Professional Documents
Culture Documents
BT-CHUONG-2
BT-CHUONG-2
BT-CHUONG-2
tổng giá trị sản xuất tăng 289,800 ngàn đồng, tương ứng tỷ lệ tăng 2.7%, được đánh giá là tốt được xác định bởi các nguyên nh
mặc dù giá trị thành phẩm sản xuất từ nguyên liệu của khách hàng giảm (giảm 200,000 ngàn đồng, tươ
mặc dù giá trị công việc có tính chất công nghiệp giảm ( giảm 50,000, tương ứng giảm 10%) và giá trị c
tỷ lệ phế phẩm kỳ kế hoạch là 0.021% là rất nhỏ là tốt nay ở kỳ thực tế tỷ lệ phế phẩm kỳ thực tế lại cò
giá trị chệnh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ của sản phẩm dở dang giữa thực tế và kế hoạch giảm 10,000 n
THỰC TẾ MỨC TỶ LỆ
9,900,000 400,000 4.2%
8,100,000 600,000 8.0%
1,800,000 (200,000) -10.0%
450,000 (50,000) -10.0%
1,800 (200) -10.0%
150,000 (50,000) -25.0%
390,000 (10,000) -2.5%
10,891,800 289,800 2.7%
Nhìn chung giá trị sản xuất công nghiệp của công ty đã hoàn thành và vượt mức kế hoạch thêm 0.5%. Để
1 giá trị thành phẩm giảm 1500 tương ứng giảm 20%, đây là biểu hiện không tốt. Cụ thể giá trị thành ph
2 Việc giá trị thành phẩm không đạt như kế hoạch đề ra mà trong khi đó giá trị công việc có tính chất công
3 mặc dù giá trị của sản phẩm phụ, phế phẩm, phế liệu ở thực hiện giảm 50, tỷ lệ giảm 4% so với kế hoạch
4 mặc dù trong kỳ không đủ sản phẩm để cung cấp ra bên ngoài nhưng cty vẫn duy trì được 100% kế hoạc
5 giá trị cho thuê máy móc thiết bị của quy trình sản xuất tăng rất nhiều là 1600 tương ứng tỷ lệ tăng 320%
ý2
vẽ đồ thị
so sánh thực tế với kế hoạch
thực hiện soố tiền tỷ lệ %
5000 0 0.00%
1000 -1500 -60.00%
6000 -1500 -20.00%
500 0 0.00%
1200 -50 -4.00% 16.67% 20.00%
250 0 0.00%
2100 1600 320.00%
10050 50 0.50%
ượt mức kế hoạch thêm 0.5%. Để có kết quả này thì chúng ta xem xét đến các nguyên nhân sau:
hông tốt. Cụ thể giá trị thành phẩm chế biến bằng nguyên liệu DN thì đã hoàn thành đúng 100% kế hoạch còn giá trị thành phẩm chế bi
iá trị công việc có tính chất công nghiệp không giảm mà lại bằng với kế hoạch thì được đánh giá không tốt
0, tỷ lệ giảm 4% so với kế hoạch nhưng tỷ lệ giá trị sản phẩm phụ, hế phẩm, phế liệu trên thành phẩm ở kế hoạch là 16.67% nhưng khi thự
y vẫn duy trì được 100% kế hoạch sản phẩm dở dang đảm bảo không bị ảnh hưởng đến sự liên tục cho kỳ sau, điều này được đánh giá là tố
1600 tương ứng tỷ lệ tăng 320%, việc nguyên liệu từ KH cung cấp thiếu 60% dãn đến năng lực sản xuất dư thừa quá nhiều và congty đã kị
còn giá trị thành phẩm chế biến bằng nguyên liệu khách hàng đã không hoàn thành giảm 1500 tương ứng giảm đến 60% so với kế hoạc
oạch là 16.67% nhưng khi thực hiện lại tăng lên đến 20% điều này được xem là không tốt, chứng tỏ chất lượng sản phẩm giảm.
u, điều này được đánh giá là tốt.
hừa quá nhiều và congty đã kịp thời đẩy mạnh hoạt động cho thuê là điều rất hợp lý thiết thực.
giảm đến 60% so với kế hoạch ở chỉ tiêu này. Đây là nguyên nhân khách quan cho tình hình giao nguyên liệu của khách hàng có vấn đè
Ssx= 86.5%
công ty không hoàn thành kế hoạch sản xuất mặt hàng chỉ đạt 86,5% so với kế hoạch nguyên nhân spB, s
gia công 1700
cho thuê 800
oạch nguyên nhân spB, sp C và sp D không hoàn thành. Việc sản phẩm chính của công ty không hoàn thành mà giá trị gia công cho khách h
mà giá trị gia công cho khách hàng, và cho thuê máy móc tăng thì đánh giá không tốt.
kế hoạch thực tế
bài 4
tên
phụ tùng
khối lượng phụ khối lượng
khối lượng tùng khối lượng phụ tùng
tổng cộng
dự trữ đầu kỳ cần cho kế hoạch dự trữ cuối kỳ dự trữ đầu
sản xuất 2000 sp kỳ
tỉ lệ
hoàn thành
khối lượng kế hoạch
số lượng phụ
phụ tùng tùng
tổng cộng
sản xuất thực tế để sản số lượng
trong kỳ xuất phụ tùng tồn
1700 sp cuối kỳ thực tế
6500 6800 83% 6800 0
3800 4000 99% 3400 600
2200 2300 118% 1700 600
3% tương ứng 6800 phụ tùng X nên khả năng lắp tối đa chỉ được 1700 sản phẩm đạt 85%.
ó phụ tùng X không có dự trữ nhưng phụ tùng Y và Z dự trữ quá nhiều dẫn đến việc ứ đọng vốn
KẾ HOẠCH THỰC TẾ
SP
TỔNG CP SX TỶ LỆ SP HỎNG TỔNG CP SX TỶ LỆ SP HỎNG
A 105,000,000 4.0% 45,000,000 4.1%
B 45,000,000 2.0% 135,000,000 2.5%
TỔNG 150,000,000 3.4% 180,000,000 2.9%
NHÌN CHUNG MẶC DÙ TỶ LỆ HỎNG CÁ BIỆT ĐÃ LÀM TĂNG TỶ LỆ HỎNG NHƯNG NHỜ VIỆC THAY ĐỔI KẾT CẤU MẶT
KẾT CẤU MẶT HÀNG THAY ĐỔI, CỤ THỂ LÀ TĂNG TỶ TRỌNG SẢN PHẨM B TỪ 30% LÊN 75% ĐỒNG THỜI GIẢM TỶ TRỌNG SẢN PHẨM A TỪ
TỶ LỆ HỎNG CÁ BIỆT THAY ĐỔI, CỤ THỂ TỶ LỆ HỎNG SP A TĂNG 0.1%, TỶ LỆ HỎNG SP B TĂNG 0.5% ĐÃ LÀM CHO TỶ LỆ HỎNG TOÀN CTY
ỆC THAY ĐỔI KẾT CẤU MẶT HÀNG THÍCH HỢP ĐÃ TẠO NÊN BƯỚC NGOẶC TĂNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY
ẢM TỶ TRỌNG SẢN PHẨM A TỪ 70% CÒN 25% ĐÃ LÀM CHO TỶ LỆ SP HỎNG BÌNH QUÂN GIẢM 0.9% ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ TÍCH CỰC.
M CHO TỶ LỆ HỎNG TOÀN CTY TĂNG THÊM 0.4% ĐIỀU NÀY ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ KHÔNG TỐT.
ỦA CÔNG TY
ÁNH GIÁ TÍCH CỰC.
bài 7
sản phẩm khối lượng sp sản xuất giá kế hoạch doanh thu sản xuất
kế hoạch thực tế kế hoạch
A 1,000 1,500 40,000 40,000,000
B 2,000 2,400 50,000 100,000,000
C 3,000 2,000 60,000 180,000,000
tổng 6,000 5,900 320,000,000
sản phẩm khối lượng sp sản xuất giá kế hoạch doanh thu sản xuất
kế hoạch thực tế kế hoạch
A 1,000 1,500 40,000 40,000,000
B 2,000 2,400 50,000 100,000,000
C 3,000 2,000 60,000 180,000,000
tổng 6,000 5,900 320,000,000
doanh thu sản xuất chênh lệch
thực tế số tiền tỷ lệ
60,000,000 20,000,000 50.00% hoàn thành
120,000,000 20,000,000 20.00% hoàn thành
120,000,000 (60,000,000) -33.33% không
300,000,000 (20,000,000) -6.25% 93.75% doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch đề ra, thự
mặc dù sản phẩm A, B đều hoàn thành vượt mức kế
ông hoàn thành kế hoạch mặt hàng, cụ thể tỉ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng chỉ đạt 81,25%, nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình này
u (giảm 1000sp tương ứng giảm 33%) đã có tác động tiêu cực đến toàn bộ doanh nghiệp
n ảnh hưởng đến tình hình này do sản phẩm C không hoàn thành kế hoạch sản xuất.
KHỐI LƯỢNG
SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ
KẾ HOẠCH THỰC TẾ
A
LOẠI 1 5,500 7,700 10,000
LOẠI 2 6,600 5,500 7,000
B
LOẠI 1 5,500 8,800 15,000
LOẠI 2 4,400 5,500 9,000
LOẠI 3 5,500 4,400 6,000
CÂU HỎI: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
TÍNH HỆ SỐ PHẨM CẤP CỦA TỪNG SẢN PHẨM A, B RỒI ĐÁNH GIÁ.
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHI PHÍ THIỆT HẠI SP HỎNG
SẢN PHẨM
KH TT KH TT
A 40,000 100,000 2,000 5,500
B 80,000 60,000 8,000 6,600
CÂU HỎI: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VỀ CHẤT LƯỢNG SP
a/ công ty không đồng bộ trong sản xuất biểu hiện là chi tiết A không hoàn thành kế hoạch, chỉ đạt 92,3%, trong k
b/ sự mất đồng bộ trong sản xuất đã dẫn đến công ty không hoàn thành được kế hoạch sản phẩm chỉ đạt 96% so
c/ vì nguyên vật liệu cho chi tiết A không đủ, cần làm việc với nhà cung cấp nguyên vật liệu, yêu cầu họ cam kết g
thực tế tỷ lệ hoàn số lượng ct thực tế số lượng ct tồn
sản xuất trong kỳ TỔNG thành kế hoạch để sản xuất 240 sp cuối kỳ thực tế
450 480 92.31% 480 0
1100 1140 109.62% 960 180
nh kế hoạch, chỉ đạt 92,3%, trong khi đó chi tiết C lại hoàn thành vượt mức kế hoạch quá nhiều (hơn 9,6%)
kế hoạch sản phẩm chỉ đạt 96% so với kế hoạch, bên cạnh đó việc không còn lượng tồn kho chi tiết A sẽ có tác động đến tính liên tục cho
uyên vật liệu, yêu cầu họ cam kết giao NVL đúng tiền độ như hợp đồng, về lâu dài công ty cần đa dạng nhà cung cấp NVL để giảm thiểu rủi
ộng đến tính liên tục cho kỳ tiếp theo, đồng thời lượng tồn kho chi tiết C lớn dẫn đến vốn công ty ứ đọng tại chi tiết C.
cấp NVL để giảm thiểu rủi ro từ việc thiếu NVL
SỐ LƯỢNG (CHIẾC) ĐƠN GIÁ BÁN
SẢN PHẨM
KẾ HOẠCH THỰC TẾ KẾ HOẠCH THỰC TẾ
A 10,000 12,000 110 120
B 15,000 14,000 420 400
C 30,000 30,000 580 600
CÂU HỎI: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT THEO MẶT HÀNG. GIẢ ĐỊNH NGUYÊN NGÂN VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP THÍCH HỢP CHO
N PHÁP THÍCH HỢP CHO KỲ SAU
sản lượng sản xuất (chiếc) tỷ trọng
thứ hạng sp đơn giá bán (1,000 đ)
kh tt KH
loại 1 40,000 38,000 12 83.33%
loại 2 5,000 4,000 8 10.42%
loại 3 3,000 2,000 6 6.25%
đơn giá bình quân kỳ kế hoạch G0 11.21 đơn giá bình quân tăng chứng tỏ chất l
đơn giá bình quân kỳ thực tế G1 11.36 nguyên nhân: trong bối cảnh toàn bộ 3
dentaG 0.16 điều này đã làm cho tỷ trọng
có thể tại kỳ thực tế 2013 nà
từ kết quả trên chứng tỏ rằn
tỷ trọng
TT
86.36%
9.09%
4.55%