Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi đánh giá về “Phương pháp quản lý dự án Agile”_
Câu hỏi đánh giá về “Phương pháp quản lý dự án Agile”_
A. Phương pháp Agile là một cách tiếp cận tuần tự để phát triển phần mềm.
B. Phương pháp Agile là một cách tiếp cận lặp đi lặp lại để phát triển phần mềm.
C. Phương pháp Agile là một cách tiếp cận vòng tròn để phát triển phần mềm.
D. Phương pháp Agile là một cách tiếp cận nguyên mẫu để phát triển phần mềm.
Câu hỏi 2: Mỗi phân đoạn trong phương pháp Agile kéo dài trong bao lâu?
A. 1-2 tuần.
B. 2-3 tuần.
C. 1-4 tuần.
D. 1-2 tháng.
Câu hỏi 3: Đâu là lợi thế của việc sử dụng phương pháp Agile?
C. Những thay đổi vào phút chót cũng được chấp nhận.
Câu hỏi 4: Cái nào sau đây có phần giải thích nhanh chóng về tất cả các chức năng mong
muốn trong sản phẩm?
C. Product backlog.
Câu hỏi 5: Đâu là trách nhiệm của vai trò Scrum master trong phương pháp Agile?
A. Scrum master là người hỗ trợ cho nhóm phát triển Agile.
B. Scrum master giúp các thành viên khác có trong dự án làm việc theo phương pháp Agile.
C. Scrum master chịu trách nhiệm lên kế hoạch cho các cuộc họp thường xuyên.
Câu hỏi 6: Đâu là trách nhiệm của vai trò Product owner trong phương pháp Agile?
B. Product owner cũng tham gia vào các cuộc họp (có thể cả các cuộc gọi độc lập hàng
ngày).
C. Product owner đánh giá kết quả cuối cùng của dự án.
Câu hỏi 7: Cuộc họp sơ kết Sprint (Sprint Retrospective) được thực hiện khi nào?
Câu hỏi 8: Ai chịu trách nhiệm đo lường hiệu quả hoạt động của dự án?
A. Scrum master
B. Delivery manager
C. Product owner
D. Tester
// Đáp án này đọc thấy A với B không có cái nào là đo lường, Tester thì ko phải rồi. Delivery
manager thì không có tài liệu trên mạng nhưng t hỏi chat thì nó đều bảo là đáp án này.
Câu hỏi 9: Nhóm phát triển đa chức năng (cross-functional development team) có ý nghĩa
gì?
A. Nhóm Phát triển phải có tất cả các kỹ năng cần thiết để hoàn thành và chuyển giao
phần tăng trưởng.
B. Mỗi thành viên của Nhóm phát triển phải có chức năng chéo.
C. Người phát triển có thể tạo các trường hợp thử nghiệm và thực hiện chúng.
D. Nhóm phát triển nên cộng tác với các Nhóm phát triển khác.
B. Nhóm Scrum.
// 10 là A nhé ae
Câu hỏi 11: Điều nào sau đây được thực hiện vào cuối Sprint?
A. Chuyển giao tài liệu chứa các trường hợp kiểm thử cho lần chạy nước rút hiện tại.
C. Khi nhóm phát triển không thể hoàn thành công việc.
Câu hỏi 13: Trong Scrum, hoạt động của nhóm phát triển được giám sát và điều phối trên
cơ sở nào?
A. Hàng giờ.
B. Hàng ngày.
C. Hàng tuần.
D. Hàng tháng.
Câu hỏi 14: Bước đầu tiên trong Scrum là Product owner phải trình bày rõ yêu cẩu của sản
phẩm. Cuối cùng, các yêu cầu này phát triển thành một danh sách các tính năng cần được
cải tiến và ưu tiên được gọi là gì?
A. Product backlog.
B. Sprint backlog.
C. Requirements.
C. Cuộc họp trình bày công việc đã hoàn thành với các bên liên quan.
Câu hỏi 17: Mục đích của cuộc họp Scrum hàng ngày là gì?
C. Sự lặp lại trong khung thời gian của quá trình phát triển.
D. Cuộc họp giữa nhóm phát triển và các bên liên quan.
A. Tuần tự.
D. Cả B và C.
A. Một quy trình giảm nhẹ cho các vấn đề phức tạp.
C. Một quy trình phát triển phần mềm dành cho các nhóm lớn cần phải tuân theo.
D. Một cách tiếp cận theo phương pháp Agile để quản lý dự án.
Câu hỏi 21: Cái nào sau đây không phải là vai trò nhóm Scrum?
A. Project manager.
B. Product owner.
C. Development team.
D. Scum mater.
Câu hỏi 22: Sự kiện nào sau đây không phải là sự kiện Scrum?
A. Sprint planning.
B. Sprint review.
C. Daily practice.
D. Sprint retrospective.
Câu hỏi 23: Danh sách việc cần làm cho sprint, thường được tạo bởi scrum master, được
gọi là gì?
A. Release backlog
B. Scrum report
C. Product backlog
D. Sprint backlog
Câu hỏi 24: Cuộc họp nhóm 15 phút được tổ chức hàng ngày được gọi là gì?
A. Backlog Meeting.
B. Daily Scrum.
C. Review Meeting.
D. Daily Meeting.
Câu hỏi 25: Dưới đây, ai là người chịu trách nhiệm giải quyết vướng mắc?
A. Product owner.
B. Scrum master.
C. Project manager.
D. Team leader.
Câu hỏi 26. Trong Product Backlog, mỗi user story có đặc trưng gì?
A. Thứ tự ưu tiên.
C. Có thể ước tính thời gian thực hiện được (do nhóm Srum đặt ra).
Câu hỏi 27. Một kết quả của cuộc họp lập kế hoạch Sprint là:
Câu hỏi 28: Cái nào dưới đây không phải là một phần của sprint?
Câu hỏi 29: Những loại dự án phát triển phần mềm nào có thể được thực hiện bằng Khung
quản lý dự án Scrum?
C. Hệ thống con, thành phần hoặc bộ phận của hệ thống lớn hơn.
Câu hỏi 30: Trong quản lý dự án xây dựng phần mềm, nhược điểm của mô hình thác nước
cổ điển là gì?
A. Sản phẩm cuối cùng phải được dự đoán trước đầy đủ.
B. Khách hàng chỉ có thể thấy được sản phẩm những khâu cuối cùng.
Dữ liệu và các vấn đề liên quan (Nghiên cứu Nghị định số 13/2023/NĐ-CP về bảo vệ dữ
liệu cá nhân)
Câu hỏi 31: Lựa chọn phát biểu đúng về dữ liệu cá nhân nhạy cảm?
A. Là dữ liệu cá nhân gắn liền với quyền riêng tư của cá nhân mà khi bị xâm phạm sẽ gây
ảnh hưởng trực tiếp tới quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân.
B. Là thông tin dưới dạng ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự
trên môi trường điện tử gắn liền với một con người cụ thể hoặc giúp xác định một con người
cụ thể.
Câu hỏi 32: Lựa chọn phát biểu đúng nhất về dữ liệu cá nhân gồm những loại dữ liệu nào?
C. Dữ liệu cá nhân dưới dạng ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng
tương tự.
Câu hỏi 33: Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu cá nhân nhạy cảm?
B. Dữ liệu về vị trí của cá nhân được xác định qua dịch vụ định vị.
Câu hỏi 34: Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu cá nhân cơ bản?
B. Dữ liệu về vị trí của cá nhân được xác định qua dịch vụ định vị.
D. Thông tin định danh khách hàng theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi 35: Lựa chọn nào là dữ liệu cá nhân nhạy cảm trong các lựa chọn dưới đây?
B. Quốc tịch.
C. Mã số thuế cá nhân.
Câu hỏi 36: Lựa chọn phát biểu đúng về nguyên tắc bảo vệ dữ liệu cá nhân?
A. Bảo vệ dữ liệu cá nhân là một hoặc nhiều hoạt động tác động tới dữ liệu cá nhân, như:
thu thập, ghi, phân tích, xác nhận, lưu trữ, chỉnh sửa, công khai, kết hợp, truy cập, truy xuất,
thu hồi, mã hóa, giải mã, sao chép, chia sẻ, truyền đưa, cung cấp, chuyển giao, xóa, hủy dữ
liệu cá nhân hoặc các hành động khác có liên quan.
B. Dữ liệu cá nhân thu thập phải phù hợp và giới hạn trong phạm vi, mục đích cần xử lý.
C. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bảo vệ dữ liệu cá nhân tùy theo mức độ.
D. Vi phạm dữ liệu cá nhân có thể bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính, xử lý hình
sự theo quy định.
Câu hỏi 37: Lựa chọn nào không phải là nguyên tắc bảo vệ dữ liệu cá nhân?
A. Dữ liệu cá nhân chỉ được lưu trữ trong khoảng thời gian phù hợp với mục đích xử lý dữ
liệu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
B. Chủ thể dữ liệu được biết về hoạt động liên quan tới xử lý dữ liệu cá nhân của mình, trừ
trường hợp luật có quy định khác.
C. Dữ liệu cá nhân được cập nhật, bổ sung phù hợp với mục đích xử lý.
D. Thường xuyên thay đổi mật khẩu khó để đảm bảo không lộ lọt dữ liệu.
Câu hỏi 38: Dữ liệu cá nhân được lưu trữ trong bao lâu?
C. Dữ liệu cá nhân được lưu trữ mãi mãi cập nhật, bổ sung phù hợp với mục đích xử lý.
D. Dữ liệu cá nhân chỉ được lưu trữ trong khoảng thời gian phù hợp với mục đích xử lý dữ
liệu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
B. Xử lý dữ liệu cá nhân để tạo ra thông tin, dữ liệu nhằm chống lại Nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Dữ liệu cá nhân được cập nhật, bổ sung phù hợp với mục đích xử lý.
D. Dữ liệu cá nhân thu thập phù hợp và giới hạn trong phạm vi, mục đích cần xử lý.
Câu hỏi 40: Lựa chọn nào dưới đây không phải là quyền của chủ thể dữ liệu?
A. Chủ thể dữ liệu được biết về hoạt động xử lý dữ liệu cá nhân của mình.
B. Chủ thể dữ liệu được yêu cầu hạn chế xử lý dữ liệu cá nhân của mình.
C. Chủ thể dữ liệu được phản đối Bên Kiểm soát dữ liệu cá nhân xử lý dữ liệu cá nhân của
mình.
D. Cản trở hoạt động bảo vệ dữ liệu cá nhân của cơ quan có thẩm quyền.
Câu hỏi 41: Trường hợp nào chủ thể dữ liệu không được áp dụng kể cả chủ thể dữ liệu có
đề nghị?
A. Dữ liệu cá nhân chưa được công khai theo quy định của pháp luật.
B. Chủ thể dữ liệu rút lại việc đồng ý cung cấp dữ liệu.
C. Chủ thể dữ liệu phản đối Bên kiểm soát dữ liệu xử lý dữ liệu cá nhân của mình.
D. Dữ liệu cá nhân được xử lý bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền với mục đích phục vụ
hoạt động của cơ quan nhà nước theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi 42: Sau khi xóa dữ liệu cá nhân, Bên kiểm soát dữ liệu cá nhân được quyền khôi
phục dữ liệu đã xóa trong trường hợp nào dưới đây?
A. Xử lý dữ liệu không đúng mục đích hoặc đã hoàn thành mục đích xử lý dữ liệu cá nhân
được chủ thể dữ liệu đồng ý.
B. Việc lưu trữ dữ liệu cá nhân không còn cần thiết với hoạt động của Bên Kiểm soát dữ liệu
cá nhân.
C. Bên kiểm soát dữ liệu bị giải thể hoặc không còn hoạt động hoặc tuyên bố phá sản hoặc
bị chấm dứt hoạt động kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi 43: Trường hợp nào Bên Kiểm soát dữ liệu được quyền xử lý dữ liệu không cần sự
đồng ý của chủ thể dữ liệu?
A. Trong trường hợp khẩn cấp, cần xử lý ngay dữ liệu cá nhân có liên quan để bảo vệ tính
mạng, sức khỏe của chủ thể dữ liệu hoặc người khác.
C. Phục vụ phân tích thị trường hoặc thói quen người dùng.
A. Là tổ chức, cá nhân quyết định mục đích và phương tiện xử lý dữ liệu cá nhân.
C. Là bên thứ ba ngoài Chủ thể dữ liệu, được phép xử lý dữ liệu cá nhân.
A. Là tổ chức, cá nhân quyết định mục đích và phương tiện xử lý dữ liệu cá nhân.
B. Là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xử lý dữ liệu thay mặt cho Bên Kiểm soát dữ liệu,
thông qua một hợp đồng hoặc thỏa thuận với Bên Kiểm soát dữ liệu.
C. Là bên thứ ba ngoài Chủ thể dữ liệu, được phép xử lý dữ liệu cá nhân.
D. Là tổ chức thực hiện thu thập, phân tích dữ liệu.
Câu hỏi 46: Bên thứ ba trong quan hệ quản lý dữ liệu cá nhân là gì?
A. Là tổ chức, cá nhân quyết định mục đích và phương tiện xử lý dữ liệu cá nhân.
B. Là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xử lý dữ liệu thay mặt cho Bên Kiểm soát dữ liệu,
thông qua một hợp đồng hoặc thỏa thuận với Bên Kiểm soát dữ liệu.
C. Là tổ chức, cá nhân ngoài Chủ thể dữ liệu, Bên Kiểm soát dữ liệu cá nhân, Bên Xử lý dữ
liệu cá nhân, Bên Kiểm soát và xử lý dữ liệu cá nhân được phép xử lý dữ liệu cá nhân.
Câu hỏi 47: Lựa chọn phương án đúng về hình thức thông báo xử lý dữ liệu cá nhân cho
chủ thể dữ liệu?
A. Thông báo được thể hiện ở một định dạng có thể được in, sao chép bằng văn bản, bao
gồm cả dưới dạng điện tử hoặc định dạng kiểm chứng được.
C. Thông báo bằng lời tại buổi gặp mặt chủ thể dữ liệu.
Câu hỏi 48: Lựa chọn phương án đúng về nội dung thông báo xử lý dữ liệu cá nhân cho
chủ thể dữ liệu?
A. Mục đích xử lý; loại dữ liệu cá nhân liên quan; cách thức xử lý; thông tin về các tổ chức,
cá nhân có liên quan tới mục đích xử lý dữ liệu.
B. Mục đích xử lý; loại dữ liệu cá nhân liên quan; cách thức xử lý; thông tin về các tổ chức,
cá nhân có liên quan tới mục đích xử lý dữ liệu; hậu quả thiệt hại không mông muốn có thể
xảy ra; thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc xử lý dữ liệu.
C. Mục đích xử lý; cách thức xử lý; thông tin về các tổ chức, cá nhân có liên quan tới mục
đích xử lý dữ liệu; hậu quả thiệt hại không mông muốn có thể xảy ra; thời gian bắt đầu, thời
gian kết thúc xử lý dữ liệu.
A. Được cung cấp dữ liệu cá nhân của chủ thể dữ liệu cho tổ chức, cá nhân khác khi có sự
đồng ý của chủ thể dữ liệu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
B. Thay mặt chủ thể dữ liệu cung cấp dữ liệu cá nhân của chủ thể dữ liệu cho tổ chức hoặc
cá nhân khác khi chủ thể dữ liệu đồng ý cho phép đại diện và ủy quyền, trừ trường hợp
pháp luật có quy định khác.
Câu hỏi 50: Lựa chọn câu trả lời đúng về trường hợp nào không được được phép cung
cấp dữ liệu cá nhân của Bên Kiểm soát dữ liệu cá nhân, Bên Kiểm soát và xử lý dữ liệu cá
nhân?
A. Tât cả i;.
B. Chủ thể dữ liệu không đồng ý cung cấp, cho phép đại diện hoặc ủy quyền nhận dữ liệu
cá nhân.
C. Việc cung cấp dữ liệu cá nhân của chủ thể dữ liệu có thể ảnh hưởng tới sự an toàn, sức
khỏe thể chất hoặc tinh thần của người khác;.