Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM 2023

Cấu trúc đề:


+ 02 phần Tự luận ( 6 điểm – có 2 hoặc ba bài toán) và trắc nghiệm (4 điểm – 16 câu)
+ Mức độ biết và hiểu: 50%
+ Mức độ Vận dụng (40%)
+ Vận dụng cao (10%)
PHẦN A. PHẦN TỰ LUẬN
MÔ TẢ SÓNG VÀ TRUYỀN SÓNG
Bài 1: Trong thí nghiệm tạo ra sóng trên mặt nước, thiết bị tạo ra sóng với tần số 2 Hz. Người ta đo được khoảng cách
của hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 10 cm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.

Bài 2: Một sóng mặt nước có độ cao 12cm so với mặt nước phẳng lặng, thực hiện 24 dao động trong 40 s.
Sóng lan truyền được 10 m sau thời gian 5 s. Hãy xác định:
a. Chu kì dao động sóng
b. Tốc độ lan truyền sóng trong môi trường.
c. Bước sóng.
d. Biên độ sóng
Bài 3: Trong một môi trường, một sóng âm có tần số 175 Hz và truyền đi được quãng đường 94,5 m trong 0,27 s. Hãy
tính:

a. Tốc độ truyền sóng.


b. Bước sóng.
c. Nếu âm có tần số là 420 Hz truyền trong môi trường trên thì bước sóng và chu kì là bao nhiêu?
Bài 4: Cho phương trình dao động sóng tại nguồn có phương trình .Vận tốc truyền sóng là
, tần số dao động là . Trong quá trình truyền sóng, coi biên độ sóng không đổi.
a. Điểm cách 1 đoạn và điểm N cách A một đoạn . Viết phương trình dao động
tại và N do sóng từ nguồn truyền tới.
b. Điểm P là điểm đồng pha thứ 3 so với điểm A. Hãy viết phương trình sóng tại N do A truyền tới
c. Điểm Q là điểm ngược pha gần nhất với A, hãy viết phương trình sóng tại Q do A truyền tới
GIAO THOA SÓNG CƠ
Bài 5: (SGK - CTST) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, ta
thấy tại một điểm cách hai nguồn các khoảng lần lượt là và , sóng có biên độ cực đại, đồng thời
giữa điểm này và đường trung trực của hai nguồn có 4 dãy gồm những điểm dao động với biên độ cực đại.
Biết tốc độ truyền sóng là . Tính tần số của sóng.
Bài 6: (SBT - CTST) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A và dao động với
phương trình . Biết tốc độ truyền sóng là . Điểm trên mặt nước có
. Điểm nằm trên dãy gồm những điểm dao động với biên độ cực đại hay đứng yên?
GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG
Bài 1: (SBT - KNTT) Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với người ta đo
được . Tính bước sóng và tần số của bức xạ.
Bài 2: (SBT - KNTT) Trong một thí nghiệm Y-âng, biết , khoảng cách giữa 12 vân sáng
liên tiếp là . Tính bước sóng ánh sáng và vị trí vân sáng bậc 3, vân tối thứ 2 trên màn giao thoa.
Bài 4: (SGK - CTST) Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng là ánh sáng đơn sắc
có bước sóng , người ta đo khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 24 mm. Cho biết khoảng cách giữa hai
khe là và khoảng cách từ hai khe đến màn là .

1
a. Tính bước sóng .
b. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ tư ở cùng phía và ngược phía so với vân sáng trung
tâm( vân sáng cách đều hai khe sáng).
c. Tại vị trí cách vân trung tâm 6mm và 10,5mm có vân sáng hay vân tối? Bậc mấy, thứ mấy?

II. TRẮC NGHIỆM


MÔ TẢ SÓNG – TRUYỀN SÓNG
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước nếu ta thay đổi tần số dao động của nguồn sóng thì
đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A.Chu kì sóng. B. Bước sóng. C. Tần số sóng. D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng?
A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian.
B. Sóng là dao động lan truyền trong chân không theo thời gian.
C. Sóng là sự lan truyền phần tử vật chất trong không gian.
D. Sóng là sự lan truyền phần tử vật chất trong chân không.
Câu 3. Độ dịch chuyển lớn nhất của phần tử sóng khỏi vị trí cân bằng gọi là
A.tốc độ truyền sóng. B. bước sóng. C. biên độ sóng. D. cường độ sóng.
Câu 4. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì gọi là
A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng. C. cường độ sóng. D. bước sóng.
Câu 5. Năng lượng sóng được truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền sóng trong một
đơn vị thời gian gọi là
A.chu kì sóng. B. tần số sóng. C. bước sóng. D. năng lượng sóng.
Câu 6. Chu kì dao động của phần tử sóng gọi là
A.tần số sóng. B. chu kì sóng. C. bước sóng. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 7. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng gọi là
A.tốc độ dao động. B. bước sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. năng lượng sóng.
Câu 8. Năng lượng sóng E được truyền qua một đơn vị diện tích S vuông góc với phương truyền sóng trong
một đơn vị thời gian gọi là cường độ sóng I. Mối liên hệ giữa các đại lượng trên là

A. . B. . C.
u(cm)

. D. . 6
Câu 9. Một sóng hình sin được mô tả như hình bên. Sóng này có 25 50 75 x(cm)
0
bước sóng bằng
6
A.25 cm. B. 50 cm.
phương truyền sóng
C. 75 cm. D. 6 cm.

Câu 10. Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.
Câu 11. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách
giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
2
Câu 12. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không.D. lỏng, khí và chân không.
Câu 13. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 14. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 15. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 16. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên trục Ox mà phần từ môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 17. Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 8 Hz. B. 4 Hz. C. 16 Hz. D. 10 Hz.
Câu 18. Một sóng cơ hình sinh có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng . Tốc độ truyền
sóng trong môi trường là

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là
A. bước sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 21. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình
u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính băng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 22. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước
sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Câu 23. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4t – 0,02x);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.
Câu 24. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20 s và khoảng cách
giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 40 cm/s. B. 50 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s.

Câu 25. Một sóng cơ có phương trình dao động tại một điểm M là (cm). Li độ của M tại thời
điểm t = 5s là
A. cm. B. cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 26. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.

3
Câu 27. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
Câu 28. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 s, khoảng cách giữa hai ngọn
sóng là 10 m. Tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển bằng
A. 0,25 Hz; 2,5 m/s. B. 4 Hz; 25 m/s. C. 25 Hz; 2,5 m/s. D. 4 Hz; 25 cm/s.
Câu 29. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước
sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Câu 30. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x
đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.
Câu 31. Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 1 cm.
Câu 32. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20t (cm) với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.
GIAO THOA SÓNG CƠ
Câu 1: (SBT - KNTT)
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước Hình 12.1, tốc độ truyền sóng là , cần rung có tần số .
Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 2: (SBT - KNTT) Trong thí nghiệm ở hình 12.1 SGK, khoảng cách giữa 2 điểm là . cho cần
rung, ta thấy hai điểm gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết tần số rung
là , tốc độ truyền sóng là:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số và đo
được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là . Bước sóng của sóng trên
mặt nước là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số và đo
được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là . Tốc độ sóng trên mặt
nước là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng và dao động theo phương thẳng đứng với cùng
phương trình ( không đổi, tính bằng ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng .
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng dao động với biên độ cực đại là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: O đặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp và dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo
phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra
bằng . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Dùng một âm thoa có tần số rung người ta tạo ra tại hai điểm trên mặt nước hai nguồn sóng
cùng biên độ, ngược pha. Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hypebol, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là .
Tốc độ truyền pha của dao động trên mặt nước là

4
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại và dao động theo
phương trình không đổi, tính bằng ). Trên đoạn thẳng , hai điểm có phần tử nước dao
động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 . Tốc độ truyền sóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp và luôn luôn dao động cùng pha, cùng tần số và nằm cách nhau
trên mặt nước. Người ta quan sát thấy rằng các giao điểm của các gợn lồi với đoạn thẳng . chia làm
10 đoạn bằng nhau. Giá trị của tốc độ truyền sóng là
A. B. C. D.

GIAO THOA ÁNH SÁNG


Câu 1: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Câu 2: Để 2 sóng kết hợp có bước sóng triệt tiêu lẫn nhau khi giao thoa thì hiệu được đi của chúng

A. bằng . B. bằng 0 . C. bằng . D. bằng .


Câu 3: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng . Tại trên màn quan sát cách đoạn
và cách đoạn có vân sáng khi
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
Câu 5: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc. B. cùng màu sắc. C. kết hợp. D. cùng cường độ sáng.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên
tiếp bằng
A. một khoảng vân. B. một nửa khoảng vân.
C. một phần tư khoảng vân D. hai lần khoảng vân.
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là , khoảng vân . Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. ai). B. . C. . D. .
Câu 8: Để 2 sóng kết hợp có bước sóng tăng cường lẫn nhau khi giao thoa thì hiệu được đi của chúng

A. bằng . B. bằng 0 . C. bằng . D. bằng .


Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm có vân sáng khi hiệu số pha của hai sóng ánh
sáng từ hai nguồn kết hợp đến bằng
A. số chẵn lần B. số lẻ lần C. số chẵn lần D. số lẻ lần
Câu 10: Chọn định nghĩa đúng khi nói về khoảng vân:
A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp.
B. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng.
C. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kế tiếp.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm có vân tối khi hiệu số pha của hai sóng ánh
sáng từ hai nguồn kết hợp đến bằng

5
A. số chẵn lần B. số lẻ lần C. số chẵn lần D. số lẻ lần
Câu 12: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân được tính bằng công thức nào ?
A. B. C. D.
Câu 13: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng . Tại trên màn quan sát cách đoạn
và cách đoạn có vân tối khi
A. B.
C. D.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại
điểm trên màn quan sát là vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe , đến bằng
A. nguyên lần bước sóng. B. nguyên lần nửa bước sóng.
C. nửa nguyên lần bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại
điểm trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe , đến bằng
A. nguyên lần bước sóng. B. nguyên lần nửa bước sóng.
C. nửa nguyên lần bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
, khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là . Trên màn quan sát
vị trí của vân sáng cách vân sáng trung tâm một đoạn
A. với B. với
C. với D. với
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là . Trên màn quan sát
vị trí của vân tối cách vân sáng trung tâm một đoạn
A. với B. với
C. với D. với
Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là
A. B. C. D.
Câu 19: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Nếu tại điểm trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe đến có độ lớn bằng
A. B. C. D.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Nếu tại điểm trên màn quan sát có vân tối thứ ba thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến có độ lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Tính khoảng
cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
A. 4,2mm B. 7mm C. 8,4mm D. 6mm
Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 3 m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  chiếu vào hai khe thì người ta đo được
khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng thứ tư là 6 mm. Xác định vị trí vân sáng thứ 6.
A. 3mm B. 6mm C. 9mm D. 12mm

6
Câu 23: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng  = 0,4 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m.
Xác định khoảng cách từ vân sáng 4 đến vân sáng 8 ở khác phía nhau so với vân sáng chính giữa.
A. 8mm B. 16mm C. 4mm D. 24mm
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Cho khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm; khoảng cách
từ 2 khe đến màn D = 3m. Ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 μ m. Vị trí vân tối thứ 5.
A. 1,5mm B. 4mm C. 6,75mm D. 6mm
Câu 31: Giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =
0,6µm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn?
A. 20cm. B. 2.103 mm. C. 1,5m. D. 2cm.
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás, cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a = 0,3mm, khoảng
cách từ hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m. Ta thấy khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp
nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí nghiệm giao thoa?
A. 520nm. B. 0,57.10–3 µm. C. 0,57µm D. 0,48.10–3 mm.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai khe S 1 và S2; D là khoảng
cách từ S1S2 đến màn; là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3
(xét hai vân này ở hai bên đối với vân sáng chính giữa) bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên
này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 8,5i. B. 7,5i. C. 6,5i. D. 9,5i.
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có
độ lớn nhỏ nhất bằng

A. . B. . C. . D. 2.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ . Vân sáng
bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư
A. 4,2mm. B. 4,4mm. C. 4,6mm. D. 3,6mm.
Câu 39: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn D = 1m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vận
sáng thứ 10 là 4mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là

A. 0,85 μ m. B. 0,83 μ m. C. 0,78 μ m. D. 0,80 μ m.


Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa, hai khe F1, F2 cách nhau 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn là 1m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 . Vị trí vân sáng bậc 10:

7
A.1,87 B. 8,6 mm C. 25mm D. 1,6 m
SÓNG DỪNG
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng
A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha.
B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha.
C. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác.
D. Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha.
Câu 3: Một sợi dây hai đầu cố định, sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ không cùng
A. tần số B. tốc độ C. bước sóng D. pha ban đầu.

Câu 4: Khi lấy k = 0, 1,2,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài , bước sóng khi một đầu dây
cố định và đầu còn lại tự do là

A. B. C. D. .
Câu 5: Khi lấy k = 0, 1,2,… Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn
hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là

A. B. C. D. .

Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng thì khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng

A. B. C. D. .
Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.

Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu dây cố định và đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A. B. C. D. .

Câu 10: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ
truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

A. B. C. D. .

Câu 12: Chọn phát biểu sai. Trong sóng dừng


A. vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. Hai điểm đối xứng qua nút luôn dao động cùng pha.
8
D. Hai điểm đối xứng bụng luôn dao động cùng pha.
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.
A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng.
D. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4A nếu sóng tới có biên độ là a.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 15: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
Câu 16: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. bước sóng gấp ba chiều dài của dây.
C. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. D. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 17: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài của dây có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. B. C. D. .

Câu 18: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng , tại A một bụng sóng và tại B một nút sóng.
Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa. Khoảng cách AB bằng

A. B. C. D. .

You might also like