Professional Documents
Culture Documents
GW B1+- U1-U5
GW B1+- U1-U5
GW B1+- U1-U5
NOTES
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 1: Personal best (pages 6-17) 1
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
attractive overweight
(adj) thu hút, hấp (n) béo phì
/əˈtræktɪv/ dẫn /ˌəʊvə(r)ˈweɪt/
bald pretty
(adj) hói (đầu) (adj) xinh xắn
/bɔːld/ /ˈprɪti/
blonde short
(adj) vàng hoe (adj) ngắn, thấp
/blɒnd/ (tóc) /ʃɔː(r)t/
curly spiky tóc tạo kiểu
(adj) quăn, xoắn (adj)
/ˈkɜː(r)li/ (tóc) /ˈspaɪki/ giống gai nhọn
cute straight
(adj) đáng yêu (adj) thẳng (tóc)
/kjuːt/ /streɪt/
dark strong
(adj) sẫm màu (adj) khoẻ
/dɑː(r)k/ (tóc/da) /strɒŋ/
fair tall
(adj) sáng màu (adj) cao
/feə(r)/ (tóc/da) /tɔːl/
good-looking thin
(adj) ưa nhìn (adj) mảnh khảnh,
/ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ/ /θɪn/ gầy
long wavy
(adj) dài (adj) gợn sóng (tóc)
/lɒŋ/ /ˈweɪvi/
medium-height well-built lực lưỡng, cường
(adj) chiều cao (adj)
/ˌmiːdiəm ˈhaɪt/ trung bình /ˌwel ˈbɪlt/ tráng
medium-length
(adj) chiều dài
/ˌmiːdiəm ˈleŋθ/ trung bình
Personality (Tính cách)
arrogant confident
(adj) kiêu căng, (adj) tự tin
/ˈærəɡənt/ ngạo mạn /ˈkɒnfɪd(ə)nt/
bossy friendly
(adj) hống hách (adj) thân thiện
/ˈbɒsi/ /ˈfren(d)li/
calm funny hài hước, nực
(adj) điềm tĩnh (adj)
/kɑːm/ /ˈfʌni/ cười
cheerful hard-working
(adj) vui vẻ (adj) chăm chỉ
/ˈtʃɪə(r)f(ə)l/ /ˌhɑː(r)dˈwɜː(r)kɪŋ/
clever impatient
(adj) thông minh (adj) thiếu kiên nhẫn,
/ˈklevə(r)/ /ɪmˈpeɪʃ(ə)nt/ nôn nóng
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 1: Personal best (pages 6-17) 2
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
lazy serious
(adj) lười biếng (adj) nghiêm túc
/ˈleɪzi/ /ˈsɪəriəs/
nervous shy nhút nhát, rụt
(adj) tính hay lo lắng (adj)
/ˈnɜː(r)vəs/ /ʃaɪ/ rè
nice talkative
(adj) tốt, tử tế, chu đáo (adj) nói nhiều
/naɪs/ /ˈtɔːkətɪv/
patient tidy
(adj) kiên nhẫn (adj) gọn gàng
/ˈpeɪʃ(ə)nt/ /ˈtaɪdi/
quiet unfriendly không thân
(adj) trầm lặng (adj)
/ˈkwaɪət/ /ʌnˈfren(d)li/ thiện
reliable untidy
(adj) đáng tin cậy (adj) bừa bộn
/rɪˈlaɪəb(ə)l/ /ʌnˈtaɪdi/
selfish
(adj) ích kỷ
/ˈselfɪʃ/
Synonyms and partial synonyms (Từ đồng nghĩa và đồng nghĩa một phần)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 1: Personal best (pages 6-17) 3
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
celebrate mind
(v) tổ chức (n) tâm trí
/ˈseləˌbreɪt/ /maɪnd/
champion natural
(n) nhà vô địch (adj) (thuộc) tự nhiên
/ˈtʃæmpiən/ /ˈnætʃ(ə)rəl/
characteristic objective
(n) đặc điểm (n) mục đích
/ˌkærɪktəˈrɪstɪk/ /əbˈdʒektɪv/
coast oxygen
(n) bờ biển (n) khí ô-xi
/kəʊst/ /ˈɒksɪdʒ(ə)n/
competitive có tính cạnh particularly một cách đặc
(adj) (adv)
/kəmˈpetətɪv/ tranh /pə(r)ˈtɪkjʊlə(r)li/ biệt
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 1: Personal best (pages 6-17) 4
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
regular habits and routines. (các thói quen và hoạt động hằng ngày)
things that are always or generally true. (những việc luôn luôn hoặc thường đúng.)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 1: Personal best (pages 6-17) 5
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
III. Adverbs and expressions of frequency (trạng từ và các cách diễn đạt về tần suất)
*** USAGE (Cách dùng)
We often use adverbs of frequency with the present simple to talk about routines and
habits. They usually go after the verb to be or just before main verbs. (Chúng ta thường
sử dụng các trạng từ chỉ tần suất với thì hiện tại đơn để nói về các thói quen và hoạt
động hằng ngày. Chúng thường đi sau động từ “to be” hoặc ngay trước động từ
chính.)
E.g: He’s always cheerful.
They rarely eat out.
We don’t usually play computer games.
We can also use always with the present continuous to talk about actions that happen
very often and annoy the speaker. See Present continuous . (Chúng ta cũng có thể sử
dụng “always” với thì hiện tại tiếp diễn để nói về những hành động xảy ra rất thường
xuyên và làm người nói bực mình. Xem lại phần thì hiện tại tiếp diễn.)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 1: Personal best (pages 6-17) 6
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
We can use other expressions of frequency with the present simple to talk about routines
and habits. These usually go at the end of the clause/sentence. (Chúng ta cũng có thể
dùng các cách diễn đạt về tần suất khác với thì hiện tại đơn để nói về các thói quen
và hoạt động hằng ngày. Những từ này thường đứng cuối câu/ mệnh đề.)
E.g: I watch TV once/ twice/ three times a day/ week/ month/ year.
IV. State and action verb (động từ chỉ trạng thái và động từ chỉ hành động)
Some verbs are not usually used in the present continuous because they describe
states not actions. (Một số động từ thường không được chia thì hiện tại tiếp diễn vì
chúng diễn tả trạng thái không phải hành động.)
These are usually (những từ này thường là):
verbs of feeling and liking (động từ chỉ cảm xúc và ý muốn): like, love, hate, want,
prefer, need
verbs of thinking (động từ chỉ suy nghĩ): know, understand, believe, remember, mean,
think (= have an opinion), see (= understand)
verbs of the senses (động từ chỉ giác quan): look, seem, sound, hear, see, smell, feel,
appear
verbs of possession (động từ sở hữu): have, own, belong
*** Be careful! Some verbs can describe a state and an action. (Hãy cẩn thận! Một số
động từ có thể vừa mô tả một trạng thái vừa mô tả một hành động.)
E.g: I have two sisters. (state- trạng thái). I’m having a great time. (action- hành động)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 1: Personal best (pages 6-17) 7
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
NOTES
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 2: Travelogue (pages 18-31) 8
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 2: Travelogue (pages 18-31) 9
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
Accommodation (Chỗ ở)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 2: Travelogue (pages 18-31) 10
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
sự đặt trước
historical thuộc về lịch reservation
(adj) (n) (phòng, chỗ
/hɪˈstɒrɪk(ə)l/ sử /ˌrezə(r)ˈveɪʃ(ə)n/
ngồi…)
hole responsible có trách
(n) hang, lỗ (adj)
/həʊl/ /rɪˈspɒnsəb(ə)l/ nhiệm
ritual station
(n) nghi thức (n) trạm
/ˈrɪtʃuəl/ /ˈsteɪʃ(ə)n/
rock stone
(n) hòn đá (n) đá sỏi
/rɒk/ /stəʊn/
route tuyến, hướng timetable lịch trình, thời
(n) (n)
/ruːt/ đi /ˈtaɪmˌteɪb(ə)l/ gian biểu
sail tourist
(v) đi tàu thuyền (n) du khách
/seɪl/ /ˈtʊərɪst/
sailor towel khăn lau,
(n) thuỷ thủ (n)
/ˈseɪlə(r)/ /ˈtaʊəl/ khăn tắm
sensitive upstairs tầng trên,
(adj) nhạy cảm (n)
/ˈsensətɪv/ /ʌpˈsteə(r)z/ gác
spectacular hấp dẫn, vacancy
(adj) (n) chỗ trống
/spekˈtækjʊlə(r)/ đẹp mắt /ˈveɪkənsi/
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 2: Travelogue (pages 18-31) 12
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
resolve strict
(v) giải quyết (adj) nghiêm ngặt, khắt khe
/rɪˈzɒlv/ /strɪkt/
ruin tremendous
(v) phá hỏng (adj) dữ dội, vĩ đại
/ˈruːɪn/ /trəˈmendəs/
scuba diving lặn có bình trip
(n) (n) chuyến đi
/ˈskuːbə ˌdaɪvɪŋ/ khí /trɪp/
Many common verbs are irregular. See the list of irregular verbs on page 149 in
PB.(Xem danh sách các động từ bất quy tắc ở trang 149 trong sách.)
*** USAGE (Cách dùng)
We use the past simple to (Chúng ta dùng thì quá khứ đơn để):
describe finished actions or situations in the past. (mô tả các hành động hoặc tình
huống đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.)
E.g: I flew to Russia two years ago.
to say that one thing happened after another. (để nói rằng một việc xảy ra sau
một việc khác.)
E.g: When the bus arrived, we got on it.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 2: Travelogue (pages 18-31) 13
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
Affirmative
He was going.
(Khẳng định)
Negative
They weren’t (were not) going.
(Phủ định)
Question
Were you going?
(Nghi vấn)
Short answers
Yes, I was. No, I wasn’t.
(Câu trả lời ngắn)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 2: Travelogue (pages 18-31) 14
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 2: Travelogue (pages 18-31) 15
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
NOTES
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 3: City to city (pages 32-43) 16
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 3: City to city (pages 32-43) 17
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
cung cấp
accommodate electricity
(v) phòng hoặc nơi (n) điện
/əˈkɒmədeɪt/ /ɪˌlekˈtrɪsəti/
ở cho ai
according to entire
(phr) dựa theo (adj) toàn bộ
/əˈkɔː(r)diŋ tuː/ /ɪnˈtaɪə(r)/
appear exhibition
(v) xuất hiện (n) cuộc triển lãm
/əˈpɪə(r)/ /ˌeksɪˈbɪʃ(ə)n/
architect expert
(n) kiến trúc sư (n) chuyên gia
/ˈɑː(r)kɪˌtekt/ /ˈekspɜː(r)t/
average extremely
(n) trung bình (adv) cực kỳ
/ˈæv(ə)rɪdʒ/ /ɪkˈstriːmli/
build fall
(v) xây dựng (v) rớt xuống
/bɪld/ /fɔːl/
calculate frequent
(v) tính toán (adj) thường xuyên
/ˈkælkjʊleɪt/ /ˈfriːkwənt/
canal green
(n) kênh, sông đào (adj) xanh, xanh tươi
/kəˈnæl/ /ɡriːn/
central grow gia tăng, phát
(adj) ở trung tâm (v)
/ˈsentrəl/ /ɡrəʊ/ triển
completely growth
(adv) hoàn toàn (n) sự phát triển
/kəmˈpliːtli/ /ɡrəʊθ/
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 3: City to city (pages 32-43) 18
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
conditions quarter
(n pl) điều kiện (n) một phần tư
/kənˈdɪʃ(ə)nz/ /ˈkwɔː(r)tə(r)/
consequence kết quả, hậu rainwater
(n) (n) nước mưa
/ˈkɒnsɪkwəns/ quả /ˈreɪnˌwɔːtə(r)/
decrease recently
(v) giảm đi (adv) gần đây
/diːˈkriːs/ /ˈriːs(ə)ntli/
renewable
demonstration
sự thể hiện, energy
/ˌdemənˈstreɪʃ(ə) (n) (n) năng lượng tái tạo
chứng minh /rɪˌnjuːəb(ə)l
n/
ˈenə(r)dʒi/
invade residential (thuộc) nhà ở, dân
(v) xâm lấn (adj)
/ɪnˈveɪd/ /ˌrezɪˈdenʃ(ə)l/ cư
lift rise
(n) thang máy (v) tăng lên
/lɪft/ /raɪz/
majority half
(n) đa phần (n) một nửa
/məˈdʒɒrəti/ /hɑːf/
medicine y học, thuốc iconic mang tính biểu
(n) (adj)
/ˈmed(ə)s(ə)n/ men /aɪˈkɒnɪk/ tượng
megacity increase
(n) siêu đô thị (v/n) (sự) tăng lên
/ˈmeɡəˌsɪti/ /ɪnˈkriːs/
nearby inhabitant
(adv) ở gần (n) dân cư
/ˌnɪə(r)ˈbaɪ/ /ɪnˈhæbɪtənt/
obvious show
(adj) rõ ràng (n) chỉ, biểu hiện
/ˈɒbviəs/ /ʃəʊ/
percent situation
(n) phần trăm (n) tình hình
/pə(r)ˈsent/ /ˌsɪtʃuˈeɪʃ(ə)n/
planet slightly
(n) hành tinh (adv) nhỏ, không đáng kể
/ˈplænɪt/ /ˈslaɪtli/
population social media
(n) dân số (n) truyền thông xã hội
/ˌpɒpjʊˈleɪʃ(ə)n/ /ˌsəʊʃəl ˈmiːdiə/
social networking
predict
(v) dự đoán /ˌsəʊʃəl (n) mạng xã hội
/prɪˈdɪkt/
ˈnetwɜː(r)kɪŋ/
private riêng tư, cá solar power
(adj) (n) năng lượng mặt trời
/ˈpraɪvət/ nhân /ˌsəʊlə(r) ˈpaʊə(r)/
statistic (n) thống kê transformation (n) sự biến đổi
/stəˈtɪstɪk/ /ˌtrænsfə(r)ˈmeɪʃ(
ə)n/
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 3: City to city (pages 32-43) 19
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
statistic transformation
(n) thống kê (n) sự biến đổi
/stəˈtɪstɪk/ /ˌtrænsfə(r)ˈmeɪʃ(ə)n/
steadily đều đều, đều urgent
(adv) (adj) cấp bách
/ˈstedəli/ đặn /ˈɜː(r)dʒ(ə)nt/
support
(v) ủng hộ
/səˈpɔː(r)t/
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 3: City to city (pages 32-43) 20
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 3: City to city (pages 32-43) 21
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 3: City to city (pages 32-43) 22
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
Unit 4: Feed your mind – Bài 4: Nuôi dưỡng tâm trí của bạn
NOTES
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 4: Feed your mind (pages 44-57) 23
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
Unit 4: Feed your mind – Bài 4: Nuôi dưỡng tâm trí của bạn
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 4: Feed your mind (pages 44-57) 24
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
Unit 4: Feed your mind – Bài 4: Nuôi dưỡng tâm trí của bạn
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 4: Feed your mind (pages 44-57) 25
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
Unit 4: Feed your mind – Bài 4: Nuôi dưỡng tâm trí của bạn
genetically-modified
critic
(n) nhà phê bình /dʒəˌnetɪkli (adj) biến đổi gen
/ˈkrɪtɪk/
ˈmɒdɪfaɪd/
global warming
sự nóng lên prepare
/ˌɡləʊb(ə)l (n) (v) chuẩn bị
toàn cầu /prɪˈpeə(r)/
ˈwɔː(r)mɪŋ/
hygiene preserve
(n) vệ sinh (v) bảo quản
/ˈhaɪdʒiːn/ /prɪˈzɜː(r)v/
ingredient processed
(n) thành phần (adj) chế biến sẵn
/ɪnˈɡriːdiənt/ /ˈprəʊsest/
invent protein
(v) phát minh (n) chất đạm
/ɪnˈvent/ /ˈprəʊtiːn/
invisible quality
(adj) vô hình (adj) chất lượng
/ɪnˈvɪzəb(ə)l/ /ˈkwɒləti/
laboratory phòng thí quantity
(n) (n) số lượng
/ləˈbɒrət(ə)ri/ nghiệm /ˈkwɒntəti/
mineral slippery
(n) khoáng chất (adj) trơn, trợt
/ˈmɪn(ə)rəl/ /ˈslɪpəri/
mixture soft drink
(n) hỗn hợp (n) nước ngọt
/ˈmɪkstʃə(r)/ /ˌsɒft ˌdrɪŋk/
nutrient chất dinh vitamin
(n) (n) vi-ta-min
/ˈnjuːtriənt/ dưỡng /ˈvɪtəmɪn/
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 4: Feed your mind (pages 44-57) 26
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
Unit 4: Feed your mind – Bài 4: Nuôi dưỡng tâm trí của bạn
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 4: Feed your mind (pages 44-57) 27
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
Unit 4: Feed your mind – Bài 4: Nuôi dưỡng tâm trí của bạn
We can also use the present simple to talk about the future when the action is part of a
timetable or routine. (Chúng ta cũng có thể sử dụng thì hiện tại đơn để nói về tương
lai khi hành động đó là một phần của thời gian biểu hoặc thói quen.)
E.g: My class starts at 8 am tomorrow.
Affirmative Subject (chủ ngữ) + will + be + -ing. (động từ thêm đuôi –ing)
(Khẳng định)
She will be having lunch at one o’clock tomorrow.
Negative
(Phủ định) We won’t be having dinner at 6 pm tomorrow.
Question
(Nghi vấn) Will you be having breakfast at this time tomorrow?
Short answers
(Câu trả lời ngắn) Yes, I will. No, they won’t.
Affirmative
Subject (chủ ngữ) + will + have + past participle (quá khứ phân từ)
(Khẳng định)
She will have had lunch by 3 pm.
Negative
We won’t have finished the exam by half past nine.
(Phủ định)
Question
Will you have done your homework by 9 pm tonight?
(Nghi vấn)
Short answers
Yes, I will. No, we won’t.
(Câu trả lời ngắn)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 4: Feed your mind (pages 44-57) 28
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
NOTES
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 5: Lifelong learning (pages 58-69) 29
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
School and university subjects (Các môn học ở trường và đại học)
architecture ngành kiến history
(n) (n) môn lịch sử
/ˈɑː(r)kɪˌtektʃə(r)/ trúc /ˈhɪst(ə)ri/
art literature
(n) môn mỹ thuật (n) văn học
/ɑː(r)t/ /ˈlɪtrətʃə(r)/
biology maths
(n) môn sinh học (n) môn toán
/baɪˈɒlədʒi/ /mæθs/
business studies ngành kinh media studies ngành truyền
(n) (n)
/ˈbɪznəs ˌstʌdis/ doanh /ˈmiːdiə ˌstʌdiz/ thông
chemistry medicine
(n) môn hoá học (n) y học, ngành y
/ˈkemɪstri/ /ˈmed(ə)s(ə)n/
computer science khoa học máy music
(n) (n) môn âm nhạc
/kəmˌpjuːtə(r)ˈsaɪəns/ tính /ˈmjuːzɪk/
PE
drama
(n) kịch (physical education) (n) môn thể dục
/ˈdrɑːmə/
/ˌpiː ˈiː/
engineering physics
(n) ngành kỹ sư (n) môn vật lý
/ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ /ˈfɪzɪks/
english psychology
(n) môn tiếng Anh (n) tâm lý học
/ˈɪŋɡlɪʃ/ /saɪˈkɒlədʒi/
geography
(n) môn địa lý
/dʒiːˈɒɡrəfi/
Words connected with studying (Các từ liên quan tới học tập)
assessment mark
(n) sự đánh giá (n) điểm số
/əˈsesmənt/ /mɑː(r)k/
assignment nhiệm vụ, bài resit thi lại, kiểm tra
(n) (v)
/əˈsaɪnmənt/ tập /ˌriːˈsɪt/ lại
các bài tập
coursework đánh giá, bài scholarship
(n) (n) học bổng
/ˈkɔː(r)sˌwɜː(r)k/ kiểm tra trong /ˈskɒlə(r)ʃɪp/
một khóa học
essay term
(n) bài tiểu luận (n) học kỳ
/ˈeseɪ/ /tɜː(r)m/
fail timetable
(n) sự thi trượt (n) thời khoá biểu
/feɪl/ /ˈtaɪmˌteɪb(ə)l/
grade
(n) điểm số, loại
/ɡreɪd/
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 5: Lifelong learning (pages 58-69) 30
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 5: Lifelong learning (pages 58-69) 31
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 5: Lifelong learning (pages 58-69) 32
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
Affirmative
You must listen to the teacher.
(Khẳng định)
Negative
You mustn’t (must not) cheat in exams.
(Phủ định)
Affirmative
You can use the computers here.
(Khẳng định)
Negative
You can’t (cannot) eat or drink here.
(Phủ định)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 5: Lifelong learning (pages 58-69) 33
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
We use must to talk about rules, regulations, and obligations. It often describes
obligations that come internally, from ourselves. (Chúng ta sử dụng “must” để nói về
các quy tắc, quy định và nghĩa vụ. Nó thường mô tả các nghĩa vụ xuất phát từ chính
chúng ta- do cá nhân người nói nghĩ hoặc đồng ý việc đó cần phải làm.)
E.g: I must remember to take my ID.
We use mustn’t to talk about prohibitions. (Chúng ta sử dụng “mustn’t” để nói về các
điều cấm.)
E.g: You mustn’t enter without your ID.
We use can to give permission and can’t to refuse permission. (Chúng ta sử dụng
“can” để nói về sự cho phép và “can’t” để từ chối cho phép làm gì.)
E.g: You can use the library but you can’t eat there.
II. should, shouldn’t, ought to, had (‘d) better (nên, không nên)
*** FORM (Dạng thức)
Affirmative
You should/ought to/had better do your homework.
(Khẳng định)
Negative
You shouldn’t hand work in late.
(Phủ định)
Question
Should I write it by hand?
(Nghi vấn)
Short answers
Yes, you should. No, you shouldn’t.
(Câu trả lời ngắn)
*** USAGE (Cách dùng)
We use should, shouldn’t, ought to, had (‘d) better to give and ask for advice and
recommendations. (Chúng ta sử dụng “should, shouldn’t, ought to, had (‘d) better để
đưa ra hoặc là xin một lời khuyên cũng như khuyến nghị.)
E.g: You ought to arrive on time.
III. Zero, first and second conditionals (Câu điều kiện loại 0, 1 và 2)
*** FORM (Dạng thức)
Zero conditional If + present simple, present simple
(Câu điều kiện loại 0) (“If” + thì hiện tại đơn, thì hiện tại đơn)
First conditional If + present simple, will/won’t + infinitive
(Câu điều kiện loại 1) (“If”+ thì hiện tại đơn, “will/ won’t” + động từ nguyên mẫu)
Second conditional If + past simple, would/ wouldn’t + infinitive
(Câu điều kiện loại 2) (“If”+ thì quá khứ đơn, “would/ wouldn’t” + động từ nguyên mẫu)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 5: Lifelong learning (pages 58-69) 34
Building up world citizens - Vun đắp cho những công dân toàn cầu
If can go at the start of the sentence or in the middle. If it goes at the start, we must
use a comma before the second half of the sentence. (Mệnh đề “if” có thể đứng ở
đầu câu hoặc ở giữa câu. Nếu nó đứng ở đầu cầu, chúng ta phải sử dụng dấu phẩy
trước nửa sau của câu.)
*** USAGE (Cách dùng)
We use the zero conditional for situations that are generally or always true. (Chúng ta
sử dụng câu điều kiện loại 0 cho các tình huống thường hoặc luôn luôn đúng.)
E.g: If you go to the US, you need a passport.
We use the first conditional for possible and probable situations in the future, and their
consequences. (Chúng ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để nói về các tình huống có
thể xảy ra trong tương lai cùng với kết quả của nó.)
E.g: If you aren’t careful (possible future situation), you will have an accident (the
consequence).
We use the second conditional for imaginary or improbable situations and their
consequences. The situations are in the present or future, NOT in the past. (Chúng ta
sử dụng câu điều kiện loại 2 để nói về các tình huống và kết quả do tưởng tượng ra
hoặc không thể xảy ra. Các tình huống ở hiện tại hoặc tương lai, KHÔNG phải trong
quá khứ.)
E.g: If I made films (imaginary present situation), I would live in Hollywood (the consequence).
We use If I were/was you, I’d …, to give advice. (Chúng ta sử dụng “Nếu tôi là bạn,
tôi sẽ …” để đưa ra lời khuyên.)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Unit 5: Lifelong learning (pages 58-69) 35