Professional Documents
Culture Documents
Chương-5
Chương-5
Chương-5
Cj 3 -1 2
Hàm mục tiêu F(x) =>Max
Ma trận ràng buộc 2 4 -1 0 10
3 1 1 0 4
1 -1 1 0 2
Ràng buộc dấu 1 0 0 0 0
0 1 0 0 0
0 0 1 0 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 X3 Hàm RB Dấu RB bj
10 0 0
Cj 59 49 57
Hàm mục tiêu F(x) 590 =>Max
Ma trận ràng buộc 230 340 490 2300 <= 5050
120 150 185 1200 <= 1200
Ràng buộc dấu 1 0 0 10 >= 0
0 1 0 0 >= 0
0 0 1 0 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 Hàm RB Dấu RB bj
0 560
Cj 3000 15000
Hàm mục tiêu F(x) 8400000 =>Max
Ma trận ràng buộc 0.2 0.5 280 <= 280
1 0 <= 2000
1 560 <= 1200
Ràng buộc dấu 1 0 0 >= 0
0 1 560 >= 0
Ma trận chi phí Hàm mục tiêu
2 1 4 3 115
6 0 5 2
1 4 8 2
Hàm mục tiêu đạt tới giá trị nhỏ nhất về chi phí vận chuyển là 115 tương ứng với các nghiệm x13=10; x22=15; x23=10;x31=5;
=10; x22=15; x23=10;x31=5;x34=10
Thu Cửa hàng A Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng
Phát B C D
Kho 1 (250) (220) 4 (320) 5 (540) 3 (650) 5
Kho 2 (790) 7 5 4 9
Kho 3 (670) 9 8 3 4
Kho 4 (340) 7 6 6 2
bj
250
590
470
340
1650
Scenario Summary
Current Values: Tốt nhất Trung bình Xấu nhất
Changing Cells:
$B$3 47 45 47 55
$B$4 50 53 50 48
Result Cells:
$B$25 3275 22229 3275 -34633
Notes: Current Values column represents values of changing cells at
time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each
scenario are highlighted in gray.
Scenario Summary
Current Values: Tốt nhất Trung bình Xấu nhất Tốt
Changing Cells:
$B$3 47 45 47 55 46
$B$4 50 53 50 48 51
Result Cells:
$B$25 3275 22229 3275 -34633 10857
Notes: Current Values column represents values of changing cells at
time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each
scenario are highlighted in orange.
Xấu
54
50
-23261
Bảng tham số
Chi phí đất đai ($) = giá trị thanh lý đất đai ( 10000
Chi phí đơn vị sản phẩm ($) 47
giá bán đơn vị sản phẩm ($) 50
Số lượng sản phẩm (SP) 1000
Chi phí nhà xưởng ($) 6000
Thanh lý nhà xưởng ($) 4000
Tỷ lệ chiết khấu 10%
1. Phân tích độ nhạy 1 chiều với tỷ lệ chiết khấu dao động từ 6% - 16%
Tỷ lệ chiết khấu
NPV 6% 8% 10% 12%
3275 6507 4801 3275 1907
Dựa vào phân tích độ nhạy đối với tỷ lệ chiết khấu, khi tỷ lệ chiết khấu thay
đổi từ 14-16% thì kết quả chuyển từ dương sang âm và kết hợp với IRR thì
chúng ta nên vay vốn ở khoảng nào và không nên vay vốn ở khoảng nào
50000
10000
4000
50000 14000
47000
47000 0
3000 14000
u
14% 16%
677 -431
t khấu, khi tỷ lệ chiết khấu thay
sang âm và kết hợp với IRR thì
ng nên vay vốn ở khoảng nào
52 53
10857 14647
51 52 53
14647 18438 22229
10857 14647 18438
7066 10857 14647
3275 7066 10857
-516 3275 7066
-4307 -516 3275
-8097 -4307 -516
-11888 -8097 -4307
-15679 -11888 -8097
-19470 -15679 -11888
-23261 -19470 -15679
là 45, phương án xấu nhất là bán với giá 48 và chi phí là 53
Nghiệm (Xj) X1 X2 X3 X4 Hàm RB Dấu RB bj
0 3.333333 3.333333 0
Cj 2 1 5 3
Hàm mục tiêu F(x) 20 =>Min
Ma trận ràng buộc 1 2 3 16.66667 >= 15
2 1 5 20 >= 20
1 2 1 1 10 = 10
Ràng buộc dấu 1 0 0 0 0 >= 0
0 1 0 0 3.333333 >= 0
0 0 1 0 3.333333 >= 0
0 0 0 1 0 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 X3 X4 X5 Hàm RB Dấu RB
6.6613381478E-16 46 6 0 0
Cj 2 3 -1 -4 6
Hàm mục tiêu F(x) 132 =>Max
Ma trận ràng buộc 2 1 -1 40 =
5 -2 2 -1 -12 <=
1 2 -4 1 12 >=
3 2 1 2 12 <=
Ràng buộc dấu 1 0 0 0 0 6.66134E-16 >=
0 1 0 0 0 46 >=
0 0 1 0 0 6 >=
0 0 0 1 0 0 >=
0 0 0 0 1 0 >=
bj
40
0
12
12
0
0
0
0
0
Nghiệm (Xj) X1 X2 Hàm RB Dấu RB bj
73 0
Cj 500000 700000
Hàm mục tiêu F(x) 36500000 =>Max
Ma trận ràng buộc 12 18 876 <= 880
0.8 -1 58.4 <= 704
Ràng buộc dấu 1 0 73 >= 0
0 1 0 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 Hàm RB Dấu RB bj
1132 0
Cj 500 310
Hàm mục tiêu F(x) 566000 =>Max
Ma trận ràng buộc 1 1132 <= 1150
1 0 <= 2500
5 5 5660 <= 5660
Ràng buộc dấu 1 0 1132 >= 0
0 1 0 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 X3 Hàm RB Dấu RB bj
10 0 0
Cj 59 49 57
Hàm mục tiêu F(x) 590 =>Max
Ma trận ràng buộc 230 340 490 2300 <= 5050
120 150 185 1200 <= 1200
Ràng buộc dấu 1 0 0 10 >= 0
0 1 0 0 >= 0
0 0 1 0 >= 0
quần dài sơ mi quần soóc áo thun
Nghiệm (Xj) X1 X2 X3 X4 Hàm RB Dấu RB bj
50 183 0 0
Cj 3 2 1 1
Hàm mục tiêu F(x) 516 => Max
Ma trận ràng buộc 6 3 1.5 4 849 =< 850
3 1.5 4 549 =< 550
6 1.5 4 300 =< 620
Ràng buộc dấu 1 0 0 0 50 >= 0
0 1 0 0 183 >= 0
0 0 1 0 0 >= 0
0 0 0 1 0 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 Hàm RB Dấu RB bj
1 2
Cj 3000 2000
Hàm mục tiêu F(x) 7000 =>Max
Ma trận ràng buộc 1 2 5 <= 6
2 1 4 <= 8
1 1 <= 1
1 2 <= 2
Ràng buộc dấu 1 0 1 >= 0
0 1 2 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 Hàm RB Dấu RB bj
27.77778 11.11111
Cj 20 40
Hàm mục tiêu F(x) 1000 =>Max
Ma trận ràng buộc 0.4 -1 0 >= 0
2 4 100 <= 100
Ràng buộc dấu 1 0 27.77778 >= 0
0 1 11.11111 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 Hàm RB Dấu RB bj
150 200
Cj 8 5
Hàm mục tiêu F(x) 2200 =>Max
Ma trận ràng buộc 1 1 350 <= 500
1 150 <= 150
1 200 <= 200
Ràng buộc dấu 1 0 150 >= 0
0 1 200 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 Hàm RB Dấu RB bj
2 8
Cj 135 200
Hàm mục tiêu F(x) 1870
Ma trận ràng buộc 2 0.5 8 <= 8
4 -1 0 = 0
Dấu ràng buộc 1 0 2 >= 0
0 1 8 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 X3 Hàm RB Dấu RB bj
3.2 0 0
Cj 2000 1500 2500
Hàm mục tiêu F(x) 6400 => Max
Ma trận ràng buộc 300 350 400 960 <= 1200
500 400 450 1600 <= 1600
1 3.2 >= 600
Ràng buộc dấu 1 0 0 3.2 >= 0
0 1 0 0 >= 0
0 0 1 0 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 Hàm RB Dấu RB bj
0 560
Cj 3000 15000
Hàm mục tiêu F(x) 8400000 =>Max
Ma trận ràng buộc 0.2 0.5 280 <= 280
1 0 <= 2000
1 560 <= 1200
Ràng buộc dấu 1 0 0 >= 0
0 1 560 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 X3 Hàm RB Dấu RB bj
200 200 0
Cj 75 50 35
Hàm mục tiêu F(x) 25000 =>Max
Ma trận ràng buộc 1 1 400 <= 450
1 200 <= 250
2 2 1 800 <= 800
1 1 400 <= 450
2 1 1 600 <= 600
Ràng buộc dấu 1 0 0 200 >= 0
0 1 0 200 >= 0
0 0 1 0 >= 0
Nghiệm (Xj) X1 X2 X3 Hàm RB Dấu RB bj
60 0 0
Cj 800,000 600,000 250,000
Hàm mục tiêu F(x)48000000 =>Max
Ma trận ràng buộc 100,000 120,000 50,000 6000000 <= 8,000,000
200,000 150,000 70,000 12000000 <= 12,000,000
50,000 50,000 20,000 3000000 <= 5,000,000
Ràng buộc dấu 1 0 0 60 >= 0
0 1 0 0 >= 0
0 0 1 0 >= 0
Thu Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng
Phát A B C D
Kho 1 (250 (220) 4 (320) 5 (540) 3 (650) 5
Kho 2 (790 7 5 4 9
Kho 3 (670 9 8 3 4
Kho 4 (340 7 6 6 2
Tổng hàngbj
0 0 1 0 1 1
1 0 0 0 1 1
0 1 0 0 1 1
0 0 0 1 1 1
Tổng cột 1 1 1 1
ai 1 1 1 1