Strategic MKT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 71

Marketing chiến lược

BÀI GIẢNG

MARKETING CHIẾN LƯỢC

Khoa/ Bộ môn phụ trách học phần:


Khoa Marketing/ Bộ môn Marketing cơ sở

THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC

1.Số tín chỉ: 3 tín chỉ (tương đương 45 tiết/ 11 buổi)

2.Hình thức đánh giá:

1.Quá trình

2.Kết thúc học phần

MỤC TIÊU MÔN HỌC

• Hiểu biết sâu sắc và áp dụng được kiến thức chuyên sâu về nghiên cứu,
phân tích thị trường, môi trường, phát triển được sự thấu hiểu khách hàng,
hoạch định được chiến lược marketing.
• Thành thục về năng lực chuyên môn và kỹ năng để triển khai thực hiện,
đo lường đánh giá chiến lược, kế hoạch, chương trình marketing và thương
hiệu, danh tiếng cho tổ chức.
• Kết nối và đạt được khả năng nhận diện, đánh giá được các cơ hội để đổi
mới, sáng tạo và khởi nghiệp cho doanh nghiệp/tổ chức và bản thân, phát
triển được năng lực và trách nhiệm xã hội, đạo đức nghề nghiệp.

UFM - Khoa Marketing 1


Marketing chiến lược

Nội dung
• Tổng quan về chiến lược
• Phân tích môi trường
• Phát triển các chiến lược lựa chọn
• Lựa chọn chiến lược
• Triển khai và kiểm soát chiến lược

Chương 1:
Chiến lược marketing
định hướng thị trường

Mục tiêu
• Chiến lược doanh nghiệp & Chiến lược
marketing
• Quy trình xây dựng chiến lược
• Lập kế hoạch Chiến lược & kế hoạch marketing
• Thách thức đối với marketing

UFM - Khoa Marketing 2


Marketing chiến lược

Thách thức với marketing trong kỷ


nguyên mới

• Sự suy yếu của các thương hiệu lớn do các


thương hiệu nhỏ, đối thủ cạnh tranh giá rẻ
• Xu hướng thay thế nhân sự marketing tổng
hợp bằng những vị trí có trách nhiệm cho từng
dòng sản phẩm, từng phân khúc cụ thể.

Thách thức với marketing trong kỷ


nguyên mới

• Bùng nổ nhóm khách hàng mới, đòi hỏi nhiều


giá trị gia tăng hơn
• Sự cạnh tranh mạnh mẽ và khốc liệt hơn
• Toàn cầu hóa và cạnh tranh toàn cầu

Thách thức với marketer

• Mức độ cạnh tranh gia tăng trên hầu hết thị trường
• Cạnh tranh về giá gay gắt hơn rất nhiều
• Gia tăng nhu cầu về dịch vụ khách hàng
• Nhu cầu về chất lượng sản phẩm tăng cao hơn
• Tốc độ sáng tạo, đổi mới sản phẩm cao hơn

UFM - Khoa Marketing 3


Marketing chiến lược

Thách thức với marketer


• Nhu cầu khách hàng thay đổi và khó dự báo
• Sự hình thành các phân khúc thị trường mới
• Quyền lực của kênh phân phối gia tăng
• Yếu tố môi trường sống được quan tâm
• Chính phủ quản lý chặt chẽ hơn
• Tăng chi phí quảng cáo, khuyến mại

10

Xu hướng thay đổi quan trọng trong


marketing
• Lợi thế cạnh tranh bền vững dựa vào năng lực cốt lõi
của DN.
• Gia tăng sự khác biệt hóa trong dịch vụ khách hàng
• Thiết lập quan hệ chiến lược đối tác với nhà cung
cấp, phân phối.
• Mức độ tập trung cao hơn vào đổi mới sản phẩm,
dịch vụ và quy trình

11

Xu hướng thay đổi quan trọng trong


marketing (tt)
• Lợi thế cạnh tranh bền vững dựa vào năng lực cốt lõi
của DN.
• Gia tăng sự khác biệt hóa trong dịch vụ khách hàng
• Thiết lập quan hệ chiến lược đối tác với nhà cung
cấp, phân phối.
• Mức độ tập trung cao hơn vào đổi mới sản phẩm,
dịch vụ và quy trình

12

UFM - Khoa Marketing 4


Marketing chiến lược

Các cấp độ DOANH NGHIỆP

chiến lược Phân tích tình hình

trong DN
Mục tiêu doanh nghiệp

SBU

Phân tích tình hình


Mục tiêu SBU

Mục tiêu Mục tiêu sản Mục tiêu tài Các mục tiêu
Marketing xuất chính khác

Chiến lược Chiến lược sản Chiến lược tài Chiến lược chức
marketing xuất chính năng

Triển khai Triển khai Triển khai Triển khai

Giám sát Giám sát Giám sát Giám sát

Các Kế hoạch Các Kế hoạch Các Kế hoạch Các Kế hoạch

13

Ưu điểm của chiến lược


- Mục đích, hướng đi
- Môi trường luôn biến đổi
- Gắn kết quyết định với điều kiện mới
- Mang lại kết quả tích cực

14

Nhược điểm của chiến lược


- Thời gian và nỗ lực
- Kế hoạch cứng nhắc
- Sai sót trong dự báo
- Ít chú ý đến thực thi

15

UFM - Khoa Marketing 5


Marketing chiến lược

Tóm tắt về marketing


• Tập trung vào nhu cầu của khách hàng
• Khách hàng không mua sản phẩm
• Xác định được thị trường mục tiêu
• Thị trường rất phức tạp, không đồng nhất
• Thị trường và khách hàng thường xuyên thay đổi
• Tạo nên lợi thế khác biệt trong thị trường mục
tiêu so với đối thủ
• Chỉ cạnh tranh thị trường mục tiêu mà doanh nghiệp
thiết lập được lợi thế cạnh tranh
• Marketing cần phải là hoạt động của toàn DN
• Cách thức hoạt động, vận hành giúp doanh nghiệp
đạt được mục tiêu

16

Khái niệm marketing chiến lược

• The pattern of major objectives, purposes, or goals,


stated in such a way as to define what business the
company is in or is to be in and the kind of
company it is or is to be
S. Jain, Marketing Planning and Strategy, 1993

17

Khái niệm marketing chiến lược

• The marketing strategy lays out target markets and


the value proposition that will be offered based on
an analysis of the best market opportunities.
Philip Kotler & Kevin Keller, Marketing Management, Pearson, 14th Edition

18

UFM - Khoa Marketing 6


Marketing chiến lược

Các vấn đề quan trọng trong


marketing chiến lược

Chúng ta đang ở đâu? Phân tích tình hình

Chúng ta sẽ đi đâu? Tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu

Làm thế nào để đến đó? Chiến lược, mục tiêu, kế hoạch

Làm thế nào để chúng ta


Đo lường
biết đã đến nơi?

19

Câu hỏi ôn tập


• Mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp?
• Các cấp độ chiến lược trong doanh nghiệp?

20

Chương 2:
Quy trình xây dựng chiến lược

21

UFM - Khoa Marketing 7


Marketing chiến lược

Mục tiêu
• Các giai đoạn cơ bản trong xây dựng chiến lược
• Nội dung quan trọng của từng giai đoạn
• Chiến lược kinh doanh và chiến lược marketing
• Kế hoạch marketing và kế hoạch marketing chiến lược

22

Quy trình xây dựng chiến lược


marketing
1. 2. 3.
Đo lường tác động Đánh giá bản chất, Xác định các yếu tố
của các yếu tố môi mức độ ổn định/bất môi trường cụ thể
trường đến doanh ổn của môi trường như bản chất và cấu
nghiệp trúc thị trường

5. 4.
XÁC ĐỊNH VỊ THẾ Xác định cơ hội và Xác định vị thế cạnh
CHIẾN LƯỢC rủi ro quan trọng tranh

23

Bước 1: Đo lường tác động của


môi trường
• Liệt kê các yếu tố môi trường có thể tác động đến chính
doanh nghiệp
hoặc
• Liệt kê các yếu tố môi trường có thể tác động, ảnh hưởng
đến ngành

• Mô hình sử dụng:
• Cơ bản: PEST (Political, Economic, Social, Technology)
• Mở rộng: PESTEL, PESTLIED, STEEPLE, SLEPT,
LONGPESTLE

24

UFM - Khoa Marketing 8


Marketing chiến lược

Bước 2: Đánh giá bản chất của môi


trường
• Môi trường bất ổn như thế nào?
• Nguồn gốc của sự bất ổn này?
• Nên phản ứng như thế nào với sự bất ổn?
• Sự biến động và phức tạp của thi trường:
• Sự biến động: tốc độ và tần suất thay đổi của các yếu tố
• Sự phức tạp: các yếu tố tác động đa dạng, mức độ tương tác
giữa các yếu tố, đòi hỏi phải có kiến thức cần thiết để hiểu

25

Bước 3: Yếu tố môi trường cụ thể


• Tập trung vào các yếu tố môi trường cụ thể, quan trọng đối với
doanh nghiệp
• Phân tích bản chất thị trường
• Phân tích cấu trúc thị trường

26

Bước 4: Phân tích vị thế cạnh tranh


• Phân tích các nhóm chiến lược trên thị trường
• Phân tích thị phần

27

UFM - Khoa Marketing 9


Marketing chiến lược

Bước 5: Cơ hội và Thách thức


• Xác định chi tiết các yếu tố môi trường có khả năng tác động
đến doanh nghiệp
• Xác định những cơ hội, thách thức có khả năng xảy ra

28

Các cấp độ xây dựng và thực thi


chiến lược

• Chiến lược chung (Corporate strategy): liên quan đến


hoạt động phân bổ nguồn lực giữa các đơn vị kinh doanh
(SBU) trong doanh nghiệp

29

Các cấp độ xây dựng và thực thi


chiến lược

• Chiến lược đơn vị (Business strategy): hình thành tại các đơn
vị kinh doanh (SBU), chủ yếu liên quan đến vị thế cạnh tranh

30

UFM - Khoa Marketing 10


Marketing chiến lược

Các cấp độ xây dựng và thực thi


chiến lược

• Chiến lược chức năng (Functional level strategy): liên quan đến các
chức năng cụ thể trong từng đơn vị kinh doanh.

31

Quy trình xây dựng chiến lược


Bước 1: Phân tích
EFE Matrix CPM IFE Matrix
External Factor Evaluation Competitive Profile Matrix Internal Factor Evaluaion

Bước 2: Hình thành các lựa chọn chiến lược


SPACE Matrix BCG Matrix IE
SWOT Matrix Grand
Strategic Position Boston Matrix
Strengths, Weaknesses, Strategy
and Action Consulting Internal- Matrix
Opportunities, Threats
Evaluation Matrix Group Matrix External

Bước 3: Quyết định chiến lược


QSPM
Quantitative Strategic Planning Matrix

32

Mission
Marketing Strategy, Marketing
Management & Marketing Planning

Marketing Goals
Strategy &
Planning
Strategic Objectives
Goal
Management
Target

Operational
Management
Marketing
Programs

Marketing
Management

33

UFM - Khoa Marketing 11


Marketing chiến lược

Quy trình xây dựng marketing chiến lược


Bước 1: Phân tích chiến lược và marketing
Đo lường Phân tích Phân tích môi Phân tích Phân
MKT, phân hiệu suất trường, thị khách tích đối
tích năng lực phân khúc trường hàng thủ

Bước 2: Định hướng và hình thành chiến lược


Mục Phân tích danh Chiến lược phổ quát Các chiến
STP
tiêu mục sản phẩm và lợi thế cạnh tranh lược cụ thể

Bước 3: Lựa chọn chiến lược


Quản trị chiến lược Marketing Mix
Bước 4: Thẩm định chiến lược
Tiêu chí lựa chọn Các mô hình lựa chọn
Bước 5: Triển khai và kiểm soát chiến lược
Các vấn đề thường gặp Kiểm soát chiến lược

34

Yêu cầu với xây dựng và thực thi


chiến lược
• Phải đạt được mục tiêu về vị thế
• Phải đảm bảo sự an toàn
• Phải xác định được phạm vi, mục tiêu và điều kiện cơ bản để
thực hiện
• Phải dự báo được môi trường trong tương lai
• Phải có chiến lược dự phòng

35

Kế hoạch marketing chiến lược


và Kế hoạch marketing
Kế hoạch chiến lược Kế hoạch marketing
Quan tâm đến tổng thể, định hướng dài Quan tâm đến các hoạt động cụ thể, hiệu
hạn của doanh nghiệp suất và kết quả ngắn hạn
Mang đến khuôn khổ, định hướng dài Chỉ đại diện cho một giai đoạn trong quá
hận cho doanh nghiệp trình phát triển của tổ chức
Định hướng chung phải phù hợp với Thiên về định hướng cho các hoạt động
môi trường của doanh nghiệp chức năng
Mục tiêu và chiến lược phải được đánh Mục tiêu được phân chia thành các
giá từ góc độ tổng thể nhiệm vụ cụ thể
Sự liên quan giữa mục tiêu và chiến Thấy rõ ngay sự liên quan giữa mục tiêu
lược chỉ thấy được rõ ràng trong dài hạn và chiến lược

36

UFM - Khoa Marketing 12


Marketing chiến lược

Tóm tắt
• Các bước xây dựng chiến lược cơ bản
• Quy trình xây dựng chiến lược doanh nghiệp
• Quy trình xây dựng chiến lược marketing

37

Câu hỏi ôn tập


• Sự khác nhau và giống nhau giữa chiến lược marketing và kế
hoạch marketing

38

Chương 3:
Phân tích môi trường
marketing

39

UFM - Khoa Marketing 13


Marketing chiến lược

Mục tiêu
• Tại sao việc phân tích định kỳ và chi tiết môi trường của doanh nghiệp
là quan trọng
• Những yếu tố quan trọng của môi trường
• Cách thức phân tích môi trường
• Xu hướng thay đổi của các yếu tố

40

Những thay đổi về môi trường

 Phải hiểu được:


• Mức độ tác động của môi trường đến chiến lược
• Mối tương quan giữa sức ép từ thị trường và năng lực
của doanh nghiệp

41

Những thay đổi về môi trường

Khi lập chiến lược phải thấy được:


• Cần xác định được các yếu tố quan trọng
• Biết cách xác định các yếu tố này
• Hiểu được bản chất của các yếu tố

42

UFM - Khoa Marketing 14


Marketing chiến lược

Những thay đổi về môi trường


• Sự đình trệ và phân mảnh của nhiều thị trường
• Gia tăng sản phẩm tương tự cạnh tranh
• Chu kỳ sống của sản phẩm rút ngắn
• Tần suất đối thủ tấn công vào thị trường ngách tăng
• Khách hàng tinh tế và đòi hỏi hơn

43

Những thay đổi về môi trường

• Sức ép giảm giá


• Chi phí MarCom tăng trong khi hiệu quả giảm
• Chi phí bán hàng tăng
• Quyền lực của hệ thống phân phối tăng
• Toàn cầu hóa thị trường

44

Chính
trị, Luật
pháp

Mô hình PEST
Phân tích môi trường vĩ mô Công Doanh Kinh tế
nghệ
nghiệp

Xã hội

45

UFM - Khoa Marketing 15


Marketing chiến lược

Các nội dung cần đạt được


khi phân tích môi trường
• Cơ hội thị trường
• Khả năng doanh nghiệp nắm bắt được cơ hội và khắc chế được rủi
ro

• Khách hàng: xác định được thị trường được phân đoạn như thế
nào, tiêu chí của từng phân đoạn là gì
• Đối thủ cạnh tranh: phải xác định được và hiểu được chiến lược của
họ
• Các xu hướng thị trường: cần xác định và dự báo được
• Đặc tính của thị trường: cần hiểu được tương quan và sự thay đổi
cung-cầu

46

Mô hình PEST
Yếu tố Chính trị - Luật Pháp
• Cấu trúc chính trị và luật pháp
• Sự ổn định của chính trị và luật pháp
• Định hướng chính trị
• Chính sách thuế, lao động, thương mại, …
• Chính sách bảo vệ môi trường
• Các nhóm ảnh hưởng

47

Mô hình PEST
Yếu tố Kinh tế
• Chu kỳ kinh tế
• Tốc độ phát triển, lạm phát
• Mức độ đầu tư
• Tỷ lệ thất nghiệp
• Bản chất và cơ sở cạnh tranh nội địa và quốc tế
• Các loại hình doanh nghiệp
• Rào cản thương mại

48

UFM - Khoa Marketing 16


Marketing chiến lược

Mô hình PEST
Yếu tố Văn hóa – Xã hội
• Nhân khẩu học
• Phong cách sống
• Dân trí
• Thái độ, thói quen tiêu dung
• Hành vi và các khuôn mẫu hành vi, …

49

Mô hình PEST
Yếu tố Công nghệ
• Mức độ và lĩnh vực đầu tư vào R&D của nhà
nước và ngành
• Xu hướng và tốc độ chuyển giao công nghệ
• Chu kỳ sống của sản phẩm
• Chuyển đổi công nghệ
• Xu hướng thay đổi chi phí công nghệ

50

Phân loại yếu tố môi trường


Sự thay đổi
Mức độ phức tạp Đơn giản Phức tạp
Tính khuôn mẫu, Theo khuôn mẫu Không theo khuôn mẫu
tiêu chuẩn Bình thường Không bình thường

Sự liên kết Liên kết chặt chẽ Không liên kết


Sự thay đổi Tĩnh Động
Dự báo được Khó dự báo

51

UFM - Khoa Marketing 17


Marketing chiến lược

Phân loại yếu tố môi trường


Theo mức độ phức tạp của môi trường
Thấp (đơn giản) Cao (phức tạp)

Đơn giản & ổn định: Phức tạp & Ổn định:


Độ chắn chắn cao Độ chắc chắn khá cao
Thấp
(ổn - Ít yếu tố ngoại vi, tương tự - Nhiều yếu tố ngoại vi và khác
định) nhau nhau
- Các yếu tố không đổi hoặc - Các yếu tố không đổi hoặc thay
thay đổi chậm đổi chậm

Đơn giản & bất ổn: Phức tạp & Bất ổn:
Độ không chắc chắn khá cao Độ không chắc chắn cao
Cao - Ít yếu tố ngoại vi, tương tự - Nhiều yếu tố ngoại vi và khác
(bất nhau nhau
ổn) - Các yếu tố thay đổi thường - Các yếu tố thay đổi thường
xuyên và khó dự báo xuyên và khó dự báo

52

Quản trị
• Mô hình 5 lực lượng
Phân tích cạnh tranh của Micheal
Porter
Môi trường
vi mô Marketing
• Mô hình Môi trường vi
mô marketing

53

Phân tích Môi trường vi mô


• Đối thủ cạnh tranh hiện hữu • Đối thủ cạnh tranh
• Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn • Khách hàng
• Sản phẩm thay thế • Trung gian marketing
• Quyền lực của người bán • Các nhóm công chúng
• Quyền lực của người mua • Nhà cung cấp

Đối thủ
Khách hàng

54

UFM - Khoa Marketing 18


Marketing chiến lược

Phân tích Khách hàng

55

Phân tích Khách hàng


Các nội dung cần xác định được:
• Có những khách hàng nào trên thị trường?
• Họ quyết định mua gì?
• Những thành viên quan trọng tham gia quá trình ra
quyết định mua?
• Những yếu tố tác động đến người mua?
• Người mua hàng ra quyết định mua như thế nào?

56

Mô hình Phản ứng của khách hàng với tác


động từ môi trường
Tác động Hộp đen Quyết định
từ môi trường của khách hàng mua hàng
Yếu tố môi Yếu tố Đặc tính Quá trình ra quyết Sự lựa chọn
trường marketing của KH định mua hàng của khách hàng
Nhu cầu Sản phẩm
Sản phẩm Văn hóa
Thông tin Thương hiệu
Vĩ mô Giá cả Xã hội
Đánh giá Nơi mua
Vi mô Phân phối Cá nhân
Quyết định Số lượng mua
MARCOM Tâm lý
Hành vi sau mua Thời gian mua

57

UFM - Khoa Marketing 19


Marketing chiến lược

Quá trình ra quyết định mua hàng


3 yếu tố cần xem xét: 5 vai trò trong quá trình
• Vai trò trong quá trình lựa chọn mua:
• Phân loại hành vi mua • Khởi xướng
• Quá trình quyết định • Gác cổng
• Ảnh hưởng
• Quyết định
• Mua
• Sử dụng

58

Quá trình ra quyết định mua hàng


3 yếu tố tác động:
3 yếu tố cần xem xét: Chi tiêu / Sự phức tạp / Rủi ro và Chi phí cơ hội

• Vai trò trong quá trình lựa chọn Mức độ tham gia của
khách hàng
• Phân loại hành vi mua Thấp Cao
• Quá trình quyết định Hành vi Hành vi
Sự khác Ít theo thói giảm sự
biệt quen phức tạp
giữa các
thương Hành vi tìm
Hành vi
hiệu Nhiều kiếm sự đa
phức tạp
dạng

59

Quá trình ra quyết định mua hàng


Hành
3 yếu tố cần xem xét: Nhu Thông Đánh Quyết
vi sau
cầu tin giá định
mua
• Vai trò trong quá trình
lựa chọn
Bộ tiêu chí KH
• Phân loại hành vi mua sử dụng?
• Quá trình quyết định Toàn bộ

Nhận biết

Xem xét

Lựa chọn

60

UFM - Khoa Marketing 20


Marketing chiến lược

Các yếu tố tác


động đến
Văn hóa
Tiểu văn hóa Văn hóa
hành vi của khách Tầng lớp xã hội

hàng Nhóm tham khảo


Gia đình Xã hội
Vai trò, địa vị

Tuổi, vòng đời


Nghề nghiệp
Hoàn cảnh kinh tế
Cá nhân
Tính cách, phong cách sống

Động cơ
Kiến thức
Nhận thức
Tâm lý
Niềm tin, thái độ

61

Tự khẳng
Yếu tố tâm lý định
Được tôn
trọng

Hòa nhập xã hội

An toàn

Sinh lý

Tháp nhu cầu của Maslow

62

Tạo dựng mối quan hệ


relationship marketing
Marketing theo các giao dịch Marketing mối quan hệ
(transaction marketing) (relationship marketing)
Tập trung vào từng giao dịch Tập trung duy trì và tạo dựng sự trung
mua hàng thành của KH
Nhấn mạnh vào chức năng SP Nhấn mạnh đến lợi ích có ý nghĩa với KH
Khung thời gian ngắn Khung thời gian dài, chi phí ban đầu lớn
Cam kết giới hạn với KH Cam kết với KH cao
Ít chú ý đến duy trì KH Mức độ dịch vụ cao, cá nhân hóa
Tương tác với KH không nhiều Tương tác với KH thường xuyên nhằm
thu thập thông tin và tạo mối quan hệ
Chất lượng chỉ là mối quan Chất lượng là mối quan tâm của toàn
tâm trong sản xuất doanh nghiệp

63

UFM - Khoa Marketing 21


Marketing chiến lược

Xu hướng phát triển: Marketing kết nối


Connective Marketing
DOANH NGHIỆP

Marketing mối Marketing Marketing kết


Marketing theo giao
quan hệ tương tác nối
dịch
(Relationship (Interactive (Connective
(Transaction MKT)
MKT) MKT) MKT)

NGƯỜI TIÊU DÙNG

64

Phân tích Đối thủ cạnh tranh

65

Phân tích đối thủ cạnh tranh


• Ai là đối thủ cạnh tranh?
• Điểm mạnh, điểm yếu?
• Mục tiêu của họ?
• Chiến lược áp dụng, sự thành công?
• Khả năng phản ứng như thế nào?

66

UFM - Khoa Marketing 22


Marketing chiến lược

Xác định đối thủ cạnh tranh


• Cạnh tranh thương hiệu: Sản phẩm tương tự trong cùng thị
trường, dùng công nghệ tương tự và cùng mức độ tích hợp dọc
• Cạnh tranh cùng ngành: các doanh nghiệp hoạt động trong
cùng ngành hàng
• Cạnh tranh khác ngành: các doanh nghiệp đáp ứng cùng nhu
cầu
• Cạnh tranh về sức mua: lựa chọn trong phạm vi sức mua giới
hạn của khách hàng

67

Phân tích đối thủ cạnh tranh (tổng quát)


Vị thế - Thị phần của từng đối thủ
- Hình ảnh thương hiệu
- Vị thế trong ngành
- Thị trường quan tâm
Lợi thế - Từng yếu tố trong marketing mix
marketing - Sự hài lòng của khách hàng
- Mức độ trung thành của khách hàng
- Sự hài lòng của hệ thống phân phối
Nguồn lực - Lợi nhuận của từng đối thủ
- Quy mô nguồn lực
- Quy mô và năng suất của hệ thống sản xuất
- Tốc độ và hiệu quả của quy trình phát triển sản phẩm
Chiến lược - Ý định chiến lược của từng đối thủ
- Những hành động và phản ứng của đối thủ

68

Phân tích đối thủ cạnh tranh (tổng quát)


Vị thế của đối thủ
Năng lực / khả năng
Đối thủ 1 Đối thủ 2
Vị thế cạnh tranh
Giá
Nhận biết thương hiệu
Hệ thống phân phối
Dịch vụ hậu mãi
Khuyến mãi / PR
Sự tập trung của chiến lược
Trình độ sản xuất
Sự ổn định tài chính
Trình độ công nghệ
Đổi mới sản phẩm

Mạnh/Cao - Khá mạnh/Khá cao - Trung bình - Khá yếu/Khá thấp - Yếu/Thấp

69

UFM - Khoa Marketing 23


Marketing chiến lược

Phân tích đối thủ cạnh tranh (tổng quát


– kết quả cần đạt được)
• Đối thủ có hài lòng với vị thế hiện tại?
• Trong tương lai đối thủ có thể có hành động gì?
• Phân khúc nào, lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ nào đối thủ có điểm
yếu?
• Hành động nào của doanh nghiệp có khả năng kích động sự trả đũa
của đối thủ?

70

Phân tích đối thủ cạnh tranh (chi tiết)


Các yếu tố cần xem xét về đối thủ
• Doanh thu • Năng lực marketing và bán hàng
• Thị phần • Hệ thống vận hành và phân phối
• Mức chi phí, lợi nhuận • Năng lực tài chính
• Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư • Năng lực quản trị và thái độ về rủi
• Khuôn thức đầu tư ro
• Quy trình sản xuất • Năng lực và tính linh hoạt của
nguồn nhân lực
• Mức độ sử dụng nguồn lực • Khuôn mẫu phản ứng trong quá
• Văn hóa tổ chức khứ
• Danh mục sản phẩm, dịch vụ • Hình thức sở hữu
• Quy mô và khuôn mẫu khách hàng
• Mức độ trung thành thương hiệu
• Các kênh phân phối

71

Phân tích đối thủ cạnh tranh (chi tiết)


Dấu hiệu về sức mạnh cạnh tranh của đối thủ

• Năng lực cốt lõi quan trọng • Sản phẩm khác biệt hóa rõ ràng
• Thị phần lớn • Lợi thế chi phí
• Có chiến lược khác biệt • Lợi nhuận biên trên mức trung
• Tăng cơ sở khách hàng và sự bình
trung thành • Năng lực công nghệ và đổi mới
• Có sự nhận biết trong thị trường trên mức trung bình
trên mức trung bình • Khả năng quản lý sáng tạo,
• Thuộc nhóm chiến lược trong nhanh nhạy
thị trường • Có điều kiện, vị thế để tận dụng
• Tập trung vào phân khúc phát cơ hội
triển nhanh

72

UFM - Khoa Marketing 24


Marketing chiến lược

Phân tích đối thủ cạnh tranh (chi tiết)


Dấu hiệu về sự yếu kém trong cạnh tranh của đối thủ

Tài chính • Mạnh trong thị trường suy thoái


• Luồng tiền có vấn đề • Không hiện diện trong thị
• Thiếu ngân sách trường tăng trưởng cao
• Lợi nhuận biên thấp • Thị phần thấp
• Chi phí vận hành, phân phối cao • Phân phối kém
Thị trường, hiệu quả • Phân khúc thị trường kém
• Tăng trưởng kém • Định vị kém, không rõ ràng hoặc
không bền vững
• Quá lệ thuộc vào một thị trường • Uy tín kém, hình ảnh được nhìn
• Quá lệ thuộc vào một nhóm nhỏ nhận kém
khách hàng

73

Phân tích đối thủ cạnh tranh (chi


tiết)
Dấu hiệu về sự yếu kém trong cạnh tranh của đối thủ

Sản phẩm các yếu tố quan trọng


• Lỗi thời, đổi mới thất bại • Quá tự tin, kiêu ngạo hoặc tự
• Sản phẩm yếu kém ti
• Không có điểm khác biệt có ý • Cơ cấu tổ chức quan liêu
nghĩa • Thực hiện các điều chỉnh vì
Quản lý mục tiêu ngắn hạn
• Định hướng ngắn hạn
• Quản lý nhân sự kém
• Không tập trung được vào

74

75

UFM - Khoa Marketing 25


Marketing chiến lược

76

77

5 mối quan hệ giữa doanh nghiệp và


đối thủ trên thị trường
• Xung đột: mục tiêu là tiêu diệt, gây thiệt hại hoặc buộc đối thủ rút khỏi thị
trường
• Cạnh tranh: các doanh nghiệp cố gắng đạt mục tiêu giống nhau, thâm nhập
cùng thị trường với những sản phẩm tương tự nhau
• Cùng tồn tại: các doanh nghiệp hoạt động độc lập, tách biệt với nhau trong
cùng thị trường. Có thể do không nhận biết được sự cạnh tranh, bỏ qua
đối thủ, hoặc hành động dựa trên cơ sở không xâm phạm thị phần của
nhau.
• Hợp tác: cùng phối hợp để đạt mục tiêu riêng – trao đổi thông tin, bằng
sáng chế, liên doanh, hiệp hội thương mại
• Thông đồng: thường là hoạt động phạm luật, dùng để gây thiệt hại cho đối
thủ, hoặc để duy trì tỷ suất lợi nhuận, vị thế.

78

UFM - Khoa Marketing 26


Marketing chiến lược

Nhóm chiến lược


• Các doanh nghiệp trong thị trường theo đuổi chiến lược
tương tự nhau
• Xem xét vị thế tương đối & điểm mạnh của từng đối thủ
• Nền tảng của lợi thế cạnh tranh

79

Mục tiêu chiến lược của đối thủ


• Đối thủ có thể theo đuổi nhiều mục tiêu khác nhau trong cùng giai
đoạn
• Mỗi mục tiêu sẽ có tầm quan trọng, ý nghĩa khác nhau
• Hiểu được tập hợp mục tiêu giúp dự báo phản ứng của đối thủ trong
cạnh tranh

80

Dự báo phản ứng của đối thủ


• Các yếu tố cần xem xét để dự báo:
• Quy mô của doanh nghiệp
• Mục tiêu, năng lực
• Văn hóa doanh nghiệp
• Cơ cấu chi phí và sự biến đổi theo thời gian
• Chu kỳ sống của sản phẩm
• 3 góc độ cần xem xét:
• Phản ứng với sự thay đổi của môi trường
• Phản ứng với sự cạnh tranh của một đối thủ xác định
• Khả năng đối thủ khởi xướng và hình thức tấn công

81

UFM - Khoa Marketing 27


Marketing chiến lược

Sự cân bằng trong cạnh tranh


Bất ổn trong cạnh tranh:
• Các đối thủ tương tự nhau
• Nếu một yếu tố quan trọng lại là yếu tố cốt lõi, sống còn
Ổn định trong cạnh tranh:
• Có nhiều yếu tố cốt lõi
• Ít yếu tố lợi thế cạnh tranh cốt lõi thì càng ít đối thủ

82

Phân loại đối thủ


Không hoặc phản ứng chậm với cạnh tranh.

• Tin tưởng sự trung thành của khách hàng


• Không nhìn nhận được hoặc đánh giá thấp ý định của đối thủ
• Không có nguồn lực để phản ứng
• Không phải là thị trường quan trọng
• Tập trung vào mục tiêu thu hoạch thị trường

83

Phân loại đối thủ


Phản ứng nhanh chóng và khốc liệt với bất kỳ hình thức, dấu hiệu
cạnh tranh nào

• Tạo hình ảnh là doanh nghiệp “hiếu chiến”


• Tạo sự sợ hãi, bất ổn, tuyệt vọng cho các đối thủ (Fear, Uncertainty and
Despair - FUD marketing)

84

UFM - Khoa Marketing 28


Marketing chiến lược

Phân loại đối thủ


Phản ứng có chọn lọc với sự cạnh tranh

• Sự phản ứng được xem xét, chọn lọc kỹ lưỡng, có chiến lược tùy thuộc cách
thức, thời điểm, địa điểm và mức độ tấn công của đối thủ
• Thể hiện sự thấu hiểu về giá trị so sánh của doanh nghiệp trên thị trường, phí
tổn cho phản ứng và sử dụng hiệu quả chi phí phản ứng

85

Phân loại đối thủ


Phản ứng khó lường với sự cạnh tranh

• Khó hoặc không dự báo được đối thủ có phản ứng hay không, hoặc cách thức
phản ứng của đối thủ.
• Cách thức phản ứng của đối thủ trong quá khứ không theo khuôn mẫu.

86

Từ phân tích đối thủ đến chiến lược

87

UFM - Khoa Marketing 29


Marketing chiến lược

Hệ thống
phân tích
đối thủ

88

Phân tích Đối thủ cạnh tranh

89

90

UFM - Khoa Marketing 30


Marketing chiến lược

Tóm tắt

91

Câu hỏi ôn tập

92

Phân tích môi trường nội vi

93

UFM - Khoa Marketing 31


Marketing chiến lược

94

95

Ma trận điểm mạnh, yếu

96

UFM - Khoa Marketing 32


Marketing chiến lược

97

Ma trận cơ hội

98

Ma trận thách thức

99

UFM - Khoa Marketing 33


Marketing chiến lược

Tóm tắt
• Mô hình phân tích môi trường vĩ mô
• Mô hình phân tích môi trường vi mô
• Phân tích đối thủ cạnh tranh
• Phân tích khách hàng
• Phân tích môi trường nội vi

100

Câu hỏi ôn tập


• Vai trò của phân tích các yếu tố môi trường trong xây dựng
chiến lược marketing?

101

Chương 4:
Chiến lược phân đoạn thị
trường

102

UFM - Khoa Marketing 34


Marketing chiến lược

Mục tiêu
• Bản chất và mục đích của STP
• Ý nghĩa của SPT với lập kế hoạch marketing
• Cách thức phân đoạn thị trường và các tiêu chí quan trọng
• Hoạt động định vị dựa trên quá trình phân đoạn thị trường

103

Các định hướng chiến lược marketing

104

Các bước thực hiện STP

105

UFM - Khoa Marketing 35


Marketing chiến lược

Các cơ sở phân đoạn thị trường


• Địa lý và địa lý dân số
• Nhân khẩu học
• Hành vi
• Tâm lý

106

Phân đoạn theo hành vi


• Đáp ứng lợi ích tìm kiếm của khách hàng
• Phân loại lợi ích tìm kiếm của người tiêu dùng
• Lợi ích duy nhất
• Lợi ích chính và lợi ích phụ
• Hai lợi ích đồng thời
• Ba lợi ích đồng thời

107

Phân đoạn theo tâm lý, phong cách


sống
• 3 đặc điểm xã hội và hành vi của người tiêu dùng
• Hành vi định hướng truyền thống
• Hành vi định hướng nội tâm
• Các hành vi định hướng khác (hòa nhập xã hội)

108

UFM - Khoa Marketing 36


Marketing chiến lược

Phân đoạn theo tâm lý,


phong cách sống
• Phong cách sống: Cách con người sống và tương tác
với môi trường
• Các mô hình phân tích phong cách sống:
• VALS (Values Attitude LifeStyle)
• Young & Rubicam’s 4Cs (Cross-Cultural Consumer
Characterization)
• Taylor Nelson’s Monitor

109

Các cách tiếp cận STP


• Phân đoạn thị trường trước (priori segmentation)
• Marketer xác định các phân đoạn thị trường trước
• Tiêu chí phân đoạn:
• Lợi ích tìm kiếm
• Hành vi sử dụng
• Đặc điểm nhân khẩu học
• Đặc điểm tâm lý
• Nghiên cứu thị trường để xác định quy mô, vị trí địa lý, tiềm năng của
từng phân đoạn
• Xác định thị trường mục tiêu

110

Các cách tiếp cận STP


• Phân đoạn thị trường sau (post hoc segmentation)
• Thực hiện nghiên cứu hành vi người tiêu dùng trước
• Các tiêu chí cần nghiên cứu:
• Lợi ích tìm kiếm
• Hành vi sử dụng
• Đặc điểm nhân khẩu học
• Đặc điểm tâm lý
• Phân cụm các nhóm khách hàng theo các tiêu chí lựa chọn
• Marketer xác định cách phân đoạn thị trường phù hợp dựa trên kết quả
nghiên cứu phân cụm

111

UFM - Khoa Marketing 37


Marketing chiến lược

Các yếu tố ảnh hưởng đến tính khả thi


của phân đoạn
• Đo lường được (measurable)
• Khả năng tiếp cận được (accessible)
• Có khả năng sinh lời (substantial)
• Đặc trưng của phân đoạn (unique)
• Phù hợp với doanh nghiệp (appropriate)
• Sự ổn định của phân đoạn (stable)

112

Chọn thị trường mục tiêu


• Các yếu tố cần xem xét:
• Quy mô và tiềm năng tăng trưởng của phân khúc
• Mức độ hấp dẫn của phân khúc
• Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M. Porter
• Mục tiêu và nguồn lực của doanh nghiệp

113

Chọn thị trường mục tiêu


• Xác định mức độ hấp
dẫn của phân khúc

114

UFM - Khoa Marketing 38


Marketing chiến lược

Quy trình Định vị


• Xác định các lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp/thương hiệu
• Lựa chọn các lợi thế cạnh tranh cần tập trung
• Thực hiện định vị
• Bản đồ nhận thức của khách hàng về các thương hiệu trên thị trường

115

Tóm tắt
• STP và định hướng chiến lược marketing
• Các tiêu chí phân đoạn thị trường, chọn thị trường mục tiêu

116

Câu hỏi ôn tập


• Lựa chọn 1 thương hiệu và thực hiện quy trình STP

117

UFM - Khoa Marketing 39


Marketing chiến lược

Chương 5:
Lợi thế cạnh tranh và Định vị

118

Mục tiêu
• Các lựa chọn chiến lược marketing cho doanh nghiệp
• Các yếu tố tác động đến sự cạnh tranh trên thị trường
• Nguồn gốc và vai trò của lợi thế cạnh tranh trong định vị

119

Các lựa chọn chiến lược chung


Michael Porter
• Dẫn đầu về chi phí
• Khác biệt hóa
• Tập trung

120

UFM - Khoa Marketing 40


Marketing chiến lược

Chiến Ưu điểm Nhược điểm


lược
Dẫn đầu • Hoạt động hiệu quả hơn đối thủ • Bị cạnh tranh bởi đối thủ có chi phí thấp hơn
về chi phí • Hàng rào ngăn cản xâm nhập • Có khả năng xảy ra cuộc chiến giá cả
• Chống lại 5 lực lượng cạnh tranh • Khó bền vững trong dài hạn
Tập trung • Hiểu biết sâu về một phân đoạn • Có ít cơ hội từ sự phát triển của ngành
• Tạo ra hàng rào ngăn cản xâm nhập • Có khả năng phát triển nhanh hơn thị trường
• Danh tiếng về chuyên môn hóa • Sự suy thoái của ngành
• Khả năng tập trung các hoạt động • Danh tiếng chuyên môn hóa kìm hãm sự phát triển
ngoài ngành
Khác biệt • Tạo khoảng cách với các đối thủ trên • Khó duy trì nền tảng bền vững cho khác biệt hóa
hóa thị trường • Có khả năng chi phí cao hơn
• Tạo được các lợi thế cạnh tranh • Khó đạt được sự khác biệt có ý nghĩa
quan trọng • Tạo ra những khác biệt không đáng giá cho khách
• Linh hoạt trong hoạt động hàng
• Quá tập trung vào sản phẩm lõi để tạo nền tảng
khác biệt hóa
• Khác biệt hóa theo chiều hướng ít quan trọng với
khách hàng hơn
• Mất khoảng cách chi phí cạnh tranh
• Không tạo ra được rào cản ngăn chặn bắt chước
và khách hàng chuyển đổi.

121

Lợi thế cạnh tranh tiềm năng


• Lợi ích của sản phẩm, dịch vụ
• Cảm nhận của người tiêu dùng
• Chi phí hoạt động
• Kinh nghiệm toàn cầu
• Lợi thế về luật
• Mối quan hệ
• Quy mô hoạt động
• Năng lực
• Tài sản hữu hình
• Văn hóa tổ chức
• Hệ thống hỗ trợ
• Tri thức
• Công nghệ
• Hệ thống bán hàng
• Tốc độ
• Thương hiệu

122

Lợi thế cạnh tranh tiềm năng

Quản lý Hành vi và thái độ Nhân lực Marketing mix

• Trình độ, năng • Tấn công • Mức độ sáng • Bản chất của
lực vả tư duy • Tốc độ và linh tạo từng thành tố
• Khả năng tái xác hoạt trong phản • Tư duy trong phối thức
định thị tường ứng • Mối quan hệ • Tốc độ đổi mới
• Khả năng xác • Chấp nhận rủi ro • Quản lý mạng
định và quản lý lưới phân phối
rủi ro
• Kinh nghiệm
• Triển khai thực
hiện

123

UFM - Khoa Marketing 41


Marketing chiến lược

Lợi thế cạnh tranh và hiệu quả hoạt động

124

Tính khả thi của lợi thế cạnh tranh


• Mức độ ý nghĩa nào với khách hàng
• Mức độ bền vững
• Khả năng truyền thông rõ ràng và nhất quán

125

Tóm tắt
• Định hướng chiến lược chung theo M. Porter
• Các nguồn tạo lợi thế cạnh tranh tiềm năng
• Vai trò của lợi thế cạnh tranh đến kết quả hoạt động marketing

126

UFM - Khoa Marketing 42


Marketing chiến lược

Câu hỏi ôn tập


• Mối liên hệ giữa lợi thế cạnh tranh và định vị

127

Chương 6:
Các mô hình xây dựng chiến
lược marketing

128

Mục tiêu
• Các mô hình phát triển chiến lược
• Áp dụng các mô hình để đưa ra các đề xuất chiến lược

129

UFM - Khoa Marketing 43


Marketing chiến lược

Các mô hình phát triển chiến lược


• STP
• ANSOFF
• SWOT
• BCG
• Ma trận GE, Mc Kinsey
• Ma trận IE
• Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M. Porter

130

Ma trận SWOT
Lựa chọn các yếu tố từ:
• Ma trận điểm mạnh, yếu
• Ma trận cơ hội
• Ma trận thách thức
• Nguồn lực tạo lợi thế cạnh tranh
để đưa vào ma trận SWOT

131

Sai lầm thường gặp khi phân tích SWOT


• Điểm mạnh, yếu không có sự liên hệ với các yếu tố quan trọng
• Chỉ tìm điểm mạnh, yếu tuyệt đối
• Các yếu tố phân tích không cụ thể
• Hiểu sai hoặc đánh giá thấp năng lực của đối thủ
• Quá tập trung vào các vấn đề riêng của marketing
• Quá tập trung các yếu tố định lượng, không quan tâm đến thái độ,
văn hóa, năng lực, khả năng

132

UFM - Khoa Marketing 44


Marketing chiến lược

SWOT
• Điểm mạnh:
• Được xác định từ các tài sản marketing
• Cần xác định các điểm mạnh tương đối so với đối thủ
• Là cơ sở xây dựng lợi thế cạnh tranh
• Điểm yếu:
• Cho thấy các ưu tiên cải thiện về marketing
• Xác định các lĩnh vực, chiến lược cần tránh

133

SWOT
• Cơ hội: Xu hướng môi trường tích cực giúp nâng cao hiệu quả nếu
khai thác tốt
• Xác định các lĩnh vực tạo được lợi thế cạnh tranh
• Thách thức: Xu hướng môi trường tác động tiêu cực
• Làm tăng rủi ro cho chiến lược
• Làm hạn chế việc triển khai chiến lược
• Làm tăng nguồn lực cần thiết
• Làm giảm hiệu quả đã định

134

Ma trận BCG

• Phát triển (Build)


• Duy trì (Hold)
• Thu hoạch (Harvest)
• Thoái vốn (Divest)

135

UFM - Khoa Marketing 45


Marketing chiến lược

Mô hình Ansoff
Sản phẩm
Hiện tại Mới

Thâm nhập TT
Thị phần
Hiện tại Phát triển SP
Tăng trưởng thị trường
Thị trường

Khách hàng rời bỏ

Mở rộng TT
Mới Đa dạng hóa
Phát triển TT

136

Mô hình Ansoff
Mức độ rủi ro & Lợi nhuận
Sản phẩm / Rào cản rút lui
Hiện tại / Thấp Mới / Cao
1 4
Rào cản thâm nhập

Hiện tại
/ Thấp Lợi nhuận thấp, Lợi nhuận thấp,
Thị trường /

Ổn định Rủi ro

2 16
Mới /
Cao Lợi nhuận cao, Lợi nhuận cao,
Ổn định Rủi ro cao

137

Mở rộng mô hình Ansoff


Thị trường
Khu vực địa Các phân
Hiện tại Thị trường mới
lý mới khúc mới
Tập hợp Thâm Mở rộng khu Chiến lược phát
SP hiện tại nhập TT vực địa lý triển TT

Sản phẩm Mở rộng TT


Cập nhật, cải tiến SP
điều chỉnh Chiến lược
Sản phẩm

Chiến lược phân khúc,


Chiến lược đa
Mở rộng định vị
mở rộng SP dạng hóa TT
tập hợp
và tái xác định TT
Chiến lược Chiến lược đa
Sản phẩm phát triển SP dạng hóa SP
mới
Đa dạng hóa theo chiều ngang /dọc

138

UFM - Khoa Marketing 46


Marketing chiến lược

Tóm tắt
• Các mô hình xây dựng chiến lược
• Nội dung của các mô hình xây dựng chiến lược

139

Câu hỏi ôn tập


• Lựa chọn 1 thương hiệu và áp dụng các mô hình để đưa ra các
đề xuất chiến lược
• Ưu, nhược điểm của các mô hình xây dựng chiến lược

140

Chương 7:
Lựa chọn chiến lược marketing

141

UFM - Khoa Marketing 47


Marketing chiến lược

Mục tiêu
• Các nguyên tắc chiến lược cơ bản trên thị trường
• Các chiến lược thương hiệu có thể lựa chọn
• Nội dung của các chiến lược
• Các điểm cần lưu ý cho từng chiến lược lựa chọn

142

Các nguyên tắc chiến lược cơ bản


• Tấn công:
• Chú ý thế mạnh trong vị thế của đối thủ
• Tìm kiếm điểm yếu trong điểm mạnh của đối thủ và tấn công vào điểm
yếu nhất
• Luôn sử dụng các mũi tấn công hẹp
• Thọc sườn:
• Phải tấn công vào các khu vực không bị kiểm soát
• Chiến thuật bất ngờ là yếu tố quan trọng nhất
• Phải tiếp tục theo đuổi sau khi tấn công

143

Các nguyên tắc chiến lược cơ bản


• Phòng thủ:
• Chỉ thương hiệu dẫn đầu mới nên cân nhắc phòng thủ,
các thương hiệu khác cần suy nghĩ theo hướng tấn công
• Chiến lược phòng thủ tốt nhất là tấn công
• Các hành động cạnh tranh lớn phải được ngăn chặn,
không bỏ qua hoặc xem thường sự cạnh tranh
• Du kích
• Xác định phân đoạn thị trường đủ nhỏ và đáng giá để
phòng thủ
• Không có hành động như thương hiệu dẫn đầu (tự mãn,
quan liêu, chậm chạp, …), cho dù thành công như thế nào
• Luôn sẵn sàng rút lui ngay lập tức khi đối mặt với rủi ro
không giải quyết được

144

UFM - Khoa Marketing 48


Marketing chiến lược

Các chiến lược lựa chọn cho các


thương hiệu

145

Thương hiệu dẫn đầu


Market Leaders

146

Các chiến lược lựa chọn


Mở rộng quy mô Bảo vệ thị phần Tăng thị phần
thị trường
- Khách hàng - Định vị vững chắc - Ngân sách quảng cáo
mới - Phát triển, tinh chỉnh lớn
- Cách sử dụng lợi thế cạnh tranh có ý - Cải thiện hoạt động
mới nghĩa phân phối
- Tăng cường - Liên tục đổi mới sản - Ưu đãi giá
độ sử dụng phẩm và quy trình - Phát triển sản phẩm
- Giữ vị thế chủ động mới
- Ngân sách quảng cáo - Sát nhập
lớn - Tiếp quản
- Giữ vững quan hệ - Mở rộng khu vực địa lý
khách hàng - Mở rộng hệ thống
- Giữ vững quan hệ với phân phối
đối tác phân phối

147

UFM - Khoa Marketing 49


Marketing chiến lược

Thương hiệu dẫn đầu &


Tập trung vào khách hàng
• 3 loại hình doanh nghiệp:
• Dẫn dắt khách hàng theo hướng họ không muốn
• Lắng nghe và cung cấp cho khách hàng những gì họ cần, ngay cả khi đối thủ
đang hoặc sẽ làm như vậy.
• Dẫn dắt khách hàng theo hướng họ muốn có, ngay cả khi họ có thể chưa có
được nhận thức rõ ràng
• 2 câu hỏi cần trả lời:
• Khách hàng sẽ thấy lợi ích gì từ giá trị của sản phẩm trong tương lai?
• Doanh nghiệp sẽ cung cấp lợi ích này như thế nào thông qua việc đổi mới, và
tấn công được trước đối thủ?

148

Thương hiệu dẫn đầu &


Tập trung vào khách hàng

149

Các chiến lược phòng thủ


• Phòng thủ vị trí (Position defend/Fortress)
• Tạo vị thế bất khả xâm phạm
• Đa dạng hóa sản phẩm
• Đổi mới quy trình, sản phẩm
• Phòng thủ di động (Mobile defend):
• Bảo vệ thị trường hiện tại bằng cách mở rộng thương hiệu, mở rộng thị
trường, đa dạng hóa
• Cần xác định chính xác ngành nghề, lĩnh vực hoạt động

150

UFM - Khoa Marketing 50


Marketing chiến lược

Các chiến lược cho thương hiệu dẫn đầu

• Phòng thủ bên sườn (Flanking defend)


• Bảo vệ thị trường phụ

151

Các chiến lược cho thương hiệu dẫn đầu


• Co cụm (Contraction defend)
• Chủ động rút lui khỏi thị trường dễ bị tấn công, kém tiềm năng nhất
• Tập trung nguồn lực vào thị trường quan trọng

152

Các chiến lược cho thương hiệu dẫn đầu


• Phòng thủ phủ đầu (Pre-emptive defence)
• Thu thập thông tin về khả năng bị tấn công
• Tập trung nguồn lực vào thế mạnh cạnh tranh
• Tấn công trước

153

UFM - Khoa Marketing 51


Marketing chiến lược

Các chiến lược cho thương hiệu dẫn đầu


• Phòng thủ phản công (Counter-offensive defence):
• Trực diện
• Tấn công sườn
• Tấn công vào nền tảng hoạt động quan trọng của đối thủ

• Hành động không theo khuôn mẫu

154

Thương hiệu thách thức


Market Challenger

155

Thương hiệu thách thức


• Các định hướng lựa • Các yếu tố có thể sử dụng
chọn đối thủ: • Giảm giá
• Tấn công thương hiệu • Đổi mới sản phẩm, dịch vụ
dẫn đầu • Đổi mới phân phối
• Tấn công thương hiệu • Tăng mạnh quảng cáo
cùng quy mô, nhưng • Phát triển thị trường
tiềm lực tài chính yếu
hơn • Định vị rõ ràng và có ý nghĩa
hơn
• Tấn công các thương
hiệu địa phương nhỏ • Mở rộng tập hợp sản phẩm
• Giá trị gia tăng nhiều hơn

156

UFM - Khoa Marketing 52


Marketing chiến lược

Lưu ý khi thách thức thương hiệu dẫn đầu


• 3 điều kiện cơ bản phải có:
• Lợi thế cạnh tranh bền vững (về chi phí hoặc khác
biệt hóa)
• Vô hiệu hóa được các lợi thế khác của đối thủ (làm
được tốt như những gì đối thủ làm tốt nhất)
• Phải có khó khăn, trở ngại ngăn cản đối thủ phản
công
• Để thực hiện:
• Tái cơ cấu
• Tái xác định thị trường
• Tăng mạnh ngân sách

157

Các lựa chọn chiến lược


• Tấn công trực diện (Frontal attack)
• Đối đầu về sản phẩm, giá, hoặc phân phối, …
• Lôi kéo đối tượng khách hàng xác định

158

Các lựa chọn chiến lược


• Tấn công sườn (Flank attack)
• Tấn công vào khu vực địa lý, phân đoạn thị trường, công nghệ, … mà đối thủ
yếu kém

159

UFM - Khoa Marketing 53


Marketing chiến lược

Các lựa chọn chiến lược


• Tấn công bao vây (Encirclement attacks)
• Mở rộng của tấn công sườn: Tấn công trên nhiều mặt trận để làm rối loạn
phòng thủ, dẫn đến suy giảm khả năng trả đũa
• Là chiến lược tốn kém, gây lỗ nhiều trong ngắn hạn, nhưng khả năng thành
công cao

160

Các lựa chọn chiến lược


• Tấn công đường vòng (Bypass attacks):
• Tránh các sản phẩm, thị trường có khả năng gây kích động đối thủ.
• Tập trung vào các sản phẩm không liên quan, khu vực thị trường mới,
áp dụng công nghệ mới

161

Các lựa chọn chiến lược


• Marketing du kích (Guerrilla attacks and ambush marketing)
• Phù hợp với doanh nghiệp nhỏ, nguồn lực hạn chế
• Thực hiện hàng loạt cuộc tấn công nhỏ, làm đối thủ mất cân bằng
• Giảm giá mạnh trong thời gian ngắn, bất ngờ tăng mạnh ngân sách
quảng cáo, so sánh sản phẩm, hành động làm ảnh hưởng đến danh
tiếng, tuyển nhân viên quan trọng của đối thủ, các hành động pháp lý,
các chiến dịch tập trung vào khu vực địa lý xác định.

162

UFM - Khoa Marketing 54


Marketing chiến lược

Thương hiệu theo sau


Market Follower

163

Đặc điểm
• Các dấu hiệu:
• Cung cấp sản phẩm, giá và mức dịch vụ tương tự
• Tránh cạnh tranh trực tiếp, thị phần ổn định trong thời gian dài

164

Đặc điểm
• Đặc điểm của thương hiệu thành công:
• Phân đoạn thị trường cẩn trọng, chỉ cạnh tranh trong lĩnh vực mà thế mạnh
thực sự được đánh giá cao
• Sử dụng hiệu quả ngân sách R&D giới hạn: tỷ suất hoàn vốn R&D, đổi mới sản
phẩm
• Nghĩ nhỏ, làm nhỏ; tập trung vào lợi nhuận, chuyên môn hóa, sản phẩm có giá
trị gia tăng cao, chất lượng
• Văn hóa doanh nghiệp theo xu hướng thách thức những suy nghĩ, cách làm
thông thường

165

UFM - Khoa Marketing 55


Marketing chiến lược

Các chiến lược


• Mô phỏng hoàn toàn:
• phân đoạn thị trường và marketing mix tương tự

166

Các chiến lược


• Mô phỏng một phần :
• Mô phỏng một số nội dung cốt lõi, giữ một số khác biệt với đối thủ

167

Các chiến lược


• Mô phỏng có cải tiến:
• về sản phẩm, thị trường dẫn đến giảm thiểu khả năng cạnh tranh trực tiếp

168

UFM - Khoa Marketing 56


Marketing chiến lược

Thương hiệu ngách / nép góc


Market Nichers

169

Thị trường ngách


• Mức độ hấp dẫn của thị trường ngách:
• Quy mô đủ lớn, sức mua tạo được lợi nhuận
• Có khả năng tăng trưởng
• Các đối thủ lớn không bị thu hút ngay
• Doanh nghiệp có năng lực và nguồn lực phục vụ thị trường ngách hiệu quả
• Doanh nghiệp có khả năng chống đỡ các cuộc tấn công (như lòng trung thành
của khách hàng)

170

Đặc điểm của thương hiệu thành công


• Thiết lập và tích cực theo đuổi mục tiêu trở thành thương hiệu
dẫn đầu trong thị trường lựa chọn
• Xác định thị trường mục tiêu hẹp
• Kết hợp sự tập trung vào thị trường hẹp với tầm nhìn toàn cầu
• Cố gắng giao dịch trực tiếp với khách hàng trên toàn cầu
• Gần gũi với khách hàng cả về năng suất và tương tác
• Các bộ phận chức năng có thể liên hệ trực tiếp với khách hàng
• Liên tục đổi mới sản phẩm và quy trình
• Tạo lợi thế rõ ràng cho sản phẩm và dịch vụ
• Giữ năng lực cốt lõi, thuê ngoài các hoạt động không quan trọng
• Chọn lựa nhân sự nghiêm ngặt và giữ họ lâu dài
• Phong cách lãnh đạo độc đoán trong các nguyên tắc nền tảng,
tham gia vào các hoạt động chi tiết

171

UFM - Khoa Marketing 57


Marketing chiến lược

Các lựa chọn chiến lược


• Chuyên môn hóa theo:
• Khu vực địa lý
• Loại người dùng
• Sản phẩm / dòng sản phẩm
• Chất lượng / phổ giá
• Dịch vụ
• Quy mô khách hàng
• Tính năng sản phẩm

172

Tóm tắt
• Các chiến lược thương hiệu có thể lựa chọn trên thị trường
• Đặc điểm của các chiến lược

173

Câu hỏi ôn tập


• Lựa chọn một ngành hàng, xác định chiến lược các thương
hiệu cạnh tranh đang thực hiện

174

UFM - Khoa Marketing 58


Marketing chiến lược

Chương 8:
Phát triển chiến lược marketing

175

Mục tiêu
• Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu
• Phát triển chiến lược marketing trong marketing mix

176

Phát triển chiến lược


• Phát biểu chiến lược là cơ sở để
Phân tích phân bổ nguồn lực, thời gian trong
dài hạn.

• Các khía cạnh quan trọng của chiến


Mục tiêu chiến
lược là các thành tố trong
lược
marketing mix

Chiến thuật & Kế • Phải xác định được đòn bẩy quan
hoạch thực hiện trọng từ những giá trị đặc biệt để
tạo lợi thế marketing tương đối.

177

UFM - Khoa Marketing 59


Marketing chiến lược

Quy trình lập kế hoạch chiến lược


Phân tích môi trường và kinh doanh ban đầu

Tuyên bố sứ mệnh

Đo lường, phân tích marketing chi tiết

Xây dựng mục tiêu, chiến lược doanh nghiệp

Xây dựng mục tiêu, chiến lược marketing

Dự báo kết quả

Kết hợp, xây dựng các phương án dự phòng

Triển khai

Đo lường, đánh giá kết quả

178

Tuyên bố sứ mệnh
• Thể hiện tầm nhìn và định hướng của doanh nghiệp trong tương lai
xa
• Làm nổi bật những giá trị cốt lõi của DN
• Là cơ sở để:
• Thiết lập mục tiêu
• Xây dựng chiến lược
• Triển khai các chương trình hành động

179

Tuyên bố sứ mệnh
Tập trung vào 3 6 yêu cầu:
góc độ: • Rõ ràng, cụ thể để tác động được
• Các nhóm khách đến hành vi của nhân sự trong
hàng chính doanh nghiệp
• Các nhu cầu của • Đề cập đến nhu cầu và sự hài lòng
khách hàng sẽ của khách hàng chứ không phải đặc
được đáp ứng tính sản phẩm
• Kỹ thuật sử dụng • Phản ánh được những năng lực cốt
để đáp ứng nhu lõi của doanh nghiệp
cầu này • Phản ánh được những cơ hội và
thách thức
• Khả thi
• Linh hoạt

180

UFM - Khoa Marketing 60


Marketing chiến lược

Các yếu tố ảnh hưởng đến


tuyên bố sứ mệnh
Các yếu tố ảnh hưởng: Các bên liên quan:
• Lịch sử, hiệu quả và loại hình sở • Nội bộ: chủ sở hữu, nhân
hữu DN viên, công đoàn, …
• Giá trị, kỳ vọng của quản lý cấp • Bên ngoài: chính phủ,
cao cộng đồng tài chính, hiệp
• Yếu tố môi trường ngoại vi hội, các nhóm ảnh
hưởng, …
• Các nguồn lực của DN
• Thị trường: khách hàng,
• Năng lực cạnh tranh của DN đối thủ, nhà cung cấp, …

181

Tuyên bố sứ mệnh
Sự quan tâm của doanh nghiệp
Nội bộ Bên ngoài
Vai trò chung Phạm vi hoạt động
Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp

- Chúng ta muốn trở thành - Chúng ta có khả năng hoạt động


Rộng doanh nghiệp như thế nào? hiệu quả trong khu vực nào, với
khách hàng nào và công nghệ gì?
- Chúng ta muốn hoạt động trong
phạm vi nào?

Giá trị Yếu tố thành công quan trọng (CSF)


- Chúng ta thấy điều gì là - Chúng ta giỏi việc gì?
quan trọng? - Chúng ta kém việc gì?
Hẹp - Chúng ta cần hành xử như - Chúng ta cảm nhận như thế nào?
thế nào? - Chúng ta có thể làm gì để mạnh
- Chúng ta muốn được nhận hơn, tận dụng được vị thế của
biết là gì? mình?

182

Soạn thảo tuyên bố sứ mệnh


• Tập trung và nhấn mạnh một vài giá trị đặc biệt,
định hướng được phạm vi, giới hạn hoạt động
trong quá trình cạnh tranh:
• Phạm vi ngành nghề, lĩnh vực hoạt động
• Phạm vi địa lý
• Phạm vi thị trường mục tiêu
• Phạm vi tích hợp dọc (theo chuỗi giá trị)
• Các bên liên quan thấy được vai trò, tầm quan
trọng của mình ở góc độ rộng hơn là chỉ tạo ra lợi
nhuận
• Các chính sách quan trọng DN theo đuổi

183

UFM - Khoa Marketing 61


Marketing chiến lược

Tầm nhìn của DN


• Là cơ sở để các quản lý cấp DN, SBU, thương hiệu định
hướng cho các hoạt động
• Tầm nhìn giúp các nhà quản lý thấy được trong dài hạn:
• Quy mô của DN, SBU, thương hiệu
• Hình ảnh, uy tín
• Giá trị của DN, thương hiệu
• Bản chất của khách hàng và thị trường mục tiêu
• Khách hàng nhận thức như thế nào về thương hiệu
• Phạm vi địa lý được nhắm đến
• Vị thế cạnh tranh trên thị trường
• Tương quan với các tổ chức khác

184

Các yếu tố tác động đến tầm nhìn


Tầm nhìn

Yếu tố hữu hình Yếu tố vô hình


Mục tiêu Giá trị
Chiến lược Các ưu tiên
Hệ thống Phong cách vận hành
Yếu tố thành công cốt lõi Hành vi
(CSFs) Thái độ

Hiệu quả

185

Tác động của tầm nhìn,


sứ mệnh đến Yếu tố
ngoại vi

mục tiêu và chiến lược (PEST)

Cá nhân và
các nhóm
Mục Ngành
tác động tiêu nghề

Văn hóa tổ
chức

186

UFM - Khoa Marketing 62


Marketing chiến lược

Mục tiêu chính và Mục tiêu phụ


Primary & Secondary Objectives
• Mục tiêu chính hay phụ được xác định từ điều kiện môi
trường của DN
• 8 mục tiêu phổ quát của doanh nghiệp:
• Vị thế trên thị trường (Market Stance)
• Sáng tạo (Innovation)
• Năng suất (Productivity)
• Nguồn lực hữu hình, tài chính (Finance & Physical Resources)
• Hiệu suất và phát triển của quản lý (Manager performance &
development)
• Thái độ và hiệu quả của nhân viên (Worker performance &
attitude)
• Lợi nhuận (Profitability)
• Trách nhiệm xã hội (Public responsibility)

187

Mục tiêu Ngắn hạn và Dài hạn?


Cân nhắc khi xác lập mục tiêu chiến lược
• Lợi nhuận trong ngắn hạn / tăng trưởng trong dài
hạn
• Biên lợi / vị thế cạnh tranh
• Doanh thu / Phát triển thị trường
• Thâm nhập thị trường hiện tại / Phát triển thị
trường mới
• Cơ sở tăng trưởng dài hạn dựa vào cơ hội nào
• Mục tiêu lợi nhuận / phi tài chính
• Tăng trưởng / ổn định
• Môi trường an toàn / rủi ro cao

188

Mục tiêu chủ động và bị động?


• Chủ động:
• liên tục tìm kiếm và theo đuổi các cơ hội thị trường (khởi xướng thay đổi môi
trường)
• định hình môi trường phù hợp với mục tiêu và nguồn lực DN
• Bị động / phản ứng:
• Phản ứng với những thay đổi của môi trường

189

UFM - Khoa Marketing 63


Marketing chiến lược

Mục tiêu marketing


Mc Kay (1972) Guiltinan & Paul Ansoff (1968)
(1988)
1. Mở rộng thị 1. Tăng trưởng thị 1. Bán nhiều SP hơn
trường phần cho TT hiện tại
2. Tăng thị phần 2. Duy trì thị phần 2. Mở rộng SP hiện tại
3. Cải thiện lợi 3. Tối đa luồng tiền sang TT mới
nhuận 4. Ổn định lợi nhuận 3. Phát triển SP mới
5. Thu hoạch cho TT hiện tại
6. Thiết lập vị thế thị 4. Phát triển SP mới
trường cho thị trường mới

190

• Chiến lược sản phẩm


• Chiến lược giá
Chiến lược marketing
• Chiến lược phân phối
trong marketing mix • Chiến lược truyền thông
marketing

191

Nguyên tắc căn bản khi triển khai trong


marketing mix
• Chú ý:
• Bối cảnh môi trường trong dài hạn
• Mục tiêu chung của chiến lược marketing
• Áp dụng nhất quán lợi thế cạnh tranh, định vị đã xác định
• Luôn suy nghĩ về phản ứng của đối thủ cạnh tranh
• Nhất quán trong mọi thành phần của marketing mix
• Các thành tố trong marketing mix phải hỗ trợ nhau

192

UFM - Khoa Marketing 64


Marketing chiến lược

Chiến lược marketing trong marketing


mix: Sản phẩm
• Yếu tố quan trọng nội tại của sản phẩm quyết định thành
công của chiến lược marketing trong dài hạn
• Các lớp cấu thành sản phẩm
• Các yếu tố hỗ trợ sự thành công của sản phẩm
• Chiến lược giá
• Chiến lược phân phối
• Chiến lược truyền thông marketing

193

Chiến lược marketing trong marketing


mix: Giá
• Yếu tố quan trọng nội tại của chiến lược giá quyết định
thành công của chiến lược marketing trong dài hạn
• Lợi thế cạnh tranh, định vị
• Các chiến lược định giá
• Các chiến lược điều chỉnh giá
• Các yếu tố hỗ trợ sự thành công của chiến lược giá
• Chiến lược sản phẩm
• Chiến lược phân phối
• Chiến lược truyền thông marketing

194

Chiến lược marketing trong marketing


mix: Phân phối
• Yếu tố quan trọng nội tại của chiến lược phân phối quyết
định thành công của chiến lược marketing trong dài hạn
• Lợi thế cạnh tranh, định vị
• Các chiến lược phân phối
• Các chiến lược về kênh phân phối
• Các lựa chọn về điểm bán lẻ
• Các yếu tố hỗ trợ sự thành công của chiến lược phân phối
• Chiến lược sản phẩm
• Chiến lược giá
• Chiến lược truyền thông marketing

195

UFM - Khoa Marketing 65


Marketing chiến lược

Chiến lược marketing trong marketing


mix: Truyền thông marketing
• Yếu tố quan trọng nội tại của chiến lược truyền thông marketing
quyết định thành công của chiến lược marketing trong dài hạn
• Lợi thế cạnh tranh, định vị
• Các chiến lược truyền thông marketing
• Các chiến lược về công cụ truyền thông, phương tiện truyền thông
• Các lựa chọn về chiến dịch truyền thông marketing
• Các yếu tố hỗ trợ sự thành công của chiến lược phân phối
• Chiến lược sản phẩm
• Chiến lược giá
• Chiến lược phân phối

196

Chương 9 & 10:


Kiểm soát và Đánh giá

197

Mục tiêu
• Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thực thi chiến lược
• Các hình thức kiểm soát

198

UFM - Khoa Marketing 66


Marketing chiến lược

Các tiêu chí quan trọng trong đánh giá hiệu


quả chiến lược marketing
Các tiêu chí tài chính Các tiêu chí phi tài chính
Thanh khoản (Liquidity) Doanh số bán hàng (Sales volume)
Các nguồn tạo tiền (Cash Thị phần (Market share)
generation) Tốc độ tăng trưởng (Growth rate)
Giá trị tăng thêm (Value added) Vị thế cạnh tranh (Competitive
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu position)
(Earnings per share) Sự yêu quý thương hiệu (Consumer
Giá trị của cổ đông franchise)
(Shareholders’ value) Rủi ro (Risk exposure)
Giá cổ phiếu (Share price) Sự phụ thuộc vào sản phẩm mới
Lợi nhuận (Profit) (Reliance on new products)
Khả năng sinh lời (Profitability) Sự hài lòng của khách hàng (Customer
Dẫn đầu về chi phí (Cost satisfaction)
leadership) Lợi thế cạnh tranh bền vững
(Sustainable competitive advantage)

199

Những yếu tố dẫn đến chiến lược kém


hiệu quả

200

Những khó khăn từ môi trường


trong quá trình thực thi

201

UFM - Khoa Marketing 67


Marketing chiến lược

Chiến lược và chu kỳ sống của sản phẩm

202

Sự chậm trễ trong phản hồi marketing

203

Thông tin đầy đủ


• Lập kế hoạch đòi hỏi các loại thông tin:
• Môi trường
• Cạnh tranh
• Hoạt động (vận hành)
• Kế toán tài chính

204

UFM - Khoa Marketing 68


Marketing chiến lược

Những khó khăn trong quá trình thực thi


• Kết quả của marketing tác động đến kết quả của các bộ phận chức
năng khác trong doanh nghiệp, và ngược lại.
• Khó khăn trong việc quản lý các trung gian marketing, đối tác thuê
ngoài
• Yếu tố con người trong marketing mix khó kiểm soát và quản lý
• Các dự án quan trọng của doanh nghiệp có liên quan đến marketing
rất dễ bị phát hiện do yếu tố con người và đối tác thuê ngoài.

205

Kiểm soát, đánh giá


• Kiểm soát quản lý là quá trình đảm bảo rằng các nguồn lực hợp
lý về con người, vật chất và công nghệ được phân bổ để đạt
được các mục đích chung của một tổ chức.

206

Quy trình kiểm soát, đánh giá

207

UFM - Khoa Marketing 69


Marketing chiến lược

Phân loại kiểm soát


• Kiểm soát vòng lặp mở (open-loop control)
• Vòng lặp kín (closed-loop control)
• Kiểm soát cảnh báo (feedforward control)
• Kiểm soát phản hồi (feedback control)

208

Kiểm soát cảnh báo

209

Kiểm soát phản hồi

210

UFM - Khoa Marketing 70


Marketing chiến lược

Hoạch định và Kiểm soát

211

Câu hỏi ôn tập


• Phân biệt kiểm soát cảnh báo và kiểm soát phản hồi
• Lựa chọn một thương hiệu, xác định các tiêu chí kiểm soát,
đánh giá hoạt động marketing của thương hiệu đó.

212

UFM - Khoa Marketing 71

You might also like