Professional Documents
Culture Documents
3
3
- Use Case
- Mô tả Use Case
* Các khái niệm USER SCENARIO, USER STORY and USE CASE
• Chứ c nă ng: Tìm hiểu nhu cầ u củ a ngườ i sử dụ ng. Lậ p kế hoạ ch để phá t triển từ nhữ ng
nhu cầ u thự c sự đó .
• Định nghĩa: Mô tả chi tiết cá ch hệ thố ng hoặ c phầ n mềm sẽ tương tá c vớ i ngườ i dù ng.
• Chứ c nă ng: giú p ngườ i lậ p trình hiểu đượ c cá ch ngườ i dù ng tương tá c vớ i phầ n mềm.
Di dờ i cá c hoạ t độ ng khô ng mong muố n.
Ví dụ :
• Kịch bả n ngườ i dù ng “Jim là bá c sĩ nộ i khoa nă m thứ hai tạ i Bệnh viện Mount Pleasant,
và o bệnh nhâ n Andrew Phò ng củ a Ross. Kể từ khi Andrew phả i ở lạ i bệnh viện và o buổ i
tố i, Jim cầ n xem lạ i sứ c khỏ e củ a mình hồ sơ để xem cá c y tá trự c ca đã kiểm tra và ghi
nhậ n nhữ ng thay đổ i trong tình trạ ng củ a Andrew."
• Trườ ng hợ p sử dụ ng
1. Bá c sĩ và o phò ng bệnh
5. Bá c sĩ lấ y hồ sơ khá m
6. Bá c sĩ đọ c hồ sơ
7. Bá c sĩ đó ng hồ sơ sau khi đọ c
• Trong giai đoạ n thu thậ p yêu cầ u và phâ n tích hệ thố ng,
* Xâ y dự ng Use Case
trườ ng hợ p và mố i quan hệ
• Ký hiệu:
* Sơ đồ Use Case
+ Ranh giớ i.
* Cá c tá c nhâ n
• Cá c UC chia thế giớ i thà nh hai phầ n: hệ thố ng và tấ t cả cá c thự c thể bên ngoà i hệ thố ng.
• Cá c loạ i tá c nhâ n:
- Ngườ i dù ng
- Ứ ng dụ ng
- Thiết bị
➢ Thô ng thườ ng, điều nà y khô ng bao gồ m nhữ ng thứ như bà n phím hoặ c chuộ t mà chỉ
bao gồ m cá c giao dịch vớ i cá c cả m biến và cơ cấ u chấ p hà nh.
• Tá c nhâ n phụ
- Cá c tá c nhâ n phụ đượ c sử dụ ng theo ngữ cả nh. Để nhậ n ra 1 UC cho ngườ i dù ng, bố i
cả nh (hệ thố ng hoặ c tổ chứ c) sẽ phả i giả i quyết mộ t số trá ch nhiệm nhấ t định.
• vai trò củ a tá c nhâ n
- Ngườ i ta có thể định nghĩa cho mộ t hệ thố ng hai tá c nhâ n, mộ t ngườ i quả n trị và ngườ i
điều hà nh. Cù ng mộ t ngườ i tuy nhiên, đô i khi có thể đó ng vai trò củ a quả n trị viên và đô i
khi là vai trò củ a ngườ i dù ng.
*Chuyên mô n hó a Tá c nhâ n
• Hã y nhớ lạ i rằ ng cá c tá c nhâ n giố ng như nhữ ng vai trò đượ c hoà n thà nh bở i cá c đố i
tượ ng bên ngoà i trong bố i cả nh sử dụ ng hệ thố ng.
* Use Case
• Chú ng ta bắ t đầ u mỗ i nhã n UC bằ ng mộ t độ ng từ nhấ n mạ nh rằ ng trườ ng hợ p sử dụ ng
• 1 UC phả i thể hiện mộ t quy trình hoà n chỉnh; mộ t đầ u cuố i chuyển qua hệ thố ng, mộ t
cô ng việc mà ngườ i dù ng ngồ i xuố ng má y tính để hoà n thà nh trong mộ t lầ n.
* Mố i quan hệ giữ a cá c UC
• Chuyên mô n hó a UC.
• Mở rộ ng UC.
* Chuyên mô n hó a UC
• Việc thự c hiện chuyên biệt hơn có thể mở rộ ng trườ ng hợ p UC tổ ng quá t hơn. Chuyên
mô n hó a UC cho phép chú ng ta xem xét việc sử dụ ng mộ t hệ thố ng tạ i mứ c độ trừ u
tượ ng khá c nhau.
Include Extend
* Mô tả Use Case
Mẫ u UC củ a Allistor Cockburn
UC ID UC xx
Tên UC Tên
Ngườ i dù ng (Tá c nhâ n chính) Ngườ i/hệ thố ng khở i tạ o và thú c đẩ y
UC.Cá c
ngườ i dù ng sử dụ ng ngữ cả nh cho UC và
nhậ n đượ c cô ng dụ ng chính từ UC đó (tứ c
là mụ c tiêu củ a ngườ i dù ng là nhậ n ra UC).
Tá c nhâ n phụ cá c đố i tượ ng bên ngoà i khá c có liên quan
đến UC
Mụ c tiêu UC đạ t đc mụ c tiêu gì?
Bố i cả nh sử dụ ng Trong bố i cả nh nà o thì bên nắ m giữ cổ
phầ n chính sẽ sử dụ ng UC
Bố i cả nh Đố i tượ ng (thự c thể, hệ thố ng, hệ thố ng
con, gó i, lớ p, cô ng ty, bộ phậ n) đưa ra UC.
Bố i cả nh chịu trá ch nhiệm hiện thự c hó a
UC cho ngườ i dù ng, nhưng có thể giao phó
mộ t số trá ch nhiệm cầ n thiết đượ c giả i
quyết khi hiện thự c hó a UC cho cá c tá c
nhâ n phụ
Cá c bên liên quan và lợ i ích Danh sá ch tấ t cả cá c đố i tượ ng có cổ phầ n
(lợ i ích) trong UC và mô tả về lợ i ích đó .
Điều kiện trướ c Cá c điều kiện phả i đượ c đá p ứ ng trướ c khi
uc có thể đượ c hoà n thà nh thà nh cô ng và
ngườ i dù ng nhậ n đượ c sả n phẩ m uc
Điểu kiện sau Cá c sả n phẩ m đượ c cung cấ p bở i hệ thố ng
khi thà nh cô ng hoà n thà nh uc
Trigger (cò súng) Sự kiện bắ t đầ u ca sử dụ ng.
Kịch bả n chuỗ i tin nhắ n đượ c trao đổ i giữ a cá c tá c
nhâ n và hệ thố ng trong uc. Lưu ý rằ ng có
nhữ ng trườ ng hợ p hoà n thà nh uc thà nh
cô ng và khô ng thà nh cô ng. Tậ p hợ p hoà n
chỉnh cá c kịch bả n có thể đượ c hiển thị
trong sơ đồ hoạ t độ ng
Hoà n thà nh UC Khi Uc hoà n thà nh
Sự ưu tiên mứ c độ ưu tiên củ a uc từ quan điểm củ a
khá ch hà ng (trình điều khiển, hạ n chế,
quan trọ ng, tù y chọ n)
Hạ n chế Liệt kê từ ng rà ng buộ c cho UC đó . Điều nà y
nên bao gồ m cá c yêu cầ u phi chứ c nă ng
như cá c rà ng buộ c về hiệu suấ t, tính ổ n
định, khả nă ng mở rộ ng, khả nă ng sử dụ ng,
khả nă ng sử a đổ i/bả o trì, cá c rà ng buộ c về
khả nă ng tích hợ p, v.v.
Kênh tớ i tá c nhâ n Đố i vớ i mỗ i danh sá ch tá c nhâ n, (cá c) kênh
liên lạ c đượ c sử dụ ng để truyền tả i thô ng
điệp giữ a hệ thố ng và tá c nhâ n đó
Cá c vấ n đề mở Mọ i vấ n đề về use case chưa đượ c giả i
quyết
đã giả i quyết
UC ID UC 2.0
Tên UC rú t tiền mặ t
Ngườ i dù ng ( Tá c nhâ n chính) Chủ thẻ ATM – thườ ng là chủ tà i khoả n tạ i
ngâ n hà ng
Tá c nhâ n phụ Cô ng ty ATM quả n lý ATM
Mụ c tiêu Chủ thẻ rú t tiền từ tà i khoả n liên kết vớ i
thẻ và nhậ n nó
Bố i cả nh sử dụ ng Khá ch hà ng củ a ngâ n hà ng cầ n tiền mặ t
Bố i cả nh ATM
Cá c bên liên quan và lợ i ích - Chủ thẻ: Muố n rú t tiền từ tà i khoả n củ a
mình và nhậ n bằ ng tiền mặ t
- Cô ng ty ATM: Muố n cung cấ p uc và nhậ n
phí dịch vụ từ khá ch hà ng.
- Ngâ n hà ng: Muố n đả m bả o rằ ng khá ch
hà ng chỉ rú t tiền mà khá ch hà ng có sẵ n
Điều kiện trướ c - Thẻ phả i đượ c liên kết vớ i tà i khoả n tạ i
ngâ n hà ng đã đă ng ký vớ i cô ng ty ATM
- ngâ n hà ng sẵ n sà ng cung cấ p dịch vụ .
- ATM phả i có đủ tiền.
- ATM phả i có khả nă ng thiết lậ p liên lạ c
vớ i
Cô ng ty ATM.
- cô ng ty ATM phả i có khả nă ng thiết lậ p
liên lạ c vớ i ngâ n hà ng chủ thẻ.
Điều kiện sau - Chủ thẻ đượ c nhậ n số tiền rú t bằ ng tiền
mặ t.
- Chủ thẻ đã đượ c cấ p phiếu giao dịch
(trên giao diện ngườ i dù ng hoặ c bả n in).
- Thẻ đượ c trả lạ i cho chủ thẻ
Trigger Ngườ i dù ng đưa thẻ và o ATM
Kịch bả n Mộ t nù i trong sá ch đó tự lậ t ra coi
Hoà n thà nh UC Thẻ đượ c trả lạ i cho ngườ i dù ng hoặ c thẻ
bị giữ lạ i bở i
ATM và ngườ i dù ng đượ c yêu cầ u liên hệ
vớ i ngâ n hà ng củ a mình.
Sự ưu tiên Driver
Hạ n chế - Hạ n chế về hiệu suấ t. Tấ t cả phả n hồ i từ
ngâ n hà ng sẽ đượ c nhậ n trong vò ng tố i đa
10 giâ y.
- Hạ n chế về khả nă ng bả o trì. Nhâ n viên
thu ngâ n tự độ ng phả i có khả nă ng in nă m
nghìn phiếu giao dịch trướ c khi yêu cầ u
nạ p lạ i giấ y hoặ c mự c.
- Hạ n chế về khả nă ng sử dụ ng. 90% ngườ i
dù ng phả i có khả nă ng sử dụ ng hệ thố ng
mộ t cá ch hiệu quả mà khô ng cầ n đà o tạ o
trướ c
Kênh tớ i tá c nhâ n - Mà n hình và bà n phím cho ngườ i dù ng.
- Kênh liên lạ c vớ i ngâ n hà ng
Cá c vấ n đề mở Điều gì xả y ra nếu ATM gặ p sự cố mấ t điện
trong khi giao dịch?
* Notes