bảo trì sau ưu đãi 135,006,676
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu (gồm VAT + KPBT) 7,556,860,306
PA4: Vay Vietinbank TTS và không nhận HTLS(không tính lại VAT & PBT) 10.00%
Số tiền chiết khấu ưu đãi CSBH 675,033,379
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (chưa VAT) 6,075,300,412
Thuế VAT sau ưu đãi 671,519,839
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT) 6,746,820,251
Phí bảo trì sau ưu đãi 135,006,676
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu (gồm VAT + KPBT) 6,881,826,927
PA5: TTS nhận CK thanh toán (không tính lại VAT & PBT) 12.00%
Số tiền chiết khấu ưu đãi CSBH 810,040,055
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (chưa VAT) 5,940,293,736
Thuế VAT sau ưu đãi 671,519,839
Giá trị căn hộ sau ưu đãi (gồm VAT) 6,611,813,575
Phí bảo trì sau ưu đãi 135,006,676
Tổng giá trị căn hộ sau ưu đãi và chiết khấu (gồm VAT + KPBT) 6,746,820,251

You might also like