Professional Documents
Culture Documents
Strategic MKT
Strategic MKT
Strategic MKT
BÀI GIẢNG
1.Quá trình
• Hiểu biết sâu sắc và áp dụng được kiến thức chuyên sâu về nghiên cứu,
phân tích thị trường, môi trường, phát triển được sự thấu hiểu khách hàng,
hoạch định được chiến lược marketing.
• Thành thục về năng lực chuyên môn và kỹ năng để triển khai thực hiện,
đo lường đánh giá chiến lược, kế hoạch, chương trình marketing và thương
hiệu, danh tiếng cho tổ chức.
• Kết nối và đạt được khả năng nhận diện, đánh giá được các cơ hội để đổi
mới, sáng tạo và khởi nghiệp cho doanh nghiệp/tổ chức và bản thân, phát
triển được năng lực và trách nhiệm xã hội, đạo đức nghề nghiệp.
Nội dung
• Tổng quan về chiến lược
• Phân tích môi trường
• Phát triển các chiến lược lựa chọn
• Lựa chọn chiến lược
• Triển khai và kiểm soát chiến lược
Chương 1:
Chiến lược marketing
định hướng thị trường
Mục tiêu
• Chiến lược doanh nghiệp & Chiến lược
marketing
• Quy trình xây dựng chiến lược
• Lập kế hoạch Chiến lược & kế hoạch marketing
• Thách thức đối với marketing
• Mức độ cạnh tranh gia tăng trên hầu hết thị trường
• Cạnh tranh về giá gay gắt hơn rất nhiều
• Gia tăng nhu cầu về dịch vụ khách hàng
• Nhu cầu về chất lượng sản phẩm tăng cao hơn
• Tốc độ sáng tạo, đổi mới sản phẩm cao hơn
10
11
12
trong DN
Mục tiêu doanh nghiệp
SBU
Mục tiêu Mục tiêu sản Mục tiêu tài Các mục tiêu
Marketing xuất chính khác
Chiến lược Chiến lược sản Chiến lược tài Chiến lược chức
marketing xuất chính năng
13
14
15
16
17
18
Làm thế nào để đến đó? Chiến lược, mục tiêu, kế hoạch
19
20
Chương 2:
Quy trình xây dựng chiến lược
21
Mục tiêu
• Các giai đoạn cơ bản trong xây dựng chiến lược
• Nội dung quan trọng của từng giai đoạn
• Chiến lược kinh doanh và chiến lược marketing
• Kế hoạch marketing và kế hoạch marketing chiến lược
22
5. 4.
XÁC ĐỊNH VỊ THẾ Xác định cơ hội và Xác định vị thế cạnh
CHIẾN LƯỢC rủi ro quan trọng tranh
23
• Mô hình sử dụng:
• Cơ bản: PEST (Political, Economic, Social, Technology)
• Mở rộng: PESTEL, PESTLIED, STEEPLE, SLEPT,
LONGPESTLE
24
25
26
27
28
29
• Chiến lược đơn vị (Business strategy): hình thành tại các đơn
vị kinh doanh (SBU), chủ yếu liên quan đến vị thế cạnh tranh
30
• Chiến lược chức năng (Functional level strategy): liên quan đến các
chức năng cụ thể trong từng đơn vị kinh doanh.
31
32
Mission
Marketing Strategy, Marketing
Management & Marketing Planning
Marketing Goals
Strategy &
Planning
Strategic Objectives
Goal
Management
Target
Operational
Management
Marketing
Programs
Marketing
Management
33
34
35
36
Tóm tắt
• Các bước xây dựng chiến lược cơ bản
• Quy trình xây dựng chiến lược doanh nghiệp
• Quy trình xây dựng chiến lược marketing
37
38
Chương 3:
Phân tích môi trường
marketing
39
Mục tiêu
• Tại sao việc phân tích định kỳ và chi tiết môi trường của doanh nghiệp
là quan trọng
• Những yếu tố quan trọng của môi trường
• Cách thức phân tích môi trường
• Xu hướng thay đổi của các yếu tố
40
41
42
43
44
Chính
trị, Luật
pháp
Mô hình PEST
Phân tích môi trường vĩ mô Công Doanh Kinh tế
nghệ
nghiệp
Xã hội
45
• Khách hàng: xác định được thị trường được phân đoạn như thế
nào, tiêu chí của từng phân đoạn là gì
• Đối thủ cạnh tranh: phải xác định được và hiểu được chiến lược của
họ
• Các xu hướng thị trường: cần xác định và dự báo được
• Đặc tính của thị trường: cần hiểu được tương quan và sự thay đổi
cung-cầu
46
Mô hình PEST
Yếu tố Chính trị - Luật Pháp
• Cấu trúc chính trị và luật pháp
• Sự ổn định của chính trị và luật pháp
• Định hướng chính trị
• Chính sách thuế, lao động, thương mại, …
• Chính sách bảo vệ môi trường
• Các nhóm ảnh hưởng
47
Mô hình PEST
Yếu tố Kinh tế
• Chu kỳ kinh tế
• Tốc độ phát triển, lạm phát
• Mức độ đầu tư
• Tỷ lệ thất nghiệp
• Bản chất và cơ sở cạnh tranh nội địa và quốc tế
• Các loại hình doanh nghiệp
• Rào cản thương mại
48
Mô hình PEST
Yếu tố Văn hóa – Xã hội
• Nhân khẩu học
• Phong cách sống
• Dân trí
• Thái độ, thói quen tiêu dung
• Hành vi và các khuôn mẫu hành vi, …
49
Mô hình PEST
Yếu tố Công nghệ
• Mức độ và lĩnh vực đầu tư vào R&D của nhà
nước và ngành
• Xu hướng và tốc độ chuyển giao công nghệ
• Chu kỳ sống của sản phẩm
• Chuyển đổi công nghệ
• Xu hướng thay đổi chi phí công nghệ
50
51
Đơn giản & bất ổn: Phức tạp & Bất ổn:
Độ không chắc chắn khá cao Độ không chắc chắn cao
Cao - Ít yếu tố ngoại vi, tương tự - Nhiều yếu tố ngoại vi và khác
(bất nhau nhau
ổn) - Các yếu tố thay đổi thường - Các yếu tố thay đổi thường
xuyên và khó dự báo xuyên và khó dự báo
52
Quản trị
• Mô hình 5 lực lượng
Phân tích cạnh tranh của Micheal
Porter
Môi trường
vi mô Marketing
• Mô hình Môi trường vi
mô marketing
53
Đối thủ
Khách hàng
54
55
56
57
58
• Vai trò trong quá trình lựa chọn Mức độ tham gia của
khách hàng
• Phân loại hành vi mua Thấp Cao
• Quá trình quyết định Hành vi Hành vi
Sự khác Ít theo thói giảm sự
biệt quen phức tạp
giữa các
thương Hành vi tìm
Hành vi
hiệu Nhiều kiếm sự đa
phức tạp
dạng
59
Nhận biết
Xem xét
Lựa chọn
60
Động cơ
Kiến thức
Nhận thức
Tâm lý
Niềm tin, thái độ
61
Tự khẳng
Yếu tố tâm lý định
Được tôn
trọng
An toàn
Sinh lý
62
63
64
65
66
67
68
Mạnh/Cao - Khá mạnh/Khá cao - Trung bình - Khá yếu/Khá thấp - Yếu/Thấp
69
70
71
• Năng lực cốt lõi quan trọng • Sản phẩm khác biệt hóa rõ ràng
• Thị phần lớn • Lợi thế chi phí
• Có chiến lược khác biệt • Lợi nhuận biên trên mức trung
• Tăng cơ sở khách hàng và sự bình
trung thành • Năng lực công nghệ và đổi mới
• Có sự nhận biết trong thị trường trên mức trung bình
trên mức trung bình • Khả năng quản lý sáng tạo,
• Thuộc nhóm chiến lược trong nhanh nhạy
thị trường • Có điều kiện, vị thế để tận dụng
• Tập trung vào phân khúc phát cơ hội
triển nhanh
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
• Sự phản ứng được xem xét, chọn lọc kỹ lưỡng, có chiến lược tùy thuộc cách
thức, thời điểm, địa điểm và mức độ tấn công của đối thủ
• Thể hiện sự thấu hiểu về giá trị so sánh của doanh nghiệp trên thị trường, phí
tổn cho phản ứng và sử dụng hiệu quả chi phí phản ứng
85
• Khó hoặc không dự báo được đối thủ có phản ứng hay không, hoặc cách thức
phản ứng của đối thủ.
• Cách thức phản ứng của đối thủ trong quá khứ không theo khuôn mẫu.
86
87
Hệ thống
phân tích
đối thủ
88
89
90
Tóm tắt
91
92
93
94
95
96
97
Ma trận cơ hội
98
99
Tóm tắt
• Mô hình phân tích môi trường vĩ mô
• Mô hình phân tích môi trường vi mô
• Phân tích đối thủ cạnh tranh
• Phân tích khách hàng
• Phân tích môi trường nội vi
100
101
Chương 4:
Chiến lược phân đoạn thị
trường
102
Mục tiêu
• Bản chất và mục đích của STP
• Ý nghĩa của SPT với lập kế hoạch marketing
• Cách thức phân đoạn thị trường và các tiêu chí quan trọng
• Hoạt động định vị dựa trên quá trình phân đoạn thị trường
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
Tóm tắt
• STP và định hướng chiến lược marketing
• Các tiêu chí phân đoạn thị trường, chọn thị trường mục tiêu
116
117
Chương 5:
Lợi thế cạnh tranh và Định vị
118
Mục tiêu
• Các lựa chọn chiến lược marketing cho doanh nghiệp
• Các yếu tố tác động đến sự cạnh tranh trên thị trường
• Nguồn gốc và vai trò của lợi thế cạnh tranh trong định vị
119
120
121
122
• Trình độ, năng • Tấn công • Mức độ sáng • Bản chất của
lực vả tư duy • Tốc độ và linh tạo từng thành tố
• Khả năng tái xác hoạt trong phản • Tư duy trong phối thức
định thị tường ứng • Mối quan hệ • Tốc độ đổi mới
• Khả năng xác • Chấp nhận rủi ro • Quản lý mạng
định và quản lý lưới phân phối
rủi ro
• Kinh nghiệm
• Triển khai thực
hiện
123
124
125
Tóm tắt
• Định hướng chiến lược chung theo M. Porter
• Các nguồn tạo lợi thế cạnh tranh tiềm năng
• Vai trò của lợi thế cạnh tranh đến kết quả hoạt động marketing
126
127
Chương 6:
Các mô hình xây dựng chiến
lược marketing
128
Mục tiêu
• Các mô hình phát triển chiến lược
• Áp dụng các mô hình để đưa ra các đề xuất chiến lược
129
130
Ma trận SWOT
Lựa chọn các yếu tố từ:
• Ma trận điểm mạnh, yếu
• Ma trận cơ hội
• Ma trận thách thức
• Nguồn lực tạo lợi thế cạnh tranh
để đưa vào ma trận SWOT
131
132
SWOT
• Điểm mạnh:
• Được xác định từ các tài sản marketing
• Cần xác định các điểm mạnh tương đối so với đối thủ
• Là cơ sở xây dựng lợi thế cạnh tranh
• Điểm yếu:
• Cho thấy các ưu tiên cải thiện về marketing
• Xác định các lĩnh vực, chiến lược cần tránh
133
SWOT
• Cơ hội: Xu hướng môi trường tích cực giúp nâng cao hiệu quả nếu
khai thác tốt
• Xác định các lĩnh vực tạo được lợi thế cạnh tranh
• Thách thức: Xu hướng môi trường tác động tiêu cực
• Làm tăng rủi ro cho chiến lược
• Làm hạn chế việc triển khai chiến lược
• Làm tăng nguồn lực cần thiết
• Làm giảm hiệu quả đã định
134
Ma trận BCG
135
Mô hình Ansoff
Sản phẩm
Hiện tại Mới
Thâm nhập TT
Thị phần
Hiện tại Phát triển SP
Tăng trưởng thị trường
Thị trường
Mở rộng TT
Mới Đa dạng hóa
Phát triển TT
136
Mô hình Ansoff
Mức độ rủi ro & Lợi nhuận
Sản phẩm / Rào cản rút lui
Hiện tại / Thấp Mới / Cao
1 4
Rào cản thâm nhập
Hiện tại
/ Thấp Lợi nhuận thấp, Lợi nhuận thấp,
Thị trường /
Ổn định Rủi ro
2 16
Mới /
Cao Lợi nhuận cao, Lợi nhuận cao,
Ổn định Rủi ro cao
137
138
Tóm tắt
• Các mô hình xây dựng chiến lược
• Nội dung của các mô hình xây dựng chiến lược
139
140
Chương 7:
Lựa chọn chiến lược marketing
141
Mục tiêu
• Các nguyên tắc chiến lược cơ bản trên thị trường
• Các chiến lược thương hiệu có thể lựa chọn
• Nội dung của các chiến lược
• Các điểm cần lưu ý cho từng chiến lược lựa chọn
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
Đặc điểm
• Các dấu hiệu:
• Cung cấp sản phẩm, giá và mức dịch vụ tương tự
• Tránh cạnh tranh trực tiếp, thị phần ổn định trong thời gian dài
164
Đặc điểm
• Đặc điểm của thương hiệu thành công:
• Phân đoạn thị trường cẩn trọng, chỉ cạnh tranh trong lĩnh vực mà thế mạnh
thực sự được đánh giá cao
• Sử dụng hiệu quả ngân sách R&D giới hạn: tỷ suất hoàn vốn R&D, đổi mới sản
phẩm
• Nghĩ nhỏ, làm nhỏ; tập trung vào lợi nhuận, chuyên môn hóa, sản phẩm có giá
trị gia tăng cao, chất lượng
• Văn hóa doanh nghiệp theo xu hướng thách thức những suy nghĩ, cách làm
thông thường
165
166
167
168
169
170
171
172
Tóm tắt
• Các chiến lược thương hiệu có thể lựa chọn trên thị trường
• Đặc điểm của các chiến lược
173
174
Chương 8:
Phát triển chiến lược marketing
175
Mục tiêu
• Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu
• Phát triển chiến lược marketing trong marketing mix
176
Chiến thuật & Kế • Phải xác định được đòn bẩy quan
hoạch thực hiện trọng từ những giá trị đặc biệt để
tạo lợi thế marketing tương đối.
177
Tuyên bố sứ mệnh
Triển khai
178
Tuyên bố sứ mệnh
• Thể hiện tầm nhìn và định hướng của doanh nghiệp trong tương lai
xa
• Làm nổi bật những giá trị cốt lõi của DN
• Là cơ sở để:
• Thiết lập mục tiêu
• Xây dựng chiến lược
• Triển khai các chương trình hành động
179
Tuyên bố sứ mệnh
Tập trung vào 3 6 yêu cầu:
góc độ: • Rõ ràng, cụ thể để tác động được
• Các nhóm khách đến hành vi của nhân sự trong
hàng chính doanh nghiệp
• Các nhu cầu của • Đề cập đến nhu cầu và sự hài lòng
khách hàng sẽ của khách hàng chứ không phải đặc
được đáp ứng tính sản phẩm
• Kỹ thuật sử dụng • Phản ánh được những năng lực cốt
để đáp ứng nhu lõi của doanh nghiệp
cầu này • Phản ánh được những cơ hội và
thách thức
• Khả thi
• Linh hoạt
180
181
Tuyên bố sứ mệnh
Sự quan tâm của doanh nghiệp
Nội bộ Bên ngoài
Vai trò chung Phạm vi hoạt động
Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
182
183
184
Hiệu quả
185
Cá nhân và
các nhóm
Mục Ngành
tác động tiêu nghề
Văn hóa tổ
chức
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
Mục tiêu
• Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thực thi chiến lược
• Các hình thức kiểm soát
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212