Professional Documents
Culture Documents
CertificateSfn SIGNED W230811113950774 (1)
CertificateSfn SIGNED W230811113950774 (1)
CertificateSfn SIGNED W230811113950774 (1)
Bên Vay đề nghị và Bên Cho Vay (SVFC) đồng ý cấp cho Bên Vay một Khoản Vay như sau:
1. Số tiền cho vay: 3,000,000 đồng
Bằng chữ: ba triệu đồng
2. Mục đích vay: Mua đồ dùng, TTB gia đình
3. Phương thức cho vay: cho vay từng lần
4. Hình thức cho vay: cho vay trả góp không có tài sản bảo đảm
5. Phương thức giải ngân: chuyển khoản vào tài khoản của Bên bán hàng hóa/cung cấp dịch vụ và Công ty bảo
hiểm (nếu có)
6. Số kỳ thanh toán: 6 kỳ thanh toán tương ứng với 6 tháng
7. Thời hạn cho vay: tính từ ngày tiếp theo của Ngày Giải Ngân và kết thúc tại thời điểm Bên Vay trả hết nợ gốc
và lãi tiền vay theo Lịch Trả Nợ đính kèm hoặc tại thời điểm Bên Vay hoàn tất toàn bộ nghĩa vụ thanh toán
Khoản Vay, tùy thuộc điều kiện nào đến trước.
8. Số tiền thanh toán hàng kỳ (hàng tháng) theo phương thức trả nợ gốc và lãi hàng tháng, được trả vào ngày
16 hàng tháng theo Lịch Trả Nợ hoặc theo một ngày khác do SVFC gửi cho Bên Vay. Ngày thanh toán đầu
tiên (kỳ thứ 1), Số tiền thanh toán đầu tiên (kỳ thứ 1) và số tiền thanh toán cuối cùng (kỳ thứ 6) quy định tại
Lịch Trả Nợ.
9. Đồng tiền cho vay và trả nợ: Đồng Việt Nam
10. Lãi Suất:
Lãi suất trong hạn:
- Lãi suất: 55%/năm áp dụng trong thời gian 6 tháng, bắt đầu được tính từ thời điểm giải ngân.
- Áp dụng Lãi suất ưu đãi: Không (thời gian áp dụng: từ ...../...../.......... đến ...../...../..........)
Lãi suất quá hạn:
- Lãi quá hạn áp dụng với phần dư nợ gốc bị quá hạn từ thời điểm chuyển nợ quá hạn: 150% lãi suất trong
hạn, tính trên số dư nợ gốc bị quá hạn và tương ứng với thời gian chậm trả.
- Trường hợp Lãi suất ưu đãi trong hạn được áp dụng, thì mức lãi suất thông thường trong hạn là 45%/năm
được dùng làm căn cứ để tính lãi quá hạn trên số dư nợ gốc bị quá hạn (do Bên Vay vi phạm nghĩa vụ thanh
toán).
- Lãi chậm trả áp dụng đối với phần lãi vay bị quá hạn: 10%/năm tính trên số dư lãi chậm trả tương ứng với
thời gian chậm trả
11. Phí:
- Phí trả nợ trước hạn: phí trả nợ trước hạn được tính như sau:
- Bằng 6% số tiền trả nợ trước hạn: Nếu thanh toán toàn bộ khoản vay trước hạn trong thời gian từ ngày
đến hạn thanh toán của kỳ thanh toán đầu tiên đến hết ngày đến hạn thanh toán của kỳ thanh toán thứ 12.
- Bằng 4% số tiền trả nợ trước hạn: Nếu thanh toán toàn bộ khoản vay trước hạn trong thời gian từ ngày
đến hạn thanh toán của kỳ thanh toán thứ 13 đến hết ngày đến hạn thanh toán của kỳ thanh toán thứ 24.
CIUSFNTKL2-101494946-2308100003880724-FASTCD-11/08/2023--11/08/2023-
- Bằng 3% số tiền trả nợ trước hạn: Nếu thanh toán toàn bộ khoản vay trước hạn trong thời gian từ ngày
đến hạn thanh toán của kỳ thanh toán thứ 25 đến hết ngày đến hạn thanh toán của kỳ thanh toán thứ 36.
- Bằng 2% số tiền trả nợ trước hạn: Nếu thanh toán toàn bộ khoản vay trước hạn trong thời gian từ ngày
đến hạn thanh toán của kỳ thanh toán thứ 37 đến hết ngày đến hạn thanh toán của kỳ thanh toán cuối
cùng.
- Các loại phí khác: theo quy định của SVFC tại thời điểm phát sinh
12. Bên Vay cam kết rằng mình có đầy đủ năng lực hành vi dân sự. Bên Vay xác nhận rằng đã được SVFC cung
cấp bản dự thảo của Hợp Đồng Cho Vay, Bản Điều Khoản Cơ Bản, Lịch Trả Nợ, Cam Kết Nhận Khoản Vay
và Yêu Cầu Giải Ngân và các văn bản khác do SVFC ban hành, đã được tư vấn, giải thích chính xác, đầy đủ,
trung thực nội dung, đã đọc và hiểu rõ toàn bộ nội dung các văn bản này.
13. Bên Vay đồng ý rằng Hợp Đồng Cho Vay này cùng với Bản Điều Khoản Cơ Bản, Lịch Trả Nợ, Cam Kết Nhận
Khoản Vay và Yêu Cầu Giải Ngân, các tài liệu do SVFC ban hành vào từng thời điểm là bộ phận cấu thành
không thể tách rời của Hợp Đồng Cho Vay, ràng buộc nghĩa vụ của Bên Vay đối với SVFC. Hợp Đồng Cho
Vay này và toàn bộ các văn bản được đề cập được gọi chung là Hợp Đồng Cho Vay (“HĐCV”) hoặc Bộ
HĐCV, dù với tên gọi nào thì đều có ý nghĩa và giá trị như nhau.
14. Bên Vay đồng ý Hợp Đồng Cho Vay này: (i) có hay không có con dấu công ty của SVFC; (ii) do Bên Vay ký
dưới đây hay ký trên thiết bị điện tử hoặc qua ứng dụng điện tử; (iii) do SVFC và/hoặc Bên Vay ký bằng chữ
ký điện tử (e-Signature) đều có giá trị pháp lý như nhau và được lập thành hai (02) bản bằng tiếng Việt, mỗi
Bên giữ một (01) bản (nếu Bên Vay không cung cấp địa chỉ email) hoặc một (01) bản bằng tiếng Việt do
SVFC giữ và gửi bản scan qua email (nếu Bên Vay cung cấp địa chỉ email).
15. Bằng việc ký tên sau đây, hai Bên xác nhận đã đồng ý và thống nhất với toàn bộ nội dung của Hợp Đồng này.
THÂN THẾ VĨ
(Ký tên - Ghi đầy đủ họ tên)
CIUSFNTKL2-101494946-2308100003880724-FASTCD-11/08/2023--11/08/2023-
(Đính kèm Hợp Đồng Cho Vay Tiêu Dùng Trả Góp số 101494946 ngày 11/08/2023)
• Lịch Trả Nợ này áp dụng từ Ngày Giải Ngân 11/08/2023 cho đến khi Bên Vay hoàn tất các nghĩa vụ thanh toán
Khoản Vay cho SVFC hoặc cho đến khi SVFC gửi Lịch Trả Nợ khác thay thế (nếu có).
• Tùy thuộc vào Ngày Giải Ngân thực tế mà Lịch Trả Nợ này có thể được SVFC điều chỉnh gửi đến Bên Vay theo
phương thức quy định tại Điều 12 của Bản Điều Khoản Cơ Bản và sẽ có hiệu lực áp dụng mà không cần chữ ký
xác nhận của Bên Vay.
CIUSFNTKL2-101494946-2308100003880724-FASTCD-11/08/2023--11/08/2023-
Kỳ
Ngày đến Dư nợ gốc đầu Nợ gốc trong Gốc và Lãi trong Dư Nợ gốc Phí trả nợ trước
thanh Lãi trong kỳ
hạn kỳ kỳ kỳ cuối kỳ hạn
toán
1 16/09/2023 3,000,000 425,220 162,756 587,976 2,574,780 6%
2 16/10/2023 2,574,780 471,576 116,400 587,976 2,103,204 6%
3 16/11/2023 2,103,204 489,737 98,239 587,976 1,613,467 6%
4 16/12/2023 1,613,467 515,046 72,930 587,976 1,098,421 6%
5 16/01/2024 1,098,421 536,671 51,305 587,976 561,750 6%
6 16/02/2024 561,750 561,750 26,226 587,976 0
Tổng cộng 3,527,856
Căn cứ Hợp Đồng Cho Vay Tiêu Dùng Trả Góp số 101494946 ngày 11/08/2023
1. CAM KẾT NHẬN KHOẢN VAY
Bên Vay (còn gọi là Khách Hàng, “KH”, theo thông tin được nêu ở cuối văn bản này) cam kết nhận nợ với CÔNG
TY TÀI CHÍNH TNHH MTV SHINHAN VIỆT NAM (SVFC) số tiền vay (Khoản Vay) 3,000,000 VNĐ (ba triệu
đồng chẵn).
2. HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Bên Vay xác nhận vay vốn tại SVFC để mua sắm các hàng hóa, dịch vụ dưới đây nhằm mục đích tiêu dùng được
cung cấp bởi Hoàng Hà Mobile27 :
STT Tên chủ tài khoản Số tài khoản Ngân hàng Chi nhánh Số tiền (đồng) KH ký
Ngân hàng ngân hàng xác nhận
Lưu ý: Bên vay đồng ý và hiểu rõ rằng trong trường hợp Bên thụ hưởng là Hộ Kinh doanh không có tài khoản
riêng thì thông tin về tài khoản của Bên thụ hưởng trong bảng trên là của Chủ hộ kinh doanh.
488, ĐƯỜNG BÌNH LÂN, P. TÂN QUÝ, Q. TÂN PHÚ, TP. HỒ CHÍ MINH
BÊN VAY
Ông/Bà: THÂN THẾ VĨ
Ngày, tháng, năm sinh: 23/10/2001
CMND/CCCD: 064201013916
Ngày cấp: 12/08/2021 Giá trị đến: .................
Hộ chiếu: .................
Ngày cấp: ................. Giá trị đến: .................
Địa chỉ thường trú: ., TỔ 6, P. DIÊN HỒNG, TP. PLEIKU, TỈNH GIA LAI
Địa chỉ tạm trú: 488, ĐƯỜNG BÌNH LÂN, P. TÂN QUÝ, Q. TÂN PHÚ, TP. HỒ CHÍ MINH
THÂN THẾ VĨ
(Ký tên- Ghi đầy đủ họ tên)
CIUSFNTKL2-101494946-2308100003880724-FASTCD-11/08/2023--11/08/2023-